You are on page 1of 7

Ôn tập: Starter + Unit 1 + Unit 2 + Unit 3

Mark Comment

Bài 1: Điền các câu còn thiếu vào đoạn hội thoại dưới đây để hoàn thành cuộc
trò chuyện giữa 2 nhân vật Nobita (N) và Doreamon (D):

Tiếng Anh (English) Tiếng Việt (Vietnam)

1, D: ………………….., I am Doreamon. D: Xin chào, Tôi là Doreamon.


N: Hi, Doreamon ……………………….. N: Xin chào Doreamon. Tôi là Nobita.
Nice ………………………….…………..! D: Rất vui khi được gặp bạn!
2, D: What is your name? N: Bạn tên là gì?
N:…………………………………. And you? D: Tôi tên là Nobita. Còn bạn?
D:………………………….…... Doreamon. N: Tôi tên là Doreamon
3, D: Who …………………………….? D: Đây là ai?
N: This is Chaien. N:Đây là Chaien.
4, D: …………………………………….? D: Bạn có khỏe không?
N: I’m fine. And you? N: Tôi khỏe. Còn bạn?
D: ……………………...……... Thank you! D: Tôi ổn. Cảm ơn!
5, D & N: Goodbye! D&N: Tạm biệt!
6, D: How old are you, Nobita? D: …………………………………, Nobita?
N: ………………………………………….. And N: Tôi tám tuổi. Còn bạn?
you?
D: I am ten. D: Tôi ……….. tuổi.
7, D: What is this? D:………………………….…………..
N: ……………………………….……….. N: Đây là cái bút chì.
D: And ………………………..………..? D: Và đây là cái gì?
N: That is an eraser. N: Đây là ……………………
8, D: Is this a ruler? D: Đây có phải là …………………… không?
N:……………………….…….. This N: Sai rồi. Đây là quyển sách.
is………………….
9, D: What colour is this? D: Đây là màu gì?
N: It’s………………. N: Đây là màu đỏ
10,D: How many…………………….? D: Có bao nhiêu quyển vở vậy?
N: ……………………………. N: Có 5 quyển vở
11,D: What colour are door? D: Cái cửa này màu gì vậy?
N: The……………………………………. N: Cái cửa này màu xanh lá cây.
12, (Bổ sung cấu trúc)
+ These are two pencil case. Đây là 2….…………………..
+………………………………………... Kia là 3 quả cam.
+ …………………………………………. Đây là quả táo của tôi.
+ That is your dog. ………………………………….
+ These……………………………….. Đây là những con gấu bông.
+ Those……………………………….. Kia là những con búp bê.
+ This…………………….……………… Đây là con voi của bạn.
+ That…………………………………… Kia là con mèo của tôi.
+ …………………………… black. Những cái bảng màu đen.
+……………………………. green. Cái kệ sách màu xanh lá cây.
+ The door is pink. ………………………………………..

Bài 2: Nối các câu với nhau để tạo thành Q&A hoàn chỉnh:

1, Hello!
2, Goodbye! A, This is a pen
3, What’s your name? B, Yes, it is.
4, How are you? C, That is an ice – cream.
5, How old are you? D, Hi
6, What is this? E, My name is Oggy.
7, What is that? F, This is Linda
8, Is this my car? G, I’m nine years old.
9, Is that your bike? H, I am fine. Thank you!
10, Who is this? I, Bye
K, No, it isn’t. This is my train.
Bài 3: Điền vào chỗ trống:

Đầy đủ I am You are She is It is They are

Viết tắt He’s We’re

Bài 4: Hoàn thành bảng đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu dưới đây:

I You We She It My

Họ Cậu ấy Của bạn

Bài 5 (Listen – Bài nghe): Hoàn thành đoạn hội thoại sau giữa Tom and Jerry:
1,Tom: ……………, I am Tom.
Jerry: Hi, Tom. I am Jerry. Nice to meet you!
Tom: What’s your name?
Jerry:…………………………………...
2, Tom: How are you?
Jerry: I’m fine. And you?
Tom: ………………… Thank you!
Jerry and Tom: …………………………..
3, Tom: How……………………………………..?
Jerry: I am ………… years old. And you?
Tom: …………………………
4, Jerry: Who is this?
Tom: …………………… Linda
Jerry: What is this?
Tom: ………………………………..
5, Jerry: How many fingers?
Tom: ………………………………… And how many nose?
Jerry: ……………………..…….
6, Tom: Is this a leg?
Jerry: No, it isn’t. This ……………………………..
Tom: What colour is this?
Jerry: ………………………….
7, Tom: What are these?
Jerry: These ………….……………………
Tom: And what are those?
Jerry: Those ……………………………….

Bài 6: Điền từ “am”, “is”, “are” vào chỗ trống sau sao cho phù hợp:
1, She …….. a doctor. 13, The car ……. blue.
2, We ……… boys. 14, You ……… nurse.
3, It ……… a girl. 15, The oven and the microwave ………
brown.
4, They ……….. students.
16, It ……. my arm.
5, I ………. an apple.
17, This ……. your shoulder.
6, The eraser ……. pink.
18, I …….. ten years old.
7, Those elephants ………. Black and
brown. 19, My name ….. Quỳnh.

8, Thư and Hiếu ……….. play chess. 20, I …… fine.


9, This ……. a doll. 21, The telephone …… beautiful.

10, These ……… 2 pens. 22, I ….. Quang.


11, The kite ……. yellow.
12, He ……. a teacher.
Bài 7: Sắp xếp các chữ sau thành 1 từ có nghĩa:

Ví dụ: r b t e r h o brother
1, g a n d r t h e m r o
2, f t e h a r
3, s t e s i r
4, m k e o n y
5, f s h i
6, e a r e s r
7, k l o a a
8, p n c l e i
9, n b o k o t o e
10, r e l r u
11, m t o e r h
12, p n c e l I c e a s
13, g e n r e
14, c r t u i n a
15, s l r e o u h d
16, e d r
17, y e e
18, r e a
19, b r o d a
20, g r a e f f i

Bài 8: Điền mạo từ “a” hoặc “an” sao cho phù hợp:
1, ___ pencil 6, ___ eraser 11, ___ cat
2, ___ orange 7, ___ notebook 12, ___ chicken
3, ___ microwave 8, ___ pencil case 13, ___ umbrella
4, ___curtain 9, ___ apple 14, ___ window
5, ___ ice – cream 10, ___ hat 15, ___ hour

Bài 9: Dịch các câu văn sau từ Tiếng Việt sang Tiếng Anh:
1, “ Xin chào. Tôi là Thư. Năm nay tôi 8 tuổi. Rất vui khi được gặp bạn. Đây là mẹ của
tôi. Kia là bố của tôi.”
=>__________________________________________________________________
____________________________________________________________________

2, “ Đây là cái bút chì của tôi. Cái bút chì màu xanh. Kia là cục tẩy của bạn. Nó màu
hồng.”
=>__________________________________________________________________
____________________________________________________________________

3, “ Đây là bốn quyển vở. Những quyển vở có màu trắng. Kia là những quyển sách.
Những quyển sách có màu vàng.”
=>__________________________________________________________________
____________________________________________________________________
Bài 10: Điền các chữ còn thiếu vào chỗ trống để tạo thành một từ hoàn chỉnh:

B____ B_____d B_____s_______f

B_____t____r b___w__ e_____p______t g______f___e


G______d________er h_______d h_____s___ m________e____

______t____r p________l s______l_____r ___i_______o____


s______p_______r

You might also like