You are on page 1of 13

GROUP VẬT LÝ PHYSICS KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024

ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN


(Đề thi có … trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 11


Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1: Sắp xếp giá trị vận tốc truyền sóng cơ học theo thứ tự giảm dần qua các môi trường
A. rắn, khí và lỏng. B. khí, lỏng và rắn. C. rắn, lỏng và khí. D. lỏng, khí và rắn.
Câu 2: Âm sắc là một đặc trưng
A. gắn liền với cường độ âm. B. gắn liền với tần số âm.
C. vật lí của âm. D. sinh lí của âm.
Câu 3: Âm thanh là sóng âm có tần số
A. nhỏ hơn 16 Hz. B. từ 16 Hz đến 20kHz.
C. lớn hơn 20kHz. D. lớn hơn không.
Câu 4: Pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào
A. gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ độ. B. đặc tính của hệ dao động.
C. kích thích ban đầu. D. biên độ của vật dao động.
Câu 5: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. khác tần số, cùng pha với li độ. B. cùng tần số, ngược pha với li độ.
C. khác tần số, ngược pha với li độ. D. cùng tần số, cùng pha với li độ.
Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm. B. động năng của chất điểm giảm
C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm. D. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
Câu 7: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng 𝜆. Khoảng cách ngắn nhất từ điểm
nút đến điểm bụng liền kề nó bằng:
A. 𝜆/2. B. 2𝜆. C. 𝜆. D. 𝜆/4.
0
Câu 8: Tốc độ truyền âm trong không khí ở 0 C là v1; trong nước, trong không khí và trong sắt đều ở
25∘ C lần lượt là v2, v3, v4. Chọn đáp án đúng?
A. v1 < v2 < v3 . B. v1 < v4 < v3 . C. v1 < v3 < v4 . D. v2 < v3 < v4 .
Câu 9: Một vật dao động điều hòa chu kỳ T. Gọi vmax và a max tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc
cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa 𝑣max và amax là
2𝜋vmax 𝑣max vmax 2𝜋𝑣max
A. amax = . B. 𝑎max = . C. amax = . D. 𝑎max = −
T 𝑇 2𝜋T 𝑇
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑), biểu thức vận tốc tức
thời của chất điểm là
A. 𝑣 = 𝐴𝜔cos⁡(𝜔𝑡 + 𝜑) B. 𝑣 = 𝐴𝜔2 sin⁡(𝜔𝑡 + 𝜑)
C. 𝑣 = −𝐴𝜔sin⁡(𝜔𝑡 + 𝜑) D. 𝑣 = −𝐴𝜔cos⁡(𝜔𝑡 + 𝜑)
Câu 11: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây
thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 12: Con lắc đơn treo ở trần một thang máy, đang dao động điều hoà. Khi con lắc về đúng tới VTCB
thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều lên trên thì
A. Biên độ giảm. B. Biên độ không thay đổi.
C. Lực căng dây giảm. D. Biên độ tăng.
Câu 13: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao
động này có giá trị lớn nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng
𝜋
A. (2n + 1) 2 với n = 0; ±1; ±2 … B. 2n𝜋 với n = 0; ±1; ±2 …
𝜋
C. (2n + 1)𝜋 với n = 0; ±1; ±2 … D. (2𝑛 + 1) 4 với 𝑛 = 0; ±1; ±2 …
Câu 14: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
Câu 15: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ là không đúng?
A. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
Câu 17: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi chuyển động từ vị trí thấp nhất về vị trí cân bằng, lực đàn hồi tác dụng lên vật cùng chiều
với chiều vận tốc của vật.
B. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng, lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động
C. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực.
D. Khi tốc độ của vật bằng không, lực đàn hồi đổi chiều tác dụng.
Câu 18: Tại mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ, dao động theo phương vuông góc với mặt nước. Coi
biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Để sóng tổng hợp triệt tiêu hoàn toàn tại một
điểm thì hai nguồn sóng phải có
A. cùng biên độ và hiệu đường đi từ hai nguồn sóng đến điểm khảo sát bằng một số nguyên lần
bước sóng.
B. hiệu đường đi từ hai nguồn sóng đến điểm khảo sát bằng một số nguyên lần bước sóng.
C. cùng biên độ và hiệu đường đi từ hai nguồn sóng đến điểm khảo sát bằng một số lẻ lần nửa
bước sóng.
D. hiệu đường đi từ hai nguồn sóng đến điểm khảo sát bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
Câu 19: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t⁡(t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha
của dao động là
A. 40⁡rad. B. 10 rad. C. 5 rad. D. 20 rad.
Câu 20: Trên một sợi dây dài 60 cm có sóng dừng. Trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng với hai đầu
là hai nút. Bước sóng là
A. 200 cm B. 20 cm. C. 40 cm. D. 400 cm
Câu 21: Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực 𝐹 = 0,5cos10𝜋t⁡(F tính bằng N, t tính
bằng s). Vật dao động với
A. tần số góc 10rad/s. B. chu kì 2 s. C. biên độ 0,5 m. D. tần số 5 Hz.
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = Acos(6𝜋𝑡). Số dao động toàn phần mà
vật thực hiện trong mỗi giây là
A. 3 dao động toàn phần B. 6𝜋 dao động toàn phần
C. 1/3 dao động toàn phần D. 6 dao động toàn phần
Câu 23: Một sóng cơ truyền trên trục Ox dọc theo sợi dây đàn hồi rất dài.
Hình vẽ là hình ảnh sợi dây ở thời điểm t. Bước sóng của sóng đó là
A. 150 cm. B. 120 cm.
C. 90 cm. D. 60 cm.
Câu 24: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ 𝑥 = −6⁡cm
đến 𝑥 = 6⁡cm là 0,1 s. Tần số góc bằng
A. 10⁡rad/s B. 12,9 rad/s C. 9,3 rad/s D. 18,5 rad/s
Câu 25: Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy 𝜋 2 =
10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 8 N. B. 4 N. C. 2 N. D. 6 N.
Câu 26: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường
độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 50 d𝐵 B. 20 d𝐵 C. 100 d𝐵 D. 10 d𝐵
Câu 27: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi lý tưởng có bước sóng 𝜆, có biên độ tại bụng 0,6𝜆 thì khoảng
