You are on page 1of 101

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

TRUNG TÂM ĐẤU THẦU


QUA MẠNG QUỐC GIA

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 1
Nội dung trình bày
01 Pháp lý về đấu thầu qua mạng

02 Điểm mới của quy định pháp luật

03 Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia

04 Hỏi đáp, chia sẻ kinh nghiệm, tình huống

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 2
KHUNG PHÁP LÝ E-GP

Luật Đấu thầu Thông tư


số 43/2013/QH13 số 08/2022/TT-BKHĐT
(Đ60,Đ61,Đ79,Đ80)
Thông tư
Mạng đấu thầu
số 16/2022/TT-BKHĐT
Nghị định Quốc gia
số 63/2014/NĐ-CP Thông tư
(Đ84 – Đ88) số 06/2021/TT-BKHĐT

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 3
Tóm tắt nội dung

Luật Đấu thầu a) Dự án


ĐTPT của
PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH cơ quan
NN
g) b) Dự án
Thuốc, ĐTPT
vật tư y của
tế DNNN

1. LCNT
cung cấp c) Ngoài a
DVTV, và b, vốn
e) Hàng DVPTV, NN, DNNN ≥
30% hoặc <
dự trữ HH, XL
30% nhưng
QG > 500 tỷ
đồng

đ) SP, d) MS
DV công thường
xuyên

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 4
Tóm tắt nội dung

Luật Đấu thầu


PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH (tiếp theo)

2. LCNT cung cấp DVTV, DVPTV, HH, ở VN đầu tư ra


nước ngoài của DN Việt Nam ≥ 30% hoặc < 30% nhưng >
500 tỷ đồng.

3. LC Nhà đầu tư thực hiện DA đầu tư theo hình thức


PPP, DA đầu tư có sử dụng đất.

4. LCNT trong lĩnh vực dầu khí, trừ LCNT cung cấp DV
dầu khí liên quan trực tiếp đến hoạt động tìm kiếm thăm
dò, phát triển mỏ và khai thác dầu khí theo quy định của
pháp luật về dầu khí.

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 5 5
Tóm tắt nội dung

Luật Đấu thầu

1. Đấu thầu rộng rãi

2. Đấu thầu hạn chế


3. Chỉ định thầu

Hình thức LCNT 4. Chào hàng cạnh tranh

5. Mua sắm trực tiếp


6. Tự thực hiện

7. Lựa chọn nhà thầu trong trường hợp đặc biệt

8. Tham gia thực hiện của cộng đồng


https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 6
Tóm tắt nội dung

Luật Đấu thầu 1 giai


Phương thức LCNT đoạn 1
túi hs

2 giai 1 giai
Phương
đoạn 2 thức đoạn 2
túi hs túi hs

2 giai
đoạn 1
túi hs

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 7
1. Chuẩn bị

Quy 2. Tổ chức
trình chi
tiết 3. Đánh giá HSDT

PHƯƠNG 4. Thương thảo HĐ


THỨC
MỘT GIAI
ĐOẠN 5. Trình, thẩm định, phê duyệt và công
khai KQ LCNTchọn nhà thầu.
MỘT TÚI
HỒ SƠ
6. Hoàn thiện, ký kết hợp đồng.

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 8
Quy trình chi tiết PHƯƠNG THỨC MỘT GIAI ĐOẠN HAI TÚI HỒ SƠ

-KT, đánh giá tính


- DSN (nếu có)
hợp lệ HSĐX KT;
- Lập
-ĐG chi tiết HSĐX KT
- TĐ, phê duyệt
- Phê duyệt DS

DG Hoàn
Chuẩn HSĐX Thương thiện, ký
bị KT thảo HĐ

Tổ chức Mở, ĐG Trình,


HSĐX TĐ, phê
TC duyệt,
công
- Mời thầu khai
-Mở HSĐX TC
- Phát hành, SĐ, làm rõ
-KT, đánh giá tính
HSMT;
hợp lệ HSĐX TC;
- Chuẩn bị, tiếp nhận,
-ĐG chi tiết HSĐX TC
quản lý, rút HSDT;
- Xếp hạng
- Mở HSĐX KT
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 9
Tóm tắt nội dung

Luật Đấu thầu


YÊU CẦU ĐỐI VỚI HỆ THỐNG (Đ61)

Nhận biết được


Công khai thời gian thực khi
truy cập

Yêu cầu đối


với hệ thống
mạng đấu
thầu QG

Không thể gửi hồ Ghi lại thông tin


sơ sau thời điểm và truy xuất
đóng thầu

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 10
Tóm tắt nội dung

Nghị định 63/2014/NĐ-CP


NGUYÊN TẮC LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG (Đ85)

VB giao dịch qua mạng ĐTQG được coi


như VB gốc, có giá trị pháp lý như VB giấy

BMT tiến hành mở thầu trên hệ thống


mạng ĐTQG ngay sau khi đóng thầu

BMT phát hành miễn phí HSMQT, HSMST,


HSMT, HSYC

Đăng ký 1 lần trên hệ thống mạng ĐTQG

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 11
Tóm tắt nội dung

THÔNG TƯ 08/2022/TT-BKHĐT
Chương I.
Quy định chung

Chương II.
Đăng tải, cung cấp thông tin về đấu thầu

Chương III.
Quy định về lựa chọn nhà thầu qua mạng

Chương IV.
Khoản thu từ bảo đảm dự thầu, bảo đảm thực hiện hợp đồng
không được hoàn trả

Chương V.
Tổ chức thực hiện

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 12
PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH (Đ1)
1 Gói thầu dịch vụ tư vấn, phi tư
vấn, hàng hoá, xây lắp, mua thuốc
được tổ chức ĐTRR, ĐTHC, CHCT
trong nước theo phương thức một
giai đoạn một túi hồ sơ, một giai
đoạn hai túi hồ sơ.
Cung cấp, đăng tải thông tin về 2 Việc xác định danh sách ngắn
LCNT trên Hệ thống, Báo Đấu thầu; qua mạng, LCNT qua mạng chưa áp
Quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dụng đối với gói thầu đấu thầu quốc
dự thầu, bảo đảm thực hiện hợp tế (ĐTQT), gói thầu hỗn hợp, gói
đồng không được hoàn trả. thầu theo phương thức 2GĐ1T,
2GĐ2T.
Lập HSMT đối với ĐTQT: có thể
áp dụng và chỉnh sửa quy định của
Thông tư này và Thông tư hướng
dẫn đấu thầu mua sắm công theo
các Hiệp định thương mại tự do mà
VN là thành viên hoặc ký kết bảo
đảm phù hợp với Luật Đấu thầu và
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 13
PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH (Đ1)

3 Gói thầu sử dụng vốn ODA, vốn


vay ưu đãi phát sinh từ điều ước
quốc tế, thỏa thuận giữa Việt Nam
với nhà tài trợ được khuyến khích
đăng tải trên Báo Đấu thầu và
trên mục “Vốn khác” của Hệ
thống.

4 Dự án, gói thầu có nội dung


thuộc danh mục bí mật nhà
nước thì không phải cung cấp,
đăng tải thông tin bí mật đó.

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 14
ĐĂNG KÝ, PHÊ DUYỆT THAM GIA HỆ THỐNG

01 02 03 04

Đăng ký Nộp hồ sơ Xét duyệt hồ sơ Đăng nhập Hệ thống


• Thực hiện đăng • Hồ sơ đăng ký gửi
ký trên Hệ thống. • Xét duyệt trong • Thực hiện đăng
trực tiếp trên Hệ thống, thời hạn tối đa 02
• Sau bước 1, nhập Hệ thống, đổi
gồm: ngày làm việc kể từ
hoàn thiện hồ sơ mật khẩu đăng nhập
 Đơn đăng ký (nếu ngày nhận yêu cầu.
đăng ký gửi trên Hệ tài khoản.
đã có tên trên HT • Thông báo KQ xử
thống • Xác thực tài khoản
TTQGVĐKDN) lý qua Hệ thống/thư qua email/thiết bị di
 Đơn đăng ký kèm điện tử/TB di động động
QĐ thành lập, hoặc
• Thực hiện đăng ký
giấy chứng nhận
sử dụng chứng thư
ĐKDN/ĐKHKD (nếu
số
chưa có tên trên HT
TTQGVĐKDN)

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 15
CHỨNG THƯ SỐ
https://muasamcong.mpi.gov.vn Chứng thư số (CTS) được sử
dụng để tạo chữ ký số và xác thực
tổ chức

TỔ CHỨC THAM GIA HỆ THỐNG


 Sử dụng CTS công cộng do tổ
chức cung cấp dịch vụ chứng
thực chữ ký số công cộng cấp.
CTS sử dụng trên Hệ thống là
chứng thư số được cấp cho tổ
chức
 Đăng ký sử dụng, thay đổi, hủy
thông tin CTS thực hiện theo
HDSD.
 Có trách nhiệm đảm bảo tính
chính xác của CTS sử dụng trên
Hệ thống.
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 16
QUẢN LÝ TÀI KHOẢN
Chủ đầu tư

Bên mời thầu

Nhà thầu

Đơn vị quản lý về đấu thầu

Tạo, phân quyền cho Tài


khoản nghiệp vụ tương ứng
với các vai trò của Tổ chức
TGHT

Khóa, mở khóa; thiết lập lại


Tổ chức, cá nhân cố tình mật khẩu, hình thức xác thực,
đăng tải thông tin quy định tại thiết bị xác thực đăng nhập
Điều 8 Luật Đấu thầu mà nội cho Tài khoản nghiệp vụ;
dung thông tin này không có
thật sẽ bị khóa tài khoản
trong 12 tháng.
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 17
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TIN
CHẤM DỨT/TẠM NGỪNG THAM GIA HỆ THỐNG

