Professional Documents
Culture Documents
NEW (tiêu chuẩn chất lượng thử nghiệm)
NEW (tiêu chuẩn chất lượng thử nghiệm)
3
Ngày hiệu lực: 19/12/2019
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ
NGHIỆM Lần ban hành: 00
Số trang: 37/37
MỤC LỤC
PHẦN I
MỤC LỤC VÀ QUY CÁCH LẤY MẪU THỬ NGHIỆM
Trang Nội dung
02 --> 05 Mục lục phần 1
06 --> 08 Quy cách lấy mẫu thử nghiệm
PHẦN II
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG VT-NPL
A. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ LÀM QUAI
Trang Nội dung
09 --> 10 1.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư si PVC có lót PE, TC, TV làm mặt quai, viền, bọc mặt đế, trang trí mặt đế
10 --> 11 2.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư si Pu làm mặt quai, viền mặt đế, trang trí mặt đế
11 3.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư si Nubuck sử dụng làm quai
12 4.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư si thun làm quai, làm dây viền
12 5.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư si nhung làm quai, viền
13 6.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư vải, thun làm quai, làm mặt đế, làm dây viền
13 7.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư vải làm lót, làm mặt đế.
14 8.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư vải lưới làm quai.
14 9.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư da action, da PU, da sơn làm quai, mặt đế
15 10.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư da Nubuck, da dầu, da sáp, da napa làm quai, mặt đế
15 11Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư da lộn làm quai, mặt đế
16 12.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư da dê, da cừu
16 13.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư da ngựa
16 14.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư gai, nỉ
17 15.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư khoen khóa
17--> 18 16.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư dây thun.
18 17.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư quai lưới đan, quai lát đan
18 18.Tiêu chuẩn chất lượng chủng loại vật tư chỉ may
19 19.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư quai cao su, quai nhựa, quai dép lào
19 20.Tiêu chuẩn chất lượng chủng loại vật tư eva làm quai
B. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ LÀM TRANG TRÍ
20 1.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư si xốp làm trang trí
20 2.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư làm tem trang trí. in lụa trang trí
21 3.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư hạt đá đính trang trí
21-->22 4.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư TPU làm trang trí
22 5.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư TPU làm nose
C. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ LÀM LÓT
23 1.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư si PVC làm lót
23-->24 2.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư si PU làm lót
24 3.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư thun, vải, làm lót
25 4.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư da làm lót
D. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ HOTMEL LÀM GIA CỐ VIỀN MŨI
25 1.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư hotmel làm gia cố viền mũi
26-->26 2.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư hotmel làm định hình gót
E. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ GIẤY CARTON LÀM GIẤY GÒ, FINON TOP LÀM STROBEL
26 1.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư giấy gò.
26 2.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư finon top strobell.
F. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ LÀM MẶT ĐẾ, ĐẾ:
27 1.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư EVA làm đế dép lào
27-->28 2.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư EVA làm mặt đế:
28 3.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư EVA làm gót, chỉ, đế (tẩy):
28-->29 4.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư EVA làm đế dép xốp
29-->30 5.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư phylon, EVA phun làm đế giửa
30 6.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư phylon làm đế giửa + cao su
31 7.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư phylon, EVA phun làm đế ngoài
31-->32 8.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư PU làm đế, lót lòng
33 10.Tiêu chuẩn chất lượng cho chủng loại vật tư cao su làm đế.
PHẦN III
A. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM BÁN THÀNH PHẨM DÁN GHÉP.
Trang Nội dung
34 Tiêu chuẩn chất lượng thử nghiệm bán thành phẩm dán ghép.
37-38 2.Tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm dép EVA phun, nhựa phun liền quai.
PHẦN I
QUY CÁCH LẤY MẪU THỬ NGHIỆM CHO TỪNG CHỦNG LOẠI:
Stt Chủng loại vật tư Tỷ lệ phương pháp lấy mẫu Đơn vị tính Phương pháp kiểm tra Ghi chú
SL 100 : 1 mẫu
100 < SL 300 : 2 mẫu
1. SIMIL CÁC LOẠI 300 < SL 1000 : 3 mẫu Mét(m) Sử dụng các máy thử theo phương pháp thử nghiệm.
SL > 1000 : 4 mẫu
Kích thước mẫu thử
(30x30cm)
SL 200 : 1 mẫu
200 < SL 500 : 2 mẫu
500 < SL 1000 : 3 mẫu
SL > 1000 : 4 mẫu
2. VẢI CÁC LOẠI Kích thước mẫu thử Mét(m) Sử dụng các máy thử theo phương pháp thử nghiệm.
(30x30cm)
Sử dụng làm trang trí , con
giống , sản phẩm khuyến
mãi không thử cơ lý.