cách lớn nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. 0,5𝜆. B. 𝜆. C. 1,3𝜆. D. 0,75𝜆.
Câu 28: Hai vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì T1 = 4 s, T2 = 12 s. Khi t = 0, hai vật ở
biên dương. Lần đầu tiên cả hai vật cùng đi qua vị trí cân bằng là
A. t = 3 s. B. t = 6 s. C. 𝑡 = 2𝑠. D. t = 12 s.
Câu 29: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với gốc O và mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cứ sau
khoảng thời gian ngắn nhất là 0,3 s thì động năng lại bằng thế năng. Lúc t = 0 động năng đang
tăng. Phương trình dao động của vật có thể là
5𝜋 𝜋 5𝜋 𝜋 5𝜋 𝜋 5𝜋 𝜋
A. 𝑥 = Acos ( 6 𝑡 + 4 ) B. 𝑥 = Acos ( 6 𝑡 − 4 ) C. 𝑥 = Acos ( 3 𝑡 − 4 ) D. 𝑥 = Acos ( 3 𝑡 + 4 )
Câu 30: Hai nguồn A và B cách nhau 5 cm, có phương trình đều là uA = uB = 2cos𝜔t⁡(cm) (trong đó t
đo bằng giây, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi). Sóng tạo ra là sóng ngang có bước sóng
2 cm. Số điểm trên AB dao động với biên độ bằng √2 cm là
A. 8. B. 12. C. 10. D. 9.
Câu 31: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp 𝑆1 và 𝑆2 dao động theo phương vuông góc với
mặt chất lỏng có cùng phương trình u = 6cosωt (trong đó u tính bằng cm). Bước sóng 3 cm.
Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S1 , S2 lần lượt là 11 cm và 10 cm. Phần tử chất lỏng tại
M dao động với biên độ là
A. 6√3 cm. B. 6 cm. C. 6√2 cm. D. 9 cm.
Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A. Khi vật ở vị trí cân
𝐴
bằng lò xo dãn một đoạn Δ𝑙0 = 2 . Chọn chiều dương hướng xuống. Trong một chu kì, gọi Δ𝑡1 là
khoảng thời gian mà lực đàn hồi tác dụng vào vật ngược chiều với lực kéo về, Δ𝑡2 là khoảng thời
gian ngắn nhất từ vị trí lực đàn hồi do lò xo tác dụng vào vật có giá trị cực đại đến vị trí lực đàn
Δ𝑡
hồi tác dụng vào vật có giá trị = 0. Tính tỉ số Δ𝑡2
1
A. 2 B. 1 C. 3 D. 6
Câu 33: Trên một sợi dây đàn hồi OB với hai đầu cố định đang
có sóng dừng có tần số f xác định (2,4 Hz < f < 2,9 Hz)
với biên độ tại bụng 6 cm. Tại thời điểm t1 và thời điểm
t 2 = t1 + 1,5 s thì hình ảnh sợi dây đều có dạng như
hình vẽ. Giá trị của f gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 2,7 Hz B. 2,6 Hz C. 2,5 Hz D. 2,8 Hz
Câu 34: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng có biên độ bằng 12 cm. Lấy gia tốc trọng trường 𝑔 =
10 m/s2 . Khi lò xo giãn 8 cm thì tốc độ của vật nặng là 2b. Khi lò xo nén 2 cm thì tốc độ của
vật nặng là 𝑏√3. Tần số góc của dao động gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 14,5 rad/s B. 15⁡rad/s C. 16 rad/s D. 15,5⁡rad/s
Câu 35: Một nguồn phát sóng cơ hình sin đặt tại O, truyền
dọc theo trục Ox của sợi dây đàn hồi căng ngang
rất dài với tốc độ truyền sóng là v và biên độ sóng
a gắn với hệ trục tọa độ như hình vẽ. Tại thời điểm
t1 là đường (1) và tại thời điểm t 2 ⁡là đường (2).
Nếu⁡vận tốc dao động tại C bằng −𝜋v/3 thì góc OCA gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 63𝑜 . B. 33𝑜 . C. 40𝑜 . D. 45𝑜 .
Câu 36: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp 𝐴 và 𝐵 cách nhau 9 cm, dao động điều hòa cùng tần số,
cùng pha, theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 5,2 cm. Gọi M và
N là hai điểm trên mặt nước nằm trên đường tròn nhận AB là đường kính. Nếu M và N đều thuộc
cực tiểu giao thoa thì khoảng cách MN nhỏ nhất gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,75 cm. B. 3,60 cm. C. 1,94 cm. D. 2,24 cm.
Câu 37: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
trên cùng một trục có chung vị trí cân bằng 𝑂. Biên độ dao động của
hai chất điểm lần lượt là 𝐴𝑀 = 10 cm và 𝐴𝑁 = 16 cm. Gọi 𝑑 là
khoảng cách giữa hai chất điểm trong quá trình dao động. Hình bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 𝑑 theo 𝑥𝑀 . Trong quá trình dao
động khoảng cách xa nhất giữa hai chất điểm là
A. 16,7 cm B. 17,8 cm C. 18,7 cm D. 15,6 cm
Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước tại hai điểm A và B⁡(𝐴𝐵 = 6,7𝜆) đặt hai nguồn
kết hợp cùng pha tạo ra sóng có bước sóng 𝜆 và biên độ 𝑎. Gọi O là trung điểm 𝐴𝐵, xét điểm M
nằm trên trung trực của AB⁡(𝑂𝑀 = 1,675𝜆). Trong hình tròn tâm O đường kính AB số điểm dao
động với biên độ 𝑎 và ngược pha với M là
A. 28 B. 36 C. 32 D. 40
Câu 39: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo độ cứng 𝑘 = 40⁡N/m một đầu cố định, một đầu gắn vật
nhỏ có khối lượng 𝑚 = 400 g, Tại thời điểm 𝑡 = 0, vật đang nằm yên tại vị trí lò xo không biến
dạng thì truyền cho vật vận tốc 75𝑐𝑚/𝑠, biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1,
lấy 𝑔 = 10 m/s 2 . Tốc độ trung bình của vật từ thời điểm 𝑡 = 0 đến khi dừng lại hẳn gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 25,5 cm/s B. 25,9 cm/s C. 25,7 cm/s D. 23,8 cm/s
Câu 40: Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định
đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và
P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần
lượt là 4 cm, 6 cm và 46 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng
sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1) và t 2 = t1 + 9/(8f)
(đường 2). Tại thời điểm t1 , li độ của phần tử dây ở
N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của
phần tử dây ở M là 20 cm/s. Tại thời điểm t 2 , vận tốc
của phần tử dây ở P gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 32,4⁡(cm/s). B. 28,1⁡(cm/s). C. 22,3⁡(cm/s). D. 20,2 (cm/s).
GROUP VẬT LÝ PHYSICS KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2024
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
(Đề thi có … trang) Môn thi thành phần: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Mã đề thi 11


