You are on page 1of 44

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

ÔN TẬP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH CƠ BẢN

PHẦN I: PHÂN BIỆT CÁC TỪ / CỤM TỪ DỄ NHẦM TRONG TIẾNG ANH

ST
Các từ dễ nhầm Cách dùng Ví dụ
T
- "Above/over" diễn tả vị trí cao + She's rented a room above/over
hơn một vật gì khác/ nhiều hơn. a shop.
* “Above” dùng so sánh với 1 + Temperatures rarely rise above
ABOVE/
1 mốc cô định, 1 tiêu chuẩn nào zero in winter.
OVER
đó. + Children over the age of twelve
* "Over" dùng với số tuổi, tiền pay the full price.
và thời gian.
- "Acknowledge" công nhận ai/ + Historians generally
cái gì đó như là... acknowledge her as a genius in
ACKNOWLED - "Admit" nhận vào, cho her field.
GE/ vào/thừa nhận làm gì. + She admitted making a mistake.
2
ADMIT/ - "Confess" thú nhận (tội lỗi vì
CONFESS cảm thấy hối hận). + She confessed to her husband
that she had sold her wedding
ring.
- “Affect/influence (v)” tác + The divorce affected every
động, ảnh hưởng đến. aspect of her life.
- "Effect (n)" có tác động, ảnh + The radiation leak has had a
hưởng đến. disastrous effect on the
AFFECT/
3 environment.
EFFECT
- "Effect (v)" đạt được điều gì, + As a political party they are
khiến điều gì xảy ra. trying to effect a change in the
way that we think about our
environment.
4 AIM/GOAL/ - "Aim/goal" mục tiêu hướng + My main aim in life is to be a
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

tới. good husband and father.


+ The purpose of the research is to
PURPOSE/
- “Purpose” lý do cho mục tiêu try to find out more about the
đề ra. causes of the disease.
OBJECTIVE
+ The government's training
- "Objective" mục tiêu đề ra. policy, he claimed, was achieving
its objectives.
- “Alone/solitary” một mình + She decided to climb the
(trạng thái, tình trạng). Tuy mountain alone.
ALONE/ nhiên, + He enjoys solitary walks in the
5 SOLITARY/ - "solitary" dùng trước danh từ wilderness.
LONELY còn “alone” thì không. + She gets lonely now that all the
kids have left home.
- "lonely"cô đơn (tâm trạng).
-"Alteration" sự thay đổi (nhẹ, + I had to make some alterations
về diện mạo, cấu trúc, tính in my research paper.
cách). + There are regional variations in
- "Variation" sự thay đổi, biến house prices.
ALTERATION/ đổi (về điều kiện, số lượng, mức
VARIATION/ độ trong giới hạn nhất định). + There was an amendment to
6
AMENDMENT/ - "Amendment" sự thay đổi existing laws.
SHIFT (nhỏ; về thiết kế, văn bản, tài
liệu, luật lệ). + There has been a dramatic shift
- "Shift” sự thay đổi (về hướng in public opinion towards peaceful
tập trung, hướng chính của cái negotiations.
gì)
7 ALTOGETHER - “Altogether" tổng cộng, hoàn + That'll be $52.50 altogether,
/ toàn, toàn bộ. please.
ALL - "All together" dùng để nói về + Put the dishes all together in the
TOGETHER 1 nhóm người/ vật cùng chung sink.
nhau và cùng nhau làm 1 việc
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

gì.
- “Among” giữa nhiều. + I saw a few familiar faces
AMONG/ among the crowd.
8
BETWEEN - "Between" giữa hai. + Standing between the two adults
was a small child.
- “Angel": thiên thần, thiên sứ. + Be an angel and help me with
- "Angle": góc. this.
ANGEL/
9 + The interior angles of a square
ANGLE
are right angles or angles of 90
degrees.
- “Apologize (v)" ám chỉ việc + I must apologize to Isobel for
thừa nhận lỗi lầm, tỏ vẻ ân hận my lateness.
với những gì sai trái đã làm.
APOLOGIZE/
- "Excuse (v)" lý do để giải + Please excuse me for arriving
10 EXCUSE/
thích, viện cớ, bào chữa cho late - the bus was delayed.
SORRY
việc gì. + I'm just sorry about all the
- "Sorry (a)” rất hổ thẹn và hối trouble I've caused her.
hận.
11 - "Argument" sự tranh cãi, + The children had an argument
không đồng tình. about/over what game to play.
- "Debate” cuộc tranh luận, + Over the year we have had
cuộc thảo luận (nghiêm túc về several debates about future
ARGUMENT/ một vấn đề gì). policy.
DEBATE/ - "Quarrel" sự cãi nhau; sự gây
QUARREL chuyện, sự sinh sự; sự tranh + They had a bitter quarrel over
DISPUTE/ chấp. some money three years ago and
ROW they haven't spoken to each other
since.
- "Dispute" cuộc tranh chấp, + Management and the union are
mâu thuẫn (giữa hai người, hai trying to resolve the dispute over
phe, hai nhóm...). working conditions.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

- “Row” cãi vã om sòm. + My parents often have rows. but


my dad does most of the shouting.
- "Around" dùng trong một + I have travelled around the
phạm vi diện tích nào đó. world.
AROUND/
12 -"Round"dùng cho chuyển
ROUND
động xung quanh một vật. + The spaceship travelled round
the world in 40 minutes.
- "As" mang ý nghĩa: với tư + I work as a teacher at a high
cách là, có vai trò là, công việc school. (= I'm a teacher at a high
là... school.)
+ Every evening I help my son
AS/
- "Like" mang ý nghĩa giống with his homework like a teacher.
13 LIKE/
(chỉ mang tính so sánh chứ
ALIKE
không phải thật). + She and her sister are so alike.
- "Alike" mang ý nghĩa giống
nhau, nhưng nó đóng vai trò làm
tính từ.
- "As a result" - therefore = + Bill had not been working very
thus = consequently: do đó, do hard during the course. As a
AS A RESULT/ vậy. result, he failed the exams.
14 AS A RESULT + Bill failed the exams as a result
OF - "As a result of" =because of of his not having been working
= on account of = owing to = very hard during the course.
due to: bởi vì.
15 ASHAMED/ - “Ashame" xấu hổ vì làm sai + She ought to be thoroughly
SHY điều gì. ashamed of herself - talking to her
BASHFUL/ mother like that!
INHIBITED - "Shy"xắu hổ vì e thẹn, ngượng + He was too shy to ask her to
ngùng. dance with him.
- ''Bashful" rụt rè, bẽn lẽn, e lệ. + She gave a bashful smile as he
complimented her on her work.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

- “Inhibited” gượng gạo, rụt rè, + The presence of strangers made


thiếu tự nhiên. her feel inhibited.
-“Assemble" = “Gather" tập + A crowd had assembled outside
trung, tập hợp lại (cùng đến một the gates before we came.
nơi nào vì mục đích chung). + I like collecting stamps!
-“Collect” tập hợp, thu thập
ASSEMBLE/
(gom lại các thứ với nhau,
GATHER/
16 thường là tem, các món đồ sưu + They decided to convene an
COLLECT/
tầm). extraordinary general meeting.
CONVENE
-"Convene" tập hợp, triệu tập
(dùng trong lĩnh vực chính trị,
cơ quan nhà nước cùng triệu tập
để họp bàn).
- "Award" phần thưởng, tặng + Marion Jones won the Jesse
thưởng (do quan toà, hội đồng Owens award as the outstanding
trọng tài, hội đồng giám khảo... athlete of the year.
quyết định ban cho).
AWARD/
- “Reward/bounty” tiền thưởng, + A £100 reward has been offered
17 REWARD/
vật thưởng, phần thưởng (cho ai for the return of the necklace.
PRIZE
bắt được tội phạm, làm việc
tốt...). + Carlos was awarded first prize
- “Prize" giải, giải thưởng (tại in the essay competition.
một cuộc thi, cuộc đua ngựa...).
18 BABY/ - "Baby" trẻ con mới chào đời, + Sandra had a baby on May 29th.
INFANT/ chưa biết đi/ nói.
CHILD/ - "Infant" đứa bé còn ẵm ngửa, + She has five children, the
KID/ đứa bé dưới 7 tuổi. youngest of whom is still an
TODDLER infant.
- “Child/kid" đứa bé ở độ tuổi
nhỏ, đặc biệt là trước mười tuổi. + He took the kids to the park
- “Toddler" đứa trẻ chập chững while I was working.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

biết đi. + Are these toys suitable for


toddlers?
- Be about to do st: sẽ sớm làm + I was about to leave when Mark
gì arrived.
BE ABOUT/ + You're bound to feel nervous
DUE/ - Be bound to do st: chắc chắn about your interview.
19
BOUND TO DO làm gì/ có trách nhiệm pháp lý + The next meeting is due to be
ST làm gì. held in three months' time.
- Be due to do st: sẽ xảy ra (có
thời gian cụ thể).
- "Believe" tin tưởng (được hình + He believes that all children are
thành dựa vào 1 lý do, 1 phán born with equal intelligence.
đoán nào đó hay dựa vào những
nhìn nhận, đánh giá của bạn hay
của 1 ai đó chứ không dựa vào
mối quan hệ gần gũi lâu dài với
BELIEVE/ chủ thể được đề cập. Sự tin
20
TRUST tưởng này chỉ mang tính nhất
thời). + After what she did to me, I'll
- “Trust" tin tưởng tuyệt đối (sự never trust her again.
tin tưởng này thường dựa vào
mối quan hệ gẫn gũi, lâu dài với
chủ thể được đề cập, là một
niềm tin tồn tại theo thời gian).
- "Beside" = next to = at the side + Come and sit here beside me.
BESIDE/ of: bên cạnh.
21
BESIDES - “Besides" - in addition to/also: + Do you play any other sports
ngoài ra, thêm vào đó. besides basketball?
22 CAUSE/ - "Cause" nguyên nhân sâu xa, + The police are still trying to
REASON nguồn gốc của sự việc. establish the cause of the fire.
- "Reason" lí do đưa ra để giải + The reason I walked out was
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

thích cho việc gì đó. because I was bored.