3. DA CÁC LOẠI SL 100 : 1 mẫu SF Sử dụng các máy thử theo phương pháp thử nghiệm.
100 < SL 1000 : 2 mẫu
1000 < SL 3000 : 3 mẫu
SL > 3000 : 4 mẫu
Kích thước mẫu thử cơ lý
(25x30)cm. Cắt mẫu phần
4. GAI NỈ SL > 5000 : 3 mẫu Mét(m) Sử dụng các máy thử theo phương pháp thử nghiệm.
Kích thước mẫu thử chiều
dài 15cm.
SL 1000 : 6 mẫu
1000 < SL 10000 : 8 mẫu
KhOEN KHÓA CÁC
5. 10000<SL 50000:16 mẫu Cái, đôi Sử dụng các máy thử theo phương pháp thử nghiệm.
LOẠI
SL > 50000 : 20 mẫu
SL 1000 : 1 mẫu
1000 < SL 5000 : 2 mẫu
5000 < SL 10000:4 mẫu
QUAI LƯỚI ĐAN,
6. Đôi, Mét(m) Sử dụng các máy thử theo phương pháp thử nghiệm.
QUAI LÁT ĐAN 10000 < SL 30000:8 mẫu
SL > 30000 : 12 mẫu
Kích thước mẫu dài 20cm.
SL 30 : 1 mẫu Đối với chỉ
30 < SL 100 : 2 mẫu NCC Phong
Phú miễn
7. CHỈ CÁC LOẠI 100 < SL 300: 3 mẫu Cuồn Sử dụng các máy thử theo phương pháp thử nghiệm.
thử cơ lý,
SL > 300 : 4 mẫu chỉ thử khi
có yêu cầu )
PHẦN II
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG VT-NPL
A. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ LÀM QUAI
1. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ SI PVC CÓ LÓT PE, TC, TV LÀM MẶT QUAI, VIỀN, BỌC MẶT ĐẾ,
TRANG TRÍ MẶT ĐẾ.
Tiêu
Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu
Chuẩn Tiêu Chuẩn
Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Phương
PVC1.4m PVC2.0mm Nơi thử
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT PVC0.6m PVC0.8m PVC1.0m PVC1.2m Pháp
m Có Lót TC, nghệm
m Có Lót m Có Lót m Có Lót m Có Lót Thử
Có Lót TC, KP
TC, TV TC, TV TC, KP TC, KP
KP
13.
A29: Độ dày mm 0.6 ± 0.1 0.8 ± 0.1 1.0 ± 0.1 1.2 ± 0.1 1.4 ± 0.1 2.0 ± 0.1 DN - 29 SG
14. A01: Độ kéo đứt chiều dọc Kgf/2.5cm ≥ 20 ≥ 22 ≥ 25 ≥ 26 ≥ 28 ≥ 28 DN - 01 SG
A01: Độ kéo đứt chiều
15. Kgf/2.5cm ≥ 14 ≥ 16 ≥ 18 ≥ 20 ≥ 22 ≥ 22 DN - 01 SG
ngang
A02: Lực xé rách chiều
16. Kgf ≥ 2.5 ≥ 2.5 ≥ 3.0 ≥ 3.5 ≥ 4.0 ≥ 4.0 DN - 02 SG
dọc
A02: Lực xé rách chiều
17. Kgf ≥ 2.0 ≥ 2.0 ≥ 2.5 ≥ 2.5 ≥ 3.0 ≥ 3.0 DN - 02 SG
ngang
A03: Lực tách giữa lớp si
18. Kgf/cm ≥ 0.6 ≥ 0.8 ≥ 1.0 ≥ 1.2 ≥ 1.2 ≥ 1.2 DN - 03 SG
với lớp vải lót
≥ 2.5 ≥ 2.5 ≥ 2.5 ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.0
Đánh giá hiện tượng trong quá trình thử lực tách lớp mặt si so với đế cao su
A04: Lực tách giữa mặt si
19. Kgf/cm nếu bề mặt si bị tách đứt và chuyển qua kéo lực tách giữa lớp mặt với lớp DN - 04 SG
với đế cao su
lót si (Lực kéo phải lớn hơn lực tách giửa mặt si với lớp vải lót “A14” thì
đánh giá đạt)
20. A06: Độ bền phá nổ Kgf/cm2 ≥ 10 ≥ 10 ≥ 10 ≥ 12 ≥ 12 ≥ 10 DN - 06 DONA
21. A05: Độ bền uốn gấp Lần 30.000 không bị nứt gãy, téc DN - 05 SG
A07: Độ ngả màu nhiệt độ
50oC thời gian 18 giờ dưới
22. Cấp So với thang so màu 45 DN - 07 DONA
bóng đèn 300w (màu
sáng)
23. Độ lão hóa DN – 48
SG
2. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ SI PU LÀM MẶT QUAI, VIỀN MẶT ĐẾ, TRANG TRÍ MẶT ĐẾ
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu Chuẩn Phương Pháp Ghi Chú Nơi thử
3. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ SI NUBUCK SỬ DỤNG LÀM QUAI
4. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ SI THUN LÀM QUAI, LÀM DÂY VIỀN
St Nơi thử
Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Tiêu Chuẩn Si Thun dày 0.6mm Phương Pháp Thử Ghi chú
t nghệm
1. A29: Độ dày mm 0.6 ± 0.1 DN - 29 SG
2. A01: Độ bền kéo đứt chiều dọc Kgf/2.5cm ≥ 8.0 DN - 01 SG
3. A01: Độ bền kéo đứt chiều ngang Kgf/2.5cm ≥ 6.0 DN - 01 SG
4. A02: Lực xé rách chiều dọc Kgf ≥ 2.0 DN - 02 SG
5. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ SI NHUNG LÀM QUAI, VIỀN
St Nơi thử
Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Tiêu Chuẩn 0.6mm Phương Pháp Thử
t nghệm
1. A29: Độ dày mm 0.6 ± 0.1 DN - 29 SG
