Professional Documents
Culture Documents
151 Cap Tu de Nham Lan Trong Tieng Anh
151 Cap Tu de Nham Lan Trong Tieng Anh
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
- "Believe" tin tưởng (được hình + He believes that all children are
thành dựa vào 1 lý do, 1 phán born with equal intelligence.
đoán nào đó hay dựa vào những
nhìn nhận, đánh giá của bạn hay
của 1 ai đó chứ không dựa vào
mối quan hệ gần gũi lâu dài với
BELIEVE/
20 chủ thể được đề cập. Sự tin tưởng
TRUST
này chỉ mang tính nhất thời).
- “Trust" tin tưởng tuyệt đối (sự + After what she did to me, I'll
tin tưởng này thường dựa vào never trust her again.
mối quan hệ gẫn gũi, lâu dài với
chủ thể được đề cập, là một niềm
tin tồn tại theo thời gian).
- "Beside" = next to = at the side + Come and sit here beside me.
BESIDE/ of: bên cạnh.
21
BESIDES - “Besides" - in addition to/also: + Do you play any other sports
ngoài ra, thêm vào đó. besides basketball?
- "Cause" nguyên nhân sâu xa, + The police are still trying to
CAUSE/ nguồn gốc của sự việc. establish the cause of the fire.
22
REASON - "Reason" lí do đưa ra để giải + The reason I walked out was
thích cho việc gì đó. because I was bored.
- “Certificate" giấy chứng nhận + A birth/ marriage/ death
(một tài liệu chính thức nói rằng certificate
thông tin trên đó là đúng/ khi thi + She has a Certificate in Drama
CERTIFICATE/
đỗ). Education.
23 DIPLOMA/
- "Diploma" văn bằng (do trường + It's hard to find a good job if you
LICENCE
cấp khi hoàn thành khóa học). don’t have a high school diploma.
- "Licence” giấy phép. + He was given licence to reform
the organization.
CHANGEABLE/ -“Changeable" thay đổi (hay + The weather will be changeable
24
FLEXIBLE thay đổi, thường xuyên thay đổi). with rain at times.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
-“Flexible” thay đổi (thể hiện + You can save money if you’re
tính linh hoạt, nhanh nhạy thay flexible about where your room is
đổi theo tình huống). located.
- “Clothes" quần áo. + She usually wears casual clothes.
- “Cloth" vải. + There's milk on the floor over
there - could you get a cloth and
CLOTHES/ mop it up?
CLOTH/ - “Clothing" quần áo (loại quần + Protective clothing must be
25
CLOTHING/ áo đặc biệt được mặc trong các worn.
COSTUME tình huống đặc biệt).
- “Costume" quần áo (bộ quằn áo
đặc trưng của một quốc gia/một + The Ao Dai is the national
giai đoạn lịch sử...). costume of Vietnam for women.
- “Coast" là vùng đất nằm sát + Rimini is a thriving resort on the
biển east coast of Italy.
+ We spent the day on the beach.
COAST/
- "Beach" là bãi biển, có cát và + You can walk for miles along the
BEACH/
sỏi. shore.
26 SHORE/
- "Shore" là bờ biển/sông/hồ. + We went swimming in the sea.
SEA/
+ Let's go to the seaside at the
SEASIDE
- “Sea" là vùng biển. weekend!
- "Seaside" khu vực bờ biển mọi
người tới nghỉ ngơi.
Hai động từ trên đều có nghĩa là + He comes here by car.
COME/ "tới", nhưng "come" = đến (cử + He goes there by taxi.
27
GO động từ xa đến gần); "go” = đi
(cử động từ gần ra xa).
COMMON/ Cả “common” và “popular” đều
POPULAR/ có nghĩa là "phổ biến", nhưng:
28
UNIVERSAL/ - “Popular” mang ý nghĩa tích + That song was popular with
GENERAL cực. people from my father's generation.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
favorite doll.
- "Wail" khóc kéo dài trong đau + The little girl was wailing
khổ, than khóc, kể lể như khi miserably at the funeral.
khóc cho cái chết của người thân,
khóc than cho số phận hẩm hiu.
- "Whimper" khóc thút thít, rên + I said she couldn't have an ice
rỉ. cream and she started to whimper.