- “Certificate" giấy chứng nhận + A birth/ marriage/ death
(một tài liệu chính thức nói rằng certificate
thông tin trên đó là đúng/ khi thi + She has a Certificate in Drama
CERTIFICATE/ đỗ). Education.
23 DIPLOMA/ - "Diploma" văn bằng (do + It's hard to find a good job if
LICENCE trường cấp khi hoàn thành khóa you don’t have a high school
học). diploma.
- "Licence” giấy phép. + He was given licence to reform
the organization.
-“Changeable" thay đổi (hay + The weather will be changeable
thay đổi, thường xuyên thay with rain at times.
CHANGEABLE
đổi). + You can save money if you’re
24 /
-“Flexible” thay đổi (thể hiện flexible about where your room is
FLEXIBLE
tính linh hoạt, nhanh nhạy thay located.
đổi theo tình huống).
- “Clothes" quần áo. + She usually wears casual
- “Cloth" vải. clothes.
+ There's milk on the floor over
there - could you get a cloth and
CLOTHES/
- “Clothing" quần áo (loại quần mop it up?
CLOTH/
25 áo đặc biệt được mặc trong các + Protective clothing must be
CLOTHING/
tình huống đặc biệt). worn.
COSTUME
- “Costume" quần áo (bộ quằn
áo đặc trưng của một quốc
gia/một giai đoạn lịch sử...). + The Ao Dai is the national
costume of Vietnam for women.
26 COAST/ - “Coast" là vùng đất nằm sát + Rimini is a thriving resort on the
BEACH/ biển east coast of Italy.
SHORE/ + We spent the day on the beach.
SEA/ - "Beach" là bãi biển, có cát và + You can walk for miles along
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

sỏi. the shore.


- "Shore" là bờ biển/sông/hồ. + We went swimming in the sea.
SEASIDE
+ Let's go to the seaside at the
- “Sea" là vùng biển. weekend!
- "Seaside" khu vực bờ biển mọi
người tới nghỉ ngơi.
Hai động từ trên đều có nghĩa là + He comes here by car.
COME/ "tới", nhưng "come" = đến (cử + He goes there by taxi.
27
GO động từ xa đến gần); "go” = đi
(cử động từ gần ra xa).
Cả “common” và “popular” đều
có nghĩa là "phổ biến", nhưng:
- “Popular” mang ý nghĩa tích + That song was popular with
cực. people from my father's
generation.
COMMON/ - “Common”: thông thường, + Oil spills are common, as is the
POPULAR/ phổ biến (xảy ra nhiều trong dumping of toxic industrial
28
UNIVERSAL/ cuộc sống). wastes.
GENERAL - "General" ám chỉ đến toàn thể,
toàn bộ một tầng lớp, một tập + There is general concern about
thể. rising crime rates.
- "Universal" tìm thấy ở khắp + The new reforms have not met
mọi nơi, phổ thông, phổ quát. with universal approval within the
party.
29 COMPLEMEN Cả 2 từ "complementary" và
TARY/ "complimentary" đều được phát
COMPLIMENT âm là /kɒmplɪ'mentəri/, nhưng:
ARY - "Complementary” mang tính + My family and my job both play
bổ sung. an important part in my life,
fulfilling separate but
complementary needs.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

- "Complimentary” bày tỏ sự
ngưỡng mộ, khen ngợi. + The reviews of his latest film
have been highly complimentary.
CONCEIVABL -“Conceivable/ imaginable” có + It is conceivable that I'll see her
E/ thể tin được/hình dung được tomorrow.
IMAGINABLE/ (những điều chưa diễn ra).
30 CREDIBLE/ - "Credible/ believable/ + It is just not credible that she
BELIEVABLE/ trustable/plausible" có thể tin cheated.
TRUSTABLE/ được (mang tính thuyết phục về
PLAUSIBLE sự việc đã diễn ra).
- "Be concerned with"có liên + Her job is something concerned
CONCERNED quan tới. with computers.
31
WITH/ABOUT - "Be concerned about" quan + I'm a bit concerned about your
tâm, lo lắng về. health.
- "Conservation” = + Energy conservation reduces
CONSERVATI preservation: bảo tồn. your fuel bills and helps the
ON/ environment.
32
CONVERSATI - "Conversation": cuộc nói + She had a strange conversation
ON chuyện. with the man who moved in
upstairs.
- "Continual" liên tục, liên miên + I've had continual problems
(gây khó chịu). with this car ever since I bought it.
CONTINUAL/
33
CONTINUOUS
- “Continuous" liên tục, liên + We were prevented from going
tiếp, không dứt, không ngừng. out by continuous rain.
34 COUNCIL/ Cả 2 từ “council” và "counsel"
COUNSEL đều phát âm giống nhau
là /'kaʊn.səl/, nhưng:
- “Council”: hội đồng. + The town council is responsible
for keeping the streets clean.
- “Counsel": tham vấn, lời + The president sought counsel
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

khuyên. from his advisers.


Cả "couple” và "pair" đều có
nghĩa là "cặp đôi”.
- “Couple" một đôi, một cặp, nó + I’m packing a couple of
có thể được dùng để diển tả 2 sweaters in case it gets cold.
COUPLE/
35 vật lỏng lẻo.
PAIR
- "Pair" chỉ 2 vật giống nhau về + He packed two pairs of trousers
kích thước và hình dạng, tức and four shirts.
cùng một loại và đi chung với
nhau.
- "Cry/weep" khóc vì đau đớn, + People in the street wept/ cried
bất hạnh, buồn khổ, hạnh phúc. with joy when peace was
announced.
- "Sob" khóc nức nở, thổn thức. + I found her sobbing in the
CRY/ bedroom because she'd broken her
WEEP/ favorite doll.
36 SOB/ - "Wail" khóc kéo dài trong đau + The little girl was wailing
WAIL/ khổ, than khóc, kể lể như khi miserably at the funeral.
WHIMPER khóc cho cái chết của người
thân, khóc than cho số phận hẩm
hiu. + I said she couldn't have an ice
- "Whimper" khóc thút thít, rên cream and she started to whimper.
rỉ.
37 Cả 3 động từ "cure", "heal",
"treat" đều có nghĩa là "chữa
bệnh”. Nhưng chúng khác nhau
CURE/
về cấu trúc:
HEAL/
- Heal st: chữa lành cái gì. + The plaster cast helps to heal the
TREAT
broken bone.
- Treat sb for an illness: chữa + He is being treated for a rare
khỏi bệnh. skin disease.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

- Cure sb of an illness: trị bệnh + Some people try hypnotism to


(chưa biết đã khỏi bệnh chưa). cure themselves of addictions.
- "Customer" khách hàng + Mary is a regular customer at
(người mua hàng/dịch vụ từ cửa the hairdressing salon.
hàng hoặc công ty).
- "Client" khách hàng (người sử + He’s a sports agent and has a lot
CUSTOMER/ dụng dịch vụ tư vấn, pháp lý, of basketball players as clients.
CLIENT/ bảo hiểm,... từ các chuyên gia,
38
GUEST/ tổ chức chuyên nghiệp).
PASSENGER - "Guest" khách hàng (người + 150 guests were invited to the
thuê khách sạn hoặc thuê một wedding.
nơi ở tạm thời), khách mời.
- "Passenger" hành khách. + Two passenger trains were
involved in the accident.
-"Deceptive” dối trá, cú lừa (sai + It’s deceptive - in the picture
lầm, nhầm lẫn chủ quan do cách she posted on her facebook, she
DECEPTIVE/ nhìn vẻ bề ngoài của cái gì). looked really beautiful, but in
39 DECEITFUL/ reality she was very ugly!
DISHONEST - "Deceitfut/dishonest” lừa đảo, + Such an act would have been
dối trá (do bản chất không chân deceitful and irresponsible.
thành, cố tình che dấu sự thật).
Cả 2 từ "defuse" và "diffuse”
đêu phát âm giống nhau
là /dɪ'fju:z/, nhưng:
DEFUSE/
40 - “Defuse”: xoa dịu, tháo ngòi + The two groups will meet next
DIFFUSE
nổ. week to try to defuse the tension.
+ Television is a powerful means
- “Diffuse”: lan tỏa. of diffusing knowledge.
41 DESTROY/ - "Destroy" làm cho một cái gì + Most of the old part of the city
DEVASTATE/ đó hư hại đến mức không dùng was destroyed by bombs during
DAMAGE/ được nữa hoặc không tồn tại the war.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

nữa. + The town was devastated by


- "Devastate” phá hủy một nơi/ a hurricane in 1928.
cái gì đó hoàn toàn hoặc gây ra + I was so devastated that I was
thiệt hại lớn. Ngoài crying constantly.
ra,“devastate" còn có nghĩa là
khiến cho ai cảm thấy buồn/bị + Many buildings were badly
sốc. damaged during the earthquake.
- “Damage" làm hư hỏng hoặc + It was a scandal that damaged a
hủy hoại cái gì. lot of reputations.
+ The performance was spoilt by
the rain.
RUIN/
- "Spoil” làm hỏng (kế hoạch, + She spoils those kids of hers.
SPOIL/
cảnh quan); làm hư, làm hại tính + The dessert will spoil if you
DEMOLISH
cách (một đứa bé...) do thiếu kỷ don't keep it in the fridge.
luật..; thối, ươn (quả, cá...); mất + Don't let him spoil your
hay, mất hứng thú. evening.

