You are on page 1of 156

Tailieumontoan.

com


Điện thoại (Zalo) 039.373.2038

ĐỀ HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN


LỚP 7 CHƯƠNG TRÌNH MỚI
(Liệu hệ tài liệu word môn toán SĐT (zalo) : 039.373.2038)

Tài liệu sưu tầm, ngày 15 tháng 8 năm 2023


Website: tailieumontoan.com

UBND QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


TRƯỜNG THCS GIẢNG VÕ NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN 7
ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày: 17/12/2022
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 03 trang) (Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay)
Họ và tên: …………………………………………………………. Lớp: 7A…

Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Giá trị của −0, 4 là:
A. 0, 4. B. −0, 4. C. ±0, 4. D. 0.
3 1 −12
Câu 2. Kết quả phép tính + . là :
4 4 20
9 −6 3 2
A. . B. . C. . D. .
10 10 5 5
Câu 3. Tìm số lớn nhất trong các số sau: − 46 ; 48 ; − 50 ; 47.

A. − 46. B. 48. C. − 50. D. 47.


Câu 4. Cho ∆ABC có A  = 90. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. B +C = .
A  +C
B. B  ≠ 90 . C. B +C
o
 > 90 .  +C
D. B  < 90.
o

Câu 5. Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d có bao nhiêu đường thẳng song song với
đường thẳng d ?
A. không. C. một.
B. hai. D. vô số.
Câu 6. Cho ∆ABC = ∆MNP . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. AB = MN .  =P
B. C . C. BC = MP .  =N
D. B .
Câu 7. Lan làm thí nghiệm đun nước tinh khiết trong điều kiện bình thường và đo nhiệt độ
của nước tại một số thời điểm sau khi bắt đầu đun được kết quả như sau:

Số phút sau khi bắt


5 6 7 8 9 10 11
đầu đun

Nhiệt độ C 64 70 76 84 90 98 110
Giá trị nào không hợp lý trong dữ liệu về nhiệt độ của nước mà Lan thu được ?
A. 110. B. 98. C. 64. D. 76.
Câu 8. Thông tin về môn học yêu thích nhất của 120 học sinh khối 6 được cho bởi biểu
đồ dưới đây.

1
Tỉ lệ học sinh yêu thích nhất các môn học

Môn khác
Môn Toán
20%
30%

Môn Tiếng Anh


25%
Môn Văn
25%

Số học sinh thích môn Toán nhiều hơn số học sinh thích học môn Văn là:
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Phần II. Tự luận (8,0 điểm) Học sinh trình bày lời giải vào giấy kiểm tra.
Bài I (1,0 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
0
2 1  1712 
1) A =
3
( )
. −6 + 0, 25 : 1 ⋅
4
= 2) B 0, 2 :
1 7
+ . −15 + 9 − 
121 3 2022
 ⋅
 
Bài II (1,0 điểm) Tìm giá trị của x , biết:
1 2 1
1) 2x − 0, 5 = x + ⋅ 2) x + −2 = ⋅
4 3 5
Bài III (2,5 điểm)
1) Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của các bạn lớp 7A được cho bởi bảng sau:
Khả năng tự nấu ăn Không đạt Đạt Giỏi Xuất sắc

Số bạn nữ tự đánh giá 1 12 5 4

a) Trong hai dãy dữ liệu trên, dãy nào là dãy số liệu? Dãy nào không là dãy số liệu?
b) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng tự nấu ăn của các bạn lớp 7A được không?
Tại sao?
2) Ngày 12/12/2022, An khảo sát dự đoán của tất cả các bạn trong lớp 7B về đội vô địch
World cup 2022 của bốn đội vào vòng Tứ kết (mỗi bạn chỉ được chọn một đội); thu được kết
quả như sau:

Đội bóng Argentina Croatia Morocco Pháp

Số bạn dự đoán 10 4 8 18

a) Tính số bạn tham gia cuộc khảo sát.


b) Tính tỉ lệ các bạn trong lớp 7B dự đoán đội vô địch World cup 2022 của bốn đội trên.

2
c) Hoàn thiện biểu đồ sau để biểu diễn kết quả dự đoán đội vô địch World cup 2022.
(Học sinh vẽ trực tiếp vào biểu đồ dưới đây.)

Bài IV (3,0 điểm) Học sinh không vẽ lại hình vào giấy kiểm tra.

=
1) Cho hình vẽ sau, biết  1300 , AB ⊥ BC
BAD A B
130°

và BC ⊥ DC .

a) Chứng minh AB //CD.

.
b) Tính số đo ADC E D C

2) Cho tam giác ABC có AB = AC . Trên các cạnh


(
AB và AC lần lượt lấy các điểm M M ≠ A, B và N sao) A

AM = AN . Biết đoạn thẳng BN cắt đoạn thẳng CM tại


điểm O.

a) Chứng minh ∆ABN =


∆ACM .

 = BNC
b) Chứng minh BMC  và OB = OC . M N

c) Gọi F là trung điểm của đoạn thẳng BC . O

Chứng minh ba điểm A,O, F là ba điểm thẳng hàng. B C

(Ý 2.c học sinh vẽ thêm hình vào hình trên.)

Bài V (0,5 điểm) Tìm các giá trị nguyên x , y thỏa mãn: 4(x − 2 022)2 + y 2 =
25.
…………………………..Hết…………………………

3
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I

HƯỚNG DẪN CHUNG


+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm.
+) Các tình huống phát sinh trong quá trình chấm do Hội đồng chấm thi quy định, thống nhất
bằng biên bản.
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8

Đáp án A C B A C C A B

Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.


II. Tự luận (8,0 điểm)

Bài Ý Đáp án Điểm

2 1
Tính giá trị của biểu thức: A =
3
( )
. −6 + 0, 25 : 1 .
4
0,5

2 1 1 5
1)
3
( )
A = . −6 + 0, 25 : 1 =−4 + :
4 4 4
0,25

1 −19
=−4 + = ⋅ 0,25
Bài I 5 5
1,0 điểm 0
1 7  1712 
=B 0, 2 : + . −15 + 9 −   . 0,5
121 3  2022 
0
2) 1 7  1712  1 1 7
=
B 0, 2 : + . −15 + 9 −  = : + .6 − 1 0,25
121 3  2022  5 11 3

11 76
= + 14 − 1 = . 0,25
5 5
Tìm giá trị của x , biết:
Bài II
1) 1 0,5
1,0 điểm a) 2x − 0, 5 =x+ .
4

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

1
2x − x = + 0, 5 0,25
4
3
x = . 0,25
4
2 1
b) x + − 2 =. 0,5
3 5
2 1
x+ = +2
3 5
0,25
2 11
2) x+ =
3 5
2 11 23
+)TH 1 : x + = tìm được x = .
3 5 15
0,25
2 −11 −43
+)TH 2 : x + = tìm được x = .
3 5 15
a) Trong hai dãy dữ liệu trên, dãy nào là dãy số liệu? Dãy nào không
0,5
là dãy số liệu?
Dãy số liệu là: số bạn nữ tự đánh giá nấu ăn (không đạt, đạt, giỏi và xuất
sắc): 1;12; 5; 4. 0,25

Dãy dữ liệu không là số liệu là: Khả năng nấu ăn: không đạt, đạt, giỏi,
0,25
xuất sắc.
1)
b) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng tự nấu ăn của các bạn lớp
0,5
7A được không? Tại sao?

Dữ liệu trên không đại diện cho khả năng tự nấu ăn của các bạn học
Bài III 0,25
sinh lớp 7A được.
2,5 điểm

Vì các dữ liệu trên chỉ được thu thập từ việc khảo sát các bạn nữ. 0,25

a) Tính số bạn tham gia cuộc khảo sát. 0,25

Số bạn tham gia cuộc khảo sát là:


0,25
2) 10 + 4 + 8 + 18 =40 (bạn)

b) Tính tỉ lệ các bạn trong lớp 7B dự đoán đội vô địch World cup 2022
1,0
của bốn đội trên.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

Tỉ lệ phần trăm các bạn lớp 7B dự đoán đội Argentina vô địch là:
0,25
10 : 40 = 25%
Tỉ lệ phần trăm các bạn lớp 7B dự đoán đội Croatia vô địch là:
0,25
4 : 40 = 10%
Tỉ lệ phần trăm các bạn lớp 7B dự đoán đội Morocco vô địch là:
0,25
8 : 40 = 20%
Tỉ lệ phần trăm các bạn lớp 7B dự đoán đội Pháp vô địch là:
0,25
18 : 40 = 45%
c) Hoàn thiện biểu đồ sau để biểu diễn kết quả dự đoán đội vô địch
0,75
World cup 2022

Kết quả dự đoán đội vô địch World cup 2022 của học
sinh lớp 7B

Argentina

25% Croatia
45%
Morocco
10%

20% Pháp

Tô màu hoặc đánh dấu đúng các hình quạt. 0,5


Tên biểu đồ và Chú thích đúng. 0,25

A B
130°

Bài IV 1)
3,0 điểm
E D C

a) Chứng minh AB //CD. 0,5

Ta có AB ⊥ BC , DC ⊥ BC 0,25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

=> AB //CD (định lý) 0,25

.
b) Tính số đo ADC 0,5

=
Vì AB // CD ⇒ BAD  (hai góc so le trong) ⇒ ADE
ADE = 130. 0,25
 + ADC
Vì ADE = =
180 (hai góc kề bù) ⇒ ADC 50. 0,25

M N
O

B F C

a) Chứng minh ∆ABN =


∆ACM . 0,75

Xét ∆ABN và ∆ACM có:


2) 0,25
AB = AC (gt)
AM = AN (gt)

 chung
BAC 0,25

⇒ ∆ABN = ∆ACM (c.g.c) 0,25

 = BNC
b) Chứng minh BMC  và OB = OC . 0,75

 + BMC
+) Ta có AMC = 180 (hai góc kề bù)

 + BNC
ANB = 180 (hai góc kề bù)
0,25
 = ANB
mà AMC  (cmt)

 = BNC
=> BMC 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 7


Website: tailieumontoan.com

+) Vì ∆ABN =  = ACM
∆ACM (cmt) => ABN  (hai góc tương ứng)
0,25
+) Ta có AB = AC , AM = AN ⇒ BM = CN

+) Xét ∆OMB và ∆ONC có:

BM = CN (cmt)

 = BNC
BMC  (cmt) 0,25

 = ACM
ABN  (cmt)

=> ∆OMB =
∆ONC (g.c.g)

c) Chứng minh ba điểm A,O, F là ba điểm thẳng hàng. 0,5

.
+) Lập luận được AO là tia phân giác BAC
0,25
.
+) Lập luận được AF là tia phân giác BAC

=> Tia AO trùng với tia AF .


0,25
=> ba điểm A,O, F là ba điểm thẳng hàng.

Tìm các giá trị nguyên x , y thỏa mãn: 4(x − 2 022)2 + y 2 =


25. 0,5

4(x − 2 022)2 + y 2 = 25 ⇔ 4(x − 2 022)2 = 25 − y 2 .

+) Ta có 4(x − 2 022)2 ≥ 0 ⇒ 25 − y 2 ≥ 0 ⇒ y 2 ≤ 25.

+) Vì x ∈  ⇒ 4(x − 2 022)2  4 ⇒ 25 − y 2  4 ⇒ y 2 chia 4 dư 1. 0,25


Bài V
0,5 điểm +) Suy ra y 2 là số chính phương thỏa mãn y 2 ≤ 25, y 2 chia 4 dư 1
{
⇒ y 2 ∈ 1; 9;25 .}
+) Xét ba trường hợp=
y 2 1,= y 2 25 tính được kết quả:
y 2 9,=

(x, y ) thuộc tập hợp sau: 0,25

{(2 024; 3) ; (2 024; −3) ; (2 020; 3) ; (2 020; −3) ; (2 022; 5) ; (2 022; −5)} .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 8


Website: tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN - KHỐI 7
Ngày thi: 15 tháng 12 năm 2022
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Đề gồm: 2 trang
MÃ ĐỀ: 01

A. TRẮC NGHIỆM (1 điểm)


Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết đáp án vào bài làm).
a c
Câu 1. Cho tỉ lệ thức = . Khẳng định nào sau đây đúng?
b d
A. ac = bd B. ab = cd C. ad = bc D. dc = ba
Câu 2. Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với
x là:
1
A. B. 3 C. 20 D. 75
3
� = 45°. Góc bù với góc MON có số đo bằng:
Câu 3. Cho 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀
o o o o
A. 180 B. 45 C. 55 D. 135

Câu 4. Cho hình vẽ. Biết a // b, số đo x bằng:

A. 1400 B. 900 C. 500 D. 400

B. TỰ LUẬN (9 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính:
4  9  −2 
3
4 3  2 2 7 2 7 
a) + ⋅  −  b) 14 ⋅ − 6 ⋅ c)  −0,6 +  . + 
7 7  3 5 8 5 8  5  49  5 
Câu 2 (2 điểm): Tìm x, biết:
3 2 4 4 1
a) ⋅x+ = b) x − 1 − =
5 3 5 25 3
x 2 36 x y z
c) = d) = = và x + y – z = - 16
6 x 3 7 2
Trang 01/02, mã đề: 01 khối 7

1
Website: tailieumontoan.com

Câu 3 (2 điểm): Hai ô tô cùng đi từ A đến B. Thời gian đi của xe thứ nhất và xe thứ hai lần
lượt là 3 giờ và 4 giờ. Biết hiệu vận tốc hai xe là 20km/giờ. Tính vận tốc của mỗi xe.
Câu 4 (3 điểm): Cho hình vẽ bên.
� = 30°, AOB
Biết OAx � = 60°, OBy
� = 150°, Ot là tia
phân giác của góc AOB.
a) Tính số đo góc AOt và BOt.
b) Chứng minh Ax // Ot và By // Ot

Lưu ý: HS vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận.


a+b c+a a c
Câu 5 (0,5 điểm): Cho = . Chứng minh = .
a −b c−a b a
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa).
Họ và tên: ............................................................ Lớp: ............... Số báo danh: .......................
-----HẾT-----

2
Website: tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KIỂM TRA HỌC KÌ I


TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU Môn: TOÁN 7
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ 1

Câu Nội dung Điểm


1 C 0,25
A 2 B 0,25
(1,5) 3 D 0,25
4 D 0,25
4 3  2 0,25
+ ⋅− 
7 7  3
a 4 −2
(0,5)
= +
7 7
2 0,25
=
7
 2 2 7
= 14 − 6  . 0,25
B.1  5 5 8
b
(1,5) (0,5) = 8. 7 0,25
8
=7 0,25
 4  3 −8
= 0,6 +  . + 0,25
 5  7 125
c 7 3 8 3 8
(0,5) = . − = − 0,25
5 7 125 5 125
67
= 0.25
125
3 2 4
x+ =
5 3 5
3 4 2
x= − 0,25
5 5 3
3 2
B.2 a x=
(2) (0,5) 5 15
2 3
x= :
15 5
0,25
2
x=
9
KL 0,25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

2 1
x −1 − =
5 3
0,25
11
x −1 =
15
b 11 26
TH1: x − 1= ⇒ x=
(0,5) 15 15
−11 4
TH2: x −=1 ⇒=
x 0.25
15 15
 26 4 
Vậy x ∈  ; 
 15 15 
c x = 216
3
0,25
(0,5) x=6 0,25
x y z x + y − z −16
d = = = = = −2 (theo TC dãy tỉ số bằng nhau) 0,25
3 7 2 3+ 7 − 2 8
(0,5)
Từ đó tính được x = - 6, y = - 14, z = - 4 và kết luận. 0,25
Gọi vận tốc của hai xe lần lượt là v1 (km/h) và v2 (km/h).
Ta có v1 − v 2 =
20 0,5
Do vận tốc và thời gian của một vật chuyển động trên cùng một quãng
đường là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên 3v1 = 4v 2 0,25

B.3 v1 v 2
⇒ = 0,25
(2,0) 4 3
v1 v 2 v1 − v 2 20
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: = = = = 20 0,5
4 3 4−3 1
⇒ v= 1 80; v=
2 60 0,25
Kết luận: Xe thứ nhất: 80km/h; xe thứ hai: 60km/h. 0,25
Vẽ
hình,
Vẽ hình đúng hết câu a và viết giả thiêt - kết luận 0,5
GTKL
(0,5)
1
Vì Ot là tia phân giác của góc AOB nên ∠AOt =∠BOt = ∠AOB 0,5
B.4 a 2
(3,0) (1) 1
∠AOt = ∠BOt = .60° = 30° 0,5
2
b Ta có ∠OAx = ∠AOt = 30° 0,25
(0,75) Mà chúng ở vị trí so le trong nên Ax//Ot 0,5
c Ta có ∠BOt + ∠OBy= 30° + 150°= 180° 0,25
(0,75) Mà chúng ở vị trí trong cùng phía nên By//Ot 0,5
( a + b )(c − a) =(a − b)(c + a)
B.5 0,25
(0,5) ⇒ ac − aa + bc − ba = ac + aa − bc − ba
⇒ aa = bc 0,25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

a c
⇒ = (đpcm)
b a

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

UBND QUẬN TÂY HỒ KIỂM TRA HỌC KỲ I


NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Chú ý:Học sinh không sử dụng máy tính

I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)


Chọn câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài.(Ví dụ Câu: 1A).
a c
Câu=
1. Nếu (a;b;c;d ≠ 0) điều nào sau đây không đúng:
b d
a b c d
A. ad = bc B. ab = cd C. = D. =
c d a b
x −1
Câu 2. Cho tỉ lệ thức = . Giá trị của x là :
9 3
A. 27 B. - 27 C. 3 D. - 3
Câu 3. Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ 3 khi
1 1
A. y = x B. x = y C. y = 3x D. x = 3y
3 3
Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, hệ số tỉ lệ a. Nếu x = −3 thì y = −12. Hệ số
tỉ lệ a là:
A. 4 B. – 4 C. - 36 D. 36
16
Câu 5. Viết phân số dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn ta được:
15
A. 1,0(6) B. 1,(07) C. 1,(06) D. 1,076
Câu 6. Tia phân giác của một góc là:
A. Tia nằm trong góc
B. Tia tạo với hai cạnh của góc đó hai góc bằng nhau
C. Tia nằm trong góc và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc bằng nhau
D. Tia nằm trong góc và tạo với hai cạnh của góc đó hai góc không bằng nhau
Câu 7. Cho hình vẽ, biết a / /b và M = 1400. Tính N .
1 1

1
Website: tailieumontoan.com

A. 400 B. 140 0 C. 1800 D. 900


=  300. Tính số đo của cặp góc
Câu 8. Cho hình vẽ sau, biết một cặp góc đồng vị A1 B=
1
; B
đồng vị A .
4 4

A. 1800 B. 1500 C. 300 D. 500


II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
2
−1 5  −5  2 9
− ( −2022 )
0
a) + b) 5 :   + .
5 3  2  15 4
Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x, y biết:
1 −2 x y
a) x + = b) = và x + y =
16
3 7 3 5
Bài 3 (2,0 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 180 cây. Tính số cây trồng được của mỗi
lớp, biết rằng số cây trồng được của các lớp đó theo thứ tự tỉ lệ với 3; 4; 5
Bài 4 (2,5 điểm) Cho hình vẽ

a) Giải thích tại sao xx’ //yy’


b) Tính số đo các góc AMN, v’Mx’ và MNB
Bài 5 (0,5 điểm) Tim các số x, y, z biết: x : y : z = 3: 4 : 5 và 2x 2 + 2y 2 − 3z 2 =
−100

2
Website: tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN CHẤM


I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B D C D A D B B
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu Ý Nội dung trình bày Điểm
−1 5
+
5 3
−3 25 0,5
a= +
15 15
22 0,25
=
15
2
1  −5  2 9
− ( 2022 )
0
5:  + .
 2  15 4
4 2 3
b = 5. 25 + 15 . 2 − 1
0,25

4 1 0,25
= + −1
5 5
=0 0,25
1 −2
x+ =
3 7
−2 1 0,25
x = −
a 7 3
0,25
−13
x =
2 21 0,25

x y x + y 16 0,25
= = = = 2
3 5 3+5 8
b
⇒x= 6 0,25
0,25
y = 10
Gọi số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z 0,5
Đk x, y, z ∈ N ∗ , cây
3 x y z
Lập được dãy tỉ số = = 0,5
3 4 5
0,5
Và x + y =
180

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, tìm được x= 45, y=60, z=75 0,5
Kết luận đúng số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C
0,25
đ

4
Đường thẳng tt’ cắt đường thẳng xx’ và yy’ 1
a Góc t’Ax’=t’By’ ( đồng vị )
Kết luận xx’//yy’
 = 1100
Tính và giải thích được AMN
 0,5
b v, Mx , = 1100 0,5
 = 700
MNB 0,5

x : y : z = 3: 4 : 5
x y z
⇒ = =
3 4 5
0,25
5 x 2 y 2 z 2 2x 2 + 2y 2 − 3z 2
⇒ = = = =4
9 16 25 18 + 32 − 75
= x 6,= y 8,= z 10
Từ đó tìm được
x=
−6, y=
−8, z=
−10 0,25

Lưu ý: Nếu học sinh giải các bài theo cách khác đúng thì vẫn cho điểm tương đương.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm)


Câu 1: (Nhận biết) Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ
−3 3 1,5 3
A. B. C. D. −
2 0 2 1,6
−1
Câu 2: (Nhận biết) Số đối của số hữu tỉ là
2
1 1
A. −2 B. 2 C. D.
2 −2

Câu 3: (Nhận biết) Căn bậc hai số học của 4 là


A. ±2 B. -2 C. 2 D. 16.
Câu 4: (Nhận biết) Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là
A. . B. I . C. . D. .
Câu 5: (Nhận biết) Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song
song với d
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 6: (Nhận biết) Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)?
y'
x
2
1 3
K4
y x'

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: (Nhận biết) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý
A. Hai góc so le trong thì bằng nhau
B. Hai góc bằng nhau thì so le trong
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
Câu 8: (Nhận biết) Đọc tên các tia phân giác trong hình vẽ sau.

1
Website: tailieumontoan.com

B C
D

A. AB, BE là các tia phân giác. B. AD, BC là các tia phân giác.
C. AD, BE là các tia phân giác. D. AD, AB là các tia phân giác.
Câu 9: (Nhận biết) Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
B. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
C. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc ương ứng bằng nhau là
hai tam giác bằng nhau.
D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với cặp cạnh đó
bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
Câu 10: (Nhận biết) Tam giác ABC và DEF có=A E
=  F
,B =  =
,D  AB EF
C = =
, BC FD , AC ED; .
Khi đó ta có
A. ∆ABC =
∆DEF . B. ∆ABC =
∆EFD. C. ∆ABC =
∆FDE. D. ∆ABC =
∆DFE.

Câu 11: (Nhận biết) Cho  ABC MNP . Chọn câu sai.
A. AB = MN . B. AC = NP .

C. A = M
.  =C
D. P .

Câu 12: (Thông hiểu) Cho hình vẽ sau. Tính số đo x .

A. 50 . B. 75 . C. 65 . D. 60 .


  33 . Khi đó:
Câu 13: (Thông hiểu) Cho  ABC DEF . Biết A
  33 .
A. D   42 .
B. D   32 .
C. E   66 .
D. D
Câu 14: (Nhận biết) Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của
trẻ?

2
A. Vận động

B. Di truyền

C. Dinh dưỡng

D. Giấc ngủ và môi


trường

Câu 15: (Nhận biết) Cho biểu đồ sau:

Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất?
A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021.
Câu 16: (Nhận biết) Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm học lực của học sinh khối Hãy cho

biết, đây là dạng biểu diễn nào?


A. Biểu đồ tranh. C. Biểu đồ đoạn thẳng.
B. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ hình quạt tròn

3
Câu 17 : (Nhận biết) Quan sát biểu đồ dưới đây, nếu quy ước rằng lượng mưa của mỗi
tháng trong mùa mưa đều cao hơn 100 mm. Hãy cho biết mùa mưa tại Thành phố Hồ Chí
Minh thường bắt đầu từ tháng nào?

A. Tháng 5. B. Tháng 4. C. Tháng 9. D. Tháng 12.

Câu 18: (Thông hiểu) Quan sát biểu đồ trên và chọn khẳng định sai?

A. Ngày chủ nhật bạn An làm nhiều bài tập toán nhất.
B. Thứ 3 bạn An làm được 20 bài tập toán.
C. Biểu đồ biểu diễn số lượng bài tập toán bạn An làm trong một tuần.
D. Số lượng bài tập toán bạn An làm ít nhất trong tuần đó là 10 bài.
Câu 19: (Thông hiểu) Lượng quả bán được trong ngày Chủ nhật tại một cửa hàng được
cho trong bảng thống kê sau:
Loại quả Lê Táo Nhãn Nho
Khối 40 60 80 20
lượng(kg)
Tỉ lệ phần trăm quả lê mà cửa hàng bán được là
A. 20% B. 10% C. 0,2%. D. 40%.