2. A01: Độ bền kéo đứt chiều dọc Kgf/2.5cm ≥ 10 DN - 01 SG
3. A01: Độ bền kéo đứt chiều ngang Kgf/2.5cm ≥ 8.0 DN - 01 SG
4. A02: Lực xé rách chiều dọc Kgf ≥ 2.0 DN - 02 SG
5. A02: Lực xé rách chiều ngang kgf ≥ 2.0 DN - 02 SG
6. A04: Lực tách giữa mặt si với đế cao su Kgf/cm ≥ 2.5 DN - 04 SG
7. A06: Độ bền phá nổ Kgf/cm2 ≥ 10 DN - 06 DONA
8. A05: Độ bền uốn gấp 30.000 lần Lần không bị nứt gãy, tét DN - 05 SG
o
A07: Độ ngả màu nhiệt độ 50 C thời gian 18 giờ So với thang so màu từ cấp
9. Cấp DN - 07 DONA
dưới bóng đèn 300 w (đối với màu sáng) 45
6. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ VẢI, THUN LÀM QUAI, LÀM MẶT ĐẾ, LÀM DÂY VIỀN
Tiêu Chuẩn Vải Bạt, Vải Kate, Thun Thường, Thun 4 Chiều,
St Nơi thử
Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Thun Cá Sấu, Khăn Thun, Khăn Lông, Vải Nhung, Vải Nỉ, Phương Pháp Thử
t nghệm
Microfile, Phi Bóng, Satin Tricot, Nylon Dù, Katê
Lấy theo
1. A44: Định lượng Gr/m2 DN - 44 SG
diễn giải VT
7. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ VẢI LÀM LÓT, LÀM MẶT ĐẾ.
8. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ VẢI LƯỚI LÀM QUAI.
S
Lưới Xốp Phương Pháp
T Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Lưới Dệt Khổ Lưới Xốp 2 Mặt Nơi thử nghệm
Tổ Ong Thử
T
9. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ DA ACTION, DA PU, DA SƠN LÀM QUAI, MẶT ĐẾ
10. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ Da NUBUCK, DA DẦU, DA SÁP, DA NAPA LÀM QUAI, MẶT ĐẾ
St Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Độ Dày Độ Dày Độ Dày Độ Dày Độ Dày Phương Nơi thử
11. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ DA LỘN LÀM QUAI, MẶT ĐẾ
S
Độ Dày Độ Dày Độ Dày Độ Dày Phương Nơi thử
T CHỈ TIÊU KIỂM TRA ĐVT
1.0 1.2 mm 1.21.4 mm 1.4 1.6 mm 1.61.8 mm Pháp Thử nghệm
T
1. A29: Độ dày mm 1.0 1.2 mm 1.21.4 mm 1.4 1.6 mm 1.61.8 mm DN - 29 SG
2
2. A08: Độ bền kéo đứt Kgf/cm ≥ 80 ≥ 90 ≥ 100 ≥ 110 DN - 08 SG
3. A10: Lực xé rách Kgf ≥ 1.2 ≥ 2.0 ≥ 2.5 ≥ 3.0 DN - 10 SG
4. A09: Độ giãn đứt % 25-45 30-60 30-60 30-60 DN - 09 SG
A12: Độ bền màu (thử bằng ma sát
5. Cấp So với thang so màu 2/35 DN - 12 DONA
qua lại 20 lần)
A13: Độ ngả màu nhiệt độ 50oC thời
6. gian 18 giờ dưới bóng đèn 300 w (đối Cấp So với thang so màu 45 DN - 13 DONA
với màu sáng)
7. A11: Độ mềm da (dùng vòng đo 25) mm Lấy theo diễn giải VT DN - 11 SG
12. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ DA DÊ, DA CỪU
13. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ DA NGỰA
14. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ GAI, NỈ
15. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ KHOEN KHÓA
Khoen Khoen Khóa Khoen Khóa Khoen Khóa Phương Nơi thử
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Khóa Nhựa Nhựa Làm Kim Loại Kim Loại Làm Pháp Ghi Chú nghệm
Chịu Lực Trang Trí Chịu Lực Trang Trí Thử
1. A21: Lực tuột kim kgf ≥ 14 ≥ 10 ≥ 14 ≥ 10 DN - 21
Người
A20: Lực kéo đứt kgf ≥ 35 ≥ 10 ≥ 35 ≥ 10 DN - 20
lớn
A20: Lực kéo đứt kgf ≥ 25 ≥ 10 ≥ 25 ≥ 10 DN - 20 Trẻ em
A20: Lực kéo đứt: Đối khoen móc
kgf // // ≥ 10 ≥ 10 DN - 20
chữ A
SG A20: Lực kéo đứt: Đối với khoen
khóa hộp và chân khoen sử dụng kgf ≥ 20 ≥ 10 ≥ 20 ≥ 10 DN - 20
cho dép Eva phun
SG
A20: Lực kéo đứt: Đối với khoen
kgf ≥ 20 / / / DN - 20
khóa nhựa (khoen âm)
A22: Thử độ rỉ sét (ngâm nước
2. / / không rĩ sét không rĩ sét DN - 22
lạnh 24 giờ)
A23: Thử độ bong tróc sơn (đối
không tróc
3. với các loại khoen khóa có phủ / / không tróc sơn DN - 23
sơn
lớp sơn)
Yêu cầu nhà cung cấp cam kết Bao gồm vật tư và thành
4. Độ lão hóa Năm NA
phẩm giày, tính từ thời điểm nhập vật tư ≥ 2.0
16. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ DÂY THUN.
