You are on page 1of 33

Click to edit Master title

style
Click to edit Master text styles
CHƯƠNG 4
Second level
 MÔ Third level
HÌNH HÓA QUY TRÌNH
Fourth level
Fifth level

Trần Thị Thanh Lan


Khoa Công Nghệ Thông Tin
Đại học Duy Tân
MỤC TIÊU
Hiểu biết về các mô hình và phương tiện được
sử dụng để diễn tả các quy trình.
Phân tích hệ thống về quy trình
Lập các biểu đồ để mô tả các quy trình xử lý
của hệ thống
Đặc tả các quy trình xử lý

2
Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 2/29
NỘI DUNG
 Giới thiệu 
 Các mức diễn tả quy trình 
 Biểu đồ phân cấp chức năng(FHD) 
 Lược đồ dòng dữ liệu (DFD) 
 Đặc tả các quy trình xử lý

3
Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 3/29
BIỂU ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU
• Lược đồ dòng dữ liệu, gọi tắt là lược đồ
DFD (Data Flow Diagram), là một công
cụ đồ họa giúp PTV thực hiện việc mô
hình hóa các qui trình xử lý công việc

trong hệ thống.

4
Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 4/19
PHÂN LOẠI LƯỢC ĐỒ DFD

- Lược đồ DFD vật lý.


- Lược đồ DFD logic.

5
Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 5/19
PHÂN LOẠI LƯỢC ĐỒ DFD

• Lược đồ DFD logic mô tả các qui trình


xử lý nhấn mạnh đến chức năng qui trình,
bản chất dữ liệu, nơi lưu trữ dữ liệu mà
không nhấn mạnh đến các yếu tố thực hiện.

6
Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 6/19
PHÂN LOẠI LƯỢC ĐỒ DFD

Đơn đặt hàng


Khách hàng 1.0
Xử lý đơn
đặt hàng

Lược đồ DFD logic

D1 | Đơn đặt hàng

7
Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 7/19
PHÂN LOẠI LƯỢC ĐỒ DFD

• Lược đồ DFD vật lý mô tả các qui trình


xử lý bao gồm cả các yếu tố thực hiện (Ai
làm? Cái gì chứa dữ liệu? Dữ liệu truyền
bằng cách nào?).

8
Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 8/19
PHÂN LOẠI LƯỢC ĐỒ DFD

Đơn đặt hàng


1.0
Ng Văn A
Lê Thị B
qua thư, fax hay điện
Xử lý đơn
thoại
đặt hàng

Lược đồ DFD vật lý

Lưu các ĐĐH vào tập hồ sơ (giấy)

9
Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 9/19
CÁC THÀNH PHẦN LƯỢC ĐỒ DFD

•Quy trình xử lý (process)


•Luồng dữ liệu (data flow)
•Nơi lưu trữ dữ liệu (data store)
•Thực thể ngoài (external entity)
•Thực thể trong (internal entity)

10
Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 10/19
CÁC THÀNH PHẦN LƯỢC ĐỒ DFD
• Qui trình xử lý (Process)
- Là hoạt động làm biến đổi dữ liệu (thay
đổi giá trị, cấu trúc, vị trí của một dữ liệu,
hoặc từ một số dữ liệu đã cho, tạo ra dữ liệu
mới ).
- Hoạt động có thể được thực hiện thủ
công hoặc bằng máy tính.

11
Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 11/19
CÁC THÀNH PHẦN LƯỢC ĐỒ DFD

• Biểu diễn qui trình xử lý (Process)

1.0
1.0
Tên quy trình Tên quy trình

- Mọi qui trình đều phải có dòng dữ liệu vào


(input) và ra (output).
- Đặt tên qui trình nên là động từ.
12
Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 12/19
CÁC THÀNH PHẦN LƯỢC ĐỒ DFD
• Luồng dữ liệu (Data Flow).
- Là phần dữ liệu đơn hay tập logic gồm
nhiều phần dữ liệu.
- Được bắt đầu hoặc kết thúc tại qui
trình. Tức là dòng dữ liệu đi ra từ qui
trình (output của qui trình), hoặc đi vào
qui trình (input của qui trình).

