Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3 Uoc Luong Va Kiem Dinh Gia Thuyets v3
Chuong 3 Uoc Luong Va Kiem Dinh Gia Thuyets v3
CHƯƠNG 3
NỘI DUNG
▪ Ước lượng
▪ Kiểm định giả thuyết
▪ So sánh hai tổng thể
1. Ước lượng
1
1/27/2022
❖Đưa ra một khoảng giá trị dựa trên quan sát từ một
tổng thể mẫu
❖Tìm giá trị gần nhất đối với các tham số của tổng thể
chung
❖Khoảng tin cậy luôn tương ứng với một xác suất nhất
định
❖Xác suất đó không bao giờ đạt 100%
2
1/27/2022
Độ tin cậy ?
▪ Là xác suất để tham số của tổng thể chung rơi
vào khoảng tin cậy (µ = Xഥ ± Z .𝜹Xഥ )
▪ Biểu hiện: 1 − 𝜶 = độ tin cậy
● Ví dụ: 90%; 95%; 99%
Tỷ lệ 𝑷 𝒇
Phương sai 𝝈2 𝑺𝟐
Khoảng
tin cậy
Trung bình Tỷ lệ
3
1/27/2022
▪ Giả thiết:
● Đã biết độ lệch chuẩn của tổng thể chung
● Tổng thể chung tuân theo luật phân bố chuẩn
● Nếu bất thường sử dụng mẫu lớn
▪ Ước lượng khoảng tin cậy
𝝈 𝝈
ഥ − 𝒁𝜶 .
𝑿 ഥ + 𝒁𝜶 .
≤𝝁≤𝑿
𝟐 𝒏 𝟐 𝒏
10
▪ Giả thiết
● Chưa biết độ lệch chuẩn của tổng thể chung
● Tổng thể chung phải phân bố chuẩn
11
Phân bố T Student
12
4
1/27/2022
13
Ví dụ 1
▪ Một người dân sản xuất bí ngô. Ông ta lấy ngẫu nhiên
50 quả bí ngô, tìm được số trung bình là 3kg. Độ lệch
chuẩn của tổng thể là 0,3. Tìm ước lượng khoảng tin cậy
của khối lượng trung bình của bí ngô của người nông
dân với độ tin cậy 90%:
𝜎 𝜎
𝑋ത − 𝑍𝛼 . ≤ 𝜇 ≤ 𝑋ത + 𝑍𝛼 .
2 𝑛 2 𝑛
0,3 0,3
3 − 1,64. ≤ 𝜇 ≤ 3 + 1,64.
50 50
P(2.93 ≤ 𝜇 ≤ 3.07) = 90%
14
𝑺 𝑵−𝒏 𝑺 𝑵−𝒏
ഥ − 𝒕𝜶Τ𝟐,𝒏−𝟏.
𝑿 . ഥ + 𝒕𝜶Τ𝟐,𝒏−𝟏 .
≤𝝁≤𝑿 .
𝒏 𝑵−𝟏 𝒏 𝑵−𝟏
15
5
1/27/2022
Ví dụ 2
Kết quả điều tra chọn mẫu 40 nhân viên kinh doanh của một doanh nghiệp
có 1000 nhân viên kinh doanh theo phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên
cho kết quả hình bên dưới.Hãy tính doanh số trung bình của một nhân viên
kinh doanh cho toàn doanh nghiệp với độ tin cậy 95,44% ?
Nhân DS/NV Nhân DS/NV Nhân DS/NV Nhân DS/NV
viên (triệu ) viên (triệu) viên (triệu) viên (triệu)
1 20 11 45 21 45 31 50
2 30 12 30 22 35 32 75
3 35 13 32 23 70 33 70
4 34 14 37 24 20 34 60
5 54 15 50 25 98 35 48
6 56 16 60 26 87 36 37
7 76 17 80 27 67 37 14
8 54 18 40 28 65 38 82
9 34 19 35 29 45 39 47
10 44 20 23 30 30 40 65
16
17
▪ Giả thiết
● Chỉ tiêu thống kê có hai biểu hiện định tính
● Tổng thể chung phân bố theo quy luật nhị thức
● Phân bố chuẩn được sử dụng
● 𝑛. 𝑝 ≥ 5 & 𝑛. 1 − 𝑝 ≥ 5
▪ Ước lượng khoảng tin cậy
𝑓 1−𝑓 𝑓(1 − 𝑓)
𝑓 − 𝑍𝛼Τ2 . ≤ 𝑝 ≤ 𝑓 + 𝑍𝛼Τ2 .
𝑛 𝑛
18
6
1/27/2022
Ví dụ 3
𝑓 1−𝑓 𝑓(1 − 𝑓)
𝑓 − 𝑍𝛼Τ2 . ≤ 𝑝 ≤ 𝑓 + 𝑍𝛼Τ2 .
𝑛 𝑛
0.053 ≤ 𝑝 ≤ 0.107
19
Ví dụ 4
▪ Sử dụng số liệu dưới đây, hãy ước lượng tỷ lệ nhân viên trong
doanh nghiệp có doanh thu 50 triệu đồng trở lên với độ tin cậy
95,44%.
20
21
7
1/27/2022
22
23
24
8
1/27/2022
25
26
Bác bỏ H0
27
9
1/27/2022
28
𝑯𝟎 : 𝝁 ≥ 𝟔𝟎
𝑯𝟏 : 𝝁 < 𝟔𝟎
𝑯𝟎 : 𝝁 ≤ 𝟔𝟎
𝑯𝟏 : 𝝁 > 𝟔𝟎
𝑯𝟎 : 𝝁 = 𝟔𝟎
𝑯𝟏 : 𝝁 ≠ 𝟔𝟎
29
▪ Loại I
● Bác bỏ giả thiết “Không” khi nó đúng
● Gây ra hậu quả nghiêm trọng
30
10
1/27/2022
31
32
● Mức ý nghĩa 𝛼
▪ Tăng khi 𝜶 giảm
● Độ lệch chuẩn của tổng thể chung 𝝈
▪ Tăng khi 𝝈 tăng
● Cỡ mẫu n
▪ Tăng khi n giảm
1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 33
33
11
1/27/2022
▪ VD: Kiểm định với giả thiết năng suất lao động
bình quân của công nhân ở phân xưởng A có
100 công nhân ít nhất là 60sp/ngày với độ tin
cậy 95%
● 1. Đặt giả thiết 𝑯𝟎 : µ ≥ 𝟔𝟎
● 2. Đặt giả thiết đối(gt thay thế) 𝑯𝟏 : µ < 𝟔𝟎
● 3. Chọn: 𝜶 = 𝟎, 𝟎𝟓
● 4. Chọn: n = 100
● 5. Chọn tiêu chuẩn kiểm định Z (p, t ,…)
34
35
36
12
1/27/2022
37
Miền bác bỏ
38
Ví dụ 5
39
13
1/27/2022
40
41
Ví dụ 6
42
14
1/27/2022
Ví dụ 7
Một hộp ngũ cốc trung bình có chứa đúng 368 g?
