Professional Documents
Culture Documents
Hướng Dẫn Sử Dụng Sipd
Hướng Dẫn Sử Dụng Sipd
I. GIỚI THIỆU................................................................................................................................3
II. HỆ THỐNG QUẢN LÝ SERVICE SIPD CHO LINUX...............................................................4
1. Kiểm tra hệ thống................................................................................................................................4
2. Stop watchdog.sh................................................................................................................................4
3. Start watchdog.sh................................................................................................................................4
4. Stop, start service................................................................................................................................4
5. Kill service không stop được................................................................................................................5
6. Help.....................................................................................................................................................5
7. Check statistic......................................................................................................................................5
8. Cấu hình sipd.......................................................................................................................................5
9. Chuyển thư mục nhanh.......................................................................................................................7
10. Kiểm tra hệ thống..............................................................................................................................7
11. Startup khi reboot server...................................................................................................................8
12. Kiểm tra dung lượng các thư mục con trong thư mục hiện tại..........................................................8
Trang 2
I. GIỚI THIỆU
SIPD là một tập hợp các lệnh shell script để quản lý các service của hệ thống TELCO của ITS
trên Linux một cách dễ dàng và đơn giản.
Mỗi hệ thống đều gắn với account, trước khi thực hiện lệnh cần login đúng account như its hay
vconnect....
Hệ thống được phát triển và cấu hình để thực hiện các công việc vận hành hệ thống được dễ dàng và
thuận tiện.
Hệ thống ETC khá lớn và nhạy cảm. Vui lòng đọc kỹ các hướng dẫn dưới dây trước khi thực hiện.
SIPD được viết bởi Lại Quang Tùng. Vui lòng liên hệ nếu gặp vấn đề khi sử dụng và cấu hình.
Trang 3
II. HỆ THỐNG QUẢN LÝ SERVICE SIPD CHO LINUX
status
- watchdog.sh là tiến trình theo dõi service sống hay chết, nếu chết sẽ tự động gọi start service đó
- watchdog.sh còn theo dõi được cả http nếu http chết sẽ tự động restart lại service
- running màu xanh là tiến trình đang chạy, nếu thông báo not running màu đỏ là service đang bị tắt
- pid là process id, id của tiến trình khi ps -ef sẽ thấy, service không chạy hoặc lỗi sẽ không có pid
2. Stop watchdog.sh
sipd stop wd
3. Start watchdog.sh
sipd start wd
Start wd thì khi có service bị tắt, wd sẽ tự gọi các service này lên
Trang 4
5. Kill service không stop được
Sau khi stop khoảng 30s bạn kiểm tra status lại nếu không stop được service thì thực hiện kill
6. Help
sipd help
Nếu bạn không nhớ lệnh của sipd có thể dùng sipd help để hỗ trợ.
7. Check statistic
sipd stats
sipd stat
- Kiểm tra thông tin server: hostname, kernel, uptime, session hiện tại
- Các hiện trạng server: CPU, Load, MEM, DISK, zombie, Secure
- Thông tin service
cd /u01/app/sipd
vi sipd.config
#LIST SERVICES
SVCS='LogManagement' #list services
Trang 5
#service được watchdog, có thể loại bỏ service trong này nếu cần, cách nhau bởi khoảng trống
SERVICE_WDG=( proxy proxy-telco proxy-vip sbc sshd mysqld haproxy keepalived iptables )
#để mặc định, có thể bổ xung nếu có dịch vụ đặc biệt – tham khảo tác giả
SERVICE_S="|squid|proxy|proxy-vip|proxy-asterisk|proxy-telco|mysqld|nginx|SyncMnp|"
#LOG
#chỉ ghi log các hành động này của sipd, không ghi status do watchdog sử dụng nhiều
LOG_ACTION='@(start|stop|kill)' #list actions log
#cau hinh mail list gửi cảnh báo service down, cách nhau bởi khoảng trống
vi /u01/app/sipd/set_alias.sh
#SIP config
alias go="cd $SIP_DIR"
alias gow="cd $SIP_DIR/../watchdog"
alias goa="cd $SIP_DIR/.."
alias goto='gogo() { cd "$SIP_DIR/../$1";}; gogo'
alias check_p.sh="sh $SIP_DIR/check_p.sh"
alias check_p2.sh="sh $SIP_DIR/check_p2.sh"
alias check_s.sh="sh $SIP_DIR/check_s.sh"
alias check_http.sh="sh $SIP_DIR/check_http.sh"
alias check_log_file.sh="sh $SIP_DIR/check_log_file.sh"
alias check_sys.sh="sh $SIP_DIR/check_sys.sh"
Trang 6
alias check_license.sh="sh $SIP_DIR/check_license.sh"
alias check_log_secure.sh="sh $SIP_DIR/check_log_secure.sh"
alias checklog.sh="sh $SIP_DIR/checklog.sh"
alias get_sessions.sh="sh $SIP_DIR/get_sessions.sh"
alias get_network.sh="sh $SIP_DIR/get_network.sh"
alias bandwidth.sh="sh $SIP_DIR/bandwidth.sh"
alias bw="sh $SIP_DIR/bandwidth.sh"
alias backup.sh="sh $SIP_DIR/backup.sh"
alias mail.sh="sh $SIP_DIR/mail.sh"
alias stats="sh $SIP_DIR/stats.sh"
alias status="sh $SIP_DIR/status.sh"
alias sipd="sh $SIP_DIR/sipd.sh"
alias vmon="sh $SIP_DIR/vmon.sh"
alias dloc="du -h --max-depth=1"
alias check_zoombie="ps -ef | grep defunct"
alias mem="ps aux --sort -rss"
alias networks="sh $SIP_DIR/networks.sh"
alias message.sh="sh $SIP_DIR/telegram.sh"
alias msg.sh="sh $SIP_DIR/telegram.sh"
alias telegram.sh="sh $SIP_DIR/telegram.sh"
alias check_ccu.sh="sh $SIP_DIR/check_ccu.sh"
go => /u01/app/sipd
gow => /u01/app/watchdog
check_sys.sh
Lệnh trên sẽ show các thông số CPU, Load, MEM, DISK Zombie và Secure
Trang 7
11. Startup khi reboot server
Khi server startup đã có script tự gọi các service lên, kể cả watchdog trong crontab của user chạy
dloc
Trang 8