Cả 3 động từ "cure", "heal",
"treat" đều có nghĩa là "chữa
bệnh”. Nhưng chúng khác nhau
về cấu trúc:
CURE/
- Heal st: chữa lành cái gì. + The plaster cast helps to heal the
37 HEAL/
broken bone.
TREAT
- Treat sb for an illness: chữa + He is being treated for a rare skin
khỏi bệnh. disease.
- Cure sb of an illness: trị bệnh + Some people try hypnotism to
(chưa biết đã khỏi bệnh chưa). cure themselves of addictions.
- "Customer" khách hàng (người + Mary is a regular customer at the
mua hàng/dịch vụ từ cửa hàng hairdressing salon.
hoặc công ty).
- "Client" khách hàng (người sử + He’s a sports agent and has a lot
CUSTOMER/ dụng dịch vụ tư vấn, pháp lý, bảo of basketball players as clients.
CLIENT/ hiểm,... từ các chuyên gia, tổ
38
GUEST/ chức chuyên nghiệp).
PASSENGER - "Guest" khách hàng (người + 150 guests were invited to the
thuê khách sạn hoặc thuê một nơi wedding.
ở tạm thời), khách mời.
- "Passenger" hành khách. + Two passenger trains were
involved in the accident.
DECEPTIVE/ -"Deceptive” dối trá, cú lừa (sai + It’s deceptive - in the picture she
39
DECEITFUL/ lầm, nhầm lẫn chủ quan do cách posted on her facebook, she looked
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
DISHONEST nhìn vẻ bề ngoài của cái gì). really beautiful, but in reality she
was very ugly!
- "Deceitfut/dishonest” lừa đảo, + Such an act would have been
dối trá (do bản chất không chân deceitful and irresponsible.
thành, cố tình che dấu sự thật).
Cả 2 từ "defuse" và "diffuse” đêu
phát âm giống nhau là /dɪ'fju:z/,
nhưng:
DEFUSE/
40 - “Defuse”: xoa dịu, tháo ngòi + The two groups will meet next
DIFFUSE
nổ. week to try to defuse the tension.
+ Television is a powerful means
- “Diffuse”: lan tỏa. of diffusing knowledge.
- "Destroy" làm cho một cái gì đó + Most of the old part of the city
hư hại đến mức không dùng được was destroyed by bombs during the
nữa hoặc không tồn tại nữa. war.
- "Devastate” phá hủy một nơi/ + The town was devastated by
cái gì đó hoàn toàn hoặc gây ra a hurricane in 1928.
thiệt hại lớn. Ngoài + I was so devastated that I was
ra,“devastate" còn có nghĩa là crying constantly.
DESTROY/
khiến cho ai cảm thấy buồn/bị
DEVASTATE/
sốc. + Many buildings were badly
DAMAGE/
41 - “Damage" làm hư hỏng hoặc damaged during the earthquake.
RUIN/
hủy hoại cái gì. + It was a scandal that damaged a
SPOIL/
lot of reputations.
DEMOLISH
+ The performance was spoilt by
- "Spoil” làm hỏng (kế hoạch, the rain.
cảnh quan); làm hư, làm hại tính + She spoils those kids of hers.
cách (một đứa bé...) do thiếu kỷ + The dessert will spoil if you don't
luật..; thối, ươn (quả, cá...); mất keep it in the fridge.
hay, mất hứng thú. + Don't let him spoil your evening.
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
- “Erase” xóa hoàn toàn (vết + She tried to erase the memory of
mực/ hình ảnh/âm thanh/kí ức...). that evening.
- “Delete” xóa thông tin, dữ liệu. + She accidentally deleted one of
ERASE/
her computer files.
DELETE/
49 - “Eradicate” xóa bỏ hoàn toàn + The government claims to be
ERADICATE/
(những cái xấu). doing all it can to eradicate
ABOLISH
corruption.
- “Abolish”xóa bỏ (một phong + I think bullfighting should be
tục, một hoạt động.) abolished.
+ “Eventually" rốt cuộc, cuối + I found it hard to follow what the
cùng (khi một việc diễn ra sau teacher was saying, and eventually
nhiều trắc trở, hay sau nhiều lãn I lost concentration.
nỗ lực, ta có thể nói rằng rốt
cuộc, việc đó cũng đã diễn ra.
Chúng ta dùng "eventually" nói
về những gì xảy ra trong giai
EVENTUALLY/ đoạn cuối của một loạt sự kiện,
50
FINALLY thường là kết quả của chúng).
