You are on page 1of 21

1/27/2022

CHƯƠNG 3

ƯỚC LƯỢNG &


KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 1

NỘI DUNG

▪ Ước lượng
▪ Kiểm định giả thuyết
▪ So sánh hai tổng thể

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 2

1. Ước lượng

▪ Một số khái niệm thường dùng trong ước lượng


❖ Ước lượng trung bình của tổng thể chung
• Trường hợp đã biết phương sai
• Trường hợp chưa biết phương sai
• Trường hợp tổng thể chung có giới hạn
• Các nhân tố ảnh hưởng tới độ lớn của khoảng tin cậy trong
ước lượng

❖Ước lượng tỷ lệ của tổng thể chung


❖Xác định cỡ mẫu = > n/N = ?

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 3

1
1/27/2022

1.1 Một số khái niệm thường dùng


trong ước lượng

▪ Ước lượng khoảng tin cậy


▪ Giới hạn tin cậy cho trung bình tổng thể chung
▪ Khoảng tin cậy
▪ Mức độ tin cậy
▪ Ước lượng các tham số của tổng thể chung

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 4

Ước lượng khoảng tin cậy

❖Đưa ra một khoảng giá trị dựa trên quan sát từ một
tổng thể mẫu
❖Tìm giá trị gần nhất đối với các tham số của tổng thể
chung
❖Khoảng tin cậy luôn tương ứng với một xác suất nhất
định
❖Xác suất đó không bao giờ đạt 100%

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 5

Giới hạn tin cậy cho giá trị trung bình


của tổng thể chung

1. Tham số = Thống kê ± Sai số


2. µ = Xഥ ± Sai số
3. µ - Xഥ = Sai số = Xഥ - µ
4. Z = Xഥ𝜹−Xഥ µ = 𝑺𝒂𝒊𝜹Xഥ𝒔ố
5. Sai số = Z .𝜹Xഥ
6. µ = Xഥ ± Z .𝜹Xഥ

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 6

2
1/27/2022

Độ tin cậy ?
▪ Là xác suất để tham số của tổng thể chung rơi
vào khoảng tin cậy (µ = Xഥ ± Z .𝜹Xഥ )
▪ Biểu hiện: 1 − 𝜶 = độ tin cậy
● Ví dụ: 90%; 95%; 99%

▪ 𝜶: là xác suất để tham số của tổng thể chung


không rơi vào trong khoảng tin cậy
(10%;5%,1%)

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 7

Ước lượng các tham số


của tổng thể chung
Ước lượng các tham số của tổng Từ thống kê của
thể chung tổng thể mẫu
Trung bình 𝝁 ഥ
𝑿

Tỷ lệ 𝑷 𝒇

Phương sai 𝝈2 𝑺𝟐

Khác biệt 𝝁𝟏−𝝁𝟐 𝑿𝟏 − 𝑿𝟐

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 8

Ước lượng trung bình


của tổng thể chung

Khoảng
tin cậy

Trung bình Tỷ lệ

Đã biết 𝝈 Chưa biết 𝝈

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 9

3
1/27/2022

Trường hợp đã biết phương sai


(đã biết 𝝈)

▪ Giả thiết:
● Đã biết độ lệch chuẩn của tổng thể chung
● Tổng thể chung tuân theo luật phân bố chuẩn
● Nếu bất thường sử dụng mẫu lớn
▪ Ước lượng khoảng tin cậy
𝝈 𝝈
ഥ − 𝒁𝜶 .
𝑿 ഥ + 𝒁𝜶 .
≤𝝁≤𝑿
𝟐 𝒏 𝟐 𝒏

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 10

10

Trường hợp chưa biết


phương sai của tổng thể (chưa biết 𝝈)

▪ Giả thiết
● Chưa biết độ lệch chuẩn của tổng thể chung
● Tổng thể chung phải phân bố chuẩn