+ His frequent lateness has ruined


- "Ruin = spoil" làm hỏng, làm his chances for a promotion.
mất đi (giá trị, thú vui, cơ hội). + If she loses the court case it will
Ngoài ra, "Ruin" còn có nghĩa ruin her.
là làm mất hết thanh danh, tiền
tài, địa vị... + A number of houses were
- “Demolish” phá hủy hoàn toàn demolished so that the
để sử dụng cho mục đích khác. supermarket could be built.
42 DOUBTFUL/ - "Doubtful" nghi ngờ (không + It was doubtful that the money
DUBIOUS/ chắc về điều gì, không chắc có would ever be found again.
SUSPICIOUS xảy ra hay không).
- "Dubious" nghi ngờ (nghĩ là + These claims are dubious and
không đúng, không đáng tin). not scientifically proven.
- “Suspicious" nghi ngờ (cái gì + There were some suspicious

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

đó mờ ám, phạm pháp, cảm thấy characters hanging around


nghi ngờ, không tin tưởng vào outside.
ai/cái gì).
Chưa mặc gì -> put on clothes
DRESS/ = dress -> wear clothes.
43 PUT ON/ - “Put on" chỉ hành động mặc + Put your shoes on.
WEAR đồ. + Tracey is wearing a simple
- "Wear” chỉ trạng thái mặc đồ. black dress.
- “Earnings” thu nhập nói + Average earnings for skilled
chung từ công việc hoặc lợi workers are rising.
nhuận công ty kiếm được.
- "Revenue" doanh thu, số tiền + Taxes provide most of the
EARNINGS/ của chính phủ hoặc công ty government's revenue.
REVENUE/ kiếm được từ các hoạt động sản
44
PROFIT/ xuất, kinh doanh.
PROCEEDS - "Profit" lợi nhuận thu được từ + She makes a big profit from
một khoản làm ăn. selling waste material.
- "Proceeds" số tiền thu được, + All proceeds from the auction
doanh thu kiếm được từ buổi will be donated to charity.
bán hàng, biểu diễn, sự kiện.
45 EMBLEM/ - “Emblem"biểu tượng. + A rose is the national emblem of
BANNER/ England.
LOGO/ - “Banner" biểu ngữ. + The demonstrators walked
MOTTO/ along the street, carrying banners
SLOGAN and shouting angrily.
- "Logo" biểu trưng. + The players wore shirts with the
sponsor's logo.
- “Motto"khẩu hiệu, phương + Her motto is "Work hard, play
châm (thể hiện mục đích, niềm hard".
tin...). + The company's advertising
- "Slogan" khẩu hiểu (dùng để slogan in the 1970s and 1980s was
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

quảng bá, quảng cáo sản phẩm). "You can be sure of Shell".
- "Emigrate" di cư (dời khỏi hẳn + Millions of Germans emigrated
một nơi để đến sống ở nơi from Europe to America in the
khác). 19th century.
EMIGRATE/
46 + These animals migrate annually
MIGRATE
- “Migrate” di cư (tạm thời in search of food.
chuyển đến sống ở một nơi
khác.)
- “Encourage” khuyến khích ai + We were encouraged to learn
làm gì, làm cho cái gì có thể xảy foreign languages at school.
ENCOURAGE/
ra, cho ai sự tự tin.
47 STIMULATE/
- “Stimulate/motivate” tạo đà, + The show was intended to
MOTIVATE
khích lệ tinh thần, tạo hứng stimulate and amuse.
khởi.
- "Envy" ghen tị (mong muốn + His beautiful big new house is
được như vậy). the envy of his neighbor.
ENVY/
48 - “Jealousy” ghen tị (vì đố kị). + The team has performed very
JEALOUSY
badly this season due to petty
jealousies among the players.
- “Erase” xóa hoàn toàn (vết + She tried to erase the memory of
mực/ hình ảnh/âm thanh/kí that evening.
ức...). + She accidentally deleted one of
ERASE/ - “Delete” xóa thông tin, dữ liệu. her computer files.
DELETE/ + The government claims to be
49
ERADICATE/ - “Eradicate” xóa bỏ hoàn toàn doing all it can to eradicate
ABOLISH (những cái xấu). corruption.
+ I think bullfighting should be
- “Abolish”xóa bỏ (một phong abolished.
tục, một hoạt động.)
50 EVENTUALLY/ + “Eventually" rốt cuộc, cuối + I found it hard to follow what
FINALLY cùng (khi một việc diễn ra sau the teacher was saying, and
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

nhiều trắc trở, hay sau nhiều lãn eventually I lost concentration.
nỗ lực, ta có thể nói rằng rốt
cuộc, việc đó cũng đã diễn ra.
Chúng ta dùng "eventually" nói
về những gì xảy ra trong giai
đoạn cuối của một loạt sự kiện,
thường là kết quả của chúng).
+ After months of looking he
+ “Finally” cuối cùng, để kết
finally found a job.
luận; nhưng ta dùng từ này để
nói rằng, một việc cuối cùng
cũng đã diễn ra sau một thời
+ Finally, I'd like to thank
gian chờ đợi. "Finally” được đặt
everyone for coming this evening.
đầu câu để giói thiệu ý
kiến/quan điểm cuối cùng.
- "Every day" (adv): hàng ngày. + I go to school by bus every day.
EVERYDAY/
51 - "Everyday" (adj): bình thường. + Death was an everyday
EVERY DAY
occurrence during the Civil War.
52 EVIDENCE/ - "Evidence" là chứng cứ, tức + There wasn't enough evidence
EXHIBIT/ những thông tin cung cấp để to prove his guilty.
TESTIMONY/ làm bằng chứng, để chứng minh
PROOF một điều gì. Các thông tin này
hoặc do các nhân chứng cung
cấp, hoặc thu thập từ các tài
liệu, văn kiện hoặc từ bất cứ
nguồn kiện khác. + The signed contract and a knife

- "Exhibit” là tang vật, tang are exhibits.

chứng, tức các tài liệu, vật


dụng... được đưa ra làm bằng + Some doubts have been

chứng. expressed about his testimony.

- "Testimony" lời làm chứng, lời


khai (chỉ những lời khai được
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

nói hoặc viết ra, thường là lời


khai của những người chứng + Have you any proof that she is
kiến trong phiên tòa). the owner of this bicycle?
- “Proof là chứng cứ, là bằng
chứng cung cấp để xác nhận một
sự việc đúng hay sai. Proof là
những chứng cứ tương đối hoàn
chỉnh và có sức thuyết phục để
có thể đi đến phán quyết.
- "Exceed" vượt quá (đi quá + Production costs have exceeded
khuôn khổ, giới hạn cho phép về 60,000 đô la.
số lượng).
- “Surpass” vượt quá (sự kì + The book's success has
EXCEED/ vọng, khả năng của bản thân, surpassed everyone's expectations.
SURPASS/ thành tích của người khác).
53
OUTSTRIP/ - “Outstrip" vượt quá (về số + The demand for food in the war
PREVAIL lượng, mức độ; về trình độ, khả zone now far outstrips supply.
năng đáp ứng).
- “Prevail" áp đảo, vượt quá (về + The British team had finally
quyền lực, tầm ảnh hưởng, prevailed over the Russians.
chiếm ưu thế).
- "Expulsion" sự đuổi (khỏi + They threatened him with
trường, khỏi tổ chức, đất expulsion from school.
EXPULSION/ nước...) + He was disappointed with his
54 EXCLUSION/ -"Exclusion” loại khỏi (hoạt exclusion from the England
DISMISSAL động, một nơi nào đó). squad.
- "Dismissal”sự đuổi (việc). + He still hopes to win his claim
against unfair dismissal.
55 FAMILIAR - "Be familiar to sb": thân thuộc + The street was familiar to me.
TO/WITH với ai.
- "Be familiar With sb”: thân + He doesn't like to be too
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

thiện với ai. familiar with his staff.