+ “Finally” cuối cùng, để kết + After months of looking he
luận; nhưng ta dùng từ này để nói finally found a job.
rằng, một việc cuối cùng cũng đã
diễn ra sau một thời gian chờ đợi.
"Finally” được đặt đầu câu để + Finally, I'd like to thank
giói thiệu ý kiến/quan điểm cuối everyone for coming this evening.
cùng.
- "Every day" (adv): hàng ngày. + I go to school by bus every day.
EVERYDAY/
51 - "Everyday" (adj): bình thường. + Death was an everyday
EVERY DAY
occurrence during the Civil War.
EVIDENCE/ - "Evidence" là chứng cứ, tức + There wasn't enough evidence to
52 EXHIBIT/ những thông tin cung cấp để làm prove his guilty.
TESTIMONY/ bằng chứng, để chứng minh một
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
ưu thế).
- "Expulsion" sự đuổi (khỏi + They threatened him with
trường, khỏi tổ chức, đất nước...) expulsion from school.
EXPULSION/
-"Exclusion” loại khỏi (hoạt + He was disappointed with his
54 EXCLUSION/
động, một nơi nào đó). exclusion from the England squad.
DISMISSAL
- "Dismissal”sự đuổi (việc). + He still hopes to win his claim
against unfair dismissal.
- "Be familiar to sb": thân thuộc + The street was familiar to me.
với ai.
FAMILIAR - "Be familiar With sb”: thân + He doesn't like to be too familiar
55
TO/WITH thiện với ai. with his staff.
- "Be familiar with st”: quen, + I'm sorry, I'm not familiar with
biết rõ về cái gì. your poetry.
- "Fare": tiền vé, phí sử dụng tàu + Train fares are going up again.
xe...
FARE/
56 - “Fee": học phí. + The students are holding a
FEE
demonstration to protest against the
increase in their fees.
- "Fast" nhanh (dùng để chỉ một + Anna is the fastest runner is my
người hoặc vật di chuyển với tốc class.
độ nhanh).
- “Quick" nhanh (thường để chỉ + She finished the work more
FAST/ tốc độ hoàn thành công việc gì quickly than me.
QUICK/ đó một cách nhanh chóng hoặc
57
RAPID/ không bị trì hoãn).
BRISK - “Rapid" nhanh (thường được + There had been rapid climate
dùng trong văn phong lịch sự để changes during the 20th century.
chỉ tốc độ thay đổi nhanh chóng).
- “Brisk” nhanh nhẩu, nhanh + Her tone on the phone was brisk
nhẹn, lanh lợi. and businesslike.
58 FAULT/ - "Fault" dùng khi nói về trách + It will be your own fault if you
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
MISTAKE/ nhiệm của một ai đó khi làm sai don’t pass the exam.
ERROR/ hoặc khi nói về những khuyết
DEFECT/ điểm thuộc về tính cách của một
FOUL người nào đó.
- "Mistake" nói về một hành + Waiter! I think you've made a
động hay một ý nghĩ sai lãm và mistake over the bill.
đem lại kết quả không mong
muốn. + The telephone bill was too far
- "Error" nói về các lỗi của máy high due to a computer error.
móc, kĩ thuật. + There are defects in our
- “Defect” nói về những sai sót, educational system.
hỏng hóc, khiếm khuyết trong
quá trình một thứ gì đó được tạo + He was sent off for a foul on the
ra. French captain.
- "Foul" nói về những lỗi trong
thể thao.
- “Felicitate” /fə'lɪsɪteɪt/(v): khen + The entire organization should be
FELICITATE/ ngợi, chúc mừng. felicitated.
59
FACILITATE - “Facilitate"/fə'sɪlɪteɪt/(v): làm + The current structure does not
cho dễ dàng, thuận tiện. facilitate efficient work flow.
- "flavor" hương vị, mùi vị (đồ + We sell 32 different flavors of
ăn, nước uống). ice cream.
FLAVOR/
- "Savour" mùi vị, dư vị (cuộc + She felt that life had lost most of
SAVOUR/
60 sống). its savour.
ODOR/
- "Odor” mùi vị đặc biệt (mùi + It’s the musty odor of a damp
SCENT
khó chịu). cellar.
