You are on page 1of 15

PTCT.QT.xx.

03

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC/SAU ĐẠI HỌC


(Higher education program)

NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): Quản trị bệnh viện


CHUYÊN NGÀNH (MINOR): Quản trị rủi ro chăm sóc sức khỏe

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


(Syllabus)
1. Tên học phần (tên tiếng Việt và tên tiếng Anh – Course name in Vietnamese and
English):
Quản trị rủi ro chăm sóc sức khỏe /Risk management in Healthcare
2. Mã học phần (Course code):
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy (Teaching Department): Quản trị lĩnh vực sức khỏe
4. Trình độ (Level of competency): (apply for undergraduate level for students at the
3/4 academic year) áp dụng cho cử nhân đại học hệ chính quy năm 3/4.
5. Số tín chỉ (Credits): 3.
6. Phân bổ thời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories): 4 giờ/tuần
+ Làm việc nhóm, thực hành, thảo luận (group works, practice, discussion,): 2
giờ/tuần.
+ Tự học, tự nghiên cứu (self-study): 2 giờ/tuần
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses): trình bày từ 2 đến 3 môn học bắt buộc
phải hoàn thành trước học phần này:
Học viên phải hoàn thành trước các môn: Quản trị học, Hành vi tổ chức, Lãnh đạo,
Quản trị chiến lược.

1
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần (Course description): trình bày ngắn gọn vai trò,
vị trí học phần/môn học, kiến thức sẽ trang bị cho sinh viên, quan hệ với các học
phần/môn học khác trong chương trình đào tạo
Kết thúc khóa học này, người học sẽ:
(a) Nhận diện và hiểu các khái niệm về rủi ro, sự cố, các chỉ tiêu đánh giá rủi ro về
sức khỏe và rủi ro trong bệnh viện.
(b) Nhận diện các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro theo từng nhóm lý thuyết hiện có.
(c) Nhận diện các thách thức đối với vấn đề an toàn người bệnh ở các nước đang phát
triển.
(d) Biết cách để đo lường các chỉ tiêu rủi ro về sức khỏe, cải thiện khả năng lựa chọn
và thực hiện nghiên cứu trong lĩnh vực sức khỏe.
Môn học Quản trị tài chính bệnh viện có mối liên hệ với các môn học trước như Quản
trị học, Hành vi tổ chức, và Quản trị chiến lược.
9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes -
CLOs):
Sinh viên sau khi hoàn thành học phần Quản trị rủi ro chăm sóc sức khỏe sẽ đạt được
các chuẩn đầu ra sau:
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge)
- CLO1.1: Nhận diện và hiểu các khái niệm về rủi ro, sự cố, các chỉ tiêu đánh giá
rủi ro về sức khỏe và rủi ro trong bệnh viện.
- CLO1.2: Nhận diện các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro theo từng nhóm lý thuyết
hiện có.
- CLO1.3: Nhận diện các thách thức đối với vấn đề an toàn người bệnh ở các nước
đang phát triển.
- CLO1.4: Biết cách để đo lường các chỉ tiêu rủi ro về sức khỏe, cải thiện khả
năng lựa chọn và thực hiện nghiên cứu trong lĩnh vực sức khỏe.

9.2 Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills)


- CLO2.1: Nhận diện và biết cách xác định về rủi ro, sự cố, các chỉ tiêu đánh giá
rủi ro về sức khỏe và rủi ro trong bệnh viện.
- CLO2.2: Đo lường các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro theo từng nhóm lý thuyết
hiện có.
- CLO2.3: Đo lường các thách thức đối với vấn đề an toàn người bệnh ở các
nước đang phát triển.

2
- CLO2.4: Biết cách để đo lường các chỉ tiêu rủi ro về sức khỏe, cải thiện khả
năng lựa chọn và thực hiện nghiên cứu trong lĩnh vực sức khỏe.