Bổ sung, sửa đổi Chấm dứt hoặc tạm ngừng


thông tin Khôi phục tài khoản
• Tổ chức TGHT có yêu cầu tạm ngừng toàn
bộ hoặc một số vai trò của TKTGHT thì thực
• Sửa đổi thông tin đã Việc khôi phục Tài khoản
hiện theo HDSD.
đăng ký trên Hệ thống tham gia Hệ thống sau
• Tổ chức TGHT không thanh toán chi phí
(bao gồm việc bổ sung khi đã tạm ngừng hoặc
sử dụng dịch vụ thì Hệ thống tạm ngừng một
các vai trò cho chấm dứt thực hiện theo
hoặc một số vai trò của Tài khoản.
TKTGHT) theo HDSD. HDSD
• Tổ chức TGHT đã giải thể, phá sản, chấm
• Hệ thống tự động
dứt tồn tại thì Hệ thống sẽ tự động cập nhật
cập nhật thông tin của
trạng thái chấm dứt Tài khoản theo thông tin
Tổ chức TGHT theo
từ HTTTQGVĐKDN
Hệ thống thông tin
• Tài khoản tham gia Hệ thống có trạng thái
quốc gia về đăng ký
đang chấm dứt, tạm ngừng đối với vai trò
doanh nghiệp.
NHÀ THẦU thì Tổ chức TGHT không bảo
đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại điểm d
khoản 1 Điều 5 của Luật Đấu thầu, Mục 5
Chương I các Mẫu E-HSMQT, E-HSMST, E-
HSMT ban hành kèm theo Thông tư này.
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 18
VĂN BẢN ĐIỆN TỬ (Đ9)

Giá trị pháp lý


VBĐT được công nhận giá trị
pháp lý làm cơ sở đối chiếu, so
VB Lưu giữ văn bản điện tử
Thời điểm gửi, nhận VBĐT được
sánh, xác thực thông tin phục vụ xác định căn cứ theo thời gian
công tác đánh giá, thẩm định, thực ghi lại trên Hệ thống, VBĐT
đã gửi thành công được lưu giữ
thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và
trên Hệ thống.
giải ngân VĂN BẢN ĐIỆN TỬ
TRÊN HỆ THỐNG
(khoản 5 Điều 3)
Truy xuất Sử dụng văn bản điện tử
Tổ chức TGHT đăng ký thành Tổ chức, cá nhân thực hiện việc
công trên Hệ thống được quyền thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và
truy xuất tình trạng VBĐT của giải ngân không được yêu cầu
mình và các thông tin khác trên cung cấp văn bản giấy khi tổ
Hệ thống. Thông tin về lịch sử chức, cá nhân này có thể tra cứu,

ĐT
giao dịch được sử dụng để giải truy xuất VBĐT tương ứng trên
quyết tranh chấp (nếu có) về Hệ thống, trừ trường hợp cần
việc gửi, nhận VBĐT trên Hệ kiểm tra, xác nhận bằng văn bản
thống gốc.

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 19
THÔNG TIN NĂNG LỰC, KINH NGHIỆM NHÀ THẦU (Đ11)

Thông tin
chung về
nhà thầu
Số liệu về
Thông tin
báo cáo tài
uy tín của
chính hằng
nhà thầu
năm
NĂNG
LỰC,
KINH
NHÀ THẦU Thông tin NGHIỆM Thông tin
về các hợp
về máy
đồng đã và
móc, thiết
đang thực
bị
hiện
Thông tin
về nhân sự
chủ chốt

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 20
THÔNG TIN NĂNG LỰC, KINH NGHIỆM NHÀ THẦU (tiếp)
Chủ động cập nhật thông tin về năng lực, kinh nghiệm của mình, chịu trách nhiệm
trước pháp luật về tính chính xác đối với các thông tin đã kê khai trên Hệ thống.
Trường hợp nhà thầu tự thực hiện việc chỉnh sửa trên Hệ thống, Hệ thống sẽ lưu
lại toàn bộ các thông tin trước và sau khi nhà thầu thực hiện chỉnh sửa.
Thông tin về năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu được xác thực bằng chữ ký số
của nhà thầu

Đính kèm các văn bản, tài liệu để chứng minh tính xác thực về năng lực, kinh
nghiệm, tài liệu đính kèm sẽ được lưu trữ và quản lý trên Hệ thống.

Nhà thầu kê khai không trung thực nhằm thu được lợi ích tài chính hoặc lợi ích
khác hoặc nhằm trốn tránh bất kỳ một nghĩa vụ nào thì bị coi là gian lận theo quy
định tại khoản 4 Điều 89 của Luật Đấu thầu

Trường hợp số liệu về báo cáo tài chính trên Hệ thống đã được cập nhật từ Hệ
thống Thuế điện tử và Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp thì nhà
thầu không phải kê khai số liệu về báo cáo tài chính.
Đối với số liệu báo cáo tài chính từ năm 2021 trở đi, trường hợp nhà thầu phát hiện
Hệ thống chưa cập nhật số liệu so với Hệ thống Thuế điện tử thì nhà thầu sửa đổi
cho phù hợp với số liệu đã báo cáo với cơ quan thuế. Hệ thống sẽ lưu lại các phiên
bản sửa đổi thông tin của nhà thầu.
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 21
CUNG CẤP, ĐĂNG TẢI THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU
Thông tin Thời gian đăng tải Tài liệu đính kèm Lưu ý Quy định

KHLCNT: ≤ 07 ngày làm Quyết định phê  KHLCNT do Chủ đầu tư (đối với
việc kể từ ngày được phê duyệt KHLCNT DAĐTPT), bên mời thầu (đối với
duyệt MSTX) đăng tải trên Hệ thống
 Việc lập KHLCNT cho các gói
Dự án, Thông tin cơ bản về dự án thầu thuộc dự án được thực hiện
Điều 12
KHLCNT được đăng tải đồng thời với trên cơ sở kế hoạch bố trí vốn
KHLCNT cho cả dự án, không bắt buộc
lập KHLCNT theo kế hoạch vốn
của từng năm

Theo tiến độ tổ chức LCNT Việc sửa đổi, hủy TBMQT, TBMST,
TBMQT,
và phù hợp với thời gian đã E-TBMQT, E-TBMST chỉ được thực
TBMST Điều 13
phê duyệt trong KHLCNT hiện trước thời điểm đóng thầu, trừ
E-TBMQT,
trường hợp không có nhà thầu nộp
E-TBMST
hồ sơ.
Danh ≤ 07 ngày làm việc, kể từ Quyết định phê
Điều 15
sách ngắn ngày được phê duyệt duyệt danh sách
ngắn
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 22
CUNG CẤP, ĐĂNG TẢI THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU
Thông tin Thời gian đăng tải Tài liệu đính kèm Lưu ý Quy định

Theo tiến độ tổ Theo mẫu TBMT, E-TBMT Việc sửa đổi, hủy
chức LCNT và TBMT, E-TBMT chỉ
TBMT phù hợp với thời được thực hiện trước
Điều 16
E-TBMT gian đã phê duyệt thời điểm đóng thầu,
trong KHLCNT trừ trường hợp không
có nhà thầu nộp hồ sơ
07 ngày làm việc, • Quyết định phê duyệt KQLCNT Đối với gói thầu hàng
kể từ ngày phê • Báo cáo đánh giá E-HSDT đối với lựa hóa phải công khai chi
duyệt KQLCNT chọn nhà thầu qua mạng (đăng tải BCĐG tiết thông tin về các
tổng hợp, không kèm theo các phiếu hạng mục hàng hóa
chấm của thành viên trong tổ chuyên gia) trúng thầu bao gồm
danh mục hàng hóa,
• Trường hợp dự toán của gói thầu được Điều 19
KQLCNT ký mã hiệu, mô tả
duyệt trong quá trình phát hành E-HSMT hàng hóa, xuất xứ,
hoặc khi xử lý tình huống theo khoản 8 khối lượng, đơn giá
Điều 117 của NĐ 63/2014/NĐ-CP mà kế trúng thầu.
hoạch lựa chọn nhà thầu đã được đăng
tải thì bên mời thầu cập nhật dự toán và
đính kèm Quyết định phê duyệt dự toán.
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 23
CUNG CẤP, ĐĂNG TẢI THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU
HSMQT, HSMST/E-TBMQT, E-TBMST HSMT/E-HSMT

• Phát hành miễn phí ngay sau khi đăng tải • Đấu thầu qua mạng: E-HSMT phát hành miễn
thành công trên Hệ thống phí ngay sau khi đăng tải thành công trên Hệ
thống
• Đối với đấu thầu không qua mạng: HSMT được
phát hành trên Hệ thống. Trường hợp bán hồ sơ
mời thầu (bản điện tử đã phát hành trên mạng)
thì khi nộp HSDT nhà thầu phải trả cho BMT một
khoản tiền bằng giá bán HSMT.
Phát
Hành
• Các tài liệu đính kèm:
- Quyết định phê duyệt hồ sơ;
- Hồ sơ đã được phê duyệt.
• Không được phát hành hồ sơ bản giấy. Trường hợp phát hành bản giấy thì bản giấy không có
giá trị pháp lý để lập, đánh giá.