- "Scent" mùi hương tự nhiên. + I like the scent of roses.
Cả 2 từ "formerly” và "formally"
FORMERLY/ đều được phát âm giống nhau là
61
FORMALLY /’fɔ:məli/, nhưng:
- “Formerly”: trước kia. + The European Union was
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
chỉ từ vài tuần đổ lại; cũng có thể bedroom for £200 a week.
có hợp đồng nhưng nó đơn giản
và ít mang tính ràng buộc hơn
"lease”).
- “Humble” khiêm tốn, dè dặt + He's very humble about his
(nghĩ rằng bạn không quan trọng success.
HUMBLE/
71 như những người khác).
MODEST
- “Modest” khiêm tốn (không nói + He's very modest about his
nhiều về khả năng của mình). achievements.
Cả 2 từ “illicit” và “elicit” đều
được phát âm là /ɪ'lɪsɪt/, nhưng:
ILLICIT/
72 - “Illicit” = illegal (a): phi pháp + He was arresred for illicit trade.
ELICIT
- “Elicit" (v): khêu ra, gợi ra, moi + They were able to elicit the
ra. support of the public.
-“Imitate" bắt chước, làm theo + He can imitate Laotian accent
(hành vi, giọng nói). perfectly.
IMITATE/ - “Copy" bắt chước, phỏng theo + I would copy my friend exercises
73 COPY/ (sao chép tài liệu, tác phẩm...). when I went to high school.
EMULATE - “Emulate" bắt chước (thành + I hope to emulate her sporting
tích, việc làm và cố gắng làm achievements at university.
được như vậy).
- “Imply" có nghĩa là ngụ ý, ám + His tone implied that his time
chỉ, gợi ý, tức nói bóng, nói gió and his patience were limited.
chứ không nói thẳng ra.
IMPLY/
74 - "Infer" có nghĩa là suy luận, + I infered from her expression that
INFER
luận ra từ những sự việc hay cơ she wanted to leave.
sở mà bạn có. "Infer'' đi với giới
từ "from".
INCLUDE/ - "Include" bao gồm, tính đến, kể + The bill includes tax and service.
75 CONTAIN/ cả, (Sau nó là các thành phần, có
COMPRISE/ thể không cần đầy đủ các thành
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
restaurant.
- "Persecute"/'pɜ:sɪkju:t/ (v): + His latest film is about the
ngược đãi. experience of being persecuted for
PERSECUTE/
94 being gay.
PROSECUTE
- "Prosecute"/'prɒsɪkju:t/ (v): + He was prosecuted for fraud.
truy tố.
- “Play" dùng trước tên của các + We play football in the yard
môn thể thao đồng đội. every afternoon.
PLAY/
- "Do" dùng trước tên của các + I do aerobics and weight training
95 DO/
môn thể thao cá nhân. at the gym.
GO
- "Go" dùng trước tên các môn + We went swimming with our
thể thao có dạng "Ving". friends last Sunday.
- "Correct" được coi là đúng dựa + Only one of the answers is
trên những sự kiện và không có correct.
một lỗi nào.
PRECISE - "Precise" đưa ra những chi tiết
ACCURATE một cách rõ ràng và đúng. + Please give precise details about
96
EXACT - "Exact" đưa ra tất cả các chi tiết your previous experience.
CORRECT một cách chính xác, đúng đắn. + She gave an exact description of
- "Accurate" đúng trong mọi chi the attacker.
tiết. + Accurate records must be kept all
the time.
- "Preservation” bảo quản, giữ + The church is in a poor state of
gìn theo đúng nguyên trạng vốn preservation.
PRESERVATIO có của cái gì khỏi bị hư hỏng,
N/ phá hủy hoặc giữ trong điều kiện
97
CONSERVATIO tốt. + Energy conservation reduces
N - "Conservation" bảo vệ, giữ gìn, your fuel bills and helps the
bảo tồn có giá trị lâu dài, cần sử environment.
dụng trong tương lai.
98 PRINCIPAL/ Cả 2 từ "principal” và
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
said angrily.
- “Recognize” dùng để nói nhận + I hadn’t seen her for 20 years,
ra ai/cái gì. but I recognized her immediately.
- "Reminiscence" nhớ về những + The novel contains endless
sự kiện và trải nghiệm trong quá reminiscences of the author’s youth
khứ.