9.3. Chuẩn đầu ra Mức độ tự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility)
- CLO3.1: Người học thể hiện được khả năng làm việc độc lập thông qua việc
hoàn thành các bài tập liên quan đến các khái niệm, lý thuyết về quản trị rủi ro
trong bệnh viện nói riêng và chăm sóc sức khỏe nói chung.
- CLO3.2: Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ; biết phân tích và đưa
ra kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ trong quá trình thực hiện các
tình huống rủi ro về chăm sóc sức khỏe đươc giao
- CLO3.3: Chứng minh được sự tự cập nhật kiến thức, tự học tự tích lũy kiến
thức, kinh nghiệp thông qua các báo cáo cá nhân cập nhật các nghiên cứu mới
về quản lý rủi ro trong bệnh viện và y tế nói chung

3
Ma trận chuẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (Course learning outcomes matrix)
Ví dụ:

Chuẩn đầu ra của học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2)
(CĐR cấp 3)
. PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10

CLO1.1: Nhận diện và hiểu các khái niệm về H H H S S


rủi ro, sự cố, các chỉ tiêu đánh giá rủi ro về sức
khỏe và rủi ro trong bệnh viện.

CLO1.2: Nhận diện các nhân tố ảnh hưởng S S S


đến rủi ro theo từng nhóm lý thuyết hiện có.

CLO1.3: Nhận diện các thách thức đối với vấn H S S S


đề an toàn người bệnh ở các nước đang phát
triển.

CLO1.4: Biết cách để đo lường các chỉ tiêu rủi H H H H


ro về sức khỏe, cải thiện khả năng lựa chọn và
thực hiện nghiên cứu trong lĩnh vực sức khỏe.

CLO2.1: Nhận diện và biết cách xác định về H S S S S


rủi ro, sự cố, các chỉ tiêu đánh giá rủi ro về sức
khỏe và rủi ro trong bệnh viện.

CLO2.2: Đo lường các nhân tố ảnh hưởng đến H S S S S

4
rủi ro theo từng nhóm lý thuyết hiện có.

CLO2.3: Đo lường các thách thức đối với vấn H S S S S


đề an toàn người bệnh ở các nước đang phát
triển.

CLO2.4: Biết cách để đo lường các chỉ tiêu rủi H S S S S H


ro về sức khỏe, cải thiện khả năng lựa chọn và
thực hiện nghiên cứu trong lĩnh vực sức khỏe.

CLO3.1: Người học thể hiện được khả năng H S S S


làm việc độc lập thông qua việc hoàn thành
các bài tập liên quan đến các khái niệm, lý
thuyết về quản trị rủi ro trong bệnh viện nói
riêng và chăm sóc sức khỏe nói chung.

CLO3.2: Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn, H S S S


nghiệp vụ; biết phân tích và đưa ra kết luận về
các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ trong quá
trình thực hiện các tình huống rủi ro về chăm
sóc sức khỏe đươc giao

CLO3.3: Chứng minh được sự tự cập nhật H S S S


kiến thức, tự học tự tích lũy kiến thức, kinh
nghiệp thông qua các báo cáo cá nhân cập nhật
các nghiên cứu mới về quản lý rủi ro trong

5
bệnh viện và y tế nói chung

Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện


P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng

6
10. Tài liệu học tập (Learning materials):
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books): (từ 1 đến 3 tài liệu)
TLBB1: Chương trình đào tạo Quản lý Bệnh Viện – Bộ Y tế, năm 2014.
TLBB2: Quản lý bệnh viện dành cho trưởng khoa – Sở Y tế TPHCM, năm 2015.
TLBB3: Thông tư 43/2018 của Bộ Y tế về “Hướng dẫn phòng ngừa sự cố Y khoa
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh”, năm 2018
10.2 Tài liệu tham khảo (Referrences):
TLTK1: Sharon B.Buchbinder, Nancy H.Shanks (2017), Introduction to health care
management.
TLTK 2: Walter Merkle (2016), Risk Management in Medicine, Springer.
TLTK3: Roberta Carroll (2009), Risk Management Handbook for Health Care
Organizations, Student Editon.
10.3 Khác (Others):
O1. Tổ chức y tế Thế Giới, 2020
O2. Website Bộ Y tế Việt Nam : www.moh.gov.vn
O3. Website Báo cáo chung tổng quan ngành Y tế hàng năm : http://jahr.org.vn

7
11. Kế hoạch giảng dạy học phần (Course teaching plan):
Buổi Nội dung giảng dạy (Content) Phương pháp Tài liệu học tập Chuẩn bị của sinh viên Đáp ứng CĐR
(số tiết) (tên chương, phần) giảng dạy (Learning materials) (Student works in detail) học phần
Day (chapter, section) (Teaching (chương, phần) (bài tập, thuyết trình, giải (Corresponding
(hour no.) (Ghi chi tiết đến từng mục nhỏ của method) (chapter, section) quyết tình huống…) CLO)
từng chương) (lý thuyết, Bài (Đọc tài liệu nào, (Bài tập, thuyết trình, giải
tập, thực hành, quyết tình huống,.... cụ thể
thảo luận, tự trang bảo nhiêu?...) các hoạt động tổ chức trên
học...) lớp và ngoài lớp)