Số báo danh: ..........................................................................
Câu 1: Sắp xếp giá trị vận tốc truyền sóng cơ học theo thứ tự giảm dần qua các môi trường
A. rắn, khí và lỏng. B. khí, lỏng và rắn. C. rắn, lỏng và khí. D. lỏng, khí và rắn.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 2: Âm sắc là một đặc trưng
A. gắn liền với cường độ âm. B. gắn liền với tần số âm.
C. vật lí của âm. D. sinh lí của âm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn D
Câu 3: Âm thanh là sóng âm có tần số
A. nhỏ hơn 16 Hz. B. từ 16 Hz đến 20kHz.
C. lớn hơn 20kHz. D. lớn hơn không.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
*Âm nghe được có tần số từ 16 Hz đến 20kHz. ⇒ Chọn B
Câu 4: Pha ban đầu của vật dao động điều hoà phụ thuộc vào
A. gốc thời gian và chiều dương của hệ toạ độ. B. đặc tính của hệ dao động.
C. kích thích ban đầu. D. biên độ của vật dao động.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 5: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên
A. khác tần số, cùng pha với li độ. B. cùng tần số, ngược pha với li độ.
C. khác tần số, ngược pha với li độ. D. cùng tần số, cùng pha với li độ.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
a = − x . Chọn B
2

