Professional Documents
Culture Documents
Baitap String Coban
Baitap String Coban
252g5v4v4145g4wy44y4544b44g4gd4byw345644748w84444rs4h4d4gkf44e 105
43634635rtetteteryegfgdfhdtttthhhhh44s554d4
4SD456H6B4R6Y4A4G41AS64YBA64BAa4g4w4464w4fs4h35A4385787484SFHD 243
45HD4GSGSGABbjskghanhrAYBRpbyfaiohabvgabjhgbskgvhavhfovwrovwhe
sbhgk846366436344G6S4GDGA6W7TN6WET7G6ABT16AYB86E7Y6ERYM1M7A687
T68EN768SY6SYN1SNYY78NW7ANT8WTB7dsbhkshgbsbbsrny61y8sybsy
fsagbawvr7534653HEUTWbg?SRgvwgeygwetveyiuui45354783917y8323bgD Error!
NYANTRTANRAYNYEYn?eyyneyV
###|+_+|### Error!
52397546667262675917747536436347548736426363636 Error!
Hkhdjgisnhbhhgvsvtwevwshgnwvwhntwuhtwvtugwtdhjdhgdhgsgnskhvihv Error!
X009. Số kí tự hoa
Yêu cầu: Viết chương trình đếm c|c ký tự hoa trong x}u S cho trước.
Dữ liệu: Một dòng là chuỗi kí tự S có độ d{i nhỏ hơn 1000 ký tự bao gồm c|c ký tự la tinh v{
c|c chữ số.
Kết quả: L{ số lượng chữ hoa trong chuỗi ký tự S.
INPUT OUTPUT
acAbDAB 4
X010. So sánh số
Yêu cầu: Nhập v{o 2 số, so s|nh 2 số
Dữ liệu nhập:
- Dòng 1 ghi số a có số chữ số cỡ 1000 chữ số
- Dòng 1 ghi số b có số chữ số cỡ 1000 chữ số
Dữ liệu xuất:
- In ra 1 nếu a>b
- In ra 0 nếu a=b
- In ra -1 nếu a<b
INPUT OUTPUT
123456 1
45
X011. Xâu con 1
Yêu cầu: Viết chương trình kiểm tra x}u S1 có trong xâu S hay không.
Dữ liệu: Gồm 2 dòng:
Dòng đầu tiên là xâu S (0 < length(S) ≤ 2000).
Dòng thứ 2 l{ x}u S1 (0 < length(S1) ≤ length(S)).
Kết quả: in ra vị trí của x}u S1 có trong x}u S, nếu không có thì in ra NO.
INPUT OUTPUT
abcababababa 4
ba