4
Câu 20: (Thông hiểu)
Cho biểu đồ sau:
TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7

14%
Phim hài
36% Phim phiêu lưu
25% Phim hình sự
Phim hoạt hình
25%

Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê.
A.2 B.3 C.4 D.5

PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)


Câu 21(1đ): (Thông hiểu)
Cho hình dưới đây. Chứng minh rằng
∆ABC = ∆ABD

Câu 22 (0,5 đ): (Thông hiểu)


Một cái thước thẳng có độ dài 23 𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖ℎ, hãy tính độ dài của thước này theo đơn vị 𝑐𝑐𝑐𝑐
với độ chính xác 𝑑𝑑 = 0,05 (cho biết 1 𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖ℎ ≈ 2,54 𝑐𝑐𝑐𝑐).
Câu 23 (0,5 đ): (Thông hiểu)
Cho biểu đồ sau:
TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7

14%
Phim hài
36% Phim phiêu lưu
25% Phim hình sự
Phim hoạt hình
25%

5
Website: tailieumontoan.com

a) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê.
b) Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao?
Câu 24 (1đ): (Vận dụng)
Cho tam giác ABC có A = 600 , C
 = 500 , tia phân giác góc B cắt AC tại D . Tính
 ?
ADB, CDB
Câu 25 (1đ): (Thông hiểu) Vẽ lại
hình bên và giải thích tại sao xx' //
yy'

Câu 26 (1đ): (Vận dụng cao)


Ông Quang gửi ngân hàng 100 triệu, lãi suất 8%/năm. Hỏi sau 36 tháng số tiền cả
gốc và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút ra thì tiền lãi đó sẽ nhập vào
vốn để tính lãi cho các kì hạn tiếp theo)
----------------HẾT----------------

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

4. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM


CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ.án A C C B B B D C B B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ.án B C C B D D A B A C

PHẦN II: TỰ LUẬN


Câu Ý Nội dung Điểm
∆ABC và ∆ABD có:
AC = AD
21 BC = BD 1,0 đ
AB là cạnh chung
⇒ ∆ABC = ∆ADC (c.c.c)
Ta có: 23.2,54 = 58,42 ≈ 58,4
0,5 đ
22 Vậy độ dài của cái thước xấp xỉ 58,4 𝑐𝑐𝑐𝑐.
(nếu HS chỉ tính đúng đến 58,42 thì đạt 0,5
điểm)
a 4 thể loại phim
23 0,5 đ
b Phim hài được yêu thích nhất
Xét tam giác ABC, có:
A + B
 +C
= 1800
⇒B ( )
 = 1800 − ( 600 + 500 )= 700
= 1800 − A + C

Do BD là tia phân giác của góc B, nên


24   =1 B  =350 1đ
ABD + DBC
2
   =500 + 350 =850
Ta có ADB =C + DBC
 = 1800 − 
CDB ADB = 1800 − 850 = 950
=
Vậy 
ADB 85=0 
, CDB 950
- Vẽ hình đúng 0,5 đ
25 - Giải thích: Có x= yBA
'AB = 60o và hai
0,5 đ
góc này ở vị trí đồng vị nên xx' // yy'
Tổng số tiền thu được sau 36 tháng
26
(1+8%)3.100 000 000 =125 971 200 (đồng) 1đ

---------------- HẾT ----------------

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 7


Website: tailieumontoan.com

UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- TOÁN 7


TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT Năm học 2022- 2023
ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 90 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau và ghi vào
giấy kiểm tra:
Câu 1. Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ?
−5 7 2,512... − 5
A. . B. . C. . D. .
3 0 7 9
Câu 2. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là
A. . B. . C. . D. I .
4 36
Câu 3. Chỉ ra đáp án sai. Từ tỉ lệ thức = ta có tỉ lệ thức sau:
9 81
4 9 81 36 36 4 81 9
A. = . B. = . C. = . D. = .
36 81 9 4 9 81 36 4
Câu 4. Trong hình hộp chữ nhật có
A. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
C. 12 mặt, 8 đỉnh, 6 cạnh. D. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh.

Câu 5. Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)?
y'
x
2
3
1
K4
y x'

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . .
Câu 6. Cho đường thẳng d và d´ song song với nhau. Một đường thẳng m cắt d và d´ lần
lượt tại điểm A và điểm B . Chọn khẳng định sai

A. A1 = B2 . B. A3 = B4 . C. A4 = B3 . D. A1 = B1 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác có độ dài các cạnh là 4 cm,
5cm, 6 cm và có cạnh bên là 10 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác

A. 75cm 2 . B. 150 cm . C. 150 cm 2 . D. 300 cm 2 .
Câu 8. Biết 1inch = 2,54 cm . Vậy ti vi loại 42 inch thì đường chéo màn hình bằng bao
nhiêu cm (làm tròn đến hàng đơn vị)?
A. 106, 68cm . B. 106, 7 cm . C. 107 cm . D. 106 cm .
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm).
Câu 9 (1,5 đ).Thực hiện phép tính.
−6 25  −1  −2
0 2 2

a) 3 −   +   : 2 c) −  + −  +  − + − 
1 8 7 2 2 21 17
b) +  −
 7  2 4  2  3  13 5 15  5 13 15 
Câu 10 (2, 0 đ). Tìm x
2  3 −5
2
1 2 3 3 1 
a) + : x =
−2 b) − x − = c) x−  − =
3 3 4 2 6  5 2 4
Câu 11 (1,5đ). Bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D đi lao động trồng cây. Biết tổng số cây trồng của
bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D là 344 cây và lớp 7A có 40 học sinh, lớp 7B có 42 học sinh, lớp 7C
có 44 học sinh, lớp 7D có 46 học sinh.Biết số cây và số học sinh là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Tính số cây trồng của mỗi lớp?
Câu 12. (2, 0 đ)

x
Cho hình vẽ, biết=  100
BAC =  
, C 40
?
a) Tính số đo CAx
A
 . Chứng
b) Cho Ay là tia phân giác của CAx
y
minh: Ay // BC.
B
40°
C
c) Kẻ AH ⊥ BC . Chứng minh AH ⊥ Ay
H

Câu 13 (1,0đ).
x y z t
Cho biết = = = .
y+ z+t z+t + x t+x+ y x+ y+z
x + 20 y y + 19 z z + 18t t + 17 x
Tính P = + + +
z + 20t t + 19 x x + 18 y z + 17 y
…....HẾT……..

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I- TOÁN 7


TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT Năm học 2022- 2023
ĐỀ SỐ 2 Thời gian: 90 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2, 0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau và ghi
vào giấy kiểm tra:
Câu 1. Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ?
−8 9 4,512... − 7
A. . B. . C. . D. .
5 0 7 5
Câu 2. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là
A. . B. . C. . D. I .
5 20
Câu 3. Chỉ ra đáp án sai. Từ tỉ lệ thức = ta có tỉ lệ thức sau:
6 24
5 6 5 6 24 20 24 6
A. = . B. = . C. = . D. = .
20 24 24 20 6 5 20 5
Câu 4. Trong hình lập phương có

A. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.


C. 12 mặt, 8 đỉnh, 6 cạnh. D. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh.

Câu 5. Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)?
y'
x
2
3
1
K4
y x'

A.4. B.3. C.2. D.1. .


Câu 6. Cho đường thẳng d và d´ song song với nhau. Một đường thẳng m cắt d và d´
lần lượt tại điểm A và điểm B . Chọn khẳng định sai

A. A1 = B2 . B. A1 = B1 . C. A4 = B3 . D. A3 = B4 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

Câu 7. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác có độ dài các cạnh là 5 cm,
6cm, 7 cm và có cạnh bên là 10 cm. Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác

A. 180 cm 2 . B. 180 cm . C. 90 cm 2 . D. 360 cm 2 .
Câu 8. Biết 1inch = 2,54 cm . Vậy ti vi loại 46 inch thì đường chéo màn hình bằng bao
nhiêu cm (làm tròn đến hàng đơn vị)?
A. 116,84 cm . B. 117 cm . C. 116,8 cm . D. 116 cm .
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm).
Câu 9 (1, 5 đ).Thực hiện phép tính.
−5 36  −1  −3
0 2 2

a) 4 −   +   : 3 c) −  + −  +  − + − 
1 5 7 4 2 21 19
b) +  −
 7  3 25  3  2  16 5 15  5 16 15
Câu 10 (2, 0 đ). Tìm x
3  2 −2
2
1 3 3 1 1 
a) + : x =
−2 b) − x − = c)  x −  − =
4 4 5 2 4  4 3 9
Câu 11 (1, 5đ). Bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D đi lao động trồng cây. Biết tổng số cây trồng của
bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D là 360 cây và lớp 7A có 42 học sinh, lớp 7B có 44 học sinh, lớp 7C
có 46 học sinh, lớp 7D có 48 học sinh. Biết số cây và số học sinh là hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Tính số cây trồng của mỗi lớp?
Câu 12 . (2,0 đ)
x Cho hình vẽ, biết = 100
EDF =  
, F 40
?
a) Tính số đo FDx
D  . Chứng
b) Cho Dy là tia phân giác của FDx
y
minh: Dy // EF.
c) Kẻ DH ⊥ EF . Chứng minh DH ⊥ Dy
40°
E F
H

Câu 13 (1,0đ).
x y z t
Cho biết = = =
y+ z+t z+t + x t + x+ y x+ y+ z
x + 30 y y + 29 z z + 28t t + 27 x
Tính P= + + +
z + 30t t + 29 x x + 28 y z + 27 y
…....HẾT……..

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN CHẤM. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I


Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đề 1 A D C B B D C C
Đề 2 A A B B C B A B

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm).


Câu ĐỀ 1 ĐỀ 2 Điểm
 −6   1 
0 2
1
3 −   +   : 2 = 3 −1+ : 2
 7  2  −5   1  0,5
0 2
a) 4 . 82
4−  +  :3 =
=2+ =
1 17  7  3 27
8 8
25  −1  −2 25 36  −1  −3 −17
2 2
9
b) +  − =. +  − =
(1,5đ) 4  2  3 12 25  3  2 90 0,5
c)  5 7 4   2 21 19  −9 0,5
− + −  + − + − =
 8 7 2   2 21 17  −9  16 5 15   5 16 15  5
− + −  + − + −  =
 13 5 15   5 13 15  5
1 3
10 + :x=−2
4 4
1 2
(1,5đ) 2a) + : x =
−2 −1
3 3 x=
3 0,25
−2
x=
7

0,25
3 1 1 0,75
3 3 1 − x− =
− x− = 5 2 4
4 2 6
2b)  17 3 
 25 11  x∈  ; 
x∈  ;   20 20 
 12 12 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

3  2 −2
2
 0,75
2  3 −5
2
 x−  − =
x−  − =  4 3 9
 5 2 4
17 1 
 9 −1  x∈  ; 
x∈  ;  12 12 
10 10 

Gọi số cây trồng mỗi lớp cần chăm Gọi số cây trồng mỗi lớp cần 0,25
lần lượt là x; y; z; t (cây) ( x , y, z, t ∈* ) chăm lần lượt là x; y; z; t (cây)
11 Vì số cây tỉ lệ thuận với số học sinh ( x , y, z , t ∈* )
(1,5) tỉ lệ thuận với nhau nên Vì số cây tỉ lệ thuận với số học 0,25
x y z t sinh tỉ lệ thuận với nhau nên
= = =
40 42 44 46 x y z t 0,25
= = =
và x + y + z + t =344 . 42 44 46 48
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng và x + y + z + t =360 .
nhau, tìm được: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng 0,5
x = 80, y= 84, z = 88, t= 92 nhau, tìm được: 0,25
Vậy số cây mỗi lớp cần chăm lần x = 84, y= 88, z = 92, t= 96
lượt là 80 cây, 84 cây, 88 Vậy số cây mỗi lớp cần chăm lần
cây, 92 cây. lượt là 84 cây, 88 cây, 92 cây, 96
cây.
ghi GT, KL. ghi GT, KL.
0,5
12  + CAx
a) Ta có: BAC = 180 ( vì 2 góc  + FDx
a) Ta có: EDF = 180 ( vì 2
kề bù) góc kề bù) 0,5
(1,5) =
⇒ CAx 80 . =
⇒ FDx 80 .
b) Vì Ay là tia phânn giác của b) Vì Dy là tia phânn giác của 0,5

CAx 
FDx
 80
CAx  80
FDx
 =
⇒ CAy yAx = = =400  =
⇒ FDy yDx = = =400
2 2 2 2
= 
⇒ CAy ACB = 400  = DFE
⇒ FDy  = 400

Mà 2 góc này ở vị trí so le trong Mà 2 góc này ở vị trí so le trong


Suy ra : Ay// BC ( dhnb) Suy ra : Dy// EF ( dhnb)
c) AH ⊥ Ay c)
DH ⊥ Dy 0,5

13 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số x y z t


= = =
(1,0) bằng nhau ta có: y+ z+t z+t + x t + x+ y x+ y+
x+ y+ z+t 1 0,25
= =
3 x + 3 y + 3 z + 3t 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

x y z t x 1
= = = = ⇒ 3x = y + z + t
y+ z+t z+t + x t + x+ y x+ y+ z y+ z+t 3 (1)
x+ y+ z+t 1 ⇒ 4x = x + y + z + t 0,25
= =
3 x + 3 y + 3 z + 3t 3 y 1
= ⇒ 3y = z + t + x
x 1
= ⇒ 3x = y + z + t
z+t + x 3 ( 2)
y+ z+t 3 ⇒ 4y = x + y + z + t
⇒ 4x = x + y + z + t z 1
= ⇒ 3z = t + x + y
(1) t+x+ y 3
y 1 ⇒ 4z = x + y + z + t
= ⇒ 3y = z + t + x
z+t + x 3 ( 3)
⇒ 4y = x + y + z + t t 1
= ⇒ 3t = x + y + z
( 2) x+ y+z 3 ( 4)
z 1 ⇒ 4t = x + y + z + t 0,25
= ⇒ 3z = t + x + y
t+x+ y 3 Từ (1) và ( 2 ) ,(3), (4)
⇒ 4z = x + y + z + t suy ra:x= y= z = t Vậy
( 3) P =1 + 1 + 1 + 1 = 4 .
t 1
= ⇒ 3t = x + y + z
x+ y+z 3
⇒ 4t = x + y + z + t
( 4)
Từ (1) và ( 2 ) ,(3), (4)
suy ra:x= y= z = t 0,25

Vậy P =1 + 1 + 1 + 1 = 4 .

Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 7


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT SÓC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I


TRƯỜNG THCS KIM LŨ Năm học 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề gồm 04 trang)

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)


Câu 1: Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ
−3 3 1,5 3
A. B. C. D. −
2 0 2 1,6
−1
Câu 2: Số đối của số hữu tỉ là
2
1 1
A. –2 B. 2 C. D.
2 −2
Câu 3: Căn bậc hai số học của 4 là
A. 2 B. –2 C. 2 D. 16
Câu 4: Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là
A. . B. I . C. . D. .
Câu 5: Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng?
A. 0,1 = 0,01 B. 25 = −5 −0,09 =
C. 0,3 D. 0,04 = 0,2
Câu 6: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song
song với d
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 7: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
B. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
C. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc ương ứng
bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với cặp
cạnh đó bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
Câu 8: Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)?

y'
x
2
1 3
K4
y x'

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý
A. Hai góc so le trong thì bằng nhau
B. Hai góc bằng nhau thì so le trong
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông
góc với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song
song với nhau.
Câu 10: Tam giác ABC và DEF có= 
A E= F
,B = C
,D  và AB = EF , BC = FD,
AC = ED; Khi đó ta có
A. ∆ABC =∆DEF . B. ∆ABC = ∆EFD.
C. ∆ABC =∆FDE. D. ∆ABC = ∆DFE.
Câu 11: Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển
của trẻ?
A. Vận động

B. Di truyền

C. Dinh dưỡng

D. Giấc ngủ và môi


trường

Câu 12: Cho biểu đồ sau:

Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất?
A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

Bài 1 (1,5đ)
1. Thực hiện phép tính:
2
7 3 1  1  2 1
a) −  +  . b)   : 
2  4 5  3  9 2
2
2. Tìm x, biết: 3,5 − 2x =
3
Bài 2 (1,0đ):
Một cái thước thẳng có độ dài 23 𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖ℎ, hãy tính độ dài của thước này theo đơn
vị 𝑐𝑐𝑐𝑐 với độ chính xác 𝑑𝑑 = 0,05 (cho biết 1 𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖𝑖ℎ ≈ 2,54 𝑐𝑐𝑐𝑐).
Bài 3 (1,0đ):
Cho biểu đồ sau về tỉ lệ phần trăm về thể loại phim yêu thích của 200 học sinh
của một trường THCS như sau:

1. Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê.
2. Loại phim nào được các yêu thích nhất? Vì sao?
3. Phim hoạt hình có bao nhiêu bạn yêu thích?

Bài 4 (3,0đ):
1. Vẽ lại hình bên và giải thích tại sao xx' // yy'

2. Cho hình dưới đây. Chứng minh rằng ∆ABC = ∆ABD

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

có 
3. Cho tam giác ABC = =
A 60 0 
, C 500 , tia phân giác góc B cắt AC tại D .
Tính  ?
ADB, CDB
Câu 19 (0,5đ): Tìm x , biết:
x + 2016 x + −2016 x
− = + 1008
25 3 2 (1 điểm)
----------------HẾT----------------

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT SÓC SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM


TRƯỜNG THCS KIM LŨ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Năm học 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 7

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ.án A C C B D B B B D B C D

PHẦN II: TỰ LUẬN


Bài Ý Nội dung Điểm
7  3 1  7  15 4  7 19 70 19 51
1a − +  = − +  = − = − = . 0,5
2  4 5  2  20 20  2 20 20 20 20
2
 
1 1b  1 : 2  1  1 . 9  1  1  1  0
 3  9 2 9 2 2 2 2
2 2 7 −17 17
2 3,5 − 2x= ⇔ −2x= − ⇔ −2x= ⇔ x= 0,5
3 3 2 6 12
Ta có: 23.2,54 = 58,42 ≈ 58,4 0,75
2 Vậy độ dài của cái thước xấp xỉ 58,4 𝑐𝑐𝑐𝑐. 0,25
(nếu HS chỉ tính đúng đến 58,42 thì đạt 0,5 điểm)
1 Có 4 thể loại phim đươc được thống kê 0,25
2 Phim hài được yêu thích nhất, vì chiếm tỉ lệ nhiều nhất (36%) 0,25
3
Phim hoạt hình có số bạn yêu thích là:
3 0,5
14%.200 = 28 (học sinh)
- Vẽ hình đúng 0,5
1 - Giải thích: Có x
= yBA
'AB 
= 60o và hai góc này ở vị trí đồng
vị nên xx' // yy' 0,5
Vẽ lại hình, viết GT, KL 0,25
∆ABC và ∆ABD có:
4 AC = AD
2
BC = BD
AB là cạnh chung
⇒ ∆ABC = ∆ADC (c.c.c) 0,75
Vẽ đúng, viết GT, KL 0,25
3 Xét tam giác ABC, có:   +C
A+ B =1800

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

= 1800 − 
⇒B A+C ( )
 = 1800 − ( 600 + 500 =
) 700
0,25
Do BD là tia phân giác của góc B, nên
 = 1 
ABD + DBC ABC = 350
2
Ta có 
ADB =C  + DBC
 =500 + 350 =850
 = 1800 − 
CDB ADB = 1800 − 850 = 950 0,25
=
Vậy  =
ADB 850 
, CDB 950
0,25
x + 2016 x + −2016 x
− = + 1008
25 3 2
x + 2016 x + 2016 x + 2016
⇔ − =
5 3 2
5
1 1 1
⇔ ( x + 2016 )  − −  =0
5 3 2
⇔ x + 2016 = 0
⇔x= −2016

---------------- HẾT ----------------

Chú ý:
Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm
thành phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

UBND HUYỆN THANH TRÌ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN: TOÁN 7
( Đề gồm 2 trang) (SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC)
Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1. (2,0 điểm) Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng.
1. Số đối của số - 0,5 là:
10 10 −5 5
A. B. C. D.
−5 5 10 10

2. Trong các số sau đây, số không phải là số hữu tỉ:


−7
A. 5,(12) B. C. 1,5 D. 5
15
3. Căn bậc hai số học của 9 là:
A.-3 B. 3 C. 9 D. -9
4. Kết quả làm tròn số 15,3426 với độ chính xác 0,05 là:
A. 15,343 B. 15,34 C. 15,3 D. 15,342
5. Góc kề bù với góc có số đo 750 là góc có số đo bằng:
0 0
A. 105 B. 25 C. 750 D. 150
6. Cho ∆ABC và ∆DEF có AC = DF; A = D  . Hai tam giác sẽ bằng nhau theo trường hợp
góc – cạnh - góc nếu có thêm điều kiện:
A. A = D
. F
B. C . C. B = E
. D. CE.

7. Cho ∆ ABC vuông tại A, B = 350 . Số đo của góc C bằng:


A. 550 B. 350 C. 1450 D. 900
8. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. B. Hai đường thẳng song song thì cắt nhau.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
Bài 2.( 2 điểm) Thực hiện phép tính:
1 −4 1 −3 1 −3
a) + b) 112 − 81 + −3 c) 17 . − 11 .
5 5 5 4 5 4
Bài 3.( 1,5 điểm) Tìm x, biết:
1 2 1 4 3
a) x − = b) + ⋅ x = c) | 2 x − 2 | −3, 75 =−
( 0,5) 2
6 3 5 5 4
Bài 4.(1 điểm) Năm 2021, Việt Nam xuất khẩu (ước đạt) 6,2 triệu tấn gạo. Biểu đồ hình
quạt tròn ở hình biểu diễn khối lượng xuất khẩu (ước tính theo tỉ số phần trăm).
a) Khối lượng mỗi loại gạo thơm, gạo nếp xuất khẩu chiếm bao nhiêu %?
b) Khối lượng gạo trắng xuất khẩu ước đạt bao nhiêu triệu tấn?

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

Việt Nam xuất khẩu gạo năm 2021


Gạo khác
6%
Gạo trắng

Gạo nếp Gạo trắng


37% Gạo thơm

Gạo nếp
Gạo thơm
41%
Gạo khác

Bài 5. ( 3 điểm) Cho ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại 𝐴𝐴. Tia phân giác của góc 𝐵𝐵 cắt cạnh AC tại
điểm D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝐵𝐵𝐵𝐵.
� = 900
a) Chứng minh: ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 và 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
b) Gọi F là giao điểm của tia BA và tia ED. Chứng minh: DF = DC.
c) Kẻ EM ⊥ DC ( M ∈ DC ) và AN ⊥ DF ( N ∈ DF ) . Gọi I là giao điểm của AN và EM .
Chứng minh: 3 điểm B, D, I thẳng hàng.
Bài 6.( 0,5 điểm) Tìm số nguyên x, y biết:
10
y+3 +5 =
( 2x − 6) + 2
2

---------------- Hết---------------

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN CHẤM


Bài 1. ( 2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D D B C A B A A

Bài Nội dung Điểm


2 TS: 2 đ
1 −4 1 + (−4) −3 0,75
a) += =
5 5 5 5
b) 112 − 81 + −3 = 11 − 9 + 3 0,5
0,25
=5
1 −3 1 −3 −3  1 1 0,25
c) 17 . − 11 . = . 17 − 11 
5 4 5 4 4  5 5
−3 −9 0,25
= .6 =
4 2

3 a) x − =
1 2 TS: 1,5 đ
6 3
2 1 0,25
x= +
3 6
5
x= 0,25
6
1 4 3
b) + ⋅ x =
5 5 4
4 11 0,25
⋅x =
5 20
11
x= 0,25
16
c) | 2 x − 2 | −3, 75 =−
( 0,5) 2
| 2 x − 2 |= 4 0,25
x = 3 hoặc x = −1 0,25
TS: 1 đ
4 a)Khối lượng gạo thơm xuất khẩu chiếm 41% 0,25
Khối lượng gạo nếp xuất khẩu chiếm:
100% - 41% - 37% - 6% = 16% 0,5
b)Khối lượng gạo trắng xuất khẩu ước đạt:
37%.6,2 = 2,294 (triệu tấn) 0,25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

5a B TS: 3 đ

Hình vẽ
0,25
E

A
D C
Xét ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 và ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 có:
𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝐵𝐵𝐵𝐵 (𝑔𝑔𝑔𝑔)
� = 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸
𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � (vì BD là tia phân giác của góc 𝐵𝐵) 0,25
BD là cạnh chung
⇒∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 (𝑐𝑐. 𝑔𝑔. 𝑐𝑐) 0,5

� = 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
⇒ 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � (Hai góc tương ứng) 0,25
� = 90 (Vì ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại A)
Mà 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 0

⇒�
𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 = 900 0,25

5b B

A
D C
F
� = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
Chứng minh được: 𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � = 900
0,25
Xét ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 và ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 có:
� = 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹𝐹 � = 900
𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐷𝐷𝐷𝐷 (Vì ∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸)
� = 𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸
𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � (Hai góc đối đỉnh)
⇒∆𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 = ∆𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸𝐸 (𝑔𝑔. 𝑐𝑐. 𝑔𝑔) 0,5
⇒ 𝐷𝐷𝐷𝐷 = 𝐷𝐷𝐷𝐷 (Hai cạnh tương ứng) 0,25
5c B

A C
D M
F N

Chứng minh được IA = IE. 0,25


Chứng minh được BI là tia phân giác của góc ABC
Tư đó suy ra 3 điểm B, D, I thẳng hàng. 0,25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

6 y+3 +5 =
10 TS: 0,5 đ
( 2x − 6) + 2
2

Đánh giá được y + 3 + 5 ≥ 5 . Dấu “=” xảy ra khi y = -3 0,25


10
Đánh giá được ≤ 5 . Dấu “=” xảy ra khi x = 3
( 2x − 6) + 2
2

Kết luận được x = 3, y = -3 0,25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I


NHÓM TOÁN 7 Môn: TOÁN 7
Năm học 2022 – 2023
Đề chính thức
Ngày thi: 10/11/2022
Thời gian làm bài: 90 phút

I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)


Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng và ghi vào giấy kiểm tra
Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:
A. I B. N C. Z D. Q
−3
Câu 2. Ở trục số dưới đây, điểm biểu diễn số là:
7

A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D


2021
Câu 3. Số đối của là:
−2022
−2022 2021 2022 −2021
A. B. C. D.
2021 2022 2021 2022
30
Câu 4. Biểu diễn thập phân của số là:
11
A. 2,72 B. 2,7 C. 2,(72) D. 2,7(2)
Câu 5. Kết quả của phép tính 310 : 32 là:
A. 38 B. 35 C. 18 D. 32
−2
2

Câu 6. Giá trị của   bằng:


 5 
4 4 4 −4
A. B. C. D.
10 5 25 25
Câu 7. Giá trị của 36 bằng:
A. 18 B. -18 C. -6 D. 6
Câu 8. Nếu x = 0,1 thì x = ?
A. 0,05 B. 0,2 C. 0,01 D. 0,1
Câu 9. Chọn khẳng định sai. Lăng trụ đứng tam giác có:
A. Hai mặt đáy cùng là tam giác và song song với nhau
B. Các mặt bên đều là hình tam giác
C. Các mặt bên đều là hình chữ nhật
D. Các cạnh bên bằng nhau.
Câu 10. Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh


C. Hai góc đối đỉnh là hai góc có chung đỉnh và có số đo bằng nhau
D. Hai góc đối đỉnh là hai góc có một cạnh góc này là tia đối của một cạnh góc kia.
 = 1200 . Số đo góc kề bù với góc đó là:
Câu 11. Cho biết xOy
A. 1800 B. 1200 C. 600 D. 300
Câu 12. Quan sát hình vẽ, số đo của góc mBn là:
A. 350
B. 550
C. 600
D. 700

II. TỰ LUẬN: (7 điểm)


Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể)
−8 7 4 
a) − 0, 7 b) − 202, 2 +  + 202, 2 
15 11  11 
−1
2 2

d)   . +   . − 3,5
3 3 9 1 4
c) : 2,1 − 3 : 2,1
8 8  2  13  2  13
Bài 2. (2 điểm)
1. Tìm x, biết:
1  −1
3

b)  3 x +  =
2
a) x − =−0,5
7  2  27
2. Mẹ bạn Ngân gửi ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 6,9% 1 năm.
Tính số tiền cả gốc và lãi của mẹ bạn Ngân rút ra sau khi hết kì hạn 1 năm.
Bài 3. (1 điểm)
a) Bạn Nam có một khối Rubik như hình bên, bạn
đo được chiều dài một cạnh bằng 6cm. Em hãy tính
diện tích xung quanh của khối Rubik đó.
b) Bạn Nam thả khối Rubik đó vào 1 ly thủy tinh
chứa đầy nước thì lượng nước tràn ra là bao nhiêu?

