Professional Documents
Culture Documents
com
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Giá trị của −0, 4 là:
A. 0, 4. B. −0, 4. C. ±0, 4. D. 0.
3 1 −12
Câu 2. Kết quả phép tính + . là :
4 4 20
9 −6 3 2
A. . B. . C. . D. .
10 10 5 5
Câu 3. Tìm số lớn nhất trong các số sau: − 46 ; 48 ; − 50 ; 47.
A. B +C = .
A +C
B. B ≠ 90 . C. B +C
o
> 90 . +C
D. B < 90.
o
Câu 5. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d có bao nhiêu đường thẳng song song với
đường thẳng d ?
A. không. C. một.
B. hai. D. vô số.
Câu 6. Cho ∆ABC = ∆MNP . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. AB = MN . =P
B. C . C. BC = MP . =N
D. B .
Câu 7. Lan làm thí nghiệm đun nước tinh khiết trong điều kiện bình thường và đo nhiệt độ
của nước tại một số thời điểm sau khi bắt đầu đun được kết quả như sau:
Nhiệt độ C 64 70 76 84 90 98 110
Giá trị nào không hợp lý trong dữ liệu về nhiệt độ của nước mà Lan thu được ?
A. 110. B. 98. C. 64. D. 76.
Câu 8. Thông tin về môn học yêu thích nhất của 120 học sinh khối 6 được cho bởi biểu
đồ dưới đây.
1
Tỉ lệ học sinh yêu thích nhất các môn học
Môn khác
Môn Toán
20%
30%
Số học sinh thích môn Toán nhiều hơn số học sinh thích học môn Văn là:
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Học sinh trình bày lời giải vào giấy kiểm tra.
Bài I (1,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
0
2 1 1712
1) A =
3
( )
. −6 + 0, 25 : 1 ⋅
4
= 2) B 0, 2 :
1 7
+ . −15 + 9 −
121 3 2022
⋅
Bài II (1,0 điểm) Tìm giá trị của x , biết:
1 2 1
1) 2x − 0, 5 = x + ⋅ 2) x + −2 = ⋅
4 3 5
Bài III (2,5 điểm)
1) Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của các bạn lớp 7A được cho bởi bảng sau:
Khả năng tự nấu ăn Không đạt Đạt Giỏi Xuất sắc
a) Trong hai dãy dữ liệu trên, dãy nào là dãy số liệu? Dãy nào không là dãy số liệu?
b) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng tự nấu ăn của các bạn lớp 7A được không?
Tại sao?
2) Ngày 12/12/2022, An khảo sát dự đoán của tất cả các bạn trong lớp 7B về đội vô địch
World cup 2022 của bốn đội vào vòng Tứ kết (mỗi bạn chỉ được chọn một đội); thu được kết
quả như sau:
Số bạn dự đoán 10 4 8 18
2
c) Hoàn thiện biểu đồ sau để biểu diễn kết quả dự đoán đội vô địch World cup 2022.
(Học sinh vẽ trực tiếp vào biểu đồ dưới đây.)
Bài IV (3,0 điểm) Học sinh không vẽ lại hình vào giấy kiểm tra.
=
1) Cho hình vẽ sau, biết 1300 , AB ⊥ BC
BAD A B
130°
và BC ⊥ DC .
.
b) Tính số đo ADC E D C
= BNC
b) Chứng minh BMC và OB = OC . M N
Bài V (0,5 điểm) Tìm các giá trị nguyên x , y thỏa mãn: 4(x − 2 022)2 + y 2 =
25.
…………………………..Hết…………………………
3
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A C B A C C A B
2 1
Tính giá trị của biểu thức: A =
3
( )
. −6 + 0, 25 : 1 .
4
0,5
2 1 1 5
1)
3
( )
A = . −6 + 0, 25 : 1 =−4 + :
4 4 4
0,25
1 −19
=−4 + = ⋅ 0,25
Bài I 5 5
1,0 điểm 0
1 7 1712
=B 0, 2 : + . −15 + 9 − . 0,5
121 3 2022
0
2) 1 7 1712 1 1 7
=
B 0, 2 : + . −15 + 9 − = : + .6 − 1 0,25
121 3 2022 5 11 3
11 76
= + 14 − 1 = . 0,25
5 5
Tìm giá trị của x , biết:
Bài II
1) 1 0,5
1,0 điểm a) 2x − 0, 5 =x+ .
4
1
2x − x = + 0, 5 0,25
4
3
x = . 0,25
4
2 1
b) x + − 2 =. 0,5
3 5
2 1
x+ = +2
3 5
0,25
2 11
2) x+ =
3 5
2 11 23
+)TH 1 : x + = tìm được x = .
3 5 15
0,25
2 −11 −43
+)TH 2 : x + = tìm được x = .
3 5 15
a) Trong hai dãy dữ liệu trên, dãy nào là dãy số liệu? Dãy nào không
0,5
là dãy số liệu?
Dãy số liệu là: số bạn nữ tự đánh giá nấu ăn (không đạt, đạt, giỏi và xuất
sắc): 1;12; 5; 4. 0,25
Dãy dữ liệu không là số liệu là: Khả năng nấu ăn: không đạt, đạt, giỏi,
0,25
xuất sắc.
1)
b) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng tự nấu ăn của các bạn lớp
0,5
7A được không? Tại sao?
Dữ liệu trên không đại diện cho khả năng tự nấu ăn của các bạn học
Bài III 0,25
sinh lớp 7A được.
2,5 điểm
Vì các dữ liệu trên chỉ được thu thập từ việc khảo sát các bạn nữ. 0,25
b) Tính tỉ lệ các bạn trong lớp 7B dự đoán đội vô địch World cup 2022
1,0
của bốn đội trên.
Tỉ lệ phần trăm các bạn lớp 7B dự đoán đội Argentina vô địch là:
0,25
10 : 40 = 25%
Tỉ lệ phần trăm các bạn lớp 7B dự đoán đội Croatia vô địch là:
0,25
4 : 40 = 10%
Tỉ lệ phần trăm các bạn lớp 7B dự đoán đội Morocco vô địch là:
0,25
8 : 40 = 20%
Tỉ lệ phần trăm các bạn lớp 7B dự đoán đội Pháp vô địch là:
0,25
18 : 40 = 45%
c) Hoàn thiện biểu đồ sau để biểu diễn kết quả dự đoán đội vô địch
0,75
World cup 2022
Kết quả dự đoán đội vô địch World cup 2022 của học
sinh lớp 7B
Argentina
25% Croatia
45%
Morocco
10%
20% Pháp
A B
130°
Bài IV 1)
3,0 điểm
E D C
Ta có AB ⊥ BC , DC ⊥ BC 0,25
.
b) Tính số đo ADC 0,5
=
Vì AB // CD ⇒ BAD (hai góc so le trong) ⇒ ADE
ADE = 130. 0,25
+ ADC
Vì ADE = =
180 (hai góc kề bù) ⇒ ADC 50. 0,25
M N
O
B F C
chung
BAC 0,25
= BNC
b) Chứng minh BMC và OB = OC . 0,75
+ BMC
+) Ta có AMC = 180 (hai góc kề bù)
+ BNC
ANB = 180 (hai góc kề bù)
0,25
= ANB
mà AMC (cmt)
= BNC
=> BMC
+) Vì ∆ABN = = ACM
∆ACM (cmt) => ABN (hai góc tương ứng)
0,25
+) Ta có AB = AC , AM = AN ⇒ BM = CN
BM = CN (cmt)
= BNC
BMC (cmt) 0,25
= ACM
ABN (cmt)
=> ∆OMB =
∆ONC (g.c.g)
.
+) Lập luận được AO là tia phân giác BAC
0,25
.
+) Lập luận được AF là tia phân giác BAC
{(2 024; 3) ; (2 024; −3) ; (2 020; 3) ; (2 020; −3) ; (2 022; 5) ; (2 022; −5)} .
B. TỰ LUẬN (9 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính:
4 9 −2
3
4 3 2 2 7 2 7
a) + ⋅ − b) 14 ⋅ − 6 ⋅ c) −0,6 + . +
7 7 3 5 8 5 8 5 49 5
Câu 2 (2 điểm): Tìm x, biết:
3 2 4 4 1
a) ⋅x+ = b) x − 1 − =
5 3 5 25 3
x 2 36 x y z
c) = d) = = và x + y – z = - 16
6 x 3 7 2
Trang 01/02, mã đề: 01 khối 7
1
Website: tailieumontoan.com
Câu 3 (2 điểm): Hai ô tô cùng đi từ A đến B. Thời gian đi của xe thứ nhất và xe thứ hai lần
lượt là 3 giờ và 4 giờ. Biết hiệu vận tốc hai xe là 20km/giờ. Tính vận tốc của mỗi xe.
Câu 4 (3 điểm): Cho hình vẽ bên.
� = 30°, AOB
Biết OAx � = 60°, OBy
� = 150°, Ot là tia
phân giác của góc AOB.
a) Tính số đo góc AOt và BOt.
b) Chứng minh Ax // Ot và By // Ot
2
Website: tailieumontoan.com
2 1
x −1 − =
5 3
0,25
11
x −1 =
15
b 11 26
TH1: x − 1= ⇒ x=
(0,5) 15 15
−11 4
TH2: x −=1 ⇒=
x 0.25
15 15
26 4
Vậy x ∈ ;
15 15
c x = 216
3
0,25
(0,5) x=6 0,25
x y z x + y − z −16
d = = = = = −2 (theo TC dãy tỉ số bằng nhau) 0,25
3 7 2 3+ 7 − 2 8
(0,5)
Từ đó tính được x = - 6, y = - 14, z = - 4 và kết luận. 0,25
Gọi vận tốc của hai xe lần lượt là v1 (km/h) và v2 (km/h).
Ta có v1 − v 2 =
20 0,5
Do vận tốc và thời gian của một vật chuyển động trên cùng một quãng
đường là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên 3v1 = 4v 2 0,25
B.3 v1 v 2
⇒ = 0,25
(2,0) 4 3
v1 v 2 v1 − v 2 20
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: = = = = 20 0,5
4 3 4−3 1
⇒ v= 1 80; v=
2 60 0,25
Kết luận: Xe thứ nhất: 80km/h; xe thứ hai: 60km/h. 0,25
Vẽ
hình,
Vẽ hình đúng hết câu a và viết giả thiêt - kết luận 0,5
GTKL
(0,5)
1
Vì Ot là tia phân giác của góc AOB nên ∠AOt =∠BOt = ∠AOB 0,5
B.4 a 2
(3,0) (1) 1
∠AOt = ∠BOt = .60° = 30° 0,5
2
b Ta có ∠OAx = ∠AOt = 30° 0,25
(0,75) Mà chúng ở vị trí so le trong nên Ax//Ot 0,5
c Ta có ∠BOt + ∠OBy= 30° + 150°= 180° 0,25
(0,75) Mà chúng ở vị trí trong cùng phía nên By//Ot 0,5
( a + b )(c − a) =(a − b)(c + a)
B.5 0,25
(0,5) ⇒ ac − aa + bc − ba = ac + aa − bc − ba
⇒ aa = bc 0,25
a c
⇒ = (đpcm)
b a
1
Website: tailieumontoan.com
2
Website: tailieumontoan.com
4 1 0,25
= + −1
5 5
=0 0,25
1 −2
x+ =
3 7
−2 1 0,25
x = −
a 7 3
0,25
−13
x =
2 21 0,25
x y x + y 16 0,25
= = = = 2
3 5 3+5 8
b
⇒x= 6 0,25
0,25
y = 10
Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z 0,5
Đk x, y, z ∈ N ∗ , cây
3 x y z
Lập được dãy tỉ số = = 0,5
3 4 5
0,5
Và x + y =
180
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, tìm được x= 45, y=60, z=75 0,5
Kết luận đúng số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C
0,25
đ
4
Đường thẳng tt’ cắt đường thẳng xx’ và yy’ 1
a Góc t’Ax’=t’By’ ( đồng vị )
Kết luận xx’//yy’
= 1100
Tính và giải thích được AMN
0,5
b v, Mx , = 1100 0,5
= 700
MNB 0,5
x : y : z = 3: 4 : 5
x y z
⇒ = =
3 4 5
0,25
5 x 2 y 2 z 2 2x 2 + 2y 2 − 3z 2
⇒ = = = =4
9 16 25 18 + 32 − 75
= x 6,= y 8,= z 10
Từ đó tìm được
x=
−6, y=
−8, z=
−10 0,25
Lưu ý: Nếu học sinh giải các bài theo cách khác đúng thì vẫn cho điểm tương đương.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: (Nhận biết) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý
A. Hai góc so le trong thì bằng nhau
B. Hai góc bằng nhau thì so le trong
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Câu 8: (Nhận biết) Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ sau.
1
Website: tailieumontoan.com
B C
D
A. AB, BE là các tia phân giác. B. AD, BC là các tia phân giác.
C. AD, BE là các tia phân giác. D. AD, AB là các tia phân giác.
Câu 9: (Nhận biết) Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
B. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
C. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc ương ứng bằng nhau là
hai tam giác bằng nhau.
D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với cặp cạnh đó
bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
Câu 10: (Nhận biết) Tam giác ABC và DEF có=A E
= F
,B = =
,D AB EF
C = =
, BC FD , AC ED; .
Khi đó ta có
A. ∆ABC =
∆DEF . B. ∆ABC =
∆EFD. C. ∆ABC =
∆FDE. D. ∆ABC =
∆DFE.
Câu 11: (Nhận biết) Cho ABC MNP . Chọn câu sai.
A. AB = MN . B. AC = NP .
C. A = M
. =C
D. P .
2
A. Vận động
B. Di truyền
C. Dinh dưỡng
Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất?
A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021.
Câu 16: (Nhận biết) Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm học lực của học sinh khối Hãy cho
3
Câu 17 : (Nhận biết) Quan sát biểu đồ dưới đây, nếu quy ước rằng lượng mưa của mỗi
tháng trong mùa mưa đều cao hơn 100 mm. Hãy cho biết mùa mưa tại Thành phố Hồ Chí
Minh thường bắt đầu từ tháng nào?
Câu 18: (Thông hiểu) Quan sát biểu đồ trên và chọn khẳng định sai?