13
Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 13/19
CÁC THÀNH PHẦN LƯỢC ĐỒ DFD
• Biểu diễn luồng dữ liệu (Data Flow).
Tên luồng dữ liệu

• Ví dụ

Điểm thi 1.0 Danh sách thi lại


Xử lý
thi lại

14
Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 14/19
CÁC THÀNH PHẦN LƯỢC ĐỒ DFD
• Nơi lưu trữ dữ liệu (Data Store).
- Nơi dữ liệu được lưu lại trong một thời
gian. Có thể lưu dạng giấy tờ hoặc tập tin
máy tính.
• Nơi lưu trữ dữ liệu (Data Store).
D1 Tên kho D1 Tên kho

- Đặt tên kho nên là danh từ

Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 15/19


CÁC THÀNH PHẦN LƯỢC ĐỒ DFD
a 1.0

Qui trình A

b thêm hoặc cập


nhật dữ liệu
D1 | Chứng từ

truy xuất b
dữ liệu 2.0 c

Qui trình B
16
Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 16/19
CÁC THÀNH PHẦN LƯỢC ĐỒ DFD
• Thực thể ngoài (External Entity)
- Là người, tổ chức hoặc hệ thống khác
mà chúng tương tác với HT.
• Biểu diễn thực thể ngoài

Tên thực thể

- Đặt tên thực thể nên là danh từ

17
Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 17/19
CÁC THÀNH PHẦN LƯỢC ĐỒ DFD
Thực thể a 1.0
T1 cung cấp Qui trình A
thông tin

5.0 f Thực thể


Qui trình E T2
tiêu thụ
thông tin
18
Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 18/19
CÁC THÀNH PHẦN LƯỢC ĐỒ DFD

• Thực thể trong (Internal Entity)


- Là một chức năng hay một hệ con của hệ
thống, được mô tả ở một trang khác của mô
hình, nhưng có trao đổi thông tin với các
phần tử thuộc trang hiện tại của mô hình.
• Biểu diễn thực thể trong

Tên thực thể

19
Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 19/19
Các quy tắc vẽ lược đồ DFD

- Mọi qui trình đều phải có dòng dữ liệu vào


(input) và ra (output).
20
Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 20/19
Các quy tắc vẽ lược đồ DFD

- Tất cả các dòng dữ liệu đến hoặc đi từ nơi lưu trữ dữ


liệu bắt buộc phải đi qua một qui trình.
21
Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 21/19
Các quy tắc vẽ lược đồ DFD

- Không có dòng dữ liệu di chuyển trực tiếp giữa các


thực thể ngoài mà không qua qui trình nào.
- Mọi tương tác giữa các thực thể ngoài mà không dính
líu đến qui trình nào được xem như nằm ngoài hệ thống,
không cần được biểu diễn.

22
Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 22/19
Các quy tắc vẽ lược đồ DFD

- Dòng dữ liệu hai chiều được vẽ thành hai dòng.


- Dòng dữ liệu tách ra từ dòng khác phải bảo đảm có cùng tên.

23
Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 23/19
Các quy tắc vẽ lược đồ DFD

- Dòng dữ liệu nhập chung vào dòng khác phải bảo đảm có cùng tên.
- Dòng dữ liệu không thể đi trực tiếp từ qui trình vào chính nó.

24
Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 24/19
Các quy tắc vẽ lược đồ DFD

- Có thể tách các mục tin


trong dòng dữ liệu khi
phân mức để đi vào các
qui trình con khác nhau.

25
Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 25/19
Vai trò của DFD
•Giúp PTV hiểu được HT hiện thời hoạt động thế nào.
Hoạt động  xử lý thông tin.
- Giúp PTV nắm bắt cụ thể, đầy đủ và tương đối
chính xác yêu cầu xử lý của HT mới.
- Là công cụ giao tiếp hữu hiệu giữa PTV và nhà
quản lý, nhân viên trong tổ chức.
- Là một phần sưu liệu (documentation) của HT hiện
thời và HT tương lai.