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 24
CUNG CẤP, ĐĂNG TẢI THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU

HSMQT, HSMST/E-TBMQT, E- HSMT/E-HSMT


TBMST
• NT gửi đề nghị làm rõ qua • NT gửi đề nghị làm rõ thông qua Hệ thống (03 ngày làm việc (đối
Hệ thống tối thiểu 03 ngày với đấu thầu trong nước), tối thiểu 05 ngày làm việc (đối với đấu
làm việc trước ngày đóng thầu quốc tế) trước ngày đóng thầu.)
thầu; • Việc sửa đổi hồ sơ tuân thủ thời gian theo quy định tại điểm m
Làm khoản 1 Điều 12 của Luật Đấu thầu và điểm c khoản 2 Điều 64
• Việc sửa đổi hồ sơ tuân thủ
của Nghị định số 63/2014/NĐ-CP.
rõ thời gian quy định tại điểm m
khoản 1 Điều 12 của Luật • Trường hợp tổ chức HNTĐT, BMT đăng tải giấy mời tham dự
Đấu thầu. HNTĐT trên Hệ thống. Biên bản trao đổi đăng tải trên Hệ thống
trong thời gian tối đa 02 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc
HNTĐT.

• BMT đăng tải văn bản làm rõ trên Hệ thống tối thiểu 02 ngày làm việc trước ngày có thời điểm đóng
thầu;
• Nội dung làm rõ hồ sơ không được trái với nội dung của hồ sơ đã được phê duyệt.

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 25
CUNG CẤP, ĐĂNG TẢI THÔNG TIN VỀ ĐẤU THẦU

Hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, Hồ sơ mời thầu, E-TBMQT, E-TBMST, E-HSMT

Lựa chọn nhà thầu không qua mạng: Đăng tải trên Hệ thống theo một trong hai cách sau:
 Quyết định sửa đổi kèm theo những nội dung sửa đổi hồ sơ;
 Quyết định sửa đổi và hồ sơ đã được sửa đổi (hồ sơ phải thể hiện rõ nội dung sửa đổi).
Sửa
Lựa chọn nhà thầu qua mạng: Các tài liệu đính kèm:
đổi  Quyết định sửa đổi kèm theo những nội dung sửa đổi hồ sơ;
 Hồ sơ đã được sửa đổi.

Hủy, gia hạn, sửa đổi thông tin đã đăng tải (Điều 18)

Việc hủy, gia hạn, sửa đổi thông tin đã đăng tải được thực hiện theo HDSD

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 26
MẪU HỒ SƠ
MẪU HỒ SƠ

Xây Hàng Phi tư Tư Mua Phụ Vốn


BCĐG
lắp hoá vấn vấn CHCTRG thuốc lục khác

Nhà tài
trợ chấp
3 3 3 2 1 4 2 13 thuận =>
áp dụng
các mẫu
trừ Phụ
lục
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 27
03 MẪU HỒ SƠ GÓI THẦU XL, HH, PTV

MẪU
HỒ
SƠ Mẫu E-HSMT Mẫu E-HSMT
hình thức ĐTRR, hình thức ĐTRR,
ĐTHC, CHCT 1 túi ĐTHC 2 túi Mẫu E-HSMST

XÂY LẮP 1A 1B 1C
HÀNG HÓA 2A 2B 2C
PHI TƯ VẤN 3A 3B 3C
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 28
02 MẪU HỒ SƠ GÓI THẦU TƯ VẤN

4A

Mẫu 4A: E-HSMT gói thầu


tư vấn hình thức ĐTRR,
ĐTHC 2 túi
4B

Mẫu 4B: E-HSMQT


gói thầu tư vấn

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 29
01 MẪU HỒ SƠ CHCT RÚT GỌN

Mẫu số 5
E-HSMT hình
thức CHCTRG

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 30
02 MẪU HỒ SƠ GÓI THẦU THUỐC

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 31
04 MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ

BCĐG E-HSDT BCĐG E-HSDT


THEO QUY TRÌNH 1 THEO QUY TRÌNH 2
6A GÓI THẦU PTV, HH, GÓI THẦU PTV, HH 6B
XL 1 TÚI 1 TÚI

BCĐG E-HSDT GÓI


BCĐG E-HSDT GÓI
6D THẦU TV 2 TÚI
THẦU PTV, HH, XL
2 TÚI
6C

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 32
Các Phụ lục
- Mẫu tờ trình
- Mẫu Quyết định
1A 1B 2A 2B 3A 3B 3C phê duyệt
- Mẫu biên bản
thương thảo
- Mẫu kết quả đối
chiếu tài liệu
4 5 6 7 8 - Mẫu bản cam kết
- Mẫu phiếu đăng
ký thông tin

Một số quy định của E-HSMT


9 vi phạm khoản 2 Điều 12
Nghị định số 63/2014/NĐ-CP

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 3
QUY ĐỊNH VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
Lập, trình, thẩm định, phê duyệt E-HSMQT, E-HSMST, E-HSMT (Đ25)

1. BMT lập E-HSMQT, E-HSMST, E-HSMT trên Hệ thống, sau đó trình CĐT tổ chức
thẩm định, phê duyệt E-HSMQT, E-HSMST, E-HSMT. Việc phê duyệt hồ sơ được
thực hiện không qua mạng.

2. Trường hợp E-HSMT không đầy đủ thông tin (như thiếu thiết kế, bản vẽ...) hoặc
thông tin không rõ ràng, gây khó khăn cho NT thì E-HSMT này là không hợp lệ; CĐT,
BMT phải sửa đổi, bổ sung E-HSMT cho phù hợp và tiến hành đăng tải lại E-HSMT.

3. Đối với gói thầu HH, XL, PTV: bảng dữ liệu, tiêu chuẩn đánh giá về tính hợp lệ, yêu
cầu về năng lực, kinh nghiệm trong E-HSMST, E-HSMT được số hóa dưới dạng
webform trên Hệ thống. Trường hợp các thông tin này không phải là bản được số hóa
dưới dạng webform sẽ không được coi là một phần của E-HSMST, E-HSMT và nhà
thầu không phải đáp ứng các yêu cầu này.

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 34
QUY ĐỊNH VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
Lập, thẩm định, phê duyệt E-HSMQT, E-HSMST, E-HSMT

4. Trường hợp gói thầu áp dụng sơ tuyển, nếu năng lực và kinh nghiệm của NT khi nộp
E-HSDT có sự thay đổi so với khi tham dự sơ tuyển thì NT phải cập nhật lại năng lực và
kinh nghiệm của mình.

5. Trường hợp E-HSMT có các nội dung dẫn đến hạn chế sự tham gia của NT hoặc tạo
lợi thế cho một hoặc một số NT gây ra sự cạnh tranh không bình đẳng, vi phạm quy
định tại khoản 2 Điều 12 của Nghị định số 63/2014/NĐ-CP nêu tại phụ lục 9 ban hành
kèm theo Thông tư này thì BMT, TCG không được loại bỏ E-HSDT không đáp ứng các
nội dung này.

6. Trường hợp thuê tư vấn để thực hiện vai trò của BMT, TCG để đăng tải thông tin,
lập E-HSMQT, E-HSMST, E-HSMT, đánh giá E-HSQT, E-HSDST, E-HSDT, đơn vị
thuê thực hiện theo HDSD

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 35
QUY ĐỊNH VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
Giấy phép bán hàng (Đ27)

 Thông thường
 Thông dụng Nhà thầu
 Sẵn có trên thị trường
Hàng hóa
thông dụng


Đã được tiêu chuẩn hóa
Được bảo hành theo
quy định của NSX
E
-H
 đặc thù
 phức tạp cần gắn với trách
S Không
đính kèm
không là
nhiệm của NSX trong việc
cung cấp các dịch vụ sau
bán hàng (bảo hành, bảo
M lý do loại
nhà thầu

trì, sửa chữa, cung cấp

Hàng hóa
phụ tùng, vật tư thay thế,
dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật và
T
đặc thù, các dịch vụ liên quan
phức tạp khác) Xuất trình trước khi
ký kết hợp đồng
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 36
QUY ĐỊNH VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
Hàng hóa mẫu (Đ27)

Tờ trình
Người có thẩm quyền
phải nêu rõ
lý do yêu
cầu về
hàng mẫu

Chủ đầu tư
E-HSMT
không được CĐT, BMT bảo đảm:
đưa ra yêu cầu
 Không dẫn đến làm tăng chi
phí của gói thầu
 Không hạn chế sự tham gia
của nhà thầu hoặc nhằm tạo
lợi thế cho một hoặc một số
nhà thầu gây ra sự cạnh
tranh không bình đẳng.

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ Nhà thầu 37


QUY ĐỊNH VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng công trình (Đ28)

GÓI Nhà thầu

THẦU
XÂY
LẮP

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 38
QUY ĐỊNH VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
Cam kết, hợp đồng nguyên tắc (Đ29)

Yêu cầu làm rõ, bổ sung

Trong thời gian ≥ 3 ngày làm việc


Bên mời thầu
Nhà thầu

Làm rõ,
bổ sung

Yêu cầu
 Cam kết
 hợp đồng nguyên
tắc thuê thiết bị,
Không đính kèm
cung cấp vật liệu
chính, bảo hành, cam kết, hợp
bảo trì, duy tu, đồng
bảo dưỡng

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 39
QUY ĐỊNH VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
Yêu cầu về nhân sự chủ chốt (Đ30)

 Đối với phần công việc cung cấp hàng hóa, E-HSMT không được
đưa ra yêu cầu về huy động nhân sự chủ chốt

 Hàng hóa thông dụng, sẵn có trên thị trường, không đòi hỏi nhân sự
thực hiện dịch vụ liên quan phải có trình độ cao thì không yêu cầu về
HÀNG nhân sự chủ chốt.
 Dịch vụ liên quan có yếu tố đặc thù, phức tạp cần thiết phải có nhân
sự có trình độ, hiểu biết, nhiều kinh nghiệm đảm nhận thì có thể đưa
HÓA ra yêu cầu về huy động nhân sự chủ chốt để thực hiện các công việc
đặc thù, phức tạp này.
 Trường hợp yêu cầu huy động nhân sự chủ chốt, trong tờ trình phê
duyệt E-HSMT phải nêu rõ lý do để CĐT xem xét, quyết định. CĐT,
BMT phải bảo đảm việc yêu cầu huy động nhân sự chủ chốt không
dẫn đến làm hạn chế sự tham gia của nhà thầu hoặc nhằm tạo lợi
thế cho một hoặc một số nhà thầu gây ra sự cạnh tranh không bình
đẳng

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 40
QUY ĐỊNH VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
Yêu cầu về nhân sự chủ chốt (Đ30)

 Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu và pháp luật về xây dựng
mà CĐT đưa ra yêu cầu về nhân sự chủ chốt trong E-HSMT cho
XÂY phù hợp.
 E-HSMT không được yêu cầu về nhân sự chủ chốt đối với các vị trí
LẮP mà pháp luật về xây dựng không có yêu cầu về tiêu chuẩn đối với
chức danh đó hoặc đối với các vị trí kỹ thuật thông thường, công
nhân kỹ thuật, lao động phổ thông.

