You are on page 1of 3

SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ I

Trường THPT Ngô Quyền NĂM HỌC 2022 – 2023


Môn: HÓA HỌC 12 (25 câu trắc nghiệm)
Thời gian làm bài 45 phút
Mã đề thi: H124
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, P=31,
S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Cr=52, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag=108, Ba=137

Câu 1. Tên gọi nào sau đây đúng với amino axit có công thức CH3CH(NH2)COOH ?
A. Alanin. B. Glyxin. C. Anilin. D. Valin.
Câu 2. Để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ ta dùng các hóa chất nào sau đây?
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch AgNO3 và NH3 (đun nóng).
C. dung dịch AgNO3. D. dung dịch NaCl.
Câu 3. Cho các kim loại Al, Fe, Cu. Tính dẫn điện tăng dần là
A. Al < Fe < Cu. B. Al < Cu < Fe. C. Fe < Al < Cu. D. Fe < Cu < Al.
Câu 4. Phân tử etyl fomat có số nguyên tử H là
A. 6. B. 2. C. 8. D. 4.
Câu 5. Phân tử amino axit nào sau đây có 4 nguyên tử oxi ?
A. Lysin. B. Alanin. C. Glyxin. D. Axit glutamic.
2+
Câu 6. Biết Mg có số hiệu nguyên tử Z = 12, cấu hình electron của ion Mg là
A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p6. C. 1s22s22p63s23p6. D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 7. Để thủy phân hoàn toàn 8,8 gam etyl axetat cần vừa đủ bao nhiêu ml dung dịch NaOH 4M ?
A. 50. B. 100. C. 25. D. 75.
Câu 8. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ visco. B. Poli(vinyl clorua). C. Polietilen. D. Xenlulozơ.
Câu 9. Tính chất nào sau đây không phải của tinh bột?
A. Thuộc loại polisaccarit. B. Có phản ứng tráng gương.
C. Là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin. D. Thủy phân đến cùng tạo glucozơ.
Câu 10. Công thức nào sau đây là công thức của một amin bậc một, no, đơn chức?
A. (CH3)2NH. B. (CH3)3N C. C6H5NH2. D. C2H5NH2.
2+ 2+ + +
Câu 11. Cho các ion kim loại : Mg ; Cu ; Na ; Ag . Ion kim loại có tính oxi hóa yếu nhất là
A. Cu2+. B. Na+. C. Mg2+. D. Ag+.
Câu 12. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Fe. B. Al. C. W. D. Na.
Câu 13. Chọn phát biểu sai:
A. Glucozơ còn được gọi là đường nho.
B. Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Cho dung dịch saccarozơ tác dụng Cu(OH)2 thấy dung dịch có màu tím.
D. Thủy phân đến cùng xenlulozơ thu được glucozơ.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Polietilen có tính đàn hồi.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
Trang 1/2 - Mã đề
H124
Câu 15. Chất béo X có công thức cấu tạo thu gọn là (C 17H35COO)3C3H5. Đun nóng X trong dung dịch
NaOH thu được muối nào sau đây?
A. Natri oleat. B. Natri panmitat. C. Natri stearat. D. Natri linoleat.
Câu 16. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chấ Thuốc thử Hiện tượng
t
X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím
Y Dung dịch AgNO3 /NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là các chất nào sau đây thỏa mãn kết quả của bảng trên ?
A. Gly-Ala-Gly, glucozơ, anilin. B. Gly-Ala-Gly, etyl axetat, anilin.
C. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly. D. Gly-Ala, glucozơ, anilin.
Câu 17. Cao su Buna-S chiếm 50% sản lượng cao su tổng hợp toàn cầu, 75% lượng cao su Buna-S sản
xuất ra được dùng để sản xuất lốp xe. Các chất hữu cơ nào sau đây được dùng để tổng hợp cao su Buna-S?
A. CH2=C=CH-CH3, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh. D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Câu 18. Cho 3,0 gam glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản
ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,85. B. 5,82. C. 3,88. D. 5,19.
Câu 19. Trùng hợp m tấn etilen thu được 2,0 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị
của m là
A. 1,25. B. 1,50. C. 1,75. D. 2,50.
Câu 20. Cho hỗn hợp bột gồm Al, Fe, Ag vào dung dịch CuSO 4 dư, khuấy đều. Chất rắn thu được sau các
phản ứng hoàn toàn là :
A. Ag, Fe. B. Fe, Cu. C. Ag, Cu. D. Ag, Cu, Fe.
Câu 21. Cho 19,4 gam hỗn hợp hai amin (no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng) tác
dụng hết với dung dịch HCl, thu được 34 gam muối. Công thức phân tử của hai amin là
A. C3H9N và C4H11N B. C3H7N và C4H9N. C. CH5N và C2H7N. D. C2H7N và C3H9N.
Câu 22. Hoà tan hoàn toàn 6,7 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe trong dung dịch HCl vừa đủ thu được 5,6 lít khí
H2 (đkc). Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 26,25. B. 24,45. C. 28,75. D. 22,75.
Câu 23. Cho hỗn hợp bột gồm 0,1 mol Mg và 0,3 mol Zn vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M. Phản ứng
hoàn
toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 25,8. B. 22,4. C. 23,6. D. 27,45.
Câu 24. Hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử là C 3H9O2N. Cho 1,82 gam X tác
dụng vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng) thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam
muối khan. Vậy Y là:
A. NH3. B. CH3NH2 C. CH3-NH-CH3. D. CH3CH2NH2.
Câu 25. Đốt cháy 10,08 gam Mg trong oxi một thời gian, thu được m gam hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết m
gam X trong V lít dung dịch gồm HCl 0,9M và H 2SO4 0,6M, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối có
khối lượng 3,825m gam. Mặt khác, hòa tan hết 1,25m gam X trong dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được
dung dịch Z chứa 82,5 gam muối và hỗn hợp khí T gồm N 2 và 0,015 mol khí N2O. Số mol HNO3 phản ứng

A. 1,23 mol. B. 1,52 mol. C. 1,42 mol. D. 1,28 mol.
-----HẾT-----

Trang 2/2 - Mã đề
H124

You might also like