REMINISCENC - “Recall" nhớ lại điều gì đó + The old man recalled the city as
E/ trong quá khứ và kể nó cho mọi it had been before the war.
RECALL/ người. + I have many pleasant
103 RECOLLECTIO - “Recollection"kí ức về một recollections of the time we spent
N/ điều gì đó trong quá khứ. together.
REMEMBRANC + A church service was held in
E - "Remembrance” hành động remembrance of the victims.
tưởng nhớ và trân trọng những
người đã khuất hoặc một sự kiện
lịch sử.
- “Repair/mend" sửa chữa đồ + I really must get my bike
REPAIR/ đạc. repaired this weekend.
104 MEND/ + MPs were urged to amend the
AMEND - “Amend" sửa đổi văn bản, tài law to prevent another oil tanker
liệu. disaster.
- "Reproach" chỉ trích hay trách + His mother reproached him for
cứ ai/bản thân mình (nhất là vì not eating all his dinner.
không làm được việc gì).
REPROACH/
- "Scold" rầy la, mắng mỏ, quở + His mother scolded him for
SCOLD/
trách, chửi rủa (trẻ con) vì làm breaking her favorite vase.
105 REBUKE/
sai điều gì.
CHIDE/
- “Rebuke" khiển trách, quở + I was rebuked by my manager
REPRIMAND
trách (vì không đồng tình với for being late.
điều ai đó nói/làm).
- "Chide" rầy la, mắng mỏ bởi vì + She chided him for his bad
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
ai đó cư xử tệ. manners.
- "Reprimand" khiển trách, trách + She was reprimanded by her
phạt. teacher for biting another girl.
- "Resident" cư dân (người sinh + The local residents were angry at
sống, người trú ngụ, người có the lack of parking spaces.
nhà (ở một nơi nào đó, không
phải là khách viếng thăm).
RESIDENT/
- “Inhabitant" cư dân (người/ + It’s a city of five million
INHABITANT/
106 động vật sống ở một nơi nào đó). inhabitants.
DWELLER/
- "Dweller" cư dân (người sống ở + City dwellers are suffering from
CITIZEN
một địa điểm cụ thể). the shortage ofclean water.
- "Citizen" công dân (của một + He applied to become an
quốc gia, có quyền và nghĩa vụ American citizen.
trước pháp luật).
- Cả “rise" và "raise" đều có + Inflation is rising by 2.1 percent
RISE/ nghĩa là "tăng lên" nhưng "rise" a month.
107
RAISE là nội động từ, còn "raise” là + The government plan to raise
ngoại động từ. taxes.
- "Rival/competitor" đối thủ, địch + The airline admitted being
thủ, người kình địch, người cạnh involved in a dirty tricks campaign
tranh. to win customers from their rival.
RIVAL/ - "Opponent" đối thủ, đối + In the second game, her
108 OPPONENT/ phương (trong thi đấu thể thao). opponent hurt her leg and had to
CONTENDER - “Contender" đổi thủ, địch thủ, retire.
ứng cử viên. + Now aged 42, he is no longer
considered a serious contender for
the title.
- "Rivalry" cuộc ganh đua so tài + There’s always such rivalry
RIVALRY/
so sức giữa mọi người, hoặc để among her sons.
109 CONTEST/
có việc làm...
COMPETITION
- "Contest/competition" cuộc thi + Both sides played well - it was a
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
SHADE ánh sáng chiếu lên; vùng bóng tối long shadows on the lawn.
khó mà phân biệt nhìn rõ vật. + Her face was in deep shadow.
-"Shade” bóng mát (là khu vực + Let’s sit in the shade for a while.
được che khuất khỏi ánh sáng
sáng, sức nóng mặt trời vì thế nơi
đó tối và mát hơn).
-"Skillful" tinh xảo, khéo léo (ám + Police officers have to be skillful
chỉ đặc biệt đến sự khéo léo). drivers.
-"Skilled" lành nghề, có kĩ xảo + My mother is very skilled at
(nhờ vào kinh nghiệm làm việc dressmaking.
SKILLFUL/
trong thời gian dài hoặc được đào
121 SKILLED/
tạo bài bản về một công việc nhất
EXPERT
định).
-"Expert" lão luyện, tinh thông + The centre provides expert
(của nhà chuyên môn, đòi hỏi advice for people with financial
trình độ chuyên môn cao). problems.