▪ Sử dụng phân bố T Student


▪ Ước lượng khoảng tin cậy
𝑆 𝑆
𝑋ത − 𝑡𝛼Τ2,𝑛−1 . 𝑛
≤ 𝜇 ≤ 𝑋ത + 𝑡𝛼Τ2,𝑛−1 . 𝑛

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 11

11

Phân bố T Student

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 12

12

4
1/27/2022

Bậc tự do (𝒅𝒇: degree free)


▪ Là số lượng các quan sát được tự do thay đổi
sau khi trung bình mẫu đã được tính toán
▪ Ví dụ: Trung bình của 3 quan sát là 2
● 𝑋1 = 1 (hoặc một giá trị nào khác)
● 𝑋2 = 2 (hoặc một giá trị nào khác)
● 𝑋3 = 3 (bắt buộc phải bị ấn định theo giá trị của 𝑋1 ,
𝑋2 để 𝑋ത = 2)

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 13

13

Ví dụ 1
▪ Một người dân sản xuất bí ngô. Ông ta lấy ngẫu nhiên
50 quả bí ngô, tìm được số trung bình là 3kg. Độ lệch
chuẩn của tổng thể là 0,3. Tìm ước lượng khoảng tin cậy
của khối lượng trung bình của bí ngô của người nông
dân với độ tin cậy 90%:
𝜎 𝜎
𝑋ത − 𝑍𝛼 . ≤ 𝜇 ≤ 𝑋ത + 𝑍𝛼 .
2 𝑛 2 𝑛
0,3 0,3
3 − 1,64. ≤ 𝜇 ≤ 3 + 1,64.
50 50
P(2.93 ≤ 𝜇 ≤ 3.07) = 90%

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 14

14

Trường hợp tổng thể chung


có giới hạn
▪ Giả thiết
● Mẫu lớn tương đối so với tổng thể chung
𝒏
> 𝟎. 𝟎𝟓
𝑵
● Sử dụng các nhân tố hiệu chỉnh tổng thể chung có
giới hạn
● Khoảng tin cậy (trung bình, chưa biết phương sai)

𝑺 𝑵−𝒏 𝑺 𝑵−𝒏
ഥ − 𝒕𝜶Τ𝟐,𝒏−𝟏.
𝑿 . ഥ + 𝒕𝜶Τ𝟐,𝒏−𝟏 .
≤𝝁≤𝑿 .
𝒏 𝑵−𝟏 𝒏 𝑵−𝟏

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 15

15

5
1/27/2022

Ví dụ 2
Kết quả điều tra chọn mẫu 40 nhân viên kinh doanh của một doanh nghiệp
có 1000 nhân viên kinh doanh theo phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên
cho kết quả hình bên dưới.Hãy tính doanh số trung bình của một nhân viên
kinh doanh cho toàn doanh nghiệp với độ tin cậy 95,44% ?
Nhân DS/NV Nhân DS/NV Nhân DS/NV Nhân DS/NV
viên (triệu ) viên (triệu) viên (triệu) viên (triệu)
1 20 11 45 21 45 31 50
2 30 12 30 22 35 32 75
3 35 13 32 23 70 33 70
4 34 14 37 24 20 34 60
5 54 15 50 25 98 35 48
6 56 16 60 26 87 36 37
7 76 17 80 27 67 37 14
8 54 18 40 28 65 38 82
9 34 19 35 29 45 39 47
10 44 20 23 30 30 40 65

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 16

16

Những nhân tố ảnh hưởng tới


độ lớn của khoảng tin cậy

▪ Độ biến thiên của dữ liệu: 𝝈


▪ Cỡ mẫu:
𝜎
𝑧= 𝑛
⇒ 𝑛 = ???

▪ Mức độ tin cậy:


(1 − 𝛼) => mức ý nghĩa = 𝛼 = ??

