Professional Documents
Culture Documents
151 Cap Tu de Nham Lan Trong Tieng Anh
151 Cap Tu de Nham Lan Trong Tieng Anh
ST
Các từ dễ nhầm Cách dùng Ví dụ
T
- "Above/over" diễn tả vị trí cao + She's rented a room above/over
hơn một vật gì khác/ nhiều hơn. a shop.
* “Above” dùng so sánh với 1 + Temperatures rarely rise above
ABOVE/
1 mốc cô định, 1 tiêu chuẩn nào zero in winter.
OVER
đó. + Children over the age of twelve
* "Over" dùng với số tuổi, tiền pay the full price.
và thời gian.
- "Acknowledge" công nhận ai/ + Historians generally
cái gì đó như là... acknowledge her as a genius in
ACKNOWLED - "Admit" nhận vào, cho her field.
GE/ vào/thừa nhận làm gì. + She admitted making a mistake.
2
ADMIT/ - "Confess" thú nhận (tội lỗi vì
CONFESS cảm thấy hối hận). + She confessed to her husband
that she had sold her wedding
ring.
- “Affect/influence (v)” tác + The divorce affected every
động, ảnh hưởng đến. aspect of her life.
- "Effect (n)" có tác động, ảnh + The radiation leak has had a
hưởng đến. disastrous effect on the
AFFECT/
3 environment.
EFFECT
- "Effect (v)" đạt được điều gì, + As a political party they are
khiến điều gì xảy ra. trying to effect a change in the
way that we think about our
environment.
4 AIM/GOAL/ - "Aim/goal" mục tiêu hướng + My main aim in life is to be a
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
gì.
- “Among” giữa nhiều. + I saw a few familiar faces
AMONG/ among the crowd.
8
BETWEEN - "Between" giữa hai. + Standing between the two adults
was a small child.
- “Angel": thiên thần, thiên sứ. + Be an angel and help me with
- "Angle": góc. this.
ANGEL/
9 + The interior angles of a square
ANGLE
are right angles or angles of 90
degrees.
- “Apologize (v)" ám chỉ việc + I must apologize to Isobel for
thừa nhận lỗi lầm, tỏ vẻ ân hận my lateness.
với những gì sai trái đã làm.
APOLOGIZE/
- "Excuse (v)" lý do để giải + Please excuse me for arriving
10 EXCUSE/
thích, viện cớ, bào chữa cho late - the bus was delayed.
SORRY
việc gì. + I'm just sorry about all the
- "Sorry (a)” rất hổ thẹn và hối trouble I've caused her.
hận.
11 - "Argument" sự tranh cãi, + The children had an argument
không đồng tình. about/over what game to play.
- "Debate” cuộc tranh luận, + Over the year we have had
cuộc thảo luận (nghiêm túc về several debates about future
ARGUMENT/ một vấn đề gì). policy.
DEBATE/ - "Quarrel" sự cãi nhau; sự gây
QUARREL chuyện, sự sinh sự; sự tranh + They had a bitter quarrel over
DISPUTE/ chấp. some money three years ago and
ROW they haven't spoken to each other
since.
- "Dispute" cuộc tranh chấp, + Management and the union are
mâu thuẫn (giữa hai người, hai trying to resolve the dispute over
phe, hai nhóm...). working conditions.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
- "Complimentary” bày tỏ sự
ngưỡng mộ, khen ngợi. + The reviews of his latest film
have been highly complimentary.
CONCEIVABL -“Conceivable/ imaginable” có + It is conceivable that I'll see her
E/ thể tin được/hình dung được tomorrow.
IMAGINABLE/ (những điều chưa diễn ra).
30 CREDIBLE/ - "Credible/ believable/ + It is just not credible that she
BELIEVABLE/ trustable/plausible" có thể tin cheated.
TRUSTABLE/ được (mang tính thuyết phục về
PLAUSIBLE sự việc đã diễn ra).
- "Be concerned with"có liên + Her job is something concerned
CONCERNED quan tới. with computers.
31
WITH/ABOUT - "Be concerned about" quan + I'm a bit concerned about your
tâm, lo lắng về. health.
- "Conservation” = + Energy conservation reduces
CONSERVATI preservation: bảo tồn. your fuel bills and helps the
ON/ environment.
32
CONVERSATI - "Conversation": cuộc nói + She had a strange conversation
ON chuyện. with the man who moved in
upstairs.
- "Continual" liên tục, liên miên + I've had continual problems
(gây khó chịu). with this car ever since I bought it.
CONTINUAL/
33
CONTINUOUS
- “Continuous" liên tục, liên + We were prevented from going
tiếp, không dứt, không ngừng. out by continuous rain.