-"Slim” mảnh khảnh, gầy (ngoại + I think all of the girls want to
hình thon gọn theo cách thu hút). have a slim body nowadays.
SLIM/ - "Lean"gầy (theo cách thể hiện + She usually goes to gym center
122 LEAN/ điều kiện thể chất tốt). to have a lean and athletic body.
SKINNY - "Skinny" gầy, rất gầy (nghĩa rất + She is so skinny that a gust of
tiêu cực, gầy tong teo đến xấu wind can blow her away!!
xí).
- "Smog" khói bụi ô nhiễm. + Smog is a major problem in
Athens.
SMOG/ - "Haze" bụi mù, khói. + I saw her through a haze of
HAZE/ cigarette smoke.
123
FOG/ - “Fog" sương mù. + Thick fog has made driving
MIST conditions dangerous.
- “Mist" màn sương. + The mountain villages seem to
be permanently shrouded in mist
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
-“Solicitor” là cố vấn pháp luật, + The solicitor asked that her client
người mà chuẩn bị các tài liệu be allowed to make a phone call.
pháp lý tư vấn như mua bán nhà
đất và đôi khi có thể đại diện
phát biểu trước toà; hoặc được sử
dụng như một chức danh luật sư
làm cho chính phủ.
- "Attorney” là từ trang trọng hơn + She's an attorney who advises
SOLICITOR/
cho từ lawyer(luật sư) và được companies about mergers and
ATTORNEY/
124 đặc biệt sử dụng cho chức danh takeovers.
ADVISER/
công việc.
COUNSELLOR
-“Adviser” là người đưa ra lời + She works as a special financial
khuyên và có thể là cố vấn đặc adviser to the president.
biệt cho công ty, chính phủ vì họ
hiểu biết rõ về một vấn đề cụ thể.
- “Counsellor "là chuyên gia tư + The college now has a counsellor
vấn, đưa lời khuyên cho những to help students with both personal
người gặp vấn đề, thường là vấn and work problems.
đề cá nhân.
- "Solve" tìm ra hướng giải + Attempts are being made to solve
SOLVE/ quyết. the problem of waste disposal.
125
RESOLVE + The dispute over the song rights
- “Resolve" giải quyết dứt điểm. proved impossible to resolve.
- “Sometime”: một lúc nào đó. + We really should meet sometime
SOMETIME/ soon to discuss the details.
126
SOMETIMES - "Sometimes"-, thỉnh thoảng. + Sometimes you think you can't
really trust anybody.
- "Soon" sớm, sắp, ngay, chẳng + We’ll be home soon.
SOON/ mấy chốc(được dùng khi nói đến + She sold the house soon after her
127
EARLY những gì xảy ra trong thời gian husband died.
sắp tới).
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
- "Early” sớm (trong giai đoạn + The project is still in the early
đầu của một quãng thời gian stages.
hoặc là sớm hơn so với dự kiến). + The bus was ten minutes early.
-"Sore" bị đau (do sử dụng nhiều, + I’ve got a sore throat beacause of
dùng cho bộ phận trên cơ thể). talking so much.
SORE/ -“Hurt" gây đau (tổn thương về + I feel very hurt by what you said.
128 HURT/ thể chất hoặc tinh thần).
PAINFUL - "Painful" bị đau (đau về thể + Her annkle was very painful.
chất hoặc tinh thần). + A painful injury forced her to
withdraw from the game.
- “Span" khoảng thời gian (cho + The average life span in this
một cái gì đó tồn tại/diễn ra). country is 70 years.
- “Stint" khoảng thời gian (quy + He has just finished a stint of
SPAN/
định cho một hoạt động diễn ra). compulsory military service.
STINT/
129 - "Duration" khoảng thời gian + He planned a stay of two years'
DURATION/
(độ dài của thời gian). duration.
PHASE
- "Phase" khoảng thời gian (phát + I'm sure he'll get over it, it's just a
triển, biến đổi/giai đoạn khó phase.
khăn).
- "Specially” đặc biệt, riêng biệt; + "Is there anything you want to do
SPECIALLY/ chỉ dành cho. this evening?" "Not specially."
130
ESPECIALLY - "Especially/particularly” đặc + I love Australian wines,
biệt là, nhất là. especially the white wines.