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 17

17

Ước lượng về tỷ lệ của tổng thể chung

▪ Giả thiết
● Chỉ tiêu thống kê có hai biểu hiện định tính
● Tổng thể chung phân bố theo quy luật nhị thức
● Phân bố chuẩn được sử dụng
● 𝑛. 𝑝 ≥ 5 & 𝑛. 1 − 𝑝 ≥ 5
▪ Ước lượng khoảng tin cậy

𝑓 1−𝑓 𝑓(1 − 𝑓)
𝑓 − 𝑍𝛼Τ2 . ≤ 𝑝 ≤ 𝑓 + 𝑍𝛼Τ2 .
𝑛 𝑛

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 18

18

6
1/27/2022

Ví dụ 3

▪ Một mẫu ngẫu nhiên gồm 400 cử tri, trong đó có 32


người bầu cử cho ứng cử viên A. Sử dụng khoảng tin
cậy 95% để ước lượng tỷ lệ cho p.

𝑓 1−𝑓 𝑓(1 − 𝑓)
𝑓 − 𝑍𝛼Τ2 . ≤ 𝑝 ≤ 𝑓 + 𝑍𝛼Τ2 .
𝑛 𝑛

.08 1−.08 .08 1−.08


0.08 − 1,96. ≤ 𝑝 ≤ 0.08 + 1,96.
400 400

0.053 ≤ 𝑝 ≤ 0.107

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 19

19

Ví dụ 4
▪ Sử dụng số liệu dưới đây, hãy ước lượng tỷ lệ nhân viên trong
doanh nghiệp có doanh thu 50 triệu đồng trở lên với độ tin cậy
95,44%.

Nhân DS/NV Nhân DS/NV Nhân DS/NV Nhân DS/NV


viên (triệu ) viên (triệu) viên (triệu) viên (triệu)
1 20 11 45 21 45 31 50
2 30 12 30 22 35 32 75
3 35 13 32 23 70 33 70
4 34 14 37 24 20 34 60
5 54 15 50 25 98 35 48
6 56 16 60 26 87 36 37
7 76 17 80 27 67 37 14
8 54 18 40 28 65 38 82
9 34 19 35 29 45 39 47
10 44 20 23 30 30 40 65
1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 20

20

Khi chọn cỡ mẫu

▪ Yêu cầu: sai số nhỏ; chí phí thấp


▪ Khi muốn ước lượng trung bình:
Z2 . 𝜎 2
𝑛=
𝜀2
▪ Khi muốn ước lượng tỉ lệ :
𝑍 2 𝑝(1 − 𝑝)
𝑛=
𝜀2

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 21

21

7
1/27/2022

2. Kiểm định giả thiết

❖Kiểm định giả thiết là gì?


o Giả thiết thống kê và các loại giả thiết
o Quá trình kiểm định giả thiết
o Mức ý nghĩa và sai lầm trong việc ra quyết định

❖Các bước kiểm định giả thiết


❖Liên hệ giữa khoảng tin cậy và kiểm định giả
thiết về giá trị trung binh
❖Kiểm định giả thiết
1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 22

22

Kiểm định Giả thiết là gì??

▪ Giả thiết là một giả định về một tham số của tổng


thể chung.
▪ Tham số có thể là trung bình hoặc tỷ lệ của tổng
thể chung
▪ Tham số phải được xác định trước khi phân tích
▪ Tôi cho rằng điểm trung bình của lớp là 8.5!

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 23

23

Các loại giả thiết


▪ Đưa ra giả định (bằng số) để kiểm định
● VD: Giả sử rằng năng suất của công nhân trong một
phân xưởng là 60sp/h => 𝐻0 : 𝜇 = 60
▪ Bắt đầu với giả định rằng giả thiết “Không”: 𝐻0
luôn luôn Đúng.
“Tương tự như khái niệm vô tội cho đến khi có
bằng chứng chứng minh là có tội”
▪ Luôn có dấu “=” : >=; <=; =
▪ Giả thiết đối có thể hoặc không chấp nhận: 𝐻1..2 ;
1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 24

24

8
1/27/2022

Quá trình kiểm định giả thiết

▪ Đặt giả thiết “không” 𝐻0 : 𝜇 = 60 (H: Hypothesis)


▪ Đặt giả thiết đối 𝐻1 : 𝜇 ≠ 60 hoặc (𝐻1 : 𝜇 <
60) hoặc 𝐻1 : 𝜇 > 60
● Các giả thiết loại trừ lẫn nhau và bao hàm tất cả các
trường hợp.
● Đôi khi điền giả thiết đối trước sẽ dễ dàng hơn

▪ Thu thập thông tin về mẫu để rút ra kết luận về giả


thiết cần kiểm định.

