You are on page 1of 37

KMH: TN/TCCL-8.

3
Ngày hiệu lực: 19/12/2019
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ
NGHIỆM Lần ban hành: 00
Số trang: 37/37

TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL,


TP-BTP

TP.HCM, tháng 11 năm 2019


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

MỤC LỤC
PHẦN I
MỤC LỤC VÀ QUY CÁCH LẤY MẪU THỬ NGHIỆM
Trang Nội dung
02 --> 05 Mục lục phần 1
06 --> 08 Quy cách lấy mẫu thử nghiệm
PHẦN II
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG VT-NPL
A. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ LÀM QUAI
Trang Nội dung
09 --> 10 1.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư si PVC có lót PE, TC, TV làm mặt quai, viền, bọc mặt đế, trang trí mặt đế
10 --> 11 2.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư si Pu làm mặt quai, viền mặt đế, trang trí mặt đế

11 3.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư si Nubuck sử dụng làm quai
12 4.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư si thun làm quai, làm dây viền
12 5.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư si nhung làm quai, viền
13 6.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư vải, thun làm quai, làm mặt đế, làm dây viền
13 7.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư vải làm lót, làm mặt đế.
14 8.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư vải lưới làm quai.
14 9.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư da action, da PU, da sơn làm quai, mặt đế
15 10.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư da Nubuck, da dầu, da sáp, da napa làm quai, mặt đế
15 11Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư da lộn làm quai, mặt đế

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 2 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

16 12.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư da dê, da cừu
16 13.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư da ngựa
16 14.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư gai, nỉ
17 15.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư khoen khóa
17--> 18 16.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư dây thun.
18 17.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư quai lưới đan, quai lát đan
18 18.Tiêu chuẩn chất lượng chủng loại vật tư chỉ may
19 19.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư quai cao su, quai nhựa, quai dép lào
19 20.Tiêu chuẩn chất lượng chủng loại vật tư eva làm quai
B. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ LÀM TRANG TRÍ
20 1.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư si xốp làm trang trí
20 2.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư làm tem trang trí. in lụa trang trí
21 3.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư hạt đá đính trang trí
21-->22 4.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư TPU làm trang trí
22 5.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư TPU làm nose
C. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ LÀM LÓT
23 1.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư si PVC làm lót

23-->24 2.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư si PU làm lót

24 3.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư thun, vải, làm lót

25 4.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư da làm lót

D. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ HOTMEL LÀM GIA CỐ VIỀN MŨI
25 1.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư hotmel làm gia cố viền mũi

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 3 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

26-->26 2.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư hotmel làm định hình gót

E. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ GIẤY CARTON LÀM GIẤY GÒ, FINON TOP LÀM STROBEL
26 1.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư giấy gò.

26 2.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư finon top strobell.

F. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ LÀM MẶT ĐẾ, ĐẾ:

27 1.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư EVA làm đế dép lào

27-->28 2.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư EVA làm mặt đế:

28 3.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư EVA làm gót, chỉ, đế (tẩy):

28-->29 4.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư EVA làm đế dép xốp

29-->30 5.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư phylon, EVA phun làm đế giửa

30 6.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư phylon làm đế giửa + cao su

31 7.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư phylon, EVA phun làm đế ngoài

31-->32 8.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư PU làm đế, lót lòng

32 9.Tiêu chuẩn chất lượng chủng loại vật tư TPR làm đế

33 10.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư cao su làm đế.

PHẦN III

A. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM BÁN THÀNH PHẨM DÁN GHÉP.
Trang Nội dung

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 4 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

34 Tiêu chuẩn chất lượng thử nghiệm bán thành phẩm dán ghép.

B. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM THÀNH PHẨM.


35-->36 1.Tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm chủng loại dép, sandanl.

37-38 2.Tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm dép EVA phun, nhựa phun liền quai.

38 3.Tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm dép lào, hài

PHẦN I

QUY CÁCH LẤY MẪU THỬ NGHIỆM CHO TỪNG CHỦNG LOẠI:

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 5 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

Stt Chủng loại vật tư Tỷ lệ phương pháp lấy mẫu Đơn vị tính Phương pháp kiểm tra Ghi chú

SL  100 : 1 mẫu
100 < SL  300 : 2 mẫu

1. SIMIL CÁC LOẠI 300 < SL  1000 : 3 mẫu Mét(m) Sử dụng các máy thử theo phương pháp thử nghiệm.
SL > 1000 : 4 mẫu
Kích thước mẫu thử
(30x30cm)
SL  200 : 1 mẫu
200 < SL  500 : 2 mẫu
500 < SL  1000 : 3 mẫu
SL > 1000 : 4 mẫu
2. VẢI CÁC LOẠI Kích thước mẫu thử Mét(m) Sử dụng các máy thử theo phương pháp thử nghiệm.
(30x30cm)
Sử dụng làm trang trí , con
giống , sản phẩm khuyến
mãi không thử cơ lý.
3. DA CÁC LOẠI SL  100 : 1 mẫu SF Sử dụng các máy thử theo phương pháp thử nghiệm.
100 < SL  1000 : 2 mẫu
1000 < SL  3000 : 3 mẫu
SL > 3000 : 4 mẫu
Kích thước mẫu thử cơ lý
(25x30)cm. Cắt mẫu phần

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 6 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

lưng từ mông1/3 trở lên.


SL  500 : 1 mẫu
500 < SL < 5000 : 2 mẫu

4. GAI NỈ SL > 5000 : 3 mẫu Mét(m) Sử dụng các máy thử theo phương pháp thử nghiệm.
Kích thước mẫu thử chiều
dài 15cm.
SL  1000 : 6 mẫu
1000 < SL  10000 : 8 mẫu
KhOEN KHÓA CÁC
5. 10000<SL  50000:16 mẫu Cái, đôi Sử dụng các máy thử theo phương pháp thử nghiệm.
LOẠI
SL > 50000 : 20 mẫu

SL  1000 : 1 mẫu
1000 < SL  5000 : 2 mẫu
5000 < SL  10000:4 mẫu
QUAI LƯỚI ĐAN,
6. Đôi, Mét(m) Sử dụng các máy thử theo phương pháp thử nghiệm.
QUAI LÁT ĐAN 10000 < SL  30000:8 mẫu
SL > 30000 : 12 mẫu
Kích thước mẫu dài 20cm.
SL  30 : 1 mẫu Đối với chỉ
30 < SL  100 : 2 mẫu NCC Phong
Phú miễn
7. CHỈ CÁC LOẠI 100 < SL  300: 3 mẫu Cuồn Sử dụng các máy thử theo phương pháp thử nghiệm.
thử cơ lý,
SL > 300 : 4 mẫu chỉ thử khi
có yêu cầu )

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 7 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

QUAI CAO SU, QUAI


8. NHỰA, QUAI DÉP 2 mẫu/ màu/ lô hàng. Đôi Sử dụng các máy thử theo phương pháp thử nghiệm.
LÀO

Lấy mẫu đế: 1đôi / hợp


đồng/màu/ loại đế
Lấy mẫu tấm:
9. EVA  1 mẫu (20x30)cm dày Đôi, tấm
2mm
 1 mẫu (20x30)cm dày
10mm

10. TPU Mét

SL  10000 : 1 -> 2 mẫu


11. DÂY NILON VIỀN Mét(m) Viền thừ
SL > 10000 : 3 -> 4 mẫu
Lấy mẫu đế: 1đôi / hợp
đồng/màu/ loại đế
Lấy mẫu tấm:
12. ĐẾ CÁC LOẠI  1 mẫu (20x30)cm dày Đôi Sử dụng các máy thử theo phương pháp thử nghiệm.
2mm
 1 mẫu (20x30)cm dày
10mm

PHẦN II
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG VT-NPL
A. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ LÀM QUAI

1. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ SI PVC CÓ LÓT PE, TC, TV LÀM MẶT QUAI, VIỀN, BỌC MẶT ĐẾ,
TRANG TRÍ MẶT ĐẾ.

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 8 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

Tiêu
Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu
Chuẩn Tiêu Chuẩn
Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Phương
PVC1.4m PVC2.0mm Nơi thử
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT PVC0.6m PVC0.8m PVC1.0m PVC1.2m Pháp
m Có Lót TC, nghệm
m Có Lót m Có Lót m Có Lót m Có Lót Thử
Có Lót TC, KP
TC, TV TC, TV TC, KP TC, KP
KP
13.
A29: Độ dày mm 0.6 ± 0.1 0.8 ± 0.1 1.0 ± 0.1 1.2 ± 0.1 1.4 ± 0.1 2.0 ± 0.1 DN - 29 SG
14. A01: Độ kéo đứt chiều dọc Kgf/2.5cm ≥ 20 ≥ 22 ≥ 25 ≥ 26 ≥ 28 ≥ 28 DN - 01 SG
A01: Độ kéo đứt chiều
15. Kgf/2.5cm ≥ 14 ≥ 16 ≥ 18 ≥ 20 ≥ 22 ≥ 22 DN - 01 SG
ngang
A02: Lực xé rách chiều
16. Kgf ≥ 2.5 ≥ 2.5 ≥ 3.0 ≥ 3.5 ≥ 4.0 ≥ 4.0 DN - 02 SG
dọc
A02: Lực xé rách chiều
17. Kgf ≥ 2.0 ≥ 2.0 ≥ 2.5 ≥ 2.5 ≥ 3.0 ≥ 3.0 DN - 02 SG
ngang
A03: Lực tách giữa lớp si
18. Kgf/cm ≥ 0.6 ≥ 0.8 ≥ 1.0 ≥ 1.2 ≥ 1.2 ≥ 1.2 DN - 03 SG
với lớp vải lót
≥ 2.5 ≥ 2.5 ≥ 2.5 ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.0
Đánh giá hiện tượng trong quá trình thử lực tách lớp mặt si so với đế cao su
A04: Lực tách giữa mặt si
19. Kgf/cm nếu bề mặt si bị tách đứt và chuyển qua kéo lực tách giữa lớp mặt với lớp DN - 04 SG
với đế cao su
lót si (Lực kéo phải lớn hơn lực tách giửa mặt si với lớp vải lót “A14” thì
đánh giá đạt)
20. A06: Độ bền phá nổ Kgf/cm2 ≥ 10 ≥ 10 ≥ 10 ≥ 12 ≥ 12 ≥ 10 DN - 06 DONA
21. A05: Độ bền uốn gấp Lần 30.000 không bị nứt gãy, téc DN - 05 SG
A07: Độ ngả màu nhiệt độ
50oC thời gian 18 giờ dưới
22. Cấp So với thang so màu 45 DN - 07 DONA
bóng đèn 300w (màu
sáng)
23. Độ lão hóa DN – 48
SG

2. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ SI PU LÀM MẶT QUAI, VIỀN MẶT ĐẾ, TRANG TRÍ MẶT ĐẾ

Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Chuẩn Phương Pháp Ghi Chú Nơi thử

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 9 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

Chuẩn Chuẩn Chuẩn


SI PU
SI SI PU SI PU Thử nghệm
1.4mm
PU0.8mm 1.0mm 1.2mm
1. A29: Độ dày mm 0.8 ± 0.1 1.0 ± 0.1 1.2 ± 0.1 1.4 ± 0.1 DN - 29 SG
A01: Độ bền kéo đứt
2. Kgf/2.5cm ≥ 22 ≥ 24 ≥ 26 ≥ 28 DN - 01 SG
chiều dọc
A01: Độ bền kéo đứt
3. Kgf/2.5cm ≥ 16 ≥ 18 ≥ 20 ≥ 22 DN - 01 SG
chiều ngang
A02: Lực xé rách chiều
4. Kgf ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.5 ≥ 4.0 DN - 02 SG
dọc
A02: Lực xé rách chiều
5. Kgf ≥ 2.5 ≥ 2.5 ≥ 3.0 ≥ 3.0 DN - 02 SG
ngang
A03: Lực tách giữa lớp
6. Kgf/cm ≥ 1.0 ≥ 1.0 ≥ 1.2 ≥ 1.2 DN - 03 SG
si với lớp vải lót
≥ 2.5 ≥ 2.5 ≥ 3.0 ≥ 3.0 SG
Đánh giá hiện tượng trong quá trình thử lực tách Vật tư kim tuyến
A04: Lực tách giữa mặt lớp mặt si so với đế cao su nếu bề mặt si bị tách cho mài hết kim
7. Kgf/cm DN – 04
si với đế cao su đứt và chuyển qua kéo lực tách giữa lớp mặt với tuyến trước khi SG
lớp lót si (Lực kéo phải lớn hơn lực tách giửa mặt si xử lý dán đế
với lớp vải lót “A14” thì đánh giá đạt)

8. A06: Độ bền phá nổ Kgf/cm2 ≥ 10 ≥ 12 ≥ 14 DN - 06 DONA
16
9. A05: Độ bền uốn gấp Lần 30.000 không bị nứt gãy, tét DN - 05 SG
A07: Độ ngả màu nhiệt
độ 50oC thời gian 18 giờ
10. Cấp So với thang so màu 45 DN - 07 DONA
dưới bóng đèn 300 w
(đối với màu sáng)
Yêu cầu nhà cung cấp cam kết Bao gồm vật tư và
11. Độ lão hóa Năm NA
thành phẩm giày, tính từ thời điểm nhập vật tư ≥ 2.0

3. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ SI NUBUCK SỬ DỤNG LÀM QUAI

St Tiêu Chuẩn si Nubuck dày Tiêu Chuẩn Si Nubuck Nơi thử


Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Phương Pháp Thử
t 1.2mm dày1.4mm nghệm

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 10 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

1. A29: Độ dày mm 1.2 ± 0.1 1.4 ± 0.1 DN - 29 SG


A01: Độ bền kéo đứt
2. Kgf/2.5cm ≥ 28 ≥ 30 DN - 01 SG
chiều dọc
A01: Độ bền kéo đứt
3. Kgf/2.5cm ≥ 24 ≥ 26 DN - 01 SG
chiều ngang
A02: Lực xé rách chiều
4. Kgf ≥ 3.5 ≥ 3.5 DN - 02 SG
dọc
A02: Lực xé rách chiều
5. Kgf ≥ 3.5 ≥ 3.5 DN - 02 SG
ngang
A04: Lực tách giữa mặt si
6. Kgf/cm ≥ 3.0 ≥ 3.0 DN - 04 SG
với đế cao su
7. A06: Độ bền phá nổ Kgf/cm2 ≥ 16 ≥ 18 DN - 06 DONA
8. A05: Độ bền uốn gấp Lần 30.000 không bị nứt gãy, tét DN - 05 SG
A07: Độ ngả màu nhiệt độ
50oC thời gian 18 giờ dưới
9. Cấp So với thang so màu 45 DN - 07 DONA
bóng đèn 300 w (đối với
màu sáng)
Yêu cầu nhà cung cấp cam kết Bao gồm vật tư và thành phẩm giày,
10. Độ lão hóa Năm NA SG
tính từ thời điểm nhập vật tư ≥ 2.0

4. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ SI THUN LÀM QUAI, LÀM DÂY VIỀN

St Nơi thử
Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Tiêu Chuẩn Si Thun dày 0.6mm Phương Pháp Thử Ghi chú
t nghệm
1. A29: Độ dày mm 0.6 ± 0.1 DN - 29 SG
2. A01: Độ bền kéo đứt chiều dọc Kgf/2.5cm ≥ 8.0 DN - 01 SG
3. A01: Độ bền kéo đứt chiều ngang Kgf/2.5cm ≥ 6.0 DN - 01 SG
4. A02: Lực xé rách chiều dọc Kgf ≥ 2.0 DN - 02 SG

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 11 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

5. A02: Lực xé rách chiều ngang kgf ≥ 2.0 DN - 02 SG


A07: Độ ngả màu nhiệt độ 50oC thời
So với thang
6. gian 18 giờ dưới bóng đèn 300 w Cấp 45 DN - 07 DONA
màu từ cấp
(đối với màu sáng)

5. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ SI NHUNG LÀM QUAI, VIỀN

St Nơi thử
Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Tiêu Chuẩn 0.6mm Phương Pháp Thử
t nghệm
1. A29: Độ dày mm 0.6 ± 0.1 DN - 29 SG
2. A01: Độ bền kéo đứt chiều dọc Kgf/2.5cm ≥ 10 DN - 01 SG
3. A01: Độ bền kéo đứt chiều ngang Kgf/2.5cm ≥ 8.0 DN - 01 SG
4. A02: Lực xé rách chiều dọc Kgf ≥ 2.0 DN - 02 SG
5. A02: Lực xé rách chiều ngang kgf ≥ 2.0 DN - 02 SG
6. A04: Lực tách giữa mặt si với đế cao su Kgf/cm ≥ 2.5 DN - 04 SG
7. A06: Độ bền phá nổ Kgf/cm2 ≥ 10 DN - 06 DONA
8. A05: Độ bền uốn gấp 30.000 lần Lần không bị nứt gãy, tét DN - 05 SG
o
A07: Độ ngả màu nhiệt độ 50 C thời gian 18 giờ So với thang so màu từ cấp
9. Cấp DN - 07 DONA
dưới bóng đèn 300 w (đối với màu sáng) 45

6. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ VẢI, THUN LÀM QUAI, LÀM MẶT ĐẾ, LÀM DÂY VIỀN

Tiêu Chuẩn Vải Bạt, Vải Kate, Thun Thường, Thun 4 Chiều,
St Nơi thử
Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Thun Cá Sấu, Khăn Thun, Khăn Lông, Vải Nhung, Vải Nỉ, Phương Pháp Thử
t nghệm
Microfile, Phi Bóng, Satin Tricot, Nylon Dù, Katê
Lấy theo
1. A44: Định lượng Gr/m2 DN - 44 SG
diễn giải VT

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 12 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

A16: Lực kéo đứt (chiều mét tới) Kgf ≥ 25 DN - 16 SG


2. A16: Lực kéo đứt (chiều khổ) Kgf ≥ 15 DN - 16 SG
3. A02: Lực xé rách chiều dọc Kgf ≥ 1.8 DN - 02 SG
4. A02: Lực xé rách chiều ngang kgf ≥ 1.8 DN - 02 SG
A17: Độ bền màu (thử bằng So với thang so màu từ cấp 3-->5 DN - 17 DONA
5. Cấp
dung dịch mồ hôi)
A07: Độ ngả màu nhiệt độ 50oC
6. thời gian 18 giờ dưới bóng đèn Cấp So với thang so màu từ cấp 4-->5 DN - 07 DONA
300 w (đối với màu sáng).

7. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ VẢI LÀM LÓT, LÀM MẶT ĐẾ.

Chủng loại vải Chủng


St Chủng Loại Chủng Loại Nơi thử
Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT bạt 3. Bạt 10, Loại Vải Phương Pháp Thử
t Vải Bạt 2 Vải Kaki nghệm
bạt 12 Bạt Keo
Lấy theo
Lấy theo Lấy theo Lấy theo
1. A44: Định lượng Gr/m2 diễn giải DN - 44 SG
diễn giải VT diễn giải VT diễn giải VT
VT
2. A16: Lực kéo đứt (chiều mét tới) Kgf ≥ 25 ≥ 25 ≥ 25 25 DN - 16 SG
3. A16: Lực kéo đứt (chiều khổ) Kgf ≥ 15 ≥ 15 ≥ 15 15 DN - 16 SG
A04: Lực tách vải cán keo với ≥ 2.5
4. Kgf/cm // // // DN - 04 SG
quai
A17: Độ bền màu (thử bằng
5. Cấp So với thang so màu từ cấp 3-->5 DN - 17 DONA
dung dịch mồ hôi)
A07: Độ ngả màu nhiệt độ 50oC
6. thời gian 18 giờ dưới bóng đèn Cấp So với thang so màu từ cấp 4-->5 DN - 07 DONA
300 w (đối với màu sáng).

8. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ VẢI LƯỚI LÀM QUAI.

S
Lưới Xốp Phương Pháp
T Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Lưới Dệt Khổ Lưới Xốp 2 Mặt Nơi thử nghệm
Tổ Ong Thử
T

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 13 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

Lấy theo Lấy theo Lấy theo


1. A16: Định lượng Gr/m2 DN - 16 SG
diễn giải VT diễn giải VT diễn giải VT
A16: Lực kéo đứt (chiều mét tới)
2. Kgf ≥ 30 ≥ 35 ≥ 70 DN - 16 SG

A16: Lực kéo đứt (chiều khổ)


3. Kgf ≥ 20 ≥ 25 ≥ 50 DN - 16 SG
A17: Độ bền màu (thử bằng
4. Cấp So với thang so màu từ cấp 35 DN - 17 DONA
dung dịch mồ hôi)
A07: Độ ngả màu nhiệt độ 50oC
5. thời gian 18 giờ dưới bóng đèn Cấp So với thang so màu từ cấp 45 DN - 07 DONA
300 w (đối với màu sáng).

9. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ DA ACTION, DA PU, DA SƠN LÀM QUAI, MẶT ĐẾ

St Độ Dày Độ Dày Độ Dày Độ Dày Độ Dày Phương Nơi thử


Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT
t 1.01.2mm 1.21.4mm 1.41.6mm 1.61.8mm 1.82.0mm pháp thử nghệm
1. A29: Độ dày mm 1.01.2mm 1.21.4mm 1.41.6mm 1.61.8mm 1.82.0mm DN - 29 SG
2
2. A08: Độ bền kéo đứt Kgf/cm ≥ 80 ≥ 90 ≥ 100 ≥ 110 ≥ 120 DN - 08 SG
3. A10: Lực xé rách Kgf ≥ 2.5 ≥3 ≥ 3.5 ≥ 4.0 ≥ 4.5 DN - 10 SG
4. A09: Độ giãn đứt % 30 - 60 30 - 60 30 - 60 30 - 60 30 - 60 DN - 09 SG
A12: Độ bền màu (thử bằng ma sát DONA
5. Cấp So với thang so màu 35 DN - 12
qua lại 20 lần)
A13: Độ ngã màu nhiệt độ 50oC thời DONA
6. gian 18 giờ dưới bóng đèn 300 w Cấp So với thang so màu 45 DN - 13
(đối với màu sáng)
7. A11: Độ mềm da (dùng vòng đo 25) mm Lấy theo diễn giải VT DN - 11 SG
A43: Độ bong tróc bề mặt da bằng DONA
8. vòng 10 DN - 43
ma sát

10. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ Da NUBUCK, DA DẦU, DA SÁP, DA NAPA LÀM QUAI, MẶT ĐẾ

St Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Độ Dày Độ Dày Độ Dày Độ Dày Độ Dày Phương Nơi thử

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 14 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

t 1.01.2mm 1.21.4mm 1.41.6mm 1.61.8mm 1.82.0mm Pháp Thử nghệm


A29: Độ dày mm 1.41.6m 1.61.8
1. 1.01.2mm 1.21.4mm 1.82.0mm DN - 29 SG
m mm
2. A08: Độ bền kéo đứt Kgf/cm2 ≥ 80 ≥ 90 ≥ 100 ≥ 110 ≥ 120 DN - 08 SG
3. A10: Lực xé rách Kgf ≥ 2.5 ≥ 3.0 ≥ 3.5 ≥ 4.0 ≥ 4.5 DN - 10 SG
4. A09: Độ giãn đứt % 30 - 60 30 - 60 30 - 60 30 - 60 30 - 60 DN - 09 SG
A12: Độ bền màu (thử
5. bằng ma sát qua lại 20 Cấp So với thang so màu 3-->5 DN - 12 DONA
lần)
A13: Độ ngả màu nhiệt độ
50oC thời gian 18 giờ dưới
6. Cấp So với thang so màu 4-->5 DN - 13 DONA
bóng đèn 300 w (đối với
màu sáng)
A11: Độ mềm da (dùng
7. mm Lấy theo diễn giải VT DN - 11 SG
vòng đo 25)

11. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ DA LỘN LÀM QUAI, MẶT ĐẾ

S
Độ Dày Độ Dày Độ Dày Độ Dày Phương Nơi thử
T CHỈ TIÊU KIỂM TRA ĐVT
1.0 1.2 mm 1.21.4 mm 1.4 1.6 mm 1.61.8 mm Pháp Thử nghệm
T
1. A29: Độ dày mm 1.0 1.2 mm 1.21.4 mm 1.4 1.6 mm 1.61.8 mm DN - 29 SG
2
2. A08: Độ bền kéo đứt Kgf/cm ≥ 80 ≥ 90 ≥ 100 ≥ 110 DN - 08 SG
3. A10: Lực xé rách Kgf ≥ 1.2 ≥ 2.0 ≥ 2.5 ≥ 3.0 DN - 10 SG
4. A09: Độ giãn đứt % 25-45 30-60 30-60 30-60 DN - 09 SG
A12: Độ bền màu (thử bằng ma sát
5. Cấp So với thang so màu 2/35 DN - 12 DONA
qua lại 20 lần)
A13: Độ ngả màu nhiệt độ 50oC thời
6. gian 18 giờ dưới bóng đèn 300 w (đối Cấp So với thang so màu 45 DN - 13 DONA
với màu sáng)
7. A11: Độ mềm da (dùng vòng đo 25) mm Lấy theo diễn giải VT DN - 11 SG

12. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ DA DÊ, DA CỪU

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 15 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

Đô Dày Độ Dày Phương Nơi thử


Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT
0.81.0 mm 1.01.2 mm Pháp Thử nghệm
1. A29: Độ dày mm 0.81.0 mm 1.01.2 mm DN - 29 SG
2
2. A08: Độ bền kéo đứt Kgf/cm ≥ 70 ≥ 80 DN - 08 SG
3. A10: Lực xé rách Kgf ≥ 2.2 ≥ 2.5 DN - 10 SG
4. A09: Độ giãn đứt % 3545 3545 DN - 09 SG
5. A12: Độ bền màu (thử bằng ma sát qua lại 20 lần) Cấp So với thang so màu 2/35 DN - 12 DONA
A13: Độ ngả màu nhiệt độ 50oC thời gian 18 giờ
6. Cấp So với thang so màu 45 DN - 13 DONA
dưới bóng đèn 300 w (đối với màu sáng)
7. A11: Độ mềm da (dùng vòng đo 25) mm Lấy theo diễn giải VT DN - 11 SG

13. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ DA NGỰA

Độ Dày Độ Dày Độ Dày Phương Nơi thử


Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT
0.81.0 mm 1.01.2 mm 1.21.4 mm Pháp Thử nghệm
1. A29: Độ dày mm 0.81.0 mm 1.01.2 mm 1.21.4 mm DN - 29
2
2. A08: Độ bền kéo đứt Kgf/cm ≥ 70 ≥ 80 ≥ 90 DN - 08 SG
3. A10: Lực xé rách Kgf ≥ 2.0 ≥ 2.5 ≥ 3.0 DN - 10
4. A09: Độ giãn đứt % 3545 3545 3545 DN - 09
A12: Độ bền màu (thử bằng ma sát qua lại
5. Cấp So với thang so màu 2/35 DN - 12
20 lần)
DONA
A13: Độ ngả màu nhiệt độ 50oC thời gian 18
6. Cấp So với thang so màu 45 DN - 13
giờ dưới bóng đèn 300 w (màu sáng)
7. A11: Độ mềm da (dùng vòng đo 25) mm Lấy theo diễn giải VT DN - 11 SG

14. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ GAI, NỈ

Phương Nơi thử


Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Gai, Nỉ
Pháp Thử nghệm
1. A18: Lực trượt Kgf ≥ 1.2 DN - 18 SG
AO7: Độ ngả màu nhiệt độ 50oC thời gian 18 giờ
2. Cấp 45 DN - 07 DONA
dưới bóng đèn 300 w (đối với màu sáng)

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 16 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

15. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ KHOEN KHÓA

Khoen Khoen Khóa Khoen Khóa Khoen Khóa Phương Nơi thử
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Khóa Nhựa Nhựa Làm Kim Loại Kim Loại Làm Pháp Ghi Chú nghệm
Chịu Lực Trang Trí Chịu Lực Trang Trí Thử
1. A21: Lực tuột kim kgf ≥ 14 ≥ 10 ≥ 14 ≥ 10 DN - 21
Người
A20: Lực kéo đứt kgf ≥ 35 ≥ 10 ≥ 35 ≥ 10 DN - 20
lớn
A20: Lực kéo đứt kgf ≥ 25 ≥ 10 ≥ 25 ≥ 10 DN - 20 Trẻ em
A20: Lực kéo đứt: Đối khoen móc
kgf // // ≥ 10 ≥ 10 DN - 20
chữ A
SG A20: Lực kéo đứt: Đối với khoen
khóa hộp và chân khoen sử dụng kgf ≥ 20 ≥ 10 ≥ 20 ≥ 10 DN - 20
cho dép Eva phun
SG
A20: Lực kéo đứt: Đối với khoen
kgf ≥ 20 / / / DN - 20
khóa nhựa (khoen âm)
A22: Thử độ rỉ sét (ngâm nước
2. / / không rĩ sét không rĩ sét DN - 22
lạnh 24 giờ)
A23: Thử độ bong tróc sơn (đối
không tróc
3. với các loại khoen khóa có phủ / / không tróc sơn DN - 23
sơn
lớp sơn)
Yêu cầu nhà cung cấp cam kết Bao gồm vật tư và thành
4. Độ lão hóa Năm NA
phẩm giày, tính từ thời điểm nhập vật tư ≥ 2.0

16. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ DÂY THUN.