- “Spectator" cổ động viên + They won 4-0 in front of over
(người xem một sự kiện thể 40,000 cheering spectators.
SPECTATOR/ thao). + Millions of viewers will be glued
VIEWER/ - “Viewer" người xem (qua to their sets for this match.
131
AUDIENCE/ truyền hình). + The secret to public speaking is
ONLOOKER - "Audience" người xem/nghe to get the audience on your side.
trực tiếp một chương trình gì. + A crowd of curious onlookers
- "Onlooker” người xem một sự soon gathered to see what was
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
- “Suit" dùng để chỉ một cái gì đó + The city lifestyle seems to suit
phù hợp với ai đó/cái gì đó. her - she looks great.
- "Match"mang nghĩa là "hợp” + Does this shirt match these
trong sự kết hợp cái gì đó sóng trousers?
SUIT/
đôi được với cái gì đó (về màu
MATCH/
136 sắc hay sự bài trí).
FIT/
- "Fit" dùng để nói quần áo, mũ, + That jacket fits you perfectly.
GO WITH
giày dép... vừa vặn với người.
- “Go with” mang nghĩa kết hợp +I'm not sure that those shoes
tốt với cái gì, sóng đôi được với really go with that dress.
cái gì (= match).
- “Teach" dạy (truyền đạt kiến + She taught English to foreign
thức). students.
- “Educate" giáo dục, rèn luyện + They were educated at a local
(Educate thường ngụ ý đến việc secondary school.
TEACH/
đào tạo toàn diện thông qua hệ
EDUCATE/
137 thống giáo dục của trường học).
COACH/
- “Coach"truyền dạy (trong thể + He coached the Blue Devils
TRAIN
thao). during their last championship
- "Train" huấn luyện (dùng cho season.
cả người lẫn vật). + He's training the dog for the next
race.
- "Theme" chủ đề (chính của một + The father-daughter relationship
THEME/ câu chuyện, bài viết, cuốn sách, is a recurring theme in her novels.
138 TOPIC/ bộ phim...).
SUBJECT - "Topic/subject" chủ đề (được + I'd like to steer our discussion
thảo luận, viết về, nghiên cứu). back to our original topic.
- "Title" tiêu đề của một cuốn + The title of Evelyn Waugh's first
TITLE sách, một bức tranh, hay một thể novel was "Decline and Fall".
139
HEADLINE loại nhạc nào đó.
- "Headline" tiêu đề hay còn gọi + The news of his death was
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
là 'tip' của một bài báo được in splashed in headlines across all the
khổ lớn, cỡ chữ to, rõ, đậm thu newspapers.
hút sự chú ý của người đọc.
- "Transform" mang nghĩa biến + With a new dress and some
cái gì/ai đó thành một cái/người makeup, she transformed from a
mới hoàn toàn. rough and tumble girl into a
princess.
TRANSFORM/ -"Convert" mang nghĩa thay đổi + Could we convert the small
CONVERT/ từ một trạng thái này sang một bedroom into a second bathroom?
140
TRANSFER/ trạng thái khác.
TRANSMIT - "Transfer" chuyển từ nơi này + She transferred her gun from its
sang nơi khác. shoulder holster to her handbag.
- "Transmit" truyền tải thông tin, + The information is transmitted
tín hiệu. electronically to the central
computer.
- "Travel": sự đi lại nói chung + A lot of my travel is business
giữa hai nơi, sự đi du lịch. related.
- "Trip": sự đi đến đâu (với thời + We're going on a trip to Norway
gian ngắn) và có nhắc đến việc this summer.
quay về và thường có mục đích
TRAVEL/
là đi chơi, đi du lịch, đi công
TRIP/
tác.... + I love going on long journeys.
JOURNEY/
- "Journey": chuyến đi thường
141 TOUR/
có khoảng cách dài và thường có
VOYAGE/
địa điểm xác định, nhưng không
EXCURSION/
đề cập chuyện quay về. + They've just come back from a
EXPEDITION
- "Tour": chuyến đi du lịch đến tour of California's wine country.
nhiều nơi theo chương trình có
sẵn. + He was a young sailor on his first
- "Voyage": chuyến đi dài ngày sea voyage.
trên biển hay trong không gian. + Next week we're going on an
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập Miễn phí
Mời bạn đoc tham khảo thêm nhiều tài liệu Tiếng Anh khác tại đây:
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188