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 25

25

Quá trình kiểm định giả thiết

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 26

26

Bác bỏ H0

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 27

27

9
1/27/2022

2.1.3 Mức ý nghĩa 𝜶

▪ Là xác suất bác bỏ H0 khi nó đúng


● Gọi là miền bác bỏ của phân bố

▪ Lựa chọn giá trị 𝜶 (alpha)


● Các giá trị điển hình: 0.01, 0.05, 0.1
▪ Được chọn trước khi bắt đầu nghiên cứu
▪ Đưa ra những giá trị tới hạn cho kiểm định

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 28

28

Mức ý nghĩa 𝜶 và miền bác bỏ

𝑯𝟎 : 𝝁 ≥ 𝟔𝟎
𝑯𝟏 : 𝝁 < 𝟔𝟎

𝑯𝟎 : 𝝁 ≤ 𝟔𝟎
𝑯𝟏 : 𝝁 > 𝟔𝟎

𝑯𝟎 : 𝝁 = 𝟔𝟎
𝑯𝟏 : 𝝁 ≠ 𝟔𝟎

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 29

29

Những sai lầm trong ra quyết định

▪ Loại I
● Bác bỏ giả thiết “Không” khi nó đúng
● Gây ra hậu quả nghiêm trọng

● Xác suất sai của loại I là 𝜶


▪ Loại II
● Không loại bỏ giả thiết “không” khi nó sai

● Xác suất xảy ra sai sót loại II là 𝜷

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 30

30

10
1/27/2022

Những kết quả có thể

Hội đồng xét xử (H0 : vô tội)


Tình huống thực tế
Tuyên án Vô tội Có tội
Vô tội (1-𝜶) Sai loại II
(𝜷)
Có tội Sai loại I Lực lượng kiểm
(𝜶) định (1-𝜷)

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 31

31

𝜶 & 𝜷 có mối liên hệ ngược chiều

Tăng xác suất loại này sẽ


𝜶 giảm xác suất loại kia?

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 32

32

Những nhân tố ảnh hưởng tới


sai lầm loại II, 𝜷

▪ Giá trị đúng của tham số tổng thể chung


● Tăng khi chênh lệch giữa tham số kiểm định và giá trị
đúng giảm

● Mức ý nghĩa 𝛼
▪ Tăng khi 𝜶 giảm
● Độ lệch chuẩn của tổng thể chung 𝝈
▪ Tăng khi 𝝈 tăng
● Cỡ mẫu n
▪ Tăng khi n giảm
1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 33

33

11
1/27/2022

Các bước tiến hành kiểm định – Ví dụ

▪ VD: Kiểm định với giả thiết năng suất lao động
bình quân của công nhân ở phân xưởng A có
100 công nhân ít nhất là 60sp/ngày với độ tin
cậy 95%
● 1. Đặt giả thiết 𝑯𝟎 : µ ≥ 𝟔𝟎
● 2. Đặt giả thiết đối(gt thay thế) 𝑯𝟏 : µ < 𝟔𝟎
● 3. Chọn: 𝜶 = 𝟎, 𝟎𝟓
● 4. Chọn: n = 100
● 5. Chọn tiêu chuẩn kiểm định Z (p, t ,…)