- "Be familiar with st”: quen, + I'm sorry, I'm not familiar with
biết rõ về cái gì. your poetry.
- "Fare": tiền vé, phí sử dụng + Train fares are going up again.
tàu
FARE/
56 xe... + The students are holding a
FEE
- “Fee": học phí. demonstration to protest against
the increase in their fees.
- "Fast" nhanh (dùng để chỉ một + Anna is the fastest runner is my
người hoặc vật di chuyển với class.
tốc độ nhanh).
- “Quick" nhanh (thường để chỉ + She finished the work more
tốc độ hoàn thành công việc gì quickly than me.
FAST/
đó một cách nhanh chóng hoặc
QUICK/
57 không bị trì hoãn).
RAPID/
- “Rapid" nhanh (thường được + There had been rapid climate
BRISK
dùng trong văn phong lịch sự để changes during the 20th century.
chỉ tốc độ thay đổi nhanh
chóng). + Her tone on the phone was brisk
- “Brisk” nhanh nhẩu, nhanh and businesslike.
nhẹn, lanh lợi.
58 FAULT/ - "Fault" dùng khi nói về trách + It will be your own fault if you
MISTAKE/ nhiệm của một ai đó khi làm sai don’t pass the exam.
ERROR/ hoặc khi nói về những khuyết
DEFECT/ điểm thuộc về tính cách của một
FOUL người nào đó.
- "Mistake" nói về một hành + Waiter! I think you've made a
động hay một ý nghĩ sai lãm và mistake over the bill.
đem lại kết quả không mong
muốn. + The telephone bill was too far
- "Error" nói về các lỗi của máy high due to a computer error.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

móc, kĩ thuật. + There are defects in our


- “Defect” nói về những sai sót, educational system.
hỏng hóc, khiếm khuyết trong
quá trình một thứ gì đó được tạo + He was sent off for a foul on the
ra. French captain.
- "Foul" nói về những lỗi trong
thể thao.
- “Felicitate” /fə'lɪsɪteɪt/(v): + The entire organization should
FELICITATE/ khen ngợi, chúc mừng. be felicitated.
59
FACILITATE - “Facilitate"/fə'sɪlɪteɪt/(v): làm + The current structure does not
cho dễ dàng, thuận tiện. facilitate efficient work flow.
- "flavor" hương vị, mùi vị (đồ + We sell 32 different flavors of
ăn, nước uống). ice cream.
FLAVOR/
- "Savour" mùi vị, dư vị (cuộc + She felt that life had lost most
SAVOUR/
60 sống). of its savour.
ODOR/
- "Odor” mùi vị đặc biệt (mùi + It’s the musty odor of a damp
SCENT
khó chịu). cellar.
- "Scent" mùi hương tự nhiên. + I like the scent of roses.
Cả 2 từ "formerly” và
"formally" đều được phát âm
giống nhau là /’fɔ:məli/, nhưng:
FORMERLY/ - “Formerly”: trước kia. + The European Union was
61
FORMALLY formerly called the European
Community.
- “Formally": một cách trang + The accounts were formally
trọng, lịch sự, chính thức. approved by the board.
62 GLOW/ - "Glow" sáng, bừng sáng (ánh + The lighted candles are glowing
TWINKLE/ sáng âm ỉ, liên tục kéo dài). in the darkness.
FLARE/ - "Twinkle" sảng (ánh sáng long + Stars are twinkling in the night
lanh, lung linh, lấp lánh). sky now.
- “Flare” sáng lóe (ánh sáng rực + The match flared and went out.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

lên, bùng cháy đột ngột, rồi vụt


tắt).
-"Grin"cười (theo kiểu cười toe + The children got such a cheeky
toét/cười tươi). grin when they were given candy.
- "Chuckle” cười (theo kiểu + He gave a chuckle in response
cười mỉm, cười thầm). to her question.
GRIN/
- "Giggle" cười (theo kiểu cười + The girls giggled at the joke.
CHUCKLE/
khúc khích, cười rúc rích thường
63 GIGGLE/
vì điều gì đó thật ngớ ngẩn....).
SMILE/
- "Smile" cười (cười mỉm/cười + He winked and gave me a smile.
LAUGH
tươi rạng rỡ hạnh phúc).
- “Laugh"cười (cười to). + I was embarrassed at the time,
but I had a good laugh about it
later.
- "Happen/occur" xảy ra (bất + A funny thing happened in the
HAPPEN/
ngờ). office today.
64 OCCUR/
- "Take place" xảy ra (có kế + The concert takes place next
TAKE PLACE
hoạch từ trước). Thursday.
- “Hear" là nghe không có chủ + I think I hear someone trying to
HEAR/ ý, âm thanh tự lọt vào tai mình. open the door.
65
LISTEN - "Listen" là nghe có chủ ý, chú + I listen to music every night.
ý lắng nghe.
- "Hence = therefore" do đó (lí + His mother was Italian, hence
do, giải thích cho điều gì), kể từ his name - Luca.
HENCE/ bây giờ. + The project will be completed at
THEREFORE/ the end of the decade, two years
66
CONSEQUENT hence.
LY - "Consequently = as a result" vì + I was very worried, and
vậy consequently I couldn’t
concentrate.
67 HEROIN/ Cả 2 từ "heroin" và "heroine"
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

đều được phát âm giống nhau

HEROINE là : /'her.əʊ.ɪn/, nhưng:


- “Heroin”: thuốc phiện. + She died from a heroin
- “Heroine”: nữ anh hùng. overdose.
+ The heroine is played by
Demi Moore.
Cả "high" và "highly" đều là
trạng từ, nhưng:
- "High" có nghĩa là "cao” (về + The new jet flew much higher
HIGH/
68 vị trí). than most planes.
HIGHLY
- "Highly" có nghĩa là "rất, lắm, + His teachers think very highly
hết sức, ở mức độ cao" (với ý of him.
tôn trọng, với ý ca ngợi).
- “Hinder” cản trở, ngăn cản + A poor diet can hinder mental
HINDER/ (khả năng, sự phát triển). and physical growth.
69 PREVENT/ - “Prevent/deter” cản trở, ngăn + The police seem to be powerless
DETER cản (ai làm gì, chuyện gì xảy to prevent these attacks.
ra).
- “Hire" thuê một cái gì đó + How much would it cost to hire
trong thời gian ngắn. a car for the weekend?
-“Lease” thuê (dài hạn, ít nhất là + The firm recently made plans to
một năm; có hợp đồng kí kết rõ lease another 8,000 square feet
HIRE/
ràng). from the property company.
70 LEASE/
- "Rent" thuê (thường ngắn hạn, + The old lady rented me her
RENT
chỉ từ vài tuần đổ lại; cũng có spare bedroom for £200 a week.
thể có hợp đồng nhưng nó đơn
giản và ít mang tính ràng buộc
hơn "lease”).
71 HUMBLE/ - “Humble” khiêm tốn, dè dặt + He's very humble about his
MODEST (nghĩ rằng bạn không quan trọng success.
như những người khác).
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

- “Modest” khiêm tốn (không + He's very modest about his


nói nhiều về khả năng của achievements.
mình).
Cả 2 từ “illicit” và “elicit” đều
được phát âm là /ɪ'lɪsɪt/, nhưng:
ILLICIT/
72 - “Illicit” = illegal (a): phi pháp + He was arresred for illicit trade.
ELICIT
- “Elicit" (v): khêu ra, gợi ra, + They were able to elicit the
moi ra. support of the public.
-“Imitate" bắt chước, làm theo + He can imitate Laotian accent
(hành vi, giọng nói). perfectly.
IMITATE/ - “Copy" bắt chước, phỏng theo + I would copy my friend
73 COPY/ (sao chép tài liệu, tác phẩm...). exercises when I went to high
EMULATE - “Emulate" bắt chước (thành school.
tích, việc làm và cố gắng làm + I hope to emulate her sporting
được như vậy). achievements at university.
- “Imply" có nghĩa là ngụ ý, ám + His tone implied that his time
chỉ, gợi ý, tức nói bóng, nói gió and his patience were limited.
chứ không nói thẳng ra.
IMPLY/
74 - "Infer" có nghĩa là suy luận, + I infered from her expression
INFER
luận ra từ những sự việc hay cơ that she wanted to leave.
sở mà bạn có. "Infer'' đi với giới
từ "from".
75 - "Include" bao gồm, tính đến, + The bill includes tax and
kể cả, (Sau nó là các thành phần, service.
có thể không cần đầy đủ các
INCLUDE/
thành phần hay một phần mà
CONTAIN/
cấu tạo nên cái toàn thể).
COMPRISE/
- "Contain"bao gồm (có cái gì
CONSIST OF
bên trong). + The letter contains a number of

- “Comprise = consist of” bao typing errors.

gồm (được tạo nên bời hoặc + The course comprises a class
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

được làm nên bởi cái gì đó, theo book, a practice book, and a CD.
sau là các thành phần đã cấu tạo
nên nó).
- "Infectious" lây lan, truyền + Tuberculosis is one of the oldest
nhiễm do tác nhân vi sinh vật. and most deadly infectious
INFECTIOUS/ - "Contagious" lây lan, truyền diseases.
76
CONTAGIOUS nhiễm từ người này sang người + The infection is highly
khác do tiếp xúc với người bệnh contagious, so don't let anyone
hay vật nhiễm bệnh. else use your towel.
- "Injure” bị thương do tai nạn. + Three people were killed and
INJURE/ five injured in the crash.
77
WOUND - “Wound" bị thương do vũ khí. + The terrorist’s gun wounded her
in the face and neck.
- "Intervene" can thiệp (để cải + The Bank of England intervened
INTERVENE/ thiện tình hình). this morning to defend the pound.
78
INTERFERE - "Interfere” can thiệp (làm xấu + Interfering in other people's
đi). relationships is always a mistake.
Cả 2 từ "isle" và "aisle" đều
được phát âm giống nhau
là /aɪl/, nhưng:
ISLE/ - "Isle": hòn đảo nhỏ. + Explore the more remote
79
AISLE Caribbean isles.
- "Aisle”: lối đi. + Would you like an aisle seat or
would you prefer to be by the
window?
- “ Lack of “ dùng khi không có + His answer demonstrated a
hoàn toàn hoặc có vô cùng ít. complete lack of understanding of
LACK OF/ the question.
80
SHORTAGE OF - “Shortage of” dùng khi muốn + There's a shortage of food and
nói chưa đủ, tức là vẫn có nhưng shelter in the refugee camps.
để hoàn chỉnh hơn thì cần thêm.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

81 LATER/ - "Latest" mới nhất, gần đây + Have you seen her latest movie?
LATEST/ nhất. + She offered me more money or
LATTER - "Latter" cái/người thứ hai. a car and I chose the latter.