Phương Nơi thử


Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Thun Tròn Thun Bản
Pháp Thử nghệm
1. A24: Lực kéo đứt (dây thun bản các loại) kgf/cm ≥ 10 ≥ 15 DN - 24 DONA
2. A24: Độ giãn đứt % ≥ 70 ≥ 70 DN - 24
3. A42 Đô đàn hồi % ≤ 15 ≤ 15 DN - 42

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 17 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

4. A17: Độ bền màu (thử bằng dung dịch mồ hôi) Cấp 45 45 DN - 17
A07: Độ ngả màu nhiệt độ 50oC thời gian 18 giờ
5. Cấp 45 45 DN - 07
dưới bóng đèn 300 w (đối với màu sáng)
- Đánh giá ngoại (Đối với dây thun ta dùng tay kéo Hiện tượng hai biên trên sợi dây thun không bị biến
căng hai biên của dây ra hết độ giãn trên 5 lần, sau dạng, tưa biên, đứt sợi su hồi phục lại ban đầu. Ta đánh
6. NA
đó để sợi dây trở lại bình thường và quan sát hiện giá dây thun đạt yêu cầu.
tượng.
- Đối với dây thun ta dùng tay kéo giữa bản của dây Hiện tượng giữa bản dây thun không bị xê dịch sợi dệt,
7. ra hai bên biên trên 5 lần, sau đó để sợi dây trở lại lỏng sợi, biến dạng, bản dây thun phục hồi lại ban đầu. NA
bình thường và quan sát hiện tượng Ta đánh giá dây thun đạt yêu cầu.
- Đối với dây thun ta dùng ngón tay đẩy giữa bản của Hiện tượng bản của dây thun không bị biến dạng, lỏng
5. dây lên cho hết độ giãn 5 vị trí khác nhau, sau đó để sợi, tưa sợi, phục hồi lại ban đầu. Ta đánh giá dây thun NA
sợi dây trở lại bình thường và quan sát hiện tượng đạt yêu cầu.
Yêu cầu nhà cung cấp cam kết Bao gồm vật tư
6. Độ lão hóa Năm và thành phẩm giày, tính từ thời điểm nhập vật NA
tư ≥ 2.0

17. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ QUAI LƯỚI ĐAN, QUAI LÁT ĐAN:

Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra Qui Cách ĐVT Tiêu Chuẩn Phương Pháp Thử Nơi thử nghệm
1. A24: Lực kéo đứt Bản < 20 cm kgf ≥ 25 DN-24
2. A24: Lực kéo đứt Bản > 20 cm kgf ≥ 35 DN-24
Dây tròn, dây
3. A24: Lực kéo đứt kgf ≥ 25 DN-24
kết SG
A07: Độ ngả màu nhiệt độ 50oC
4. thời gian 18 giờ dưới bóng đèn Cấp 45 DN-07
300 w (đối với màu sáng)

18. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHỦNG LOẠI VẬT TƯ CHỈ MAY

Chỉ Tiêu Chỉ Độ Chỉ Độ Chỉ Chỉ Độ Chỉ Chỉ cốp Chỉ Rút Chỉ Chỉ Chỉ Phương Nơi thử
Stt ĐVT
Kiểm Tra (2) (3) Độ (4) (6) Độ (8) đế chân gò Dù TT cotton Thêu Pháp Thử nghệm
A25: Lực SG
01 kgf ≥ 2.0 ≥ 3.0 ≥ 4.0 ≥ 6.0 ≥ 8.0 ≥ 10 ≥ 20 ≥ 8.0 ≥ 1.2 ≥ 0.8 DN - 25
kéo đứt
Nhà cung cấp phong phú thì không thử nghiệm, chỉ thử kiểm tồn kho

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 18 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

19. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ QUAI CAO SU, QUAI NHỰA, QUAI DÉP LÀO

Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Quai cao su Quai PVC Quai TPU Phương Pháp Thử Nơi thử nghệm
1. A27: Độ cứng Shore A 63 ± 2 72 ± 2 72 ± 2 DN - 27
2. A24: Lực kéo đứt chân quai Kgf ≥ 12 ≥ 12 ≥ 12 DN - 24 SG
3. A24: Lực kéo đứt quai Kgf ≥ 25 ≥ 25 ≥ 25 DN - 24
A07: Độ ngả màu nhiệt độ 50oC thời
4. gian 18 giờ dưới bóng đèn 300w (đối Cấp 45 45 45 DN - 07 DONA
với màu sáng)

20. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHỦNG LOẠI VẬT TƯ EVA LÀM QUAI

Phương Nơi thử nghệm


Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Eva 4 Chiều Eva Ép Giả Eva Dai
Pháp Thử
1. A27: Độ cứng Shore C 27 ± 2 33 ± 2 50 ± 2 DN - 27 SG
2. A28: Khối lượng riêng g/cm3 0.10 - >0.20 0.10 - >0.20 0.20 - >0.30 DN - 28
3. A36: Độ bền kéo đứt N/mm2 ≥ 1.0 ≥ 1.0 ≥ 2.5 DN - 36
4. A36: Độ giãn đứt % ≥ 100 ≥ 100 ≥ 200 DN - 36
5. A37: Lực xé rách kN/m ≥ 0.6 ≥ 0.6 ≥ 2.5 DN - 37
6. A38: Lực tách N/mm ≥ 0.5 ≥ 0.5 ≥ 2.5 DN - 38
7. A36: Biến dạng nén % ≤ 70 ≤ 70 ≤ 60 DN - 36 DONA
8. A45: Độ nẩy % ≥ 30 ≥ 30 ≥ 30 DN - 45
A07: Độ ngả màu nhiệt độ 50oC
thời gian 18 giờ dưới bóng đèn 300 Cấp 35 DN - 07
w (đối với màu sáng)
9. A34: Lực tách keo (bonding) Kgf/cm ≥ 1.4 DN - 34 SG

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 19 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

B. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ LÀM TRANG TRÍ

1. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ SI XỐP LÀM TRANG TRÍ

Si Xốp Dày Si Xốp Dày Si Xốp Dày SI PVC


Phương Pháp Nơi thủ
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT 2.0mm 2.5mm 3.0mm 1.4 Có Lót
Thử nghiệm
Có Lót PE Có Lót PE Có Lót PE PE, TC
2.0 ± 0.2 3.0 ± 0.2
1. A29: Độ dày mm 2.5 ± 0.2 mm 1.4 ± 0.1 mm DN - 29
mm mm
2. A01: Độ bền kéo đứt chiều dọc Kgf/2.5cm ≥ 15 ≥ 15 ≥ 15 ≥15 DN - 01
A01: Độ bền kéo đứt chiều
3. Kgf/2.5cm ≥ 10 ≥ 10 ≥ 10 ≥ 10 DN - 01
ngang
SG
4. A02: Lực xé rách chiều dọc Kgf ≥ 2.5 ≥ 2.5 ≥ 2.5 ≥ 2.5 DN - 02
5. A02: Lực xé rách chiều ngang Kgf ≥ 2.0 ≥ 2.0 ≥ 2.0 ≥ 2.0 DN - 02
A03: Lực tách giữa lớp si với
6. Kgf/cm ≥ 0.6 ≥ 0.6 ≥ 0.6 ≥ 0.6 DN - 03
lớp vải lót chiều dọc
A03: Lực tách giữa lớp si với
7. Kgf/cm ≥ 0.8 ≥ 0.8 ≥ 0.8 ≥ 0.8 DN - 03
lớp vải lót chiều ngang
A07: Độ ngã màu nhiệt độ 50oC
8. thời gian 18 giờ dưới bóng đèn Cấp 4 5 4 5 4 5 4 5 DN - 07 DONA
300 w (đối với màu sáng)

2. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ LÀM TEM TRANG TRÍ. IN LỤA TRANG TRÍ

Phương
Tiêu Chuẩn Tiêu Chuẩn
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Trang Trí In Lụa Pháp Ghi Chú
tem ≤ 6mm tem > 6.0mm
Thử
1. A16: Độ bền kéo đứt trước khi may Kgf ≥5 ≥6 // DN - 16
2. A16: Độ bền kéo đứt sau khi may Kgf ≥ 2.5 ≥3 // DN - 16
3. A47: Độ bong tróc mực in vòng // // 12.800 DN - 47
A07: Độ ngả màu nhiệt độ 50oC thời gian 18 DONA
4. Cấp 4 5 DN - 07
giờ dưới bóng đèn 300 w (đối với màu sáng)
Yêu cầu nhà cung cấp cam kết Bao gồm vật tư và
5. Độ lão hóa Năm NA
thành phẩm giày, tính từ thời điểm nhập vật tư ≥ 2.0

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 20 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

3. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ HẠT ĐÁ ĐÍNH TRANG TRÍ

Stt Kích Thước Hạt Đá Đơn Vị Tính Tiêu Chuẩn Phương Pháp Thử Nơi thử nghiệm
1. ≤ 1mm Kgf ≥ 1.0 DN-41
2. 1.1-2 mm Kgf ≥ 2.0 DN-41
3. 2.1-3 mm Kgf ≥ 3.0 DN-41
4. 3.1-4 mm Kgf ≥ 4.0 DN-41
SG
5. 4.1-5 mm Kgf ≥ 5.0 DN-41
6. 5.1-6 mm Kgf ≥ 6.0 DN-41
7. 6.1-7 mm Kgf ≥ 7.0 DN-41
8. 7.1-8 mm Kgf ≥ 8.0 DN-41

4. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ TPU LÀM TRANG TRÍ

Tiêu Chuẩn Tiêu Chuẩn Tiêu Chuẩn Tiêu Chuẩn Tiêu Chuẩn
Phương Nơi thủ
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT TPU TPU TPU TPU TPU Ghi Chú
Pháp Thử nghiệm
0.4mm 0.7mm 1.0mm 1.2mm 1.5mm
1. A29: Độ dày mm 0.4 ± 0.1 0.7 ± 0.1 1.0 ± 0.1 1.2 ± 0.1 1.5 ± 0.1 DN - 29 DONA
A16: Độ bền kéo
2. Kgf/2.5cm ≥ 6.0 ≥ 12 ≥ 16 ≥ 16 ≥ 20 DN - 16
đứt chiều dọc
A16: Độ bền kéo
3. Kgf/2.5cm ≥ 6.0 ≥ 12 ≥ 16 ≥ 16 ≥ 20 DN - 16
đứt chiều ngang
4. A09: Độ giãn đứt % ≥400 ≥400 ≥400 ≥400 ≥400 DN - 09
A05: Độ bền uốn
5. Lần ≥ 5.000 ≥ 5.000 ≥ 5.000 ≥ 5.000 ≥ 5.000 DN - 05
gấp 5.000 lần
6. A34: Lực tách giữa kgf/cm ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥3.0 ≥3.0 ≥3.0 DN - 34 Hoặc
mặt TPU với QUAI rách, đứt
bề mặt
vật liệu

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 21 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

thì đạt
A07: Độ ngả màu
nhiệt độ 50oC thời
7. gian 18 giờ dưới Cấp 4 5 DN - 07
bóng đèn 300 w
(đối với màu sáng)
Yêu cầu nhà cung cấp cam kết Bao gồm vật tư và thành phẩm giày,
8. Độ lão hóa Năm NA
tính từ thời điểm nhập vật tư ≥ 2.0

5. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ TPU LÀM NOSEW

Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Tiêu Chuẩn TPU 0.6mm Phương Pháp Thử Nơi thủ nghiệm
1. A29: Độ dày mm 0.6 ± 0.1 DN - 29

2. A27: Độ cứng Shore A Theo diển giải vật tư DN - 27

3. A16: Độ bền kéo đứt chiều dọc Kgf/2.5cm ≥ 10 DN - 16

4. A16: Độ bền kéo đứt chiều ngang Kgf/2.5cm ≥ 10 DN - 16

5. A05: Độ giãn đứt % ≥ 400 DN - 05


DONA
6. A30: Độ bền uốn gấp 5.000 lần Lần ≥ 5.000 DN - 30

7. A34: Lực tách giữa mặt TPU với Quai kgf/cm ≥ 3.0 DN - 34
A07: Độ ngả màu nhiệt độ 50oC thời

8. gian 18 giờ dưới bóng đèn 300 w (đối Cấp 45 DN - 07


với màu sáng)
Yêu cầu nhà cung cấp cam kết Bao

9. Độ lão hóa Năm gồm vật tư và thành phẩm giày, tính từ NA


thời điểm nhập vật tư ≥ 2.0

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 22 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

C. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ LÀM LÓT
1. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ SI PVC LÀM LÓT
SI PVC lót vải PE, TC SI PVC lót vải PE, TC, Phương Nơi thử
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT
Vải Thun, Lớp Gòn Vải Thun, Lớp Gòn Pháp Thử nghiệm
1. A29: Độ dày mm 0.6 ± 0.1 0.8 ± 0.1 DN - 29
2. A01: Độ bền kéo đứt chiều dọc Kgf/2.5cm ≥ 15 ≥ 20 DN - 01
3. A01: Độ bền kéo đứt chiều ngang Kgf/2.5cm ≥ 10 ≥ 12 DN - 01
4. A02: Lực xé rách chiều dọc Kgf ≥ 1.5 ≥ 1.8 DN - 02
SG
5. A02: Lực xé rách chiều ngang Kgf ≥ 1.5 ≥ 1.8 DN - 02
6. A03: Lực tách giữa lớp si với lớp vải lót chiều dọc Kgf/cm ≥ 0.5 ≥ 0.5 DN - 03
A03: Lực tách giữa lớp si với lớp vải lót chiều
7. Kgf/cm ≥ 0.5 ≥ 0.5 DN - 03
ngang
8. A06: Độ bền phá nổ Kgf/cm2 ≥ 0.6 ≥ 0.6 DN - 06 DONA
9. A05: Độ bền uốn gấp 30.000 lần Lần không bị nứt gãy, tét không bị nứt gãy, tét DN - 05 SG
A07: Độ ngã màu nhiệt độ 50oC thời gian 18 giờ
10. Cấp 45 DN - 07 DONA
dưới bóng đèn 300 w (đối với màu sáng)

2. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ SI PU LÀM LÓT
SI PU lót vải PE, TC, SI PU lót vải PE, TC, Phương Pháp Nơi thử
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT
Vải Thun, Lớp Gòn Vải Thun, Lớp Gòn Thử nghiệm
11. A29: Độ dày mm 0.6 ± 0.1 0.8 ± 0.1 DN - 29 SG
12. A01: Độ bền kéo đứt chiều dọc Kgf/2.5cm ≥ 15 ≥ 15 DN - 01
13. A01: Độ bền kéo đứt chiều ngang Kgf/2.5cm ≥ 12 ≥ 12 DN - 01
14. A02: Lực xé rách chiều dọc Kgf ≥ 1.5 ≥ 1.8 DN - 02

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 23 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

15. A02: Lực xé rách chiều ngang Kgf ≥ 1.5 ≥ 1.8 DN - 02


A03: Lực tách giữa lớp si với lớp
16. Kgf/cm ≥ 0.5 ≥ 0.56 DN - 03
vải lót chiều dọc
A03: Lực tách giữa lớp si với lớp
17. Kgf/cm ≥ 0.5 ≥ 0.56 DN - 03
vải lót chiều ngang
18. A06: Độ bền phá nổ Kgf/cm2 ≥ 0.6 ≥ 0.6 DN - 06 DONA
19. A05: Độ bền uốn gấp 30.000 lần Lần không bị nứt gãy, tét DN - 05 SG
A07: Độ ngã màu nhiệt độ 50oC
20. thời gian 18 giờ dưới bóng đèn 300 Cấp 45 DN - 07 DONA
w (đối với màu sáng)
Yêu cầu nhà cung cấp cam kết Bao gồm vật tư
21. Độ lão hóa Năm và thành phẩm giày, tính từ thời điểm nhập vật NA SG
tư ≥ 2.0

3. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ THUN, VẢI, LÀM LÓT

Thun Thường, Thun Thường, Thun Nơi thử


Vải CP Vải Không Phương
STT CHỈ TIÊU KIỂM TRA ĐVT Thun 4 Chiều, Thun 4 Chiều, Thun Cá Sấu nghiệm
Cambrelle Dệt Pháp Thử
Cá Sấu. Làm Lót Làm Dây Viền
1 A44: Định lượng Gr/m2 theo diễn giải VT DN - 44
2 A16: Lực kéo đứt (chiều mét tới) Kgf ≥ 25 ≥ 25 ≥25 ≥ 10 DN - 16 SG
3 A16: Lực kéo đứt (Chiều khổ) Kgf ≥ 20 ≥ 20 ≥ 25 ≥ 6.0 DN - 16
A17: Độ bền màu (Thử bằng dung
4 Cấp 35 35 35 35 DN - 17
dịch mồ hôi)
A07: Độ ngả màu nhiệt độ 50oC
DONA
thời gian 18 giờ
5 dưới bóng đèn 300 w (Đối với
Cấp 45 45 45 45 DN - 07
màu sáng).

4. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ DA LÀM LÓT

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 24 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Da Heo Phương Pháp Thử Nơi thử nghiệm
1. A29: Độ dày mm 0.60.8 mm DN - 29
2. A08: Độ bền kéo đứt Kgf/cm ≥ 40 DN - 08 SG
3. A10: Lực xé rách Kgf ≥ 1.2 DN - 10
4. A09: Độ giãn đứt % 20-45 DN - 09
5. A12: Độ bền màu (thử bằng ma sát qua lại 20 lần) Cấp 2/35 DN - 12 DONA
6. A11: Độ mềm da (dùng vòng đo 25) mm Lấy theo diễn giải VT DN - 11 SG

D. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ HOTMEL LÀM GIA CỐ VIỀN MŨI, ĐỊNH HÌNH GÓT

1. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ HOTMEL LÀM GIA CỐ VIỀN MŨI

Tiêu Chuẩn Tiêu Chuẩn


Tiêu Chuẩn Phương Nơi thư
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT HOTMEL Vải Bạt HOTMEL Ghi Chú
HOTMEL 0.4mm Pháp Thử nghiệm
0.6mm
Theo diễn giải vật
10. A19: Độ dày mm 0.4 ± 0.1 0.6 ± 0.1 DN - 29

Vải. vkd
A34: Lực tách giữa HOTMEL làm gia cố
11. kgf/cm ≥ 1.2 ≥ 1.2 ≥ 1.2 DN - 34 thì không DONA
với Quai
thử lực
Yêu cầu nhà cung cấp cam kết Bao gồm vật tư và thành kéo đứt
12. Độ lão hóa Năm NA
phẩm giày, tính từ thời điểm nhập vật tư ≥ 2.0

2. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ HOTMEL LÀM ĐỊNH HÌNH GÓT

Tiêu Chuẩn Tiêu Chuẩn Tiêu Chuẩn Nơi thử nghiệm


Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Phương Pháp Thử
1.0 mm 1.2 mm 1.4
13. A29: Độ dày mm 1.0 ± 0.1 1.2 ± 0.1 1.4± 0.1 DN - 29 DONA
14. A34: Lực tách giữa kgf/cm ≥ 1.2 ≥ 1.2 ≥ 1.2 DN - 34
HOTMEL với Quai

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 25 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

Yêu cầu nhà cung cấp cam kết Bao gồm vật tư và thành phẩm
15. Độ lão hóa Năm NA
giày, tính từ thời điểm nhập vật tư ≥ 2.0

E. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ GIẤY CARTON LÀM GIẤY GÒ, FINON TOP LÀM STROBEL
1. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ GIẤY GÒ.

Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Nơi thử


Phương
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn nghiệm
Pháp Thử
1.0 mm 1.2 mm 1.4 mm 1.6 mm 1.8 mm 2.0 mm
1. A29: Độ dày mm 1.0 ± 0.1 1.2 ± 0.1 1.4± 0.1 1.6± 0.1 1.8± 0.1 2.0± 0.1 DN - 29
2. A14: Lực kéo đứt ướt kgf ≥ 2.5 ≥ 2.5 ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.5 ≥ 3.5 DN - 14
SG
3. A14: Lực Kéo đứt khô kgf ≥8 ≥8 ≥9 ≥9 ≥ 10 ≥ 10 DN - 14
4. A15: Lực xé rách ướt kgf ≥ 0.5 ≥ 0.5 ≥ 0.7 ≥ 0.7 ≥1.0 1.0 DN - 15
5. A15: Lực xé rách khô kgf ≥ 1.0 ≥ 1.0 ≥ 1.2 ≥ 1.2 ≥ 1.5 ≥ 1.5 DN - 15

2. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ FINON TOP STROBELL.

Tiêu Chuẩn Tiêu Chuẩn Tiêu Chuẩn Tiêu Chuẩn Phương Pháp Nơi thử
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT
0.6 mm 0.8 mm 1.0 mm 1.2 mm Thử nghiệm
1. A29: Độ dày mm 0.6± 0.1 0.8 ± 0.1 1.0± 0.1 1.2± 0.1 DN - 29
2. A16: Lực kéo đứt chiều dọc kgf ≥ 35.0 ≥ 35.0 ≥ 45.0 ≥ 45.0 DN - 16
3. A16: Lực Kéo đứt chiều ngang kgf ≥ 25.0 ≥ 25.0 ≥35.0 ≥ 35.0 DN - 16 DONA
4. A16: Độ giản đứt chiều dọc % ≤ 28 ≤ 28 ≤ 28 ≤ 28 DN - 16
5. A16: Độ giản đứt chiều ngang % ≤ 28 ≤ 28 ≤ 28 ≤ 28 DN - 16

F. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ LÀM MẶT ĐẾ, ĐẾ:
1. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ EVA LÀM ĐẾ DÉP LÀO

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 26 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

Dép Lào Dép Lào


St Dép Lào Có Dép Lào Phương Nơi thử
Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Không Có
t Ép Dấu Chân Tái Sinh Pháp Thử nghiệm
Dán Ghép Dán Ghép
Trước khi ép 43 ± 2
1. A27: Độ cứng Shore C 53 ± 2 53 ± 2 53 ± 2 DN - 27
Sau khi ép 53 ± 2
2. A28: Khối lượng riêng g/cm3 0.15-->0.25 0.15->0.25 0.15->0.25 0.15->0.25 DN - 28
3. A36: Độ bền kéo đứt N/mm2 ≥ 1.0 ≥ 1.5 ≥ 1.5 ≥ 1.5 DN - 36 SG
4. A36: Độ giãn đứt % ≥ 100 ≥ 100 ≥ 150 ≥ 150 DN - 36
5. A37: Lực xé rách KN/m ≥ 0.5 ≥ 0.5 ≥ 1.0 ≥ 1.0 DN - 37
6. A38: Lực tách N/mm ≥ 0.5 ≥ 0.8 ≥ 1.0 ≥ 1.0 DN - 38
7. A39: Biến dạng nén % ≤ 70 ≤ 70 ≤ 70 ≤ 70 DN - 39
DONA
8. A45: Độ nẩy % ≥ 30 ≥ 25 ≥ 35 ≥ 35 DN - 45
9. A30: Độ bền uốn gấp Lần / 250.000 250.000 250.000 DN - 30 SG
A07: Độ ngả màu nhiệt độ 50oC thời
10. gian 18 giờ dưới bóng đèn 300 w (Đối Cấp 35 35 35 35 DN - 07 DONA
với màu sáng)
11.
A34: Lực tách keo (Bonding) Kgf/cm ≥ 1.4 ≥ 1.4 ≥ 1.4 ≥ 1.4 DN - 34 SG
12.
A40: Lượng mài mòn mm3 ≤ 800 ≤ 800 ≤ 800 ≤ 800 DN - 40 DONA
13. Đánh giá hiện tượng khi cắt mẫu Không có bọt khí, lỗ bót sau khi cắt mẫu NA SG

2. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ EVA LÀM MẶT ĐẾ:

Phương
Nơi thử
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT EVA - MC EVA - MC EVA - MM EVA - MM EVA - MD EVA - MC Pháp Thử
nghiệm

1. A27: Độ cứng Shore C 23 ± 2 33 ± 2 33 ± 2 38 ± 2 38 ± 2 43 ± 2 DN - 27


2. A28: Khối lượng riêng g/cm3 0.100.15 0.150.20 0.100.20 0.100.20 0.100.20 0.150.20 DN - 28
3. A36: Độ bền kéo đứt N/mm2 ≥ 1.0 ≥ 1.0 1.0 ≥ 1.0 ≥ 1.0 ≥ 1.5 DN - 36
SG
4. A36: Độ giãn đứt % ≥ 150 ≥ 150 ≥ 100 ≥ 100 ≥ 100 ≥ 100 DN - 36
5. A37: Lực xé rách kN/m ≥ 1.0 ≥ 1.0 ≥ 0.8 ≥ 0.5 ≥ 0.5 ≥ 1.5 DN - 37
6. A38: Lực tách N/mm ≥ 1.0 ≥ 1.0 ≥ 0.6 ≥ 0.5 ≥ 0.5 ≥ 1.5 DN - 38

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 27 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

7. A39: Biến dạng nén % ≤ 70 ≤ 70 ≤ 70 ≤ 70 ≤ 70 ≥ 70 DN - 39


8. A45: Độ nẩy % ≥ 35 ≥ 35 ≥ 35 ≥ 30 ≥ 25 ≥ 35 DN - 45
A7: Độ ngả màu nhiệt
DONA
độ 50oC thời gian 18
Cấp 35 DN - 07
giờ dưới bóng đèn 300
9. w (Màu sáng)
A34: Lực tách keo
N/mm ≥ 1.4 DN - 34
10. (Bonding)
SG
Đánh giá hiện tượng khi Không có bọt khí, lỗ bót sau khi cắt mẫu
11. NA
cắt mẫu

3. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ EVA LÀM GÓT, CHỈ, ĐẾ (TẨY):

Phương Nơi thử


Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT EVA - GT10 EVA - GT02 EVA - GT 01 EVA - GT 08
Pháp Thử nghiệm
1. A27: Độ cứng Shore C 43 ± 2 53 ± 2 58 ± 2 63 ± 2 DN - 27 SG
2. A28: Khối lượng riêng g/cm3 0.15 - >0.20 0.15 - >0.20 0.20 - >0.25 0.20 - >0.25 DN - 28
3. A36: Độ bền kéo đứt N/mm2 ≥ 1.5 ≥ 1.5 ≥ 1.8 ≥ 2.0 DN - 36
4. A36: Độ giãn đứt % ≥ 150 ≥ 150 ≥ 150 ≥ 150 DN - 36
5. A37: Lực xé rách kN/m ≥ 0.5 ≥ 1.0 ≥ 1.0 ≥ 2.0 DN - 37
6. A38: Lực tách N/mm ≥ 0.5 ≥ 1.0 ≥ 1.0 ≥ 2.0 DN - 38
7. A39: Biến dạng nén % ≤ 70 ≤ 70 ≤ 70 ≤ 70 DN - 39 DONA
8. A45: Độ nẫy % ≥ 30 ≥ 20 ≥ 20 ≥ 20 DN - 45
A07: Độ ngã màu nhiệt độ 50oC
9. thời gian 18 giờ dưới bóng đèn Cấp 35 DN - 07
300 w (Đối với màu sáng)
10. A34: Lực tách keo (Bonding) N/mm ≥ 1.4 DN - 34 SG
11. A40: Lượng mài mòn mm3 ≤ 800 DN - 40 DONA
12. Đánh giá hiện tượng khi cắt mẫu Không có bọt khí, lỗ bót sau khi cắt mẫu NA SG

4. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ EVA (EP-04) LÀM ĐẾ DÉP XỐP

Phương Nơi thử


Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT EP-04 EP-04 EP-04 EP-04 EP-04 EP-04
Pháp Thử nghiệm
1 A27: Độ cứng Shore C 55 ± 2 60 ± 2 65 ± 2 70 ± 2 75 ± 2 80 ± 2 DN - 27 SG

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 28 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

A28: Khối lượng 0.3 ±


2 g/cm3 0.3 ± 0.03 0.4 ± 0.03 0.4 ± 0.03 0.5 ± 0.03 0.5 ± 0.03 DN - 28
riêng 0.03
3 A36: Độ bền kéo đứt N/mm2 ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.5 DN - 36
4 A36: Độ giãn đứt % ≥ 250 ≥ 250 ≥ 250 ≥ 200 ≥ 200 ≥ 200 DN - 36
5 A37: Lực xé rách kN/m ≥ 3.5 ≥ 3.5 ≥ 4.0 ≥ 4.5 ≥ 4.5 ≥ 5.0 DN - 37
6 A38: Lực tách N/mm ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.5 ≥ 4.0 ≥ 4.0 ≥ 4.5 DN - 38
7 A39: Biến dạng nén % ≤ 60 ≤ 60 ≤ 60 ≤ 60 ≤ 60 ≤ 60 DN - 39
8 A45: Độ nẫy % ≥ 40 ≥ 40 ≥ 40 ≥ 40 ≥ 40 ≥ 40 DN - 45
9 A40: Lượng mài mòn mm3 ≤ 350 DN - 40
A07: Độ ngả màu
DONA
nhiệt độ 50oC thời
gian 18 giờ dưới bóng Cấp 35 DN - 07
10
đèn 300 w (Đối với
màu sáng)

5. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ PHYLON, EVA PHUN LÀM ĐẾ GIỬA

Đế Giửa Đế Giửa
Đế Giửa Phương Nơi thử
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT (eva phun) (eva phun) Đế Giửa Ghi Chú
Phylon Pháp Thử nghệm
IP IP Phylon
1. A27: Độ cứng đế Shore C 52 ± 2 55 ± 2 52 ± 2 55 ± 2 DN - 27
Ví trí gót
A27: Độ cứng đệm
2. Shore C // // 40 ± 2 40 ± 2 DN - 27 trong lỗ chân
gót
đinh
3. A28: Khối lượng riêng g/cm3 0.20 0.30 0.20 0.30 0.20 0.30 0.20 0.30 DN - 28 SG
4. A36: Độ bền kéo đứt N/mm2 ≥3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 2.5 DN - 36
5. A36: Độ giãn đứt % ≥ 250 ≥ 250 ≥ 250 ≥ 250 DN - 36
6. A37: Lực xé rách kN/m ≥ 3.5 ≥ 3.5 ≥ 3.5 ≥ 2. DN - 37
7. A38: Lực tách phy lon N/mm ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 2.5 DN - 38
8. A39: Biến dạng nén % ≤ 60 ≤ 50 ≤ 60 ≤ 60 DN - 39
9. A40: Lượng mài mòn mm3 ≤350 ≤350 ≤350 ≤350 DN - 40 DONA
10. A45: Độ nẫy % ≥ 40 ≥ 40 ≥ 40 ≥ 40 DN - 45
11. A30: Độ bền uốn gấp Lần 250.000 250.000 250.000 250.000 DN - 30 SG
12. A07: Độ ngả màu Cấp 35 35 35 35 DN - 07 DONA

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 29 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

nhiệt độ 50oC thời


gian 18 giờ dưới bóng
đèn 300 w (Đối với
màu sáng)
A34: Lực tách keo
13. N/mm ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.0 DN - 34
(Bonding).
SG
Đánh giá hiện tượng
14. Không có bọt khí, lỗ bót sau khi cắt mẫu NA
khi cắt mẫu

6. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ PHYLON LÀM ĐẾ GIỬA + CAO SU

Nơi thủ
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Đế Giữa Phylon Đế Giữa Phylon Phương Pháp Thử Ghi Chú
nghiệm
1. A27: Độ cứng đế Shore C 52 ± 2 55 ± 2 DN - 27
Ví trí gót trong
2. A27: Độ cứng đệm gót Shore C 40 ± 2 40 ± 2 DN - 27
lỗ chân đinh
3. A28: Khối lượng riêng g/cm3 0.20 0.30 0.20 0.30 DN - 28
SG
4. A36: Độ bền kéo đứt N/mm2 ≥ 3.0 ≥ 2.5 DN - 36
5. A36: Độ giãn đứt % ≥ 250 ≥ 200 DN - 36
6. A37: Lực xé rách kN/m ≥ 3.5 ≥ 2.0 DN - 37
7. A38: Lực tách phy lon N/mm ≥ 3.0 ≥ 2.5 DN - 38
8. A39: Biến dạng nén % ≤ 60 ≤ 60 DN - 39
9. A40: Lượng mài mòn mm3 ≤350 ≤350 DN - 40 DONA
10. A40: Lượng mài mòn cao su mm3 150 150 DN - 40
11. A28: Khối lượng riệng cao su g/cm3 1.25 1.25 DN - 28
SG
12. A34: Lực tách phy lon cao su Kgf/cm ≥ 3.0 ≥ 3.0 DN - 34
13. A45: Độ nẫy % ≥ 40 ≥ 40 DN - 45 DONA
14. A30: Độ bền uốn gấp Lần 250.000 250.000 DN - 30 SG
A7: Độ ngả màu nhiệt độ 50oC thời gian
15. 18 giờ dưới bóng đèn 300 w (Đối với Cấp 35 35 DN - 07 DONA
màu sáng)
16. A34: Lực tách keo (Bonding). N/mm ≥ 3.0 ≥ 3.0 DN - 34
Không có bọt khí, lỗ bót sau khi cắt
17. Đánh giá hiện tượng khi cắt mẫu NA SG
mẫu

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 30 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

7. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ PHYLON, EVA PHUN LÀM ĐẾ NGOÀI

ĐẾ NGOÀI ĐẾ NGOÀI Đế Ngoài Đế Ngoài Phương Nơi thủ


Stt CHỈ TIÊU KIỂM TRA ĐVT Ghi Chú
(Eva Phun) IP (Eva Phun) IP Phylon phylon Pháp Thử nghiệm
1 A27: Độ cứng Shore C 55 ± 2 58 ± 2 55 ± 2 58 ± 2 DN - 27
A28: Khối lượng 0.20 -->
2 g/cm3 0.20--> 0.3 0.20 --> 0.30 0.20 --> 0.30 DN - 28
riêng 0.30
3 A36: Độ bền kéo đứt N/mm2 ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.0 DN - 36 SG
4 A36: Độ giãn đứt % ≥ 200 ≥ 220 ≥ 250 ≥ 250 DN - 36
5 A37: Lực xé rách kN/m ≥ 2.5 ≥ 2.5 ≥ 3.5 ≥ 3.5 DN - 37
6 A38: Lực tách N/mm ≥ 2.5 ≥ 2.5 ≥ 3.0 ≥ 3.0 DN - 38
7 A39: Biến dạng nén % ≤ 50 ≤ 50 ≤ 50 ≤ 50 DN - 39
8 A40: Lượng mài mòn mm3 ≤ 250 ≤ 250 ≤ 250 ≤ 250 DN - 40 DONA
9 A45: Độ nẩy % ≥ 40 ≥ 40 ≥ 40 ≥ 40 DN - 45
10 A30: Độ bền uốn gấp Lần 250.000 250.000 250.000 250.000 DN - 30 SG
A07: Độ ngã màu
nhiệt độ 50oC thời
11 gian 18 giờ dưới Cấp 35 35 35 35 DN - 07 DONA
bóng đèn 300 w (Đối
với màu sáng)
A34: Lực tách keo Trẻ em
12 N/mm ≥ 2.7 ≥ 2.7 ≥ 2.7 ≥ 2.7 DN - 34
(Bonding) ≥ 2.5
SG
Đánh giá hiện tượng
13 Không có bọt khí, lỗ bót sau khi cắt mẫu NA
khi cắt mẫu

8. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ PU LÀM ĐẾ, LÓT LÒNG

PU Làm Lót PU Làm PU Làm Đế


PU Làm Đế PU Làm Đế Phương Nơi thử
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Lòng Đế 82 Nhẹ Ghi Chú
67 shore C 72 shore C Pháp Thử nghiệm
57 shore C shore C 87 shore C
Đo bên SG
1 A27: Độ cứng Shore C 57 ± 2 67 ± 2 72 ± 2 83 ± 2 87 ± 2 DN - 27
ngoài
2 A28: Khối lượng riêng g/cm3 0.4--> 0.5 0.5-->0.6 0.5-->0.6 0.5-->0.6 0.3-->0.36 DN - 28

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 31 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

3 A36: Độ bền kéo đứt N/mm2 ≥ 4.0 ≥ 4.0 ≥ 4.0 ≥ 4.0 ≥ 3.0 DN - 36
4 A36: Độ giãn đứt % ≥ 250 ≥ 200 ≥ 200 ≥ 150 ≥ 150 DN - 36
5 A37: Lực xé rách kN/m ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.5 DN - 37
6 A38: Lực tách N/mm ≥ 3.5 ≥ 3.5 ≥ 3.5 ≥ 3.5 ≥ 3.0 DN - 38
7 A39: Biến dạng nén % ≤ 60 ≤ 60 ≤ 60 ≤ 60 ≤ 50 DN - 39
DONA
8 A40: Lượng mài mòn mm3 ≤ 400 ≤ 400 ≤ 400 ≤ 400 ≤ 500 DN - 40
A30: Độ bền uốn gấp
9 Lần 250,000 250,000 250,000 50,000 5,000 DN - 30 SG
60o
A07: Độ ngả màu
nhiệt độ 50oC thời
10 gian 18 giờ dưới bóng Cấp 35 35 35 35 35 DN - 07 DONA
đèn 300 w
(Đối với màu sáng)
Khi thử uốn gấp cài đặt máy theo từng mức để kiểm soát mẫu bị gãy ở thời đểm nào (50.000; 100.000; 150.000;
11
200.000; 250.000)

9. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHỦNG LOẠI VẬT TƯ TPR LÀM ĐẾ

Tiêu Chuẩn Tiêu Chuẩn Tiêu Chuẩn Tiêu Chuẩn Nơi thử
Phương Pháp
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT TPR TPR TPR TPR nghiệm
Thử
38 Shore A 42 Shore A 52 Shore A 62 Shore A
1. A27: Độ cứng Shore A 38 ± 2 43 ± 2 53 ± 2 63 ± 2 DN - 27
SG
2. A28: Khối lượng riêng g/cm3 ≤ 1.0 ≤ 1.0 ≤ 1.0 ≤ 1.2 DN - 28
3. A40: Lượng mài mòn mm3 ≤ 320 ≤ 320 ≤ 250 ≤ 250 DN - 40 DONA
4. A36: Độ bền kéo đứt N/mm2 ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.0 DN - 36
5. A326: Độ giãn đứt % ≥ 200 ≥ 200 ≥ 200 ≥ 200 DN - 36 SG
6. A37: Lực xé rách kN/m ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.0 DN - 37
A07: Độ ngả màu nhiệt độ 50oC
thời gian 18 giờ dưới bóng đèn Cấp 35 35 35 35 DN - 07
7. 300 w (Đối với màu sáng)
DONA
8. A32: Thử mốc không bị mốc DN - 32

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 32 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

10. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ CAO SU LÀM ĐẾ.