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 34

34

Các bước tiến hành kiểm định

▪ 6. Thu thập dữ liệu: Điều tra năng suất lao động


của 100 công nhân.
▪ 7. Tính toán các giá trị thống kê cần thiết theo
tiêu chuẩn kiểm định đã lựa chọn
▪ 8. Ra quyết định thống kê: bác bỏ giả thiết hay
chấp nhận giả thiết đề ra
▪ 9. Kết luận

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 35

35

Kiểm định giả thiết


về giá trị trung bình của tổng thể chung

▪ 2.3.1 Kiểm định Z khi đã biết 𝝈


ത sang biến Z
● Thay đổi thống kê mẫu (VD 𝑋)
chuẩn hóa
ഥ −𝝁
𝑿
𝒁 = 𝝈Τ 𝒏
Tiêu chuẩn kiểm định

● So sánh với giá trị Z tới hạn


Nếu thống kê kiểm định Z trong miền tới hạn
=> chấp nhận H0 ; ngược lại thì không bác
bỏ H0
1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 36

36

12
1/27/2022

a) Kiểm định Z một phía

▪ Giả định chung phân bố chuẩn


● Tổng thể chung: Phân bố chuẩn
● Nếu không chuẩn, sử dụng mẫu lớn
● Giả thiết “không” chỉ có dấu ≤, = hoặc ≥
▪ Kiểm định Z:
ഥ −𝝁
𝑿
𝒁=
𝝈/ 𝒏
1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 37

37

Miền bác bỏ

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 38

38

Ví dụ 5

▪ Giám đốc một công ty sản xuất cà phê muốn kiểm


tra khối lượng của mỗi gói sản phẩm có vượt quá
khối lượng quy định là 300g hay không, với sai
số cho phép trung bình là 15 gram. Để kiểm tra
chất lượng của bộ phận đóng gói, ông lấy mẫu 25
gói cà phê (n = 25), tính được khối lượng trung
bình là 304 gram, với mức ý nghĩa 5%, có đủ cơ
sở để kết luận là bộ phận đóng gói không hoàn
thành nhiệm vụ hay không?

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 39

39

13
1/27/2022

Tìm giá trị tới hạn

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 40

40

Tính toán ra kết luận


Tiêu chuẩn kiểm định
𝑯𝟎 : 𝝁 ≤ 𝟑𝟎𝟎 ഥ−𝝁
𝑿
𝑯𝟏 : 𝝁 > 𝟑𝟎𝟎 𝒁= 𝝈 = 𝟏, 𝟑𝟎 < 𝒁𝜶
ൗ 𝒏
𝜶 = 𝟎. 𝟎𝟓
𝝈 = 15
n = 25
Giá trị tới hạn: 𝒁𝜶 = 𝟏, 𝟔𝟒𝟓

Quyết định: Không bác bỏ giả thuyết H0


Kết luận: Không có bằng chứng chứng tỏ 1 gói cà
phê có khối lượng trung bình lớn hơn 300g
1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 41

41

Ví dụ 6

Một công ty có hệ thống máy móc sản xuất được


1200 sản phẩm trong 1 h. Công ty mới nhập một
hệ thống mới. Để kiểm tra tính hiệu quả của hệ
thống mới này, người ta chọn ngẫu nhiên 40 máy,
cho thấy số sản phẩm trung bình được tạo ra trong
1 h là 1260 với độ lệch chuẩn là 215. Với mức ý
nghĩa 5% hãy nhận định xe hệ thống mới có tốt
hơn hệ thống cũ hay không

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 42

42

14
1/27/2022

b. Kiểm định Z: 2 phía

Ví dụ 7
Một hộp ngũ cốc trung bình có chứa đúng 368 g?
Lấy ngẫu nhiên một mẫu gồm 25 hộp và cho kết
quả 𝑋ത = 372.5 . Công ty định rõ 𝜎 = 15𝑔. Kiểm
định tại mức ý nghĩa 𝛼 = 0.05