34 COUNCIL/ Cả 2 từ “council” và "counsel"
COUNSEL đều phát âm giống nhau
là /'kaʊn.səl/, nhưng:
- “Council”: hội đồng. + The town council is responsible
for keeping the streets clean.
- “Counsel": tham vấn, lời + The president sought counsel
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
quảng bá, quảng cáo sản phẩm). "You can be sure of Shell".
- "Emigrate" di cư (dời khỏi hẳn + Millions of Germans emigrated
một nơi để đến sống ở nơi from Europe to America in the
khác). 19th century.
EMIGRATE/
46 + These animals migrate annually
MIGRATE
- “Migrate” di cư (tạm thời in search of food.
chuyển đến sống ở một nơi
khác.)
- “Encourage” khuyến khích ai + We were encouraged to learn
làm gì, làm cho cái gì có thể xảy foreign languages at school.
ENCOURAGE/
ra, cho ai sự tự tin.
47 STIMULATE/
- “Stimulate/motivate” tạo đà, + The show was intended to
MOTIVATE
khích lệ tinh thần, tạo hứng stimulate and amuse.
khởi.
- "Envy" ghen tị (mong muốn + His beautiful big new house is
được như vậy). the envy of his neighbor.
ENVY/
48 - “Jealousy” ghen tị (vì đố kị). + The team has performed very
JEALOUSY
badly this season due to petty
jealousies among the players.
- “Erase” xóa hoàn toàn (vết + She tried to erase the memory of
mực/ hình ảnh/âm thanh/kí that evening.
ức...). + She accidentally deleted one of
ERASE/ - “Delete” xóa thông tin, dữ liệu. her computer files.
DELETE/ + The government claims to be
49
ERADICATE/ - “Eradicate” xóa bỏ hoàn toàn doing all it can to eradicate
ABOLISH (những cái xấu). corruption.
+ I think bullfighting should be
- “Abolish”xóa bỏ (một phong abolished.
tục, một hoạt động.)
50 EVENTUALLY/ + “Eventually" rốt cuộc, cuối + I found it hard to follow what
FINALLY cùng (khi một việc diễn ra sau the teacher was saying, and
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
nhiều trắc trở, hay sau nhiều lãn eventually I lost concentration.
nỗ lực, ta có thể nói rằng rốt
cuộc, việc đó cũng đã diễn ra.
Chúng ta dùng "eventually" nói
về những gì xảy ra trong giai
đoạn cuối của một loạt sự kiện,
thường là kết quả của chúng).
+ After months of looking he
+ “Finally” cuối cùng, để kết
finally found a job.
luận; nhưng ta dùng từ này để
nói rằng, một việc cuối cùng
cũng đã diễn ra sau một thời
+ Finally, I'd like to thank
gian chờ đợi. "Finally” được đặt
everyone for coming this evening.
đầu câu để giói thiệu ý
kiến/quan điểm cuối cùng.
- "Every day" (adv): hàng ngày. + I go to school by bus every day.
EVERYDAY/
51 - "Everyday" (adj): bình thường. + Death was an everyday
EVERY DAY
occurrence during the Civil War.
52 EVIDENCE/ - "Evidence" là chứng cứ, tức + There wasn't enough evidence
EXHIBIT/ những thông tin cung cấp để to prove his guilty.
TESTIMONY/ làm bằng chứng, để chứng minh
PROOF một điều gì. Các thông tin này
hoặc do các nhân chứng cung
cấp, hoặc thu thập từ các tài
liệu, văn kiện hoặc từ bất cứ
nguồn kiện khác. + The signed contract and a knife
gồm (được tạo nên bời hoặc + The course comprises a class
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
được làm nên bởi cái gì đó, theo book, a practice book, and a CD.
sau là các thành phần đã cấu tạo
nên nó).
- "Infectious" lây lan, truyền + Tuberculosis is one of the oldest
nhiễm do tác nhân vi sinh vật. and most deadly infectious
INFECTIOUS/ - "Contagious" lây lan, truyền diseases.
76
CONTAGIOUS nhiễm từ người này sang người + The infection is highly
khác do tiếp xúc với người bệnh contagious, so don't let anyone
hay vật nhiễm bệnh. else use your towel.
- "Injure” bị thương do tai nạn. + Three people were killed and
INJURE/ five injured in the crash.
77
WOUND - “Wound" bị thương do vũ khí. + The terrorist’s gun wounded her
in the face and neck.
- "Intervene" can thiệp (để cải + The Bank of England intervened
INTERVENE/ thiện tình hình). this morning to defend the pound.
78
INTERFERE - "Interfere” can thiệp (làm xấu + Interfering in other people's
đi). relationships is always a mistake.
Cả 2 từ "isle" và "aisle" đều
được phát âm giống nhau
là /aɪl/, nhưng:
ISLE/ - "Isle": hòn đảo nhỏ. + Explore the more remote
79
AISLE Caribbean isles.