A. Ngày chủ nhật bạn An làm nhiều bài tập toán nhất.
B. Thứ 3 bạn An làm được 20 bài tập toán.
C. Biểu đồ biểu diễn số lượng bài tập toán bạn An làm trong một tuần.
D. Số lượng bài tập toán bạn An làm ít nhất trong tuần đó là 10 bài.
Câu 19: (Thông hiểu) Lượng quả bán được trong ngày Chủ nhật tại một cửa hàng được
cho trong bảng thống kê sau:
Loại quả Lê Táo Nhãn Nho
Khối 40 60 80 20
lượng(kg)
Tỉ lệ phần trăm quả lê mà cửa hàng bán được là
A. 20% B. 10% C. 0,2%. D. 40%.
4
Câu 20: (Thông hiểu)
Cho biểu đồ sau:
TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7
14%
Phim hài
36% Phim phiêu lưu
25% Phim hình sự
Phim hoạt hình
25%
Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê.
A.2 B.3 C.4 D.5
14%
Phim hài
36% Phim phiêu lưu
25% Phim hình sự
Phim hoạt hình
25%
5
Website: tailieumontoan.com
a) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê.
b) Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao?
Câu 24 (1đ): (Vận dụng)
Cho tam giác ABC có A = 600 , C
= 500 , tia phân giác góc B cắt AC tại D . Tính
?
ADB, CDB
Câu 25 (1đ): (Thông hiểu) Vẽ lại
hình bên và giải thích tại sao xx' //
yy'
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau và ghi vào
giấy kiểm tra:
Câu 1. Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ?
−5 7 2,512... − 5
A. . B. . C. . D. .
3 0 7 9
Câu 2. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là
A. . B. . C. . D. I .
4 36
Câu 3. Chỉ ra đáp án sai. Từ tỉ lệ thức = ta có tỉ lệ thức sau:
9 81
4 9 81 36 36 4 81 9
A. = . B. = . C. = . D. = .
36 81 9 4 9 81 36 4
Câu 4. Trong hình hộp chữ nhật có
A. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
C. 12 mặt, 8 đỉnh, 6 cạnh. D. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh.
Câu 5. Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)?
y'
x
2
3
1
K4
y x'
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . .
Câu 6. Cho đường thẳng d và d´ song song với nhau. Một đường thẳng m cắt d và d´ lần
lượt tại điểm A và điểm B . Chọn khẳng định sai
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác có độ dài các cạnh là 4 cm,
5cm, 6 cm và có cạnh bên là 10 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác
là
A. 75cm 2 . B. 150 cm . C. 150 cm 2 . D. 300 cm 2 .
Câu 8. Biết 1inch = 2,54 cm . Vậy ti vi loại 42 inch thì đường chéo màn hình bằng bao
nhiêu cm (làm tròn đến hàng đơn vị)?
A. 106, 68cm . B. 106, 7 cm . C. 107 cm . D. 106 cm .
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm).
Câu 9 (1,5 đ).Thực hiện phép tính.
−6 25 −1 −2
0 2 2
a) 3 − + : 2 c) − + − + − + −
1 8 7 2 2 21 17
b) + −
7 2 4 2 3 13 5 15 5 13 15
Câu 10 (2, 0 đ). Tìm x
2 3 −5
2
1 2 3 3 1
a) + : x =
−2 b) − x − = c) x− − =
3 3 4 2 6 5 2 4
Câu 11 (1,5đ). Bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D đi lao động trồng cây. Biết tổng số cây trồng của
bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D là 344 cây và lớp 7A có 40 học sinh, lớp 7B có 42 học sinh, lớp 7C
có 44 học sinh, lớp 7D có 46 học sinh.Biết số cây và số học sinh là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Tính số cây trồng của mỗi lớp?
Câu 12. (2, 0 đ)
x
Cho hình vẽ, biết= 100
BAC =
, C 40
?
a) Tính số đo CAx
A
. Chứng
b) Cho Ay là tia phân giác của CAx
y
minh: Ay // BC.
B
40°
C
c) Kẻ AH ⊥ BC . Chứng minh AH ⊥ Ay
H
Câu 13 (1,0đ).
x y z t
Cho biết = = = .
y+ z+t z+t + x t+x+ y x+ y+z
x + 20 y y + 19 z z + 18t t + 17 x
Tính P = + + +
z + 20t t + 19 x x + 18 y z + 17 y
…....HẾT……..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2, 0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau và ghi
vào giấy kiểm tra:
Câu 1. Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ?
−8 9 4,512... − 7
A. . B. . C. . D. .
5 0 7 5
Câu 2. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là
A. . B. . C. . D. I .
5 20
Câu 3. Chỉ ra đáp án sai. Từ tỉ lệ thức = ta có tỉ lệ thức sau:
6 24
5 6 5 6 24 20 24 6
A. = . B. = . C. = . D. = .
20 24 24 20 6 5 20 5
Câu 4. Trong hình lập phương có
Câu 5. Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)?
y'
x
2
3
1
K4
y x'
Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác có độ dài các cạnh là 5 cm,
6cm, 7 cm và có cạnh bên là 10 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác
là
A. 180 cm 2 . B. 180 cm . C. 90 cm 2 . D. 360 cm 2 .
Câu 8. Biết 1inch = 2,54 cm . Vậy ti vi loại 46 inch thì đường chéo màn hình bằng bao
nhiêu cm (làm tròn đến hàng đơn vị)?
A. 116,84 cm . B. 117 cm . C. 116,8 cm . D. 116 cm .
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm).
Câu 9 (1, 5 đ).Thực hiện phép tính.
−5 36 −1 −3
0 2 2
a) 4 − + : 3 c) − + − + − + −
1 5 7 4 2 21 19
b) + −
7 3 25 3 2 16 5 15 5 16 15
Câu 10 (2, 0 đ). Tìm x
3 2 −2
2
1 3 3 1 1
a) + : x =
−2 b) − x − = c) x − − =
4 4 5 2 4 4 3 9
Câu 11 (1, 5đ). Bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D đi lao động trồng cây. Biết tổng số cây trồng của
bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D là 360 cây và lớp 7A có 42 học sinh, lớp 7B có 44 học sinh, lớp 7C
có 46 học sinh, lớp 7D có 48 học sinh. Biết số cây và số học sinh là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Tính số cây trồng của mỗi lớp?
Câu 12 . (2,0 đ)
x Cho hình vẽ, biết = 100
EDF =
, F 40
?
a) Tính số đo FDx
D . Chứng
b) Cho Dy là tia phân giác của FDx
y
minh: Dy // EF.
c) Kẻ DH ⊥ EF . Chứng minh DH ⊥ Dy
40°
E F
H
Câu 13 (1,0đ).
x y z t
Cho biết = = =
y+ z+t z+t + x t + x+ y x+ y+ z
x + 30 y y + 29 z z + 28t t + 27 x
Tính P= + + +
z + 30t t + 29 x x + 28 y z + 27 y
…....HẾT……..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đề 1 A D C B B D C C
Đề 2 A A B B C B A B
0,25
3 1 1 0,75
3 3 1 − x− =
− x− = 5 2 4
4 2 6
2b) 17 3
25 11 x∈ ;
x∈ ; 20 20
12 12
3 2 −2
2
0,75
2 3 −5
2
x− − =
x− − = 4 3 9
5 2 4
17 1
9 −1 x∈ ;
x∈ ; 12 12
10 10
Gọi số cây trồng mỗi lớp cần chăm Gọi số cây trồng mỗi lớp cần 0,25
lần lượt là x; y; z; t (cây) ( x , y, z, t ∈* ) chăm lần lượt là x; y; z; t (cây)
11 Vì số cây tỉ lệ thuận với số học sinh ( x , y, z , t ∈* )
(1,5) tỉ lệ thuận với nhau nên Vì số cây tỉ lệ thuận với số học 0,25
x y z t sinh tỉ lệ thuận với nhau nên
= = =
40 42 44 46 x y z t 0,25
= = =
và x + y + z + t =344 . 42 44 46 48
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng và x + y + z + t =360 .
nhau, tìm được: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng 0,5
x = 80, y= 84, z = 88, t= 92 nhau, tìm được: 0,25
Vậy số cây mỗi lớp cần chăm lần x = 84, y= 88, z = 92, t= 96
lượt là 80 cây, 84 cây, 88 Vậy số cây mỗi lớp cần chăm lần
cây, 92 cây. lượt là 84 cây, 88 cây, 92 cây, 96
cây.
ghi GT, KL. ghi GT, KL.
0,5
12 + CAx
a) Ta có: BAC = 180 ( vì 2 góc + FDx
a) Ta có: EDF = 180 ( vì 2
kề bù) góc kề bù) 0,5
(1,5) =
⇒ CAx 80 . =
⇒ FDx 80 .
b) Vì Ay là tia phânn giác của b) Vì Dy là tia phânn giác của 0,5
CAx
FDx
80
CAx 80
FDx
=
⇒ CAy yAx = = =400 =
⇒ FDy yDx = = =400
2 2 2 2
=
⇒ CAy ACB = 400 = DFE
⇒ FDy = 400
x y z t x 1
= = = = ⇒ 3x = y + z + t
y+ z+t z+t + x t + x+ y x+ y+ z y+ z+t 3 (1)
x+ y+ z+t 1 ⇒ 4x = x + y + z + t 0,25
= =
3 x + 3 y + 3 z + 3t 3 y 1
= ⇒ 3y = z + t + x
x 1
= ⇒ 3x = y + z + t
z+t + x 3 ( 2)
y+ z+t 3 ⇒ 4y = x + y + z + t
⇒ 4x = x + y + z + t z 1
= ⇒ 3z = t + x + y
(1) t+x+ y 3
y 1 ⇒ 4z = x + y + z + t
= ⇒ 3y = z + t + x
z+t + x 3 ( 3)
⇒ 4y = x + y + z + t t 1
= ⇒ 3t = x + y + z
( 2) x+ y+z 3 ( 4)
z 1 ⇒ 4t = x + y + z + t 0,25
= ⇒ 3z = t + x + y
t+x+ y 3 Từ (1) và ( 2 ) ,(3), (4)
⇒ 4z = x + y + z + t suy ra:x= y= z = t Vậy
( 3) P =1 + 1 + 1 + 1 = 4 .
t 1
= ⇒ 3t = x + y + z
x+ y+z 3
⇒ 4t = x + y + z + t
( 4)
Từ (1) và ( 2 ) ,(3), (4)
suy ra:x= y= z = t 0,25
Vậy P =1 + 1 + 1 + 1 = 4 .
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa.
y'
x
2
1 3
K4
y x'
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý
A. Hai góc so le trong thì bằng nhau
B. Hai góc bằng nhau thì so le trong
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông
góc với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song
song với nhau.
Câu 10: Tam giác ABC và DEF có=
A E= F
,B = C
,D và AB = EF , BC = FD,
AC = ED; Khi đó ta có
A. ∆ABC =∆DEF . B. ∆ABC = ∆EFD.
C. ∆ABC =∆FDE. D. ∆ABC = ∆DFE.
Câu 11: Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển
của trẻ?
A. Vận động
B. Di truyền
C. Dinh dưỡng
Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất?
A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1,5đ)
1. Thực hiện phép tính:
2
7 3 1 1 2 1
a) − + . b) :
2 4 5 3 9 2
2
2. Tìm x, biết: 3,5 − 2x =
3
Bài 2 (1,0đ):
Một cái thước thẳng có độ dài 23 𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖ℎ, hãy tính độ dài của thước này theo đơn
vị 𝑐𝑐𝑐𝑐 với độ chính xác 𝑑𝑑 = 0,05 (cho biết 1 𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖ℎ ≈ 2,54 𝑐𝑐𝑐𝑐).
Bài 3 (1,0đ):
Cho biểu đồ sau về tỉ lệ phần trăm về thể loại phim yêu thích của 200 học sinh
của một trường THCS như sau:
1. Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê.
2. Loại phim nào được các yêu thích nhất? Vì sao?
3. Phim hoạt hình có bao nhiêu bạn yêu thích?
Bài 4 (3,0đ):
1. Vẽ lại hình bên và giải thích tại sao xx' // yy'
có
3. Cho tam giác ABC = =
A 60 0
, C 500 , tia phân giác góc B cắt AC tại D .
Tính ?
ADB, CDB
Câu 19 (0,5đ): Tìm x , biết:
x + 2016 x + −2016 x
− = + 1008
25 3 2 (1 điểm)
----------------HẾT----------------
= 1800 −
⇒B A+C ( )
= 1800 − ( 600 + 500 =
) 700
0,25
Do BD là tia phân giác của góc B, nên
= 1
ABD + DBC ABC = 350
2
Ta có
ADB =C + DBC
=500 + 350 =850
= 1800 −
CDB ADB = 1800 − 850 = 950 0,25
=
Vậy =
ADB 850
, CDB 950
0,25
x + 2016 x + −2016 x
− = + 1008
25 3 2
x + 2016 x + 2016 x + 2016
⇔ − =
5 3 2
5
1 1 1
⇔ ( x + 2016 ) − − =0
5 3 2
⇔ x + 2016 = 0
⇔x= −2016
Chú ý:
Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm
thành phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án.
UBND HUYỆN THANH TRÌ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN 7
( Đề gồm 2 trang) (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC)
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1. (2,0 điểm) Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng.
1. Số đối của số - 0,5 là:
10 10 −5 5
A. B. C. D.
−5 5 10 10
Gạo nếp
Gạo thơm
41%
Gạo khác
Bài 5. ( 3 điểm) Cho ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại 𝐴𝐴. Tia phân giác của góc 𝐵𝐵 cắt cạnh AC tại
điểm D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝐵𝐵𝐵𝐵.
� = 900
a) Chứng minh: ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 và 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
b) Gọi F là giao điểm của tia BA và tia ED. Chứng minh: DF = DC.
c) Kẻ EM ⊥ DC ( M ∈ DC ) và AN ⊥ DF ( N ∈ DF ) . Gọi I là giao điểm của AN và EM .
Chứng minh: 3 điểm B, D, I thẳng hàng.