26
Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 26/19
Tổng kết
Trong chương này chúng ta đã đề câp đến:

 Biểu đồ luồng dữ liệu

 Các thành phần trên biểu đồ luồng dữ liệu

 Các quy tắc vẽ biểu đồ luồng dữ liệu

 Vai trò của biểu đô luồng dư liệu

27

Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 27/19


Tham khảo
Link tham khảo:
1. https://www.youtube.com/watch?v=GXPFl1bQxUU

2. http://bcs.wiley.com/he-
bcs/Books?action=chapter&bcsId=2807&itemId=047172257X&chapt
erId=19587

28

Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 28/19


Bài tập
Câu hỏi ngắn:
1.Giải thích các khái niệm sau theo ngôn ngữ của bạn: qui trình xử lý
(process), dòng dữ liệu (data flow), nơi lưu trữ dữ liệu (data store),
thực thể ngoài (external entity).
2.Mỗi một dòng dữ liệu có thể được nối với những thành phần nào (qui
trình, nơi lưu trữ dữ liệu, thực thể ngoài)? Giải thích ý nghĩa của việc
nối này?
3.Trình bày vai trò của lược đồ dòng dữ liệu (lược đồ DFD)?
4.Trình bày sự khác nhau giữa lược đồ DFD vật lý và lược đồ DFD
logic? Nêu ví dụ minh họa sự khác nhau này.
5.Trình bày những nhược điểm của lược đồ DFD.
29

Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 29/19


Bài tập
Một công ty Tin học cần xây dựng hệ thống thông tin nhằm phục vụ
các hoạt động quản lý như sau:
1. Tổ chức bộ máy:
Công ty có ban giám đốc và các phòng chức năng: Phòng kinh doanh,
phòng quản lý triển khai hệ thống thông tin và phòng tài chính-kế toán.
2. Tổ chức hoạt động:
Công ty chuyên ký kết các hợp đồng (HĐ) để xây dựng hệ thống thông
tin (gọi là HĐHTTT) cho các cơ quan đơn vị (khách hàng) có nhu cầu
và thuê các công ty gia công phân mềm để thực hiện phát triển phần
mềm cho khách hàng:
30

Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 30/19


Bài tập
- Phòng kế hoạch sản xuất: có nhiệm vụ Phát triển khách hàng bao
gồm công việc: Đàm phán với khách hàng, nếu đàm phán thành công
thì lập hợp đồng xây dựng hệ thống thông tin cho khách hàng.
- Phòng Quản lý triển khai: có nhiệm vụ Quản lý triển khai hợp
đồng gồm các công việc: Căn cứ vào hợp đồng đã ký kết tiến hành
Lập hồ sơ phân tích thiết kế hệ thống, Lập hợp đồng gia công phần
mềm (HĐ thuê các đơn vị gia công), chuyển giao hồ sơ phân tích
thiết kế cho các đơn vị gia công phần mềm thực hiện, và tiếp nhận
kiểm thử các sản phẩm phầm mềm do các đơn vị gia công bàn giao
(sau khi thực hiện xong).
31

Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 31/19


Bài tập
- Phòng Tài chính-kế toán: có nhiệm vụ Quản lý tài chính gồm
các công việc: Căn cứ vào hợp đồng tính toán gửi hóa đơn thanh
toán cho khách hàng, nhận séc thanh toán từng phần giá trị hợp
đồng của khách hàng, tính toán và chuyển trả séc cho các đơn vị
gia công và tổng hợp báo cáo thu chi tài chính của từng hợp đồng
và toàn bộ các hợp đồng cho Lãnh đạo khi có yêu cầu.

32

Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 32/19


Bài tập
Yêu cầu:
1. Xác định các chức năng của hệ thống trên
2. Vẽ biểu đồ phân cấp chức năng
3. Vẽ lược đồ dòng dữ liệu cho hê thống trên

33

Sunday, April 5, 2020 Faculty Of Information Technology Page: 33/19

You might also like