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 43

43

Ví dụ 7(tiếp)
𝑯𝟎 : 𝝁 = 𝟑𝟔𝟖
𝑯𝟏 : 𝝁 ≠ 𝟑𝟔𝟖 Tiêu chuẩn kiểm định
𝜶 = 𝟎. 𝟎𝟓 ഥ −𝝁
𝑿
𝒁= 𝝈 = 𝟏, 𝟓𝟎 < 𝒁𝜶/𝟐
n = 25 ൗ 𝒏
ഥ = 372.5
𝑿
𝝈 = 15
Giá trị tới hạn: 𝒁𝜶/𝟐 = 𝟏, 𝟗𝟔 Quyết định: Không bác bỏ giả
thuyết H0
Kết luận: Không có bằng chứng
chứng tỏ 1 hộp ngũ cốc trung bình
chứa khác 368g

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 44

44

Kiểm định t khi chưa biết 𝝈,


mẫu nhỏ (n<30)

▪ Giả định:
● Tổng thể chung phân bố chuẩn
● Nếu không chuẩn, chỉ lệch nhẹ và lấy cỡ mẫu lớn

▪ Quá trình kiểm định tham số


▪ Kiểm định t

𝑋ത − 𝜇
𝑡=
𝑆/ 𝑛
1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 45

45

15
1/27/2022

Ví dụ 8:
Kiểm định 1 phía

Một hộp ngũ cốc trung bình có chứa hơn (ít nhất)
368 gr? Lấy ngẫu nhiên một mẫu gồm 36 hộp và
cho kết quả 𝑋ത = 372.5 và S=15. Kiểm định với
mức ý nghĩa 𝛼 = 0.01

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 46

46

Ví dụ 8 (tiếp)
𝑯𝟎 : 𝝁 ≤ 𝟑𝟔𝟖
𝑯𝟏 : 𝝁 > 𝟑𝟔𝟖 Tiêu chuẩn kiểm định
ഥ −𝝁
𝑿
𝜶 = 𝟎. 𝟎𝟏 T= = 𝟏, 𝟖𝟎 < 𝒕𝜶,𝒏−𝟏
𝒔
ൗ 𝒏
n = 36 ; df = 35
Giá trị tới hạn: 𝒕𝜶,𝒏−𝟏 = 𝟐. 𝟒𝟑𝟕𝟕

Quyết định: Không bác bỏ giả thuyết H0


Kết luận: Không có bằng chứng chứng tỏ
1 hộp ngũ cốc trung bình chứa khác 368g

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 47

47

Kiểm định tỷ lệ

▪ Là một phân số hoặc % của tổng thể chung theo


tiêu thức định tính nào đó
▪ Nếu tiêu thức định có hai biểu hiện và phân bố theo
quy luật nhị thức
● Bao gồm cả biểu hiện có và không có theo tiêu thức
nghiên cứu
▪ Tỷ lệ của tổng thể mẫu (𝑓)
𝑆ố đơ𝑛 𝑣ị 𝑐ó 𝑏𝑖ể𝑢 ℎ𝑖ệ𝑛
𝑓=
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑠ố đơ𝑛 𝑣ị 𝑐ủ𝑎 𝑚ẫ𝑢
Sử dụng khi n đủ lớn (𝑛. 𝑓 ≥ 5) hoặc 𝑛(1 − 𝑓) ≥ 5

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 48

48

16
1/27/2022

Kiểm định giả thiết về tỷ lệ


của tổng thể chung – Kiểm định Z

Ví dụ 9:
▪ Vấn đề: 1 công ty marketing cần phải nhận được 4% lời
phúc đáp sau khi gửi thư qua đường bưu điện trước khi
tiến hành điều tra trên toàn bộ quốc gia.
→Tiếp cận: Để kiểm định sự đòi hỏi này, điều tra một mẫu
ngẫu nhiên gồm 500 đơn vị, trong đó có 25 lời phúc đáp
→Giải pháp: Kiểm định tại mức ý nghĩa 𝛼 = .05