Bài 4. (1,5 điểm) Quan sát hình vẽ:

a) Hãy giải thích tại sao xx’ // yy’

b) Tính số đo góc ADC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

1 1 1 1
, biết: A = 2 + 2 + 2 + ... +
3
Bài 5. (0,5 điểm) So sánh A với
4 2 3 4 1002

-------Chúc các em làm bài tốt!-------

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I


MÔN: TOÁN 7 (ĐỀ CHÍNH THỨC)
Năm học 2022 - 2023
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D B B C A C D C B A C D
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài Đáp án Biểu
điểm
a)
−8
− 0, 7 =
−8 7 −16 21 −37
− = − = 0,5 điểm
15 15 10 30 30 30
7 4 
b) − 202, 2 +  + 202, 2 
1 11  11 
(2đ) 7 4
=  +  − ( 202, 2 − 202, 2 ) 0,25 điểm
 11 11 
= 1− 0
0,25 điểm
=1
3 3
c) : 2,1 − 3 : 2,1
8 8
3 3  21 0,25 điểm
=  −3 :
8 8  10
10
= −3.
21
−10
=
7 0,25 điểm
 −1  9  1  4
2 2

d )   . +   . − 3,5
 2  13  2  13
1 9 4 7
= . +  − 0,25 điểm
4  13 13  2
1 14
= −
4 4
−13
= 0,25 điểm
4

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

2
1.a ) x − = −0,5
7
−1 2
=
x + 0,25 điểm
2 2 7
(2đ) x=
−3
14
0,25 điểm
−1
3
 1
1.b)  3 x +  =
 2 27
1 −1
3x + =
2 3 0,25 điểm
−5
3x =
6
−5
x= 0,25 điểm
18
2. Số tiền lãi mẹ Ngân được nhận sau 1 năm là:
100 . 6,9% = 6,9 (triệu đồng) 0,5 điểm
Số tiền cả gốc và lãi của mẹ bạn Ngân sau một năm là:
0,5 điểm
100 + 6,9 = 106,9 (triệu đồng)
a) Diện tích xung quanh của khối Rubik đó là:
3 6. 6. 4 = 144 (cm2) 0,5 điểm
(1đ) b) Lượng nước tràn ra bằng thể tích của khối Rubik nên lượng nước 0,25 điểm
tràn ra là:
6. 6. 6 = 216 (cm3) 0,25 điểm
4 
a) Có BAD =  = 800
ABy 0,25 điểm
(1,5đ) Mà hai góc này ở vị trí so le trong 0,25 điểm
0,5 điểm
⇒ xx’ // yy’ (dhnb 2 đường thẳng //)
b) Vì xx’ // yy’ (theo câu a)
⇒ =
ADC + DCB 1800 (2 góc trong cùng phía) 0,25 điểm
⇒
ADC =1800 − 1150
⇒
ADC =650 0,25 điểm

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

5 1 1 1 1
(0,5đ) A= + + + ... +
22 32 42 1002
1 1 1 1
A< 2 + + + ... + 0,25 điểm
2 2.3 3.4 99.100
1 1 1
A< + −
4 2 100
3 1 3
A< − <
4 100 4
3
⇒ A< 0,25 điểm
4
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tương đương

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I


NHÓM TOÁN 7 Môn: TOÁN 7
Năm học 2022 – 2023
Đề chính thức
Ngày thi: 23/12/2022
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng và ghi vào giấy kiểm tra
1
Câu 1. Số nào sau đây là số đối của số −1 :
2
3 −1 3 −2
A. − B. C. D.
2 2 2 3
Câu 2. Số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
1 −3 10 −3
A. B. C. D.
13 6 18 11
Câu 3. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ?
1
A. - 0,25 B. 3 C. −3 D. 4
5
Câu 4. Cho m = 6 thì m bằng :
A. 36 B. 12 C. 6 D. 3
Câu 5. Tập hợp số thực được kí hiệu là:
A.  B.  C.  D. 
x 25
Câu 6. Cho tỉ lệ thức = . Tất cả các giá trị của x thỏa mãn tỉ lệ thức trên là:
1 x
9
5 −5
D.  ; 
1 5
A. B. C. 5
3 3 3 3 
Câu 7. Một khối hộp hình lập phương có cạnh bằng 6cm. Thể tích khối hộp đó bằng:
A. 216cm3 B. 216cm2 C. 36cm3 D. 18cm3
Câu 8. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính
(không có nắp) có chiều dài 1m, chiều rộng 0,4m, chiều cao
0,5m. Diện tích kính dùng để làm bể cá đó là:
A. 0,7m2 B. 1,4m2
C. 1,8m2 D. 2,2m2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

Câu 9. Hình nào sau đây có dạng hình lăng trụ đứng tam giác?

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4


Câu 10. Trong các hình sau, hình nào có tia phân giác của một góc?

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4


Câu 11. Cho hình vẽ. Số đo x bằng:
A. 400 B. 800
C. 1000 D. 1400

Câu 12. Chọn cụm từ thích hợp trong các cụm từ dưới đây điền vào dấu … để hoàn
thiện định lí sau: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc ở
vị trí … bằng nhau.”

A. bù nhau B. kề bù C. đồng vị D. trong cùng phía

II. TỰ LUẬN: (7 điểm)


Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể)
1 1  −2  1  −2 
a) 0,36 − b) 40 :   − 50 :   c)
4 6  5  6  5 
1 −1
. 16 − + ( −1)2023
2 3
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
1 3 −2 1 1
a) x −4=
1 b) + x= c) 7 − x − =
4 4 3 2 4

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

Bài 3. (1,5 điểm) Ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 được Liên đội phân công chăm sóc 63
xây xanh. Số cây mỗi lớp cần chăm sóc tỉ lệ thuận với số học sinh của lớp. Biết lớp
7A1 có 44 học sinh, lớp 7A2 có 40 học sinh, lớp 7A3 có 42 học sinh. Tính số cây
mỗi lớp cần chăm sóc.
Bài 4. (2 điểm) Cho hình vẽ, biết
AB // CD.
.
a) Tính số đo của BGC
.
b) Tính số đo của GEC
.
c) Tính số đo của ECG

Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P, biết:
P= 2027 − ( x − 1) + 25
2

-------Chúc các em làm bài tốt!-------

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I


MÔN: TOÁN 7 (ĐỀ CHÍNH THỨC)
Năm học 2022 - 2023
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1
u 0 1 2
Đá C B B A D D A C A A B C
p
án
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài Đáp án Biểu
điểm
1 1 1
(1,5đ) a ) 0,36 − = 0,6 − 0,25
4 2
điểm
6 5 1
= − =
10 10 10 0,25
điểm
1  −2  1  −2   1 1  −5
b)40 :   − 50 :   =  40 − 50  . 0,25
6  5  6  5   6 6 2
điểm
−5
= −10.
2
= 25
0,25
điểm
1 −1 1
c) . 16 − + ( −1)2023 = 2 − + ( −1)
2 3 3 0,25
2 điểm
=
3
0,25
điểm
2 a) x − 4 =
1
(1,5đ) x =5 0,25
điểm
x = 25

0,25
điểm

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

1 3 −2 3 −2 1
b) + x= ⇒ x= −
4 4 3 4 3 4
3 −11
x= 0,25
4 12
điểm
−11
x=
9 0,25
điểm
1 1 3
c) 7 − x − = ⇒ 7−x =
2 4 4
 3
7 − x = 4 0,25

7 − x = −3 điểm
 4
 25
x = 4

 x = 31
 4
0,25
điểm
3 Gọi số cây ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 cần chăm sóc lần lượt là x, y, z (cây; 0,25
(1,5đ) x, y , z ∈ N * ) điểm
Vì số cây mỗi lớp cần chăm sóc tỉ lệ thuận với số học sinh của lớp nên
x y z
ta có: = =
44 40 42 0,25
Vì ba lớp được phân công chăm sóc 63 cây nên ta có: x + y + z = 63 điểm
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x+ y+z 63 1 0,25
= = = = =
44 40 42 44 + 40 + 42 126 2 điểm
1 
= = 22 
x 44.
2
 0,25
1 
⇒=
y 40. = 20  (TM ) điểm
2 
1 
= = 21 
z 42.
2 
Vậy số cây ba lớp 7A1, 7A2, 7A3 cần chăm sóc lần lượt là 22, 20, 21
0,25
(cây)
điểm

0,25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

điểm
4 Vẽ hình, ghi GT – KL 0,5
(2đ) điểm
a) Vì AB // CD (gt)
=
 BGC ABG (2 góc so le trong) 0,25
Mà ABG = 450 (gt) điểm
 = 450
 BGC
0,25
điểm
 + GEC
b) BEC = 1800 (2 góc kề bù) 0,25
=
 800 + GEC 1800 điểm
 = 1000
 GEC
0,25
điểm
c) Xét ECG có:
 + EGC
GEC  + ECG = 1800 (định lí tổng 3 góc trong ) 0,25
=
 1000 + 450 + ECG 1800 điểm
  = 350
ECG
0,25
điểm
5 P= 2027 − ( x − 1) + 25
2

(0,5đ) 0,25
Chứng tỏ P ≤ 2022 với mọi x điểm
Giá trị lớn nhất của P bằng 2022  x = 1
0,25
điểm

HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tương đương

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1, NĂM HOC 2022-2023
TRƯỜNG TH&THCS NAM PHÚ MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài 90 phút ( koong kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)


Câu 1: (NB) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
2 1 3
A.  . B.  . C.  . D. 1, 3  .
3 2 4
Câu 2: (TH) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. 52.53 = 56. B. 52.53 = 55. C. 52.53 = 256 . D. 52.53 = 255.
Câu 3: (NB) Tập hợp các số thực được kí hiệu là
A. . B. I . C. . D. .
Câu 4: (NB) Căn bậc hai số học của 4 là
A. 2. B. – 2. C. 2 . D. 2.
Câu 5: (NB) Giá trị tuyệt đối của – 0,9 là
A. 0,9. B. – 0,9. C. 0, 9 . D. 0,3.
Câu 6: (NB) Kết quả làm tròn số 7,293 với độ chính xác 0,05 là
A. 7,2. B. 7,3. C. 7. D. 7,29.
4 3 20 5
=
Câu 7: (NB) Cho các số sau = 0,=
0, 66...6; 75; = 1, 25 số nào viết được dưới
1,333....3;
6 4 15 4
dạng số thập phân hữu hạn?
4 20 3 5
=A. 0,=
66...6; 1,333....3; =
B. 0,=75; 1, 25
6 15 4 4
4 3 4 3 20
=C. 0,=
66...6; 0, 75; =
D. = 0,=
0, 66...6; 75; 1,333....3;
6 4 6 4 15
Câu 8: (TH) Một hộp sữa hình hộp chữ nhật với kích thước của đáy là 4cm, 5cm và chiều cao

12cm. Thể tích của hộp sữa là:


A. 21 cm B. 20 cm2. C. 42 cm3. D. 240 cm3.
 
Câu 9: (NB) Cho Hình 1, biết O1 = 1400 . Số đo góc O3 là:

O1 2
x 4 3 y

z
Hình 1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

A. 400. B. 1400. C. 900. D. 1800.

 
Câu 10: (NB) Cho Hình 1, biết O1 = 1400 . Số đo góc O2 là:

O1 2
x 4 3 y

z
Hình 1

A. 400. B. 1400. C. 900. D. 1800.


Câu 11: (NB) Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A và
song song với đường thẳng d.
A

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
  400 , Oy là tia phân giác của góc xOz
Câu 12: (NB) Cho hình vẽ, biết xOy 
 . Khi đó số đo yOz
bằng:

A. 200. B. 1600. C. 800. D. 400.

PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)


Câu 13: (1,25đ) (TH) Thực hiện các phép tính sau:
3
a)  0, 6 b) 9  | 4, 3 |
4
x y
Câu 14: (1,0đ) (TH) Tìm hai số x, y biết = và x + y = 14 .
2 5
Câu 15: (2,0 đ) (VD) Cho hai đại lượng x, y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = 3
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối x .
b) Biểu diễn y theo x
c) Tính giá trị của y khi x = – 5; x = 10
Câu 16: (1,0 đ) (VDC) Ba lớp 7A; 7B, 7C đi trồng cây. Biết số cây ba lớp trồng được tỉ lệ với các
số 3 ; 4 ; 5 và tổng số cây cả ba lớp trồng là 60 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp.
Câu 17: (0,75 đ) (TH) Cho hình vẽ:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’?
Câu 18: (1,0 đ) Cho hình vẽ:

a/ (NB) Hãy chứng tỏ hai đường thẳng a và b có song với nhau không.
b/ (TH) Tính số đo góc BCD ?
---------HẾT---------

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1, NĂM HOC 2022-2023
TRƯỜNG TH&THCS NAM PHÚ MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài 90 phút ( koong kể thời gian giao đề)
HƯỚNG DẪN CHẤM

D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7


PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A B C A A B B D B A A D
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu Ý Nội dung Điểm
3
a  0, 6  0, 75  0, 6 0,25
(0,5đ) 4
13  0,15 0,25
b 9  | 4, 3 | 3  4, 3 0,5
(0,75đ)  1, 3 0,25
x y x + y 14 0,25-
Ta có: = = = =2
14 2 5 2+5 7 0,25
(1,0đ)
=> x = 2.2 = 4 0,25
y = 2.5 = 10 0,25
Vì x, y tỉ lệ thuận nên y = k.x (k khác 0) 0,5
y
a => k = mà x = 5 thì y = 3
x 0,25
(1,0đ)
3
=> k =
5 0,25
15 b 3
y = .x 0,5
(0,5đ) 5
3
Khi x = – 5 thì y = .(−5) = −3 0,25
c 5
(0,5đ) 3
Khi x = 10 thì y = .10 = 6 0,25
5
Gọi số cây trồng của ba lớp 7A, 7B , 7C lần lượt là x(cây), y(cây), (cây) 0,25
x y z 0,25
Ta có: = = và x + y + z = 60
3 4 5
Áp dụng tính chs của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
16 (1,5đ) x y z x + y + z 60 0,25
= = = = = 5
3 4 5 3 + 4 + 5 12
0,25
Suy ra: x = 3.5 = 15(cây); y = 4.5 = 20(cây); z = 5.5 = 25(cây)
0,25
Vậy số cây trồng của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: 15(cây), 20(cây), 25(cây)
0,25
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ ABC.A’B’C’ là
17 (0,75đ) 0,5
S = 6. (2+3+4) = 54(m2)
18 (1,0đ) a || b vì có hai góc so le trong bằng nhau 0,5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com


Vì a || b => BCD  1100  1800 (hai góc trong cùng phía) 0,25

=> BCD  700 0,25
Chú ý: Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm thành phần
giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I


THẠCH THẤT Năm học: 2022 – 2023
MÔN: TOÁN. LỚP 7
Họ và tên:……………………………... (Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề)
Lớp:……Trường:……………………... (Bài kiểm tra gồm 04 trang)

Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm)


Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Chọn khẳng định đúng:
5 3 −9
A. ∈ . B. ∈. ∉ .
C. D. −6 ∈  .
2 4 5
Câu 2. Chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn − 6,31( 4 ) là:
A. 314 . B. 4 . C. 14 . D. 0,314 .
Câu 3. Điểm C trong hình dưới đây biểu diễn số thực nào?

3 1
A. 1 . B. . C. . D. 3 .
4 4
Câu 4. Số 7 thuộc tập hợp số nào sau đây?
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 5. Căn bậc hai số học của 64 là:
A. 8 và −8 . B. 64 . C. −8 . D. 8 .
Câu 6. Giá trị tuyệt đối của −1,8 là :
A. 2 . B. −1,8 . C. 1,8 . D. −2 .
Câu 7. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
−2 −11 4 5
A. . B. . C. . D. .
9 14 15 8
Câu 8. Giá trị của biểu thức 9 + 16 là:
A. 25 . B. −25 . C. 5 . D. −5 .
Câu 9. Góc bù với góc 60° có số đo là:
A. 30° . B. 40° . C. 90° . D. 120° .
Câu 10. Quan sát hình vẽ. Số đo góc yAt là:
A. 46° . B. 134° .
C. 92° . D. 138° .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

Câu 11. Cho hình vẽ sau, biết tia Oz là tia phân


 . Số đo của xOy
giác của xOy  là:
A. 32° . B. 64° .
C. 16° . D. 31° .

Câu 12. Cho hình vẽ sau, biết a // b , A= 45° .


 1 bằng bao nhiêu?
Số đo của B
A. 35° . B. 135° .
C. 45° . D. 145° .

Phần II: Tự luận (7,0 điểm)


Bài I (1,5 điểm): Thực hiện phép tính:
−1
a)
5
2
− 0,5 b) 9 ⋅
6
+ 9⋅
7
6  ( )
c)  −301 − 52. 16 + 20220  : 8 − 21
Bài II (1,5 điểm): Tìm x, biết:
−4 21 1 2 2 1
a) x + = b) + x =−
5 c) x + =
1,5
5 5 3 3 3 2
Bài III (1,0 điểm): Một thương gia nhập 50 chiếc Iphone14 promax từ Trung Quốc về Việt Nam
để bán. Mỗi chiếc có giá nhập là 26 000 000 đồng. Chi phí cho việc vận chuyển cùng các loại thuế
là 20 000 000 đồng. Hỏi:
a) Thương gia phải bỏ ra bao nhiêu tiền vốn để đưa được 50 chiếc Iphone này về Việt Nam?
b) Khi về Việt Nam, mỗi chiếc Iphone được bán với giá 35000 000 đồng. Sau khi bán hết 50
chiếc Iphone với giá trên, thương gia lãi bao nhiêu tiền?
 = 400 , BOD
Bài IV (2,5 điểm): Cho hình vẽ. Biết OBx  = 800 ,

O .
Dy = 1400 và Ot là tia phân giác của BOD
a) Tính số đo góc BOt
b) Tia Bx có song song với tia Ot không? Vì sao?
c) Chứng minh: Bx // yz
Bài V (0,5 điểm): Tính:
1 1 1 1 1
=A − − − ⋅⋅⋅ − −
2022 2022.2021 2021.2020 3.2 2.1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM
THẠCH THẤT BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2022 - 2023
(Đáp án gồm 02 trang) MÔN: TOÁN. LỚP 7

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)


Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
ĐÁP ÁN A B B A D C D C D A B C

II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)

BÀI Ý HƯỚNG DẪN ĐIỂM


5 5 1 0,25
− 0,5 = −
a 2 2 2
=2 0,25
−1 7 −1 7 0,25
I 9 ⋅ + 9 ⋅ = 3⋅ + 3⋅
b 6 6 6 6
(1,5đ) = 3.1
= 3 0,25

 (  )
 −301 − 52. 16 + 20220  : 8 − 21= 301 − ( 25.4 + 1)  : 8 − 21
  0,25
c
= [301 − 101] : 8 − 21 = 200 : 8 − 21 = 25 − 21 = 4
0,25
−4 21
x+ =
5 5
a 21 −4 0,25
=
x −
5 5
x=5 0,25
1 2 2
+ x =− 5
3 3 3
1 2 13
+ x=
3 3 3
II b 2 13 1
=
x − 0,25
(1,5đ) 3 3 3
2 2
x =4⇒ x =4: ⇒ x =6
3 3
0,25
1
x+ = 1,5
2
 1  1
c  x + 2 = 1,5  x = 1,5 − 2 x = 1 0,25
⇒ ⇒ ⇒
x + 1 = −1,5  x = −1,5 −
1  x = −2 0,25
 2  2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

Thương gia phải bỏ ra số tiền vốn là:


a
1320 000 000 (đồng)
26 000 000 . 50 + 20 000 000 = 0,5
III Số tiền thương gia thu được sau khi bán hết 50 chiếc Iphone là:
(1đ) 35000 000 . 50 = 1750 000 000 (đồng) 0,25
b
Sau khi bán hết 50 chiếc Iphone thương gia lãi số tiền là:
1750 000 000 − 1320 000 000 = 430 000 000 (đồng) 0,25

a 0,75

Vì Ot là tia phân giác của góc BOD nên ta có


=
BOt  =1 ⋅ BOD
tOD  =1 ⋅ 800 =400
2 2
 = 400
Vậy BOt
IV  = 400 (gt), BOt
Ta có: OBx  = 400 (cmt) ⇒ OBx
= 
BOt 0,5
(2,5đ) b  và BOt
Mà OBx  là hai góc so le trong ⇒ Bx // Ot 0,5

Cách 1:
 + ODz
ODy =  = 1800 − 1400 = 400
1800 (hai góc kề bù) ⇒ ODz
 ( = 400 ) .
 = DOt
⇒ ODz
 và DOt
Mà ODz  là hai góc so le trong ⇒ yz // Ot 0,5
c Lại có Bx // Ot nên Bx // yz 0,25
Cách 2:
Ta có: tOD  = 1400 (gt) ⇒ tOD
 = 400 (cmt), ODy  + ODy =
1800
 và ODy
Mà tOD  là hai góc trong cùng phía ⇒ yz // Ot
0,5
Lại có Bx // Ot nên Bx // yz 0,25
1 1 1 1 1
=A − − − ⋅⋅⋅ − −
2022 2022.2021 2021.2020 3.2 2.1
1  1 1 1 1 
=A − + + ⋅⋅⋅ + + 
2022  1.2 2.3 2020.2021 2021.2022 
V
1  1 1 1 1 1 1 1 
(0,5đ) =A − 1 − + − + ⋅ ⋅ ⋅ + − + − 
2022  2 2 3 2020 2021 2021 2022 
0,25
1 1 1 1010
A= + −1 = − 1 =−
2022 2022 1011 1011
0,25

Chú ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5 điểm./.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỂ KIỂM TRA HỌC KỲ I


TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM Năm học 2022 - 2023
Môn: Toán 7
Tiết theo ppct: Đại số- 44, hình học- 26
(Thời gian làm bài: 90 phút)

I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn với độ chính xác 0.005 thì số x bằng:
A.6,672 B.6,67 C.6,6735 D.6,673
Câu 2: Từ đẳng thức a . d = b . c ta lập được tỉ lệ thức nào dưới đây.
a b a d c d a d
A. = B. = C. = D. =
d c b c a b c b
−1 1
Câu 3 : Kết qủa phép tính − bằng
3 5
−8 1 8 8
A. B. C. ± D.
15 15 15 15
Câu 4: Căn bậc hai của 16 là
A. 4 B. 8 C. ±4 D.-8
Câu 5: Kết quả của phép tính : 32.35.33 là:
10 30 0 4
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
Câu 6: Nếu x − 1 = 2 thì x bằng:
A.3 B. – 3 C. – 9 D. 9
Câu 7: Cho biết đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y theo hệ số tỉ lệ −2. Biểu diễn
của y theo x là:
1 1
A. y = x B. y = − x C. y = − x D. y = −2x
2 2
Câu 8: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau. Biết rằng khi x = 7 thì
y = 4. Tìm y khi x = 5.
3 20
A. 5,6 B. 6,5 C. D.
28 7
Câu 9: Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh thì:
A. Hai tia song song với nhau B. Hai tia vuông góc với nhau
C. Hai tia trùng nhau D. Hai tia đối nhau
 = 55 Tính N
Câu 10: Cho hình vẽ, biết x // y và M 0 
1 1

A. 550 B. 350 C. 600 D. 1250


Câu 11: Hình hộp chữ nhật có mấy mặt?