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 41
QUY ĐỊNH VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
Yêu cầu về nhân sự chủ chốt (Đ30)

 Gói thầu PTV không đòi hỏi nhân sự có chuyên môn cao thì không
được yêu cầu về nhân sự chủ chốt.
 Trường hợp dịch vụ PTV có yếu tố đặc thù, phức tạp cần thiết phải có
nhân sự có hiểu biết, nhiều kinh nghiệm đảm nhận thì có thể đưa ra
yêu cầu về huy động nhân sự chủ chốt để thực hiện các công việc đặc
thù, phức tạp này.
 Trường hợp yêu cầu huy động nhân sự chủ chốt, trong tờ trình phê
PHI TƯ duyệt E-HSMT phải nêu rõ lý do để CĐT xem xét, quyết định.
 CĐT, BMT phải bảo đảm việc yêu cầu huy động nhân sự chủ chốt
VẤN không dẫn đến làm hạn chế sự tham gia của NT hoặc nhằm tạo lợi thế
cho một hoặc một số NT gây ra sự cạnh tranh không bình đẳng.
 E-HSMT không được yêu cầu nhân sự chủ chốt đối với công nhân kỹ
thuật, lao động phổ thông.

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 42
QUY ĐỊNH VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
Yêu cầu về nhân sự chủ chốt (Đ30)
(Gói thầu HH, XL, PTV)

Yêu cầu làm rõ, thay đổi, bổ sung

Bên mời thầu


Nhà thầu

Làm rõ, thay đổi,


bổ sung

≥ 3 ngày làm việc

Yêu cầu
Không đáp ứng Đối với mỗi nhân sự không đáp ứng,
 Nhân sự chủ chốt nhà thầu chỉ được thay thế một lần

Nhà thầu không có nhân sự thay


thế đáp ứng yêu cầu của E-
HSMT thì E-HSDT bị loại
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 43
QUY ĐỊNH VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
Yêu cầu về thiết bị chủ yếu gói thầu PTV (nếu có), XL (Đ30)

Yêu cầu làm rõ, thay đổi, bổ sung

Bên mời thầu


Nhà thầu

Làm rõ, thay đổi,


bổ sung

≥ 3 ngày làm việc

Yêu cầu
Không đáp ứng Đối với mỗi thiết bị không đáp ứng,
 Thiết bị thi công
nhà thầu chỉ được thay thế một lần
chủ yếu
 số lượng,
 chủng loại,
Nhà thầu không có thiết bị thay
 tính năng, thế đáp ứng yêu cầu của E-
 công suất… HSMT thì nhà thầu bị loại
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 44
QUY ĐỊNH VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
Yêu cầu về nhân sự chủ chốt, thiết bị (Đ30)

Huy động nhân sự,


thiết bị như đã đề xuất Không được thay thế nhân
sự, thiết bị khác
Nhà thầu
E-HSDT của nhà thầu bị loại
Nhà thầu kê
Nhà thầu được Sẽ bị coi là gian lận theo
khai không
ký kết HĐ quy định tại khoản 4 Điều 89
trung thực
của Luật Đấu thầu
Không huy động Bị xử lý theo quy định tại
được nhân sự, thiết bị khoản 1 Điều 122 của Nghị
 Bị phạt hợp đồng định số 63/2014/NĐ-CP.
 Bị đánh giá về uy tín
khi tham gia các gói
thầu khác

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 45
QUY ĐỊNH VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
Mở thầu (Đ31)
MỞ THẦU

MỘT GIAI ĐOẠN MỘT GIAI ĐOẠN


MỘT TÚI HAI TÚI

Mở E-HSĐXKT
Mở E-HSDT

Công khai BB mở E-HSĐXKT


Công khai BBMT ≤2h sau đóng thầu
≤2h sau đóng thầu

Đăng tải Danh sách nhà thầu đáp ứng KT


Đính kèm QĐ phê duyệt

Mở E-HSĐXTC

Công khai BB mở E-HSĐXTC


https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 46
QUY ĐỊNH VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
Đánh giá E-HSDT (Đ32)

Quy
QUY
trình Đánh giá tính
Đánh giá về Đánh giá về kỹ Đánh giá về
TRÌNH năng lực và
đánh giá hợp lệ E-HSDT kinh nghiệm
thuật
BMT được tài chính
E-HSDT
1 Gói thầu một
chọn 01 trong
GĐ một túi
Áp dụng cho tất cả các gói thầu 02 quy trình
căn cứ:
 E-HSDT của các
Quy trình 02 chỉ thực
QUY nhà thầu
Hệ thống tự hiện khi đáp ứng đầy đủ
động xếp hạng Nhà  phương pháp đánh Đánh giá về
TRÌNH Đánh giá tính và điều kiệnĐánh
năng lựccác quy định
giá về kỹ
nhà thầu theo thầu giáhợpE-HSDT
lệ E-HSDTquy
định trong E-HSMT kinh nghiệm thuật
2 giá thấp nhất 1
Nhà
Áp dụng cho gói thầu: thầu
 mua sắm hàng hóa, dịch vụ 2

phi tư vấn

 phương thức 1 GĐ 1 túi


 sử dụng phương pháp “giá Nhà
thấp nhất” thầu
n
 các E-HSDT đều không có bất
kỳ ưu đãi nào
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 47
QUY ĐỊNH VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
Đánh giá E-HSDT (Đ32)

Tiêu chuẩn đánh giá E-HSDT

Yêu cầu khác trong E-HSMT

Các tài liệu làm rõ E-HSMT

E-HSDT

Các tài liệu giải thích, làm rõ E-HSDT

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 48
QUY ĐỊNH VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
Đánh giá E-HSDT

NT đính kèm các


Danh tài liệu chứng
NT thay đổi tư NT gửi văn bản
sách BMT chấp thuận minh năng lực,
cách tham dự thầu đến BMT
ngắn kinh nghiệm trong
E-HSDT

NT không kê khai Thông tin NT cam


Hệ thống thông tin hoặc kê kết, kê khai trong NT sẽ bị coi là
khai không đúng, Hệ thống đánh giá E-HSDT không gian lận và bị xử lý
đánh giá
không đầy đủ, NT "không đạt" trung, làm sai lệch (k1 Điều 122 NĐ
tự động không đáp ứng E- kết quả đánh giá 63/2014/NĐ-CP)
HSMT E-HSDT

Tổ chuyên gia không


thể sửa đổi kết quả
đánh giá thành “đạt”
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 49
QUY ĐỊNH VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
Đánh giá E-HSDT

Hợp NT kê khai, đính


BMT yêu cầu NT
NT làm rõ, bổ
NT không có hợp
đồng kèm trong E- sung hợp đồng
làm rõ, bổ sung đồng đáp ứng yêu
HSDT không đáp khác từ HSNL của
tương ứng yêu cầu của
trong thời gian ≥
nhà thầu trên Hệ
cầu của E-HSMT
tự 03 ngày làm việc thì nhà thầu bị loại
E-HSMT thống

NT không kê khai thông tin


Đánh giá trong biểu mẫu về ưu đãi hàng NT sẽ không được hưởng
về tài hóa sản xuất trong nước ưu đãi
chính (đối với gói thầu HH)

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 50
QUY ĐỊNH VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
Đánh giá E-HSDT

 tính hợp lệ
TCG đánh giá “ BMT mời NT BMT không
Thương  lịch sử không hoàn Hệ thống
thành HĐ do lỗi của
không đạt” => xếp hạng phải phê
thảo đánh giá TCG chỉnh sửa
NT tiếp theo duyệt lại
hợp tự động lại kết quả
 thực hiện NV thuế vào thương danh sách
đồng  DTBQ hằng năm NT "đạt" thành "không thảo xếp hạng
 giá trị tài sản ròng đạt"

Từ năm 2021 trờ đi: BMT chỉ đối chiếu


 Thực hiện NV thuế nếu nhà thầu cập
 DTBQ hằng năm nhật thông tin
 giá trị tài sản ròng

Không cần:
 xác định giá đánh giá (gói thầu áp
Đánh giá Có 01 nhà thầu tham dự dụng PP giá đánh giá)
E-HSDT thầu hoặc chỉ có 01 nhà  điểm tổng hợp (gói thầu áp dụng PP
thầu đạt kỹ thuật kết hợp giữa kỹ thuật và giá)
 xác định ưu đãi
 phê duyệt DS xếp hạng nhà thầu.