Bài 6.( 0,5 điểm) Tìm số nguyên x, y biết:
10
y+3 +5 =
( 2x − 6) + 2
2
---------------- Hết---------------
3 a) x − =
1 2 TS: 1,5 đ
6 3
2 1 0,25
x= +
3 6
5
x= 0,25
6
1 4 3
b) + ⋅ x =
5 5 4
4 11 0,25
⋅x =
5 20
11
x= 0,25
16
c) | 2 x − 2 | −3, 75 =−
( 0,5) 2
| 2 x − 2 |= 4 0,25
x = 3 hoặc x = −1 0,25
TS: 1 đ
4 a)Khối lượng gạo thơm xuất khẩu chiếm 41% 0,25
Khối lượng gạo nếp xuất khẩu chiếm:
100% - 41% - 37% - 6% = 16% 0,5
b)Khối lượng gạo trắng xuất khẩu ước đạt:
37%.6,2 = 2,294 (triệu tấn) 0,25
5a B TS: 3 đ
Hình vẽ
0,25
E
A
D C
Xét ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 và ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 có:
𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝐵𝐵𝐵𝐵 (𝑔𝑔𝑔𝑔)
� = 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸
𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � (vì BD là tia phân giác của góc 𝐵𝐵) 0,25
BD là cạnh chung
⇒∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 (𝑐𝑐. 𝑔𝑔. 𝑐𝑐) 0,5
� = 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
⇒ 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � (Hai góc tương ứng) 0,25
� = 90 (Vì ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại A)
Mà 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 0
⇒�
𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 = 900 0,25
5b B
A
D C
F
� = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
Chứng minh được: 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � = 900
0,25
Xét ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 và ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 có:
� = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � = 900
𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐷𝐷𝐷𝐷 (Vì ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸)
� = 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸
𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � (Hai góc đối đỉnh)
⇒∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 (𝑔𝑔. 𝑐𝑐. 𝑔𝑔) 0,5
⇒ 𝐷𝐷𝐷𝐷 = 𝐷𝐷𝐷𝐷 (Hai cạnh tương ứng) 0,25
5c B
A C
D M
F N
6 y+3 +5 =
10 TS: 0,5 đ
( 2x − 6) + 2
2
d) . + . − 3,5
3 3 9 1 4
c) : 2,1 − 3 : 2,1
8 8 2 13 2 13
Bài 2. (2 điểm)
1. Tìm x, biết:
1 −1
3
b) 3 x + =
2
a) x − =−0,5
7 2 27
2. Mẹ bạn Ngân gửi ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 6,9% 1 năm.
Tính số tiền cả gốc và lãi của mẹ bạn Ngân rút ra sau khi hết kì hạn 1 năm.
Bài 3. (1 điểm)
a) Bạn Nam có một khối Rubik như hình bên, bạn
đo được chiều dài một cạnh bằng 6cm. Em hãy tính
diện tích xung quanh của khối Rubik đó.
b) Bạn Nam thả khối Rubik đó vào 1 ly thủy tinh
chứa đầy nước thì lượng nước tràn ra là bao nhiêu?
1 1 1 1
, biết: A = 2 + 2 + 2 + ... +
3
Bài 5. (0,5 điểm) So sánh A với
4 2 3 4 1002
d ) . + . − 3,5
2 13 2 13
1 9 4 7
= . + − 0,25 điểm
4 13 13 2
1 14
= −
4 4
−13
= 0,25 điểm
4
2
1.a ) x − = −0,5
7
−1 2
=
x + 0,25 điểm
2 2 7
(2đ) x=
−3
14
0,25 điểm
−1
3
1
1.b) 3 x + =
2 27
1 −1
3x + =
2 3 0,25 điểm
−5
3x =
6
−5
x= 0,25 điểm
18
2. Số tiền lãi mẹ Ngân được nhận sau 1 năm là:
100 . 6,9% = 6,9 (triệu đồng) 0,5 điểm
Số tiền cả gốc và lãi của mẹ bạn Ngân sau một năm là:
0,5 điểm
100 + 6,9 = 106,9 (triệu đồng)
a) Diện tích xung quanh của khối Rubik đó là:
3 6. 6. 4 = 144 (cm2) 0,5 điểm
(1đ) b) Lượng nước tràn ra bằng thể tích của khối Rubik nên lượng nước 0,25 điểm
tràn ra là:
6. 6. 6 = 216 (cm3) 0,25 điểm
4
a) Có BAD = = 800
ABy 0,25 điểm
(1,5đ) Mà hai góc này ở vị trí so le trong 0,25 điểm
0,5 điểm
⇒ xx’ // yy’ (dhnb 2 đường thẳng //)
b) Vì xx’ // yy’ (theo câu a)
⇒ =
ADC + DCB 1800 (2 góc trong cùng phía) 0,25 điểm
⇒
ADC =1800 − 1150
⇒
ADC =650 0,25 điểm
5 1 1 1 1
(0,5đ) A= + + + ... +
22 32 42 1002
1 1 1 1
A< 2 + + + ... + 0,25 điểm
2 2.3 3.4 99.100
1 1 1
A< + −
4 2 100
3 1 3
A< − <
4 100 4
3
⇒ A< 0,25 điểm
4
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tương đương
Câu 9. Hình nào sau đây có dạng hình lăng trụ đứng tam giác?
Câu 12. Chọn cụm từ thích hợp trong các cụm từ dưới đây điền vào dấu … để hoàn
thiện định lí sau: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc ở
vị trí … bằng nhau.”
Bài 3. (1,5 điểm) Ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 được Liên đội phân công chăm sóc 63
xây xanh. Số cây mỗi lớp cần chăm sóc tỉ lệ thuận với số học sinh của lớp. Biết lớp
7A1 có 44 học sinh, lớp 7A2 có 40 học sinh, lớp 7A3 có 42 học sinh. Tính số cây
mỗi lớp cần chăm sóc.
Bài 4. (2 điểm) Cho hình vẽ, biết
AB // CD.
.
a) Tính số đo của BGC
.
b) Tính số đo của GEC
.
c) Tính số đo của ECG
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P, biết:
P= 2027 − ( x − 1) + 25
2
0,25
điểm
1 3 −2 3 −2 1
b) + x= ⇒ x= −
4 4 3 4 3 4
3 −11
x= 0,25
4 12
điểm
−11
x=
9 0,25
điểm
1 1 3
c) 7 − x − = ⇒ 7−x =
2 4 4
3
7 − x = 4 0,25
7 − x = −3 điểm
4
25
x = 4
x = 31
4
0,25
điểm
3 Gọi số cây ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 cần chăm sóc lần lượt là x, y, z (cây; 0,25
(1,5đ) x, y , z ∈ N * ) điểm
Vì số cây mỗi lớp cần chăm sóc tỉ lệ thuận với số học sinh của lớp nên
x y z
ta có: = =
44 40 42 0,25
Vì ba lớp được phân công chăm sóc 63 cây nên ta có: x + y + z = 63 điểm
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x+ y+z 63 1 0,25
= = = = =
44 40 42 44 + 40 + 42 126 2 điểm
1
= = 22
x 44.
2
0,25
1
⇒=
y 40. = 20 (TM ) điểm
2
1
= = 21
z 42.
2
Vậy số cây ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 cần chăm sóc lần lượt là 22, 20, 21
0,25
(cây)
điểm
0,25
điểm
4 Vẽ hình, ghi GT – KL 0,5
(2đ) điểm
a) Vì AB // CD (gt)
=
BGC ABG (2 góc so le trong) 0,25
Mà ABG = 450 (gt) điểm
= 450
BGC
0,25
điểm
+ GEC
b) BEC = 1800 (2 góc kề bù) 0,25
=
800 + GEC 1800 điểm
= 1000
GEC
0,25
điểm
c) Xét ECG có:
+ EGC
GEC + ECG = 1800 (định lí tổng 3 góc trong ) 0,25
=
1000 + 450 + ECG 1800 điểm
= 350
ECG
0,25
điểm
5 P= 2027 − ( x − 1) + 25
2
(0,5đ) 0,25
Chứng tỏ P ≤ 2022 với mọi x điểm
Giá trị lớn nhất của P bằng 2022 x = 1
0,25
điểm
PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1, NĂM HOC 2022-2023
TRƯỜNG TH&THCS NAM PHÚ MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài 90 phút ( koong kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
O1 2
x 4 3 y
z
Hình 1
Câu 10: (NB) Cho Hình 1, biết O1 = 1400 . Số đo góc O2 là:
O1 2
x 4 3 y
z
Hình 1
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
400 , Oy là tia phân giác của góc xOz
Câu 12: (NB) Cho hình vẽ, biết xOy
. Khi đó số đo yOz
bằng:
Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’?
Câu 18: (1,0 đ) Cho hình vẽ:
a/ (NB) Hãy chứng tỏ hai đường thẳng a và b có song với nhau không.
b/ (TH) Tính số đo góc BCD ?
---------HẾT---------
PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1, NĂM HOC 2022-2023
TRƯỜNG TH&THCS NAM PHÚ MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài 90 phút ( koong kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Vì a || b => BCD 1100 1800 (hai góc trong cùng phía) 0,25
=> BCD 700 0,25
Chú ý: Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm thành phần
giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án.
3 1
A. 1 . B. . C. . D. 3 .
4 4
Câu 4. Số 7 thuộc tập hợp số nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Căn bậc hai số học của 64 là:
A. 8 và −8 . B. 64 . C. −8 . D. 8 .
Câu 6. Giá trị tuyệt đối của −1,8 là :
A. 2 . B. −1,8 . C. 1,8 . D. −2 .
Câu 7. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
−2 −11 4 5
A. . B. . C. . D. .
9 14 15 8
Câu 8. Giá trị của biểu thức 9 + 16 là:
A. 25 . B. −25 . C. 5 . D. −5 .
Câu 9. Góc bù với góc 60° có số đo là:
A. 30° . B. 40° . C. 90° . D. 120° .
Câu 10. Quan sát hình vẽ. Số đo góc yAt là:
A. 46° . B. 134° .
C. 92° . D. 138° .
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
THẠCH THẤT BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2022 - 2023
(Đáp án gồm 02 trang) MÔN: TOÁN. LỚP 7
( )
−301 − 52. 16 + 20220 : 8 − 21= 301 − ( 25.4 + 1) : 8 − 21
0,25
c
= [301 − 101] : 8 − 21 = 200 : 8 − 21 = 25 − 21 = 4
0,25
−4 21
x+ =
5 5
a 21 −4 0,25
=
x −
5 5
x=5 0,25
1 2 2
+ x =− 5
3 3 3
1 2 13
+ x=
3 3 3
II b 2 13 1
=
x − 0,25
(1,5đ) 3 3 3
2 2
x =4⇒ x =4: ⇒ x =6
3 3
0,25
1
x+ = 1,5
2
1 1
c x + 2 = 1,5 x = 1,5 − 2 x = 1 0,25
⇒ ⇒ ⇒
x + 1 = −1,5 x = −1,5 −
1 x = −2 0,25
2 2
a 0,75
Cách 1:
+ ODz
ODy = = 1800 − 1400 = 400
1800 (hai góc kề bù) ⇒ ODz
( = 400 ) .
= DOt
⇒ ODz
và DOt
Mà ODz là hai góc so le trong ⇒ yz // Ot 0,5
c Lại có Bx // Ot nên Bx // yz 0,25
Cách 2:
Ta có: tOD = 1400 (gt) ⇒ tOD
= 400 (cmt), ODy + ODy =
1800
và ODy
Mà tOD là hai góc trong cùng phía ⇒ yz // Ot
0,5
Lại có Bx // Ot nên Bx // yz 0,25
1 1 1 1 1
=A − − − ⋅⋅⋅ − −
2022 2022.2021 2021.2020 3.2 2.1
1 1 1 1 1
=A − + + ⋅⋅⋅ + +
2022 1.2 2.3 2020.2021 2021.2022
V
1 1 1 1 1 1 1 1
(0,5đ) =A − 1 − + − + ⋅ ⋅ ⋅ + − + −
2022 2 2 3 2020 2021 2021 2022
0,25
1 1 1 1010
A= + −1 = − 1 =−
2022 2022 1011 1011
0,25
Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm./.
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn với độ chính xác 0.005 thì số x bằng:
A.6,672 B.6,67 C.6,6735 D.6,673
Câu 2: Từ đẳng thức a . d = b . c ta lập được tỉ lệ thức nào dưới đây.
a b a d c d a d
A. = B. = C. = D. =
d c b c a b c b
−1 1
Câu 3 : Kết qủa phép tính − bằng
3 5
−8 1 8 8
A. B. C. ± D.
15 15 15 15
Câu 4: Căn bậc hai của 16 là
A. 4 B. 8 C. ±4 D.-8
Câu 5: Kết quả của phép tính : 32.35.33 là:
10 30 0 4
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
Câu 6: Nếu x − 1 = 2 thì x bằng:
A.3 B. – 3 C. – 9 D. 9
Câu 7: Cho biết đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ −2. Biểu diễn
của y theo x là:
1 1
A. y = x B. y = − x C. y = − x D. y = −2x
2 2
Câu 8: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Biết rằng khi x = 7 thì
y = 4. Tìm y khi x = 5.
3 20
A. 5,6 B. 6,5 C. D.
28 7
Câu 9: Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh thì:
A. Hai tia song song với nhau B. Hai tia vuông góc với nhau
C. Hai tia trùng nhau D. Hai tia đối nhau
= 55 Tính N
Câu 10: Cho hình vẽ, biết x // y và M 0
1 1
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 12:
Hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có AD 4 cm . B C
B' C'
A' D'
Bài 6 (1điểm):
a) Một cửa hàng sách có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành
viên sẽ được giảm 15% tổng số tiền của hoá đơn. Bạn Lan có thẻ thành viên và bạn mua
3 quyển sách, mỗi quyển sách có giá 115 000 đồng. Bạn đưa cho cô thu ngân 300 000
đồng. Hỏi bạn Lan được trả lại bao nhiêu tiền ( làm tròn đến hàng nghìn)?
2x − 3y3y − 4z 4z − 2x
b) Cho x ; y ; z thỏa mãn = =
5 6 7
x y z
Hãy chứng tỏ rằng = =
18 12 9
b, 3 – 2. 2 x + 1 =−5
2x + 1 =4 0.25 điểm
3 −5 0.25 điểm
x∈
;
2 2
=> 2x = 3y; 3y = 4z
x y z 0.25 điểm
- Từ đó lập luận được = =
18 12 9
B. TỰ LUẬN (9 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính:
4 3 2 4 9 −2
3
2 7 2 7
a) + ⋅ − b) 14 ⋅ − 6 ⋅ c) −0,6 + . +
7 7 3 5 8 5 8 5 49 5
Câu 2 (2 điểm): Tìm x, biết:
3 2 4 4 1
a) ⋅x+ = b) x − 1 − =
5 3 5 25 3
x 2 36 x y z
c) = d) = = và x + y – z = - 16
6 x 3 7 2
Câu 3 (2 điểm): Trong một phân xưởng may, ba tổ nhận may một số hàng như sau. Tổ
I có 10 người, tổ II có 12 người, tổ III có 15 người. Biết năng suất lao động của mỗi
người là như nhau và số ngày làm của tổ I hơn số ngày làm của tổ II là 3 ngày. Tính
số ngày làm của mỗi tổ.