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 12:
Hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có AD  4 cm . B C

Khẳng định nào sau đây đúng? A D

B' C'

A' D'

A. A ' D '  4 cm . B. CC '  4 cm .


C. D ' C '  4 cm . D. AC '  4 cm .
II: Tự Luận(7 điểm) :
Bài 1 (1điểm): Thực hiện phép tính:
−3  −2   −7 
2
4 1
a) +  −  10. 0,01 − + 2. 36 − − . 25
2  5   10  9 3
Bài 2 ( 1 điểm ): Tìm x biết :
1 −2
a, + 3x = b, 3 – 2. 2 x + 1 =−5
3 5
Bài 3 (1,5điểm): Ba lớp 7A, 7B, 7C đi trồng cây, lớp 7A và lớp 7C trồng được 120
cây. Tính số cây trồng của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C
tỉ lệ với các số 3, 4, 5.
Bài 4 (1,5điểm):
a) Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
 = 700 .
- Vẽ BAC
.
- Vẽ tia Ax là phân giác của BAC
- Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax
b) Tính xAC và  yAC
Bài 5 (1điểm):
Cho hình vẽ bên biết:
= 80
B = 0 
C1 =
,   80 0 
, E1 1200
1

a) Vẽ lại hình bên


b) Chứng tỏ a// b
c) Tính góc F 
2

Bài 6 (1điểm):
a) Một cửa hàng sách có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ thành
viên sẽ được giảm 15% tổng số tiền của hoá đơn. Bạn Lan có thẻ thành viên và bạn mua
3 quyển sách, mỗi quyển sách có giá 115 000 đồng. Bạn đưa cho cô thu ngân 300 000
đồng. Hỏi bạn Lan được trả lại bao nhiêu tiền ( làm tròn đến hàng nghìn)?

2x − 3y3y − 4z 4z − 2x
b) Cho x ; y ; z thỏa mãn = =
5 6 7
x y z
Hãy chứng tỏ rằng = =
18 12 9

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7


ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm (3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B C D C A D C A D D D A
II. Tự luận (7 điểm)
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐIỂM
Bài 1 ( 1 điểm)
−3 −2 2 −7
a) +( ) −( )
2 5 10
−3 4 −7 0.25 điểm
= + −( )
2 25 10
−16 0.25 điểm
=
25
4 1
b)10. 0,01 − + 2. 36 − − . 25
9 3
2 1 0.25 điểm
= 10. 0,1 − + 2. 6 − .5 .
3 3
32 0.25 điểm
=
3
Bài 2 ( 1 điểm)
1 −2
a, + 3x =
3 5
−11 0.25 điểm
3x =
15
−11 0.25 điểm
x=
45

b, 3 – 2. 2 x + 1 =−5

2x + 1 =4 0.25 điểm
 3 −5  0.25 điểm
x∈ 
  ; 
2 2 

Bài 3 ( 1,5 điểm)


Gọi x, y, z lần lượt là số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C x, y, z ∈ N * 0.25 điểm
x y z 0.5 điểm
Ta có : = = và x + z = 120
3 4 5
x y z x + z 120 0.5 điểm
= = = = = 15
3 4 5 8 8
x = 45, y = 60, z = 75

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

Vậy lớp 7A trồng được 45 cây, 7B 60 cây, 7C 75 cây. 0.25 điểm


Bài 4 (1,5 điểm)
Vẽ đúng góc BAC = 700 0.25 điểm
Vẽ đúng tia Ax là phân giác của góc BAC 0.25 điểm
Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax 0.25 điểm
b) Vì Ax là tia phân giác của góc BAC 0.25 điểm
 0
 = BAC = 70 = 0 0.25 điểm
→  35
xAC
2 2
- 
yAC =1450 0.25 điểm
Bài 5 (1 điểm)
a) Vẽ đúng hình 0.25 điểm
b) Vì B=
1

=
   80
C 1
0 0.25 điểm
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị -> a//b 0.25 điểm
c) Tính được F  = 600
2
0.25 điểm
Bài 6 (1 điểm)
a) Số tiền 3 quyển sách là: 0.25 điểm
115000.3 = 345000 (đồng).
Số tiền Lan phải trả khi có thẻ thành viên là:
345 000.(100%  15%)  293250 (đồng).
Làm tròn đúng bằng 293000 đồng 0.25 điểm
Ta có: 300000 – 293000 = 7000 (đồng).
Do đó Lan được trả lại 7 000 đồng.
2x − 3y 3y − 4z 4z − 2x 0.25 điểm
b) - Áp dụng TCDTSBN, ta có = = = 0
5 6 7

=> 2x = 3y; 3y = 4z

x y z 0.25 điểm
- Từ đó lập luận được = =
18 12 9

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN - KHỐI 7
Ngày thi: 15 tháng 12 năm 2022
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Đề gồm: 2 trang

A. TRẮC NGHIỆM (1 điểm)


Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết đáp án vào bài làm).
a c
Câu 1. Cho tỉ lệ thức = . Khẳng định nào sau đây đúng?
b d
A. ac = bd B. ab = cd C. ad = bc D. dc = ba
Câu 2. Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với
x là:
1
A. B. 3 C. 20 D. 75
3
� = 45°. Góc bù với góc MON có số đo bằng:
Câu 3. Cho 𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀𝑀
o o o o
A. 180 B. 45 C. 55 D. 135

Câu 4. Cho hình vẽ. Biết a // b, số đo x bằng:

A. 1400 B. 900 C. 500 D. 400

B. TỰ LUẬN (9 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính:
4 3  2 4  9  −2 
3
2 7 2 7 
a) + ⋅  −  b) 14 ⋅ − 6 ⋅ c)  −0,6 +  . + 
7 7  3 5 8 5 8  5  49  5 
Câu 2 (2 điểm): Tìm x, biết:
3 2 4 4 1
a) ⋅x+ = b) x − 1 − =
5 3 5 25 3
x 2 36 x y z
c) = d) = = và x + y – z = - 16
6 x 3 7 2
Câu 3 (2 điểm): Trong một phân xưởng may, ba tổ nhận may một số hàng như sau. Tổ
I có 10 người, tổ II có 12 người, tổ III có 15 người. Biết năng suất lao động của mỗi

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

người là như nhau và số ngày làm của tổ I hơn số ngày làm của tổ II là 3 ngày. Tính
số ngày làm của mỗi tổ.
Câu 4 (3 điểm): Cho hình vẽ bên.
� = 30°, AOB
Biết OAx � = 60°, OBy
� = 150°, Ot là tia
phân giác của góc AOB.
a) Tính số đo góc AOt và BOt.
b) Chứng minh Ax // Ot và By // Ot

Lưu ý: HS vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận.


a+b c+a a c
Câu 5 (0,5 điểm): Cho = . Chứng minh = .
a −b c−a b a
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa).
Họ và tên: ............................................................ Lớp: ............... Số báo danh: .......................
-----HẾT-----

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI KIỂM TRA HỌC KÌ I


TRƯỜNG THCS VÀ THPT TẠ QUANG BỬU Môn: TOÁN 7
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM

Câu Nội dung Điểm


1 C 0,25
A 2 B 0,25
(1,5) 3 D 0,25
4 D 0,25
4 3  2 0,25
+ ⋅− 
7 7  3
a 4 −2
= +
(0,5) 7 7
B.1 2 0,25
(1,5) =
7
 2 2 7
= 14 − 6  . 0,25
b  5 5 8
(0,5) 7
= 8. 0,25
8

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

=7 0,25
 4  3 −8
= 0,6 +  . + 0,25
 5  7 125
c 7 3 8 3 8
(0,5)
=. − =− 0,25
5 7 125 5 125
67
= 0.25
125
3 2 4
x+ =
5 3 5
3 4 2
x= − 0,25
5 5 3
3 2
a x=
(0,5) 5 15
2 3
x= :
15 5
0,25
2
x=
9
KL 0,25
2 1
B.2 x −1 − =
5 3
(2) 0,25
11
x −1 =
15
b 11 26
TH1: x − 1= ⇒ x=
(0,5) 15 15
−11 4
TH2: x −=1 ⇒=
x 0.25
15 15
 26 4 
Vậy x ∈  ; 
 15 15 
c x = 216
3
0,25
(0,5) x=6 0,25
x y z x + y − z −16
d = = = = = −2 (theo TC dãy tỉ số bằng nhau) 0,25
3 7 2 3+ 7 − 2 8
(0,5)
Từ đó tính được x = - 6, y = - 14, z = - 4 và kết luận. 0,25
Gọi vận tốc của hai xe lần lượt là v1 (km/h) và v2 (km/h).
Ta có v1 − v 2 =
20 0,5

B.3 Do vận tốc và thời gian của một vật chuyển động trên cùng một quãng
đường là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, nên 3v1 = 4v 2 0,25
(2,0)
v1 v 2
⇒ = 0,25
4 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

v1 v 2 v1 − v 2 20
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: = = = = 20 0,5
4 3 4−3 1
⇒ v= 1 80; v=2 60 0,25
Kết luận: Xe thứ nhất: 80km/h; xe thứ hai: 60km/h. 0,25
Vẽ
hình,
Vẽ hình đúng hết câu a và viết giả thiêt - kết luận 0,5
GTKL
(0,5)
1
Vì Ot là tia phân giác của góc AOB nên ∠AOt =∠BOt = ∠AOB 0,5
B.4 a 2
(3,0) (1) 1
∠AOt = ∠BOt = .60° = 30° 0,5
2
b Ta có ∠OAx = ∠AOt = 30° 0,25
(0,75) Mà chúng ở vị trí so le trong nên Ax//Ot 0,5
c Ta có ∠BOt + ∠OBy= 30° + 150°= 180° 0,25
(0,75) Mà chúng ở vị trí trong cùng phía nên By//Ot 0,5
( a + b )(c − a) =(a − b)(c + a)
0,25
⇒ ac − aa + bc − ba = ac + aa − bc − ba
B.5
⇒ aa = bc
(0,5)
a c 0,25
⇒ = (đpcm)
b a

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

UBND QUẬN BA ĐÌNH ĐỀ THI HỌC KỲ I


TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC 2022 – 2023
Đề thi có 2 trang Thời gian: 90 phút

I. Trắc nghiệm (2 điểm): Hãy viết lại chữ cái trước đáp án đúng (Ví dụ: Câu 1 – A)
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của x biết x = 7
A. 49 B. 7 C. - 7 D. ±7
9
Câu 2. Trong các số sau : 49; ; 0,9; 0, 09 số vô tỉ là :
49
9
A. 49 B. C. 0 ,9 D. 0 , 09
49
Câu 3. Chọn câu trả lời sai:
Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sự thay đổi của một đối tượng theo thời gian thì:
A. Trục đứng biểu diễn đại lượng ta đang quan tâm;.
B. Trục ngang biểu diễn thời gian;.
C. Trục đứng biểu diễn các tiêu chí thống kê;.
D. Các đoạn thẳng nối nhau tạo thành một đường gấp khúc.
Câu 4. Cho biểu đồ biểu diễn khối lượng xuất khẩu của mỗi loại gạo trong tổng số gạo xuất
khẩu. Số lượng gạo nào xuất khẩu nhiều nhất?

A. Gạo nếp B. Gạo trắng C. Gạo thơm D. Gạo khác


=
Câu 5. Cho tam giác ABC biết  45
B =o 
, C 38o . Số đo góc A bằng :
A. 55o B. 135o C. 97o D. 62o
Câu 6. Cho ∆ABC và ∆MNP , biết= ˆ ; Aˆ Pˆ . Cần thêm điều kiện gì đề ∆ABC =
Bˆ N= ∆PNM :
A. Cˆ = Mˆ . B. AB = MP . C. AC = MN . D. BA = NP .
Câu 7: Cho ∆ABC = ∆ DEF, biết AB = 3cm, AC = 7cm, EF = 5cm. Chu vi tam giác DEF
bằng:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

A. 10cm B. 15cm C. 20cm D. 25cm


Câu 8: Tam giác ABC cân tại B thì:
A. AB = BC B. 𝐵𝐵� = 𝐶𝐶̂ C. 𝐵𝐵� = 90𝑜𝑜 D. AB = AC
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính:
1 −2 27 2  −3  2  −3  2

c) 5 :  −  +
a) + . b) 16 :   − 28 :   5 2 9
− (−2022)0 + | −0, 25 |
4 3 4 7  5  7  5   2  15 4
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x , biết:
−1
b)  2 x −  1 + x  =
6 4
2
c) 2 x − + = −   3
4 6 1 7 3
a) +x= 0 :− 
3 12  3  5  3 4  2  2
Bài 3 (1,5 điểm. Một nghiên cứu đã đưa ra tỉ lệ học sinh cấp THCS sử dụng điện thoại di
động trong những năm gần đây như biểu đồ sau:
a) Trục đứng biểu diễn đại
lượng nào? Dữ liệu về đại
lượng thuộc loại nào?
b) Năm 2017 số học sinh sử
dụng điện thoại di động tăng
hay giảm bao nhiêu phần
trăm so với năm 2019?
c) Năm 2021 trường THCS
có 600 học sinh. Tính số học
sinh sử dụng điện thoại di
động trong năm 2021 của
trường đó?

Bài 4 (3 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC
a) Chứng minh ∆ ABM = ∆ ACM
b) Qua M kẻ MH, MK lần lượt vuông góc với AB, AC ( H ∈ AB, K ∈ AC).
Chứng minh MH = MK
c) Gọi I là giao điểm của HM và AC, J là giao điểm của KM và AB.
Chứng minh ∆ AIJ cân và IJ // BC
Bài 5 (0,5 điểm).
8
Tìm giá trị của x thỏa mãn 2 x + 3 + 2 x − 1 =
3( x + 1) 2 + 2

Chúc các con làm bài tốt!

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

UBND QUẬN BA ĐÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA


TRƯỜNG THCS HOÀNG HOA THÁM HK1 - MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2022 – 2023
Thời gian: 90 phút

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM


CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8
Đ/A D C C B C D B A

PHẦN II. TỰ LUẬN


Câu Lời giải Điểm
Bài 1
a)
1 −2 27
+ .
4 3 4
1 −9 0,25
= +
4 2
−17
=
4
0,25
b) 2  −3  2  −3 
16 :   − 28 :  
7  5  7  5 
 2 2   −3 
= 16 − 28  :  
 7 7  5  0,25
 −3 
= −12 :  
 5 
= 20
0,25
c)
2
 5 2 9
5:−  + − (−2022)0 + | −0, 25 |
 2  15 4
25 2 3 1
= 5 : + . −1+
4 15 2 4
4 1 1
= + −1+
5 5 4 0,25
1
= 1−1+
4
1
=
4
0,25
Bài 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

a) 2 −1
+x=
3 12
−1 2
=
x −
12 3 0,25
−3
x=
4
0,25
b)
 4  6 
 2 x −  1 + x  =
0
 3  5 
TH1: TH2:
4 6
2x − =
0 1+ x =0
3 5 0,25
2 −5
x= x=
3 6 0,25
2 −5
Vậy x ∈  ; 
3 6 
c)
6 4
1 7  3  3
2 x − + = −  :− 
3 4  2  2
1 7 9
2 x− + =
3 4 4
1 1
2 x− =
3 2
1 1
x− =
3 4
0,25
TH1: TH2:
1 1 1 −1
x− = x− =
3 4 3 4
7 1
x= x=
12 12

0,25
Bài 3
a) Trục đứng biểu diễn tỉ lệ học sinh THCS sử dụng điện thoại di dộng. 0,25
Dữ liệu này là dữ liệu số.
0,25
b) Năm 2017 số học sinh sử dụng điện thoại di động giảm 3% phần 0,5
trăm so với năm 2019

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

Năm 2021 số học sinh của trường THCS sử dụng điện thoại di động
c) là:
600.15% = 90 ( học sinh) 0,5

Bài 4
A
Vẽ hình
đúng câu
a
0,25
H K Ghi GT-
B C KL 0,25
M

J I
a) Chứng minh ∆ ABM = ∆ ACM (c.c.c) 0,75
Chú ý: HS viết được mỗi yếu tố bằng nhau đúng cho 0,25 điểm
b) Chứng minh ∆ vuông HBM = ∆ vuông KCM (ch-gn) 0,5
⇒ MH =MK (2 cạnh tương ứng) 0,25
Chú ý: HS viết được 1 yếu tố bằng nhau đúng cho 0,25 điểm
c) Chứng minh ∆ vuông AHM = ∆ vuông AKM
⇒ AH =AK (2 cạnh tương ứng) 0,25
Chứng minh ∆ vuông AHI = ∆ vuông AKJ (cgv-gnk)
⇒ AI =AJ (2 cạnh tương ứng)
⇒ ∆ AIJ cân tại A 0,25

𝑜𝑜 −𝐴𝐴�
� = 180
Có ∆ ABC cân tại A ⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 0,25
2
180𝑜𝑜 −𝐴𝐴�
� =
∆ AIJ cân tại A ⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
2
� = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
⇒ 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � . Mà hai góc ở vị trí đồng vị
⇒ BC//IJ 0,25
Bài 5 Ta có VT = 2 x + 3 + 2 x − 1 = 2 x + 3 + 1 − 2 x ≥ 2 x + 3 + 1 − 2 x = 4

( x + 1) ≥ 0 ⇒ 3 ( x + 1) ≥ 0 ⇒ 3 ( x + 1) + 2 ≥ 2
2 2 2

Ta có 8
=
⇒ VP ≤4 0,25
3 ( x + 1) + 2
2

VT ≥ 4
Ta thấy  ⇒ VT = VP ⇔ VT = VP = 4
VP ≤ 4
 x + 1 =0 0,25
⇔ ⇒ x =−1
(2 x + 3)(1 − 2 x) > 0
Vậy x =-1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

UBND QUẬN HÀ ĐÔNG KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022 - 2023)


TRƯỜNG THCS MỖ LAO Môn: Toán 7 (Tiết 28, 29)
(Ngày kiểm tra: 27/12/2022) Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài có 02 trang) (Không kể thời gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Chọn chữ cái trước đáp án đúng (viết vào bài làm).
5
Câu 1: Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
3
−3 −5 −5 −3
A. B. C. D.
5 3 −3 −5
3 3 3
Câu 2: Kết quả của phép tính .0, 75 − . + 0,5 bằng
7 7 4
A. 0,5 B.1,5 C. 0,45 D. 0,75
Câu 3: Số 9 là căn bậc hai số học của số
A. -3 B. 3 C. 81 D. -81
−4
Câu 4: Kết quả của =?
7

4 4 7 −7
A. − B. C. D.
7 7 4 4

Câu 5: Có 29 345 người tham gia lễ hội ẩm thực của một thành phố. Hỏi lễ hội đó có
khoảng bao nhiêu nghìn người tham dự. (làm tròn đến hàng nghìn)
A. 29 000 B. 30 000 C. 29 300 D. 29 400
𝑎𝑎 𝑐𝑐
Câu 6: Từ tỉ lệ thức = (a, b, c, d ≠ 0), ta có thể suy ra:
𝑏𝑏 𝑑𝑑
𝑎𝑎 𝑑𝑑 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑏𝑏 𝑐𝑐
A. = B. = C. = D. =
𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑐𝑐 𝑑𝑑 𝑑𝑑 𝑐𝑐 𝑎𝑎 𝑑𝑑
4 3
Câu 7: Giá trị của x trong tỉ lệ thức x : = : 3
5 4
3 3
A. B. C. 0,2 D. 0,5
2 25
Câu 8: Khi có y = 2.x thì ta nói
A. y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ 2.
B. x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 2.
C. x và y không tỉ lệ thuận với nhau.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

D. Không kết luận được gì về x và y.


Câu 9: Cho tam giác ABC có A � = 600 , C� = 500 thì B
� có số đo là:
A. 900 B. 700 C. 500 D. 600
Câu 10: Cho hình vẽ sau. Tam giác nào bằng với tam giác ABC?
A. ΔABC = ΔEDA
B. ΔABC = ΔEAD
C. ΔABC = ΔADE
D. ΔABC = ΔAED

Câu 11: Cho ΔABC = ΔMNP và biết MN= 5cm thì suy ra
A. AC = 5cm B. BC= 5cm C. NP = 5cm D. AB = 5cm
� = 700 , thì C� có số đo là
Câu 12: Cho tam giác ABC cân ở B có A
A. 700 B. 500 C. 400 D. 300
II. TỰ LUẬN(7 điểm):
Câu 13 (1,0 điểm): Tính hợp lí (nếu có thể)
11 22 11 3 4 1 3
a) . − . + b) 2. − . −10
5 19 5 19 5 4 5
Câu 14 (1,0 điểm): Tìm x,y,z biết
2 1 x −3
a) �𝑥𝑥 − � − = 0 b) =
3 4 12 18

Câu 15 (1,5 điểm): Số điểm của ba bạn An, Hòa, Bình đạt được ở vòng thi tuần thứ 11
của “đấu trường toán học” lần lượt tỉ lệ với các số 9, 10, 8. Biết rằng tổng số điểm đạt
được của cả ba bạn là 81điểm. Tính số điểm đạt được của mỗi bạn.
Câu 16 (3,0 điểm): Cho tam giác nhọn ABC có AB < AC. Trên AC lấy điểm D sao cho
AD = AB. Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại E.
a) Chứng minh: ∆ABE = ∆ADE
b) Gọi I là giao điểm của BD và AE. Chứng minh I là trung điểm của BD
c) So sánh BE và EC.
Câu 17 (0,5 điểm): Cho dãy tỉ số bằng nhau

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

2021a + b + c + d a + 2021b + c + d a + b + 2021c + d a + b + c + 2021d


= = =
a b c d
a+b b+c c+d d +a
Tính giá trị của biểu thức M = + + +
c+d d +a a+b b+c

(Giả sử tất cả các biểu thức đều có nghĩa)


……………………………………..……...Hết…………………………………….……..

UBND QUẬN HÀ ĐÔNG KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022 - 2023)


TRƯỜNG THCS MỖ LAO Môn: Toán 7 (Tiết 28, 29)
(Ngày kiểm tra: 27/12/2022)

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( 2022- 2023) – MÔN: TOÁN 7


I.Trắc nghiệm (3 điểm):
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp C A C B A B C A B D D A
án
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
II. Tự luận (7 điểm):
Bài Đáp án Biểu
điểm
11 22 11 3 4
a) . − . +
5 19 5 19 5

0,25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

Câu 13 11  22 3  4
= . −  +
(1,0 đ) 5  19 19  5 0,25
11 4
= .1 +
5 5
15
= = 3
5
1 3
b) 2. − . −10
4 5
1 3
= 2. - . 10 0,25
2 5

= 1- 6
= -5 0,25

2 1
�𝑥𝑥 − � − = 0
3 4

2 1
�𝑥𝑥 − � =
3 4 0,25
2 1
TH1: 𝑥𝑥 − =
3 4
2 −1
TH2: 𝑥𝑥 − =
3 4
Câu 14
11 5
(1,0đ) Tìm được x = ;x= kết luận 0,25
12 12

x −3
b) =
12 18

= 12.(−3)
x.18
0,25
x.18 = −36
x = −36 :18
x = −2 0,25
Vậy x = −2

Câu 15 Gọi số điểm đạt được của mỗi bạn An, Hòa, Bình lần lượt là x,
y, z (điểm) (x, y, z > 0)
(1,5đ) 0,25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

Theo đề bài ta có:


x y z 0,5
= = và x + y + z =81
9 10 8
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
x y z x + y + z 81
= = = = = 3
9 10 8 9 + 10 + 8 27 0,5
x
+) = 3 ⇒ x = 9.3 = 27 (TMĐK )
9
y
+) = 3 ⇒ y =10.3 = 30 (TMĐK)
10
z
+) = 3 ⇒ z = 8.3 = 24 (TMĐK)
8
Vậy số điểm đạt được của ba bạn An, Hòa, Bình lần lượt là 0,25
27; 30; 24 (điểm)
LƯU Ý: Nếu HS không đặt điều kiện hoặc không đối
chiếu với điều kiện thì GV cũng không trừ điểm của HS.