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 51
QUY ĐỊNH VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
Đánh giá E-HSDT

Tổ trưởng TCG đính kèm bản Tổ trưởng TCG chịu trách


Báo cáo scan báo cáo đánh giá E- nhiệm về sự thống nhất
đánh giá HSDT (có chữ ký của tất cả giữa bản báo cáo scan
E-HSDT thành viên trong TCG) đính kèm và bản báo cáo
bằng giấy

Đánh giá Không cần phải thẩm định


Danh sách xếp
E-HSDT trước khi phê duyệt
hạng nhà thầu

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 52
QUY ĐỊNH VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
Đánh giá E-HSDT

KHÁC BIỆT THÔNG TIN

Thông tin Thông tin


bảo đảm dự HĐ tương
thầu kê khai tự kê khai
webform webform
Thông tin trong
BMT yêu cầu
file đính kèm là
NT làm rõ E-
cơ sở để đánh
HSDT
giá file tài liệu
Bảo đảm dự chứng minh
thầu đính thông tin về
kèm HĐTT

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 53
QUY ĐỊNH VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
Đánh giá E-HSDT

KHÁC BIỆT THÔNG TIN

Thông tin Thông tin kê


xuất xứ của khai các nội
HH kê khai dung khác
webform trên webform
Thông tin trên
BMT yêu cầu webform là cơ
NT làm rõ E- sở để xem xét,
HSDT đánh giá

File đính kèm


file đính kèm

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 54
QUY ĐỊNH VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
Kết quả lựa chọn nhà thầu (Đ33)

 Tờ trình
 Báo cáo đánh
giá E-HSDT
Bên mời thầu

Phê duyệt  Quyết định phê


duyệt KQLCNT
3
Chủ đầu tư

2
 Báo cáo thẩm
định KQLCNT
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ Tổ thẩm định 55
QUY ĐỊNH VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
ĐTRR qua mạng đối với gói chỉ định thầu và gói thầu dịch vụ tư vấn đơn giản (Đ34)

CĐT theo quy định


tại khoản 1 Điều 22
của Luật Đấu thầu
<= Người có thẩm
quyền quyết định
ĐTRR qua mạng

Thời gian chuẩn bị


E-HSDT tối thiểu 10
ngày

Gói thầu dịch vụ


tư vấn đơn giản,
áp dụng loại hợp
đồng trọn gói

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 56
MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ MẪU E-HSMT
MẪU E-HSMT HÀNG HÓA

Thực hiện nghĩa vụ thuế Doanh thu bình quân hàng năm

• Là một trong những nội dung đánh giá về năng Doanh thu từng năm được tính theo BCTC (chưa
lực và kinh nghiệm của nhà thầu bao gồm VAT).
Doanh thu bình quân hằng năm = tổng doanh thu
từng năm (không bao gồm thuế VAT)/số năm.
Nhà thầu thành lập không đủ số năm theo yêu
cầu của E-HSMT >>> tính trên số năm mà nhà
thầu có số liệu tài chính.
Được trích xuất từ hồ sơ năng lực của nhà thầu;
số liệu trích xuất chưa cập nhật thì cập nhật.
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 57
MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ MẪU E-HSMT
MẪU E-HSMT HÀNG HÓA

- NT là nhà sản xuất: không yêu cầu về kinh nghiệm HĐTT.


Năng lực sản xuất  nhà thầu cung cấp tài liệu chứng minh sản lượng hàng hóa trung
hàng hoá bình một tháng trong năm gần nhất so với thời điểm đóng thầu đáp ứng
yêu cầu E-HSMT (đạt tối thiểu: ___ sản phẩm)

 Sản lượng TB/tháng trung bình một tháng: k x (Số lượng yêu cầu của gói thầu x 30/thời gian
giao hàng (tính theo ngày)). thông thường k = 2; MSTT, MSHH khối lượng mời thầu lớn, có thể
quy định k = 1.
 NT vừa là sản xuất, vừa là nhà cung cấp: Kê khai năng lực sản xuất + kê khai về kinh nghiệm
thực hiện HĐTT
 Việc đánh giá kinh nghiệm của nhà thầu: HĐ cung cấp hàng hóa tương tự (tương ứng với phần
hàng hóa mà nhà thầu mua để cung cấp); năng lực sản xuất (tương ứng với phần hàng hóa mà
nhà thầu tự sản xuất).
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 58
MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ MẪU E-HSMT
MẪU E-HSMT HÀNG HÓA

Là hàng hóa có cùng mã Chương, mã Nhóm (tương ứng với 4 số đầu


tiên của bộ mã) trong Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa (HS
– Harmonized Commodity Description and Coding System) theo Hệ
Tương tự về
thống phân loại hàng hóa do Tổ chức Hải quan thế giới WCO phát
chủng loại
hành (gọi chung là HS code). HS code căn cứ theo công bố của Tổng
Cục Hải quan trên trang thông tin điện tử:
https://www.customs.gov.vn
TH gói thầu nhiều hạng mục thì chỉ quy định mã HS cho các hạng
mục chính của gói thầu

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 59
MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ MẪU E-HSMT
MẪU E-HSMT HÀNG HÓA

Quy mô hợp đồng


Chỉ yêu cầu 1 hợp đồng, thông thường khoảng 70% giá trị gói thầu đang xét.
tương tự

• Trường hợp hàng hóa gắn kết: ít nhất 01 hợp đồng đã hoàn thành, tối thiểu 70% giá trị. HĐ hoàn thành: Là HĐ đã được
nghiệm thu hoặc thanh lý trong khoảng thời gian quy định, không xét thời gian ký HĐ.
• Trường hợp hàng hóa độc lập:
(i) Ít nhất 01 HĐ đã hoàn thành đáp ứng tối thiểu 70% giá trị của GT đang xét hoặc
(ii) Có các hạng mục hàng hóa tương tự đã thực hiện trong các HĐ khác nhau (có thể đã hoàn thành hoặc đang thực hiện,
chưa nghiệm thu, thanh lý).
Hạng mục hàng hóa đã thực hiện là đã hoàn thành và được nghiệm thu trong khoảng thời gian quy định, không xét đến thời
gian ký kết hợp đồng

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 60
MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ MẪU E-HSMT
MẪU E-HSMT HÀNG HÓA

Bảng giá dự thầu: Chủ đầu tư, Bên mời


thầu căn cứ vào quy mô, tính chất của gói
thầu để quy định nhà thầu chào thầu theo
cách 1 hoặc cách 2

Cách 1: Không tách Cách 2: Tách thuế phí


thuế, phí trong giá chào trong giá chào từng hạng
từng hạng mục mục

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 61
MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ MẪU E-HSMT
MẪU E-HSMT XÂY LẮP

Nguồn lực tài chính Doanh thu bình quân hàng năm

Cam kết tín dụng theo các yêu Doanh thu từng năm được tính
cầu trong Bảng TCĐG; theo BCTC (chưa bao gồm VAT).
Cam kết tín dụng của nhà thầu Doanh thu bình quân hằng năm =
không đáp ứng thì tổ chuyên gia tổng doanh thu từng năm (không
tiếp tục đánh giá nguồn lực tài bao gồm thuế VAT)/số năm.
chính căn cứ thông tin kê khai Nhà thầu thành lập không đủ số
webform. năm theo yêu cầu của E-HSMT
Bản cam kết cung cấp tín dụng >>> tính trên số năm mà nhà thầu
bao gồm các điều kiện để được có số liệu tài chính.
ngân hàng cấp tín dụng theo quy Được trích xuất từ hồ sơ năng lực
định của pháp luật về tín dụng của nhà thầu; số liệu trích xuất
vẫn được chấp nhận. chưa cập nhật thì cập nhật.
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 62
MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ MẪU E-HSMT
MẪU E-HSMT XÂY LẮP

Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng xây lắp tương tự

GT gồm 01 công trình độc lập: NT hoàn thành tối thiểu 02 công trình có cùng
loại kết cấu, cấp công trình; ít nhất một công trình có giá trị là V và tổng giá trị
các công trình ≥ X (V = 50% giá trị xây lắp gói thầu đang xét; X = 2 x V) hoặc
01 công trình cùng loại kết cấu, cấp công trình với giá trị xây lắp bằng X;
GT tổ hợp nhiều loại công trình độc lập (A1, A2…): NT phải hoàn thành các
công trình tương tự tương ứng với mỗi công trình
GT chỉ bao gồm các hạng mục A1, A2, A3… (không phải là công trình theo
pháp luật xây dựng) thì việc đánh giá HĐTT căn cứ hạng mục tương tự (giá trị
hạng mục tương tự bằng 50% giá trị hạng mục của gói thầu đang xét);
HĐTT nhà thầu kê khai trong E-HSDT không đáp ứng yêu cầu >>> BMT phải
yêu cầu nhà thầu làm rõ, bổ sung hợp đồng tương tự.