Câu 4 (3 điểm): Cho hình vẽ bên.
� = 30°, AOB
Biết OAx � = 60°, OBy
� = 150°, Ot là tia
phân giác của góc AOB.
a) Tính số đo góc AOt và BOt.
b) Chứng minh Ax // Ot và By // Ot
=7 0,25
4 3 −8
= 0,6 + . + 0,25
5 7 125
c 7 3 8 3 8
(0,5)
=. − =− 0,25
5 7 125 5 125
67
= 0.25
125
3 2 4
x+ =
5 3 5
3 4 2
x= − 0,25
5 5 3
3 2
a x=
(0,5) 5 15
2 3
x= :
15 5
0,25
2
x=
9
KL 0,25
2 1
B.2 x −1 − =
5 3
(2) 0,25
11
x −1 =
15
b 11 26
TH1: x − 1= ⇒ x=
(0,5) 15 15
−11 4
TH2: x −=1 ⇒=
x 0.25
15 15
26 4
Vậy x ∈ ;
15 15
c x = 216
3
0,25
(0,5) x=6 0,25
x y z x + y − z −16
d = = = = = −2 (theo TC dãy tỉ số bằng nhau) 0,25
3 7 2 3+ 7 − 2 8
(0,5)
Từ đó tính được x = - 6, y = - 14, z = - 4 và kết luận. 0,25
Gọi vận tốc của hai xe lần lượt là v1 (km/h) và v2 (km/h).
Ta có v1 − v 2 =
20 0,5
B.3 Do vận tốc và thời gian của một vật chuyển động trên cùng một quãng
đường là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên 3v1 = 4v 2 0,25
(2,0)
v1 v 2
⇒ = 0,25
4 3
v1 v 2 v1 − v 2 20
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: = = = = 20 0,5
4 3 4−3 1
⇒ v= 1 80; v=2 60 0,25
Kết luận: Xe thứ nhất: 80km/h; xe thứ hai: 60km/h. 0,25
Vẽ
hình,
Vẽ hình đúng hết câu a và viết giả thiêt - kết luận 0,5
GTKL
(0,5)
1
Vì Ot là tia phân giác của góc AOB nên ∠AOt =∠BOt = ∠AOB 0,5
B.4 a 2
(3,0) (1) 1
∠AOt = ∠BOt = .60° = 30° 0,5
2
b Ta có ∠OAx = ∠AOt = 30° 0,25
(0,75) Mà chúng ở vị trí so le trong nên Ax//Ot 0,5
c Ta có ∠BOt + ∠OBy= 30° + 150°= 180° 0,25
(0,75) Mà chúng ở vị trí trong cùng phía nên By//Ot 0,5
( a + b )(c − a) =(a − b)(c + a)
0,25
⇒ ac − aa + bc − ba = ac + aa − bc − ba
B.5
⇒ aa = bc
(0,5)
a c 0,25
⇒ = (đpcm)
b a
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Hãy viết lại chữ cái trước đáp án đúng (Ví dụ: Câu 1 – A)
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của x biết x = 7
A. 49 B. 7 C. - 7 D. ±7
9
Câu 2. Trong các số sau : 49; ; 0,9; 0, 09 số vô tỉ là :
49
9
A. 49 B. C. 0 ,9 D. 0 , 09
49
Câu 3. Chọn câu trả lời sai:
Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sự thay đổi của một đối tượng theo thời gian thì:
A. Trục đứng biểu diễn đại lượng ta đang quan tâm;.
B. Trục ngang biểu diễn thời gian;.
C. Trục đứng biểu diễn các tiêu chí thống kê;.
D. Các đoạn thẳng nối nhau tạo thành một đường gấp khúc.
Câu 4. Cho biểu đồ biểu diễn khối lượng xuất khẩu của mỗi loại gạo trong tổng số gạo xuất
khẩu. Số lượng gạo nào xuất khẩu nhiều nhất?
c) 5 : − +
a) + . b) 16 : − 28 : 5 2 9
− (−2022)0 + | −0, 25 |
4 3 4 7 5 7 5 2 15 4
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x , biết:
−1
b) 2 x − 1 + x =
6 4
2
c) 2 x − + = − 3
4 6 1 7 3
a) +x= 0 :−
3 12 3 5 3 4 2 2
Bài 3 (1,5 điểm. Một nghiên cứu đã đưa ra tỉ lệ học sinh cấp THCS sử dụng điện thoại di
động trong những năm gần đây như biểu đồ sau:
a) Trục đứng biểu diễn đại
lượng nào? Dữ liệu về đại
lượng thuộc loại nào?
b) Năm 2017 số học sinh sử
dụng điện thoại di động tăng
hay giảm bao nhiêu phần
trăm so với năm 2019?
c) Năm 2021 trường THCS
có 600 học sinh. Tính số học
sinh sử dụng điện thoại di
động trong năm 2021 của
trường đó?
Bài 4 (3 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC
a) Chứng minh ∆ ABM = ∆ ACM
b) Qua M kẻ MH, MK lần lượt vuông góc với AB, AC ( H ∈ AB, K ∈ AC).
Chứng minh MH = MK
c) Gọi I là giao điểm của HM và AC, J là giao điểm của KM và AB.
Chứng minh ∆ AIJ cân và IJ // BC
Bài 5 (0,5 điểm).
8
Tìm giá trị của x thỏa mãn 2 x + 3 + 2 x − 1 =
3( x + 1) 2 + 2
a) 2 −1
+x=
3 12
−1 2
=
x −
12 3 0,25
−3
x=
4
0,25
b)
4 6
2 x − 1 + x =
0
3 5
TH1: TH2:
4 6
2x − =
0 1+ x =0
3 5 0,25
2 −5
x= x=
3 6 0,25
2 −5
Vậy x ∈ ;
3 6
c)
6 4
1 7 3 3
2 x − + = − :−
3 4 2 2
1 7 9
2 x− + =
3 4 4
1 1
2 x− =
3 2
1 1
x− =
3 4
0,25
TH1: TH2:
1 1 1 −1
x− = x− =
3 4 3 4
7 1
x= x=
12 12
0,25
Bài 3
a) Trục đứng biểu diễn tỉ lệ học sinh THCS sử dụng điện thoại di dộng. 0,25
Dữ liệu này là dữ liệu số.
0,25
b) Năm 2017 số học sinh sử dụng điện thoại di động giảm 3% phần 0,5
trăm so với năm 2019
Năm 2021 số học sinh của trường THCS sử dụng điện thoại di động
c) là:
600.15% = 90 ( học sinh) 0,5
Bài 4
A
Vẽ hình
đúng câu
a
0,25
H K Ghi GT-
B C KL 0,25
M
J I
a) Chứng minh ∆ ABM = ∆ ACM (c.c.c) 0,75
Chú ý: HS viết được mỗi yếu tố bằng nhau đúng cho 0,25 điểm
b) Chứng minh ∆ vuông HBM = ∆ vuông KCM (ch-gn) 0,5
⇒ MH =MK (2 cạnh tương ứng) 0,25
Chú ý: HS viết được 1 yếu tố bằng nhau đúng cho 0,25 điểm
c) Chứng minh ∆ vuông AHM = ∆ vuông AKM
⇒ AH =AK (2 cạnh tương ứng) 0,25
Chứng minh ∆ vuông AHI = ∆ vuông AKJ (cgv-gnk)
⇒ AI =AJ (2 cạnh tương ứng)
⇒ ∆ AIJ cân tại A 0,25
𝑜𝑜 −𝐴𝐴�
� = 180
Có ∆ ABC cân tại A ⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 0,25
2
180𝑜𝑜 −𝐴𝐴�
� =
∆ AIJ cân tại A ⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
2
� = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � . Mà hai góc ở vị trí đồng vị
⇒ BC//IJ 0,25
Bài 5 Ta có VT = 2 x + 3 + 2 x − 1 = 2 x + 3 + 1 − 2 x ≥ 2 x + 3 + 1 − 2 x = 4
( x + 1) ≥ 0 ⇒ 3 ( x + 1) ≥ 0 ⇒ 3 ( x + 1) + 2 ≥ 2
2 2 2
Ta có 8
=
⇒ VP ≤4 0,25
3 ( x + 1) + 2
2
VT ≥ 4
Ta thấy ⇒ VT = VP ⇔ VT = VP = 4
VP ≤ 4
x + 1 =0 0,25
⇔ ⇒ x =−1
(2 x + 3)(1 − 2 x) > 0
Vậy x =-1
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn chữ cái trước đáp án đúng (viết vào bài làm).
5
Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
3
−3 −5 −5 −3
A. B. C. D.
5 3 −3 −5
3 3 3
Câu 2: Kết quả của phép tính .0, 75 − . + 0,5 bằng
7 7 4
A. 0,5 B.1,5 C. 0,45 D. 0,75
Câu 3: Số 9 là căn bậc hai số học của số
A. -3 B. 3 C. 81 D. -81
−4
Câu 4: Kết quả của =?
7
4 4 7 −7
A. − B. C. D.
7 7 4 4
Câu 5: Có 29 345 người tham gia lễ hội ẩm thực của một thành phố. Hỏi lễ hội đó có
khoảng bao nhiêu nghìn người tham dự. (làm tròn đến hàng nghìn)
A. 29 000 B. 30 000 C. 29 300 D. 29 400
𝑎𝑎 𝑐𝑐
Câu 6: Từ tỉ lệ thức = (a, b, c, d ≠ 0), ta có thể suy ra:
𝑏𝑏 𝑑𝑑
𝑎𝑎 𝑑𝑑 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑏𝑏 𝑐𝑐
A. = B. = C. = D. =
𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑐𝑐 𝑑𝑑 𝑑𝑑 𝑐𝑐 𝑎𝑎 𝑑𝑑
4 3
Câu 7: Giá trị của x trong tỉ lệ thức x : = : 3
5 4
3 3
A. B. C. 0,2 D. 0,5
2 25
Câu 8: Khi có y = 2.x thì ta nói
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 2.
B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 2.
C. x và y không tỉ lệ thuận với nhau.
Câu 11: Cho ΔABC = ΔMNP và biết MN= 5cm thì suy ra
A. AC = 5cm B. BC= 5cm C. NP = 5cm D. AB = 5cm
� = 700 , thì C� có số đo là
Câu 12: Cho tam giác ABC cân ở B có A
A. 700 B. 500 C. 400 D. 300
II. TỰ LUẬN(7 điểm):
Câu 13 (1,0 điểm): Tính hợp lí (nếu có thể)
11 22 11 3 4 1 3
a) . − . + b) 2. − . −10
5 19 5 19 5 4 5
Câu 14 (1,0 điểm): Tìm x,y,z biết
2 1 x −3
a) �𝑥𝑥 − � − = 0 b) =
3 4 12 18
Câu 15 (1,5 điểm): Số điểm của ba bạn An, Hòa, Bình đạt được ở vòng thi tuần thứ 11
của “đấu trường toán học” lần lượt tỉ lệ với các số 9, 10, 8. Biết rằng tổng số điểm đạt
được của cả ba bạn là 81điểm. Tính số điểm đạt được của mỗi bạn.
Câu 16 (3,0 điểm): Cho tam giác nhọn ABC có AB < AC. Trên AC lấy điểm D sao cho
AD = AB. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại E.
a) Chứng minh: ∆ABE = ∆ADE
b) Gọi I là giao điểm của BD và AE. Chứng minh I là trung điểm của BD
c) So sánh BE và EC.
Câu 17 (0,5 điểm): Cho dãy tỉ số bằng nhau
0,25
Câu 13 11 22 3 4
= . − +
(1,0 đ) 5 19 19 5 0,25
11 4
= .1 +
5 5
15
= = 3
5
1 3
b) 2. − . −10
4 5
1 3
= 2. - . 10 0,25
2 5
= 1- 6
= -5 0,25
2 1
�𝑥𝑥 − � − = 0
3 4
2 1
�𝑥𝑥 − � =
3 4 0,25
2 1
TH1: 𝑥𝑥 − =
3 4
2 −1
TH2: 𝑥𝑥 − =
3 4
Câu 14
11 5
(1,0đ) Tìm được x = ;x= kết luận 0,25
12 12
x −3
b) =
12 18
= 12.(−3)
x.18
0,25
x.18 = −36
x = −36 :18
x = −2 0,25
Vậy x = −2
Câu 15 Gọi số điểm đạt được của mỗi bạn An, Hòa, Bình lần lượt là x,
y, z (điểm) (x, y, z > 0)
(1,5đ) 0,25
Câu 16 D
I
(3,0đ)
B C
E
AI cạnh chung
Do đó ∆ABI = ∆ADI ( c. g .c) 0,25
=> BI = DI (hai cạnh tương ứng) 0,25
Mà I ∈ BD (gt) nên I là trung điểm của BD 0,25
c) Vì ∆ABE = ∆ADE (cma) nên BE = DE (hai cạnh tương ứng)
và
� = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � (hai góc tương ứng)
� < 900 => 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
Mà ∆ABC nhọn (gt) => 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � < 900
� + 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
Mà 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 1800 (2 góc kề bù) 0,25
� > 900
Nên 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
Xét ∆CDE có:
� > 900 là góc lớn nhất nên c ạnh EC là cạnh lớn nhất
𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
(quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong ∆)
=> EC > DE
Mà DE = BE (cmt) nên EC > BE 0,25
Vậy BE< EC
2024 ( a + b + c + d )
= = 2024
a + b + c +d
Câu 17 a+b b+c c+d d +a
Từ đó suy ra a = b = c = d nên = = = = 1
(0,5đ) c+d d +a a+b b+c
0,25
a+b b+c c+d d +a
Suy ra M = + + + = 1+1+1+1 = 4
c+d d +a a+b b+c
Vậy M = 4 hoặc M = -4
* HS làm cách khác mà đúng vẫn được điểm tối đa cho phần tương ứng.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ?