Câu 16 D
I
(3,0đ)

B C
E

Vẽ hình đúng đến câu a)


0,5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

a) Xét ∆ABE và ∆ADE có:


AB = AD (gt) 0,25
� = 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷
𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � (AE là tia phân giác của 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
�) 0,25
AE cạnh chung 0,25
Vậy ∆ABE = ∆ADE ( c. g. c) 0,25
b) Xét ∆ABI và ∆ADI có:
AB = AD (gt) 0,25
� = 𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷𝐷
𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 � (AE là tia phân giác của 𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵
� và I thuộc AE)

AI cạnh chung
Do đó ∆ABI = ∆ADI ( c. g .c) 0,25
=> BI = DI (hai cạnh tương ứng) 0,25
Mà I ∈ BD (gt) nên I là trung điểm của BD 0,25
c) Vì ∆ABE = ∆ADE (cma) nên BE = DE (hai cạnh tương ứng)

� = 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � (hai góc tương ứng)
� < 900 => 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴
Mà ∆ABC nhọn (gt) => 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � < 900
� + 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
Mà 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 � = 1800 (2 góc kề bù) 0,25
� > 900
Nên 𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
Xét ∆CDE có:
� > 900 là góc lớn nhất nên c ạnh EC là cạnh lớn nhất
𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶𝐶
(quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong ∆)
=> EC > DE
Mà DE = BE (cmt) nên EC > BE 0,25
Vậy BE< EC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

Cho dãy tỉ số bằng nhau


2021a + b + c + d a + 2021b + c + d a + b + 2021c + d a + b + c + 20
= = =
a b c d
a+b b+c c+d d +a
Tính giá trị của biểu thức M = + + +
c+d d +a a+b b+c

(Giả sử tất cả các biểu thức đều có nghĩa)


Giải
Xét trường hợp 1: a+b+c+d ≠ 0
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có

2021a + b + c + d a + 2021b + c + d a + b + 2021c + d a + b + c + 20


= = =
a b c d

2024 ( a + b + c + d )
= = 2024
a + b + c +d
Câu 17 a+b b+c c+d d +a
Từ đó suy ra a = b = c = d nên = = = = 1
(0,5đ) c+d d +a a+b b+c
0,25
a+b b+c c+d d +a
Suy ra M = + + + = 1+1+1+1 = 4
c+d d +a a+b b+c

Xét trường hợp 2: a+b+c+d = 0


Khi đó
a+ b = - ( c+d)
b + c= - ( d+a)
c + d = - ( a+b)
d + a = - ( b+c)
a+b b+c c+d d +a
Suy ra = = = = −1
c+d d +a a+b b+c
0,25
a+b b+c c+d d +a
Do đó M = + + + = (-1)+ (-1)+ (-1)+ (-1)
c+d d +a a+b b+c
=- 4

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 7


Website: tailieumontoan.com

Vậy M = 4 hoặc M = -4

* HS làm cách khác mà đúng vẫn được điểm tối đa cho phần tương ứng.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 8


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GD&ĐT DUY TIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I


NĂM HỌC 2022 -2023
MÔN TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút.

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ?
3 3 1,512...  3
A. . B. . C. . D. .
2 0 6 2
Câu 2. Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là
A. . B. . C. . D. I .
a c
Câu 3. Chọn câu đúng. Nếu  thì
b d
A. a  c . B. ad  bc . C. ac  bd . D. b  d .
4 36
Câu 4. Chỉ ra đáp án sai. Từ tỉ lệ thức  ta có tỉ lệ thức sau:
7 63
4 7 63 36 36 63 63 7
A.  . B.  . C.  . D.  .
36 63 7 4 7 4 36 4
a c
Câu 5. Cho tỉ lệ thức  . Khẳng định nào sau đây đúng?
b d
a b a c ac a c ac a c
A. . B.   . C.   . D.  .
cd b d bd b d bd d b

Câu 6.Trong hình hộp chữ nhật có


A. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh. B. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
C. 12 mặt, 8 đỉnh, 6 cạnh. D. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh.
Câu 7. Cho Hình 1. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)?
y'
x
2
3
1
K4
y x'

Hình 1
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 8. Trong các tỉ số sau, tỉ số nào biểu thị các số a, b, c tỉ lệ với các số 2;3;5
a b c a b c a b c a b c
A. = = . B. = = . C. = = . D. = = .
3 2 5 5 2 3 2 3 5 5 3 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

Câu 9. Cho hình lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác đều cạnh 100mm và có diện
tích xung quanh là 465cm 2 . Chiều cao của hình lăng trụ đứng tam giác là
A. 15,5cm . B. 46,5cm . C. 1,55cm . D. 4,65cm .
Câu 10. Cho đường thẳng d và d´ song song
với nhau. Một đường thẳng m cắt d và d´ lần
lượt tại điểm A và điểm B (Hình 2). Chọn
khẳng định sai trong các khẳn định sau:
A.  .
A1 = B2 B.  .
A3 = B4

C.  .
A4 = B3 D.  .
A1 = B1

Hình 2
Câu 11. Biết 1inch = 2,54cm . Vậy ti vi loại 32inch thì đường chéo màn hình bằng bao
nhiêu cm (làm tròn đến hàng đơn vị)?
A. 81,28 cm . B. 81,30 cm . C. 81 cm . D. 81,3 cm .
Câu 12. Trong đợt quyên góp sách cuối năm để ủng hộ cho học sinh nghèo. Số sách ba
lớp 8A, 8B và 8C quyên góp được lần lượt tỉ lệ với ba số 2;3;4 . Biết số sách lớp 8A quyên
góp được ít hơn số sách lớp 8B quyên góp được là 20 quyển. Số sách của ba lớp 8A, 8B
và 8C quyên góp được lần lượt là
A. 40; 60; 80 . B. 20; 40; 60 . C. 50; 60; 70 . D. 10; 20; 30 .

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).


Câu 13 (1,0đ). Thực hiện phép tính.
 −6   1 
0 2

a) 3 −   +   : 2 .
 7  2
2
5 1
b) +   (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
4 2
x y z
Câu 14 (1,0đ). Tìm x; y; z biết x + y + z =30 và = = .
2 3 5
Câu 15 (1,5đ). Ba đoàn chở hàng đến ba địa điểm cách kho lần lượt là 14km , 15km ,
21km . Khối lượng hàng tỉ lệ nghịch với khoảng cách cần chuyển. Biết đoàn thứ nhất chở
nhiều hơn đoàn thứ ba là 10 tấn. Vậy mỗi đoàn phải chở bao nhiêu tấn hàng?
= 70° (tia
= 70° . Trên tia Ox lấy điểm A , vẽ tia At sao cho xAt
Câu 16 (2,5đ). Cho xOy
At nằm trong góc xOy ).
a) Tia At có song song với tia Oy không? Vì sao?
b) Vẽ AH vuông góc với Oy ( H thuộc tia Oy ). Chứng tỏ AH vuông góc với At .
c) Tính số đo góc OAH .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

Câu 17 (1,0đ). Cho ba số dương a, b, c với 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1 . Chứng minh rằng:


a b c
+ + ≤ 2.
bc + 1 ac + 1 ab + 1

------- HẾT ------


HƯỚNG DẪN CHẤM. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A D B C B B B C A D D A

II. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm).


Câu Nội dung Điểm
 −6   1 
0 2
1 1 17
a) 3 −   +   : 2 = 3 − 1 + : 2 = 2 + = . 0,5
13  7  2 4 8 8
(1,5đ)
5 1 2 5 +1
2
5 1
b) +  = + = ≈ 1,37 . 0,5
4 2 2 4 4
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
x y z x + y + z 30
= = = = = 3 vì x + y + z =30 . 0,25
14 2 3 5 2 + 3 + 5 10
(1,0đ)
Suy ra= = 6 ;=
x 2.3 = 9 ;=
y 3.3 = 15 .
z 5.3 0,5

Vậy=x 6;=y 9;=z 15 . 0,25

Gọi số tấn hàng mà mỗi đoàn chở lần lượt là x; y; z (tấn),


0,25
với x > 10, y > 0, z > 0 .
Vì khối lượng hàng tỉ lệ nghịch với khoảng cách cần chuyển và đoàn
thứ nhất chở nhiều hơn đoàn thứ ba là 10 tấn nên ta có: 0,25
15
=
14 =
x 15 y 21z và x − z =
10 .
(1,5đ) 0,25
x y z x−z 10
Từ đó ta có: = = = = = 2100 .
1 1 1 1 1 1

14 15 21 14 15 210 0,5

0,25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

1 1 1
=
Suy = =
ra x 2100. = =
150 ; y 2100. = 100 .
140 ; x 2100.
14 15 21
Vậy số hàng mà mỗi đoàn chở lần lượt là 150 tấn, 140 tấn, 100 tấn.
Vẽ hình đúng.
x

A 70°

70°
O H
16 y 0,5
= xAt
(2,5đ) a) Ta có: xOy =( 70° ) mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên At //Oy 0,5
=
b) Ta có: AH ⊥ Oy và At //Oy nên AH ⊥ At ⇒ HAt 90° . 0,5
c) Ta có:
 + xAt
+) OAt  =180° (hai góc kề bù) 0,25

⇒ OAt 
= 180° − xAt
= 180° − 70=° 110° . 0,25
 + HAt
+) OAH =  nên
OAt 0,25
= OAt
⇒ OAH  − HAt
= 110° − 90°= 20° . 0,25
1 − a ≥ 0
Ta có: 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 0 ⇔  ⇔ (1 − a )(1 − b ) ≥ 0
 1 − b ≥ 0
⇔ 1 + ab ≥ a + b . (1)
1 ≥ c 0,25
Ta lại có: 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 0 ⇔  . (2)
ab ≥ 0
Cộng từng vế với vế của (1) và (2) ta được:
1 + ab + 1 + ab ≥ a + b + c
17 ⇔ 2 + 2ab ≥ a + b + c .
(1đ) c 2c 2c
=
Nên ≤ . (3)
ab + 1 2 ( ab + 1) a + b + c 0,25

b 2b a 2a
Tương tự ta có: ≤ ; ≤ . (4) 0,25
ac + 1 a + b + c bc +1 a + b + c
Từ (3) và (4) suy ra:
a b c 2a 2b 2c 0,25
+ + ≤ + + 2 . Đpcm.
=
bc + 1 ac + 1 ab + 1 a + b + c a + b + c a + b + c

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

UBND HUYỆN AN DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I


TRƯỜNG THCS AN ĐỒNG Môn: Toán 7
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: (NB) Trong các số sau, số biểu diễn số hữu tỉ là
−7 7 12,5 2
A. . B. . C. . D. − .
2 0 23 1,7
−1
Câu 2: (NB) Số đối của số hữu tỉ là
3
1 1
A. −3. B. 3. C. . D. − .
3 3
Câu 3: (NB) Căn bậc hai số học của 9 là
A. ±3. B. -3. C. 3. D. 81.
Câu 4: (NB) Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là
A. . B. I . C. . D. .

Câu 5: (NB) Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng?
A. 0, 2 = 0,02. B. 16 = −4. C. −0,04 =
0, 2. D. 0,04 = 0, 2.
Câu 6: (NB) Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Số đường thẳng qua A và song song với d là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. vô số.
Câu 7: (NB) Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
B. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
C. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc ương ứng bằng nhau là hai
tam giác bằng nhau.
D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với cặp cạnh đó bằng
nhau là hai tam giác bằng nhau.
y'
Câu 8: (NB) Cho hình vẽ. Trên hình có bao
nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc x
2
bẹt)? 1
3
A. 1. B. 2. K4
y x'
C. 3. D. 4.
Câu 9: (NB) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý
A. Hai góc so le trong thì bằng nhau.
B. Hai góc bằng nhau thì so le trong.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

Câu 10: (NB) Tam giác ABC và DEF có= =


A E  F
,B =  =
,D  , AB EF
C = =
, BC FD , AC ED .
Khi đó ta có:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

A. ∆ABC =
∆DEF . B.
∆ABC =
∆EFD. C. Tỉ lệ phần trăm số bạn yêu thích các thể loại
văn học dân gian
∆ABC =
∆FDE. D.
∆ABC =
∆DFE. 10%
Thần thoại
25%
Truyền thuyết
Câu 11: (TH) Thể loại văn học dân Cổ tích
50%
gian được yêu thích nhất?
15%
Truyện cười

A. Thần thoại
B. Truyền thuyết
C. Cổ tích
D. Truyện cười

Câu 12: (TH) Cho biểu đồ sau:


Năm nào có tỉ lệ học sinh
THCS nghiện điện thoại
cao nhất?
A. 2018.
B. 2019.
C. 2020.
D. 2021.

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).


Bài 1.(1,5 điểm) Thực hiện các phép tính một cách hợp lí (nếu có thể ) :
2 1 8 1 9 8 1 1 6 2 1
− + b) ⋅ − ⋅ + ⋅ c) ( −3) ⋅ − 49 + ( −5 ) : 25
3
a)
15 3 15 4 7 7 4 4 7 3
Bài 2 (1,5 điểm) Tìm giá trị của x , biết:

2 1 2 1
a) x − = b) x + −2 = ⋅
3 5 3 5
c) ( x − 1) =
2
9
Bài 3. (1,0 điểm)
Biểu đồ biểu diễn tỉ lệ phần trăm trẻ em dưới 5 tuổi bị
suy dinh dưỡng cân nặng của Việt Nam các năm từ
2014 − 2018 (nguồn gos.gov.vn).
a. Hãy hoàn thành bảng thống kê sau:

b. Hãy cho biết tỉ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng cân
nặng ở Việt Nam tăng hay giảm qua các năm từ 2014 đến 2018 .
Bài 4.(2,5 điểm) Cho ∆ABC , vẽ điểm M là trung điểm của BC . Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao
cho MA = MD.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

a) Chứng minh: ∆ABM =


∆DCM b) Chứng minh: AB //DC
c) Kẻ BE ⊥ AM ( E ∈ AM ) , CF ⊥ DM ( F ∈ DM ) . Chứng minh: M là trung điểm của EF .
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: C = x − 1 + x − 2023 .
-----HẾT-----
ĐÁP ÁN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ.án A C C B D B B B D B B D
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài Ý Nội dung Điểm
2 1 8  2 8 1 2 1 1
1 a a) − + =  + − = − = 0,5
15 3 15  15 15  3 3 3 3
1 9 8 1 1 6 1 9 8 6 1
b b) ⋅ − ⋅ + ⋅ = ⋅  − +  = 0,5
4 7 7 4 4 7 4 7 7 7 4
1 1
) ⋅ − 49 + ( −5 ) : 25 = 9 ⋅ − 7 + (−125) : 5 = 3 − 7 + 25 = 21
2 3
c 0,5
3 3
2 1 1 2 3 10 13 13
a a ) x − ==> x= + =>= x + => x = . Vậy x = . 0,5
3 5 5 3 15 15 15 15
2 1 2 11
= +2 ⇒ x + =
3 5 3 5
2 11 23
+)TH 1 : x + = tìm được x = .
b
3 5 15 0,25
2 −11 −43 0,25
2 2 :x + = tìm được x = .
3 5 15
 23 −43 
∈ ; 
 15 15 
 x −1 = 3  x=4
( x − 1)
= 9 → ( x − 1) =
2 2
32 →  → .
 x − 1 =−3  x = −2
c 0,5
Vậy x ∈ {4; − 2}

Dựa vào biểu đồ ta có bảng thống kê sau:

a 0,5
3

Biểu đồ đoạn thẳng cho thấy xu hướng của tỉ lệ trẻ dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng cân
b nặng ở Việt Nam đang giảm qua các năm. 0,5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

0, 5

Vẽ hình ghi đúng giả thiết và kết luận


Xét ∆ABM và ∆DCM có:
MB = MC (gt) 0,75
a   (đối đỉnh)
AMB = DMC
4
MA = MD (gt)
Vậy: ∆ABM = ∆DCM (c-g-c)
Từ ∆ABM = ∆DCM (chứng minh câu a) 0,75
Suy ra:   (hai góc tương ứng)
ABM = DCM
b
Mà hai góc 
ABM và DCM ở vị trí so le trong.
Vậy: AB //DC ( dấu hiệu nhận biết)
Xét ∆BEM và ∆CFM ( E = F= 900 ) 0,5
Có: MB = MC (gt)
  (đối đỉnh)
AMB = DMC
c
Do đó: ∆BEM = ∆CFM (cạnh huyền-góc nhọn)
Suy ra: ME = MF (hai cạnh tương ứng)
Vậy M là trung điểm của EF
C = x − 1 + x − 2023 = x − 1 + −( x − 2023) (vì a = −a ) 0,5

C = x − 1 + 2023 − x
Vì x − 1 + 2023 − x ≥ x − 1 + 2023 − x (Vì x + y ≤ x + y )
5
Mà x − 1 + 2023 −=
x 2023 −=
1 2022
Nên C ≥ 2022
Vậy giá trị nhỏ nhất của C là 2022 khi x = 1 hoặc x = 2023 .

---------------- HẾT ----------------


Chú ý:
Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm thành phần giám
khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

ĐỀ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)


Câu 1: (Nhận biết) Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ
−3 3 1,5 3
A. B. C. D. −
2 0 2 1, 6
−1
Câu 2: (Nhận biết) Số đối của số hữu tỉ là
2
1 1
A. −2 B. 2 C. D.
2 −2
Câu 3: (Nhận biết) Căn bậc hai số học của 4 là
A. ±2 B. -2 C. 2 D. 16.
Câu 4: (Nhận biết) Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là
A. . B. I . C. . D. .
Câu 5: (Nhận biết) Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng?
A. 0,1 = 0,01 B. 25 = −5 C. −0,09 =
0,3 D. 0,04 = 0,2
Câu 6: (Nhận biết) Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song
song với d
A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số
Câu 7: (Nhận biết) Trong các câu sau đây, câu nào đúng?
A. Hai tam giác có ba cặp góc tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
B. Hai tam giác có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
C. Hai tam giác có hai cặp cạnh tương ứng bằng nhau và một cặp góc ương ứng bằng nhau là
hai tam giác bằng nhau.
D. Hai tam giác có một cặp cạnh tương ứng bằng nhau và cặp góc đối diện với cặp cạnh đó
bằng nhau là hai tam giác bằng nhau.
Câu 8: (Nhận biết) Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)?
y'
x
2
3
1
K4
y x'

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: (Nhận biết) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý
A. Hai góc so le trong thì bằng nhau
B. Hai góc bằng nhau thì so le trong
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.

D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

Câu 10: (Nhận biết) Tam giác ABC và DEF có= =


A E  F
,B =  C
,D 

= =
AB EF =
, BC FD , AC ED; . Khi đó ta có

A. ∆ABC =
∆DEF . B. ∆ABC = ∆EFD. C. ∆ABC = ∆FDE. D. ∆ABC = ∆DFE.
Câu 11: (Nhận biết) Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát
triển của trẻ?
A. Vận động

B. Di truyền

C. Dinh dưỡng

D. Giấc ngủ và môi


trường

Câu 12: (Nhận biết) Cho biểu đồ sau:

Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất?
A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2021.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13 (1đ) Tính: (Thông hiểu)
2023 2020
7 3 1  1   1 
a) −  +  . b)   :  
2  4 5  3   3 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

Câu 14 (1đ): (Thông hiểu)


Cho hình dưới đây. Chứng minh rằng
∆ABC = ∆ABD

Câu 15 (1đ): (Thông hiểu)


Một cái thước thẳng có độ dài 23 inch , hãy tính độ dài của thước này theo đơn vị cm
với độ chính xác d = 0, 05 (cho biết 1inch ≈ 2,54 cm ).
Câu 16 (1đ): (Thông hiểu)
Cho biểu đồ sau: TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7

14%
Phim hài
36% Phim phiêu lưu
25% Phim hình sự
Phim hoạt hình
25%

a) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê.
b) Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao?
c) Phim hoạt hình có bao nhiêu bạn yêu thích?
Câu 17 (1đ): (Vận dụng)
Cho tam giác ABC có A = 600 , C = 500 , tia phân giác góc B cắt AC tại D . Tính
 ?
ADB, CDB
Câu 18 (1đ): (Thông hiểu) Vẽ lại hình
bên và giải thích tại sao xx' // yy'

Câu 19 (1đ): (Vận dụng cao)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

Ông Quang gửi ngân hàng 100 triệu, lãi suất 8%/năm. Hỏi sau 36 tháng số tiền cả gốc
và lãi thu được là bao nhiêu? (Biết nếu tiền lãi không rút ra thì tiền lãi đó sẽ nhập vào vốn để
tính lãi cho các kì hạn tiếp theo)
----------------HẾT----------------

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM


CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ.án A C C B D B B B D B C D
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu Ý Nội dung Điểm
7  3 1  7  15 4  7 19 70 19 51
− +  = − +  = − = − = . 0,5
13 a 2  4 5  2  20 20  2 20 20 20 20

2023 2020 3
   1   1 
b  1 :      
1
0,5
 3   3   7  343
∆ABC và ∆ABD có:
AC = AD
14 BC = BD 1,0
AB là cạnh chung
⇒ ∆ABC = ∆ADC (c.c.c)
= 58, 42 ≈ 58, 4
Ta có: 23.2,54 0,75
15 Vậy độ dài của cái thước xấp xỉ 58, 4 cm . 0,25
(nếu HS chỉ tính đúng đến 58,42 thì đạt 0,5 điểm)
a 4 thể loại phim 0,5
Phim hài được yêu thích nhất
16 b 0,5
c 11 học sinh
Xét tam giác ABC, có: A + B + C =
1800

( )
 = 1800 − ( 600 + 500 )= 700
= 1800 − A + C
⇒B

Do BD là tia phân giác của góc B, nên   =1 B


ABD + DBC  =350
17 2 1
Ta có   + DBC
ADB =C  =500 + 350 =850

 = 1800 − 
CDB ADB = 1800 − 850 = 950

=
Vậy  =
ADB 85 0 
, CDB 950
- Vẽ hình đúng 0,5
18 
- Giải thích: Có x 'AB 
= yBA
= 60o và hai góc này ở vị trí đồng vị 0,5
nên xx' // yy'
19

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

UBND QUẬN HÀ ĐÔNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1


TRƯỜNG THCS BAN MAI Môn: Toán Lớp 7
Thời gian: 90 phút

(Không kể thời gian giao đề)


A. PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (1 điểm)
Câu 1. Cho a. d = b. c . Tỉ lệ thức nào dưới đây là đúng?
a b a c a d a d
A. = B. = C. = D. =
d c b d c b b c
Câu 2. Biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là a . Biết rằng khi x = 2 thì y = −6 .
Vậy hệ số tỉ lệ a là giá trị nào dưới đây?
A. −3 B. 12 C. −12 D. .
Câu 3. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài là 15cm, chiều rộng là 9cm và chiều cao 10cm thì có diện
tích xung quanh là:
A. 480cm 2 B. 480cm3 C. 240cm 2 D. 240cm3
Câu 4. Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tam giác là một hình:
A. Tam giác. B. Hình vuông.
C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật.
B. PHẦN 2. TỰ LUẬN (9 điểm)
Câu 1. (2 điểm). Tính hợp lý (nếu có thể)
0 2
 4 1
a) 14 +  −  +   .9
 5 3
4  1 5  1
b) :  −  + 6 :  − 
9  7 9  7
c) −13,2 + 17,1 + −6,8 + 82,9
Câu 2. (2,0 điểm). Tìm x, y, z , biết:
x y z
a) x = 5 b) 2 x = 3 y và x − y =−5 c) = = và x + y + z =−18
2 3 4
Câu 3. (2 điểm).

Mẹ Linh đi siêu thị mua cà chua, dưa chuột và cà rốt mỗi loại 1 kg và phải thanh toán tổng số tiền là
80 000 đồng. Tính giá tiền mỗi loại, biết giá một kg cà chua, dưa chuột và cà rốt tỉ lệ với 19,11,10.

Câu 4. (2,5 điểm).


4.1. Cho hình vẽ dưới đây, biết AB / / CD . Tính số đo các góc 
ADC và 
ABC ?

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

4.2. Cho hình vẽ. Chứng minh Ax // By

x y z x2 + 2 y 2 − z 2
Câu 5. (0,5 điểm). Cho = = . Tính giá trị của biểu thức P = 2 .
3 4 6 2x − y2 + z2

----------------Hết---------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Họ tên học sinh……………………………………SBD……………………………………

Chữ kí cán bộ coi thi số 1: Chữ kí cán bộ coi thi số 2:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM


PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (1 điểm) : Mỗi câu 0,25 điểm

1.B 2.C 3.A 4.D

PHẦN 2. TỰ LUẬN (9 điểm)


Bài Nội dung Thang
điểm
1 Thực hiện các phép tính sau (Tính hợp lý nếu có thể)
0 2
 4 1 4  1 5  1
a) 14 +  −  +   .9 b) :  −  + 6 :  −  2,0
 5 3 9  7 9  7 điểm
c) −13,2 + 17,1 + −6,8 + 82,9

0 2
 4 1
a) 14 +  −  +   .9 = 14 + 1 + 1 = 16 1
 5 3
4  1 5  1 4 5 4 5
b) :  −  + 6 :  −  = . ( −7 ) + 6 . ( −7 ) = + 6  .( −7 ) = 7.( −7 ) =−49 0,5
9  7 9  7 9 9 9 9
c) −13,2 + 17,1 + −6,8 + 82,9= 13,2 + 6,8 + (17,1 + 82,9 )= 20 + 100= 120 0,5
2 Tìm x, y, z , biết:
a) x = 5 b) 2 x = 3 y và x − y =−5 2,0
x y z điểm
c) = = và x + y + z =−18 .
2 3 4
a) x = 5 ⇒ x = 25
0,75
Vậy x = 25
x y x − y −5
b) 2 x =3y ⇒ = = = = −5
3 2 3−2 1 0,5
Từ đó tính được x = −15, y = −10 . Vậy x = −15, y = −10
x y z
c) = = và x + y + z =−18 .
2 3 4
x y z x + y + z −18 0,75
= = = = = −2 . Từ đó suy ra x = −4; y = −12; z = −16.
2 3 4 2+3+ 4 9
Vậy x = 5
3 Mẹ Linh đi siêu thị mua cà chua, dưa chuột và cà rốt mỗi loại 1 kg và phải thanh toán tổng số
tiền là 80 000 đồng. Tính giá tiền mỗi loại, biết giá một kg cà chua, dưa chuột và cà rốt tỉ lệ
với 19,11,10.

2 điểm

Gọi giá tiền 1 kg cà chua, dưa chuột, cà rốt lần lượt là a, b, c ( a, b, c ∈  *) , đơn vị: nghìn đồng 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

a b c a+b+c 80
Theo đề bài, ta có: = = = = = 2.
19 11 10 19 + 11 + 10 40
Từ đó tính
= a 38, = =
b 22, c 20 .
Vậy giá 1 kg cà chua, dưa chuột và cà rốt lần lượt là 38, 22, 20 nghìn đồng.
4 4.1. Cho hình vẽ dưới đây, biết AB / / CD . Tính số đo các góc  ADC và  ABC ?

