Professional Documents
Culture Documents
Tu Dien Vuong Tinh Chat
Tu Dien Vuong Tinh Chat
1. Định nghĩa: Tứ diện vuông là tứ diện có một góc tam diện ba mặt vuông.
2.9. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện. Chứng minh O, G, I
thẳng hàng.
1
6
1
2
2.10. VOABC abc và Stp ab bc ca a b a c b c
2 2 2 2 2 2
2.11. Gọi R, r lần lượt là bán kính của mặt cầu ngoại tiếp và nội tiếp tứ diện OABC thì
1 2 3VOABC
R a b 2 c 2 và r
2 Stp
2.12. Gọi M, N, P theo thứ tự là trung điểm của BC, CA, và AB . Khi đó OMNP là tứ diện gần đều
1 1
và VOMNP VOABC abc
4 24
h2
2.13. SOAB SOAC SOBC 9
2
2R
2.14. 3(1 3)
r
Chứng minh
1
1 1 1
OH 2 OC 2 OK 2 1 1 1 1 1 1 1 1
OAB ta có 2
2
2
2 2
2 2 2 (2)
1 1 1 OH OA OB OC OH a b c
OK 2 2
OA OB 2
OH OH 2 OH 2 OH 2
2.3. Ta có cos cos 2 . Tương tự: cos 2
;cos 2
. Nên ta có:
OC OC 2 OA2 OB 2
OH 2 OH 2 OH 2 1 1 1
cos cos cos
2 2 2
2
2
2
OH 2 2
2
2
1 (theo (2))
OA OB OC OA OB OC
2.4. Ta có Z OCH sin Z cos , tương tự sin X cos , sin Y cos . Do đó
sin 2 X sin 2 Y sin 2 Z 1 (theo 2.3)
2.5.
Cách 1: Dựng hình hộp chữ nhật sao cho OM C
2OM .OZ
X'
z
2 γ1
( x2 y 2 z 2 ) z 2 ( x2 y2 )
O y
2OM .OZ x
Y B
2
2z2 z2
X T
2 .
2 x 2 y 2 z 2 .z x y 2
z 2
A
2 2
x y
Tương tự cos 1 2 cos 2 1 2
2
2 ; . Từ đó suy ra đpcm.
x y z 2
x y2 z2
Cách 2: Vì OA, OB, OC không đồng phẳng nên OM xOA y OB zOC
Ta có: C
2 2
+) OM OM ( xOA y OB zOC ) x a y b z c (lưu ý
2 2 2 2 2 2 2
OA,OB,OC đôi một vuông góc nên OA.OB OA.OC OB.OC 0 )
2
2
OM .OC ( xOA y OB zOC ).OC c
+) cos 2 1 M
OM OC OM 2 .c 2
γ1
2 4 2 2 2 2 b
z c zc zc O B
2 2 2 2 . Tương tự:
OM .c2 2
OM 2
x a y b z c
2 2
K
a
x2a2 y 2b 2
cos 1 2 2
2
; cos 2
1 . Từ đó
x a y 2b 2 z 2 c 2 x 2 a 2 y 2b 2 z 2 c 2 A
suy ra đpcm.
2.6.
4 AB . AC
2 2
4 1
Xét
2
a 2
tan A a 4
tan 2
A a 2
1 a 4
1 (theo (1))
cos A a
2
AB 2 . AC 2 a 4 (a 2 b 2 )(a 2 c 2 ) a 4 a 2b 2 a 2c 2 b 2c 2 . Suy ra
a 2 tan A a 2b 2 a 2c 2 b 2c 2 . Hoàn toàn tương tự: c 2 tan C a 2b 2 a 2c 2 b 2 c 2 ;
b 2 tan B a 2b 2 a 2c 2 b 2c 2 . Vậy a tan A b tan B c tan C .
2 2 2
2.7.
Ta chứng minh trường hợp SOAB S HAB .S ABC , các trường hợp còn lại tương tự.
