Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Kiểu Dữ Liệu Danh Sách - l 10
Bài Tập Kiểu Dữ Liệu Danh Sách - l 10
Bài 1: VCT nhập vào n là số lượng học sinh của 1 lớp, sau đó nhập vào n tên học
sinh của lớp đó; in danh sách tên đó ra màn hình (mỗi tên nằm trên 1 dòng)
Bài 2: VCT nhập vào n là số lượng các số nguyên trong dãy số, sau đó nhập vào n
số nguyên trong dãy số đó; in dãy số nằm trên 1 hàng ; in ra tổng các giá trị có
trong dãy số.
Bài 3: VCT nhập vào n là số lượng các số nguyên trong dãy số, sau đó nhập vào n
số nguyên trong dãy số đó; in dãy số nằm trên 1 hàng ; tìm giá trị nhỏ nhất của dãy
số.
Bài 4: VCT nhập vào n là số lượng các số nguyên trong dãy số, sau đó nhập vào n
số nguyên trong dãy số đó; in dãy số nằm trên 1 hàng ; tìm giá trị lớn nhất của dãy
số; và chỉ số của phần tử lớn nhất
Bài 5: VCT nhập vào n là số lượng học sinh của 1 lớp, sau đó nhập vào n tên học
sinh của lớp đó; in danh sách tên đó ra màn hình (mỗi tên nằm trên 1 dòng theo thứ
tự ngược lại thứ tự đã nhập)
Bài 6: VCT nhập vào n là số lượng các số nguyên trong dãy số, sau đó nhập vào n
số nguyên trong dãy số đó; in dãy số nằm trên 1 hàng ; Hãy xóa các giá trị nhỏ hơn
0 có trong dãy ;
Bài 7: VCT nhập vào n là số lượng các số nguyên trong dãy số, sau đó nhập vào n
số nguyên trong dãy số đó; in dãy số nằm trên 1 hàng ; Hãy xóa các giá trị là số
chẵn có trong dãy
Bài 8: cho dãy A, dãy B có 2 phần tử. kiểm tra dãy B xuất hiện bắt đầu ở vị trí nào
trong dãy A; nếu không thì thông báo là "không tìm thấy dãy B".
Bài 9: VCT nhập n vào từ bàn phím, tạo và in ra màn hình dãy số A bao gồm n số
tự nhiên chẵn đầu tên
Bài 10: VCT nhập n vào từ bàn phím, tạo và in ra màn hình dãy số A bao gồm n số
tự nhiên lẻ đầu tên
Bài 11: VCT nhập n vào từ bàn phím, tạo và in ra màn hình dãy số A bao gồm n số
hạng đầu tiên của dãy fibonacci. ( với f0 =0, f1=1, fn = f n-1 +fn-2 ; n>=2)