3 3 1,512... 3
A. . B. . C. . D. .
2 0 6 2
Câu 2. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là
A. . B. . C. . D. I .
a c
Câu 3. Chọn câu đúng. Nếu thì
b d
A. a c . B. ad bc . C. ac bd . D. b d .
4 36
Câu 4. Chỉ ra đáp án sai. Từ tỉ lệ thức ta có tỉ lệ thức sau:
7 63
4 7 63 36 36 63 63 7
A. . B. . C. . D. .
36 63 7 4 7 4 36 4
a c
Câu 5. Cho tỉ lệ thức . Khẳng định nào sau đây đúng?
b d
a b a c ac a c ac a c
A. . B. . C. . D. .
cd b d bd b d bd d b
Hình 1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 8. Trong các tỉ số sau, tỉ số nào biểu thị các số a, b, c tỉ lệ với các số 2;3;5
a b c a b c a b c a b c
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
3 2 5 5 2 3 2 3 5 5 3 2
Câu 9. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 100mm và có diện
tích xung quanh là 465cm 2 . Chiều cao của hình lăng trụ đứng tam giác là
A. 15,5cm . B. 46,5cm . C. 1,55cm . D. 4,65cm .
Câu 10. Cho đường thẳng d và d´ song song
với nhau. Một đường thẳng m cắt d và d´ lần
lượt tại điểm A và điểm B (Hình 2). Chọn
khẳng định sai trong các khẳn định sau:
A. .
A1 = B2 B. .
A3 = B4
C. .
A4 = B3 D. .
A1 = B1
Hình 2
Câu 11. Biết 1inch = 2,54cm . Vậy ti vi loại 32inch thì đường chéo màn hình bằng bao
nhiêu cm (làm tròn đến hàng đơn vị)?
A. 81,28 cm . B. 81,30 cm . C. 81 cm . D. 81,3 cm .
Câu 12. Trong đợt quyên góp sách cuối năm để ủng hộ cho học sinh nghèo. Số sách ba
lớp 8A, 8B và 8C quyên góp được lần lượt tỉ lệ với ba số 2;3;4 . Biết số sách lớp 8A quyên
góp được ít hơn số sách lớp 8B quyên góp được là 20 quyển. Số sách của ba lớp 8A, 8B
và 8C quyên góp được lần lượt là
A. 40; 60; 80 . B. 20; 40; 60 . C. 50; 60; 70 . D. 10; 20; 30 .
a) 3 − + : 2 .
7 2
2
5 1
b) + (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
4 2
x y z
Câu 14 (1,0đ). Tìm x; y; z biết x + y + z =30 và = = .
2 3 5
Câu 15 (1,5đ). Ba đoàn chở hàng đến ba địa điểm cách kho lần lượt là 14km , 15km ,
21km . Khối lượng hàng tỉ lệ nghịch với khoảng cách cần chuyển. Biết đoàn thứ nhất chở
nhiều hơn đoàn thứ ba là 10 tấn. Vậy mỗi đoàn phải chở bao nhiêu tấn hàng?
= 70° (tia
= 70° . Trên tia Ox lấy điểm A , vẽ tia At sao cho xAt
Câu 16 (2,5đ). Cho xOy
At nằm trong góc xOy ).
a) Tia At có song song với tia Oy không? Vì sao?
b) Vẽ AH vuông góc với Oy ( H thuộc tia Oy ). Chứng tỏ AH vuông góc với At .
c) Tính số đo góc OAH .
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A D B C B B B C A D D A
0,25
1 1 1
=
Suy = =
ra x 2100. = =
150 ; y 2100. = 100 .
140 ; x 2100.
14 15 21
Vậy số hàng mà mỗi đoàn chở lần lượt là 150 tấn, 140 tấn, 100 tấn.
Vẽ hình đúng.
x
A 70°
70°
O H
16 y 0,5
= xAt
(2,5đ) a) Ta có: xOy =( 70° ) mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên At //Oy 0,5
=
b) Ta có: AH ⊥ Oy và At //Oy nên AH ⊥ At ⇒ HAt 90° . 0,5
c) Ta có:
+ xAt
+) OAt =180° (hai góc kề bù) 0,25
⇒ OAt
= 180° − xAt
= 180° − 70=° 110° . 0,25
+ HAt
+) OAH = nên
OAt 0,25
= OAt
⇒ OAH − HAt
= 110° − 90°= 20° . 0,25
1 − a ≥ 0
Ta có: 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 0 ⇔ ⇔ (1 − a )(1 − b ) ≥ 0
1 − b ≥ 0
⇔ 1 + ab ≥ a + b . (1)
1 ≥ c 0,25
Ta lại có: 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 0 ⇔ . (2)
ab ≥ 0
Cộng từng vế với vế của (1) và (2) ta được:
1 + ab + 1 + ab ≥ a + b + c
17 ⇔ 2 + 2ab ≥ a + b + c .
(1đ) c 2c 2c
=
Nên ≤ . (3)
ab + 1 2 ( ab + 1) a + b + c 0,25
b 2b a 2a
Tương tự ta có: ≤ ; ≤ . (4) 0,25
ac + 1 a + b + c bc +1 a + b + c
Từ (3) và (4) suy ra:
a b c 2a 2b 2c 0,25
+ + ≤ + + 2 . Đpcm.
=
bc + 1 ac + 1 ab + 1 a + b + c a + b + c a + b + c
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: (NB) Trong các số sau, số biểu diễn số hữu tỉ là
−7 7 12,5 2
A. . B. . C. . D. − .
2 0 23 1,7
−1
Câu 2: (NB) Số đối của số hữu tỉ là
3
1 1
A. −3. B. 3. C. . D. − .
3 3
Câu 3: (NB) Căn bậc hai số học của 9 là
A. ±3. B. -3. C. 3. D. 81.
Câu 4: (NB) Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là
A. . B. I . C. . D. .
Câu 5: (NB) Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng?
A. 0, 2 = 0,02. B. 16 = −4. C. −0,04 =
0, 2. D. 0,04 = 0, 2.
Câu 6: (NB) Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Số đường thẳng qua A và song song với d là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 7: (NB) Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
B. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
C. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc ương ứng bằng nhau là hai
tam giác bằng nhau.
D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với cặp cạnh đó bằng
nhau là hai tam giác bằng nhau.
y'
Câu 8: (NB) Cho hình vẽ. Trên hình có bao
nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc x
2
bẹt)? 1
3
A. 1. B. 2. K4
y x'
C. 3. D. 4.
Câu 9: (NB) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý
A. Hai góc so le trong thì bằng nhau.
B. Hai góc bằng nhau thì so le trong.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
A. ∆ABC =
∆DEF . B.
∆ABC =
∆EFD. C. Tỉ lệ phần trăm số bạn yêu thích các thể loại
văn học dân gian
∆ABC =
∆FDE. D.
∆ABC =
∆DFE. 10%
Thần thoại
25%
Truyền thuyết
Câu 11: (TH) Thể loại văn học dân Cổ tích
50%
gian được yêu thích nhất?
15%
Truyện cười
A. Thần thoại
B. Truyền thuyết
C. Cổ tích
D. Truyện cười
2 1 2 1
a) x − = b) x + −2 = ⋅
3 5 3 5
c) ( x − 1) =
2
9
Bài 3. (1,0 điểm)
Biểu đồ biểu diễn tỉ lệ phần trăm trẻ em dưới 5 tuổi bị
suy dinh dưỡng cân nặng của Việt Nam các năm từ
2014 − 2018 (nguồn gos.gov.vn).
a. Hãy hoàn thành bảng thống kê sau:
b. Hãy cho biết tỉ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng cân
nặng ở Việt Nam tăng hay giảm qua các năm từ 2014 đến 2018 .
Bài 4.(2,5 điểm) Cho ∆ABC , vẽ điểm M là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao
cho MA = MD.
a 0,5
3
Biểu đồ đoạn thẳng cho thấy xu hướng của tỉ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng cân
b nặng ở Việt Nam đang giảm qua các năm. 0,5
0, 5
C = x − 1 + 2023 − x
Vì x − 1 + 2023 − x ≥ x − 1 + 2023 − x (Vì x + y ≤ x + y )
5
Mà x − 1 + 2023 −=
x 2023 −=
1 2022
Nên C ≥ 2022
Vậy giá trị nhỏ nhất của C là 2022 khi x = 1 hoặc x = 2023 .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: (Nhận biết) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý
A. Hai góc so le trong thì bằng nhau
B. Hai góc bằng nhau thì so le trong
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
= =
AB EF =
, BC FD , AC ED; . Khi đó ta có
A. ∆ABC =
∆DEF . B. ∆ABC = ∆EFD. C. ∆ABC = ∆FDE. D. ∆ABC = ∆DFE.
Câu 11: (Nhận biết) Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát
triển của trẻ?
A. Vận động
B. Di truyền
C. Dinh dưỡng
Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất?
A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 (1đ) Tính: (Thông hiểu)
2023 2020
7 3 1 1 1
a) − + . b) :
2 4 5 3 3
14%
Phim hài
36% Phim phiêu lưu
25% Phim hình sự
Phim hoạt hình
25%
a) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê.
b) Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao?
c) Phim hoạt hình có bao nhiêu bạn yêu thích?
Câu 17 (1đ): (Vận dụng)
Cho tam giác ABC có A = 600 , C = 500 , tia phân giác góc B cắt AC tại D . Tính
?
ADB, CDB
Câu 18 (1đ): (Thông hiểu) Vẽ lại hình
bên và giải thích tại sao xx' // yy'
Ông Quang gửi ngân hàng 100 triệu, lãi suất 8%/năm. Hỏi sau 36 tháng số tiền cả gốc
và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút ra thì tiền lãi đó sẽ nhập vào vốn để
tính lãi cho các kì hạn tiếp theo)
----------------HẾT----------------
2023 2020 3
1 1
b 1 :
1
0,5
3 3 7 343
∆ABC và ∆ABD có:
AC = AD
14 BC = BD 1,0
AB là cạnh chung
⇒ ∆ABC = ∆ADC (c.c.c)
= 58, 42 ≈ 58, 4
Ta có: 23.2,54 0,75
15 Vậy độ dài của cái thước xấp xỉ 58, 4 cm . 0,25
(nếu HS chỉ tính đúng đến 58,42 thì đạt 0,5 điểm)
a 4 thể loại phim 0,5
Phim hài được yêu thích nhất
16 b 0,5
c 11 học sinh
Xét tam giác ABC, có: A + B + C =
1800
( )
= 1800 − ( 600 + 500 )= 700
= 1800 − A + C
⇒B
= 1800 −
CDB ADB = 1800 − 850 = 950
=
Vậy =
ADB 85 0
, CDB 950
- Vẽ hình đúng 0,5
18
- Giải thích: Có x 'AB
= yBA
= 60o và hai góc này ở vị trí đồng vị 0,5
nên xx' // yy'
19
Mẹ Linh đi siêu thị mua cà chua, dưa chuột và cà rốt mỗi loại 1 kg và phải thanh toán tổng số tiền là
80 000 đồng. Tính giá tiền mỗi loại, biết giá một kg cà chua, dưa chuột và cà rốt tỉ lệ với 19,11,10.
x y z x2 + 2 y 2 − z 2
Câu 5. (0,5 điểm). Cho = = . Tính giá trị của biểu thức P = 2 .
3 4 6 2x − y2 + z2
----------------Hết---------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
0 2
4 1
a) 14 + − + .9 = 14 + 1 + 1 = 16 1
5 3
4 1 5 1 4 5 4 5
b) : − + 6 : − = . ( −7 ) + 6 . ( −7 ) = + 6 .( −7 ) = 7.( −7 ) =−49 0,5
9 7 9 7 9 9 9 9
c) −13,2 + 17,1 + −6,8 + 82,9= 13,2 + 6,8 + (17,1 + 82,9 )= 20 + 100= 120 0,5
2 Tìm x, y, z , biết:
a) x = 5 b) 2 x = 3 y và x − y =−5 2,0
x y z điểm
c) = = và x + y + z =−18 .
2 3 4
a) x = 5 ⇒ x = 25
0,75
Vậy x = 25
x y x − y −5
b) 2 x =3y ⇒ = = = = −5
3 2 3−2 1 0,5
Từ đó tính được x = −15, y = −10 . Vậy x = −15, y = −10
x y z
c) = = và x + y + z =−18 .
2 3 4
x y z x + y + z −18 0,75
= = = = = −2 . Từ đó suy ra x = −4; y = −12; z = −16.
2 3 4 2+3+ 4 9
Vậy x = 5
3 Mẹ Linh đi siêu thị mua cà chua, dưa chuột và cà rốt mỗi loại 1 kg và phải thanh toán tổng số
tiền là 80 000 đồng. Tính giá tiền mỗi loại, biết giá một kg cà chua, dưa chuột và cà rốt tỉ lệ
với 19,11,10.
2 điểm
Gọi giá tiền 1 kg cà chua, dưa chuột, cà rốt lần lượt là a, b, c ( a, b, c ∈ *) , đơn vị: nghìn đồng 2
a b c a+b+c 80
Theo đề bài, ta có: = = = = = 2.
19 11 10 19 + 11 + 10 40
Từ đó tính
= a 38, = =
b 22, c 20 .
Vậy giá 1 kg cà chua, dưa chuột và cà rốt lần lượt là 38, 22, 20 nghìn đồng.
4 4.1. Cho hình vẽ dưới đây, biết AB / / CD . Tính số đo các góc ADC và ABC ?
B
A
1150
800
D C
2,5
4.2 Cho hình vẽ. Chứng minh Ax // By điểm
4.1 + DAB
a)Vì AB // DC nên ADC = 180o (2 góc trong cùng phía)
0,75
=115o ⇒
Mà DAB ADC =65o
b) Vì AB // DC nên =
ABC + BCD =80o ⇒
180o , mà BCD ABC =100o . 0,75
4.2
=
Kẻ Ot // Ax, khi đó xAO = 50o (2 góc so le trong)
AOt
Mà AOB = 90o nên tOB = 40o ⇒ tOB =OBy = 40o . Mà 2 góc ở vị trí so le trong nên Ot // By.
Mà Ot // Ax nên suy ra Ax // By.
5 x y z x2 + 2 y 2 − z 2 0,5
Cho = = . Tính giá trị của biểu thức P = 2
3 4 6 2x − y2 + z2 điểm
x = 3k x 2 = 9k 2
x y z
Ta đặt: = = = k . Khi đó y =4k ⇒ y 2 =16k 2
3 4 6 z = 6k
z = 36k
2
0,5
x 2 + 2 y 2 − z 2 9k 2 + 32k 2 − 36k 2 5k 2 5
=
Vậy P = = = .