B
A
1150

800
D C

2,5
4.2 Cho hình vẽ. Chứng minh Ax // By điểm

4.1  + DAB
a)Vì AB // DC nên ADC = 180o (2 góc trong cùng phía)
0,75
 =115o ⇒ 
Mà DAB ADC =65o
b) Vì AB // DC nên  =
ABC + BCD  =80o ⇒ 
180o , mà BCD ABC =100o . 0,75
4.2


= 
Kẻ Ot // Ax, khi đó xAO = 50o (2 góc so le trong)
AOt
Mà AOB = 90o nên tOB = 40o ⇒ tOB  =OBy  = 40o . Mà 2 góc ở vị trí so le trong nên Ot // By.
Mà Ot // Ax nên suy ra Ax // By.
5 x y z x2 + 2 y 2 − z 2 0,5
Cho = = . Tính giá trị của biểu thức P = 2
3 4 6 2x − y2 + z2 điểm
 x = 3k  x 2 = 9k 2
x y z  
Ta đặt: = = = k . Khi đó  y =4k ⇒  y 2 =16k 2
3 4 6  z = 6k 
  z = 36k
2
0,5
x 2 + 2 y 2 − z 2 9k 2 + 32k 2 − 36k 2 5k 2 5
=
Vậy P = = = .
2x − y + z
2 2 2
18k − 16k + 36k
2 2 2
38k 2
38

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS ………….. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I


MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2022- 2023

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 ĐIỂM).


Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
4
Câu 1. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
−5
12 12 24 24
A. . B. . C. . D. .
−20 20 30 −30
Câu 2 . Làm tròn số 3,1257 đến số thập phân thứ hai có kết quả là:
A. 3,10 . B. 3,12 . C. 3,13 . D. 3,126 .
Câu 3 . Nếu x = 2 thì x 2 bằng bao nhiêu?
A. 2 . B. 16 . C. 8 . D. 4 .
−1 5
Câu 4 . Kết quả của phép tính + là :
4 8
−7 3 3 7
A. . B. . C. − . D. .
8 8 8 8
Câu 5. Số nào sau đây là số vô tỉ?
12
A. 12 . B. −42 . C. . D. 5.
5
Câu 6. Trong các dãy dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu số?
A. Số áo của mỗi cầu thủ trên sân. B. Số nhà bạn đang ở.
C. Số thẻ căn cước công dân. D. Số học sinh khối 7 của một trường.
Câu 7. Dãy dữ liệu nào dưới đây không thể sắp thứ tự?
A. Việt Trì, Hạ Hòa, Đoan Hùng, Thanh Thủy.
B. Giỏi, Khá, Yếu, Trung bình.
C. Tốt, Rất tốt, Kém, Trung Bình.
D. Đồng ý, Không đồng ý, Rất đồng ý.
Câu 8. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
8 7 3 −1
A. . B. . C. . D. .
17 6 12 7
Câu 9. Tam giác ABC có A  = 50°; B
 = 70° . Số đo góc ngoài tại đỉnh C bằng:
A. 60° . B. 120° . C. 70° . D. 50° .
Câu 10. Cho ∆ABC = ∆DEG , =
biết AB 3= cm; AC 5=cm; BC 4cm . Đoạn thẳng DG có độ dài là:
A. 5cm . B. 4cm . C. 3cm . D. 12cm .
Câu 11. Cho tam giác ABC và tam giác MNP có= BC PN=  
,C P . Thêm điều kiện nào trong các
điều kiện sau để ∆ABC = ∆MNP theo trường hợp góc – cạnh – góc?
   
A. BA = NP . B. AC = MN . C. B = N . D. M = A .
Câu 12. Cho ∆MNP cân tại M thì
A. MN = MP . B. MN = NP . C. MP = NP . D. MN > MP .
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 1(1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức:
a) 25 + 2 16 + −15
5 1 12 2 2022
b) − + − +
17 3 17 3 2023

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

Câu 2(1,0 điểm). Tìm x , biết:


5 2 19 2 5
a) + : x = ; b) x − =
7 7 7 3 6
Câu 3(1,5 điểm). Theo báo cáo của Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia, số vụ tai nạn giao thông của
nước ta trong giai đoạn từ 2016 – 2020 được thể hiện ở biểu đồ bên dưới:

a) Dữ liệu về số vụ tai nạn giao thông của nước ta trong giai đoạn từ 2016 – 2020 được biểu diễn dưới
dạng nào?
b) Dựa vào biểu đồ, hãy lập bảng số liệu thống kê số vụ tai nạn giao thông của nước ta.
c) Em có nhận xét gì về số vụ tai nạn giao thông của nước ta trong giai đoạn từ 2016 – 2020?
( )
Câu 4 (3,0 điểm). Cho ∆ABC AB < AC có M là trung điểm của AC . Trên tia đối của tia MB lấy
điểm D sao cho MB = MD . Gọi N là trung điểm của AB . Trên tia đối của tia NC lấy điểm E sao
cho NE = NC
a) Chứng minh: ∆AMD = ∆CMB và ∆ANE = ∆BNC .
b) Chứng minh: AD  CB; AD = CB .
c) Chứng minh: Ba điểm E , A, D thẳng hàng.
2
 2021  2022
( )
Câu 5 (0,5 điểm). Tìm các cặp số x ; y thỏa mãn:  x +
2022 
 +y−
2023
≤0

--------------------------- HẾT -------------------------

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

TRƯỜNG THCS ………. ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI KÌ I


MÔN TOÁN 7
NĂM HỌC 2022- 2023

ĐỀ SỐ 01A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án D C B B D D A C B A C A

B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm):

Nội dung trình bày Điểm


Câu 1(1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức:
a) 25 + 2 16 + −15
1,0
5 1 12 2 2022
b) − + − +
17 3 17 3 2023
a) 25 + 2 16 + −15 0,5

Ta có 25 + 2 16 + −15 = 5 + 2 ⋅ 4 + 15 0,25
= 5 + 8 + 15 = 28 0,25
5 1 12 2 2022
b) − + − + 0,5
17 3 17 3 2023
5 1 12 2 2022  5 12   1 2  2022
Ta có: − + − + =  + − + + 0,25
17 3 17 3 2023  17 17   3 3  2023
2022 2022 2022
= 1−1+ = 0+ = 0,25
2023 2023 2023
Câu 2(1,0 điểm). Tìm x , biết:
5 2 19 2 5
a) + : x = ; b) x − = 1,0
7 7 7 3 6

5 2 19
a) + :x = ; 0,5
7 7 7
5 2 19
Ta có : + : x =
7 7 7
2 19 5
:=
x −
7 7 7
2 0,25
:x =2
7
2
x = :2
7
0,25
1
x =
7

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

1
Vậy x = .
7
2 5
b) x − = 0,5
3 6
 2 5
2 5 x − =
+) Ta có: x − = ⇒  3 6
3 6 x − 2 −5 0,25
=
 3 6

 2 5  5 2  3
x − = x = + x =
⇒ 3 6 ⇒  6 3 ⇒ 2
x − = −5
2 x = −5 + 2 x = −1
 3 6  6 3  6 0,25
3 1
Vậy x ∈  ; − 
2 6 
Câu 3(1,5 điểm). Theo báo cáo của Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia, số vụ tai
nạn giao thông của nước ta trong giai đoạn từ 2016 – 2020 được thể hiện ở biểu đồ
bên dưới:

1,5

a) Dữ liệu về số vụ tai nạn giao thông của nước ta trong giai đoạn từ 2016 – 2020
được biểu diễn dưới dạng nào?
b) Dựa vào biểu đồ, hãy lập bảng số liệu thống kê số vụ tai nạn giao thông của nước
ta.
c) Em có nhận xét gì về số vụ tai nạn giao thông của nước ta trong giai đoạn từ 2016
– 2020?

a) Dữ liệu về số vụ tai nạn giao thông của nước ta trong giai đoạn từ 2016 – 2020 được biểu
0,5
diễn dưới dạng nào?
Dữ liệu về số vụ tai nạn giao thông của nước ta trong giai đoạn từ 2016 – 2020 được biểu
0,5
diễn dưới dạng Biểu đồ đoạn thẳng.
b) Dựa vào biểu đồ, hãy lập bảng số liệu thống kê số vụ tai nạn giao thông của nước ta. 0,5
Bảng thống kê số vụ tai nạn giao thông của nước ta giai đoạn 2016 – 2020
0,5
Năm 2016 2017 2018 2019 2020

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

Số vụ 21589 20080 18736 17621 14510

c) Em có nhận xét gì về số vụ tai nạn giao thông của nước ta trong giai đoạn từ 2016 –
0,5
2020?
Số vụ tai nạn giao thông ở nước ta trong giai đoạn 2016 – 2020 có xu hướng ngày cảng
0,5
giảm.
Câu 4 (3,0 điểm). Cho ∆ABC AB < AC( ) có M là trung điểm của AC . Trên tia đối của tia
MB lấy điểm D sao cho MB = MD . Gọi N là trung điểm của AB . Trên tia đối của tia NC
lấy điểm E sao cho NE = NC 3,0
a) Chứng minh: ∆AMD = ∆CMB và ∆ANE = ∆BNC .
b) Chứng minh: AD  CB; AD = CB .
c) Chứng minh: Ba điểm E , A, D thẳng hàng.
a) Chứng minh: ∆AMD =
∆CMB và ∆ANE =
∆BNC . 1,5
A D
E

N M

B C
GT (
∆ABC AB < AC
= =
, MA MC )
; MD MB.
0,5

= NA NB = , NE NC
KL a) ∆AMD = ∆CMB ; ∆ANE =
∆BNC .
b) AD  CB; AD = CB .
c) E , A, D thẳng hàng.

Xét ∆AMD và ∆CMB có:


+) MA = MC (gt)
 = CMB
+) AMD  (hai góc đối đỉnh)
+) MD = MB (gt) 0,5
Do đó: ∆AMD = ∆CMB (c.g.c).
Xét ∆ANE và ∆BNC có:
+) NA = NB (gt)
 = BNC
+) ANE  (hai góc đối đỉnh)
+) NE = NC (gt) 0,5
Do đó: ∆ANE = ∆BNC (c.g.c).

b) Chứng minh: AD  CB; AD = CB . 1,0


Theo a) ∆AMD = ∆CMB ⇒ AD = CB (hai góc tương ứng). 0,5
 = CBM  (hai góc tương ứng) mà hai góc này ở vị trí so le trong nên
ADM AD  CB
0,5
(theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song).

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

c) Chứng minh: Ba điểm E , A, D thẳng hàng. 0,5


Theo b) ta có: AD  CB (1)
 BCN  (hai góc tương ứng) mà hai góc này ở vị
Theo a) ∆ANE = ∆BNC ⇒ AEN =
trí so le trong nên AE  CB (2)
(theo dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song).
Từ (1) và (2) suy ra hai đường thẳng AD, AE trùng nhau, do đó ba điểm ba điểm
E , A, D thẳng hàng.
2
 2021  2022
( )
Câu 5 (0,5 điểm). Tìm các cặp số x ; y thỏa mãn:  x +
2022
 +y−
2023
≤0 0,5
 
2
 2021  2022
Ta có:  x +  ≥ 0 với mọi x ; y − ≥ 0 với mọi y
 2022  2023
2 2
0,25
 2021  2022  2021  2022
Nên  x +  +y− ≤ 0 ⇔ x +  +y− =
0
 2022  2023  2022  2023

 2021  2021
 x + 2022 =0 x =


2022
⇒ ⇒ 0,25
 y − 2022= 0  y= 2022
 2023  2023
Lưu ý: Trên đây chỉ là lời giải của một cách. Nếu học sinh giải theo hướng khác mà đúng và hợp logic
toán học thì vẫn cho điểm tối đa ở câu, phần đó.
-----------------------Hết-------------------------

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I


NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)


Hãy chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi.
5
Câu 1. Số đối của là?
6
5 6 −5 6
A. − . B. . C. . D. −
6 5 −6 5
Câu 2. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ?

5 −5 −5
A. −3 . B. . C. . D.
2 2 −2

Câu 3. Cho hình vẽ, biết x / / y;   là?


A1 = 100o , số đo góc B1

A. 80° . B. 90° . C. 100° . D. 0° .

Câu 4. Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ nào cho biết Ot là tia phân giác của góc
xOy?

A. B.

C. D.
Câu 5. Hình vẽ nào dưới đây cho biết đường thẳng d là đường trung trực của đoạn
thẳng AB?

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

A. B.

C. D.
Câu 6. Cho tam giác ABC cân tại A, khẳng định nào sau đây SAI?
 =C
 1800 − 
A
A. AB = BC. B. AB = AC . C. B . D. B = .
2
7
Câu 7. Trong các số 2;1,41; 5 − 1; , số nhỏ nhất là:
5
7
A. 2. B. 1, 41 . C. . D. 5 − 1 .
5
Câu 8. Giá trị tuyệt đối của số thực (−3) 2 là?
A. 9 B. -3 C. -9 D.3
Câu 9. Làm tròn số 2,121231234…đến chữ số hàng phần trăm ta được:
A. 2,12 . B. 2,123 . C. 2,1 . D. 2,1212 .
Câu 10. Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm cơ cấu lao động làm việc phân
theo ngành kinh tế của nước ta năm 2013.

Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào?


A. Biểu đồ tranh. C. Biểu đồ đoạn thẳng.
B. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ hình quạt tròn

Câu 11. Biểu đồ dưới đây cho biết thứ hạng của bóng đá nam Việt Nam trên bảng
xếp hạng của Liên đoàn Bóng đá thế giới (FIFA) trong các năm từ 2016 đến 2020.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

Năm 2018, bóng đá nam Việt Nam xếp thứ bao nhiêu?

A. 134. B. 112. C. 100. D. 94.

Câu 12. Quan sát biểu đồ trên và chọn khẳng định sai?

A. Doanh thu trong tháng 12 của cửa hàng A là cao nhất.


B. Doanh thu trong tháng 10 của cửa hàng A là thấp nhất.
C. Doanh thu của tháng 7 là 60 triệu đồng.
D. Doanh thu của tháng 8 tăng cao hơn so với tháng 7.
I. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1. (1 điểm)
Biểu đồ sau thể hiện khảo sát về cỡ giày đang mang của các học sinh trong một lớp
7:

(Mỗi chiếc giày ứng với số lượng 1 học sinh)


a) Cỡ giày nào có nhiều học sinh trong lớp mang nhất?(0,5 điểm)
b) Cỡ giày nào có đúng 2 học sinh trong lớp đang mang?(0,5 điểm)

Bài 2. (1 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

5 −5 4 −5 −5  −11 
0

a) 4 :   + 5 :  
1  2022 
b) + : − 
9  7  9  7  3  4  16  2023 
Bài 3. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
11 5 2 1 1
a) 0, 25 − x= b) x− =
12 6 3 3 6
Bài 4. (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh ∆ ABM = ∆ ACM.
b) Gọi N là trung điểm của AB, trên tia đối của tia NC lấy điểm K sao cho NK =
NC. Chứng minh ∆ANK = ∆BNC và AK = 2MC.

c) Tính số đo góc MAK
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm x
x + 2016 x + −2016 x
− = + 1008
25 3 2
-- Hết--

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

HƯỚNG DẪN CHẤM


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 7
Năm học 2022 – 2023
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Đáp án A C C D B A D D A D C B

II.TỰ LUẬN (7,0 điểm)


BÀI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
a) Cỡ giày có nhiều học sinh trong lớp mang nhất là cỡ 38 0,5
1
b) Cỡ giày có đúng 2 học sinh mang là cỡ 36, 40 và 42 0,5
5  −5  4  −5 
a) 4 :   + 5 :  
9  7  9  7 

5  −7  4  −7 
= 4 .  + 5 . 
9  5  9  5 
−7  5 4
= . 4 + 5 
5  9 9
0,5
−7  5 4
= . 4 + + 5 + 
2 5  9 9
−7
= . ( 4 + 5 + 1)
5
−7
= .10
5
= −14

−5  −11 
0
1  2022 
b) + : −  0,5
3  4  16  2023 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

5  −11  1
=+  : −1
3  4  4
5  −11 
=+  .4 − 1
3  4 
5
= + ( −11) − 1
3
5  −33  3
= + −
3  3  3
−31
=
3
11 5
a) 0, 25 − x=
12 6
11 5 1
− x =−
12 6 4
11 7
− x=
12 12
7  11  0,75
= x :− 
12  12 
7  12 
= x . − 
12  11 
−7
x=
11

3 2 1 1
b) x− =
3 3 6

2 1 1
TH1: x− =
3 3 6
2 1 1
x = +
3 6 3 0,75
2 1
x =
3 2
1 2
x = :
2 3
3
x =
4

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

2 1 −1
TH2: x− =
3 3 6
2 −1 1
x = +
3 6 3
2 1
x =
3 6
1 2
x = :
6 3
1 3
x = .
6 2
1
x =
4
3 1
Vậy x ∈  ; 
4 4

0,25

4 Vẽ hình đúng đến câu a, viết giả thiết – kết luận


a)Xét ∆ABM và ∆ACM có:
AM là cạnh chung
MB = MC (gt) 0,75
AB = AC ( ∆ABC cân tại A)
⇒ ∆ABM = ∆ACM (c − c − c)
b)Xét ∆ANK và ∆BNC có:
1
NA = NB (gt)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 7


Website: tailieumontoan.com

  (2 góc đối đỉnh)


ANK = BNC
NK = NC (gt)
⇒ ∆ANK = ∆BNC (c − g − c)
BC (2 cạnh tương ứng)
⇒ AK =
Lại có BC = 2MC
⇒ AK = 2MC
c) Theo câu a, ta có ∆ABM =∆ACM (c − c − c)

⇒ 
AMC (2 góc tương ứng)
AMB =

Lại có 
AMB + 
AMC =
180o (2 góc kề bù)

⇒
AMB = 
AMC = 180o : 2 = 90o
Hay AM ⊥ BC
Theo câu b, ta có ∆ANK =∆BNC (c − g − c)
1
=
⇒ NAK  (2 góc tương ứng)
NBC
 và NBC
Mà NAK  là 2 góc so le trong

⇒ AK / / BC (DHNB)
Lại có AM ⊥ BC ( cmt )

⇒ AM ⊥ AK
=
⇒ MAK 90O
x + 2016 x + −2016 x
− = + 1008
25 3 2
x + 2016 x + 2016 x + 2016
= − − =0
5 3 2
5 1 1 1 0,5
= ( x + 2016 )( − − ) = 0
5 3 2
=> x+2016 =0
=> x= -2016

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 8


Website: tailieumontoan.com

UBND THỊ XÃ KINH MÔN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
( Đề gồm: 16 câu, 02 trang)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Hãy chọn phương án đúng cho mỗi câu hỏi sau
Câu 1. Số đối của số 9 là
A. 3 . B. 9 . C. −3 . D. −9 .
−1 1
Câu 2. Kết quả sắp xếp giảm dần của các số ;0,5; −0, 2;0; là
3 4
−1 1 −1 1 1 −1 1 −1
A. ; −0, 2;0; ;0,5 . B. −0, 2; ;0;0,5; C. 0,5; ;0; −0, 2; . D. 0,5; ; −0, 2; ;0 .
3 4 3 4 4 3 4 3
 và aOb
Câu 3. Cho hình vẽ 1, biết Ob là tia phân giác của aOc  = 60 . Khẳng định sau đây đúng là
o

= 90° .
A. bOc = 60° .
B. bOc
b a

= 30° .
C. bOc  = 120° .
D. bOc o
60
c
O
Hình 1
Câu 4. Đường thẳng d là trung trực của đoạn thẳng MN khi
A. d đi qua điểm I của MN. C. d ⊥ MN.
B. d ⊥ MN tại điểm I và IM = IN. D. d // MN và IM = IN.
Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng
A. −6,5 = −6,5 . B. −5,1 = ±5,1 . C. −5, 2 = 5, 2 . D . 6,5 = −6,5 .
Câu 6. Căn bậc hai số học của 16 bằng
A. 4 . B. 16 . C. 8 . D. 32 .
Câu 7. Cho tam giác ABC cân tại A, khẳng định dưới đây SAI là:

 = 180 − A .
0
A. AB = AC. B. AB = BC.  =C
C. B . D. B
2
 
Câu 8. Cho hai tam giác ∆ABC và ∆MNP có B = P , BC = PN . Cần thêm điều kiện để
∆ABC = ∆MPN theo trường hợp góc – cạnh – góc là
A. C=M . =N
B. C . =P
C. C . D. 
A=M .
Sử dụng số liệu cho trong biểu đồ Hình 2 dưới đây để trả lời câu 9, câu 10
TỈ LỆ CÁC MÓN ĂN SÁNG YÊU THÍCH
CỦA CÁC BẠN HỌC SINH LỚP 7A

20% 20% Xôi


Bánh mì
10%
Bún cá
50% Phở bò

Hình 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

Câu 9. Món ăn sáng học sinh lớp 7A yêu thích nhiều nhất là
A. Phở bò. B. Xôi. C. Bánh mì. D. Bún cá.

Câu 10. Biết rằng lớp 7A có 40 học sinh. Số học sinh lớp 7A yêu thích món xôi trong bữa sáng là
A. 4. B. 20. C. 10. D. 8.
Biểu đồ Hình 3 dưới đây cho biết số người được tiêm Vaccine Covid - 19 mũi 1 ở Việt Nam từ
tháng 3 / 2021 đến tháng 6 / 2021 . Quan sát biểu đồ và trả lời câu 11, câu 12
Số người được tiêm Vaccine Covid - 19 mũi 1
từ tháng 3 đến tháng 6 năm 2021
Số người

4000000 3583939

3000000

2000000

1071497
1000000
509855
49743
0 Tháng
3 4 5 6
Hình 3
Câu 11. Từ tháng 3 đến tháng 6 năm 2021, tháng có số người được tiêm Vaccine Covid - 19 mũi 1
nhiều nhất là
A. Tháng 6. B. Tháng 5. C. Tháng 4. D. Tháng 3.
Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Số mũi vaccine đã tiêm được ít nhất vào tháng 3 với 49437 mũi.
B. Số mũi vaccine tiêm được nhiều nhất vào tháng 6 với 3589339 mũi.
C. Số mũi tiêm của tháng 5 tăng được 460122 mũi so với tháng 4 .
D. Tổng số mũi đã tiêm được từ tháng 3 đến tháng 6 là 5215034 mũi.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
25  3  7 4  2 11 −7 1 11 1
a) . −  ; b) − +  −  ; c) 1 . + 1 . − 1 + (0,125)0 .
39  5  5 3  5 25 3 5 3 5
Câu 14. (1,5 điểm) Tìm giá trị của x , biết:
3 −1 5 1 3 1 1
a) 2 x − = ; b) − x = 4 ; c) x + − = 1.
4 2 2 2 2 2 3
Câu 15. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC . Gọi I là trung điểm của BC .
a) Chứng minh: ∆AIC =∆AIB ;
b) Kẻ đường thẳng qua I và vuông góc với AB tại D . Trên tia đối của tia ID lấy điểm E sao cho
ID = IE . Chứng minh: AB // CE ;
c) Kẻ EK vuông góc với BC tại K , cắt cạnh AC tại H . Chứng minh: HD ⊥ AI .
x +1
Câu 16. (1,0 điểm) Tìm số nguyên x để A = đạt giá trị nhỏ nhất.
2x − 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

UBND THỊ XÃ KINH MÔN HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN – LỚP 7
( HDC gồm: 03 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đ.án D C B B C A B B C D A D
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu Ý Nội dung Điểm
25  3  25.(−3) 5.(−1) −5 0,5
a . − =
 = =
39  5  39.5 13.1 13
7 4  2   7  2  4 4 1
b − +  −  = +  −   − =1 − =−
5 3  5   5  5  3 3 3 0,5
13
11 −7 1 11 1 36 7 6 11 6
1 . + 1 . − 1 + (0,125)
= 0
. + . − +1
25 3 5 3 5 25 3 5 3 5 0,25
c
6  7 11 
= .  + − 1 + 1 = 6 + 1 = 7 0,25
5 3 3 
3 −1
2x − =
4 2
−1 3
2=x +
2 4 0,25
1
a 2x =
4
1 0,25
x=
8
1
Vậy x =
8
14
5 1
− x= 4
2 2
5 1
− x= 2
2 2
1 5
b x= −2 0,25
2 2
1 1
x=
2 2
x =1 0,25
Vậy x = 1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

3 1 1
x+ − =1
2 2 3
3 1 4
x+ =
2 2 3
3 1 4
TH1: x + =
2 2 3
3 5
x=
2 6
5
c x= 0,25
9
3 1 −4
TH2: x + =
2 2 3
3 −11
x=
2 6
−11
x=
9
 5 −11  0,25
Vậy x ∈  ; 
9 9 
A

H D

C
K I B

Xét ∆AIC và ∆AIB có:


AB = AC (gt) 0,25
15 a AI (cạnh chung) 0,25
BI = CI (gt) 0,25
Suy ra ∆AIC =∆AIB (c.c.c) 0,25
Xét ∆EIC và ∆DIB có:
IE = ID (gt)
 = DIB
EIC  ( đồng vị)
BI = CI (gt)
b
Suy ra ∆EIC =∆DIB (c.g.c) 0,5
 = DBI
=> ECI  ( hai góc tương ứng) (1) 0,25
mà hai góc này ở vị trí so le trong
=> AB//CE 0,25
Ta có ∆AIC =∆AIB (theo câu a)
c =>   ( hai góc tương ứng) (2)
ACI = DBI
và AC=AB ( hai cạnh tương ứng) (3)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

Từ (1) và (2) suy ra  


ACI = ECI
Từ đó chứng minh được ∆HCK =∆ECK (g.c.g)
Suy ra CE=CH ( hai cạnh tương ứng) (4)
Mà BD=CE ( hai cạnh tương ứng của ∆EIC =∆DIB ) suy ra BD=CH (5)
Từ (3) và (5) chỉ ra được AH=AD 0,25

180 − BAC
Suy ra tam giác AHD cân tại A ⇒  AHD = (*)
2

180 − BAC
Có AB=AC nên tam giác ABC cân tại A ⇒ ACB = (**)
2
Từ (*) và (**) suy ra AHD = 
ACB 0,25
Mà mà hai góc này ở vị trí đồng vị => HD//BC
Dễ chỉ ra được AI vuông góc với BC
Do đó HD vuông góc với AI 0,25

0,25
Với mọi số nguyên x thì A luôn xác định.
x + 1 1 2 x + 2 1 (2 x − 3) + 5 1  5 
Ta có:= A = . = . = .1 +  0,25
2x − 3 2 2x − 3 2 2x − 3 2  2x − 3 
5
A đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi đạt giá trị nhỏ nhất hay
16 2x − 3 0,25
2 x − 3 đạt giá trị lớn nhất.
Từ đó lí luận chỉ ra được 2 x − 3 =−1 .
Do đó x = 1 (thỏa mãn). Khi đó A=-2. 0,25
Suy ra min A=-2 đạt được tại x=1.
Vậy x = 1 thì A đạt giá trị nhỏ nhất 0,25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
ĐIỆN BÀN Môn: Toán – Lớp 7

ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)

(Đề gồm có 02 trang)

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)


Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy bài làm.
Chẳng hạn, câu 1 chọn phương án B thì ghi là 1B.
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
2 2 2 2
A. ∈ N. B. ∈ Z. C. ∈ Q. D. ∉ Q.
5 5 5 5
Câu 2. Căn bậc hai số học của 9 là
A. 3. B. -3. C. 3 và -3. D. 81.
Câu 3. Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
7 4 1 7
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 10
Câu 4. Tập hợp các số thực được kí hiệu là
A. Q. B. Z. C. I. D. R.
Câu 5. Số đối của số 7 là
1 1
A. . B. − . C. 7 . D. − 7 .
7 7
7
Câu 6. − bằng
5
7 7 7 7 5
A. − . B. . C. hoặc − . D. − .
5 5 5 5 7
* Quan sát hình 1 và trả lời các câu 7, câu 8.
Câu 7. Góc đối đỉnh với AOB là A B
.
A. AOD B. 
BOC .