4. A17: Độ bền màu (thử bằng dung dịch mồ hôi) Cấp 45 45 DN - 17
A07: Độ ngả màu nhiệt độ 50oC thời gian 18 giờ
5. Cấp 45 45 DN - 07
dưới bóng đèn 300 w (đối với màu sáng)
- Đánh giá ngoại (Đối với dây thun ta dùng tay kéo Hiện tượng hai biên trên sợi dây thun không bị biến
căng hai biên của dây ra hết độ giãn trên 5 lần, sau dạng, tưa biên, đứt sợi su hồi phục lại ban đầu. Ta đánh
6. NA
đó để sợi dây trở lại bình thường và quan sát hiện giá dây thun đạt yêu cầu.
tượng.
- Đối với dây thun ta dùng tay kéo giữa bản của dây Hiện tượng giữa bản dây thun không bị xê dịch sợi dệt,
7. ra hai bên biên trên 5 lần, sau đó để sợi dây trở lại lỏng sợi, biến dạng, bản dây thun phục hồi lại ban đầu. NA
bình thường và quan sát hiện tượng Ta đánh giá dây thun đạt yêu cầu.
- Đối với dây thun ta dùng ngón tay đẩy giữa bản của Hiện tượng bản của dây thun không bị biến dạng, lỏng
5. dây lên cho hết độ giãn 5 vị trí khác nhau, sau đó để sợi, tưa sợi, phục hồi lại ban đầu. Ta đánh giá dây thun NA
sợi dây trở lại bình thường và quan sát hiện tượng đạt yêu cầu.
Yêu cầu nhà cung cấp cam kết Bao gồm vật tư
6. Độ lão hóa Năm và thành phẩm giày, tính từ thời điểm nhập vật NA
tư ≥ 2.0
17. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ QUAI LƯỚI ĐAN, QUAI LÁT ĐAN:
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra Qui Cách ĐVT Tiêu Chuẩn Phương Pháp Thử Nơi thử nghệm
1. A24: Lực kéo đứt Bản < 20 cm kgf ≥ 25 DN-24
2. A24: Lực kéo đứt Bản > 20 cm kgf ≥ 35 DN-24
Dây tròn, dây
3. A24: Lực kéo đứt kgf ≥ 25 DN-24
kết SG
A07: Độ ngả màu nhiệt độ 50oC
4. thời gian 18 giờ dưới bóng đèn Cấp 45 DN-07
300 w (đối với màu sáng)
18. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHỦNG LOẠI VẬT TƯ CHỈ MAY
Chỉ Tiêu Chỉ Độ Chỉ Độ Chỉ Chỉ Độ Chỉ Chỉ cốp Chỉ Rút Chỉ Chỉ Chỉ Phương Nơi thử
Stt ĐVT
Kiểm Tra (2) (3) Độ (4) (6) Độ (8) đế chân gò Dù TT cotton Thêu Pháp Thử nghệm
A25: Lực SG
01 kgf ≥ 2.0 ≥ 3.0 ≥ 4.0 ≥ 6.0 ≥ 8.0 ≥ 10 ≥ 20 ≥ 8.0 ≥ 1.2 ≥ 0.8 DN - 25
kéo đứt
Nhà cung cấp phong phú thì không thử nghiệm, chỉ thử kiểm tồn kho
19. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ QUAI CAO SU, QUAI NHỰA, QUAI DÉP LÀO
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Quai cao su Quai PVC Quai TPU Phương Pháp Thử Nơi thử nghệm
1. A27: Độ cứng Shore A 63 ± 2 72 ± 2 72 ± 2 DN - 27
2. A24: Lực kéo đứt chân quai Kgf ≥ 12 ≥ 12 ≥ 12 DN - 24 SG
3. A24: Lực kéo đứt quai Kgf ≥ 25 ≥ 25 ≥ 25 DN - 24
A07: Độ ngả màu nhiệt độ 50oC thời
4. gian 18 giờ dưới bóng đèn 300w (đối Cấp 45 45 45 DN - 07 DONA
với màu sáng)
20. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHỦNG LOẠI VẬT TƯ EVA LÀM QUAI
B. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ LÀM TRANG TRÍ
1. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ SI XỐP LÀM TRANG TRÍ
2. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ LÀM TEM TRANG TRÍ. IN LỤA TRANG TRÍ
Phương
Tiêu Chuẩn Tiêu Chuẩn
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Trang Trí In Lụa Pháp Ghi Chú
tem ≤ 6mm tem > 6.0mm
Thử
1. A16: Độ bền kéo đứt trước khi may Kgf ≥5 ≥6 // DN - 16
2. A16: Độ bền kéo đứt sau khi may Kgf ≥ 2.5 ≥3 // DN - 16
3. A47: Độ bong tróc mực in vòng // // 12.800 DN - 47
A07: Độ ngả màu nhiệt độ 50oC thời gian 18 DONA
4. Cấp 4 5 DN - 07
giờ dưới bóng đèn 300 w (đối với màu sáng)
Yêu cầu nhà cung cấp cam kết Bao gồm vật tư và
5. Độ lão hóa Năm NA
thành phẩm giày, tính từ thời điểm nhập vật tư ≥ 2.0
3. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ HẠT ĐÁ ĐÍNH TRANG TRÍ
Stt Kích Thước Hạt Đá Đơn Vị Tính Tiêu Chuẩn Phương Pháp Thử Nơi thử nghiệm
1. ≤ 1mm Kgf ≥ 1.0 DN-41
2. 1.1-2 mm Kgf ≥ 2.0 DN-41
3. 2.1-3 mm Kgf ≥ 3.0 DN-41
4. 3.1-4 mm Kgf ≥ 4.0 DN-41
SG
5. 4.1-5 mm Kgf ≥ 5.0 DN-41
6. 5.1-6 mm Kgf ≥ 6.0 DN-41
7. 6.1-7 mm Kgf ≥ 7.0 DN-41
8. 7.1-8 mm Kgf ≥ 8.0 DN-41
4. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ TPU LÀM TRANG TRÍ
Tiêu Chuẩn Tiêu Chuẩn Tiêu Chuẩn Tiêu Chuẩn Tiêu Chuẩn
Phương Nơi thủ
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT TPU TPU TPU TPU TPU Ghi Chú
Pháp Thử nghiệm
0.4mm 0.7mm 1.0mm 1.2mm 1.5mm
1. A29: Độ dày mm 0.4 ± 0.1 0.7 ± 0.1 1.0 ± 0.1 1.2 ± 0.1 1.5 ± 0.1 DN - 29 DONA
A16: Độ bền kéo
2. Kgf/2.5cm ≥ 6.0 ≥ 12 ≥ 16 ≥ 16 ≥ 20 DN - 16
đứt chiều dọc
A16: Độ bền kéo
3. Kgf/2.5cm ≥ 6.0 ≥ 12 ≥ 16 ≥ 16 ≥ 20 DN - 16
đứt chiều ngang
4. A09: Độ giãn đứt % ≥400 ≥400 ≥400 ≥400 ≥400 DN - 09
A05: Độ bền uốn
5. Lần ≥ 5.000 ≥ 5.000 ≥ 5.000 ≥ 5.000 ≥ 5.000 DN - 05
gấp 5.000 lần
6. A34: Lực tách giữa kgf/cm ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥3.0 ≥3.0 ≥3.0 DN - 34 Hoặc
mặt TPU với QUAI rách, đứt
bề mặt
vật liệu
thì đạt
A07: Độ ngả màu
nhiệt độ 50oC thời
7. gian 18 giờ dưới Cấp 4 5 DN - 07
bóng đèn 300 w
(đối với màu sáng)
Yêu cầu nhà cung cấp cam kết Bao gồm vật tư và thành phẩm giày,
8. Độ lão hóa Năm NA
tính từ thời điểm nhập vật tư ≥ 2.0
5. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ TPU LÀM NOSEW
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Tiêu Chuẩn TPU 0.6mm Phương Pháp Thử Nơi thủ nghiệm
1. A29: Độ dày mm 0.6 ± 0.1 DN - 29
7. A34: Lực tách giữa mặt TPU với Quai kgf/cm ≥ 3.0 DN - 34
A07: Độ ngả màu nhiệt độ 50oC thời
C. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ LÀM LÓT
1. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ SI PVC LÀM LÓT
SI PVC lót vải PE, TC SI PVC lót vải PE, TC, Phương Nơi thử
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT
Vải Thun, Lớp Gòn Vải Thun, Lớp Gòn Pháp Thử nghiệm
1. A29: Độ dày mm 0.6 ± 0.1 0.8 ± 0.1 DN - 29
2. A01: Độ bền kéo đứt chiều dọc Kgf/2.5cm ≥ 15 ≥ 20 DN - 01
3. A01: Độ bền kéo đứt chiều ngang Kgf/2.5cm ≥ 10 ≥ 12 DN - 01
4. A02: Lực xé rách chiều dọc Kgf ≥ 1.5 ≥ 1.8 DN - 02
SG
5. A02: Lực xé rách chiều ngang Kgf ≥ 1.5 ≥ 1.8 DN - 02
6. A03: Lực tách giữa lớp si với lớp vải lót chiều dọc Kgf/cm ≥ 0.5 ≥ 0.5 DN - 03
A03: Lực tách giữa lớp si với lớp vải lót chiều
7. Kgf/cm ≥ 0.5 ≥ 0.5 DN - 03
ngang
8. A06: Độ bền phá nổ Kgf/cm2 ≥ 0.6 ≥ 0.6 DN - 06 DONA
9. A05: Độ bền uốn gấp 30.000 lần Lần không bị nứt gãy, tét không bị nứt gãy, tét DN - 05 SG
A07: Độ ngã màu nhiệt độ 50oC thời gian 18 giờ
10. Cấp 45 DN - 07 DONA
dưới bóng đèn 300 w (đối với màu sáng)
2. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ SI PU LÀM LÓT
SI PU lót vải PE, TC, SI PU lót vải PE, TC, Phương Pháp Nơi thử
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT
Vải Thun, Lớp Gòn Vải Thun, Lớp Gòn Thử nghiệm
11. A29: Độ dày mm 0.6 ± 0.1 0.8 ± 0.1 DN - 29 SG
12. A01: Độ bền kéo đứt chiều dọc Kgf/2.5cm ≥ 15 ≥ 15 DN - 01
13. A01: Độ bền kéo đứt chiều ngang Kgf/2.5cm ≥ 12 ≥ 12 DN - 01
14. A02: Lực xé rách chiều dọc Kgf ≥ 1.5 ≥ 1.8 DN - 02
3. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ THUN, VẢI, LÀM LÓT
4. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ DA LÀM LÓT
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Da Heo Phương Pháp Thử Nơi thử nghiệm
1. A29: Độ dày mm 0.60.8 mm DN - 29
2. A08: Độ bền kéo đứt Kgf/cm ≥ 40 DN - 08 SG
3. A10: Lực xé rách Kgf ≥ 1.2 DN - 10
4. A09: Độ giãn đứt % 20-45 DN - 09
5. A12: Độ bền màu (thử bằng ma sát qua lại 20 lần) Cấp 2/35 DN - 12 DONA
6. A11: Độ mềm da (dùng vòng đo 25) mm Lấy theo diễn giải VT DN - 11 SG
D. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ HOTMEL LÀM GIA CỐ VIỀN MŨI, ĐỊNH HÌNH GÓT
1. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ HOTMEL LÀM GIA CỐ VIỀN MŨI
2. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ HOTMEL LÀM ĐỊNH HÌNH GÓT
Yêu cầu nhà cung cấp cam kết Bao gồm vật tư và thành phẩm
15. Độ lão hóa Năm NA
giày, tính từ thời điểm nhập vật tư ≥ 2.0
E. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ GIẤY CARTON LÀM GIẤY GÒ, FINON TOP LÀM STROBEL
1. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ GIẤY GÒ.
2. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ FINON TOP STROBELL.
