You are on page 1of 7

Đề thi Giữa kì 1 - Toán lớp 10

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề?

A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

B. Hôm nay là thứ mấy?

C. Mệt quá!

D. Mấy giờ rồi?

Câu 2: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?

A. 5 là số tự nhiên chẵn;

B. 5 là số nguyên tố;

C. 5 là số nguyên âm;

D. 5 là số chia hết cho 3.

Câu 3: Cho tập hợp A = {1; 3; 5; 7; 9}. Số phần tử của tập hợp A là

A. 6; C. 5;

B. 4; D. 3.

Câu 4: Cho tập hợp B = {x∈R|a≤x<b}. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. B = [a; b]; C. B = [a; b) ;

B. B = (a; b]; D. B = (a; b).

Câu 5: Tập xác định của hàm số f(x)= √ x−2là


A. D = [2; +∞); C. D = (– ∞; 2);

B. D = (2; +∞); D. D = (– ∞; 2].


Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm
số y=√ x ?
A. P(4; 2); C. N(2; 4);

B. M(1; – 1); D. Q(2; – 4).

Câu 7: Cho hàm số f(x) = x3 – 2. Giá trị f(1) bằng bao nhiêu?

A. 3; C. 2;

B. – 1; D. 1

Câu 8: Hàm số nào dưới đây có đồ thị là đường thẳng như trong hình bên
?

A. y = x + 1; C. y = – x + 1;

B. y = x – 1; D. y = – x – 1.

Câu 9: Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?

A. Đồ thị hàm số chẵn nhận đường thẳng y = x làm trục đối xứng.

B. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục hoành làm trục đối xứng.

C. Đồ thị hàm số chẵn nhận nhận đường thẳng y = – x làm trục đối xứng.

D. Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.

Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, biết điểm M(2; y 0) thuộc đồ thị của hàm số
y = 2x – 3. Giá trị của y0 bằng:
A. 2; C. – 1;

B. 0; D. 1.

Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy đồ thị của hàm số y = x 2 – 2x + 3 có trục đối
xứng là đường thẳng nào dưới đây ?

A. x = 1;

B. x = – 1;

C. x = 2;

D. x = – 2.

Câu 12: Cho các vectơ √ u , √ v , √ x , √ y như trong hình:

Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. Hai vectơ √ x và √ y cùng hướng;


B. Hai vectơ √ u và √ v cùng hướng;
C. Hai vectơ √ uvà √ v ngược hướng;
D. Hai vectơ √ x và √ y ngược hướng.
Câu 13: Vectơ có điểm đầu là A và điểm cuối là B được kí hiệu là:

A. AB;

B. BA;

C. ⃗
AB
D. ⃗
BA
Câu 14: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB và M là một điểm tùy ý.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ⃗
MA + ⃗
MB =⃗

B. ⃗
MA + ⃗
MB =⃗
MI
C. ⃗
MA + ⃗
MB =2⃗ℑ
D. ⃗
MA + ⃗
MB =2⃗MI
Câu 15: Cho hai tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và B = {1; 3; 5; 7}. Số phần tử
của tập hợp A\B là

A. 2;

B. 3;

C. 1;

D. 6.

Câu 16: Cho hai tập hợp A = [– 2; 3), B = [1; 5]. Khi đó A ∩ B là tập hợp nào
dưới đây ?
A. [– 2; 3);

B. [1; 3);

C. [1; 3];

D. (– 2; 5).

Câu 17: Hàm số f(x) = x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

A. (0; +∞);

B. (– 4; +∞);

C. (– ∞; 0);

D. (– ∞; – 1).

Câu 18: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3a, BC = 4a. Độ dài của vectơ
AB + ⃗
⃗ AD bằng
A. 25a; C. 5a;

B. 7a; D. a.
Câu 19: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình – 3x + 5y ≤ 6.

A. (2; 8);

B. (– 10; – 3);

C. (3; 3);

D. (0; 2).

Câu 20: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình -
3x+5y≤6
A. (0; 0);

B. (1; 1);

C. (– 1; 1);

D. (– 1; – 1).

Câu 21: Cho 0° < α < 180°. Chọn câu trả lời đúng.

A. cosα < 0.

B. sinα > 0.

C. tanα < 0.

D. cotα > 0.

Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình x – 2y < 4 được xác định bởi
miền nào (nửa mặt phẳng không bị gạch và không kể d) sau đây?

A. B.
C. D.

Câu 23: Giá trị biểu thức T = sin225° + sin275° + sin2115° + sin2165° là:

A. T = sin 25°;

B. T = sin 75°;

C. T = 1;

D. T = 2.

Câu 24: Cho tam giác ABC có AB = 6,5 cm, AC = 8,5 cm, ^A =125° . Tính độ
dài cạnh BC (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị tương
ứng).
A. BC ≈ 177,9;

B. BC ≈ 13,3;

C. BC ≈ 51,1;

D. BC ≈ 7,1.

Câu 25: Miền nghiệm của bất phương trình 2x – 3y > 5 là nửa mặt phẳng
(không kể đường thẳng d: 2x – 3y = 5) không chứa điểm có tọa độ nào sau
đây?

A. (0; 0); C. (1; – 2);

B. (3; 0); D. (– 3; – 4).


II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Giải tam giác ABC biết ABC có b = 14, c = 25 và ^A = 120°.


Câu 2: Để lắp đường dây điện cao thế từ vị trí A đến vị trí B, do phải tránh
một ngọn núi nên người ta phải nối đường dây từ vị trí A đến vị trí C dài
20 km, sau đó nối đường dây từ vị trí C đến vị trí B dài 12km. Góc tạo bởi
dây AC và CB là 75°. Tính chiều dài tăng thêm vì không thể nối trực tiếp từ
A đến B.

Câu 3: Anh Trung có kế hoạch đầu tư 400 triệu đồng vào hai khoản X và
Y. Để đạt được lợi nhuận thì khoản X phải đầu tư ít nhất 100 triệu đồng và
số tiền đầu tư cho khoản Y không nhỏ hơn số tiền cho khoản X. Viết hệ
bất phương trình bậc nhất hai ẩn để mô tả hai khoản đầu tư đó và biểu
diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình vừa tìm được.

Câu 4: Lớp 10A có 36 học sinh, trong đó mỗi học sinh đều biết chơi ít nhất
một trong hai môn thể thao đá cầu hoặc cầu lông. Biết rằng lớp 10A có 25
học sinh biết chơi đá cầu, có 20 học sinh biết chơi cầu lông. Hỏi lớp 10A
có bao nhiêu học sinh biết chơi cả hai môn đá cầu và cầu lông?

You might also like