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 63
MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ MẪU E-HSMT
MẪU E-HSMT PHI TƯ VẤN

Kinh nghiệm thực hiện hợp đồng tương tự

Có giá trị hợp đồng thông thường khoảng 50% giá của gói thầu; TH năng
lực NT trên địa bàn hạn chế, KL mời thầu lớn >> có thể 40%
Gói thầu có tính chất công việc lặp lại theo chu kỳ qua các năm thì giá trị
hợp đồng tương tự được xác định khoảng 50% giá trị của phần công việc
tính theo 01 chu kỳ (01 năm). Việc đánh giá về quy mô, tính chất của hợp
đồng tương tự cũng được xét theo 01 chu kỳ (01 năm) tương ứng.
Trường hợp các hạng mục công việc của gói thầu đang xét là độc lập với
nhau thì cho phép nhà thầu sử dụng các hạng mục tương tự đã thực hiện
trong các hợp đồng khác nhau để chứng minh năng lực và kinh nghiệm của
mình

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 64
MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ MẪU E-HSMT
MẪU E-HSMT TƯ VẤN

TCĐG về kỹ thuật TCĐG năng lực và kinh nghiệm

• Quy định mức điểm tối đa đối • Đã thực hiện gói thầu có tính
với các tiêu chuẩn tổng quát, chất tương tự trong.... năm gần
tiêu chuẩn chi tiết; đây ;
• Quy định mức điểm tối thiểu đối • Uy tín của nhà thầu thông qua
với tiêu chuẩn tổng quát và chi việc tham dự thầu (không
tiết của các nội dung giải pháp thương thảo hợp đồng, có quyết
và phương pháp luận, nhân sự định trúng thầu nhưng không
chủ chốt; tiến hành hoàn thiện, ký kết hợp
• Không quy định mức điểm tối đồng); thực hiện các hợp đồng
thiểu đối với nội dung năng lực tương tự trước đó và có lịch sử
và kinh nghiệm. không hoàn thành hợp đồng do
lỗi của nhà thầu
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 65
MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỀ MẪU E-HSMT
MẪU E-HSMT TƯ VẤN

Chào giá khi dự thầu

• Chào giá dự thầu (Phần công việc dựa trên khối lượng,
thù lao chuyên gia, chi phí khác cho chuyên gia theo
webform)
• Không có sửa lỗi;
• Chỉ hiệu chỉnh sai lệch với chi phí khác cho chuyên gia
(trường hợp cần thiết + hợp đồng là HĐ theo thời gian);
• TH có hiệu chỉnh: khối lượng thuộc đề xuất về kỹ thuật
sẽ là cơ sở hiệu chỉnh.
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 66
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CÁC GÓI THẦU

• Xây lắp: Lịch sử không hoàn thành HĐ, nghĩa vụ thuế, giá trị ròng, doanh
thu bình quân hàng hăm, nguồn lực tài chính, hợp đồng tương tự
•Hàng hóa: Lịch sử không hoàn thành HĐ, nghĩa vụ thuế, giá trị ròng, doanh
thu bình quân hàng hăm, hợp đồng tương tự (đối với nhà thầu) hoặc năng
lực sản xuất hàng hóa (đối với nhà sản xuất) (bỏ NLTC)
•Phi tư vấn: Lịch sử không hoàn thành HĐ, nghĩa vụ thuế, doanh thu bình
quân hàng hăm, hợp đồng tương tự (bỏ giá trị ròng, NLTC)
•Tư vấn: Tiêu chuẩn đánh giá về KT (chấm điểm): năng lực và kinh nghiệm
(không quy định mức tối thiểu); giải pháp và phương pháp luận; nhân sự
chủ chốt

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 67
QUY ĐỊNH VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
Đấu thầu thuốc qua mạng (Đ35)

Thông tư số Thông tư số
THÀNH PHẦN E-HSMT 08/2022/TT- 15/2019/TT-
BKHĐT BYT

Chương I: Chỉ dẫn nhà thầu (cố định trên Hệ thống)

Chương II: Bảng dữ liệu đấu thầu Webform

Chương III: Tiêu chuẩn đánh giá HSDT Đính kèm

Chương IV: Biểu mẫu dự thầu Webform + Đính kèm

Chương V: Phạm vi cung cấp Webform + Đính kèm

Chương VI: Điều kiện chung của HĐ Đính kèm

Chương VII: Điều kiện cụ thể của HĐ Đính kèm

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ Chương VIII: Biểu mẫu hợp đồng Đính kèm 68


QUY ĐỊNH VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
Đấu thầu thuốc qua mạng (Đ34)
Thông tin
KHÁC BIỆT THÔNG TIN trong file đính
kèm E-HSMT Thông tin
Webform là
cơ sở để lập,
E-HSMT đánh giá E-
được phê HSDT
duyệt webform
E-HSMT trên
Hệ thống là cơ
sở để lập, đánh
giá E-HSDT
Thông tin
E-HSMT trong file đính
trên Hệ kèm E-HSDT Thông tin
thống Webform là
cơ sở để
đánh giá E-
HSDT
webform

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 69
QUY ĐỊNH VỀ LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
Đấu thầu thuốc qua mạng (Đ34)

• Sau khi lập E-HSMT, BMT in E-HSMT trình CĐT tổ chức thẩm định, phê duyệt.
• BMT chịu trách nhiệm về sự thống nhất giữa nội dung E-HSMT được phê duyệt và
Lập E-HSMT E-HSMT trên Hệ thống

• E-HSMT phát hành miễn phí trên Hệ thống


Phát hành E-
• BMT không được phát hành HSMT bản giấy cho NT, trường hợp BMT phát hành
HSMT bản giấy cho NT thì bản giấy không có giá trị pháp lý để lập, đánh giá HSDT

• BMT đăng nhập và chỉnh sửa trực tiếp trên Hệ thống sau khi có sự chấp thuận về
sửa đổi E- nội dung của CĐT
HSMT

• NT lập biểu giá dự thầu theo webform, cam kết các nội dung trong đơn dự thầu
được Hệ thống tạo ra trên Hệ thống.
E-HSDT
• Trường hợp liên danh thì thực hiện liên danh trên Hệ thống.
• Các nội dung còn lại của E-HSDT do NT đính kèm trên Hệ thống.

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 70
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 71
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 72
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 73
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 74
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 75
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 76
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 77
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 78
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 79
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 80
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 81
MẪU HỒ SƠ CHO VỐN KHÁC
(E-HSMT; E-HSMQT; E-HSMST, BCĐG E-HSDT, E-HSQT, E-HSDST)

Gói thầu thuộc dự án sử


dụng vốn ODA và vốn vay
ưu đãi của chính phủ nước
ngoài, tổ chức quốc tế, tổ E-HSMT
chức liên chính phủ hoặc E-HSMQT
liên quốc gia, tổ chức E-HSMST
chính phủ được chính phủ BCĐG
nước ngoài ủy quyền cung E-HSQT
cấp cho Nhà nước hoặc E-HSDST
Chính phủ Việt Nam

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 82
KHOẢN THU TỪ BẢO ĐẢM DỰ THẦU, BẢO ĐẢM THỰC HIỆN
HỢP ĐỒNG KHÔNG ĐƯỢC HOÀN TRẢ (Đ36)

Dự án, gói
thầu có sử  Nộp vào NSNN
dụng vốn
NSNN

KHOẢN
THU TỪ Dự án, gói
BĐDT, thầu
2  Được sử dụng theo quy chế tài chính của
BĐTHHĐ KHÔNG
KHÔNG sử dụng CĐT
vốn NSNN
HOÀN TRẢ

BMT là
đơn vị tư
 Nộp lại cho CĐT
vấn được  CĐT sử dụng khoản thu này theo quy định tương
thuê
ứng tại khoản 1 và khoản 2 Điều này (Đ36)
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 83
LỘ TRÌNH ĐẤU THẦU QUA MẠNG (Đ37)
2022
ĐTRR, CHCT
• 100% các gói HH, PTV, TV ≤ 10 tỷ đồng
• 100% các gói thầu XL ≤ 20 tỷ đồng
2022
• Đồng thời đạt tối thiểu 80% về số lượng
và tối thiểu 70% về tổng giá trị
• 100% các gói thầu MSTX

2023
2024 trở đi
ĐTRR, ĐTHC, CHCT
ĐTRR, ĐTHC, CHCT
• 100% các gói HH (bao gồm thuốc),
2023 2024 trở đi • 100% các gói HH (bao gồm thuốc),
XL, PTV, TV ≤ 200 tỷ đồng
XL, PTV, TV ≤ 500 tỷ đồng
• Đồng thời đạt tối thiểu 90% về số
• Đồng thời đạt tối thiểu 95% về số
lượng và tối thiểu 80% về tổng giá trị
lượng và tối thiểu 90% về tổng giá trị
• 100% các gói thầu MSTX áp dụng
• 100% các gói thầu MSTX áp dụng
hình thức ĐTRR, CHCT
hình thức ĐTRR, CHCT

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 84
ĐIỀU KHOẢN CHUYỂN TIẾP (Đ38-TT08; Đ2-TT16)
Gói thầu chưa lập hồ sơ mời thầu, E-HSMT hoặc đã lập,
Trước phê duyệt hồ sơ mời thầu, E-HSMT nhưng chưa đăng tải
E-HSMT lên Hệ thống thì phải sửa đổi, phê duyệt lại hồ
sơ mời thầu, E-HSMT theo quy định tại Thông tư này.
Lựa chọn DSN và gói thầu MSHH chia thành nhiều phần:
 Gói thầu đã phát hành HSMQT, HSMST, HSMT đối với gói thầu MSHH chia phần
trước ngày 01/01/2023 việc lựa chọn DSN, LCNT thực hiện theo hồ sơ đã phát hành
Các gói thầu đã và các quy định pháp luật điều chỉnh tương ứng;
đăng tải hồ sơ mời  Từ ngày 01/01/2023, gói thầu đã phê duyệt là không qua mạng và chưa phát hành
thầu, E-HSMT lên HSMQT, HSMST, HSMT thì phải tổ chức lựa chọn DSN, LCNT qua mạng theo quy
Hệ thống thì việc định của 2 Thông tư này. Trong trường hợp này, người có thẩm quyền không cần phải
LCNT được thực điều chỉnh lại KHLCNT.
Đấu thầu thuốc:
hiện theo hồ sơ mời
 Gói thầu đã phát hành HSMT trước ngày 01/01/2023, việc LCNT được thực hiện
thầu, E-HSMT đã theo HSMT đã phát hành và các quy định pháp luật điều chỉnh tương ứng.
phát hành và các  Từ ngày 01/01/2023, gói thầu đã phê duyệt không áp dụng qua mạng và chưa phát
quy định pháp luật hành HSMT thì phải tổ chức qua mạng theo quy định của Thông tư này. Trong
điều chỉnh tương trường hợp này, người có thẩm quyền không cần phải điều chỉnh lại KHLCNT.
ứng Gói thầu đã phê duyệt không áp dụng LCNT qua mạng và chưa phát hành HSMT thì tổ
chức LCNT qua mạng theo lộ trình quy định tại Điều 37 của Thông tư này.
 Trong mọi trường hợp, việc thay đổi hình thức LCNT từ không qua mạng thành qua
mạng, không phải phê duyệt điều chỉnh KHLCNT mà tự tiến hành chỉnh sửa hình
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ thức LCNT trên Hệ thống từ không qua mạng thành qua mạng. 85
HIỆU LỰC THI HÀNH (Thông tư 16/2022/TT-BKHĐT)

