You are on page 1of 3

ÔN THI HỌC KÌ I – HÓA 10

Câu 1: Chấ t nà o sau đâ y có liên kết cộ ng hó a trị khô ng phâ n cự c?


A. H2S. B. P2O5. C. O2. D. NaF.
Câu 2: Số chu kì nhỏ trong tuầ n hoà n cá c nguyên tố hó a họ c là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Cặ p nguyên tố nà o sau đâ y khô ng có khả nă ng tạ o thà nh liên kết cô ng hó a trị trong hợ p chấ t củ a
chú ng?
A. Oxygen và chlorine. B. Sodium và fluorine. C. Carbon và hydrogen. D. Nitrogen và hydrogen.
Câu 4: Nhó m nà o sau đâ y cò n có tên là nhó m kim loạ i kiềm ?
A. VIIA. B. IIA. C. VIIIA. D. IA.
Câu 5: Trong mộ t chu kì, theo chiều tă ng dầ n củ a điện tích hạ t nhâ n thì
A. bá n kính nguyên tử giả m dầ n, tính kim loạ i tă ng dầ n.
B. bá n kính nguyên tử giả m dầ n, tính phi kim tă ng dầ n.
C. bá n kính nguyên tử tă ng dầ n, tính phi kim tă ng dầ n.
D. bá n kính nguyên tử tă ng dầ n, tính kim loạ i giả m dầ n.
Câu 6: Liên kết nà o sau đâ y thườ ng đượ c tạ o thà nh giữ a 1 nguyên tử kim loạ i điển hình và 1 phi kim điển
hình:
A. Liên kết cộ ng hó a trị phâ n cự c. B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộ ng hó a trị khô ng phâ n cự c. D. Liên kết cho – nhậ n.
Câu 7: Chấ t nà o sau đâ y có thể tạ o liên kết hydrogen?
A. PH3. B. C6H6. C. HF. D. H2S.
Câu 8: Nhiệt độ sô i củ a H2O cao hơn nhiều so vớ i H2S và CH4 vì?
A. Nhiệt độ nó ng chả y cao là m cho nhiệt độ sô i cao.
B. Liên kết O-H phâ n cự c hơn liên kết S-H và C-H nên phâ n tử H2O khó bị phá vỡ hơn.
C. H2O là dung mô i hò a tan đượ c nhiều chấ t.
D. Giữ a cá c phâ n tử nướ c có liên kết hydrogen cò n H2S và CH4 thì khô ng.
Câu 9: Hợ p hấ t nà o sau đâ y có không chứ a liên kết ion trong phâ n tử ?
A. NaBr. B. PH3. C. KF. D. Al2O3.
Câu 10: Trong mộ t liên kết đô i có chứ a
A. 1 liên kết và 1 liên kết π. B. 2 liên kết π.
C. 2 liên kết . D. Tấ t cả đều sai.
Câu 11: Tương tá c van der Waals đượ c hình thà nh do
A. tương tá c tĩnh điện lưỡ ng cự c – lưỡ ng cự c giữ a cá c nguyên tử .
B. tương tá c tĩnh điện lưỡ ng cự c – lưỡ ng cự c giữ a cá c phâ n tử .
C. tương tá c tĩnh điện lưỡ ng cự c – lưỡ ng cự c giữ a cá c nguyên tử hay phâ n tử .
D. lự c hú t tĩnh điện giữ a cá c phâ n tử phâ n cự c.
Câu 12: Phá t biểu nà o sau đâ y đúng
A. Chu kỳ mở đầ u là mộ t kim loạ i điển hình và kết thú c là mộ t phi kim điển hình.
B. Độ â m điện là đạ i lượ ng đặ c trưng cho khả nă ng nhườ ng electron củ a nguyên tử .
C. Để thỏ a mã n quy tắ c octet, nguyên tử củ a nguyên tố F (Z = 9) phả i nhậ n thêm 2 electron.
D. Bả ng tuầ n hoà n cá c nguyên tố hoá họ c đượ c xếp dự a theo 3 nguyên tắ c.
Câu 13: Trong cá c hợ p chấ t sau: CaO, Ba(NO3)2, Na2O, KF, K2SO4, NH4Cl, số hợ p chấ t khô ng chứ a ion đa
nguyên tử là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 14: Cô ng thứ c Lewis củ a H2O là

A. B. C. D.
Câu 15: Phâ n tử NaOH có cô ng thứ c electron nà o trong cá c cô ng thứ c sau:

A. B. C. D.
Câu 16: Nguyên tố R có cấ u hình electron: 1s 2s 2p . Cô ng thứ c hợ p chấ t oxide ứ ng vớ i hó a trị cao nhấ t
2 2 3

củ a R và hydride (hợ p chấ t củ a R vớ i hydrogen) tương ứ ng là .