2x − y + z
2 2 2
18k − 16k + 36k
2 2 2
38k 2
38
a) Dữ liệu về số vụ tai nạn giao thông của nước ta trong giai đoạn từ 2016 – 2020 được biểu diễn dưới
dạng nào?
b) Dựa vào biểu đồ, hãy lập bảng số liệu thống kê số vụ tai nạn giao thông của nước ta.
c) Em có nhận xét gì về số vụ tai nạn giao thông của nước ta trong giai đoạn từ 2016 – 2020?
( )
Câu 4 (3,0 điểm). Cho ∆ABC AB < AC có M là trung điểm của AC . Trên tia đối của tia MB lấy
điểm D sao cho MB = MD . Gọi N là trung điểm của AB . Trên tia đối của tia NC lấy điểm E sao
cho NE = NC
a) Chứng minh: ∆AMD = ∆CMB và ∆ANE = ∆BNC .
b) Chứng minh: AD CB; AD = CB .
c) Chứng minh: Ba điểm E , A, D thẳng hàng.
2
2021 2022
( )
Câu 5 (0,5 điểm). Tìm các cặp số x ; y thỏa mãn: x +
2022
+y−
2023
≤0
--------------------------- HẾT -------------------------
ĐỀ SỐ 01A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D C B B D D A C B A C A
Ta có 25 + 2 16 + −15 = 5 + 2 ⋅ 4 + 15 0,25
= 5 + 8 + 15 = 28 0,25
5 1 12 2 2022
b) − + − + 0,5
17 3 17 3 2023
5 1 12 2 2022 5 12 1 2 2022
Ta có: − + − + = + − + + 0,25
17 3 17 3 2023 17 17 3 3 2023
2022 2022 2022
= 1−1+ = 0+ = 0,25
2023 2023 2023
Câu 2(1,0 điểm). Tìm x , biết:
5 2 19 2 5
a) + : x = ; b) x − = 1,0
7 7 7 3 6
5 2 19
a) + :x = ; 0,5
7 7 7
5 2 19
Ta có : + : x =
7 7 7
2 19 5
:=
x −
7 7 7
2 0,25
:x =2
7
2
x = :2
7
0,25
1
x =
7
1
Vậy x = .
7
2 5
b) x − = 0,5
3 6
2 5
2 5 x − =
+) Ta có: x − = ⇒ 3 6
3 6 x − 2 −5 0,25
=
3 6
2 5 5 2 3
x − = x = + x =
⇒ 3 6 ⇒ 6 3 ⇒ 2
x − = −5
2 x = −5 + 2 x = −1
3 6 6 3 6 0,25
3 1
Vậy x ∈ ; −
2 6
Câu 3(1,5 điểm). Theo báo cáo của Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia, số vụ tai
nạn giao thông của nước ta trong giai đoạn từ 2016 – 2020 được thể hiện ở biểu đồ
bên dưới:
1,5
a) Dữ liệu về số vụ tai nạn giao thông của nước ta trong giai đoạn từ 2016 – 2020
được biểu diễn dưới dạng nào?
b) Dựa vào biểu đồ, hãy lập bảng số liệu thống kê số vụ tai nạn giao thông của nước
ta.
c) Em có nhận xét gì về số vụ tai nạn giao thông của nước ta trong giai đoạn từ 2016
– 2020?
a) Dữ liệu về số vụ tai nạn giao thông của nước ta trong giai đoạn từ 2016 – 2020 được biểu
0,5
diễn dưới dạng nào?
Dữ liệu về số vụ tai nạn giao thông của nước ta trong giai đoạn từ 2016 – 2020 được biểu
0,5
diễn dưới dạng Biểu đồ đoạn thẳng.
b) Dựa vào biểu đồ, hãy lập bảng số liệu thống kê số vụ tai nạn giao thông của nước ta. 0,5
Bảng thống kê số vụ tai nạn giao thông của nước ta giai đoạn 2016 – 2020
0,5
Năm 2016 2017 2018 2019 2020
c) Em có nhận xét gì về số vụ tai nạn giao thông của nước ta trong giai đoạn từ 2016 –
0,5
2020?
Số vụ tai nạn giao thông ở nước ta trong giai đoạn 2016 – 2020 có xu hướng ngày cảng
0,5
giảm.
Câu 4 (3,0 điểm). Cho ∆ABC AB < AC( ) có M là trung điểm của AC . Trên tia đối của tia
MB lấy điểm D sao cho MB = MD . Gọi N là trung điểm của AB . Trên tia đối của tia NC
lấy điểm E sao cho NE = NC 3,0
a) Chứng minh: ∆AMD = ∆CMB và ∆ANE = ∆BNC .
b) Chứng minh: AD CB; AD = CB .
c) Chứng minh: Ba điểm E , A, D thẳng hàng.
a) Chứng minh: ∆AMD =
∆CMB và ∆ANE =
∆BNC . 1,5
A D
E
N M
B C
GT (
∆ABC AB < AC
= =
, MA MC )
; MD MB.
0,5
= NA NB = , NE NC
KL a) ∆AMD = ∆CMB ; ∆ANE =
∆BNC .
b) AD CB; AD = CB .
c) E , A, D thẳng hàng.
2021 2021
x + 2022 =0 x =
−
2022
⇒ ⇒ 0,25
y − 2022= 0 y= 2022
2023 2023
Lưu ý: Trên đây chỉ là lời giải của một cách. Nếu học sinh giải theo hướng khác mà đúng và hợp logic
toán học thì vẫn cho điểm tối đa ở câu, phần đó.
-----------------------Hết-------------------------
5 −5 −5
A. −3 . B. . C. . D.
2 2 −2
Câu 4. Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ nào cho biết Ot là tia phân giác của góc
xOy?
A. B.
C. D.
Câu 5. Hình vẽ nào dưới đây cho biết đường thẳng d là đường trung trực của đoạn
thẳng AB?
A. B.
C. D.
Câu 6. Cho tam giác ABC cân tại A, khẳng định nào sau đây SAI?
=C
1800 −
A
A. AB = BC. B. AB = AC . C. B . D. B = .
2
7
Câu 7. Trong các số 2;1,41; 5 − 1; , số nhỏ nhất là:
5
7
A. 2. B. 1, 41 . C. . D. 5 − 1 .
5
Câu 8. Giá trị tuyệt đối của số thực (−3) 2 là?
A. 9 B. -3 C. -9 D.3
Câu 9. Làm tròn số 2,121231234…đến chữ số hàng phần trăm ta được:
A. 2,12 . B. 2,123 . C. 2,1 . D. 2,1212 .
Câu 10. Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm cơ cấu lao động làm việc phân
theo ngành kinh tế của nước ta năm 2013.
Câu 11. Biểu đồ dưới đây cho biết thứ hạng của bóng đá nam Việt Nam trên bảng
xếp hạng của Liên đoàn Bóng đá thế giới (FIFA) trong các năm từ 2016 đến 2020.
Năm 2018, bóng đá nam Việt Nam xếp thứ bao nhiêu?
Câu 12. Quan sát biểu đồ trên và chọn khẳng định sai?
Bài 2. (1 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)
5 −5 4 −5 −5 −11
0
a) 4 : + 5 :
1 2022
b) + : −
9 7 9 7 3 4 16 2023
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
11 5 2 1 1
a) 0, 25 − x= b) x− =
12 6 3 3 6
Bài 4. (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh ∆ ABM = ∆ ACM.
b) Gọi N là trung điểm của AB, trên tia đối của tia NC lấy điểm K sao cho NK =
NC. Chứng minh ∆ANK = ∆BNC và AK = 2MC.
c) Tính số đo góc MAK
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm x
x + 2016 x + −2016 x
− = + 1008
25 3 2
-- Hết--
Đáp án A C C D B A D D A D C B
5 −7 4 −7
= 4 . + 5 .
9 5 9 5
−7 5 4
= . 4 + 5
5 9 9
0,5
−7 5 4
= . 4 + + 5 +
2 5 9 9
−7
= . ( 4 + 5 + 1)
5
−7
= .10
5
= −14
−5 −11
0
1 2022
b) + : − 0,5
3 4 16 2023
5 −11 1
=+ : −1
3 4 4
5 −11
=+ .4 − 1
3 4
5
= + ( −11) − 1
3
5 −33 3
= + −
3 3 3
−31
=
3
11 5
a) 0, 25 − x=
12 6
11 5 1
− x =−
12 6 4
11 7
− x=
12 12
7 11 0,75
= x :−
12 12
7 12
= x . −
12 11
−7
x=
11
3 2 1 1
b) x− =
3 3 6
2 1 1
TH1: x− =
3 3 6
2 1 1
x = +
3 6 3 0,75
2 1
x =
3 2
1 2
x = :
2 3
3
x =
4
2 1 −1
TH2: x− =
3 3 6
2 −1 1
x = +
3 6 3
2 1
x =
3 6
1 2
x = :
6 3
1 3
x = .
6 2
1
x =
4
3 1
Vậy x ∈ ;
4 4
0,25
⇒
AMC (2 góc tương ứng)
AMB =
Lại có
AMB +
AMC =
180o (2 góc kề bù)
⇒
AMB =
AMC = 180o : 2 = 90o
Hay AM ⊥ BC
Theo câu b, ta có ∆ANK =∆BNC (c − g − c)
1
=
⇒ NAK (2 góc tương ứng)
NBC
và NBC
Mà NAK là 2 góc so le trong
⇒ AK / / BC (DHNB)
Lại có AM ⊥ BC ( cmt )
⇒ AM ⊥ AK
=
⇒ MAK 90O
x + 2016 x + −2016 x
− = + 1008
25 3 2
x + 2016 x + 2016 x + 2016
= − − =0
5 3 2
5 1 1 1 0,5
= ( x + 2016 )( − − ) = 0
5 3 2
=> x+2016 =0
=> x= -2016
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Hãy chọn phương án đúng cho mỗi câu hỏi sau
Câu 1. Số đối của số 9 là
A. 3 . B. 9 . C. −3 . D. −9 .
−1 1
Câu 2. Kết quả sắp xếp giảm dần của các số ;0,5; −0, 2;0; là
3 4
−1 1 −1 1 1 −1 1 −1
A. ; −0, 2;0; ;0,5 . B. −0, 2; ;0;0,5; C. 0,5; ;0; −0, 2; . D. 0,5; ; −0, 2; ;0 .
3 4 3 4 4 3 4 3
và aOb
Câu 3. Cho hình vẽ 1, biết Ob là tia phân giác của aOc = 60 . Khẳng định sau đây đúng là
o
= 90° .
A. bOc = 60° .
B. bOc
b a
= 30° .
C. bOc = 120° .
D. bOc o
60
c
O
Hình 1
Câu 4. Đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng MN khi
A. d đi qua điểm I của MN. C. d ⊥ MN.
B. d ⊥ MN tại điểm I và IM = IN. D. d // MN và IM = IN.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng
A. −6,5 = −6,5 . B. −5,1 = ±5,1 . C. −5, 2 = 5, 2 . D . 6,5 = −6,5 .
Câu 6. Căn bậc hai số học của 16 bằng
A. 4 . B. 16 . C. 8 . D. 32 .
Câu 7. Cho tam giác ABC cân tại A, khẳng định dưới đây SAI là:
= 180 − A .
0
A. AB = AC. B. AB = BC. =C
C. B . D. B
2
Câu 8. Cho hai tam giác ∆ABC và ∆MNP có B = P , BC = PN . Cần thêm điều kiện để
∆ABC = ∆MPN theo trường hợp góc – cạnh – góc là
A. C=M . =N
B. C . =P
C. C . D.
A=M .
Sử dụng số liệu cho trong biểu đồ Hình 2 dưới đây để trả lời câu 9, câu 10
TỈ LỆ CÁC MÓN ĂN SÁNG YÊU THÍCH
CỦA CÁC BẠN HỌC SINH LỚP 7A
Hình 2
Câu 9. Món ăn sáng học sinh lớp 7A yêu thích nhiều nhất là
A. Phở bò. B. Xôi. C. Bánh mì. D. Bún cá.
Câu 10. Biết rằng lớp 7A có 40 học sinh. Số học sinh lớp 7A yêu thích món xôi trong bữa sáng là
A. 4. B. 20. C. 10. D. 8.
Biểu đồ Hình 3 dưới đây cho biết số người được tiêm Vaccine Covid - 19 mũi 1 ở Việt Nam từ
tháng 3 / 2021 đến tháng 6 / 2021 . Quan sát biểu đồ và trả lời câu 11, câu 12
Số người được tiêm Vaccine Covid - 19 mũi 1
từ tháng 3 đến tháng 6 năm 2021
Số người
4000000 3583939
3000000
2000000
1071497
1000000
509855
49743
0 Tháng
3 4 5 6
Hình 3
Câu 11. Từ tháng 3 đến tháng 6 năm 2021, tháng có số người được tiêm Vaccine Covid - 19 mũi 1
nhiều nhất là
A. Tháng 6. B. Tháng 5. C. Tháng 4. D. Tháng 3.
Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Số mũi vaccine đã tiêm được ít nhất vào tháng 3 với 49437 mũi.
B. Số mũi vaccine tiêm được nhiều nhất vào tháng 6 với 3589339 mũi.
C. Số mũi tiêm của tháng 5 tăng được 460122 mũi so với tháng 4 .
D. Tổng số mũi đã tiêm được từ tháng 3 đến tháng 6 là 5215034 mũi.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
25 3 7 4 2 11 −7 1 11 1
a) . − ; b) − + − ; c) 1 . + 1 . − 1 + (0,125)0 .
39 5 5 3 5 25 3 5 3 5
Câu 14. (1,5 điểm) Tìm giá trị của x , biết:
3 −1 5 1 3 1 1
a) 2 x − = ; b) − x = 4 ; c) x + − = 1.
4 2 2 2 2 2 3
Câu 15. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC . Gọi I là trung điểm của BC .
a) Chứng minh: ∆AIC =∆AIB ;
b) Kẻ đường thẳng qua I và vuông góc với AB tại D . Trên tia đối của tia ID lấy điểm E sao cho
ID = IE . Chứng minh: AB // CE ;
c) Kẻ EK vuông góc với BC tại K , cắt cạnh AC tại H . Chứng minh: HD ⊥ AI .
x +1
Câu 16. (1,0 điểm) Tìm số nguyên x để A = đạt giá trị nhỏ nhất.
