Professional Documents
Culture Documents
T NG Ôn Starter Và Unit 1+2+3
T NG Ôn Starter Và Unit 1+2+3
Mark Comment
Bài 1: Điền các câu còn thiếu vào đoạn hội thoại dưới đây để hoàn thành cuộc
trò chuyện giữa 2 nhân vật Nobita (N) và Doreamon (D):
Bài 2: Nối các câu với nhau để tạo thành Q&A hoàn chỉnh:
1, Hello!
2, Goodbye! A, This is a pen
3, What’s your name? B, Yes, it is.
4, How are you? C, That is an ice – cream.
5, How old are you? D, Hi
6, What is this? E, My name is Oggy.
7, What is that? F, This is Linda
8, Is this my car? G, I’m nine years old.
9, Is that your bike? H, I am fine. Thank you!
10, Who is this? I, Bye
K, No, it isn’t. This is my train.
Bài 3: Điền vào chỗ trống:
Bài 4: Hoàn thành bảng đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu dưới đây:
I You We She It My
Bài 5 (Listen – Bài nghe): Hoàn thành đoạn hội thoại sau giữa Tom and Jerry:
1,Tom: ……………, I am Tom.
Jerry: Hi, Tom. I am Jerry. Nice to meet you!
Tom: What’s your name?
Jerry:…………………………………...
2, Tom: How are you?
Jerry: I’m fine. And you?
Tom: ………………… Thank you!
Jerry and Tom: …………………………..
3, Tom: How……………………………………..?
Jerry: I am ………… years old. And you?
Tom: …………………………
4, Jerry: Who is this?
Tom: …………………… Linda
Jerry: What is this?
Tom: ………………………………..
5, Jerry: How many fingers?
Tom: ………………………………… And how many nose?
Jerry: ……………………..…….
6, Tom: Is this a leg?
Jerry: No, it isn’t. This ……………………………..
Tom: What colour is this?
Jerry: ………………………….
7, Tom: What are these?
Jerry: These ………….……………………
Tom: And what are those?
Jerry: Those ……………………………….
Bài 6: Điền từ “am”, “is”, “are” vào chỗ trống sau sao cho phù hợp:
1, She …….. a doctor. 13, The car ……. blue.
2, We ……… boys. 14, You ……… nurse.
3, It ……… a girl. 15, The oven and the microwave ………
brown.
4, They ……….. students.
16, It ……. my arm.
5, I ………. an apple.
17, This ……. your shoulder.
6, The eraser ……. pink.
18, I …….. ten years old.
7, Those elephants ………. Black and
brown. 19, My name ….. Quỳnh.
Ví dụ: r b t e r h o brother
1, g a n d r t h e m r o
2, f t e h a r
3, s t e s i r
4, m k e o n y
5, f s h i
6, e a r e s r
7, k l o a a
8, p n c l e i
9, n b o k o t o e
10, r e l r u
11, m t o e r h
12, p n c e l I c e a s
13, g e n r e
14, c r t u i n a
15, s l r e o u h d
16, e d r
17, y e e
18, r e a
19, b r o d a
20, g r a e f f i
Bài 8: Điền mạo từ “a” hoặc “an” sao cho phù hợp:
1, ___ pencil 6, ___ eraser 11, ___ cat
2, ___ orange 7, ___ notebook 12, ___ chicken
3, ___ microwave 8, ___ pencil case 13, ___ umbrella
4, ___curtain 9, ___ apple 14, ___ window
5, ___ ice – cream 10, ___ hat 15, ___ hour
Bài 9: Dịch các câu văn sau từ Tiếng Việt sang Tiếng Anh:
1, “ Xin chào. Tôi là Thư. Năm nay tôi 8 tuổi. Rất vui khi được gặp bạn. Đây là mẹ của
tôi. Kia là bố của tôi.”
=>__________________________________________________________________
____________________________________________________________________
2, “ Đây là cái bút chì của tôi. Cái bút chì màu xanh. Kia là cục tẩy của bạn. Nó màu
hồng.”
=>__________________________________________________________________
____________________________________________________________________
3, “ Đây là bốn quyển vở. Những quyển vở có màu trắng. Kia là những quyển sách.
Những quyển sách có màu vàng.”
=>__________________________________________________________________
____________________________________________________________________
Bài 10: Điền các chữ còn thiếu vào chỗ trống để tạo thành một từ hoàn chỉnh: