You are on page 1of 30

Chương 3: Giới thiệu về thống kê

§1. Các định nghĩa

3.1.1. Tổng : Là tập hợp những đầu ra có thể của thí nghiệm ngẫu nhiên.
thể
- Biến định tính: Cho thông tin về thuộc tính, tính chất, không sắp thứ tự, chỉ có thể

phân loại. Ví dụ: giới tính, tình trạng hôn nhân, mẫu xe, mức độ hài lòng, ...

- Biến (định) lượng: Thể hiện bằng số, thường qua phép đo, đếm. Ví dụ: thời gian sống

còn lại, tuổi, tuổi thọ, chiều cao, số con, số sai lầm ...
*) Một số kí hiệu thông dụng

- N : số lượng các phần tử của tổng thể.

N nhỏ: Có thể nghiên cứu toàn bộ.

N lớn, (hoặc vô hạn): Cần chọn n các phần tử của tổng thể để nghiên cứu

- M: Mẫu điều tra.

- n: kích thước mẫu.


§ 2: Phương pháp ướclượng khoảng

1. Ước lượng kỳ vọng của phân phối chuẩn


a) Đã biết phương sai biết
* Khoảng tin cậy đối xứng:
Trong đó:
: Trung bình mẫu;
: Độ lệch chuẩn (đã biết);
* Khoảng tin cậy bên trái: +) n: Kích thước mẫu;
Mức ý nghĩa;
: Giá trị tới hạn chuẩn mức (Tra bảng);
: Độ chính xác của ước lượng;
* Khoảng tin cậy bên phải: : Độ dài KTC (ngắn nhất)
( n 1)
b) Ước lượng trung bình chưa biết phương sai Dùng S2 thay thế cho 2, t 
; /2 thay thế cho u; /2
2. Ước lượng tỷ lệ p

Trong
đó:
f

tần
suất
của
mẫu.
m
f=
n
1

3
Ví dụ

You might also like