- Cả “learn " vầ “study” đều có + I go to school to learn English.


nghĩa là học; nhưng "learn" =
học một môn gì đó; "study" = + She is studying at Lycee Gia
LEARN/
82 học (nói chung). Long.
STUDY
- "Study" cũng áp dụng cho việc
học một môn nào, nhưng với + He is studying algebra in his
nghĩa mạnh hơn. room.
- “Leave" bỏ quên cái gì đó/rời + Hey, you've left your keys on
LEAVE/ bỏ ai. the table.
83
FORGET - “Forget" quên cái gì đó/ai. + I'm sorry, I've forgotten your
name.
- "Liberty" tự do (dùng trong + Hundereds of political
giới chính trị, chính quyền bởi prisioners are to be given their
LIBERTY/ sự áp đặt của họ). liberty.
84
FREEDOM - "Freedom" tự do (có thể làm
những gì mình muốn mà không + We have some freedom of
có sự ngăn cản, cưỡng ép). choice.
- "Limited" hạn chế (về số + Most people only have a limited
lượng, kích cỡ, thời gian...). amount of leisure time.
- "Restricted" hạn chế (về chủng + Job opportunities are severely
LIMITED/ loại, sự lựa chọn/bởi quy định, restricted at the moment.
85 RESTRICTED/ luật pháp...). + Building in this area of town is
RESTRICTIVE restricted.
- "Restrictive" hạn chế (sự tự do + He is self-employed because he
của con người/sự phát triển của finds working for other people too
cái gì). restrictive.
86 MAD/ -"Mad"phát điên, nổi giận (do + Don’t be silly - you're not mad,
INSANE/ tâm lí, nên cư xử mất kiểm you’re just over-stressed and need
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

soát). a break.
+ She had an insane desire to do
-“Insane" điên cuồng, mất trí silly things like that.
(do tình trạng tâm lí bị nghiêm
CRAZY/ trọng, mức độ rất nặng). + The noise was driving me crazy.
- "Crazy” điên cuồng, ngớ ngẩn;
DEMENTED tức giận (thường là do bị cái
khác tác động vào hay quá si mê
điều gì đến ngu muội). + She was nearly demented with
-“Demented" điên cuồng, mất lí worry when her son didn't come
trí (vì lo lắng, tức giận, buồn home.
phiền hay hào hứng thái quá).
-"Merchant" thương gia (nói + She wants to be a merchant in
chung). the future.
-“Businessman" thương gia, + I will become a successful
MERCHANT/
87 nhà kinh doanh (là một doanh businessman before the age of 40!
BUSINESSMAN
nhân có trình độ chuyên nghiệp,
ở vị trí cao trong công ty kinh
doanh).
- "Motor" thiết bị (để chuyển + The pump is powered by a small
hóa năng lượng điện (hoặc electric motor.
MOTOR/ nước) thành sự chuyển động).
88
ENGINE - “Engine" thiết bị, động cơ (sử + Tell the mechanic that the
dụng chất đốt hoặc nhiệt để tạo engine was making a strange
ra sự chuyển động). grinding noise.
- Near (prep): gần. + Is there a restaurant near here?
NEAR/ - Nearby (adj/adv): gần. + If there's a café nearby, we
89 NEARBY/ could stop for a snack.
NEARLY - Nearly (adv) = almost: gần + It's been nearly three months
như, suýt nữa. since my last haircut.
90 NO/ - No + N = None. + There are no pockets in these
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

trousers.
NONE/ + "Is there any more orange
juice?" "I'm sorry, there’s none
NOT (no orange) left.”
- Not: dùng cho tất cả các loại từ + He's not fat!
và dùng để phủ định trự động từ.
- "Obligation" nghĩa vụ, bổn + All children have to fulfill
phận (mang tính bắt buộc phải obligations imposed by
làm, có sự ép buộc từ bên parenthood.
ngoài).
OBLIGATION/
91 - "Duty" nghĩa vụ, nhiệm vụ + He only went to see her out of
DUTY
(nghiêng về ý thức, trách nhiệm duty.
của mỗi cá nhân ý thức được
cần phải làm nó và có thể làm
hoặc không, không ai bắt buộc).
- "Office" văn phòng (một văn + They have offices in Paris,
phòng trong một cơ quan lớn để London, and Madrid.
OFFICE/ ngồi làm việc).
92
AGENCY - "Agency" cơ quan (một doanh + I hope that I’m able to have a
nghiệp, cơ quan đại diện). job in the travel agency in my
future.
- "Organize"tổ chức, sắp xếp + They organized a meeting
(kế hoạch cho cuộc họp,... chỉ between the teachers and students.
nêu chung chung).
ORGANIZE/
- "Hold" tổ chức (thường có thời + The election are going to be
93 HOLD/
gian, kế hoạch cụ thể hơn). held on 2:00 pm this afternoon.
CELEBRATE
- "Celebrate" tổ chức (thường là + Tonight, they will celebrate
các hoạt động, sự kiện đặc biệt). their wedding anniversary at a
restaurant.
94 PERSECUTE/ - "Persecute"/'pɜ:sɪkju:t/ (v): + His latest film is about the
PROSECUTE ngược đãi. experience of being persecuted for
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

being gay.
- "Prosecute"/'prɒsɪkju:t/ (v): + He was prosecuted for fraud.
truy tố.
- “Play" dùng trước tên của các + We play football in the yard
môn thể thao đồng đội. every afternoon.
PLAY/
- "Do" dùng trước tên của các + I do aerobics and weight
95 DO/
môn thể thao cá nhân. training at the gym.
GO
- "Go" dùng trước tên các môn + We went swimming with our
thể thao có dạng "Ving". friends last Sunday.
- "Correct" được coi là đúng + Only one of the answers is
dựa trên những sự kiện và correct.
không có một lỗi nào.
PRECISE - "Precise" đưa ra những chi tiết
ACCURATE một cách rõ ràng và đúng. + Please give precise details about
96
EXACT - "Exact" đưa ra tất cả các chi your previous experience.
CORRECT tiết một cách chính xác, đúng + She gave an exact description of
đắn. the attacker.
- "Accurate" đúng trong mọi chi + Accurate records must be kept
tiết. all the time.
- "Preservation” bảo quản, giữ + The church is in a poor state of
gìn theo đúng nguyên trạng vốn preservation.
PRESERVATIO có của cái gì khỏi bị hư hỏng,
N/ phá hủy hoặc giữ trong điều
97
CONSERVATI kiện tốt. + Energy conservation reduces
ON - "Conservation" bảo vệ, giữ your fuel bills and helps the
gìn, bảo tồn có giá trị lâu dài, environment.
cần sử dụng trong tương lai.
98 PRINCIPAL/ Cả 2 từ "principal” và
PRINCIPLE "principle" đều được phát âm
giống nhau là /'prɪn.sə.pəl/,
nhưng: + The principal is the person in
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

- "Principal": người đứng đầu, charge of a school.


hiệu trưởng. + The organization works on the
- "Principle": nguyên tắc cơ principle that all members have
bản, nói chung. the same rights.
- "Probably/likely" có khả năng, + Probably the best thing to do is
PROBABLY/ có lẽ, có thể (rất chắc chắn). to call them before you go.
99 POSSIBLY/ - "Possibly" có lẽ, có thể (không + I might possibly get the job
LIKELY chắc chắn). finished by tomorrow evening if I
have no more interruptions.
- “Problem"vấn đề (điều rắc rối, + He has a serious health problem.
lôi thôi, những việc khó khăn
PROBLEM/ cần giải quyết).
100 ISSUE/ - “Issue" vần đề (đang được + This is a big issue; we need
MATTER nghĩ, hoặc nói về). more time to think about it.
- "Matter" vần đề (cá nhân/ + Could I talk to you about a
nguyên nhân của). personal matter?
- “Proportion" tỉ lệ (so sánh với + The proportion of women to
tống). men at my college was about five
- “Percentage" tỉ lệ (so với to one.
100%). + Interest rates have risen by two
PROPORTION/
- “Ratio" tỉ lệ (tỉ số). percentage points.
101 PERCENTAGE/
+ Pi is the ratio of a circle's
RATIO/ RATE
- “Rate" tỉ lệ (tốc độ, giá, mức circumference to its diameter.
(lương). + Although she's recovering from
her illness, her rate of progress is
quite slow.
- “Realize" dùng để nói nhận ra + "Do you realize (that) this is the
điều gì đó. third time you've forgotten?" she
REALIZE/
102 said angrily.
RECOGNIZE
- “Recognize” dùng để nói nhận + I hadn’t seen her for 20 years,
ra ai/cái gì. but I recognized her immediately.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

- "Reminiscence" nhớ về những + The novel contains endless


sự kiện và trải nghiệm trong quá reminiscences of the author’s
REMINISCENC khứ.
E/ - “Recall" nhớ lại điều gì đó + The old man recalled the city as
trong quá khứ và kể nó cho mọi it had been before the war.
103 RECALL/ người. + I have many pleasant
RECOLLECTI - “Recollection"kí ức về một recollections of the time we spent
ON/ điều gì đó trong quá khứ. together.
REMEMBRAN + A church service was held in
CE - "Remembrance” hành động remembrance of the victims.
tưởng nhớ và trân trọng những
người đã khuất hoặc một sự kiện
lịch sử.
- “Repair/mend" sửa chữa đồ + I really must get my bike
REPAIR/ đạc. repaired this weekend.
104 MEND/ + MPs were urged to amend the
AMEND - “Amend" sửa đổi văn bản, tài law to prevent another oil tanker
liệu. disaster.
- "Reproach" chỉ trích hay trách + His mother reproached him for
cứ ai/bản thân mình (nhất là vì not eating all his dinner.
không làm được việc gì).
- "Scold" rầy la, mắng mỏ, quở + His mother scolded him for
REPROACH/ trách, chửi rủa (trẻ con) vì làm breaking her favorite vase.
SCOLD/ sai điều gì.
105 REBUKE/ - “Rebuke" khiển trách, quở + I was rebuked by my manager
CHIDE/ trách (vì không đồng tình với for being late.
REPRIMAND điều ai đó nói/làm).
- "Chide" rầy la, mắng mỏ bởi + She chided him for his bad

vì ai đó cư xử tệ. manners.