Thông tư 08/2022/TT-BKHĐT có hiệu lực thi


hành kể từ ngày 16 tháng 9 năm 2022
- Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14 tháng 2 năm 2015;
- Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 5 năm 2015;
- Thông tư số 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 6 năm 2015;

VĂN BẢN - Thông tư số 14/2016/TT-BKHĐT ngày 29 tháng 9 năm 2016;

HẾT HIỆU LỰC


- Thông tư số 04/2017/TT-BKHĐT ngày 15 tháng 11 năm 2017;
- Thông tư số 05/2018/TT-BKHĐT ngày 10 tháng 12 năm 2018;
- Thông tư số 11/2019/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 12 năm 2019;
- Thông tư số 05/2020/TT-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2020.

Đối với gói thầu mua sắm hàng hóa chia thành nhiều phần, gói thầu lựa chọn danh sách ngắn,
gói thầu mua thuốc thì việc đấu thầu qua mạng, sơ tuyển, mời quan tâm qua mạng, mua thuốc
qua mạng sẽ được thực hiện kể từ ngày 01/01/2023
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 86
XỬ LÝ KỸ THUẬT TRONG TRƯỜNG HỢP HỆ THỐNG GẶP SỰ CỐ
Hệ thống gặp sự cố Sau 17h00

Đóng Đóng
thầu/hết thầu/hết
hạn làm hạn làm Gia hạn tiếp
rõ rõ

HT Tự động gia hạn


2h sau 9h00 ngày tiếp theo
Thời Hoàn thành 6h sau
điểm xảy khắc phục
ra sự cố sự cố

Đánh giá E-HSQT, E-HSDST, E-HSDT trên cơ sở thời điểm


đóng thầu nêu trong E-TBMQT, E-TBMST, E-TBMT
trước thời điểm Hệ thống gặp sự cố.

Hệ thống không thể vận hành và việc Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo trên Hệ
khắc phục sự cố dự kiến diễn ra trong thống cách thức tổ chức LCNT trong thời
thời hạn dài gian Hệ thống gặp sự cố, bao gồm việc tổ
chức lựa chọn nhà thầu không qua mạng.
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 87
ĐỊNH DẠNG CỦA TỆP TIN (FILE) ĐÍNH KÈM (Đ5)
MS Office hoặc Open Đăng tải và
Office; PDF; AutoCad,
Photoshop; file ảnh. BMT phát hành
phông chữ thuộc lại toàn bộ
bảng mã Unicode hồ sơ
TỆP
TIN
ĐÍNH KHÔNG
KÈM
ĐỌC
ZIP, RAR, 7ZIP
ĐƯỢC

Không bị nhiễm virus


không bị lỗi, hỏng Các file này
không thiết lập mật NT không được
khẩu xem xét,
đánh giá

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 88
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
ĐIỀU 21

Chịu trách nhiệm trước pháp luật về


Thực hiện các trách nhiệm theo tính chính xác và trung thực của các
quy định tại các khoản 1, 5, 8, 10 và thông tin đã đăng ký, đăng tải lên Hệ
13 Điều 74 của Luật Đấu thầu thống khi đăng nhập bằng Tài khoản
tham gia Hệ thống của mình

TRÁCH
NHIỆM CỦA
CHỦ ĐẦU

Quản lý và chịu trách nhiệm trong
việc phân quyền cho các Tài khoản
nghiệp vụ tương ứng với vai trò của Kiểm tra và xác nhận việc đăng tải các
mình; quản lý việc sử dụng CTS thông tin của mình trên Hệ thống
trên Hệ thống

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 89
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
Trách nhiệm của Bên mời thầu (Đ22)

Chịu trách nhiệm về tính thống nhất của


Thực hiện các trách nhiệm 1 tài liệu đăng tải trên Hệ thống với tài liệu
theo quy định tại các điểm 4 đã được phê duyệt. Trường hợp có sự sai
a, b, c, d, k khoản 1 và điểm khác giữa tài liệu được đăng tải trên Hệ
a, b, c, đ, e, k khoản 2 Điều thống với tài liệu đã được phê duyệt thì tài
75 của Luật Đấu thầu liệu đăng tải trên Hệ thống sẽ là cơ sở
pháp lý để thực hiện
2
Đăng tải lên Hệ thống thông tin về nhà
thầu nước ngoài trúng thầu tại Việt 5 Theo dõi, cập nhật các thông tin đã
Nam đồng thời gửi thông tin đến Cục đăng tải trên Hệ thống và các thông tin
QLĐT trong vòng 07 ngày làm việc, kể mà Hệ thống phản hồi
từ ngày phê duyệt KQLCNT

Đối với gói thầu được tổ chức đấu 3


Quản lý và chịu trách nhiệm trong việc
thầu quốc tế, BMT phải đăng tải 6 phân quyền cho các Tài khoản nghiệp vụ
thông tin quy định tại các Điều 13, tương ứng với vai trò của mình; quản lý
15, 16 và 18 của Thông tư này việc sử dụng CTS trên Hệ thống.
bằng tiếng Việt và tiếng Anh
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 90
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
Trách nhiệm của nhà thầu (Đ23)

Đăng ký tham gia Hệ Thực hiện các trách nhiệm


theo quy định tại các khoản
thống để được phê duyệt 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 77 của
trước thời điểm đóng thầu Luật Đấu thầu

Cung cấp, đăng tải thông tin


về đấu thầu trên Hệ thống, Quản lý tài khoản tham gia
bảo đảm tuân thủ các quy Hệ thống, CTS đăng ký sử
định tại Điều 80 của Luật Đấu
dụng trên Hệ thống
thầu và Điều 7 của Nghị định
số 63/2014/NĐ-CP

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 91
TRÁCH NHIỆM NHÀ THẦU KHI THAM DỰ THẦU
Nhà thầu chịu trách nhiệm về Có trách nhiệm nghiên cứu
tính chính xác của các thông E-HSMQT, E-HSMST, E-
tin kê khai trên webform và file HSMT đối với các gói thầu
tài liệu đính kèm trong quá mà NT quan tâm
trình tham dự thầu
TRÁCH
Thông tin về tính hợp lệ của E-HSDT NHIỆM
- Bảo đảm dự thầu CỦA NHÀ
- Nội dung còn lại
THẦU KHI
Thông tin về năng lực, kinh nghiệm
DỰ THẦU
 Hợp đồng tương tự, năng lực sản xuất
 Về nguồn lực tài chính
 Doanh thu hằng năm, giá trị tài sản ròng
 Đối với các nội dung khác
Có trách nhiệm theo dõi, cập
Trường hợp giám đốc CN, giám đốc công ty nhật các thông tin trên Hệ
con hạch toán phụ thuộc, giám đốc xí nghiệp...
thống đối với gói thầu mà NT
được người ĐDPL nhà thầu ủy quyền thực hiện
quan tâm hoặc tham dự
tham dự thầu thì việc tham dự thầu trên Hệ
thống phải được thực hiện bằng tài khoản tham
gia Hệ thống của nhà thầu.
Nhà thầu sử dụng TKTGHT của CN hoặc các đơn vị phụ thuộc (hạch toán
phụ thuộc) thì nhà thầu sẽ bị coi là không đáp ứng về tư cách hợp lệ
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 92
Quy định chi tiết việc thu, nộp, quản lý và sử dụng các chi phí về đăng ký,
THÔNG TƯ 06 đăng tải thông tin, lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư trên Hệ thống mạng đấu
thầu quốc gia, Báo Đấu thầu

NHÀ THẦU, NHÀ ĐẦU TƯ


BÊN MỜI THẦU
Loại phí Mức phí Thời hạn thanh toán Tổ chức thu phí
Loại phí Mức phí Thời Tổ Phí đăng ký 550.000 đồng ≤14 ngày kể từ ngày
hạn chức (chỉ nộp 1 lần) được phê duyệt đăng ký Trung tâm Đấu
thanh thu thầu qua mạng
toán phí Phí duy trì 550.000 đồng/năm Trước ngày 01/4 hằng quốc gia
(trừ năm đăng ký) năm
Đăng tải 330.000 ≤14
TBMT/TBMQT đồng/gói thầu ngày Phí nộp HSDT 330.000 đồng/gói thầu ≤14 ngày kể từ ngày mở
(dự án)/thứ
/TBMST tiếng
kể từ thầu
ngày Báo Doanh nghiệp
Phí nộp HSĐX 220.000 đồng/gói thầu ≤14 ngày kể từ ngày mở
đăng Đấu dự án: Công ty
Đăng tải 165.000 thầu
tải thầu TNHH Đầu tư và
TBMCH, DSN đồng/gói trên Phí nhà thầu 0,022% giá trúng ≤14 ngày kể từ ngày ký phát triển Hệ
thầu/thứ
tiếng Hệ trúng thầu thầu (tối đa 2,2 triệu) hợp đồng thống đấu thầu
thống Phí sử dụng 0,022% giá hợp ≤14 ngày kể từ ngày HĐ qua mạng quốc
hợp đồng đồng (tối đa 2,2 triệu) điện tử được ký số gia
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ điện tử 93
MỘT SỐ ĐIỂM MỚI TRONG QUY ĐỊNH VỀ ĐẤU THẦU QUA MẠNG