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 49

49

Ví dụ 9

𝑯𝟎 : 𝒑 = 𝟎, 𝟎𝟒 Tiêu chuẩn kiểm định


𝑯𝟏 : 𝝁 ≠ 𝟎, 𝟎𝟒 𝒑−𝒇 . 𝟎𝟒−. 𝟎𝟓
𝒁= = = −𝟏. 𝟏𝟒
𝜶 = 𝟎. 𝟎𝟓 𝒑(𝟏 − 𝒑) . 𝟎𝟒(𝟏−. 𝟎𝟒)
𝒏 𝟓𝟎𝟎
n = 25
Giá trị tới hạn: 𝒁𝜶/𝟐 = 𝟏, 𝟗𝟔
Quyết định: Không bác bỏ giả
thuyết H0
Kết luận: Chúng ta không có đủ
bằng chứng để bác bỏ mục tiêu của
công ty về tỷ lệ phúc đạp là 4%
1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 50

50

3. So sánh hai tổng thể

▪ 3.1 Kiểm định giá trị trung bình của hai


tổng thể
● Hai mẫu độc lập
● Hai mẫu phụ thuộc
▪ 3.2 Kiểm định tỷ lệ của hai tổng thể

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 51

51

17
1/27/2022

Kiểm định giá trị trung bình


của hai tổng thể
▪ 3.1.1 Hai mẫu độc lập
● Giả xử nghiên cứu hai tổng thể

𝑿𝟏 ~𝑵(𝝁𝟏 , 𝝈𝟐𝟏 ) ; 𝑿𝟐 ~𝑵(𝝁𝟐 , 𝝈𝟐𝟐 )


● Chưa biết 𝜇1 , 𝜇2 , nhưng có cơ sở để giả định chúng
bằng nhau (𝐻0 : 𝜇1 = 𝜇2 )
● Để kiểm định giả thiết trên, lấy hai mẫu ngẫu nhiên
độc lập với kích thước mẫu 𝑛1 , 𝑛2 & có được 𝑋1 , 𝑋2

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 52

52

T/h1: Biết phương sai


của tổng thể chúng, hoặc mẫu lớn

▪ Biết phương sai tổng thể chung

(𝑿𝟏 − 𝑿𝟐 )
𝒁= ~𝑵(𝟎, 𝟏)
𝝈𝟐𝟏 𝝈𝟐𝟐
𝒏𝟏 + 𝒏𝟐

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 53

53

Ví dụ 10

Có ý kiến cho rằng chiều cao của nữ thanh niên


sống ở khu vực thành thị cao hơn so với nữ thanh
niên ở khu vực nông thôn, người ta tiến hành chọn
50 người sống ở khu vực thành thị và 50 người
sống ở khu vực nông thôn. Thu được chiều cao
trung bình lần lượt thu được tại 2 khu vực là 167,7
và 165,33 cm. Với xác suất 95% hãy đưa ra kết
luận biết rằng độ lệch chuẩn ở 2 khu vực lần lượt
là 2,5 cm và 2,8 cm.

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 54

54

18
1/27/2022

T/h2: Khi chưa biết phương sai nhưng


giả sử chúng bằng nhau

▪ Sử dụng tiêu chuẩn kiểm định

𝑿𝟏 − 𝑿𝟐
𝑻= ~𝒕𝜶,(𝒏𝟏 +𝒏𝟐 −𝟐)
𝑺𝟐 𝑺𝟐
+
𝒏𝟏 𝒏𝟐

Trong đó

𝒏𝟏 − 𝟏 𝑺𝟐𝟏 + 𝒏𝟐 − 𝟏 𝑺𝟐𝟐
𝑺𝟐 =
𝒏𝟏 + 𝒏𝟐 − 𝟐
1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 55

55

Ví dụ 11

▪ Trở lại ví dụ trước, chúng ta giả sử rằng giá trị


trung bình về chiều cao của nữ sinh ở 2 khu vực
là 167,7 cm và 165,33 cm và phương sai mẫu
lần lượt là: 10.01 và 12.79. Với xác suất 95%
hãy đưa ra kết luận liệu chiều cao trung bình
của nữ sinh ở khu vực thành thị có cao hơn khu
vực nông thôn hay không ?