- "Reprimand" khiển trách, + She was reprimanded by her

trách phạt. teacher for biting another girl.

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

- "Resident" cư dân (người sinh + The local residents were angry


sống, người trú ngụ, người có
nhà (ở một nơi nào đó, không
RESIDENT/ phải là khách viếng thăm). + It’s a city of five million

- “Inhabitant" cư dân (người/ inhabitants.


106
INHABITANT/ động vật sống ở một nơi nào + City dwellers are suffering from

DWELLER/ đó). the shortage ofclean water.

CITIZEN - "Dweller" cư dân (người sống + He applied to become an

ở một địa điểm cụ thể). American citizen.

- "Citizen" công dân (của một


quốc gia, có quyền và nghĩa vụ
trước pháp luật).
- Cả “rise" và "raise" đều có + Inflation is rising by 2.1 percent
RISE/ nghĩa là "tăng lên" nhưng "rise" a month.
107
RAISE là nội động từ, còn "raise” là + The government plan to raise
ngoại động từ. taxes.
- "Rival/competitor" đối thủ, + The airline admitted being
địch thủ, người kình địch, người involved in a dirty tricks
cạnh tranh. campaign to win customers from
- "Opponent" đối thủ, đối their rival.
RIVAL/
phương (trong thi đấu thể thao). + In the second game, her
108 OPPONENT/
- “Contender" đổi thủ, địch thủ, opponent hurt her leg and had to
CONTENDER
ứng cử viên. retire.
+ Now aged 42, he is no longer
considered a serious contender for
the title.
109 RIVALRY/ - "Rivalry" cuộc ganh đua so tài + There’s always such rivalry
CONTEST/ so sức giữa mọi người, hoặc để among her sons.
COMPETITIO có việc làm...
N - "Contest/competition" cuộc thi + Both sides played well - it was a
(cạnh tranh để giành giải very even contest.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

thưởng, hoặc vị trí lãnh đạo,


quyền lực).
-“Rob"cướp (tài sản, tiền bạc tại + He was robbed while he was on
một địa điểm, thường sử dụng holiday.
vũ lực).
ROB/ - “Steal/thieve" lấy trộm (lấy + Three thieves entered the house
110 STEAL/ thứ gì đó mà không được phép, and stole some paintings.
BURGLE thường là lén lút).
- "Burgle" đột nhập vào một toà + We were burgled while we were
nhà khi chủ đi vắng và đánh away.
cắp.
- "Salary" tiền lương (cơ bản). + Your salary will be paid on the
third week of each calendar
- "Wage" tiền lương, tiền công month.
(thường trả theo giờ, ngày, + The weekly wage for this job is
SALARY/ tuần). £200.
WAGE/ - "income" thu nhập, lợi tức. + More help is needed for people
INCOME/ on low incomes.
111
PENSION/ - "Pension" tiền trợ cấp; lương + When I retire, I will have to live
DOLE/ hưu. on my pension.
SAVINGS - "Dole" tiền trợ cấp thất nghiệp. + If I can't find any work within a
month, I'll have to go on the dole.
- "Savings" tiền tiết kiệm. + I’m going to put some of my
savings into a down payment on a
car.
112 SALUTE/ - "Salute" là hành động chào + Whenever you see an officer,
GREET/ đón một cách trịnh trọng, you must salute.
BOW/ thường là trong quân đội.
CURTSY - "Greet" là hành động chào đón + The teacher greeted each child
thông thường diễn ra hàng ngày, with a friendly "Hello!"
như chào đón người nào với tình
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

thân thiết, sự vui thích.


- “Bow" là hành động cúi chào + We bowed our heads in prayer.
để bày tỏ sự kính trọng hoặc
cảm ơn. + She curtsied to the Queen.
- “Curtsy" khẽ nhún đầu gối cúi
chào.
- "Scenery" phong cảnh (cảnh + This area has some of the most
vật xung quanh, những cảnh awesome scenery.
thiên nhiên hấp dẫn của một
vùng quê như núi non, sông
hồ...). + As we journeyed south, the
-"Landscape" phong cảnh (của landscape became drier and
SCENERY/ một vùng, tức những gì ta có thể rockier.
113 LANDSCAPE/ thấy được quanh mình khi du
SCENE hành qua vùng đó, ta dùng danh
từ landscape để diễn tả, cho dù
cảnh vật có hấp dẫn hay không). + It’s a delightful rural scene.
- "Scene" cảnh phim, cảnh
tượng, hiện trường, quang cảnh
(cảnh một người quan sát nhìn
thấy).
114 SEAT/ -"Seat” một chỗ mà bạn có thể + Would you prefer a window
ROOM/ ngồi, ví dụ như một cái ghế. seat or an aisle seat?
SPACE/ -"Room" không gian trống được + Do you have room for a
PLACE sử dụng cho một mục đích cụ computer on your desk?
thể. + Put it in the space between the
-"Space" một khoảng không table and the wall.
gian của một khu vực hoặc một
nơi trống hoặc có sẵn để sử
dụng (rộng hơn). + Would you like to change
-"Place" một vị trí, chỗ ngồi... places with me so that you can see
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

đặc biệt là một vị trí có sẵn cho better?


hoặc được sử dụng bởi một
người hoặc phương tiện.
-"Secret" bí mật (cố tình giấu + A close couple should have no
giếm). secrets from each other.
- "Mystery" bí mật (là điều + I’m trying to explain the
huyền bí, bí ẩn mà nhiều người mystery of the universe in this
SECRET/
không biết đến mặc dù nó đã tồn book.
115 MYSTERY/
tại sẵn từ trước, hoặc khó hiểu,
OBSCURITY
khó giải thích).
- "Obscurity" bí ẩn, vô danh
(không được biết đến rộng rãi + He rose from relative obscurity
do tính ít phổ biến của nó). to worldwide recognition.
- "See"xem không có chủ ý, + I opened the curtains and saw
hình ảnh tự lọt vào mắt mình, some birds outside.
bạn không mốn thấy nhưng vẫn
SEE/ thấy. + I looked at the man.
116 LOOK/ - “Look" nhìn có chủ ý, ngắm
WATCH nhìn, bạn muốn nhìn. + I watched the bus go through
- "Watch" nhìn có chủ ý một thứ the traffic lights.
gì đó, và thứ đó thường đang
chuyển động.
117 -"Seek" tìm (thường dùng trong + She seek help from a neighbour.
văn viết) tìm, nhờ ai làm việc gì;
để cố gắng đạt được hoặc cố
SEEK/
gắng tìm hoặc lấy thứ gì đó, đặc
LOOK FOR/
biệt là thứ không phải là vật
FIND/
thể). + We shall be looking for an
SEARCH
-“Look for" tìm (để hy vọng improvement in your work this
điều gì đó, mong đợi một cái gì term.
đó). + We've found a great new
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

restaurant near the office.