Thông tin Quy định cũ Quy định mới


Phạm vi điều chỉnh HH, PTV, XL, TV không sơ tuyển, quan tâm; Áp dụng cho các gói thầu có sơ tuyển, quan
không áp dụng gói thầu chia thành nhiều tâm; gói thầu chia thành nhiều phần, áp dụng
phần; hàng hóa chỉ áp dụng HĐ trọn gói đc tất cả loại hợp đồng theo quy định của Luật
Đấu thầu

Mẫu hồ sơ - 08 Mẫu HSMT - 14 Mẫu HSMT


- 04 Mẫu BCĐG - 04 Mẫu BCĐG

Nộp HSDT đối với NT Thành viên đứng đầu hoặc thành viên được Thành viên đứng đầu liên danh (theo thỏa
liên danh phân công thuận trong liên danh)

Xử lý kỹ thuật trong Thời điểm đóng thầu, mở thầu mới sau khi Gia hạn 06 giờ kể từ thời điểm sau khắc phục
trường hợp Hệ thống hệ thống được khắc phục là 15h00 cùng sự cố. Trường hợp thời điểm đóng thầu mới
gặp sự cố ngoài khả ngày hoặc 9h00 ngày tiếp theo. nằm ngoài khung giờ hành chính thì được lùi
năng kiểm soát đến 9 giờ 00 phút của ngày tiếp theo

Hủy E-TBMT, E- Chưa có Bổ sung chức năng hủy E-TBMT, E-TBMST, E-


TBMST, E-TBMQT TBMQT trước thời điểm đóng thầu

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 94
ĐIỂM MỚI TRONG QUY ĐỊNH VỀ ĐẤU THẦU QUA MẠNG
Thông tin Quy định cũ Quy định mới
Vai trò trên Hệ thống - Chủ đầu tư/Bên mời thầu 1) Chủ đầu tư;
- Nhà thầu/Nhà đầu tư 2) Bên mời thầu;
3) Nhà thầu;
4) Đơn vị quản lý về đấu thầu;
5) Cơ sở đào tạo về đấu thầu.
Tổ chuyên gia có thể tham gia Hệ thống khi được CĐT,
BMT tạo tài khoản nghiệp vụ và phân quyền

Tài khoản nghiệp vụ Chưa có Thêm tài khoản nghiệp vụ

Thông tin về năng lực, - Không có thông tin uy tín của NT - Bổ sung thông tin uy tín của NT
kinh nghiệm của nhà - Không bắt buộc đính kèm các văn - Bắt buộc đính kèm các văn bản, tài liệu để chứng minh
thầu bản, tài liệu để chứng minh tính xác tính xác thực về năng lực, kinh nghiệm
thực về năng lực, kinh nghiệm - Hệ thống sẽ tự động cập nhật thông tin báo cáo tài chính
- NT tự kê khai Số liệu về báo cáo tài hằng năm trên Hệ thống Thuế điện tử (nếu có)
chính hằng năm. - Doanh thu hằng năm, giá trị tài sản ròng, Hệ thống tự
động trích xuất thông tin từ Hệ thống đăng ký kinh doanh
vào hồ sơ năng lực của nhà thầu

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 95
ĐIỂM MỚI TRONG QUY ĐỊNH VỀ ĐẤU THẦU QUA MẠNG

Thông tin Quy định cũ Quy định mới


Giấy phép bán hàng Quy định chưa cụ thể Không được yêu cầu NT phải nộp hàng mẫu,
và hàng hóa mẫu giấy phép bán hàng của nhà sản xuất hoặc giấy
chứng nhận quan hệ đối tác hoặc tài liệu khác
có giá trị tương đương đối với gói thầu là hàng
hóa thông thường, thông dụng. Nếu yêu cầu,
NT phải xuất trình một trong các tài liệu này
trước khi ký kết hợp đồng.

Chi phí đối với nhà Không có chi phí trúng thầu và chi phí sử Bổ sung chi phí trúng thầu và chi phí sử dụng
thầu dụng hợp đồng điện tử. hợp đồng điện tử

Thời hạn nộp chi phí - Đối với chi phí đăng ký tham gia Hệ thống: - Đối với chi phí đăng ký tham gia Hệ thống: thời
thanh toán ngay tại thời điểm đăng ký trên hạn nộp tối đa là 14 ngày kể từ ngày được phê
Hệ thống; duyệt đăng ký trên Hệ thống;
- Đối với chi phí nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ
đề xuất: thời hạn thanh toán tối đa là 02 - Đối với chi phí nộp hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề
ngày làm việc kể từ ngày mở thầu. xuất: thời hạn nộp tối đa là 14 ngày kể từ ngày
mở thầu;

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 96
Một số điểm thay đổi khác
CĐT phần công công việc cho BMT thực hiện Tổ chức LCNT

BMT có thể tạo tài khoản nghiệp vụ cho đơn vị tư vấn để lập e-HSMT

Ký số liên danh trên hệ thống

Tạo Tài khoản TCG tham gia hệ thống và thực hiện đánh giá e-HSDT

Sơ tuyển qua mạng (dạng đính kèm file)

Số hóa phần lớn e-HSMT (cho phép chào nhà thầu phụ đặc biệt, phương án kỹ thuật thay thế)

Các NT kiến nghị trên hệ thống đến BMT, CĐT

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 97
GIỚI THIỆU VỀ HỆ THỐNG MẠNG ĐẤU THẦU QUỐC GIA
(HỆ THỐNG E-GP)
Hệ thống bao gồm 11 phân hệ chức năng:
Cổng thông tin (Portal)
Bộ Kế hoạch và Đầu
tư (Cục Quản lý đấu Quản lý người dùng (User Management)
thầu) quản lý
Đấu thầu điện tử (e-Bidding)

Trung tâm hỗ trợ khách hàng (Call Center)

Thanh toán điện tử (e-Payment)

Văn bản điện tử (e-Document)


Quản lý năng lực nhà cung cấp (Supplier’s
Perfomance Management)
Doanh nghiệp dự Danh mục sản phẩm (Item List)
Nhà đầu tư: Công án: Công ty TNHH
ty TNHH Hệ thống Đầu tư và phát triển Bảo lãnh điện tử (e-Guarantee)
thông tin FPT Hệ thống đấu thầu
qua mạng quốc gia Quản lý hợp đồng điện tử (e-Contract)
Mua sắm điện tử (e-Shopping Mall)
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 98
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN KIẾN TRÚC HỆ THỐNG

Hệ thống kiểm soát chi


Hệ thống NRBS Mobile App,
Báo Đấu thầu ngân sách nhà nước
(Cục QLĐKKD) PPP
(Kho Bạc nhà nước)

Mua sắm trực tuyến

Đấu thầu điện tử Hợp Thanh


Đăng ký
Quản lý dự
Chuẩn bị, tổ
Mở thầu/ đồng toán
tham gia chức lựa Đánh giá Công khai
án và KHLC
NT/NĐT
chọn
mở hồ sơ
ĐXKT
HSDT KQLCNT điện tử điện tử
NT/NĐT

Bảo lãnh điện tử

Danh mục sản


Quản lý năng lực nhà cung cấp
phẩm

E-Doc

Cổng thông tin điện tử - PO

Trung tâm hỗ trợ khách hàng - CC

https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 99
NHÓM CHỨC NĂNG LỰA CHỌN NHÀ THẦU QUA MẠNG
 Lựa chọn DSN
- Lập/ phát hành HSMST
- Mở sơ tuyển
CĐT BMT (LCNT) NT
- Công khai sơ tuyển
 Chuẩn bị, tổ chức LCNT
KHLCNT chi
- Lập/ Phát hành HSMT Dự án đầu tư
thường xuyên,
Quy trình luật
phát triển đấu thầu
- Lập tổ chuyên gia Chi khác
- Mở thầu/ mở hồ sơ đề xuất kỹ thuật
 Đánh giá HSDT Quy trình theo
luật đấu thầu
- Đánh giá KHLCNT chi đầu • Lựa chọn DSN Quy trình vốn tài
tư phát triển • Chuẩn bị, tổ trợ ADB/WB
- Công khai danh sách NT đạt kỹ thuật
chức LCNT
- Quản lý báo cáo đánh giá • Đánh giá HSDT
 Lựa chọn nhà thầu • Lựa chọn NT
• Tiện ích
- Thương thảo hợp đồng Kiến nghị đấu Quy trình vốn
thầu khác
- Công khai kết quả
Quy trình vốn tài
- Thư chấp thuận trao hợp đồng trợ ADB/WB
 Tiện ích đấu thầu
Quy trình hiệp
- Làm rõ HSMT/HSDT định CPTPP/
- Gia hạn hiệu lực HSDT Quy trình vốn EVFTA/ UKFTA
khác
- Hủy thầu
- Kiến nghị
- Cập nhật giá dự toán Quy trình hiệp
định CPTPP/
EVFTA/ UKFTA
https://muasamcong.mpi.gov.vn/ 100
https://muasamcong.mpi.gov.vn

Xin trân trọng cảm ơn!


XIN MỜI HỎI ĐÁP, CHIA SẺ KINH NGHIỆM, TÌNH HUỐNG
https://muasamcong.mpi.gov.vn/

You might also like