2x − 3
UBND THỊ XÃ KINH MÔN HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP 7
( HDC gồm: 03 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ.án D C B B C A B B C D A D
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu Ý Nội dung Điểm
25 3 25.(−3) 5.(−1) −5 0,5
a . − =
= =
39 5 39.5 13.1 13
7 4 2 7 2 4 4 1
b − + − = + − − =1 − =−
5 3 5 5 5 3 3 3 0,5
13
11 −7 1 11 1 36 7 6 11 6
1 . + 1 . − 1 + (0,125)
= 0
. + . − +1
25 3 5 3 5 25 3 5 3 5 0,25
c
6 7 11
= . + − 1 + 1 = 6 + 1 = 7 0,25
5 3 3
3 −1
2x − =
4 2
−1 3
2=x +
2 4 0,25
1
a 2x =
4
1 0,25
x=
8
1
Vậy x =
8
14
5 1
− x= 4
2 2
5 1
− x= 2
2 2
1 5
b x= −2 0,25
2 2
1 1
x=
2 2
x =1 0,25
Vậy x = 1
3 1 1
x+ − =1
2 2 3
3 1 4
x+ =
2 2 3
3 1 4
TH1: x + =
2 2 3
3 5
x=
2 6
5
c x= 0,25
9
3 1 −4
TH2: x + =
2 2 3
3 −11
x=
2 6
−11
x=
9
5 −11 0,25
Vậy x ∈ ;
9 9
A
H D
C
K I B
0,25
Với mọi số nguyên x thì A luôn xác định.
x + 1 1 2 x + 2 1 (2 x − 3) + 5 1 5
Ta có:= A = . = . = .1 + 0,25
2x − 3 2 2x − 3 2 2x − 3 2 2x − 3
5
A đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi đạt giá trị nhỏ nhất hay
16 2x − 3 0,25
2 x − 3 đạt giá trị lớn nhất.
Từ đó lí luận chỉ ra được 2 x − 3 =−1 .
Do đó x = 1 (thỏa mãn). Khi đó A=-2. 0,25
Suy ra min A=-2 đạt được tại x=1.
Vậy x = 1 thì A đạt giá trị nhỏ nhất 0,25
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
ĐIỆN BÀN Môn: Toán – Lớp 7
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
, biết xOz
Câu 9. Tia Oz là tia phân giác của xOy = 30o (hình 2). z
là
Số đo của yOz Hình 2
30°
A. 15o . B. 30o . O y
C. 60o . D. 150o .
Câu 10. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường
thẳng đó?
A. 1. B. 2. C. 0. D. vô số.
Câu 11. ∆ABC= có A 55
=o
; B o là
45 . Số đo của C
A. 100o . B. 90o . C. 80o . D. 45o .
Câu 12. Cho biết ∆ABC = ∆DEF . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. B = D . B. A = F. C. BC = EF. D. AC = DE.
có A
Câu 13. ∆ABC và ∆A ' B ' C ' = A='; AB A ' B ' . Để ∆ABC = ∆A ' B ' C ' theo trường hợp cạnh –
góc – cạnh thì cần có thêm điều kiện nào sau đây?
A. AC = A’C’. =B
B. B ' . =C
C. C ' . D. BC = B’C’.
Câu 14. Cho M là một điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. M là trung điểm của AB. B. MA = MB.
C. AM = AB. D. MA ⊥ MB.
Câu 15. Dãy dữ liệu nào sau đây là dãy số liệu?
A. Danh sách các môn thể thao được yêu thích: Bóng đá, bóng chuyền, bóng bàn, cầu lông.
B. Các tuyến xe buýt Đà Nẵng – Quảng Nam: 01; 03; 04; 06; 09, R14.
C. Tên các loài vật nuôi được yêu thích: Chó, mèo, chuột Hamster, chim.
D. Số học sinh của các lớp khối 7 ở một trường THCS: 44; 43; 40; 41; 42.
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
3 3
a) Biểu diễn các số hữu tỉ và − trên cùng một trục số.
2 2
2
1 3 2
b) Thực hiện phép tính: − ⋅ .
2 8 9
7 3
c) Tìm x biết: 2 x + =.
10 10
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2-22-2023
ĐIỆN BÀN Môn: TOÁN – Lớp 7
2
b. 1 3 2 1 1
− . = − 0,5 đ
2 8 9 4 12
1
=
0,25 đ
6
1.
(2,0 điểm) 7 3
Tìm x biết: 2 x + =
10 10 0,75 đ
7 3
2x + =
10 10
c. 3 7
2=
x − 0,25 đ
10 10
2x = −
2 0,25 đ
5
1
x= − 0,25 đ
5
Câu 2. (0,75 điểm)
2. Cơ thể người được cấu thành từ rất nhiều loại nguyên tố hóa
(0,75điểm) học, mỗi nguyên tố đóng một vai trò quan trọng đối với quá 0, 75 đ
trình sinh trưởng của con người. Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ
lệ về khối lượng các nguyên tố trong cơ thể người:
Hình
0,5 đ
vẽ
= 180 − A
o ˆ
Vì ΔABC cân tại A nên ABC
2
= ABC
Suy ra AEF
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị
Do đó EF //BC 0,25 đ
*Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách
khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
------------HẾT------------
a c
Câu 10. Nếu = thì:
b d
A. a = c B. a.c = b.d C. b = c D. a.d = c.b
Câu11. Cho ∆ ABC vuông tại A, khẳng định nào sau đây là sai?
A. ∠B + ∠C = ∠A B. ∠B + ∠C < 900 C. ∠A = 900 D. ∠B + ∠C =900
Câu 12. Cho ∆ABC = ∆DEF , biết ∠A= 500 ; ∠F= 300 . Khi đó số đo góc B bằng:
A. 300 B. 1000 C. 800 D. 500
Câu13. Cho ∆ MNP có ba cạnh MN, MP, NP tỉ lệ với 2;3;4 và NP dài hơn MN 4cm. Chu vi
∆ MNP bằng:
A.9cm B. 4cm C. 18cm D. 24cm
Câu 14. Một hộp sữa tươi có dạng hình hộp chữ nhật với chiều cao 20cm, chiều rộng 10cm
chiều dài 10cm thì thể tích của hộp sữa bằng:
A.200cm3 B. 2000cm C. 2m3 D. 2dm3
Câu 15. Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt là các hình vuông?
A. 2 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 16. Cho ∆ MNP và ∆ HIK có ∠M = ∠H ; MN =HI . Bổ sung thêm điều kiện nào sau đây để
∆ MNP bằng ∆ HIK theo trường hợp cạnh –góc – canh?
A. NP = IK B. MP = HK C. PM = IK D.MN = IK
II.TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1(1 điểm). Thực hiện phép tính:
2
4 4 −9 1 2 5
a ) + . b) + − : 25
5 3 20 9 3 3
Bài 2 (1,25 điểm) Tìm x biết:
2
4 2
a) − x =
1 5
b) x + 3 =
4
9 3 3 6
Bài 3 (1 điểm): Trong đợt quyên góp ủng hộ học sinh vùng cao, số tiền ủng hộ của ba lớp 7A,
7B, 7C lần lượt tỉ lệ với các số 5; 6; 9. Tính số tiền của mỗi lớp ủng hộ biết lớp 7B ủng hộ nhiều
hơn lớp 7A là 50000 đồng.
Bài 4 (2điểm) Cho ∆ ABC có AB < AC, AM là tia phân giác góc BAC. Trên cạnh AC lấy điểm
D sao cho AD = AB.
a) Chứng minh ∆ ABM = ∆ ADM.
b) Gọi N là giao điểm của AM và BD. Chứng minh AN ⊥ BD.
c) Qua M kẻ đường thẳng song song với BD cắt AC tại I. Chứng minh MI là tia phân giác
của góc DMC.
2023a + b + c a + 2023b + c a + b + 2023c
Bài 5 (0,75 điểm): Cho ba số a,b,c thỏa mãn = =
a b c
******Hết******
Chú ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài thi
II. TỰ LUẬN
BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
Bài 1 Thực hiện phép tính:
(1 điểm). 4 4 −9
a ) + .
5 3 20
4 −3 0,25
= +
5 5
1 0,25
=
5
2
1 2 5
b) + − : 25
9 3 3
2
7 5 1 0,25
= − .
9 3 5
49 1 49 27 22 0,25
= − = − =
81 3 81 81 81
Bài 2 Tìm x biết:
(1,25 4 2 1
a) − x=
điểm) 9 3 3
2 4 1 0,25
⇒ x= −
3 9 3
2 1
⇒ x=
3 9
1 0,25
Giải ra và kết luận x =
6
2
5
b) x + 3 =
4
6
5 5 0,25
⇒ x+3= 2 hoặc ⇒ x + 3 =−2
6 6
5 0,25
+) x + 3 = 2
6
−6
Giải ra x =
5
5 0,25
+) x + 3 =−2
6
Giải ra x = −6
−6
Kết luận vậy x = ; x = −6
5
Bài 3 (1 điểm): Trong đợt quyên góp ủng hộ học sinh vùng cao, số
tiền ủng hộ của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với các số 5; 6; 9.
Tính số tiền của mỗi lớp ủng hộ biết lớp 7B ủng hộ nhiều hơn lớp
7A là 50000 đồng.
Gọi số tiền ủng hộ của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a,b,c( đồng) (a 0,25
> 0; b> 0; c > 0)
a b c b − a 50000
= = == = 50000
5 6 9 6−5 1
Bài 4 Cho ∆ ABC có AB < AC, AM là tia phân giác góc ABC. Trên cạnh
(2điểm) AC lấy điểm D sao cho AD = AB.
a) Chứng minh ∆ ABM = ∆ ADM.
b) Gọi N là giao điểm của AM và BD. Chứng minh AN ⊥ BD.
c) Qua M kẻ đường thẳng song song với BD cắt AC tại I.
Chứng minh MI là tia phân giác của góc DMC.
D
N I
0,25
B C
M
Hình vẽ và gt, kl đúng
a) Chứng minh ∆ ABM = ∆ ADM. 0,25
Có AM là tia phân giác của ∠ BAC(gt)
⇒ ∠ BAM = ∠ DAM
Xét ∆ ABM và ∆ ADM có: 0,25
AB = AD (gt)
∠ BAM = ∠ DAM (cmt)
AM chung
Do đó ∆ ABM = ∆ ADM (c.g.c) 0,25
b)Gọi N là giao điểm của AM và BD. Chứng minh AN ⊥ BD.
Xét ∆ ABN và ∆ ADN có: 0,25
AB = AD (gt)
∠ BAM = ∠ DAM (cmt)
AN chung
Do đó: ∆ ABN = ∆ AND (c.g.c)
⇒ ∠ ANB = ∠ AND ( 2 góc tương ứng)
Mà ∠ ANB + ∠ AND=1800 ( 2 góc kề bù) 0,25
⇒ ∠ ANB = ∠ AND = 900
⇒ AN ⊥ BD
c)Qua M kẻ đường thẳng song song với BD cắt AC tại I. Chứng
minh MI là tia phân giác của góc DMC.
Chứng minh ∆ MBN = ∆ MDN suy ra ∠ MBN = ∠ MDN 0,25
Có IM // BD suy ra ∠ MBN = ∠ CMI( 2 góc đồng vị) 0,25
và ∠ MDN = ∠ DMI ( 2 góc so le trong)
Do đó : ∠ DMI = ∠ IMC
Suy ra MI là tia phân giác của góc DMC
Tính được P = 8
Học sinh làm theo cách khác mà đúng thì cho điểm tương đương.
A. 62 . B. 64 . C. 63 . D. 60 .
Câu 7: Trong hình vẽ, các điểm A, B,C theo thứ tự biểu diễn các số hữu tỉ nào?
4 2 2 −4 5 2 −4
A. 2;5; − 4 . B. ; ;2 . C. ; ; . D. ; ; 2 .
3 3 3 3 3 3 3
x y z
Câu 8: Cho dãy tỉ số bằng nhau = = . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
3 5 2
x y z x+ y+z x y z x. y.z
A. = = = . B. = = = .
3 5 2 3−5+ 2 3 5 2 3.5.2
x y z x+ y+z x y z x− y−z
C. = = = . D. = = = .
3 5 2 3+5+ 2 3 5 2 3−5+ 2
Câu 9: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng
A. chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
B. có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
C. có nhiều hơn một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
D. chỉ có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Câu 10: Căn bậc hai số học của 64 là
A. 32 . B. −8 . C. 8 và −8 . D. 8.
x −0, 6
Câu 11: Cho tỉ lệ thức = . Giá trị của x bằng
−8 1, 2
A. −4 . B. 40 . C. 4 . D. 0, 4 .
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. − 5 ∈ . B. 10 ∈ . C. −2, ( 34 ) ∉ . D. 9 ∉ .
−4
Câu 13: Số đối của số là
5
4 5 −5 4
A. . B. . C. . D. .
−5 4 4 5
Câu 14: Tính −1,5 − 2 ta được kết quả là
A. −0,5 . B. 0,5 . C. −3,5 . D. 3,5 .
Câu 15: Trong các số sau, số nào không là số hữu tỉ?
−1
A. 2,5 . B. 0 . C. 2. D. .
2
Câu 16: Nhà Mai có một bể cá bằng kính hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Để nuôi cá nhà
Mai đã đổ nước cách miệng bể 20 cm . Tính số lít nước nhà Mai đã đổ vào bể. (Coi độ dày kính không
đáng kể)
60cm
40 cm
80cm
600
x O y
kề bù với
A. xOa yOb . B. xOa = 600 . đối đỉnh với aOy
C. xOb . D. xOb = 1200 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm).
3 2 1
1) Thực hiện phép tính: − : + ( −20, 22 ) .
0
5 3 9
2) Một mảnh vườn hình vuông có diện tích bằng 720 m 2 . Tính độ dài một cạnh của mảnh vườn đó
(Đơn vị: mét, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2. (1,0 điểm).
Theo thống kê, số sản phẩm làm được của tổ I, tổ II, tổ III tỉ lệ thuận với 10; 13; 12 . Biết cả ba tổ
làm được tất cả 1400 sản phẩm. Hỏi mỗi tổ làm được bao nhiêu sản phẩm?
Câu 3. (2,0 điểm).
Cho hình vẽ. Biết xy ∥ BC , ABC = 40o và
ACB = 70o .
và CAx
1) Tính BAy .