Buổi 1 Chương 1: Tổng quan về rủi ro, Thuyết giảng Chương 1,2 – TLBB1 Sinh viên đọc chương 1 – mục CLO1.1
quản trị rủi ro. 1.1 trang 32 TLBB1
(5 tiết) Thảo luận tình TLTK1, TLTK3 CLO2.1
1.1. Tổng quan về sự cố, rủi ro huống Sinh viên chuẩn bị và thảo
O1 CLO2.2
1.2. Khái niệm về quản trị rủi ro Hướng dẫn bài luận tình huống về sự cố, rủi
ro CLO3.1
1.3 Phân loại rủi ro tập/ tình huống
nhóm
Phân chia bài tập nhóm

Buổi 2 Chương 2: Hệ thống y tế Việt Thuyết giảng Chương3 – TLBB1 Chuẩn bị và thảo luận tình CLO1.2
(5 tiết) Nam Thảo luận tình Chương2 – TLBB2 huống: CLO2.1
1.1 Giới thiệu về hệ thống Y tế Việt huống TLTK2, TLTK3 3.1 trang 271, 3.4 trang 289, CLO2.2
Nam Xem video clip 3.6 trang 32 (TLBB1)
1.2 Các chương trình chăm sóc sức O2, O3 CLO2.3
Sinh viên trình bày kế hoạch
khỏe tại Việt Nam thực hiện bài tập nhóm - GV CLO3.1

8
1.3 Phân chia theo cấp độ, theo duyệt chủ đề, góp ý & nhận
phân tuyến bảo hiểm y tế xét
Buổi 3 Chương 3: Quản trị rủi ro tại Thuyết giảng Chương4 – TLBB1 Chuẩn bị và thảo luận tình CLO1.3
(5 tiết) Bệnh Viện hiện nay Thảo luận tình TLBB3 huống: CLO2.1
3.1 Phân tích chiều dọc theo tuyến huống O2, O3 4.1 trang 323, 4.2 trang 353 CLO2.2
3.2 Phân tích chiều ngang (TLBB1 và 2)
CLO2.3
3.3 Giới thiệu về các Khoa, phòng CLO3.1
chức năng thường gặp trong Bệnh
viện
3.4 So sánh giữa bệnh viện công và
bệnh viện tư nhân

Buổi 4 Chương 4: Đánh giá – Phân tích Thuyết giảng Chương5 – TLBB1,2 Sinh viên đọc chương 1 – mục CLO1.3
(5 tiết) rủi ro trong chăm sóc sức khỏe Thảo luận tình TLTK1, TLTK3 1.1 trang 32 TLBB1 CLO2.1
4.1 Đánh giá, phân loại rủi ro sức huống O1, O2 Sinh viên chuẩn bị và thảo CLO2.2
khỏe luận tình huống về sự cố, rủi
ro CLO2.3
4.2 Phân tích rủi ro trong chăm sóc
sức khỏe . CLO3.1

Buổi 5 Chương 5: An toàn bệnh nhân Thuyết giảng Chương 10: TLBB1 Sinh viên đọc chương 1 – mục CLO1.4
(5 tiết) 5.1 Bệnh nhân : định nghĩa, phân Thảo luận tình TLBB3 1.1 trang 32 TLBB1 CLO2.1
loại huống Sinh viên chuẩn bị và thảo

9
5.2 Phân loại sức khỏe Xem video clip O1. O2 luận tình huống về sự cố, rủi CLO2.2
5.3 Ngày an toàn bệnh nhân quốc tế ro CLO2.3
CLO3.1
Buổi 6 Chương 6: Các tiêu chí an toàn Thuyết giảng Chương 11: TLBB1 Chuẩn bị và thảo luận tình CLO2.1
(5 tiết) bệnh nhân Thảo luận tình TLBB3 huống: CLO2.2
6.1 Các mục tiêu của WHO về an huống TLTK2, TLTK3 11.1 trang 388 (TLBB1) CLO2.3
toàn người bệnh Kiểm tra giữa kỳ: 30 phút
O2, O3 CLO3.1
6.2 Phân tích mục tiêu:
6.2.1. Xác định chính xác người
bệnh
6.2.2. Giao tiếp hiệu quả