Câu 6: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì
A. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm. B. động năng của chất điểm giảm
C. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm. D. độ lớn li độ của chất điểm tăng.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì độ lớn gia tốc của chất điểm giảm ⇒ Chọn C
Câu 7: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng 𝜆. Khoảng cách ngắn nhất từ điểm
nút đến điểm bụng liền kề nó bằng:
A. 𝜆/2. B. 2𝜆. C. 𝜆. D. 𝜆/4.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
*Khoảng cách ngắn nhất từ điểm nút đến điểm bụng liền kề là 𝜆/4. ⇒ Chọn D
Câu 8: Tốc độ truyền âm trong không khí ở 00 C là v1; trong nước, trong không khí và trong sắt đều ở
25∘ C lần lượt là v2, v3, v4. Chọn đáp án đúng?
A. v1 < v2 < v3 . B. v1 < v4 < v3 . C. v1 < v3 < v4 . D. v2 < v3 < v4 .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
𝑣1 < 𝑣3 < 𝑣2 < 𝑣4 . Chọn C
Câu 9: Một vật dao động điều hòa chu kỳ T. Gọi vmax và a max tương ứng là vận tốc cực đại và gia tốc
cực đại của vật. Hệ thức liên hệ đúng giữa 𝑣max và amax là
2𝜋vmax 𝑣max vmax 2𝜋𝑣max
A. amax = . B. 𝑎max = . C. amax = . D. 𝑎max = −
T 𝑇 2𝜋T 𝑇
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2 vmax
amax = vmax = . Chọn A
T
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = 𝐴cos(𝜔𝑡 + 𝜑), biểu thức vận tốc tức
thời của chất điểm là
A. 𝑣 = 𝐴𝜔cos⁡(𝜔𝑡 + 𝜑) B. 𝑣 = 𝐴𝜔2 sin⁡(𝜔𝑡 + 𝜑)
C. 𝑣 = −𝐴𝜔sin⁡(𝜔𝑡 + 𝜑) D. 𝑣 = −𝐴𝜔cos⁡(𝜔𝑡 + 𝜑)
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
v = x ' . Chọn C
Câu 11: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây
thì chiều dài của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn C
Câu 12: Con lắc đơn treo ở trần một thang máy, đang dao động điều hoà. Khi con lắc về đúng tới VTCB
thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều lên trên thì
A. Biên độ giảm. B. Biên độ không thay đổi.
C. Lực căng dây giảm. D. Biên độ tăng.
v Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A'  g
vmax =  ' A ' =  A  = =  1 . Chọn A
A ' g'
Câu 13: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao
động này có giá trị lớn nhất khi độ lệch pha của hai dao động bằng
𝜋
A. (2n + 1) 2 với n = 0; ±1; ±2 … B. 2n𝜋 với n = 0; ±1; ±2 …
𝜋
C. (2n + 1)𝜋 với n = 0; ±1; ±2 … D. (2𝑛 + 1) 4 với 𝑛 = 0; ±1; ±2 …
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Cùng pha. Chọn B
Câu 14: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
v2
aht = = 0 → a = att . Chọn D
l
Câu 15: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Sóng cơ học chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi và không truyền được trong
chân không ⇒ Chọn B
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ là không đúng?
A. Chu kì của sóng chính bằng chu kì dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Tốc độ của sóng khác tốc độ dao động của các phần tử dao động. Chọn C
Câu 17: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi chuyển động từ vị trí thấp nhất về vị trí cân bằng, lực đàn hồi tác dụng lên vật cùng chiều
với chiều vận tốc của vật.
B. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng, lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động
C. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực.
D. Khi tốc độ của vật bằng không, lực đàn hồi đổi chiều tác dụng.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn A
Câu 18: Tại mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ, dao động theo phương vuông góc với mặt nước. Coi
biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Để sóng tổng hợp triệt tiêu hoàn toàn tại một
điểm thì hai nguồn sóng phải có
A. cùng biên độ và hiệu đường đi từ hai nguồn sóng đến điểm khảo sát bằng một số nguyên lần
bước sóng.
B. hiệu đường đi từ hai nguồn sóng đến điểm khảo sát bằng một số nguyên lần bước sóng.
C. cùng biên độ và hiệu đường đi từ hai nguồn sóng đến điểm khảo sát bằng một số lẻ lần nửa
bước sóng.
D. hiệu đường đi từ hai nguồn sóng đến điểm khảo sát bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
*ực tiểu Amin = A1 − A2 = 0 khi A1 = A2 và d1 − d2 = (n − 0,5)𝜆. ⇒ Chọn C
Câu 19: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t⁡(t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha
của dao động là
A. 40⁡rad. B. 10 rad. C. 5 rad. D. 20 rad.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Khi t = 2 s pha của dao động là 10.2 = 20⁡(rad) ⇒ Chọn D
Câu 20: Trên một sợi dây dài 60 cm có sóng dừng. Trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng với hai đầu
là hai nút. Bước sóng là
A. 200 cm B. 20 cm. C. 40 cm. D. 400 cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 
l = k .  60 = 3.   = 40cm . Chọn C
2 2
Câu 21: Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực 𝐹 = 0,5cos10𝜋t⁡(F tính bằng N, t tính
bằng s). Vật dao động với
A. tần số góc 10rad/s. B. chu kì 2 s. C. biên độ 0,5 m. D. tần số 5 Hz.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 10
f = = = 5 Hz . Chọn D
2 2
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình 𝑥 = Acos(6𝜋𝑡). Số dao động toàn phần mà
vật thực hiện trong mỗi giây là
A. 3 dao động toàn phần B. 6𝜋 dao động toàn phần
C. 1/3 dao động toàn phần D. 6 dao động toàn phần
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 6
f = = = 3Hz . Chọn A
2 2
Câu 23: Một sóng cơ truyền trên trục Ox dọc theo sợi dây đàn hồi rất dài.
Hình vẽ là hình ảnh sợi dây ở thời điểm t. Bước sóng của sóng đó là
A. 150 cm. B. 120 cm.
C. 90 cm. D. 60 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 = 6ô = 6.15 = 90cm . Chọn C
Câu 24: Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Thời gian ngắn nhất vật đi từ li độ 𝑥 = −6⁡cm
đến 𝑥 = 6⁡cm là 0,1 s. Tần số góc bằng
A. 10⁡rad/s B. 12,9 rad/s C. 9,3 rad/s D. 18,5 rad/s
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
x 6
2 arcsin 2 arcsin
A 10
= =  12,9rad / s . Chọn B
t 0,1
Câu 25: Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy 𝜋 2 =
10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 8 N. B. 4 N. C. 2 N. D. 6 N.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 = 2 f = 2 .5 = 10 (rad/s)
𝐹max = 𝑚𝜔2 𝐴 = 0,1. (10𝜋)2 . 0,04 = 4(𝑁) ⇒ Chọn B
Câu 26: Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường
độ âm chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó là
A. 50 d𝐵 B. 20 d𝐵 C. 100 d𝐵 D. 10 d𝐵
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
I
L = 10 log = 10 log100 = 20 dB . Chọn B
I0
Câu 27: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi lý tưởng có bước sóng 𝜆, có biên độ tại bụng 0,6𝜆 thì khoảng
cách lớn nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. 0,5𝜆. B. 𝜆. C. 1,3𝜆. D. 0,75𝜆.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp Lmin = 𝜆/2.
Khoảng cách lớn nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp
𝐿max = √(Lmin )2 + (2𝐴)2 = 𝜆√(0,5𝜆)2 + (2.0,6𝜆)2 = 1,3𝜆. ⇒ Chọn C
Câu 28: Hai vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với chu kì T1 = 4 s, T2 = 12 s. Khi t = 0, hai vật ở
biên dương. Lần đầu tiên cả hai vật cùng đi qua vị trí cân bằng là
A. t = 3 s. B. t = 6 s. C. 𝑡 = 2𝑠. D. t = 12 s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
T T
t = n1. 1 = n2 . 2 với 𝑛1 , 𝑛2 lẻ
4 4
n T n1 = 3 4 12
 1 = 2 = 3  → t = 3. = 1. = 3s . Chọn A
n2 T1 n2 = 1 1 4
Câu 29: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với gốc O và mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cứ sau
khoảng thời gian ngắn nhất là 0,3 s thì động năng lại bằng thế năng. Lúc t = 0 động năng đang
tăng. Phương trình dao động của vật có thể là
5𝜋 𝜋 5𝜋 𝜋 5𝜋 𝜋 5𝜋 𝜋
A. 𝑥 = Acos ( 6 𝑡 + 4 ) B. 𝑥 = Acos ( 6 𝑡 − 4 ) C. 𝑥 = Acos ( 3 𝑡 − 4 ) D. 𝑥 = Acos ( 3 𝑡 + 4 )
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
T 2 2 5
= 0,3s  T = 1, 2s →  = = = rad / s
4 T 1, 2 3
Tại 𝑡 = 0 động năng đang tăng thì vật đang đi đến vị trí cân bằng. Chọn D
Câu 30: Hai nguồn A và B cách nhau 5 cm, có phương trình đều là uA = uB = 2cos𝜔t⁡(cm) (trong đó t
đo bằng giây, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi). Sóng tạo ra là sóng ngang có bước sóng
2 cm. Số điểm trên AB dao động với biên độ bằng √2 cm là
A. 8. B. 12. C. 10. D. 9.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)