- "Aisle”: lối đi. + Would you like an aisle seat or
would you prefer to be by the
window?
- “ Lack of “ dùng khi không có + His answer demonstrated a
hoàn toàn hoặc có vô cùng ít. complete lack of understanding of
LACK OF/ the question.
80
SHORTAGE OF - “Shortage of” dùng khi muốn + There's a shortage of food and
nói chưa đủ, tức là vẫn có nhưng shelter in the refugee camps.
để hoàn chỉnh hơn thì cần thêm.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
81 LATER/ - "Latest" mới nhất, gần đây + Have you seen her latest movie?
LATEST/ nhất. + She offered me more money or
LATTER - "Latter" cái/người thứ hai. a car and I chose the latter.
soát). a break.
+ She had an insane desire to do
-“Insane" điên cuồng, mất trí silly things like that.
(do tình trạng tâm lí bị nghiêm
CRAZY/ trọng, mức độ rất nặng). + The noise was driving me crazy.
- "Crazy” điên cuồng, ngớ ngẩn;
DEMENTED tức giận (thường là do bị cái
khác tác động vào hay quá si mê
điều gì đến ngu muội). + She was nearly demented with
-“Demented" điên cuồng, mất lí worry when her son didn't come
trí (vì lo lắng, tức giận, buồn home.
phiền hay hào hứng thái quá).
-"Merchant" thương gia (nói + She wants to be a merchant in
chung). the future.
-“Businessman" thương gia, + I will become a successful
MERCHANT/
87 nhà kinh doanh (là một doanh businessman before the age of 40!
BUSINESSMAN
nhân có trình độ chuyên nghiệp,
ở vị trí cao trong công ty kinh
doanh).
- "Motor" thiết bị (để chuyển + The pump is powered by a small
hóa năng lượng điện (hoặc electric motor.
MOTOR/ nước) thành sự chuyển động).
88
ENGINE - “Engine" thiết bị, động cơ (sử + Tell the mechanic that the
dụng chất đốt hoặc nhiệt để tạo engine was making a strange
ra sự chuyển động). grinding noise.
- Near (prep): gần. + Is there a restaurant near here?
NEAR/ - Nearby (adj/adv): gần. + If there's a café nearby, we
89 NEARBY/ could stop for a snack.
NEARLY - Nearly (adv) = almost: gần + It's been nearly three months
như, suýt nữa. since my last haircut.
90 NO/ - No + N = None. + There are no pockets in these
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
trousers.
NONE/ + "Is there any more orange
juice?" "I'm sorry, there’s none
NOT (no orange) left.”
- Not: dùng cho tất cả các loại từ + He's not fat!
và dùng để phủ định trự động từ.
- "Obligation" nghĩa vụ, bổn + All children have to fulfill
phận (mang tính bắt buộc phải obligations imposed by
làm, có sự ép buộc từ bên parenthood.
ngoài).
OBLIGATION/
91 - "Duty" nghĩa vụ, nhiệm vụ + He only went to see her out of
DUTY
(nghiêng về ý thức, trách nhiệm duty.
của mỗi cá nhân ý thức được
cần phải làm nó và có thể làm
hoặc không, không ai bắt buộc).
- "Office" văn phòng (một văn + They have offices in Paris,
phòng trong một cơ quan lớn để London, and Madrid.
OFFICE/ ngồi làm việc).
92
AGENCY - "Agency" cơ quan (một doanh + I hope that I’m able to have a
nghiệp, cơ quan đại diện). job in the travel agency in my
future.
- "Organize"tổ chức, sắp xếp + They organized a meeting
(kế hoạch cho cuộc họp,... chỉ between the teachers and students.
nêu chung chung).
ORGANIZE/
- "Hold" tổ chức (thường có thời + The election are going to be
93 HOLD/
gian, kế hoạch cụ thể hơn). held on 2:00 pm this afternoon.
CELEBRATE
- "Celebrate" tổ chức (thường là + Tonight, they will celebrate
các hoạt động, sự kiện đặc biệt). their wedding anniversary at a
restaurant.
94 PERSECUTE/ - "Persecute"/'pɜ:sɪkju:t/ (v): + His latest film is about the
PROSECUTE ngược đãi. experience of being persecuted for
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
being gay.
- "Prosecute"/'prɒsɪkju:t/ (v): + He was prosecuted for fraud.
truy tố.
- “Play" dùng trước tên của các + We play football in the yard
môn thể thao đồng đội. every afternoon.
PLAY/
- "Do" dùng trước tên của các + I do aerobics and weight
95 DO/
môn thể thao cá nhân. training at the gym.
GO
- "Go" dùng trước tên các môn + We went swimming with our
thể thao có dạng "Ving". friends last Sunday.