Đế Cao Su Đế Cao Su Sử Nơi thử


Đế
Giày Thể Dụng Giày Thể Đế Cao Đế Cao nghiệm
Cao Đế Xá Phương
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Thao, Thao Trung Cấp, Su Su
Su Tẩy Pháp Thử
sandanl Giày Búp Bê, GOSTO GOSTO
Tấm
Cao Cấp Sandal
1. A27: Độ cứng (Cao Shore
60 ± 2 57 ± 2 60 ± 2 / / // DN - 27
su màu trắng) A
50± 2
2. A27: Độ cứng (Cao Shore
57 ± 2 53 ± 2 57 ± 2 72 ± 2 78 ± 2 90 ± 2 DN - 27 SG
su các màu) A
3. A28: Khối lượng
g/cm3 ≤ 1.2 ± 0.05 ≤ 1.5 DN - 28
riêng
4. A40: Lượng mài mòn mm3 ≤ 150 ≤ 180 ≤ 250 ≤ 200 ≤ 180 ≤ 180 ≤ 450 DN - 40 DONA
5. A36: Độ bền kéo đứt N/mm2 ≥ 4.5 ≥ 4.0 ≥ 4.0 ≥ 4.0 ≥ 4.0 ≥ 4.0 // DN - 36
6. A36: Độ giãn đứt % ≥ 300 ≥ 250 ≥ 250 ≥ 250 ≥ 250 ≥ 250 // DN - 36 SG
7. A37: Lực xé rách kN/m ≥ 4.5 ≥ 3.5 ≥ 3.5 ≥ 3.5 ≥ 3.5 ≥ 3.5 // DN - 37
8. A07: Độ ngã màu
nhiệt độ 50oC thời
gian 18 giờ dưới Cấp 3 --> 5 DN - 07 DONA
bóng đèn 300 w
(Màu sáng)
9. A32: Thử mốc Đế không bị mốc sau khi thử DN - 32
10. Đánh giá hiện tượng
Không có bọt khí, lỗ bót sau khi cắt mẫu NA SG
khi cắt mẫu

PHẦN III
A. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM BÁN THÀNH PHẨM DÁN GHÉP.

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 33 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

Si + Eva, Mặt Đế + Đế Nơi thử


Eva + tẩy
Chỉ tiêu kiểm Si + vải Vải + Eva + Phương Ghi nghiệm
Stt ĐVT cao su, Sandal Sandal
tra Eva + Vải Mss xốp Eva pháp thử chú
PVC… Các loai thời trang
Vải + Vải
A03: Lực kết //
1. Kgf/2.5cm  1.2  0.6 // // // DN - 03
dính
A34 : Lực tách  1.8
2. kết dính tách Kgf/cm // //  1.4 // // DN - 34 SG
viến
A35: Lực kết //
3. Kgf/cm // // //  2.5  1.8 DN - 35
dính tách bản
A07 : Độ ngã
màu ở nhiệt (Đối
độ 50oC thời với
4. Cấp 4 -> 5 DN - 07 DONA
gian 18 giờ màu
dưới bóng sáng)
đèn 300 w

B. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM THÀNH PHẨM:


1. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THÀNH PHẨM CHỦNG LOẠI DÉP, SANDANL.

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 34 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

Dép,
Dép,
Dép, Dép, Dép, Sandanl Dép,
Sandanl Phương
St Sandanl Sandanl Sandanl Đế Cao Su, Sandanl Nơi thử
Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT may cốp Pháp Ghi Chú
t xốp Cở xốp Cở PU Phun PU, TPR, Thời Trang nghiệm
đế Cở Số ≤ tHử
Số ≤ 27 Số ≥ 28 Cở Số ≥ 28 PVC Cở Số ≥ 28
27
Cở Số ≥ 28
A33: Lực tuột quai
1. Kgf ≥ 20 ≥ 20 ≥ 25 ≥ 25 ≥ 25 ≥ 25 DN - 33
(Đứt quai)
A33: Lực kéo đứt Lực
2. Kgf ≥ 20 ≥ 20 ≥ 25 ≥ 25 ≥ 25 ≥ 25 DN - 33
bass, khoen (Nếu có) trượt gai
A24: Lực trượt bass nĩ áp
3. Kgf ≥ 5.0 ≥ 5.0 ≥ 7.5 ≥ 7.5 ≥ 7.5 ≥ 7.5 DN - 24
gai nĩ dụng
A33 Lực kéo đứt cho
4. khoen chữ A (Nếu Kgf // // // // // ≥ 10 DN - 33 Bass
có) không
A34: Lực tách Eva cài qua
5. Kgf/cm ≥ 1.4 ≥ 1.4 ≥ 1.4 ≥1.4 ≥1.4 // DN - 34
với Eva khoen
SG
A34: Lực tách giữa
6. mặt đế với đế (Nếu Kgf/cm ≥ 1.4 ≥ 1.4 ≥ 1.8 ≥ 1.8 ≥ 1.8 ≥ 1.8 DN - 34
có)
A34: Lực tách Eva
7. Kgf/cm ≥ 1.8 ≥ 1.8 ≥ 1.8 // ≥ 1.8 ≥ 1.8 DN - 34
với tẩy cao su, PVC
A47: Lực tách giữa
Hoặc
8. TPU, bế đứt trang trí Kgf/cm // // // // ≥ 3.0 // DN - 47
đứt TPU
trên quai.
A35: Lực kết dính
9. mặt đế và đế (Nếu Kgf/cm ≥ 1.8 ≥ 1.8 ≥ 2.5 ≥ 2.5 ≥ 2.5 ≥ 1.8 DN -35
có)
Trang trí
A33: Lực kéo trang
hạt đá
10. trí gắn trên quai. Kgf ≥ 5.0 ≥ 5.0 ≥ 5.0 ≥ 5.0 ≥ 5.0 ≥ 5.0 DN - 33
thử DN -
(Nếu có) DONA
41
11. A 46: Bám dính in lụa Thử khi
mặt đế (Mài ướt) Vòng 2500 2500 2500 2500 2500 2500 DN - 46 có Y/C

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 35 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

12. A46: Bám dính in lụa Thử khi


trên quai (Mài khô) Vòng 12800 12800 12800 12800 12800 12800 DN - 46 có Y/C

2. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THÀNH PHẨM DÉP EVA PHUN, NHỰA PHUN LIỀN QUAI.

Giày Nhựa Phương Nơi thủ


Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Dép Eva Phun Ghi Chú
Phun (PVC) Pháp Thử nghiệm
1. A27: Độ cứng Shore C 55 ± 2 55 ± 2 DN - 27 SG

2. A40: Lượng mài mòn mm3 ≤ 500 ≤ 250 DN - 40 DONA

3. A28: Khối lượng riêng g/cm3 0.20- >0.3 0.8- >1.2 DN - 28 SG


4. A39: Biến dạng nén % ≤ 60 / DN - 39 DONA

5. A36: Độ bền kéo đứt N/mm2 ≥ 2.0 / DN - 36


6. A36: Độ giãn đứt % ≥ 150 / DN - 36
7. A37: Lực xé rách kN/m ≥ 1.5 / DN - 37 SG

8. A38: Lực tách N/mm ≥ 2.0 / DN - 38


9. A33: Lực kéo đứt chân kẹp (Nếu có) kgf ≥ 10 / DN - 33
10. A45: Độ nẩy % ≥ 30 / DN - 45 DONA
11. A30: Độ bền uốn gấp Lần 250.000 50.000 DN - 30
A07: Độ ngả màu nhiệt độ 50oC thời gian 18
12. Cấp 3 --> 5 3 --> 5 DN - 07 DONA
giờ dưới bóng đèn 300 w (Đối với màu sáng)
13. A34: Lực tách giữa mũ quai với đế Kgf/cm / ≥2.5 DN - 34
A34: Lực tách giữa Eva phun với cao su (Nếu SG
Kgf/cm ≥ 2.0 ≥ DN - 34
14. có)
15. A33: Lực kéo trang trí gắn trên quai. kgf ≥ 4.0 ≥ 4.0 DN - 33 Đã thử PP.DN-41 DONA

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 36 / 37


QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM VT-NPL, BTP-TP

3. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THÀNH PHẨM DÉP LÀO, HÀI

Dép Lào Dép Lào Tẩy Phương Nơi thử


Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Dép Lào Hài
Tái Sinh Cao Su Pháp Thử nghiệm
1. A33: Lực tuột quai (Đứt quai) kgf ≥ 10 ≥ 10 ≥ 10 ≥ 4.0 DN - 33
2. A34: Lực tách giữa Eva với Eva (Nếu có) kgf/cm ≥ 1.4 ≥ 1.4 ≥ 1.4 ≥ 1.4 DN - 34
SG
3. A34: Lực tách giữa Eva với tẩy cao su (Nếu có) Kgf/cm ≥ 1.8 ≥ 1.8 ≥ 1.8 ≥ 1.8 DN - 34
4. A41: Lực kéo trang trí gắn trên quai (Nếu có) kgf ≥ 4.0 ≥ 4.0 ≥ 4.0 ≥ 4.0 DN - 41
5. A46: Mài mòn in lụa (Mài ướt) thử theo Y/C vòng 1280 1280 1280 1280 DN - 46 DONA

PHÊ DUYỆT XEM XÉT SOẠN THẢO

Họ và tên: Họ và tên: Họ và tên:


Ngày: Ngày: Ngày:

TN/ TCCL/8.3/LSĐ:00/19/12/2019 Trang 37 / 37

You might also like