2
Cách 1: ta có
2
1 1 1 1 1
S HAB .S ABC KH . AB . KC. AB ( KH .KC ). AB 2 OK 2 AB 2 OK . AB S OAB 2
2 2 4 4 2
Cách 2: Theo công thức diện tích hình chiếu, ta có
1
OK . AB S 2
OK 2
S HAB SOAB .cos OKH SOAB .sin Z SOAB . SOAB OAB SOAB 2
S HAB .S ABC
CK 1 S
CK . AB ABC
2
2.8.
Cách 1: Theo 2.7, ta có
2
SOAB SOAC
2
SOBC
2
S HAB .S ABC S HAC .S ABC S HBC .S ABC S ABC (S HAB S HAC S HBC ) S ABC
2
Cách 2:
1 2 2
+) SOAB SOAC SOBC (a b a c b c )
2 2 2 2 2 2 2
4
2
3VOABC 1 1 1 1 1 1
2
+) S 2
ABC 3. a. bc 2 2 2 (a 2b 2 a 2c 2 b 2c 2 ) . Suy ra đpcm.
OH 3 2 a b c 4
( Lưu ý có thể tính S ABC theo công thức Herong)
2.9.
Gọi L, J lần lượt là trung điểm của AB, OC. Dựng điẻm I sao cho OJIL là hình bình hành.
Vì OJ (OAB ) LI (OAB ) LI là trục của tam giác C
2.10.
1 1 1 1
+) VOABC OC.SOAB OC. OA.OB abc
3 3 2 6
1 2 2
+) Theo 2.8 ta có S ABC a b a 2 c 2 b 2c 2 , từ đó ta có
2
1
Stp ab bc ca a 2b 2 a 2c 2 b 2c 2
2
2.11.
2 2
AB 2 OC 2 a 2 b2 c 2 1 2
+) R OI OL2 IL2
AB OC
a b2 c2
2 2 4 4 2
3
+) Gọi T là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC, ta có:
1 1 3V
VOABC VTOAB VTOAC VTOBC VTABC r (SOAB SOAC SOBC S ABC ) r .Stp r OABC
3 3 Stp
2.12.
1 1 C
+ Dễ thấy: MN OP AB ; NP OM BC ;
2 2
1
MP ON AC . Do vậy tứ diện ONMP là tứ diện gần đều. M
2
VCONM OC CN CM 1 1 1
+ Ta có . . 1. . . Tương tự : N
VOABC OC CA CM 2 2 4
VAONP 1 VBOMP 1 1 O
B
; . Từ đó ta có: VOMNP VOABC
VOABC 4 VOABC 4 4 P
h2 1 h2 1
2.13. SOAB SOAC SOBC 9 (ab bc ca ) 9 2 (ab bc ca ) 9
2 2 2 h
1 1 1
2.2
2 2 2 (ab bc ca ) 9 .
a b c
Áp dụng BĐT Côsi cho 3 số dương ta có
1 1 1 1
2 2 2 33 2 2 2 1 1 1 1
a a a a b c 2 2 2 (ab bc ca) 3 3 2 2 2 .3 3 a 2b 2c 2 9 (đpcm)
a b c abc
ab bc ca 3 3 2 2 2
a b c
2R
2.14. 3(1 3)
r
1 2 3VOABC
Từ 2.11, ta có R a b 2 c 2 và r , do đó:
2 Stp
2R
a 2 b 2 c 2 Stp . a b c
2 2 2
1
2
a 2 b 2 c 2 . ab bc ca a 2b 2 a 2c 2 b2c 2
r 3 V 3VOABC abc
OABC
3.
Stp 6
2R
a 2 b 2 c 2 . ab bc ca a 2b 2 a 2c 2 b 2c 2 3 3 a 2b2 c 2 3 3 a 2b2 c 2 3 3 a 4b 4 c 4
r abc abc
3 3abc 3abc 2R
3( 3 1) . Vậy: 3(1 3) . Dấu “=” xảy ra khi a=b=c.
abc r