- “Find" tìm thấy (khám phá + The child was found safe and
nơi, người hoặc vật một cách well.
tình cờ hoặc bất ngờ). + Firefighters searched the
-“Search"tìm (một hành động buildings for survivors.
tìm kiếm, kiểm tra cẩn thận nơi,
người, vật bị che khuất chưa tìm
ra hoặc để tìm câu trả lời giải
quyết vấn đề).
- “Seize" nắm, bắt, chộp lấy, + The goods that were seized had
thấu hiểu, bắt giữ, tịch thu, tịch been hidden in a shipment of
biên. paint.
- “Impound" tịch thu, sung công + The vehicle was impounded by
SEIZE/ (vì phạm pháp). customs.
IMPOUND/ - "Confiscate" tịch thu (để tạm + His passport was confiscated by
118
CONFISCATE/ giữ sau sẽ trả lại). the police to prevent him from
SEQUESTER leaving the country.
- “Sequester” tịch thu tạm thời + You sign the acknowledgement
(của những người thiếu nợ). of debt now and a few months
later your property will be
sequestered.
119 SELECT/ -"Select" chọn (ai đó / thứ gì đó + He hasn't been selected for the
CHOOSE/ từ một nhóm người hoặc vật, team.
PICK thường là theo một hệ thống với + She was selected as the
sự suy nghĩ, cân nhắc cẩn thận parliamentary candidate for Bath.
và thường mang tính quan
trọng). + She has to choose between the
-"Choose” chọn (quyết định two men in her life.
những thứ hoặc người mà bạn
muốn trong số những thứ có sẵn
dựa trên chất lượng, sự vượt trội
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

(cũng mang tính cân nhắc nhưng


thường sự lựa chọn không
nhiều)). + She picked the best cake for
-"Pick"chọn (người/cái gì, nhặt herself.
ra một thứ, chọn từ một đống đồ + Pick a number from one to
vật và để lại những thứ khác và twenty.
thường lựa chọn ngẫu nhiên (ý
thân mật, không trang trọng)).
-"Shadow" bóng của ai/vật gì + As the sun went down we cast
khi ánh sáng chiếu lên; vùng long shadows on the lawn.
bóng tối khó mà phân biệt nhìn + Her face was in deep shadow.
SHADOW/ rõ vật. + Let’s sit in the shade for a
120
SHADE -"Shade” bóng mát (là khu vực while.
được che khuất khỏi ánh sáng
sáng, sức nóng mặt trời vì thế
nơi đó tối và mát hơn).
-"Skillful" tinh xảo, khéo léo + Police officers have to be
(ám chỉ đặc biệt đến sự khéo skillful drivers.
léo). + My mother is very skilled at
-"Skilled" lành nghề, có kĩ xảo dressmaking.
SKILLFUL/ (nhờ vào kinh nghiệm làm việc
121 SKILLED/ trong thời gian dài hoặc được
EXPERT đào tạo bài bản về một công
việc nhất định). + The centre provides expert
-"Expert" lão luyện, tinh thông advice for people with financial
(của nhà chuyên môn, đòi hỏi problems.
trình độ chuyên môn cao).
122 SLIM/ -"Slim” mảnh khảnh, gầy (ngoại + I think all of the girls want to
LEAN/ hình thon gọn theo cách thu have a slim body nowadays.
SKINNY hút). + She usually goes to gym center
- "Lean"gầy (theo cách thể hiện to have a lean and athletic body.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

điều kiện thể chất tốt). + She is so skinny that a gust of


- "Skinny" gầy, rất gầy (nghĩa wind can blow her away!!
rất tiêu cực, gầy tong teo đến
xấu xí).
- "Smog" khói bụi ô nhiễm. + Smog is a major problem in
Athens.
SMOG/ - "Haze" bụi mù, khói. + I saw her through a haze of
HAZE/ cigarette smoke.
123
FOG/ - “Fog" sương mù. + Thick fog has made driving
MIST conditions dangerous.
- “Mist" màn sương. + The mountain villages seem to
be permanently shrouded in mist
124 SOLICITOR/ -“Solicitor” là cố vấn pháp luật, + The solicitor asked that her
ATTORNEY/ người mà chuẩn bị các tài liệu client be allowed to make a phone
ADVISER/ pháp lý tư vấn như mua bán nhà call.
COUNSELLOR đất và đôi khi có thể đại diện
phát biểu trước toà; hoặc được
sử dụng như một chức danh luật
sư làm cho chính phủ.
- "Attorney” là từ trang trọng
hơn cho từ lawyer(luật sư) và + She's an attorney who advises
được đặc biệt sử dụng cho chức companies about mergers and
danh công việc. takeovers.
-“Adviser” là người đưa ra lời
khuyên và có thể là cố vấn đặc + She works as a special financial
biệt cho công ty, chính phủ vì adviser to the president.
họ hiểu biết rõ về một vấn đề cụ
thể.
- “Counsellor "là chuyên gia tư + The college now has a

vấn, đưa lời khuyên cho những counsellor to help students with

người gặp vấn đề, thường là vấn both personal and work problems.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

đề cá nhân.
- "Solve" tìm ra hướng giải + Attempts are being made to
quyết. solve the problem of waste
SOLVE/
125 disposal.
RESOLVE
- “Resolve" giải quyết dứt điểm. + The dispute over the song rights
proved impossible to resolve.
- “Sometime”: một lúc nào đó. + We really should meet
sometime soon to discuss the
SOMETIME/
126 - "Sometimes"-, thỉnh thoảng. details.
SOMETIMES
+ Sometimes you think you can't
really trust anybody.
127 - "Soon" sớm, sắp, ngay, chẳng + We’ll be home soon.
mấy chốc(được dùng khi nói + She sold the house soon after
đến những gì xảy ra trong thời her husband died.
SOON/
gian sắp tới).
EARLY
- "Early” sớm (trong giai đoạn + The project is still in the early
đầu của một quãng thời gian stages.
hoặc là sớm hơn so với dự kiến). + The bus was ten minutes early.
-"Sore" bị đau (do sử dụng + I’ve got a sore throat beacause
nhiều, dùng cho bộ phận trên cơ of talking so much.
thể). + I feel very hurt by what you
SORE/
-“Hurt" gây đau (tổn thương về said.
128 HURT/
thể chất hoặc tinh thần).
PAINFUL
- "Painful" bị đau (đau về thể + Her annkle was very painful.
chất hoặc tinh thần). + A painful injury forced her to
withdraw from the game.
129 SPAN/ - “Span" khoảng thời gian (cho + The average life span in this
STINT/ một cái gì đó tồn tại/diễn ra). country is 70 years.
DURATION/ - “Stint" khoảng thời gian (quy + He has just finished a stint of
PHASE định cho một hoạt động diễn ra). compulsory military service.
- "Duration" khoảng thời gian + He planned a stay of two years'
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

(độ dài của thời gian). duration.


- "Phase" khoảng thời gian + I'm sure he'll get over it, it's just
(phát triển, biến đổi/giai đoạn a phase.
khó khăn).
- "Specially” đặc biệt, riêng biệt; + "Is there anything you want to
SPECIALLY/ chỉ dành cho. do this evening?" "Not specially."
130
ESPECIALLY - "Especially/particularly” đặc + I love Australian wines,
biệt là, nhất là. especially the white wines.
- “Spectator" cổ động viên + They won 4-0 in front of over
(người xem một sự kiện thể 40,000 cheering spectators.
thao). + Millions of viewers will be
SPECTATOR/
- “Viewer" người xem (qua glued to their sets for this match.
VIEWER/
131 truyền hình). + The secret to public speaking is
AUDIENCE/
- "Audience" người xem/nghe to get the audience on your side.
ONLOOKER
trực tiếp một chương trình gì. + A crowd of curious onlookers
- "Onlooker” người xem một sự soon gathered to see what was
việc gì đó đang diễn ra. happening.
-"Stain"vẽt, dấu (vết dơ trên vật + There were mud stains on my
gì khó xóa đi). shoes that I couldn't brush it off.
-"Tarnish" nhơ nhuốc, dơ bẩn + The tarnish on Alan’s personal
(phẩm hạnh, đạo đức con reputation makes everyone not
STAIN/
người). believe him any more.
132 TARNISH/
+ There’s a smudge of blood on
SMUDGE
-"Smudge" vết bẩn, dơ (làm cho the floor, so let clean it, Sam!
mờ, nhòe đi, không thấy rõ nữa
và có thể xóa đi đưực/do vô tình
chạm vào đâu nên dính bẩn).
133 STATIONARY/ Cả 2 từ “stationary” và
STATIONERY "stationery” đều phát âm giống
nhau là /'steɪ∫ənəri/, nhưng:
- "Stationary": đứng ở một chỗ, + The rate of inflation has been
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

không chuyển động. stationary for several months.


- “Stationery": văn phòng phẩm. + I got these folders at the
stationery store.
- “Strength" sức mạnh (về thể + She's well aware of her
chất, điểm mạnh trong tính strengths and weaknesses as an
STRENGTH/ cách). artist.
134 POWER/ - “Power"sức mạnh (quyền lực). + Does the president have more
FORCE power than the prime minister?
- "Force" sức mạnh (vũ lực). + Teachers aren't allowed to use
force in the classroom.
- “Subject to st" nhờ có, nhờ vào + Moving all the books should not
(chỉ xảy ra được nếu có một cái take long, subject to there being
khác xảy ra trước). (= if there are) enough helpers.
SUBJECT TO/
- “Thanks to sb/st" nhờ có, nhờ + The baby is awake thanks to
135 THANKS TO/
vào (do ai, cái gì). you and your shouting.
DUE TO
- “Due to st" là vì, là do (do cái + The game has been cancelled
gì nên dẫn tới như vậy, nhấn due to adverse weather conditions.
mạnh kết quả).
- “Suit" dùng để chỉ một cái gì + The city lifestyle seems to suit
đó phù hợp với ai đó/cái gì đó. her - she looks great.
- "Match"mang nghĩa là "hợp” + Does this shirt match these
trong sự kết hợp cái gì đó sóng trousers?
SUIT/
đôi được với cái gì đó (về màu
MATCH/
136 sắc hay sự bài trí).
FIT/
- "Fit" dùng để nói quần áo, mũ, + That jacket fits you perfectly.
GO WITH
giày dép... vừa vặn với người.
- “Go with” mang nghĩa kết hợp +I'm not sure that those shoes
tốt với cái gì, sóng đôi được với really go with that dress.
cái gì (= match).
137 TEACH/ - “Teach" dạy (truyền đạt kiến + She taught English to foreign
EDUCATE/ thức). students.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