Ab = 5cm = 10.
4
Trong khoảng 𝜆/4 (giữa cực đại và cực tiểu) có 1 điểm nên trên AB có 10 điểm. Chọn C
Câu 31: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp 𝑆1 và 𝑆2 dao động theo phương vuông góc với
mặt chất lỏng có cùng phương trình u = 6cosωt (trong đó u tính bằng cm). Bước sóng 3 cm.
Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S1 , S2 lần lượt là 11 cm và 10 cm. Phần tử chất lỏng tại
M dao động với biên độ là
A. 6√3 cm. B. 6 cm. C. 6√2 cm. D. 9 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 ( d1 − d 2 )  (11 − 10 )
uM = 2a cos = 2.6. cos = 6cm . Chọn B
 3
Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A. Khi vật ở vị trí cân
𝐴
bằng lò xo dãn một đoạn Δ𝑙0 = 2 . Chọn chiều dương hướng xuống. Trong một chu kì, gọi Δ𝑡1 là
khoảng thời gian mà lực đàn hồi tác dụng vào vật ngược chiều với lực kéo về, Δ𝑡2 là khoảng thời
gian ngắn nhất từ vị trí lực đàn hồi do lò xo tác dụng vào vật có giá trị cực đại đến vị trí lực đàn
Δ𝑡
hồi tác dụng vào vật có giá trị = 0. Tính tỉ số Δ𝑡2
1
A. 2 B. 1 C. 3 D. 6
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
T
Lực đàn hồi tác dụng vào vật ngược chiều lực kéo về trong khoảng từ vttn đến vtcb  t1 =
6
Lực đàn hồi do lò xo tác dụng vào vật có giá trị cực đại tại biên âm
T
Lực đàn hồi tác dụng vào vật có giá trị = 0 tại vttn  t2 = = t1 . Chọn B
6
Câu 33: Trên một sợi dây đàn hồi OB với hai đầu cố định đang
có sóng dừng có tần số f xác định (2,4 Hz < f < 2,9 Hz)
với biên độ tại bụng 6 cm. Tại thời điểm t1 và thời điểm
t 2 = t1 + 1,5 s thì hình ảnh sợi dây đều có dạng như
hình vẽ. Giá trị của f gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 2,7 Hz B. 2,6 Hz C. 2,5 Hz D. 2,8 Hz
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
n 2,4 f  2,9
nT = = 1,5  n = 1,5 f ⎯⎯⎯⎯ → 3, 6  n  4,35  n = 4 → f  2, 67 Hz . Chọn A
f
Câu 34: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng có biên độ bằng 12 cm. Lấy gia tốc trọng trường 𝑔 =
10 m/s2 . Khi lò xo giãn 8 cm thì tốc độ của vật nặng là 2b. Khi lò xo nén 2 cm thì tốc độ của
vật nặng là 𝑏√3. Tần số góc của dao động gần nhất với giá trị nào dưới đây?
A. 14,5 rad/s B. 15⁡rad/s C. 16 rad/s D. 15,5⁡rad/s
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2b =  122 − ( 8 − l )2
122 − ( 8 − l0 )
2
 2
v = A −x  
0
2 2
 =  l0  4, 66cm
b 3 =  122 − ( l0 + 2 )2 122 − ( l0 + 2 )
2
3