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 56

56

So sánh trung bình


của hai mẫu phụ thuộc

▪ Giả sử nghiên cứu 2 tổng thể phụ thuộc

𝑿𝟏 ~𝑵(𝝁𝟏 , 𝝈𝟐𝟏 ) ; 𝑿𝟐 ~𝑵(𝝁𝟐 , 𝝈𝟐𝟐 )


Muốn so sánh 𝜇1 , 𝜇2 , chúng ta xét trung bình độ
lệch 𝜇𝑑 =𝜇1 , −𝜇2 chưa biết, tuy nhiên có cơ sở để
giả định nó bằng 𝜇0 (𝐻0 : 𝜇𝑑 = 𝜇0 )

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 57

57

19
1/27/2022

So sánh trung bình


của hai mẫu phụ thuộc

▪ Để kiểm định giả thiết trên, lấy một mẫu ngẫu


nhiên phụ thuộc được hình thành bởi n cặp
quan sát độc lập của hai mẫu, tính 𝑑ҧ là trung
bình của các độ lệch
▪ Lực chọn tiêu chuẩn kiểm định
ഥ − 𝝁𝟎 )
(𝒅
𝑻= ~𝒕𝜶,(𝒏−𝟏)
𝑺𝒅 / 𝒏

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 58

58

Ví dụ 12

Người ta quảng cáo rằng những người tham gia chương


trình luyện tập giảm cân trung bình sẽ giảm trên (ít nhất)
8kg. Để chứng minh điều này họ đã phỏng vấn 10 người
để ghi lại cân nặng của họ trước và sau chương trình. Số
liệu thu được như sau:
Với độ chính xác 95% hãy kiểm định lại giả thuyết trên

72 77 84 79 74 67 74 77 79 89
65 68 77 73 66 61 66 71 71 78
7 9 7 6 8 6 8 6 8 11

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 59

59

So sánh tỷ lệ của hai tổng thể

▪ Giả sử nghiên cứu hai tổng thể, tỉ lệ theo tiêu


thức A trên hai tổng thể lần lượt là 𝑝1 , 𝑝2 .
▪ Chưa biết 𝑝1 , 𝑝2 nhưng có cơ sở để giả định
chúng bằng nhau 𝐻0 : 𝑝1 = 𝑝2

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 60

60

20
1/27/2022

3.2 So sánh tỷ lệ
của hai tổng thể (tiếp)

▪ Để kiểm định giả thuyết trên với điều kiên 𝑛1 , 𝑛2 đủ lớn


(𝑛1 . 𝑓1 ≥ 5 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑛1 . (1 − 𝑓1 ) ≥ 5 tương tự với 𝑛2 )
▪ Sử dụng tiêu chuẩn kiểm định

𝒇𝟏 − 𝒇𝟐
𝒁= ~𝑵(𝟎, 𝟏)
𝟏 𝟏
𝒇(𝟏 − 𝒇) +
𝒏𝟏 𝒏𝟐

𝑛1 .𝑓1 + 𝑛2 .𝑓2
Trong đó 𝑓=
𝑛1 +𝑛2
1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 61

61

Ví dụ 13

Người ta cho rằng phương pháp mới làm tỉ lệ nảy


mầm cao hơn. Để kiểm tra, phương pháp cũ
người ta kiểm tra 150 hạt thấy 140 hạt nảy mầm,
phương pháp mới, kiểm tra 120 hạt thì thấy 111
hạt nảy mầm. Hãy kiểm tra với mức ý nghĩa 2%

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 62

62

Bài tập điểm chuyên cần

Thực lại các ví dụ từ 1-13 chương 3

1/27/2022 Ươc lượng và Kiểm định giả thiết 63

63

21

You might also like