Buổi 7 Chương 6: Các tiêu chí an toàn Thuyết giảng Chương 5: TLBB1 Chuẩn bị và thảo luận tình CLO1.4
(5 tiết) bệnh nhân (tiếp theo) Thảo luận tình Chương 6: TLBB3 huống: CLO2.1
6.2.3. An toàn sử dụng thuốc huống TLTK2, TLTK3 11.2 trang 456 CLO2.2
6.2.4. Phẫu thuật đúng vị trí, Xem video clip O2,O3 14.1 trang 477 (TLBB1) CLO2.3
phương pháp và đúng người bệnh
CLO3.1
6.2.5. Giảm nguy cơ nhiễm trùng
bệnh viện
6.2.6. Giảm nguy cơ và hậu quả do
té ngã trong bệnh viện

10
Buổi 8 Chương 7: Rủi ro nhân lực Y tế Thuyết giảng Chương 7: TLBB1 Chuẩn bị và thảo luận tình CLO2.1
(5 tiết) 7.1 Định nghĩa, phân loại nguồn Thảo luận tình Chương 8 TLBB2 huống về nhân lực y tế CLO2.2
nhân lực huống TLTK1, TLTK3 Đề xuất cách giữ chân “nhân CLO2.3
7.2 Phân tích và lập kế hoạch tuyển tài”
O2, O3 CLO3.1
dụng, đào tạo nhân lực y tế
Buổi 9 Ôn tập: Một số tình huống : Thuyết giảng O1, O2, O3 Chuẩn bị và thảo luận tình CLO2.1
(5 tiết) -Rủi ro trang thiết bị Y tế Thảo luận tình huống: CLO2.3
-Rủi ro phòng xét nghiệm huống Thuyết trình, báo cáo nhóm CLO3.1
-Rủi ro thuốc, dược phẩm Ôn tập cuối khóa
-Tự chủ bệnh viện

Tổng cộng:
45 tiết

11
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload):

Mô tả chi tiết các nhiệm vụ sinh viên phải hoàn thành và các hình thức hoạt động: dự
giờ, hoàn thành bài đọc trước khi dự lớp, tổ chức nhóm, hoàn thành các bài tập cá
nhân, bài tập nhóm, dự án, đồ án, tiểu luận, v.v.

+ Dự lớp  80% tổng số thời lượng của học phần.

+ Chuẩn bị thảo luận trên các diễn đàn online.

+ Hoàn thành các bài tập được giao trong sách bài tập đúng hạn

+ Chấp hành về nguyên tắc kiểm tra đạo văn trong các bài viết

13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
- Dự lớp: 10%
- Thuyết trình nhóm: 20%
- Thi giữa học phần: 20%
- Thi kết thúc học phần: 50%
Hình thức đánh giá:
Thuyết trình: trình bày theo nhóm, GVHD bóc ngẫu nhiên thành viên trong nhóm
Báo cáo: nộp file word theo nhóm qua hệ thống kiểm tra chống đạo văn Turnitin trên
LMS của lớp
Thi giữa học phần: tự luận 75 phút, lý thuyết và tình huống, đề mở
Thi kết thúc học phần: 90 phút, lý thuyết và tình huống, đề mở

Thang điểm: (Scoring guide/Rubric)


Rubric 1. Đánh giá chuyên cần (tham dự lớp)

Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém


số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)

Tích cực Có tham gia Ít tham gia Không tham


Thái độ tham dự
50 tham gia các các hoạt các hoạt gia các hoạt
tích cực
hoạt động động động động
Vắng không Vắng không
Thời gian tham Không vắng Vắng từ
50 quá 20% số quá 40% số
dự đầy đủ buổi nào 40% trở lên
tiết tiết

12
Rubric 2. Đánh giá thảo luận nhóm
Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)

Khơi gợi vấn


đề và dẫn dắt Tham gia Ít tham gia Không tham
Thái độ tham gia 20
cuộc thảo thảo luận thảo luận gia thảo luận
luận
Phân tích,
Phân tích, Phân tích,
Kỹ năng thảo Phân tích đánh giá khi
40 đánh giá khá đánh giá
luận đánh giá tốt tốt, khi chưa
tốt chưa tốt
tốt
Có khi phù
Chất lượng đóng Sáng tạo, phù hợp, có khi Không phù
40 Phù hợp
góp ý kiến hợp chưa phù hợp
hợp