g 1000
= =  14, 65rad / s . Chọn A
l0 4, 66
Câu 35: Một nguồn phát sóng cơ hình sin đặt tại O, truyền
dọc theo trục Ox của sợi dây đàn hồi căng ngang
rất dài với tốc độ truyền sóng là v và biên độ sóng
a gắn với hệ trục tọa độ như hình vẽ. Tại thời điểm
t1 là đường (1) và tại thời điểm t 2 ⁡là đường (2).
Nếu⁡vận tốc dao động tại C bằng −𝜋v/3 thì góc OCA gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 63𝑜 . B. 33𝑜 . C. 40𝑜 . D. 45𝑜 .
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
𝜋𝑣 2𝜋 𝜋𝜆 𝜆
𝑣𝐶 = −ωa = − ⇒ 𝑎= ⇒ 𝑎 = 6.
3 𝑇 3𝑇
𝑎 𝜆/6
tan𝑂𝐶𝐴 = 𝑑 = 𝜆/12 = 2 ⇒ 𝑂𝐶𝐴 ≈ 63𝑜 ⁡. Chọn A
Câu 36: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp 𝐴 và 𝐵 cách nhau 9 cm, dao động điều hòa cùng tần số,
cùng pha, theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 5,2 cm. Gọi M và
N là hai điểm trên mặt nước nằm trên đường tròn nhận AB là đường kính. Nếu M và N đều thuộc
cực tiểu giao thoa thì khoảng cách MN nhỏ nhất gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,75 cm. B. 3,60 cm. C. 1,94 cm. D. 2,24 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Phương trình đường tròn x + y 2 = 4,52 (1)
2

