Professional Documents
Culture Documents
Trung bình μ X
Tỷ lệ π p
Ước lượng khoảng
Đ-4T
• Một ước lượng điểm của một tham số chính xác đến đâu và chắc
chắn đến đâu?
• Một ước lượng khoảng cho biết thêm thông tin về tham số ngoài
ước lượng điểm.
CÂU HỎI:
Kết quả dựa trên các MẪU cùng cỡ KHÁC sẽ như thế nào?
Ví dụ
• Trên thực nghiệm, không có sẵn µ nên không thể biết KTC nào chứa µ
• Chỉ biết rằng nếu thực hiện theo cách này, có 95% các KTC sẽ chứa µ
• Vì vậy, dựa vào 1 mẫu quan sát được, có thể tin cậy ở mức độ 95%
KTC sẽ chứa µ. Do đó gọi là KTC95%.
Ước lượng
Đ-4T
Mẫu
Công thức chung
• Trị ngưỡng là trị số được lập bảng, phụ thuộc vào phân phối
mẫu của ước lượng điểm và độ tin cậy
• Một ước lượng khoảng cụ thể nào đó có thể chứa hoặc không
chứa trị tham số
• Không có xác suất đánh giá một ước lượng khoảng cụ thể
Khoảng tin cậy
Khoảng
tin cậy
Trung bình Tỷ lệ
tổng thể tổng thể
• Giả thiết
• Biết trước độ lệch chuẩn tổng thể σ
• Tổng thể có phân phối chuẩn
• Nếu tổng thể không có phân phối chuẩn, lấy mẫu cỡ lớn
σ
X Z α /2
n
Z α /2 = 1.96
• Đối với KTC 95%:
1 − = 0,95 = 0,05
α α
= 0,025 = 0,025
2 2
/2 1− /2
x
σ μx = μ
X − Zα /2 x1 (1-)x100%
n các KTC chứa μ
x2
()x100% các
σ KTC không chứa
X + Zα /2
n μ
Khoảng tin cậy
Ví dụ
• Một mẫu ngẫu nhiên n = 16, trung bình 1,50. Theo các kết quả
khảo sát về độ chính xác đã thực hiện trước, độ lệch chuẩn tổng
thể là 0,25.
σ
X Z /2
n
KHOẢNG
Tin cậy
Trung bình Tỷ lệ
Tổng thể Tổng thể
• Giả thiết
• Không biết độ lệch chuẩn tổng thể
• Tổng thể có phân phối chuẩn
• Nếu tổng thể không có phân phối chuẩn, lấy mẫu cỡ lớn
S
X tα / 2
n
tα/2 là trị số ngưỡng của phân phối t độ tự do n -1, xác suất mỗi đuôi α/2
Họ các phân phối Student
Nếu X1 = 7 và X2 = 8 thì X3 = ?
Trị số X3 phải là 9
(được xác định duy nhất,
không được tự do biến thiên)
Phân phối
chuẩn
t(∞)
t(13)
Hình chuông đối xứng,
nhưng có “đuôi” dày hơn
phân phối chuẩn t(5)
0 t
Bảng phân phối Student
Mức độ t t t t =Z
tin cậy (10) (20) (30) (∞)
t Z khi n tăng
Ví dụ
Mẫu ngẫu nhiên có cỡ n = 25, trung bình X = 50, độ lệch
chuẩn S = 8. KTC 95% của μ
• Vì n – 1 = 24, t /2 ( 24 ) = 2,0639
S 8
X t /2 = 50 (2,0639)
n 25
46,698 ≤ μ ≤ 53,302
Ví dụ
• Giả thiết quan trọng là tổng thể phải có phân phối chuẩn, hoặc xấp xỉ
phân phối chuẩn.
• Trường hợp cỡ mẫu nhỏ, n = 25, giả thiết càng quan trọng. Nếu
không được thỏa, công thức áp dụng sai.
KHOẢNG
Tin cậy
(1 − )
σp =
n
p(1 − p)
n
Khoảng tin cậy của tỷ lệ
p(1 − p)
p Z α /2
n
• Zα/2 là trị ngưỡng trong bảng phân phối chuẩn
• p là tỷ lệ mẫu
• n là cỡ mẫu
Một mẫu ngẫu nhiên 100 người có 25 thuận tay trái. Tính KTC
95% của tủy lệ tổng thể nhưng người thuận tay trái.
• Phỏng đoán ở mức tin cậy 95% rằng trị số đúng của tỷ lệ nằm trong khoảng
từ 16,51% đến 33,49%.
• KTC từ 0,1651 đến 0,3349 có khả năng chứa hoặc không chứa trị số tỷ lệ
• 95% các KTC được tính theo cách đó từ các mẫu có cỡ 100 sẽ chứa trị số
đúng của tỷ lệ.
Xác định cỡ mẫu tối thiểu
Tính cỡ mẫu
Tối thiểu
Tính cỡ mẫu
Tối thiểu
Ước lượng
trung bình Sai số lớn nhất
cho trước
σ σ
X Zα /2 e = Zα /2
n n
Xác định cỡ mẫu
Tính cỡ mẫu
Tối thiểu
Ước lượng
Trung bình
2
σ Phương Z σ
2
e = Z /2 n =
/2
trình, tìm n 2
n e
Xác định cỡ mẫu
Cho biết = 45, mẫu phải lớn đến cỡ nào để ước lượng KTC
90% có sai số trong khoảng ± 5?
2 2 2 2
Z σ (1,65) (45)
n = 2
= 2
= 220,5225
e 5
Tính cỡ mẫu
tối thiểu
Cho ước
lượng tỷ lệ
π (1 − π )
2
Phương Z π (1 − π )
e = Z n =
n trình 2
e
nghiệm n
Xác định cỡ mẫu tối thiểu
Giải:
Độ tin cậy 95% cho tương ứng Zα/2 = 1,96
e = 0,03
p = 0,12 xấp xỉ π
2
π (1 − π ) (0.12)(1 − 0.12)
2
Z /2 (1.96)
n = 2
= 2
= 450.74
e (0.03)
Cỡ Min(n) = 451
Tổng kết
• Khái niệm ước lượng điểm, ước lượng khoảng, độ tin cậy,
độ tự do
• Xác định có mẫu tối thiểu với sai số ước lượng cho sẵn