Rubric 3. Đánh giá thuyết trình theo nhóm


Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (100%) (75%) (50%) (0%)
(%)

Khá đầy đủ,


Thiếu nhiều
Phong phú Đầy đủ theo còn thiếu 1
10 nội dung
hơn yêu cầu yêu cầu nội dung
quan trọng
quan trọng
Nội dung Tương đối Thiếu chính
Khá chính
chính xác, xác, khoa
Chính xác, xác, khoa
20 khoa học, học, nhiều sai
khoa học học, còn vài
còn 1 sai sót sót quan
sai sót nhỏ
quan trọng trọng
Cấu trúc bài
Cấu trúc bài Cấu trúc bài Cấu trúc bài
và slides
10 và slides rất và slides khá và slides
tương đối
Cấu trúc và tính hợp lý hợp lý chưa hợp lý
hợp lý
trực quan
Khá trực Tương đối Ít/Không trực
Rất trực quan
10 quan và trực quan và quan và thẩm
và thẩm mỹ
thẩm mỹ thẩm mỹ mỹ

13
Trình bày
Trình bày rõ Khó theo dõi
không rõ
Dẫn đắt vấn ràng nhưng nhưng vẫn
ràng, người
Kỹ năng trình đề và lập luận chưa lôi có thể hiểu
10 nghe không
bày lôi cuốn, cuốn, lập được các nội
thể hiểu được
thuyết phục luận khá dung quan
các nội dung
thuyết phục trọng
quan trọng
Tương tác Có tương tác
Tương tác Không tương
bằng mắt và bằng mắt, cử
Tương tác cử chỉ 10 bằng mắt và tác bằng mắt
cử chỉ khá chỉ nhưng
cử chỉ tốt và cử chỉ
tốt chưa tốt
Hoàn toàn
Làm chủ thời đúng thời Hoàn thành
gian và hoàn gian, thỉnh đúng thời
toàn linh hoạt thoảng có gian, không
Quản lý thời gian 10 Quá giờ
điều chỉnh linh hoạt linh hoạt
theo tình điều chỉnh theo tình
huống theo tình huống
huống
Trả lời đúng Trả lời đúng
đa số câu hỏi đa số câu hỏi
Các câu hỏi
đặt đúng và nhưng chưa
đặt đúng đều Không trả lời
nêu được nêu được
được trả lời được đa số
Trả lời câu hỏi 10 định hướng định hướng
đầy đủ, rõ câu hỏi đặt
phù hợp đối phù hợp đối
ràng và thỏa đúng
với những với những
đáng
câu hỏi chưa câu hỏi chưa
trả lời trả lời được
Nhóm có
Nhóm phối
phối hợp khi Nhóm ít
hợp tốt, thực Không thể
báo cáo và phối hợp
Sự phối hợp sự chia sẻ và hiện sự kết
10 trả lời nhưng trong khi
trong nhóm hỗ trợ nhau nối trong
còn vài chỗ báo cáo và
trong khi báo nhóm
chưa đồng trả lời
cáo và trả lời
bộ

14
14. Hoạt động hỗ trợ của giảng viên và trợ giảng (Student support):

Mô tả các hoạt động hỗ trợ ngoài giờ lên lớp của giảng viên, phương thức và địa điểm
gặp gỡ, ngày tiếp sinh viên trong tuần, v.v.
GV hướng dẫn, trả lời thắc mắc của học viên qua: haitp@ueh.edu.vn
1/ Blog môn học:
2/ Zalo group riêng của từng lớp.
3/ Trực tiếp tại B1 – 1201 lầu 12, Khoa Quản trị - cơ sở B Nguyễn Tri Phương từ 13g
30 đến 16g thứ 5 hàng tuần.
Mô tả các hoạt động hỗ trợ của trợ giảng (hoặc cố vấn học tập), phương thức và địa
điểm gặp gỡ, ngày tiếp sinh viên trong tuần, v.v.
Môn Quản trị rủi ro chăm sóc sức khỏe chưa có trợ giảng
Các thắc mắc thêm có thể liên hệ qua cố vấn học tập của từng lớp

TP.HCM, ngày 28 tháng 01năm 2021

PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA NGƯỜI BIÊN SOẠN


(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên)

ThS-BS CKII Tô Phước Hải

15

You might also like