x2 y2 1 x2 y2 1
Phương trình hypebol − =  − = (2)
( d1 − d 2 ) AB 2 − ( d1 − d 2 ) ( 5, 2k ) 92 − ( 5, 2k ) 4
2 2 2 2
4


 x = 3, 239
2
 x  1,8cm
Với k = 0,5 giải hệ (1) và (2)   2 
 y = 17, 011  y  4,124cm


 x = 18,9956  x  4,358cm
2

Với k = 1,5 giải hệ (1) và (2)   2 


 y = 1, 2544
  y = 1,12cm
Khoảng cách MN nhỏ nhất có thể là 1 trong 3 trường hợp sau
 2.1,8 = 3, 6cm

 ( 4,358 − 1,8 ) + (1,12 − 4, 214 ) = 3,95cm . Vậy MN min = 2, 24cm . Chọn D
2 2


 2.1,12 = 2, 24cm
Câu 37: Hai chất điểm M và N dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
trên cùng một trục có chung vị trí cân bằng 𝑂. Biên độ dao động của
hai chất điểm lần lượt là 𝐴𝑀 = 10 cm và 𝐴𝑁 = 16 cm. Gọi 𝑑 là
khoảng cách giữa hai chất điểm trong quá trình dao động. Hình bên
là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của 𝑑 theo 𝑥𝑀 . Trong quá trình dao
động khoảng cách xa nhất giữa hai chất điểm là
A. 16,7 cm B. 17,8 cm C. 18,7 cm D. 15,6 cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Thông thường chúng ta biểu diển các vecto A1 , A2 rồi quay các vecto A1 , A2 trên đường tròn
nhưng làm như vậy thì chúng ta sẽ phải quay cùng lúc cả 2 vecto A1 , A2 nên sẽ hơi phức tạp
trong một số bài. Vì vậy để đơn giản chúng ta có thể cố định vecto A1 , A2 và thực hiện phép
xoay trục li độ theo chiều âm
d = 0 → xM = −5m
Đặt mỗi ô trên trục hoành đồ thị là m  
d = d max → xM = 3m
5 34
( 5m ) + ( 3m ) = 102  m =
2 2

17
d max = 162 − ( 5m ) + 102 − ( 5m )  18, 7cm . Chọn C
2 2

Câu 38: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước tại hai điểm A và B⁡(𝐴𝐵 = 6,7𝜆) đặt hai nguồn
kết hợp cùng pha tạo ra sóng có bước sóng 𝜆 và biên độ 𝑎. Gọi O là trung điểm 𝐴𝐵, xét điểm M
nằm trên trung trực của AB⁡(𝑂𝑀 = 1,675𝜆). Trong hình tròn tâm O đường kính AB số điểm dao
động với biên độ 𝑎 và ngược pha với M là
A. 28 B. 36 C. 32 D. 40
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
 67 5 (C)
 MA + MB = 2 3,352 + 1, 6752 =
Xét điểm M có  20 M
 MA − MB = 0
 1,675
d + d 2 = k '
Vì tính đối xứng nên ta chỉ xét nửa phần tư thứ I  1 A 3,35 O 3,35 B
 d1 − d 2 = k
67 5
u = 2a cos ( k ) cos (t − k '  ) . Đặt k ' = k '−
20
ĐK để biên độ bằng a và ngược pha M là
1 1
Nếu k ' chẵn thì cos k = − , nếu k ' lẻ thì cos k =
2 2
2
 67 5 
d + d 2  AB  k + k '  2 AB  k  89, 78 − k '  k  89, 78 − 
1
2 2 2 2 2 2
+ k ' 
2