- "Correct" được coi là đúng + Only one of the answers is
dựa trên những sự kiện và correct.
không có một lỗi nào.
PRECISE - "Precise" đưa ra những chi tiết
ACCURATE một cách rõ ràng và đúng. + Please give precise details about
96
EXACT - "Exact" đưa ra tất cả các chi your previous experience.
CORRECT tiết một cách chính xác, đúng + She gave an exact description of
đắn. the attacker.
- "Accurate" đúng trong mọi chi + Accurate records must be kept
tiết. all the time.
- "Preservation” bảo quản, giữ + The church is in a poor state of
gìn theo đúng nguyên trạng vốn preservation.
PRESERVATIO có của cái gì khỏi bị hư hỏng,
N/ phá hủy hoặc giữ trong điều
97
CONSERVATI kiện tốt. + Energy conservation reduces
ON - "Conservation" bảo vệ, giữ your fuel bills and helps the
gìn, bảo tồn có giá trị lâu dài, environment.
cần sử dụng trong tương lai.
98 PRINCIPAL/ Cả 2 từ "principal” và
PRINCIPLE "principle" đều được phát âm
giống nhau là /'prɪn.sə.pəl/,
nhưng: + The principal is the person in
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
vì ai đó cư xử tệ. manners.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
vấn, đưa lời khuyên cho những counsellor to help students with
người gặp vấn đề, thường là vấn both personal and work problems.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
đề cá nhân.
- "Solve" tìm ra hướng giải + Attempts are being made to
quyết. solve the problem of waste
SOLVE/
125 disposal.
RESOLVE
- “Resolve" giải quyết dứt điểm. + The dispute over the song rights
proved impossible to resolve.
- “Sometime”: một lúc nào đó. + We really should meet
sometime soon to discuss the
SOMETIME/
126 - "Sometimes"-, thỉnh thoảng. details.
SOMETIMES
+ Sometimes you think you can't
really trust anybody.
127 - "Soon" sớm, sắp, ngay, chẳng + We’ll be home soon.
mấy chốc(được dùng khi nói + She sold the house soon after
đến những gì xảy ra trong thời her husband died.
SOON/
gian sắp tới).
EARLY
- "Early” sớm (trong giai đoạn + The project is still in the early
đầu của một quãng thời gian stages.
hoặc là sớm hơn so với dự kiến). + The bus was ten minutes early.
-"Sore" bị đau (do sử dụng + I’ve got a sore throat beacause
nhiều, dùng cho bộ phận trên cơ of talking so much.
thể). + I feel very hurt by what you
SORE/
-“Hurt" gây đau (tổn thương về said.
128 HURT/
thể chất hoặc tinh thần).
PAINFUL
- "Painful" bị đau (đau về thể + Her annkle was very painful.
chất hoặc tinh thần). + A painful injury forced her to
withdraw from the game.
129 SPAN/ - “Span" khoảng thời gian (cho + The average life span in this
STINT/ một cái gì đó tồn tại/diễn ra). country is 70 years.
DURATION/ - “Stint" khoảng thời gian (quy + He has just finished a stint of
PHASE định cho một hoạt động diễn ra). compulsory military service.
- "Duration" khoảng thời gian + He planned a stay of two years'
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
trên biển hay trong không gian. + Next week we're going on an
TORNADO - “Cyclone” bão lốc, gió xoáy island, killing several people.
gió tốc.
-“Upgrade" nấng cấp, cải thiện + I have decided to upgrade my
(chất lượng). old computer.
- "Renovate" cải tiến, tu sửa lại + The old school has been
cho tình trạng tốt hơn (xây tastefully renovated as a private
UPGRADE/
dựng). house.
RENOVATE/
144 - “Renew" làm mới, thay thế cái + I usually renew my bus ticket
RENEW/
cũ (thay hoàn toàn, không phải monthly.
UPDATE
tu sửa).
- “Update" làm hiện đại hóa; + Their website is updated daily.
thay đổi thiết kế, nội dung (hợp
với nhu cầu hiện hành).
- "Victim" nạn nhân trong một + She claimed to have been a
vụ bạo lực, hoặc tai nạn liên victim of child abuse.
quan tới bạo lực, hoặc chỉ bệnh
VICTIM/ nhân trong một dịch bệnh.
145
CASUALTY - “Casuality" nạn nhân trong + The number of casualties in
chiến tranh hoặc một vụ tai nạn, both wars was appallingly high.
hoặc là nạn nhân của điều gì đó
có chiều hướng đi xuống.
146 VIGILANT/ - “Vigilant" cảnh giác (thận + Following the bomb scare at the
ALERT/ trọng quan sát các tín hiệu nguy airport, the staff have been warned
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
Mời bạn đoc tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh khác tại đây:
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188