- “Educate" giáo dục, rèn luyện + They were educated at a local


(Educate thường ngụ ý đến việc secondary school.
đào tạo toàn diện thông qua hệ
COACH/
thống giáo dục của trường học).
- “Coach"truyền dạy (trong thể + He coached the Blue Devils
TRAIN
thao). during their last championship
- "Train" huấn luyện (dùng cho season.
cả người lẫn vật). + He's training the dog for the
next race.
- "Theme" chủ đề (chính của + The father-daughter relationship
THEME/ một câu chuyện, bài viết, cuốn is a recurring theme in her novels.
138 TOPIC/ sách, bộ phim...).
SUBJECT - "Topic/subject" chủ đề (được + I'd like to steer our discussion
thảo luận, viết về, nghiên cứu). back to our original topic.
- "Title" tiêu đề của một cuốn + The title of Evelyn Waugh's
sách, một bức tranh, hay một thể first novel was "Decline and Fall".
loại nhạc nào đó.
TITLE
139 - "Headline" tiêu đề hay còn gọi + The news of his death was
HEADLINE
là 'tip' của một bài báo được in splashed in headlines across all
khổ lớn, cỡ chữ to, rõ, đậm thu the newspapers.
hút sự chú ý của người đọc.
140 TRANSFORM/ - "Transform" mang nghĩa biến + With a new dress and some
CONVERT/ cái gì/ai đó thành một cái/người makeup, she transformed from a
TRANSFER/ mới hoàn toàn. rough and tumble girl into a
TRANSMIT princess.
-"Convert" mang nghĩa thay đổi + Could we convert the small
từ một trạng thái này sang một bedroom into a second bathroom?
trạng thái khác.
- "Transfer" chuyển từ nơi này + She transferred her gun from its
sang nơi khác. shoulder holster to her handbag.
- "Transmit" truyền tải thông + The information is transmitted
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

tin, tín hiệu. electronically to the central


computer.
- "Travel": sự đi lại nói chung + A lot of my travel is business
giữa hai nơi, sự đi du lịch. related.
- "Trip": sự đi đến đâu (với thời + We're going on a trip to Norway
gian ngắn) và có nhắc đến việc this summer.
quay về và thường có mục đích
là đi chơi, đi du lịch, đi công
TRAVEL/ tác.... + I love going on long journeys.
TRIP/ - "Journey": chuyến đi thường
JOURNEY/ có khoảng cách dài và thường
141 TOUR/ có địa điểm xác định, nhưng
VOYAGE/ không đề cập chuyện quay về. + They've just come back from a
EXCURSION/ - "Tour": chuyến đi du lịch đến tour of California's wine country.
EXPEDITION nhiều nơi theo chương trình có
sẵn. + He was a young sailor on his

- "Voyage": chuyến đi dài ngày first sea voyage.

trên biển hay trong không gian. + Next week we're going on an

- "Excursion": cuộc tham quan excursion.

du ngoạn (thường ngắn và có tổ


chức cho một nhóm người.)
- "Truly" nhấn mạnh cái gì là + At this time of year the river is a
đúng. truly beautiful sight.
- "Actually" nhấn mạnh cái gì + I didn't actually see her -I just
TRULY/ đó xảy ra trên thực tế. heard her voice.
ACTUALLY/ - "Positively" nhấn mạnh tính + He said quite positively that he
142
POSITIVELY/ đúng đắn của tuyên bố. would come, so I've saved a place
GENUINELY for him.
- “Genuinely” nhấn mạnh điều + I'm genuinely sorry for what I
gì đó là thật, không phải là giả said.
tạo.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

- “Typhoon" bão to (bão nhiệt + The 169,000-ton vessel went


đới dữ dội xảy ra ở tây Thái down during a typhoon in the
TYPHOON/ Bình Dương). + The state of Florida was hit by a
- “Hurricane" bão lốc, gió xoáy hurricane that did serious damage.
143
HURRICANE/ (gió cấp 8 ở khu vực Đại Tây
CYCLONE/ Dương). + A cyclone swept across the

TORNADO - “Cyclone” bão lốc, gió xoáy island, killing several people.

(bão nhiệt đới). + Tornadoes ripped into the

- “Tornado/ twister” vòi rồng, southern United States yesterday.

gió tốc.
-“Upgrade" nấng cấp, cải thiện + I have decided to upgrade my
(chất lượng). old computer.
- "Renovate" cải tiến, tu sửa lại + The old school has been
cho tình trạng tốt hơn (xây tastefully renovated as a private
UPGRADE/
dựng). house.
RENOVATE/
144 - “Renew" làm mới, thay thế cái + I usually renew my bus ticket
RENEW/
cũ (thay hoàn toàn, không phải monthly.
UPDATE
tu sửa).
- “Update" làm hiện đại hóa; + Their website is updated daily.
thay đổi thiết kế, nội dung (hợp
với nhu cầu hiện hành).
- "Victim" nạn nhân trong một + She claimed to have been a
vụ bạo lực, hoặc tai nạn liên victim of child abuse.
quan tới bạo lực, hoặc chỉ bệnh
VICTIM/ nhân trong một dịch bệnh.
145
CASUALTY - “Casuality" nạn nhân trong + The number of casualties in
chiến tranh hoặc một vụ tai nạn, both wars was appallingly high.
hoặc là nạn nhân của điều gì đó
có chiều hướng đi xuống.
146 VIGILANT/ - “Vigilant" cảnh giác (thận + Following the bomb scare at the
ALERT/ trọng quan sát các tín hiệu nguy airport, the staff have been warned
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

hiểm...) to be extra vigilant.


+ I'm not feeling very alert today -
WATCHFUL
- “Alert" cảnh giác (tỉnh táo, not enough sleep last night!
thận trọng). + Under the watchful eye of their
- “Watchful" cảnh giác (canh mother, the two boys played on
chừng). the beach.
- "Wardrobe" là tủ quần áo, + He hung his suit in the
wardrobe cao hơn cupboard, wardrobe.
thường đặt trong phòng ngủ và
WARDROBE/ ta có thể mang áo quần trong tủ
147
CUPBOARD này.
- "Cupboard" là tủ nhỏ có ngăn + I took it from the kitchen
bên trong, có cửa phía trước, tủ cupboard.
búp phê, tủ để ly, chén...
- "Warranty" bảo hành, đảm + Any products have a warranty
bảo (giấy bảo hành sản phẩm within limited period of time.
cho khách hàng khi mua sản
phẩm). + Can you give me any guarantee
- "Guarantee" sự bảo đảm, cam that the work will be completed
WARRANTY/ kết; hợp đồng thỏa thuận; giấy on time?
GUARANTEE/ bảo hành sản phẩm (như
148
ASSURANCE/ "warranty”). + She gave me her assurance that
INSURANCE - "Assurance" lời hứa, lời cam she would give US answer by the
kết, bảo đảm. end of the week.
+ People have all a health
- "Insurance"bảo hiểm, thỏa insurance in case they have a
thuận chịu trách nhiệm cho thiệt problem with their health; it will
hại nếu có cho đối phương... be save costs.
149 WASTE/ - "Waste" rác rưởi, đồ thải, thức + My mother couldn't stand waste
JUNK/ ăn thừa. - she always made US eat
LITTER/ everything on our plates.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

- "Junk" đồ thải bỏ đi, đồ vất đi. + We ought to clear out this


cupboard - it's full of junk.
GARBAGE/ - “Litter" rác rưởi ở các nơi + About two percent of fast-food
công cộng. packaging ends up as litter.
RUBBISH/ - “Garbage" rác (nhà bếp), dữ + Take the garbage can/bags out
SEWAGE liệu vô nghĩa hoặc không thích to the curb to be picked up.
hợp. + Some cities in the world do not
- "Sewage" chất thải; nước have proper facilities for the
cống, rác cống. disposal of sewage.
- "Waver" mất đi (sức mạnh, + I’m afraid my concentration
quyết tâm,...một cách tạm thời). began to waver when lunch
- "Fade" mắt dần, nhạt nhòa (về approached.
màu sắc, ánh sáng, độ sắc nét... + If you hang your clothes out in
WAVER/
mất dần vì khoảng cách không the bright sun, they will fade.
FADE/
150 gian).
LESSEN/
- "Lessen" yếu hơn, yếu đi (về
REDUCE
sức mạnh). + A healthy diet can lessen the
- "Reduce" giảm đi, mất dãn (về risk of heart disease.
số lượng, kích cỡ, mức độ, tầm + The plane reduced speed as it
quan trọng...). approached the airport.
-"Wet" ướt sũng (thời tiết hoặc + The baby was wet and needed
còn mang nước, chứa nước trên changing.
vật thể).
- "Damp" ẩm ướt (dùng cho + The weather is so damp now, so
WET/
không khí, do thời tiết, và khó it's really unpleasant.
DAMP/
151 ưa, khó chịu).
MOIST/
- "Moist" ầm ướt (mức độ nhẹ, + Keep the soil in the pot moist,
WATERY
và thường có lợi). but not too wet!
- “Watery" ướt, đẫm ướt (có + As the smoke blew into her
chứa, bao gồm nước hoặc nhiều face, her eyes went red and
thành phần nước ở trong vật đó). watery.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí

Mời bạn đoc tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh khác tại đây:

Luyện 4 kỹ năng Tiếng Anh: https://vndoc.com/luyen-ky-nang

Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản: https://vndoc.com/ngu-phap-tieng-anh

Kiểm tra trình độ Tiếng Anh trực tuyến: https://vndoc.com/test/kiem-tra-tieng-anh

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188

You might also like