A. R2O5, RH5. B. R2O3, RH. C. R2O7, RH. D. R2O5, RH3.
Câu 17: Tạ i á p suấ t 1 bar, nướ c có nhiệt độ nó ng chả y và nhiệt độ sô i tương ứ ng là 0oC và (xấ p xỉ) 100oC,
cao hơn so vớ i nhiều chấ t có khố i lượ ng phâ n tử lớ n hơn nướ c. Tính chấ t nà y là do
A. cá c phâ n tử nướ c liên kết khá chặ t chẽ vớ i nhau bở i cá c liên kết ion.
B. cá c phâ n tử nướ c liên kết khá chặ t chẽ vớ i nhau bở i cá c liên kết cộ ng hó a trị.
C. cá c phâ n tử nướ c liên kết khá chặ t chẽ vớ i nhau bở i cá c liên kết hydrogen.
D. cá c phâ n tử nướ c liên kết khá chặ t chẽ vớ i nhau bở i cá c liên kết cho – nhậ n.
Câu 18: Phâ n tử Cl2 đượ c hình thà nh thừ sự xen phủ nà o?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Nguyên tử X có 20 electron, nguyên tử Y có 9 electron. Cô ng thứ c hợ p chấ t và loạ i liên kết hình
thà nh giữ a hai nguyên tử nà y là
A. XY2, liên kết ion. B. X3Y2, liên kết cộ ng hó a trị.
C. X2Y, liên kết cộ ng hó a trị. D. XY, liên kết ion.
Câu 20: Cho cá c tính chấ t dướ i đâ y:
(a) Dẫ n điện ở trạ ng thá i rắ n.
(b) Dễ tan trong nướ c tạ o thà nh dung dịch có khả nă ng dẫ n điện.
(c) Thườ ng tồ n tạ i ở thể rắ n trong điều kiện thườ ng.
(d) Dễ nó ng chả y, dễ bay hơi.
Số tính chấ t điển hình đú ng củ a hợ p chấ t ion là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II.TỰ LUẬN
Câu 1: Tính số oxi hoá củ a nguyên tử có đá nh dấ u * trong cá c chấ t và ion dướ i đâ y:

Câu 2: Cho giá trị độ â m điện củ a cá c nguyên tố : Cl (3,16); O (3,44); N (3,04); H (2,20); Al (1,61);Na (0,93).
Xá c định kiểu liên kết (liên kết ion, cộ ng hó a trị khô ng phâ n cự c, cộ ng hó a trị phâ n cự c) trong cá c phâ n tử
sau: NH3, Al2O3, NaCl, AlCl3.
Câu 3: a. Viết phương trình hó a họ c và trình bà y sự hình thà nh liên kết ion củ a phâ n tử KCl từ cá c đơn
chấ t bền nhấ t? Biết 19K, 17Cl.
b. Tính khố i lượ ng sả n phẩ m thu đượ c từ phương trình biết đã dù ng 3,7815 L khí Chlorine(đkc) để tá c
dụ ng hết vớ i potassium?
Câu 4: Cho biết số liên kết  và liên kết  trong phâ n tử sau:

Câu 5: Hai nguyên tố A và B kế


tiếp nhau trong cù ng mộ t chu kì củ a bả ng tuầ n hoà n, tổ ng số hiệu nguyên tử củ a chú ng bằ ng 31, biết ZB >
ZA. Tìm tên hai nguyên tố A, B.
Câu 6: Hình ả nh dướ i đâ y biểu thị mộ t phầ n củ a bả ng tuầ n hoà n

IIA IIIA IVA VA VIA VIIA

Y E X T

Bảng tuần hoàn mô phỏng


a. Sắ p xếp theo chiều tă ng dầ n tính kim loạ i củ a cá c nguyên tố Y, E, X, T.
b. Viết cô ng thứ c hydroxide tương ứ ng củ a cá c nguyên tố E, Q.
Câu 7: Oxide cao nhấ t củ a mộ t nguyên tố R ứ ng vớ i cô ng thứ c R2O5. Vớ i hydrogen nó tạ o thà nh mộ t
hợ p chấ t khí chứ a 91,18% R theo khố i lượ ng.
a/ Xá c định tên R.
b/ Viết cô ng thứ c hydroxide củ a nguyên tố R và nhậ n xét tính acid/ base củ a hydroxide?
c/ Tính phầ n tră m khố i lượ ng củ a R trong hydroxide tương ứ ng?

You might also like