C. COD . .
D. BOA O
Hình 1

Câu 8. Góc kề bù với  AOB là D C



A. AOD . .
B. COD
.
C. BOD D. 
AOC .
x

 , biết xOz
Câu 9. Tia Oz là tia phân giác của xOy  = 30o (hình 2). z

 là
Số đo của yOz Hình 2
30°
A. 15o . B. 30o . O y
C. 60o . D. 150o .
Câu 10. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường
thẳng đó?
A. 1. B. 2. C. 0. D. vô số.
Câu 11. ∆ABC= có A 55
=o
; B o  là
 45 . Số đo của C
A. 100o . B. 90o . C. 80o . D. 45o .
Câu 12. Cho biết ∆ABC = ∆DEF . Khẳng định nào sau đây đúng?
 
A. B = D . B. A = F. C. BC = EF. D. AC = DE.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

có A 
Câu 13. ∆ABC và ∆A ' B ' C ' = A='; AB A ' B ' . Để ∆ABC = ∆A ' B ' C ' theo trường hợp cạnh –
góc – cạnh thì cần có thêm điều kiện nào sau đây?
A. AC = A’C’. =B
B. B ' .  =C
C. C ' . D. BC = B’C’.
Câu 14. Cho M là một điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. M là trung điểm của AB. B. MA = MB.
C. AM = AB. D. MA ⊥ MB.
Câu 15. Dãy dữ liệu nào sau đây là dãy số liệu?
A. Danh sách các môn thể thao được yêu thích: Bóng đá, bóng chuyền, bóng bàn, cầu lông.
B. Các tuyến xe buýt Đà Nẵng – Quảng Nam: 01; 03; 04; 06; 09, R14.
C. Tên các loài vật nuôi được yêu thích: Chó, mèo, chuột Hamster, chim.
D. Số học sinh của các lớp khối 7 ở một trường THCS: 44; 43; 40; 41; 42.
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
3 3
a) Biểu diễn các số hữu tỉ và − trên cùng một trục số.
2 2
2
1 3 2
b) Thực hiện phép tính:   − ⋅ .
2 8 9
7 3
c) Tìm x biết: 2 x + =.
10 10

Câu 2. (0,75 điểm)


Cơ thể người được cấu thành từ rất nhiều loại
nguyên tố hóa học, mỗi nguyên tố đóng một
vai trò quan trọng đối với quá trình sinh
trưởng của con người. Biểu đồ ở bên cho biết
tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố trong cơ thể
người.
Hãy cho biết một người có khối lượng 50kg
thì tổng khối lượng hai nguyên tố Carbon và
Oxygen trong cơ thể người đó là bao nhiêu?

Câu 3. (2,25 điểm)


Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh ∆AMB = ∆AMC.
b) Vẽ ME vuông góc với AB và MF vuông góc với AC (E thuộc cạnh AB, F thuộc cạnh AC).
Chứng minh ∆AEF cân và EF // BC.
------------HẾT------------

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2-22-2023
ĐIỆN BÀN Môn: TOÁN – Lớp 7

HƯỚNG DẪN CHẤM


Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
(Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang)

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5.0 điểm)


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
Đ/án C A B D D B C A B A C C A B D

B. TỰ LUẬN: (5.0 điểm)


Câu Ý Nội dung Điểm
3 3
Biểu diễn các số hữu tỉ và − trên cùng một trục số. 0,5 đ
a. 2 2
Học sinh biểu diễn được mỗi điểm ghi 0,25 điểm 0,5 đ
2
1 3 2
Thực hiện phép tính:   − . .
2 8 9 0,75 đ

2
b. 1 3 2 1 1
  − . =    − 0,5 đ
 2  8 9 4 12
1
=
                            0,25 đ
6
1.
(2,0 điểm) 7 3
Tìm x biết: 2 x + =
10 10 0,75 đ

7 3
2x + =
10 10
c. 3 7
2=
x − 0,25 đ
10 10

2x = −
2 0,25 đ
5
1
x= − 0,25 đ
5
Câu 2. (0,75 điểm)
2. Cơ thể người được cấu thành từ rất nhiều loại nguyên tố hóa
(0,75điểm) học, mỗi nguyên tố đóng một vai trò quan trọng đối với quá 0, 75 đ
trình sinh trưởng của con người. Biểu đồ dưới đây cho biết tỉ
lệ về khối lượng các nguyên tố trong cơ thể người:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

Hãy cho biết một người có khối


lượng 50kg thì tổng khối lượng
nguyên tố Carbon và Oxygen trong
cơ thể người đó là bao nhiêu ?

Khối lượng nguyên tố Carbon là: 50 . 18,5 % = 9,25 (kg) 0,25 đ


Khối lượng nguyên tố Oxygen là: 50 . 65 % = 32,5 (kg) 0,25đ
Tổng khối lượng nguyên tố Carbon và Oxygen trong cơ thể người
là: 0,25 đ
9,25 + 32,5 = 41, 75 (kg)
Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm của cạnh BC.
a) Chứng minh ΔAMB = ΔAMC .
b) Vẽ ME vuông góc với AB và MF vuông góc với AC (E thuộc 2,25 đ
cạnh AB, F thuộc cạnh AC). Chứng minh ∆AEF cân và EF
//BC.

Hình
0,5 đ
vẽ

Hình vẽ phục vụ câu a : 0,25đ,


3. phục vụ câu b : 0,25 đ
(2,25 Chứng minh ΔAMB = ΔAMC 0,75 đ
điểm) Xét ΔAMB và ΔAMC có:
AB = AC ( ∆ABC cân )
a. 0,5 đ
AM là cạnh chung
BM = MC (M là trung điểm BC)
Suy ra ∆AMB = ∆AMC (c-c-c) 0,25 đ
Vẽ ME vuông góc với AB và MF vuông góc với AC (E thuộc
cạnh AB, F thuộc cạnh AC). Chứng minh ∆AEF cân và EF 1,0đ
//BC.
*Chứng minh ∆AEF cân 0,5đ
Xét ΔAEM  vuông tai E và ΔAFM vuông tai F có
AM là cạnh huyền chung
 = CAM ( ΔAMB = ΔAMC ) 0,25đ
b. BAM
Suy ra ΔAEM = ΔAFM (cạnh huyền -góc nhọn)
Suy ra AE = AF (2 cạnh tương ứng)
Do đó ΔAEF cân tại A 0,25đ
* Chứng minh EF //BC 0,5đ
 180o − A
ˆ
Vì ΔAEF cân tại A nên AEF = 0,25đ
2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

 = 180 − A
o ˆ
Vì ΔABC cân tại A nên ABC
2
 = ABC
Suy ra AEF 
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị
Do đó EF //BC 0,25 đ
*Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách
khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
------------HẾT------------

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

PHÒNG GD – ĐT TP NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


TRƯỜNG THCS PHÙNG CHÍ KIÊN NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
I.TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm).
Hãy viết vào bài làm chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng.
Câu 1. Kết quả của phép tính 325 : 35 là:
A. 320 B. 630 C. 330 D. 120
Câu 2. Hai số nào sau đây cùng biểu diễn một số hữu tỉ?
A. 5 1 và 6 B. −5 1 và −9 C. 5 1 và 5, 2 D. −5 1 và −11 .
2 2 2 2 2 2 2
1 −4
Câu 3. Trong các số hữu tỉ: 0, 75; −1 ; −5; số lớn nhất là:
2 −5
1 −4
A. −1 . B. . C. −5 . D. 0, 75
2 −5
−4 5 −3
Câu 4. Số hữu tỉ x thỏa mãn + x = là:
5 2 10
−1 1 2 −2
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
5 5 5 5
2
3 1
Câu 5. Kết quả thực hiện phép tính  +  bằng:
7 2
19 13 169 10
A. B. C. D.
28 7 196 7
23
Câu 6. là kết quả của phép tính
12
13 1 3 5 3 2 5
A. 1 + B. + . C. + . D. + .
12 6 2 3 2 3 4
Câu 7. Tết năm ngoái để gói 20 chiếc bánh chưng mẹ Hà cần 10kg gạo nếp. Tết năm nay mẹ
Hà dự định gói 30 chiếc bánh chưng giống năm ngoái thì cần bao nhiêu kg gạo nếp?
A. 10kg B.20kg C. 15kg D.30kg
Câu 8. Căn bậc hai số học của số 4 là:
A.4 B. 2 C. 4 D. -2
Câu 9. Kết quả của phép tính 0,(5) + 0,(4) là:
A. 1 B. 0.(9) C. 9 D.1

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

a c
Câu 10. Nếu = thì:
b d
A. a = c B. a.c = b.d C. b = c D. a.d = c.b
Câu11. Cho ∆ ABC vuông tại A, khẳng định nào sau đây là sai?
A. ∠B + ∠C = ∠A B. ∠B + ∠C < 900 C. ∠A = 900 D. ∠B + ∠C =900
Câu 12. Cho ∆ABC = ∆DEF , biết ∠A= 500 ; ∠F= 300 . Khi đó số đo góc B bằng:
A. 300 B. 1000 C. 800 D. 500
Câu13. Cho ∆ MNP có ba cạnh MN, MP, NP tỉ lệ với 2;3;4 và NP dài hơn MN 4cm. Chu vi
∆ MNP bằng:
A.9cm B. 4cm C. 18cm D. 24cm
Câu 14. Một hộp sữa tươi có dạng hình hộp chữ nhật với chiều cao 20cm, chiều rộng 10cm
chiều dài 10cm thì thể tích của hộp sữa bằng:
A.200cm3 B. 2000cm C. 2m3 D. 2dm3
Câu 15. Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt là các hình vuông?
A. 2 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 16. Cho ∆ MNP và ∆ HIK có ∠M = ∠H ; MN =HI . Bổ sung thêm điều kiện nào sau đây để
∆ MNP bằng ∆ HIK theo trường hợp cạnh –góc – canh?
A. NP = IK B. MP = HK C. PM = IK D.MN = IK
II.TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1(1 điểm). Thực hiện phép tính:
2
4 4  −9  1 2 5
a ) + .  b)  +  − : 25
5 3  20  9 3 3
Bài 2 (1,25 điểm) Tìm x biết:
2
4 2
a) − x =
1 5 
b)  x + 3  =
4
9 3 3 6 
Bài 3 (1 điểm): Trong đợt quyên góp ủng hộ học sinh vùng cao, số tiền ủng hộ của ba lớp 7A,
7B, 7C lần lượt tỉ lệ với các số 5; 6; 9. Tính số tiền của mỗi lớp ủng hộ biết lớp 7B ủng hộ nhiều
hơn lớp 7A là 50000 đồng.
Bài 4 (2điểm) Cho ∆ ABC có AB < AC, AM là tia phân giác góc BAC. Trên cạnh AC lấy điểm
D sao cho AD = AB.
a) Chứng minh ∆ ABM = ∆ ADM.
b) Gọi N là giao điểm của AM và BD. Chứng minh AN ⊥ BD.
c) Qua M kẻ đường thẳng song song với BD cắt AC tại I. Chứng minh MI là tia phân giác
của góc DMC.
2023a + b + c a + 2023b + c a + b + 2023c
Bài 5 (0,75 điểm): Cho ba số a,b,c thỏa mãn = =
a b c

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

a+b a+c b+c


Tính giá trị của biểu thức P = + +
c b a

******Hết******
Chú ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay khi làm bài thi

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 7 HỌC KÌ I 2022- 2023


I. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
ĐA A D B B C D C B A D B B C D C B

II. TỰ LUẬN
BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
Bài 1 Thực hiện phép tính:
(1 điểm). 4 4  −9 
a ) + . 
5 3  20 

4 −3 0,25
= +
5 5
1 0,25
=
5
2
1 2 5
b)  +  − : 25
9 3 3
2
7 5 1 0,25
=   − .
9 3 5
49 1 49 27 22 0,25
= − = − =
81 3 81 81 81
Bài 2 Tìm x biết:
(1,25 4 2 1
a) − x=
điểm) 9 3 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

2 4 1 0,25
⇒ x= −
3 9 3
2 1
⇒ x=
3 9
1 0,25
Giải ra và kết luận x =
6
2
5 
b)  x + 3  =
4
6 
5 5 0,25
⇒ x+3= 2 hoặc ⇒ x + 3 =−2
6 6
5 0,25
+) x + 3 = 2
6
−6
Giải ra x =
5
5 0,25
+) x + 3 =−2
6
Giải ra x = −6
−6
Kết luận vậy x = ; x = −6
5
Bài 3 (1 điểm): Trong đợt quyên góp ủng hộ học sinh vùng cao, số
tiền ủng hộ của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt tỉ lệ với các số 5; 6; 9.
Tính số tiền của mỗi lớp ủng hộ biết lớp 7B ủng hộ nhiều hơn lớp
7A là 50000 đồng.

Gọi số tiền ủng hộ của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a,b,c( đồng) (a 0,25
> 0; b> 0; c > 0)

Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25

a b c b − a 50000
= = == = 50000
5 6 9 6−5 1

Theo bài ra ta có: 0,25


a b c
= = và b – a = 50000
5 6 9

Suy ra được a= 250000 (TM); b = 300000( TM); c = 450000( TM) 0,25


Vậy số tiền ủng hộ của ba lớp 7A, 7B,7C lần lượt là:
250000 đồng; 300000 đồng; 450000 đồng.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

Bài 4 Cho ∆ ABC có AB < AC, AM là tia phân giác góc ABC. Trên cạnh
(2điểm) AC lấy điểm D sao cho AD = AB.
a) Chứng minh ∆ ABM = ∆ ADM.
b) Gọi N là giao điểm của AM và BD. Chứng minh AN ⊥ BD.
c) Qua M kẻ đường thẳng song song với BD cắt AC tại I.
Chứng minh MI là tia phân giác của góc DMC.

D
N I
0,25
B C
M
Hình vẽ và gt, kl đúng
a) Chứng minh ∆ ABM = ∆ ADM. 0,25
Có AM là tia phân giác của ∠ BAC(gt)
⇒ ∠ BAM = ∠ DAM
Xét ∆ ABM và ∆ ADM có: 0,25
AB = AD (gt)
∠ BAM = ∠ DAM (cmt)
AM chung
Do đó ∆ ABM = ∆ ADM (c.g.c) 0,25
b)Gọi N là giao điểm của AM và BD. Chứng minh AN ⊥ BD.
Xét ∆ ABN và ∆ ADN có: 0,25
AB = AD (gt)
∠ BAM = ∠ DAM (cmt)
AN chung
Do đó: ∆ ABN = ∆ AND (c.g.c)
⇒ ∠ ANB = ∠ AND ( 2 góc tương ứng)
Mà ∠ ANB + ∠ AND=1800 ( 2 góc kề bù) 0,25
⇒ ∠ ANB = ∠ AND = 900
⇒ AN ⊥ BD
c)Qua M kẻ đường thẳng song song với BD cắt AC tại I. Chứng
minh MI là tia phân giác của góc DMC.
Chứng minh ∆ MBN = ∆ MDN suy ra ∠ MBN = ∠ MDN 0,25
Có IM // BD suy ra ∠ MBN = ∠ CMI( 2 góc đồng vị) 0,25
và ∠ MDN = ∠ DMI ( 2 góc so le trong)
Do đó : ∠ DMI = ∠ IMC
Suy ra MI là tia phân giác của góc DMC

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

Bài 5 2023a + b + c a + 2023b + c a + b + 2023c


Cho ba số a,b,c thỏa mãn = =
(0,75) a b c
a+b a+c b+c
Tính giá trị của biểu thức P = + +
c b a

2023a + b + c a + 2023b + c a + b + 2023c 0,25


Có = =
a b c
2023a + b + c a + 2023b + c a + b + 2023c
⇒ −=2022 −=
2022 − 2022
a b c
a+b+c a+b+c a+b+c
⇒ = = (*)
a b c

Nếu a + b + c = 0 suy ra a + b = - c, b + c = - a; a + c = - b 0,25


Tính được P = - 3
Nếu a + b + c ≠ 0 Kết hợp với (*) suy ra a = b = c 0,25

Tính được P = 8
Học sinh làm theo cách khác mà đúng thì cho điểm tương đương.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I


BẮC GIANG NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề gồm có 03 trang)
Mã đề: 071
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
4
Câu 1: Sắp xếp các số 1, ( 31) ; ; − 1, 7; − 3 theo thứ tự tăng dần được kết quả là
3
4 4
A. − 3; − 1, 7; ; 1, ( 31) . B. − 3; − 1, 7; 1, ( 31) ; .
3 3
4 4
C. −1, 7; − 3; ; 1, ( 31) . D. −1, 7; − 3; 1, ( 31) ; .
3 3
−3
Câu 2: Tỉ số và tỉ số nào sau đây lập được tỉ lệ thức?
1, 2
−3 1 2 1,5 15
A. : . B. ( −2, 4 ) : . C. . D. : ( −3) .
4 2 3 −6 2
Câu 3: Tập hợp  các số hữu tỉ là tập hợp gồm các số
a
A. viết được dưới dạng phân số với a, b ∈  , b ≠ 0 .
b
a
B. viết được dưới dạng với a, b ∈  , b = 0 .
b
a
C. viết được dưới dạng với a, b ∈  .
b
a
D. viết được dưới dạng với b ≠ 0 .
b
−2
Câu 4: Có bao nhiêu số vô tỉ trong các số thực sau: ; 9;0; 3; 2, (15 ) ; − 3,8 ?
5
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 5: Kết quả của phép tính 4 + 6 sau khi được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là
A. 4, 45. B. 4,5. C. 4, 44. D. 4, 4.
Câu 6: Để xúc cát lên các xe tải, người ta dùng một máy xúc với gàu xúc (Hình 1) có dạng gần như một
lăng trụ đứng tam giác kích thước như Hình 2. Nếu coi dung tích của gàu xúc đúng bằng thể tích của hình
lăng trụ đứng tam giác thì muốn xúc 60 m3 cát xe phải múc ít nhất bao nhiêu gàu?

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

A. 62 . B. 64 . C. 63 . D. 60 .
Câu 7: Trong hình vẽ, các điểm A, B,C theo thứ tự biểu diễn các số hữu tỉ nào?

4 2 2 −4 5 2 −4
A. 2;5; − 4 . B. ; ;2 . C. ; ; . D. ; ; 2 .
3 3 3 3 3 3 3
x y z
Câu 8: Cho dãy tỉ số bằng nhau = = . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
3 5 2
x y z x+ y+z x y z x. y.z
A. = = = . B. = = = .
3 5 2 3−5+ 2 3 5 2 3.5.2
x y z x+ y+z x y z x− y−z
C. = = = . D. = = = .
3 5 2 3+5+ 2 3 5 2 3−5+ 2
Câu 9: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng
A. chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
B. có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
C. có nhiều hơn một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
D. chỉ có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó.
Câu 10: Căn bậc hai số học của 64 là
A. 32 . B. −8 . C. 8 và −8 . D. 8.
x −0, 6
Câu 11: Cho tỉ lệ thức = . Giá trị của x bằng
−8 1, 2
A. −4 . B. 40 . C. 4 . D. 0, 4 .
Câu 12: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. − 5 ∈  . B. 10 ∈  . C. −2, ( 34 ) ∉  . D. 9 ∉  .
−4
Câu 13: Số đối của số là
5
4 5 −5 4
A. . B. . C. . D. .
−5 4 4 5
Câu 14: Tính −1,5 − 2 ta được kết quả là
A. −0,5 . B. 0,5 . C. −3,5 . D. 3,5 .
Câu 15: Trong các số sau, số nào không là số hữu tỉ?
−1
A. 2,5 . B. 0 . C. 2. D. .
2
Câu 16: Nhà Mai có một bể cá bằng kính hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ. Để nuôi cá nhà
Mai đã đổ nước cách miệng bể 20 cm . Tính số lít nước nhà Mai đã đổ vào bể. (Coi độ dày kính không
đáng kể)

60cm

40 cm
80cm

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

A. 640l . B. 64l . C. 128l . D. 1280l .


Câu 17: Trong các số hữu tỉ sau, số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
5 15 1 21
A. . B. . C. . D. .
6 12 3 18
Câu 18: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng tứ giác là những
A. hình vuông. B. hình chữ nhật. C. hình thoi. D. hình tứ giác.
Câu 19: Hình lập phương có bao nhiêu đường chéo?
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 12 .
Câu 20: Cho hình vẽ. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
b

600
x O y

 kề bù với 
A. xOa yOb . B. xOa  = 600 .  đối đỉnh với aOy
C. xOb  . D. xOb = 1200 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm).
3 2 1
1) Thực hiện phép tính:  −  : + ( −20, 22 ) .
0

5 3 9
2) Một mảnh vườn hình vuông có diện tích bằng 720 m 2 . Tính độ dài một cạnh của mảnh vườn đó
(Đơn vị: mét, kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2. (1,0 điểm).
Theo thống kê, số sản phẩm làm được của tổ I, tổ II, tổ III tỉ lệ thuận với 10; 13; 12 . Biết cả ba tổ
làm được tất cả 1400 sản phẩm. Hỏi mỗi tổ làm được bao nhiêu sản phẩm?
Câu 3. (2,0 điểm).
Cho hình vẽ. Biết xy ∥ BC , ABC = 40o và 
ACB = 70o .
 và CAx
1) Tính BAy .
2) Tia AC có là tia phân giác của góc BAx hay không? Vì sao ?
x A y

70° 40°
C B
Câu 4. (0,5 điểm). Sau khi thay một số thiết bị điện đã cũ bằng các thiết bị mới tiết kiệm điện hơn và thực
hiện sử dụng điện một cách hợp lí thì điện năng sử dụng tháng này của nhà bạn Tuấn là 245 kwh, giảm 83
kWh so với tháng trước. Hỏi nhà bạn Tuấn tiết kiệm được bao nhiêu tiền điện so với tháng trước? Biết
hiện nay giá bán lẻ điện sinh hoạt được tính như sau:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

Ngoài ra, người sử dụng còn phải trả thêm 10% thuế giá trị gia tăng.
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:..........................................................

HƯỚNG DẪN CHẤM


BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN LỚP 7

A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).


Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B D A B A C D C A D C A D D C C B B B A
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm của học
sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và cho điểm từng
phần tương ứng.
Câu Sơ lược các bước giải Điểm
1,5
Câu 1
điểm
3 2 1 −1
 −  : + ( −20, 22 ) =
0
⋅9 +1 0.5
1 5 3 9 15
(1 điểm) −3 2
= + 1= 0.5
5 5
2 Độ dài cạnh của mảnh vườn hình vuông đó là :
0.5
(0,5 điểm) = 720 26,8328... ≈ 27m
1.0
Câu 2
điểm
Gọi số sản phẩm làm được cùa tổ I, tổ II, tổ III lần lượt là a, b, c (sản phẩm)
Điều kiện: a, b, c ∈ ; 0 < a, b, c < 1400 0.25
Theo đầu bài, ta có:
a b c 0.25
a+b+c= 1400 và = =
10 13 12
(1 điểm) Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
a b c a+b+c 1400 0.25
= = = = = 40
10 13 12 10 + 13 + 12 35
Tính được a = 400, b= 520; c = 480 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy tổ I, tổ II, tổ III lần lượt sản suất được 400 sản phẩm, 520 sản phẩm, 480 0.25
sản phẩm.
Câu 3 1.5

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

Câu Sơ lược các bước giải Điểm


điểm
x A y

70° 40°
C B
1 = =
(1 điểm) Vì xy ∥ BC nên BAy ABC và CAx ACB (Các cặp góc so le trong) 0.5
Mà ABC= 40° ,  = 40° , CAx
ACB= 70° nên BAy = 70° . 0,5
 = 700
Tính được BAC 0.5
2  BAC

(1 điểm) Vì tia AC nằm giữa hai tia Ax , AB và CAx
= = 70 nên tia AC là tia
0
0.5

phân giác của BAx .
0.5
Câu 4
điểm
Số điện năng tiêu thụ tháng trước của nhà bạn Tuấn là 245 + 83 = 328 kWh
Số tiền điện nhà bạn Tuấn phải trả tháng này là: 0.25
(50. 1 678 + 50. 1 734 + 100 . 2 014 + 45. 2 536). 110%= 534 732 đồng.
(0.5
Số tiền điện nhà bạn Tuấn phải trả tháng trước là:
điểm)
(50. 1 678 + 50. 1 734 + 100 . 2 014 + 100. 2 536 + 28. 2834). 110%
0.25
= 775 447,2 đồng.
Nhà bạn Tuấn tiết kiệm được số tiền là: 775 447,2 - 534 732 = 240 715,2đồng
Điểm toàn bài 5 điểm
………………….Hết…………………..

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

UBND HUYỆN ĐÔNG ANH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I


TRƯỜNG THCS NAM HỒNG NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn Toán – Lớp 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề thi gồm 02 trang)
I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Câu 1: Cho các số thập phân sau 0,12222... ; 4, (5) ; 1, 2184218 ; −11, 2(312) . Số thập phân hữu hạn là

A. 1, 2184218 . B. 0,12222... . C. 4, (5) . D. −11, 2(312) .

Câu 2: Số nào sau đây là số vô tỉ?


1
A. 121 . B. . C. 0,1035429... . D. 0, (17 ) .
5
Câu 3: Trong các số sau, số nào không có căn bậc hai số học?
A. 3 . B. 2, 7 . C. 0 . D. −9 .
Câu 4: Thời gian chạy 100m (tính theo giây) của học sinh lớp 6: 10; 12; 18; 16; 14; … thuộc loại dữ
liệu nào?

A. Dữ liệu định lượng. C. Dữ liệu không là số, không thể sắp


B. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự thứ tự
D. Dữ liệu định tính.

Câu 5: Dữ liệu nào là hợp lý trong các dữ liệu sau?


(1) Có 35 huy chương đã trao gồm 9 vàng, 15 bạc, 10 đồng
(2) Danh sách 45 học sinh tham gia các môn bơi lội gồm 15 học sinh bơi ếch, 30 học sinh bơi sải.
A. (1) . B. ( 2 ) . C. (1) ; ( 2 ) . D. Không có dữ liệu nào.

Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ∆ABC =∆GHK . B. ∆ABC = ∆GKH . C. ∆ABC = ∆HGK . D. ∆ABC = ∆HKG .


Câu 7: Nếu điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB ( M ∉ AB ) thì
A. MA + MB =
AB . B. MA = MB . C. MA < MB . D. MA > MB .
Câu 8: Một tam giác cân có góc ở đáy là 80° thì số đo góc ở đỉnh bằng
A. 40° . B. 100° . C. 70° . D. 20° .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

II. Tự luận (8,0 điểm)


Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính một cách hợp lí (nếu có thể) :
1 5 1 5 2 3 2 5 2
+ − − b) 35 ⋅ − 25 : c) ( −3) ⋅  −  − 49 + ( −5 )
a) 2 1 3
2 9 2 9 3 5 3 3  3
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x
1 −3  2   −8 
3
11 2 2
a) :x= b)  x −  = c) − +x =
3 4   12 5 3
 5   27 
Bài 3. (1,5 điểm) Bạn Châu khảo sát dự đoán của tất cả các bạn trong lớp 7A về đội tuyển vô địch
World Cup 2022 của bốn đội vào vòng Tứ kết (mỗi bạn chỉ được chọn 1 đội); thu được kết quả
như sau:
Đội tuyển Argentina Croatia Morocco Pháp
Tỉ lệ phần trăm 40% 10% 30% 20%
Hoàn thiện biểu đồ hình quạt để biểu diễn bảng thống kê này.
(Tô màu các hình quạt đã chia sẵn trực tiếp vào biểu đồ dưới đây)
Tỉ lệ dự đoán đội tuyển vô địch World Cup 2022
10%

Argentina

Croatia

Morocco

Pháp

a) Đội bóng Argentina có tỉ lệ dự đoán vô địch cao gấp bao nhiêu lần đội bóng Pháp ?
b) Biết số học sinh lớp 7A là 45 học sinh. Hãy cho biết có bao nhiêu bạn học sinh dự đoán đội
bóng Argentina vô địch World Cup 2022 ?

Bài 4. (3,0 điểm)


1) Tính số đo góc B trong hình vẽ B

65°
C A

2) Cho ∆ABC cân tại A . Gọi M là trung điểm của BC .


a) Chứng minh ∆ABM = ∆ACM

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

b) Vẽ MH vuông góc với AB , MK vuông góc với AC . Chứng minh rằng ∆HBM =
∆KCM
c) Chứng minh AM là đường trung trực của HK
Bài 5. (0,5 điểm)
1) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A =8 + x − 2
5
2) Cho A = . Tìm x ∈  ,x ≠ 9 để A có giá trị nguyên.
x −3

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I


Môn Toán: Lớp 7
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đề 1 A C D A B C B D
Đề 2 B D C C A C A A
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
ĐỀ 1

Bà Ý Đáp án Điể
i m
1 a Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính một cách hợp lí (nếu có thể) : 0,5
1 5 1 5 1 1 5 5
a) + − − =  − + −  = 0
2 9 2 9 2 2 9 9

b) 35 ⋅ − 25 : = 35 ⋅ − 25 ⋅ = ⋅  35 − 25  = ⋅10 = 6
b 2 3 2 5 2 3 2 3 3 2 2 3 0,5
3 5 3 3 3 5 3 5 5 3 3 5  
c 2
0,5
c) ( −3) ⋅  −  − 49 + ( −5 ) = 9 ⋅ − 7 + −125 =1 − 7 + 125 =119
2 1 3 1
 3  9
2 Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x
2   −8 
3
2 1 −3  11 2 2
a) + : x = b)  x −  =  c) − +x =
3 3 4  5   27  12 5 3
a a) 1 −3 1 −3 −4 0,5
:x= ⇒ x= : =
3 4 3 4 9
b  2   −8  
3
2   −2  2 −2
3
−2 2 −4
3
0,5
b)  x −  =  ⇒  x −  =  ⇒ x − = ⇒ x = + =
 5   27   5  3  5 3 3 5 15

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

c 11 2 2 2 11 2 1 0,5
− +x = ⇒ +x = − =
12 5 3 5 12 3 4
2 1 1 2 −3
5 + x = ⇒x= − =
c)
4 4 5 20
⇒
2 + x = −1 −1 2 −13
⇒ x= − =
 5 4 4 5 20
3 HS tự hoàn thiện biểu đồ 0,5
a a) Đội bóng Argentina có tỉ lệ dự đoán vô địch cao gấp số lần đội bóng Pháp là : 0,5
40% : 20% = 2 (lần)
b b) Số bạn học sinh dự đoán đội bóng Argentina vô địch World Cup 2022 là : 0,5
40% . 45 = 18 (học sinh)
4  +C
1 ∆ABC vuông tại A ⇒ B  = 90° 1,0

⇒B= 90° − 65°= 25°


Vậy thang tạo với cây Cau một góc 25° .
A
2 0,5
a

H K

B M C

Vẽ hình + Viết GT-KL 0,5 điểm


a) Xét ∆ABM và ∆ACM có:
AB = AC (cm trên)
AM là cạnh chung
MB = MC (vì M là trung điểm của BC ) 0,5
Do đó ∆ABM = ∆ACM (c.c.c)
b b) ∆HBM và ∆KCM có 0,5
= K
H = 900 ( gt )
BM = CM ( gt )
 =C
B  ( gt )
Suy ra ∆HBM =∆KCM (cạnh huyền – góc nhọn)
c c) Do đó MH = MK (cặp cạnh tương ứng); BH = CK (cặp cạnh tương ứng) 0,5
Ta có AB = AC và BH = CK suy ra AH = AK nên A thuộc đường trung trực của HK
Lại có MH = MK nên M thuộc đường trung trực của HK
Vậy AM là đường trung trực của HK

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

5 1 Tìm giá nhỏ lớn nhất của biểu thức: A =8 + x − 2 0,25


Ta có x  2  0 với mọi x . Do đó A =8 + x − 2 ≥ 8 với mọi x .
Dấu “=” xảy ra, tức A  8 khi x  2  0 khi x  2  0 khi x  2
Vậy giá trị nhỏ nhất của A  8 khi x  2 .
2 A có giá trị nguyên ⇔ 5  x − 3 0,25
⇔ x − 3 ∈ {±1; ±5}
x −3 −1 1 −5 5
x 2 4 −2 8
x 4 16 64

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

UBND QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I


TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU Môn: Toán 7
Năm học 2022 – 2023
Thời gian làm bài: 90 phút

I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Viết vào bài làm chữ cái đứng trước mỗi câu trả lời đúng.
1
Câu 1. Số đối của số hữu tỉ − là
4
−1 1
A. 4 . B. −4 . C. . D. .
4 4
Câu 2. Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư của 17 là
A. 4,1232 . B. 4,1231 . C. 4,1230 . D. 4,1233 .
Câu 3. Trong các số thập phân sau, số nào là số thập phân hữu hạn?
A. -5,348 . B. -5,348... . C. -5,3 ( 48 ) . D. -5, ( 348 ) .
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. 13 ∈  . B. 1,( 3) ∈  . C. −3, 456 ∈  . D. 5 ∈ .
Câu 5. Cho a ∈  và − a là số đối của a . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a.( − a ) =−1. B. a − ( − a ) =0 . C. a + ( − a ) =0 . D. a.( − a ) =
0.
Câu 6. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
−1
D. 1, 2 ( 3) = 1, 23 .
16 4 4 1
A. < −0 ,5 . B. = . C. < .
3 25 5 9 3
Câu 7. Giá trị của x thỏa mãn x = 1, 2 là
A. x = −1.2 . B. x = 1, 2 . C. x ∈ {1, 2; −1, 2} . D. x =− ( −1, 2 ) .
?
Câu 8. Trong các hình vẽ sau, hình vẽ nào thể hiện tia Oz là tia phân giác của xOy
A. B. C. D.
y y x y

x
y z
z

O O x O z O x
z

Câu 9. Cho Hình 1, biết m // n . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

A. P1 + Q
=
1 1800 . t

m P
B. P1 = Q
. 2
1 1

 +Q
C. P = 1800 . n 1
2 1
Q
 +Q
D. P = 900 .
2 1
Hình 1
Câu 10. Cho Hình 2, đường thẳng x song song với đường thẳng y nếu
A. D +C= 1800 .
1 1
x D 2
 +C
B. D = 900 . 1
1 1

 =C
C. D . y 1
2 1
C
 +C
D. D = 900 .
2 1
Hình 2
Câu 11. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là định lí?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với
nhau.
B. Một đường thẳng cắt một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường
thẳng kia.
C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
D. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
có 
Câu 12. Cho ∆ABC = =
A 80 0 
,B 400 , số đo góc C là
A. 500 . B. 600 . C. 700 . D. 800 .
Câu 13. Cho ∆ABC và ∆HIK , biết= AB HI =  I . Cần thêm điều kiện nào sau đây để
,B
∆ABC = ∆HIK theo trường hợp cạnh – góc – cạnh?
A. BC = IK . B. BC = HK . C. A = H
. D. C=K .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

Câu 14. Quan sát biểu đồ đoạn thẳng ở


Hình 3. Trong 2 quý đầu năm 2019,
thành phố Hồ Chí Minh có lượng mưa
trung bình 309mm trong tháng nào?
A. Tháng 3.
B. Tháng 4.
C. Tháng 5.
D. Tháng 6.

Câu 15. Quan sát biểu đồ hình quạt


tròn ở Hình 4. Loại quả được yêu thích Ổi Nho
nhất trong năm loại: nho, táo, dâu tây, 10% 15%
Bưởi
bưởi, ổi của 360 học sinh khối 7 một 15%
Táo
trường trung học cơ sở là 25%
A. Dâu tây. Dâu tây
35%
B. Táo.
C. Nho.
D. Ổi. Hình 4
Câu 16. Quan sát biểu đồ đoạn thẳng ở
Hình 5. Số chiếc áo bán được của cửa
hàng trong ngày thứ ba là
A. 20.
B. 15.
C. 30.
D. 35.

II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)


Bài 1 (1,0 điểm). Tính giá trị của biểu thức
2
1 −3  1  27 16
a) + b)   . + −3
5 5 3 7 49
Bài 2 (1,0 điểm). Tìm x, biết:
3 2 1
a) − x = b) ( x − 3) − =
2
0
5 7 9

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

Bài 3 (1,0 điểm). Biểu đồ hình quạt tròn ở Hình


6 thể hiện kết quả học tập học kỳ I của học sinh Tốt
lớp 7A (tính theo tỉ số phần trăm) được đánh giá 5%
Đạt
ở bốn mức: Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt. 35%
a) Em hãy lập bảng thống kê kết quả học tập
học kỳ I của học sinh lớp 7A (đơn vị %) theo
bốn mức: Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt. Khá
b) Biết lớp 7A có 50 học sinh. Tính tổng số học 57%
Chưa
sinh xếp loại học tập Tốt và Khá của lớp 7A
đạt
trong học kỳ I. 3%
Hình 6
Bài 4 (2,5 điểm). Cho Hình 7, biết ∆HIK nhọn có HI = HK, H
M là trung điểm của đoạn thẳng IK.
a) Chứng minh: ∆HMI = ∆HMK.
b) Trên tia đối của tia IH lấy điểm A , trên tia đối của tia KH lấy
điểm B sao cho IA = KB . Chứng minh IB = KA.
c) Biết N là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chứng minh ba I M K
điểm H, M, N thẳng hàng.
Lưu ý: HS viết giả thiết, kết luận của bài 4 vào bài làm, không A
N
B
cần vẽ lại hình. Hình 7
x+2
Bài 5 (0,5 điểm). Cho phân số P = . Tìm giá trị nguyên nhỏ nhất của x để P có giá trị nguyên.
x −1
Học sinh được sử dụng máy tính cầm tay trong quá trình làm bài./.
------------Hết ------------

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4


Website: tailieumontoan.com

UBND QUẬN CẦU GIẤY HƯỚNG DẪN CHẤM


TRƯỜNG THCS DỊCH VỌNG HẬU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn: Toán 7
Năm học: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 90 phút

I. Trắc nghiệm (4 điểm)


Câu 1.D 2.B 3.A 4.D 5.C 6.B 7.C 8.D
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
Câu 9.B 10.C 11.D 12.B 13.A 14.D 15.A 16.A
Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
II. Tự luận (6 điểm)
Nội dung Điểm
Bài 1 1 −3
a) +
(1,0 5 5
điểm) 1+ 3 0,25
=
5 0,25
4
=
5
2
 1  27 16
b)   . + −3
3 7 49
1 27 4
= . + −3 0,25
9 7 7
3 4
= + −3
7 7
7
= −3
7
= 1− 3 0,25
= −2
Bài 2 3 2
a) − x =
(1,0 5 7
điểm) 3 2 0,25
x= −
5 7
21 10
=x −
35 35

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 5


Website: tailieumontoan.com

11
x=
35
11 0,25
Vậy x =
35
1
b) ( x − 3) − =
2
0
9
1
( x − 3)=
2

9
1
x − 3 =±
3
1
TH 1: x − 3 =
3 0,25
1
x= +3
3
1 9
x= +
3 3
10
x=
3
−1
TH 2 : x − 3 =
3
−1
=
x +3
3
−1 9
=
x +
3 3
8
x=
3
10 8  0,25
Vậy x ∈  ; 
 3 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 6


Website: tailieumontoan.com

Bài 3 Chưa đạt


(1,0 3% Tốt
5%
điểm)

Đạt
35%

Khá
57%

a) Bảng thống kê kết quả học tập Học kỳ I của học sinh lớp 7A (đơn vị %) 0,25
theo bốn mức: Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt là:
Mức đánh Tốt Khá Đạt Chưa đạt
giá 0,25
Tỉ lệ % 5% 57% 35% 3%
b) Tổng số học sinh xếp loại học tập Tốt và Khá của lớp 7A trong học kỳ I là: 0,25
57 + 5 0,25
.50 = 31 (học sinh)
100
Bài 4 GT ∆HIK nhọn, HI = HK , M H
(2,5 là trung điểm của đoạn IK ,
điểm) A ∈ tia HI , B ∈tia HK , 0,25đ
IA = KB , N là trung điểm
của đoạn AB
KL a) ∆HMI = ∆HMK
I M K
b) IB = KA
c) H, M, N thẳng hàng.
A B
N
a) Xét ∆HMI và ∆HMK có:
0,25
HM : cạnh chung
0,25
HI = HK (gt)
0,25
MI = MK ( M là trung điểm của đoạn IK )
0,25
⇒ ∆HMI = ∆HMK (c − c − c)
b) +) BH = BK + KH; AH = AI + IH mà BK = AI; KH = IH (gt)
⇒ BH = AH 0,25
+) Xét ∆IBH và ∆KAH có:

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 7


Website: tailieumontoan.com

BH = AH (cmt)
 chung
IHB
HI = HK (GT)
⇒ ∆IBH = ∆KAH ( c − g − c ) 0,25
0,25
⇒ IB = KA (2 cạnh tương ứng)
c) + Chứng minh HM là tia phân giác của góc IHK => M thuộc tia phân 0,25
giác của góc IHK (1)
+ Chứng minh HN là tia phân giác của góc AHB hay HN là tia phân giác
của góc IHK => N thuộc tia phân giác của góc IHK (2) 0,25
Từ (1) và (2) suy ra H, M, N thẳng hàng
Bài 5 x+2 3
P= = 1+ ∈  . ĐK: x ∈ ; x ≠ 1
(0,5 x −1 x −1
điểm) Mà 3 ∈ ;1 ∈ ; x ∈  ⇒ ( x − 1) ∈ Ư(3) = {±1; ±3}
Lập bảng
x-1 1 -1 3 -3
x 2 0 4 -2
0,25
Kết hợp ĐK thỏa mãn thỏa mãn thỏa mãn thỏa mãn
x ∈ ; x ≠ 1
Mà x nhận giá trị nguyên nhỏ nhất ⇒ x =−2 0,25
Vậy x = -2 thỏa mãn đề bài.
Lưu ý: Mọi cách làm khác của HS (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 8


Website: tailieumontoan.com

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 9


Website: tailieumontoan.com

UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I


TRƯỜNG THCS ÁI MỘ MÔN: TOÁN 7
NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian: 90 phút
Ngày thi: 28/12/2022

(Đề thi gồm 02 trang)

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)


Hãy ghi vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số nào sau đây được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
1 3 1
A. . B. 1 . C. 9 . D. .
2 4 3
Câu 2: Làm tròn số thập phân 2811,62 đến hàng đơn vị được kết quả là:
A. 2812. B. 2811,6. C. 2810 D. 2800.
Câu 3: 81 có kết quả là
A. −9 . B. 9 . C. {9; −9} . D. 92 .
 và xOt
Câu 4: Cho Ot là tia phân giác của xOy = 60° . Chọn đáp án đúng
= 60° .
A. yOx = 90° .
B. yOt = 30° .
C. xOy  = 120°
D. xOy
 và 
Câu 5: Cho xOy yOz là hai góc kề bù. Biết   là:
yOz = 680 . Số đo của xOy
A. 680 . B. 1800 . C. 1120 . D. 1220 .
1
Câu 6: Giá trị của biểu thức 32. là:
27
1 1 2
A. . B. 3 . C. . D. .
3 9 9
x 1,5
Câu 7: Giá trị của x trong tỉ lệ thức = là:
3 12
A. 4,5 B. 6 C. 24 D. 0,375
Câu 8: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 0,2 thì y = 4. Hệ số tỉ
lệ là:
A. 0,2 B. 4 C. 0,8 D. 20
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (1,5đ): Thực hiện phép tính:
−1 2 −7 −7 3 4 36  −1 
2
12 9
a) + 0, 6 − b) 1 . + .5 c) + − − .   − 1,8
13 13 5 3 3 5 49 5 7  6 
Bài 2 (1đ): Tìm x, biết:
5 1 4 −1
a) 2 x − =−1, 2 b) x + − =
6 5 9 3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 1


Website: tailieumontoan.com

Bài 3 (2 đ): Tổng số học sinh giỏi của ba lớp 7A, 7B, 7C là 108 học sinh. Biết số học
sinh giỏi của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với 4; 3; 2. Tính số học sinh giỏi của mỗi lớp 7A,
7B, 7C.
Bài 4 (1.0đ): Một bể cá cảnh hình hộp chữ nhật có
chiều dài 1,2m, chiều rộng 0,4m và chiều cao
0,6m. Mực nước trong bể cao 35cm.
a) Tính thể tích nước trong bể cá.
b) Sau khi thả hòn Non Bộ vào trong bể thì
mực nước trong bể cao 47cm. Tính thể tích
hòn Non Bộ.

  90 ,
Bài 5 (2 đ): Cho hình vẽ, biết xAB x y

  70
  90 , yBA
xDC . a
A B
a) Vì sao AB   
//CD ?
b) Hãy tính số đo góc ABC, góc BCD, góc BCb
b
D C

Bài 6 (0.5 đ): Vào dịp tết Nguyên đán năm nay, bố mẹ của bạn Bình dự định gói 300
cái bánh chưng để bán. Nguyên liệu để làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá
dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi gói nặng khoảng 0,8kg gồm 0,5kg gạo nếp; 0,125 kg
đậu xanh; 0,04 kg lá dong, còn lại là thịt lợn.
a) Tính khối lượng thịt cần dùng để làm một cái bánh ?
b) Nếu bố mẹ bạn Bình đem bán với giá 50 000 đồng một chiếc thì tiền lãi thu được
sẽ là bao nhiêu? Biết gạo nếp giá là 15000 đồng/kg, đậu xanh giá 50000 đồng/kg, lá
dong giá 150000 đồng/kg và giá thịt lợn là 120000 đồng/kg.
---- HẾT ----

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 2


Website: tailieumontoan.com

D – HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT


I. Phần trắc nghiệm (2đ).Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,25 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D A B D C A D C
II. Phần tự luận (8 đ).
Câu Sơ lược các bước giải Điểm
a −1 12 −1 12 0,5
+ 0, 6 − = − + 0, 6 =
−1 + 0, 6 =
−0, 4
13 13 13 13

Bài 1 b 2 −7 −7 3 −7  2 3 −49
1 . + .5 = 1 + 5  =
... = 0,5
( 1,5 đ) 5 3 3 5 3  5 5 3

4 36  −1  −5
2
9 3 4 36 1 9
c + − − .   − 1,8 = + − . − = ... = 0,5
49 5 7  6  7 5 7 36 5 7

5
2x − =−1, 2
6
−6 5
2=
x +
5 6
a 1
Bài 2 −11
2x =
30
(1đ)
−11
x=
60
1 4 −1 1 1
b x+ − = ⇒ x+ =
5 9 3 5 9

1 1 −4
+) TH1: x + = ⇒ x = 0.25
5 9 45
1 −1 −14
+) TH2: x+ = ⇒ x=
5 9 45
KL:

Gọi số học sinh giỏi của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là:
0,25
x, y, z (học sinh) (x, y, z ∈ N * )
Bài 3 Lập luận được: x + y + z = 108 0,25
(2đ) x y z
Lập luận được: = = 0,25
4 3 2
Áp dựng TC dãy tỉ số bằng nhau được: 0,25

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 3


Website: tailieumontoan.com

x y z x + y + z 108
= = = = = 12
4 3 2 4+3+ 2 9
Tính được: x = 48 (TMĐK), y = 36 (TMĐK), z = 24
0,75
(TMĐK)
Kết luận… 0,25
Thể tích nước trong bể:
a
1,2 . 0,4 . 0,35 = 0,168 (m3) 0,5
Bài 4 +) Thể tích nước và hòn non bộ là :
(1 đ) 1,2 . 0,4 . 0,47 = 0,2256 (m3)
b 0,5
+) Thể tích hòn non bộ là :
0,2256 – 0,168 = 0,0576 (m3)
 xDC
Có =
xAB 
=( 900 )
a Mà hai góc này ở vị trí đồng vị 0,5
 AB // CD
Bài 5
+) 
ABC +  1800 (Hai góc kề bù)
yBA =
(2đ)
Thay số vào tính được 
ABC = 1100
b 0,5x3
 =
+) Vì AB // CD ⇒ BCD yBA =700 (Hai góc so le trong)
= 
+) Vì AB // CD ⇒ BCb ABC = 1100 (Hai góc so le trong)
a Khối lượng thịt cần dùng để làm một cái bánh:
0,25
0,8-(0,5+0,125+0,04)= 0,135 (kg)
Số tiền làm một chiếc bánh là:
Bài 6
0,5.15000+0.125.50000+0,04.150000+0,135.120000
(0,5đ) b
= 35950 (đồng)
Số tiền lãi là: 300.(50000-35950)= 4 215 000 (đồng)
0,25
Tổng 10 đ

Liên hệ tài liệu word toán SĐT (zalo): 039.373.2038 4

You might also like