2) Tia AC có là tia phân giác của góc BAx hay không? Vì sao ?
x A y
70° 40°
C B
Câu 4. (0,5 điểm). Sau khi thay một số thiết bị điện đã cũ bằng các thiết bị mới tiết kiệm điện hơn và thực
hiện sử dụng điện một cách hợp lí thì điện năng sử dụng tháng này của nhà bạn Tuấn là 245 kwh, giảm 83
kWh so với tháng trước. Hỏi nhà bạn Tuấn tiết kiệm được bao nhiêu tiền điện so với tháng trước? Biết
hiện nay giá bán lẻ điện sinh hoạt được tính như sau:
Ngoài ra, người sử dụng còn phải trả thêm 10% thuế giá trị gia tăng.
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:..........................................................
70° 40°
C B
1 = =
(1 điểm) Vì xy ∥ BC nên BAy ABC và CAx ACB (Các cặp góc so le trong) 0.5
Mà ABC= 40° , = 40° , CAx
ACB= 70° nên BAy = 70° . 0,5
= 700
Tính được BAC 0.5
2 BAC
(1 điểm) Vì tia AC nằm giữa hai tia Ax , AB và CAx
= = 70 nên tia AC là tia
0
0.5
phân giác của BAx .
0.5
Câu 4
điểm
Số điện năng tiêu thụ tháng trước của nhà bạn Tuấn là 245 + 83 = 328 kWh
Số tiền điện nhà bạn Tuấn phải trả tháng này là: 0.25
(50. 1 678 + 50. 1 734 + 100 . 2 014 + 45. 2 536). 110%= 534 732 đồng.
(0.5
Số tiền điện nhà bạn Tuấn phải trả tháng trước là:
điểm)
(50. 1 678 + 50. 1 734 + 100 . 2 014 + 100. 2 536 + 28. 2834). 110%
0.25
= 775 447,2 đồng.
Nhà bạn Tuấn tiết kiệm được số tiền là: 775 447,2 - 534 732 = 240 715,2đồng
Điểm toàn bài 5 điểm
………………….Hết…………………..
Argentina
Croatia
Morocco
Pháp
a) Đội bóng Argentina có tỉ lệ dự đoán vô địch cao gấp bao nhiêu lần đội bóng Pháp ?
b) Biết số học sinh lớp 7A là 45 học sinh. Hãy cho biết có bao nhiêu bạn học sinh dự đoán đội
bóng Argentina vô địch World Cup 2022 ?
65°
C A
b) Vẽ MH vuông góc với AB , MK vuông góc với AC . Chứng minh rằng ∆HBM =
∆KCM
c) Chứng minh AM là đường trung trực của HK
Bài 5. (0,5 điểm)
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A =8 + x − 2
5
2) Cho A = . Tìm x ∈ ,x ≠ 9 để A có giá trị nguyên.
x −3
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đề 1 A C D A B C B D
Đề 2 B D C C A C A A
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
ĐỀ 1
Bà Ý Đáp án Điể
i m
1 a Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính một cách hợp lí (nếu có thể) : 0,5
1 5 1 5 1 1 5 5
a) + − − = − + − = 0
2 9 2 9 2 2 9 9
b) 35 ⋅ − 25 : = 35 ⋅ − 25 ⋅ = ⋅ 35 − 25 = ⋅10 = 6
b 2 3 2 5 2 3 2 3 3 2 2 3 0,5
3 5 3 3 3 5 3 5 5 3 3 5
c 2
0,5
c) ( −3) ⋅ − − 49 + ( −5 ) = 9 ⋅ − 7 + −125 =1 − 7 + 125 =119
2 1 3 1
3 9
2 Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x
2 −8
3
2 1 −3 11 2 2
a) + : x = b) x − = c) − +x =
3 3 4 5 27 12 5 3
a a) 1 −3 1 −3 −4 0,5
:x= ⇒ x= : =
3 4 3 4 9
b 2 −8
3
2 −2 2 −2
3
−2 2 −4
3
0,5
b) x − = ⇒ x − = ⇒ x − = ⇒ x = + =
5 27 5 3 5 3 3 5 15
c 11 2 2 2 11 2 1 0,5
− +x = ⇒ +x = − =
12 5 3 5 12 3 4
2 1 1 2 −3
5 + x = ⇒x= − =
c)
4 4 5 20
⇒
2 + x = −1 −1 2 −13
⇒ x= − =
5 4 4 5 20
3 HS tự hoàn thiện biểu đồ 0,5
a a) Đội bóng Argentina có tỉ lệ dự đoán vô địch cao gấp số lần đội bóng Pháp là : 0,5
40% : 20% = 2 (lần)
b b) Số bạn học sinh dự đoán đội bóng Argentina vô địch World Cup 2022 là : 0,5
40% . 45 = 18 (học sinh)
4 +C
1 ∆ABC vuông tại A ⇒ B = 90° 1,0
H K
B M C
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Viết vào bài làm chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời đúng.
1
Câu 1. Số đối của số hữu tỉ − là
4
−1 1
A. 4 . B. −4 . C. . D. .
4 4
Câu 2. Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư của 17 là
A. 4,1232 . B. 4,1231 . C. 4,1230 . D. 4,1233 .
Câu 3. Trong các số thập phân sau, số nào là số thập phân hữu hạn?
A. -5,348 . B. -5,348... . C. -5,3 ( 48 ) . D. -5, ( 348 ) .
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. 13 ∈ . B. 1,( 3) ∈ . C. −3, 456 ∈ . D. 5 ∈ .
Câu 5. Cho a ∈ và − a là số đối của a . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a.( − a ) =−1. B. a − ( − a ) =0 . C. a + ( − a ) =0 . D. a.( − a ) =
0.
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
−1
D. 1, 2 ( 3) = 1, 23 .
16 4 4 1
A. < −0 ,5 . B. = . C. < .
3 25 5 9 3
Câu 7. Giá trị của x thỏa mãn x = 1, 2 là
A. x = −1.2 . B. x = 1, 2 . C. x ∈ {1, 2; −1, 2} . D. x =− ( −1, 2 ) .
?
Câu 8. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào thể hiện tia Oz là tia phân giác của xOy
A. B. C. D.
y y x y
x
y z
z
O O x O z O x
z
Câu 9. Cho Hình 1, biết m // n . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. P1 + Q
=
1 1800 . t
m P
B. P1 = Q
. 2
1 1
+Q
C. P = 1800 . n 1
2 1
Q
+Q
D. P = 900 .
2 1
Hình 1
Câu 10. Cho Hình 2, đường thẳng x song song với đường thẳng y nếu
A. D +C= 1800 .
1 1
x D 2
+C
B. D = 900 . 1
1 1
=C
C. D . y 1
2 1
C
+C
D. D = 900 .
2 1
Hình 2
Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là định lí?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với
nhau.
B. Một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường
thẳng kia.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
có
Câu 12. Cho ∆ABC = =
A 80 0
,B 400 , số đo góc C là
A. 500 . B. 600 . C. 700 . D. 800 .
Câu 13. Cho ∆ABC và ∆HIK , biết= AB HI = I . Cần thêm điều kiện nào sau đây để
,B
∆ABC = ∆HIK theo trường hợp cạnh – góc – cạnh?
A. BC = IK . B. BC = HK . C. A = H
. D. C=K .
11
x=
35
11 0,25
Vậy x =
35
1
b) ( x − 3) − =
2
0
9
1
( x − 3)=
2
9
1
x − 3 =±
3
1
TH 1: x − 3 =
3 0,25
1
x= +3
3
1 9
x= +
3 3
10
x=
3
−1
TH 2 : x − 3 =
3
−1
=
x +3
3
−1 9
=
x +
3 3
8
x=
3
10 8 0,25
Vậy x ∈ ;
3 3
Đạt
35%
Khá
57%
a) Bảng thống kê kết quả học tập Học kỳ I của học sinh lớp 7A (đơn vị %) 0,25
theo bốn mức: Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt là:
Mức đánh Tốt Khá Đạt Chưa đạt
giá 0,25
Tỉ lệ % 5% 57% 35% 3%
b) Tổng số học sinh xếp loại học tập Tốt và Khá của lớp 7A trong học kỳ I là: 0,25
57 + 5 0,25
.50 = 31 (học sinh)
100
Bài 4 GT ∆HIK nhọn, HI = HK , M H
(2,5 là trung điểm của đoạn IK ,
điểm) A ∈ tia HI , B ∈tia HK , 0,25đ
IA = KB , N là trung điểm
của đoạn AB
KL a) ∆HMI = ∆HMK
I M K
b) IB = KA
c) H, M, N thẳng hàng.
A B
N
a) Xét ∆HMI và ∆HMK có:
0,25
HM : cạnh chung
0,25
HI = HK (gt)
0,25
MI = MK ( M là trung điểm của đoạn IK )
0,25
⇒ ∆HMI = ∆HMK (c − c − c)
b) +) BH = BK + KH; AH = AI + IH mà BK = AI; KH = IH (gt)
⇒ BH = AH 0,25
+) Xét ∆IBH và ∆KAH có:
BH = AH (cmt)
chung
IHB
HI = HK (GT)
⇒ ∆IBH = ∆KAH ( c − g − c ) 0,25
0,25
⇒ IB = KA (2 cạnh tương ứng)
c) + Chứng minh HM là tia phân giác của góc IHK => M thuộc tia phân 0,25
giác của góc IHK (1)
+ Chứng minh HN là tia phân giác của góc AHB hay HN là tia phân giác
của góc IHK => N thuộc tia phân giác của góc IHK (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra H, M, N thẳng hàng
Bài 5 x+2 3
P= = 1+ ∈ . ĐK: x ∈ ; x ≠ 1
(0,5 x −1 x −1
điểm) Mà 3 ∈ ;1 ∈ ; x ∈ ⇒ ( x − 1) ∈ Ư(3) = {±1; ±3}
Lập bảng
x-1 1 -1 3 -3
x 2 0 4 -2
0,25
Kết hợp ĐK thỏa mãn thỏa mãn thỏa mãn thỏa mãn
x ∈ ; x ≠ 1
Mà x nhận giá trị nguyên nhỏ nhất ⇒ x =−2 0,25
Vậy x = -2 thỏa mãn đề bài.
Lưu ý: Mọi cách làm khác của HS (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa
Bài 3 (2 đ): Tổng số học sinh giỏi của ba lớp 7A, 7B, 7C là 108 học sinh. Biết số học
sinh giỏi của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 4; 3; 2. Tính số học sinh giỏi của mỗi lớp 7A,
7B, 7C.
Bài 4 (1.0đ): Một bể cá cảnh hình hộp chữ nhật có
chiều dài 1,2m, chiều rộng 0,4m và chiều cao
0,6m. Mực nước trong bể cao 35cm.
a) Tính thể tích nước trong bể cá.
b) Sau khi thả hòn Non Bộ vào trong bể thì
mực nước trong bể cao 47cm. Tính thể tích
hòn Non Bộ.
90 ,
Bài 5 (2 đ): Cho hình vẽ, biết xAB x y
70
90 , yBA
xDC . a
A B
a) Vì sao AB
//CD ?
b) Hãy tính số đo góc ABC, góc BCD, góc BCb
b
D C
Bài 6 (0.5 đ): Vào dịp tết Nguyên đán năm nay, bố mẹ của bạn Bình dự định gói 300
cái bánh chưng để bán. Nguyên liệu để làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá
dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặng khoảng 0,8kg gồm 0,5kg gạo nếp; 0,125 kg
đậu xanh; 0,04 kg lá dong, còn lại là thịt lợn.
a) Tính khối lượng thịt cần dùng để làm một cái bánh ?
b) Nếu bố mẹ bạn Bình đem bán với giá 50 000 đồng một chiếc thì tiền lãi thu được
sẽ là bao nhiêu? Biết gạo nếp giá là 15000 đồng/kg, đậu xanh giá 50000 đồng/kg, lá
dong giá 150000 đồng/kg và giá thịt lợn là 120000 đồng/kg.
---- HẾT ----
Bài 1 b 2 −7 −7 3 −7 2 3 −49
1 . + .5 = 1 + 5 =
... = 0,5
( 1,5 đ) 5 3 3 5 3 5 5 3
4 36 −1 −5
2
9 3 4 36 1 9
c + − − . − 1,8 = + − . − = ... = 0,5
49 5 7 6 7 5 7 36 5 7
5
2x − =−1, 2
6
−6 5
2=
x +
5 6
a 1
Bài 2 −11
2x =
30
(1đ)
−11
x=
60
1 4 −1 1 1
b x+ − = ⇒ x+ =
5 9 3 5 9
1 1 −4
+) TH1: x + = ⇒ x = 0.25
5 9 45
1 −1 −14
+) TH2: x+ = ⇒ x=
5 9 45
KL:
Gọi số học sinh giỏi của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là:
0,25
x, y, z (học sinh) (x, y, z ∈ N * )
Bài 3 Lập luận được: x + y + z = 108 0,25
(2đ) x y z
Lập luận được: = = 0,25
4 3 2
Áp dựng TC dãy tỉ số bằng nhau được: 0,25
x y z x + y + z 108
= = = = = 12
4 3 2 4+3+ 2 9
Tính được: x = 48 (TMĐK), y = 36 (TMĐK), z = 24
0,75
(TMĐK)
Kết luận… 0,25
Thể tích nước trong bể:
a
1,2 . 0,4 . 0,35 = 0,168 (m3) 0,5
Bài 4 +) Thể tích nước và hòn non bộ là :
(1 đ) 1,2 . 0,4 . 0,47 = 0,2256 (m3)
b 0,5
+) Thể tích hòn non bộ là :
0,2256 – 0,168 = 0,0576 (m3)
xDC
Có =
xAB
=( 900 )
a Mà hai góc này ở vị trí đồng vị 0,5
AB // CD
Bài 5
+)
ABC + 1800 (Hai góc kề bù)
yBA =
(2đ)
Thay số vào tính được
ABC = 1100
b 0,5x3
=
+) Vì AB // CD ⇒ BCD yBA =700 (Hai góc so le trong)
=
+) Vì AB // CD ⇒ BCb ABC = 1100 (Hai góc so le trong)
a Khối lượng thịt cần dùng để làm một cái bánh:
0,25
0,8-(0,5+0,125+0,04)= 0,135 (kg)
Số tiền làm một chiếc bánh là:
Bài 6
0,5.15000+0.125.50000+0,04.150000+0,135.120000
(0,5đ) b
= 35950 (đồng)
Số tiền lãi là: 300.(50000-35950)= 4 215 000 (đồng)
0,25
Tổng 10 đ