Tiêu Chuẩn Tiêu Chuẩn Tiêu Chuẩn Tiêu Chuẩn Phương Pháp Nơi thử
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT
0.6 mm 0.8 mm 1.0 mm 1.2 mm Thử nghiệm
1. A29: Độ dày mm 0.6± 0.1 0.8 ± 0.1 1.0± 0.1 1.2± 0.1 DN - 29
2. A16: Lực kéo đứt chiều dọc kgf ≥ 35.0 ≥ 35.0 ≥ 45.0 ≥ 45.0 DN - 16
3. A16: Lực Kéo đứt chiều ngang kgf ≥ 25.0 ≥ 25.0 ≥35.0 ≥ 35.0 DN - 16 DONA
4. A16: Độ giản đứt chiều dọc % ≤ 28 ≤ 28 ≤ 28 ≤ 28 DN - 16
5. A16: Độ giản đứt chiều ngang % ≤ 28 ≤ 28 ≤ 28 ≤ 28 DN - 16
F. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ LÀM MẶT ĐẾ, ĐẾ:
1. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ EVA LÀM ĐẾ DÉP LÀO
2. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ EVA LÀM MẶT ĐẾ:
Phương
Nơi thử
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT EVA - MC EVA - MC EVA - MM EVA - MM EVA - MD EVA - MC Pháp Thử
nghiệm
3. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ EVA LÀM GÓT, CHỈ, ĐẾ (TẨY):
4. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ EVA (EP-04) LÀM ĐẾ DÉP XỐP
5. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ PHYLON, EVA PHUN LÀM ĐẾ GIỬA
Đế Giửa Đế Giửa
Đế Giửa Phương Nơi thử
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT (eva phun) (eva phun) Đế Giửa Ghi Chú
Phylon Pháp Thử nghệm
IP IP Phylon
1. A27: Độ cứng đế Shore C 52 ± 2 55 ± 2 52 ± 2 55 ± 2 DN - 27
Ví trí gót
A27: Độ cứng đệm
2. Shore C // // 40 ± 2 40 ± 2 DN - 27 trong lỗ chân
gót
đinh
3. A28: Khối lượng riêng g/cm3 0.20 0.30 0.20 0.30 0.20 0.30 0.20 0.30 DN - 28 SG
4. A36: Độ bền kéo đứt N/mm2 ≥3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 2.5 DN - 36
5. A36: Độ giãn đứt % ≥ 250 ≥ 250 ≥ 250 ≥ 250 DN - 36
6. A37: Lực xé rách kN/m ≥ 3.5 ≥ 3.5 ≥ 3.5 ≥ 2. DN - 37
7. A38: Lực tách phy lon N/mm ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 2.5 DN - 38
8. A39: Biến dạng nén % ≤ 60 ≤ 50 ≤ 60 ≤ 60 DN - 39
9. A40: Lượng mài mòn mm3 ≤350 ≤350 ≤350 ≤350 DN - 40 DONA
10. A45: Độ nẫy % ≥ 40 ≥ 40 ≥ 40 ≥ 40 DN - 45
11. A30: Độ bền uốn gấp Lần 250.000 250.000 250.000 250.000 DN - 30 SG
12. A07: Độ ngả màu Cấp 35 35 35 35 DN - 07 DONA
6. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ PHYLON LÀM ĐẾ GIỬA + CAO SU
Nơi thủ
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT Đế Giữa Phylon Đế Giữa Phylon Phương Pháp Thử Ghi Chú
nghiệm
1. A27: Độ cứng đế Shore C 52 ± 2 55 ± 2 DN - 27
Ví trí gót trong
2. A27: Độ cứng đệm gót Shore C 40 ± 2 40 ± 2 DN - 27
lỗ chân đinh
3. A28: Khối lượng riêng g/cm3 0.20 0.30 0.20 0.30 DN - 28
SG
4. A36: Độ bền kéo đứt N/mm2 ≥ 3.0 ≥ 2.5 DN - 36
5. A36: Độ giãn đứt % ≥ 250 ≥ 200 DN - 36
6. A37: Lực xé rách kN/m ≥ 3.5 ≥ 2.0 DN - 37
7. A38: Lực tách phy lon N/mm ≥ 3.0 ≥ 2.5 DN - 38
8. A39: Biến dạng nén % ≤ 60 ≤ 60 DN - 39
9. A40: Lượng mài mòn mm3 ≤350 ≤350 DN - 40 DONA
10. A40: Lượng mài mòn cao su mm3 150 150 DN - 40
11. A28: Khối lượng riệng cao su g/cm3 1.25 1.25 DN - 28
SG
12. A34: Lực tách phy lon cao su Kgf/cm ≥ 3.0 ≥ 3.0 DN - 34
13. A45: Độ nẫy % ≥ 40 ≥ 40 DN - 45 DONA
14. A30: Độ bền uốn gấp Lần 250.000 250.000 DN - 30 SG
A7: Độ ngả màu nhiệt độ 50oC thời gian
15. 18 giờ dưới bóng đèn 300 w (Đối với Cấp 35 35 DN - 07 DONA
màu sáng)
16. A34: Lực tách keo (Bonding). N/mm ≥ 3.0 ≥ 3.0 DN - 34
Không có bọt khí, lỗ bót sau khi cắt
17. Đánh giá hiện tượng khi cắt mẫu NA SG
mẫu
7. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ PHYLON, EVA PHUN LÀM ĐẾ NGOÀI
8. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ PU LÀM ĐẾ, LÓT LÒNG
3 A36: Độ bền kéo đứt N/mm2 ≥ 4.0 ≥ 4.0 ≥ 4.0 ≥ 4.0 ≥ 3.0 DN - 36
4 A36: Độ giãn đứt % ≥ 250 ≥ 200 ≥ 200 ≥ 150 ≥ 150 DN - 36
5 A37: Lực xé rách kN/m ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.5 DN - 37
6 A38: Lực tách N/mm ≥ 3.5 ≥ 3.5 ≥ 3.5 ≥ 3.5 ≥ 3.0 DN - 38
7 A39: Biến dạng nén % ≤ 60 ≤ 60 ≤ 60 ≤ 60 ≤ 50 DN - 39
DONA
8 A40: Lượng mài mòn mm3 ≤ 400 ≤ 400 ≤ 400 ≤ 400 ≤ 500 DN - 40
A30: Độ bền uốn gấp
9 Lần 250,000 250,000 250,000 50,000 5,000 DN - 30 SG
60o
A07: Độ ngả màu
nhiệt độ 50oC thời
10 gian 18 giờ dưới bóng Cấp 35 35 35 35 35 DN - 07 DONA
đèn 300 w
(Đối với màu sáng)
Khi thử uốn gấp cài đặt máy theo từng mức để kiểm soát mẫu bị gãy ở thời đểm nào (50.000; 100.000; 150.000;
11
200.000; 250.000)
Tiêu Chuẩn Tiêu Chuẩn Tiêu Chuẩn Tiêu Chuẩn Nơi thử
Phương Pháp
Stt Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT TPR TPR TPR TPR nghiệm
Thử
38 Shore A 42 Shore A 52 Shore A 62 Shore A
1. A27: Độ cứng Shore A 38 ± 2 43 ± 2 53 ± 2 63 ± 2 DN - 27
SG
2. A28: Khối lượng riêng g/cm3 ≤ 1.0 ≤ 1.0 ≤ 1.0 ≤ 1.2 DN - 28
3. A40: Lượng mài mòn mm3 ≤ 320 ≤ 320 ≤ 250 ≤ 250 DN - 40 DONA
4. A36: Độ bền kéo đứt N/mm2 ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.0 DN - 36
5. A326: Độ giãn đứt % ≥ 200 ≥ 200 ≥ 200 ≥ 200 DN - 36 SG
6. A37: Lực xé rách kN/m ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.0 ≥ 3.0 DN - 37
A07: Độ ngả màu nhiệt độ 50oC
thời gian 18 giờ dưới bóng đèn Cấp 35 35 35 35 DN - 07
7. 300 w (Đối với màu sáng)
DONA
8. A32: Thử mốc không bị mốc DN - 32
10. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CHO CHỦNG LOẠI VẬT TƯ CAO SU LÀM ĐẾ.
PHẦN III
A. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THỬ NGHIỆM BÁN THÀNH PHẨM DÁN GHÉP.
Dép,
Dép,
Dép, Dép, Dép, Sandanl Dép,
Sandanl Phương
St Sandanl Sandanl Sandanl Đế Cao Su, Sandanl Nơi thử
Chỉ Tiêu Kiểm Tra ĐVT may cốp Pháp Ghi Chú
t xốp Cở xốp Cở PU Phun PU, TPR, Thời Trang nghiệm
đế Cở Số ≤ tHử
Số ≤ 27 Số ≥ 28 Cở Số ≥ 28 PVC Cở Số ≥ 28
27
Cở Số ≥ 28
A33: Lực tuột quai
1. Kgf ≥ 20 ≥ 20 ≥ 25 ≥ 25 ≥ 25 ≥ 25 DN - 33
(Đứt quai)
A33: Lực kéo đứt Lực
2. Kgf ≥ 20 ≥ 20 ≥ 25 ≥ 25 ≥ 25 ≥ 25 DN - 33
bass, khoen (Nếu có) trượt gai
A24: Lực trượt bass nĩ áp
3. Kgf ≥ 5.0 ≥ 5.0 ≥ 7.5 ≥ 7.5 ≥ 7.5 ≥ 7.5 DN - 24
gai nĩ dụng
A33 Lực kéo đứt cho
4. khoen chữ A (Nếu Kgf // // // // // ≥ 10 DN - 33 Bass
có) không
A34: Lực tách Eva cài qua
5. Kgf/cm ≥ 1.4 ≥ 1.4 ≥ 1.4 ≥1.4 ≥1.4 // DN - 34
với Eva khoen
SG
A34: Lực tách giữa
6. mặt đế với đế (Nếu Kgf/cm ≥ 1.4 ≥ 1.4 ≥ 1.8 ≥ 1.8 ≥ 1.8 ≥ 1.8 DN - 34
có)
A34: Lực tách Eva
7. Kgf/cm ≥ 1.8 ≥ 1.8 ≥ 1.8 // ≥ 1.8 ≥ 1.8 DN - 34
với tẩy cao su, PVC
A47: Lực tách giữa
Hoặc
8. TPU, bế đứt trang trí Kgf/cm // // // // ≥ 3.0 // DN - 47
đứt TPU
trên quai.
A35: Lực kết dính
9. mặt đế và đế (Nếu Kgf/cm ≥ 1.8 ≥ 1.8 ≥ 2.5 ≥ 2.5 ≥ 2.5 ≥ 1.8 DN -35
có)
Trang trí
A33: Lực kéo trang
hạt đá
10. trí gắn trên quai. Kgf ≥ 5.0 ≥ 5.0 ≥ 5.0 ≥ 5.0 ≥ 5.0 ≥ 5.0 DN - 33
thử DN -
(Nếu có) DONA
41
11. A 46: Bám dính in lụa Thử khi
mặt đế (Mài ướt) Vòng 2500 2500 2500 2500 2500 2500 DN - 46 có Y/C
2. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG THÀNH PHẨM DÉP EVA PHUN, NHỰA PHUN LIỀN QUAI.