 20 
k ' 2 Dùng vòng tròn lượng giác
 67 5 
89, 78 −  + k '  cos k
 20  kπ
-1/2 1/2
0 5,8 1
5,8 đi qua − là 6 lần
2
1 4,2 1
4, 2 đi qua − là 4 lần
2
Nửa phần tư thứ I có 6 + 4 = 10 điểm nên trong cả hình tròn có 10.4 = 40 điểm. Chọn D
Câu 39: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo độ cứng 𝑘 = 40⁡N/m một đầu cố định, một đầu gắn vật
nhỏ có khối lượng 𝑚 = 400 g, Tại thời điểm 𝑡 = 0, vật đang nằm yên tại vị trí lò xo không biến
dạng thì truyền cho vật vận tốc 75𝑐𝑚/𝑠, biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1,
lấy 𝑔 = 10 m/s 2 . Tốc độ trung bình của vật từ thời điểm 𝑡 = 0 đến khi dừng lại hẳn gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 25,5 cm/s B. 25,9 cm/s C. 25,7 cm/s D. 23,8 cm/s
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Fms =  mg = 0,1.0, 4.10 = 0, 4 N
Fms 0, 4
l0 = = = 0, 01m = 1cm → A = 2l0 = 2cm
k 40
k 40
= = = 10rad / s
m 0, 4
2 2
v  75 
A = l +   = 12 +   = 0,5 229 (cm) → lmax = A − l0 = 0,5 229 − 1
2

 
0
 10 
lmax 0,5 229 − 1
=  3, 2 → N = 3
A 2
x = lmax − N A = 0,5 229 − 1 − 3.2 = 0,5 229 − 7
2
1 2 1 1 1  0,5 229 − 7 
mvmax − kx 2 = Fms .s  .0, 4.0, 752 − .40.   = 0, 4.s  s  0, 2796m = 27,96cm
2 2 2 2  100 
l0 3 + arccos 1
N + arccos
A = 0,5 229
t=  1, 0863s
 10
s 27,96
vtb = =  25, 74cm / s . Chọn C
t 1, 0863
Câu 40: Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định
đang có sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M, N và
P là ba điểm trên dây có vị trí cân bằng cách B lần
lượt là 4 cm, 6 cm và 46 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng
sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1) và t 2 = t1 + 9/(8f)
(đường 2). Tại thời điểm t1 , li độ của phần tử dây ở
N bằng biên độ của phần tử dây ở M và tốc độ của
phần tử dây ở M là 20 cm/s. Tại thời điểm t 2 , vận tốc
của phần tử dây ở P gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 32,4⁡(cm/s). B. 28,1⁡(cm/s). C. 22,3⁡(cm/s). D. 20,2 (cm/s).
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
M và N dao động cùng pha và ngược pha với P.
Bước sóng: 𝜆 = 24 cm
 2 .4 Ab 3
 AM = Ab sin =
 24 2
2 x  2  6
Biên độ: A = Ab sin   AN = Ab sin = Ab
  24
 2 .46 Ab
 AP = Ab sin =
 24 2
9 𝜋
Góc quét: Δ𝜑 = 𝜔Δ𝑡 = 2𝜋𝑓 ⋅ 8𝑓 = 2𝜋 + 4 nên tại thời
điểm t1 , véc tơ 𝐴⃗𝑀 phải ở vị trí như hình vẽ.
Ở thời điểm t1 , vận tốc của M: 𝑣𝑀 = −𝜔𝐴𝑀 cos⁡ 60∘
Ỏ̉ thời điểm t 2 , vận tốc của P: 𝑣𝑃 = +𝜔𝐴𝑃 cos⁡ 15∘
𝑣 𝐴 cos 150 √6+3√2 𝑣𝑀 =−20 cm
⇒ 𝑣 𝑃 = − 𝐴 𝑃 cos 600 = − ⟶ 𝑣𝑃 = 22,3( ). Chọn C
𝑀 𝑀 6 s

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.B 4.A 5.B 6.C 7.D 8.C 9.A 10.C
11.C 12.A 13.B 14.D 15.B 16.C 17.A 18.C 19.D 20.C
21.D 22.A 23.C 24.B 25.B 26.B 27.C 28.A 29.D 30.C
31.B 32.B 33.A 34.A 35.A 36.D 37.C 38.D 39.C 40.C

You might also like