Lấy ngẫu nhiên một mẫu gồm 25 hộp và cho kết
quả 𝑋ത = 372.5 . Công ty định rõ 𝜎 = 15𝑔. Kiểm
định tại mức ý nghĩa 𝛼 = 0.05
43
Ví dụ 7(tiếp)
𝑯𝟎 : 𝝁 = 𝟑𝟔𝟖
𝑯𝟏 : 𝝁 ≠ 𝟑𝟔𝟖 Tiêu chuẩn kiểm định
𝜶 = 𝟎. 𝟎𝟓 ഥ −𝝁
𝑿
𝒁= 𝝈 = 𝟏, 𝟓𝟎 < 𝒁𝜶/𝟐
n = 25 ൗ 𝒏
ഥ = 372.5
𝑿
𝝈 = 15
Giá trị tới hạn: 𝒁𝜶/𝟐 = 𝟏, 𝟗𝟔 Quyết định: Không bác bỏ giả
thuyết H0
Kết luận: Không có bằng chứng
chứng tỏ 1 hộp ngũ cốc trung bình
chứa khác 368g
44
▪ Giả định:
● Tổng thể chung phân bố chuẩn
● Nếu không chuẩn, chỉ lệch nhẹ và lấy cỡ mẫu lớn
𝑋ത − 𝜇
𝑡=
𝑆/ 𝑛
1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 45
45
15
1/27/2022
Ví dụ 8:
Kiểm định 1 phía
Một hộp ngũ cốc trung bình có chứa hơn (ít nhất)
368 gr? Lấy ngẫu nhiên một mẫu gồm 36 hộp và
cho kết quả 𝑋ത = 372.5 và S=15. Kiểm định với
mức ý nghĩa 𝛼 = 0.01
46
Ví dụ 8 (tiếp)
𝑯𝟎 : 𝝁 ≤ 𝟑𝟔𝟖
𝑯𝟏 : 𝝁 > 𝟑𝟔𝟖 Tiêu chuẩn kiểm định
ഥ −𝝁
𝑿
𝜶 = 𝟎. 𝟎𝟏 T= = 𝟏, 𝟖𝟎 < 𝒕𝜶,𝒏−𝟏
𝒔
ൗ 𝒏
n = 36 ; df = 35
Giá trị tới hạn: 𝒕𝜶,𝒏−𝟏 = 𝟐. 𝟒𝟑𝟕𝟕
47
Kiểm định tỷ lệ
48
16
1/27/2022
Ví dụ 9:
▪ Vấn đề: 1 công ty marketing cần phải nhận được 4% lời
phúc đáp sau khi gửi thư qua đường bưu điện trước khi
tiến hành điều tra trên toàn bộ quốc gia.
→Tiếp cận: Để kiểm định sự đòi hỏi này, điều tra một mẫu
ngẫu nhiên gồm 500 đơn vị, trong đó có 25 lời phúc đáp
→Giải pháp: Kiểm định tại mức ý nghĩa 𝛼 = .05
49
Ví dụ 9
50
51
17
1/27/2022
52
(𝑿𝟏 − 𝑿𝟐 )
𝒁= ~𝑵(𝟎, 𝟏)
𝝈𝟐𝟏 𝝈𝟐𝟐
𝒏𝟏 + 𝒏𝟐
53
Ví dụ 10
54
18
1/27/2022
𝑿𝟏 − 𝑿𝟐
𝑻= ~𝒕𝜶,(𝒏𝟏 +𝒏𝟐 −𝟐)
𝑺𝟐 𝑺𝟐
+
𝒏𝟏 𝒏𝟐
Trong đó
𝒏𝟏 − 𝟏 𝑺𝟐𝟏 + 𝒏𝟐 − 𝟏 𝑺𝟐𝟐
𝑺𝟐 =
𝒏𝟏 + 𝒏𝟐 − 𝟐
1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 55
55
Ví dụ 11
56
57
19
1/27/2022
58
Ví dụ 12
72 77 84 79 74 67 74 77 79 89
65 68 77 73 66 61 66 71 71 78
7 9 7 6 8 6 8 6 8 11
59
60
20
1/27/2022
3.2 So sánh tỷ lệ
của hai tổng thể (tiếp)
𝒇𝟏 − 𝒇𝟐
𝒁= ~𝑵(𝟎, 𝟏)
𝟏 𝟏
𝒇(𝟏 − 𝒇) +
𝒏𝟏 𝒏𝟐
𝑛1 .𝑓1 + 𝑛2 .𝑓2
Trong đó 𝑓=
𝑛1 +𝑛2
1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 61
61
Ví dụ 13
62
63
21