Professional Documents
Culture Documents
Bai Thuc Hanh 5
Bai Thuc Hanh 5
- Nhập vào một dãy gồm n số nguyên (0 < n <= 100)
- In lại dãy số đã nhập
- Nhập 1 số nguyên x và số nguyên k. Chèn phần tử x vào vị trí k trong dãy
- Nhập số nguyên y. Tìm số nguyên y có trong dãy số không? Nếu có đưa ra thông
báo.
- Xóa các số nguyên y (nếu có) và in lại dãy số.
- Nhập vào một dãy gồm n số nguyên (0 < n <= 100)
- In lại dãy số đã nhập
- Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất trong dãy
- Đếm và in ra số nguyên tố có trong dãy
- Sắp xếp lại dãy theo thứ tự giảm dần
- Nhập vào một dãy gồm n số nguyên (0 < n <= 100)
- In lại dãy số đã nhập
- Tìm số lớn nhất, nhỏ nhất trong dãy
- Đếm và in ra số hoàn hảo có trong dãy
- Sắp xếp lại dãy theo thứ tự tăng dần
- Nhập vào một dãy gồm n số nguyên (0 < n <= 100)
- In lại dãy số đã nhập
- Đếm và in ra số chính phương có trong dãy
- Tìm số chính phương lớn nhất, nhỏ nhất trong dãy
- Sắp xếp lại dãy theo thứ tự giảm dần
- Nhập vào một ma trận vuông gồm n x n số nguyên (0 < n <= 100)
- In lại ma trận đã nhập thành n hàng và n cột, giữa các phần tử cách nhau 1 Tab
- Đếm và in ra số chính phương có trong ma trận
- Tìm số lớn nhất và nhỏ nhất trong ma trận
Bài 6. Viết chương trình thực hiện các yêu cầu:
- Nhập vào một ma trận gồm m x n số nguyên (0 < m, n <= 100)
- In lại ma trận đã nhập thành m hàng và n cột, giữa các phần tử cách nhau 1 Tab
- Đếm và in ra số nguyên tố có trong ma trận
- Tìm số lớn nhất và nhỏ nhất trong ma trận
- Nhập vào hai ma trận A và B gồm m x n số nguyên (0 < m, n <= 100)
- In lại các ma trận đã nhập thành m hàng và n cột, giữa các phần tử cách nhau 1 Tab
- Nếu m != n thì in ra ma trận tổng C = A+B
- Nếu m = n thì in ra ma trận tích C = A.B
Bài 11. Viết chương trình thực hiện các yêu cầu: