You are on page 1of 7

STT Tên khoa học Bộ phận Thành phần hóa Công dụng và dược lý

dùng học
1 Bách bộ Rễ củ Alkaloid, Giảm tính hung phấn của trung tâm hô hấp, ức
Stemona tuberosa- glucid,lipid,protid chế phản xạ ho, kháng khuẩn, diệt giun
Stemonaceae Chữa ho, viêm phế quản mạn tính, trị giun
2 Mía dò- Thân rễ Saponin steroid, Chống oxh, kháng viêm, bảo vệ gan
Cheilocostus tannin, hợp chất Cảm sốt, đái buốt, viêm bang quang
speciosus- phenol
Costaceae
3 Dây cóc Thân Alkaloid, các Hạ đường huyết, kháng kst sốt rét, ngăn ngừa
Tinospora crispa- diterpene có vị xơ vữa động mạch
Menispermaceae đắng, flavonoid Cẩm sốt, phát ban , sốt rét cơn
4 Tía tô- Perilla Quả, lá, Tinh dầu, flavonoid, Chống oxh, ức chế xathin oxidase, ức chế
frutescens- thân acid phenol tynosinase
lamiaceae Lá chữa cảm sốt, nôn mửa, hạt trị ho
5 Sắn dây- Pueraria Rễ cũ Isoflavon, flavonoid, Chống oxh, bảo vệ gan, hạ sốt,giảm glucose
montana- Fabaceae saponin triterpen, huyết
tinh bột Cảm sốt, giải nhiệt, khát nước, ban sởi mới phát
6 Xuyên khung- Thân rễ Tinh dầu, alkaloid Chống oxh, tăng luwu lượng máu mạch vành
Ligusticum tim, gây giãn mạch, chống đau nửa đầu
striatum- Apiaceae Cảm sốt, nhức đầu
7 Bạc hà- mentha Bộ phận Tinh dầu, flavonoid Tinh dầu- kháng khuẩn, kháng nấm, giảm dau
arvensis- trên mặt Cảm sốt, kích thich tiêu hóa
Lamiaceae đất
Dược liệu trị hô hấp
8 Cam thảo Bắc- Rễ, thân rễ Saponin, flavonoid, Saponin giảm ho, long đờm. flavonoid giúp làm
glycyrrhiza spp- dẫn chất coumarin lành vết thương, chống loét dạ dày
Fabaceae Chữa cảm,ho mất tiếng, viêm hongk
9 Húng chanh- Lá và ngọn Tinh dầu, Giảm ho, long đờm, ức chế quá tronhf viêm cấp
Plectranthus non flavonioid, acid và mạn tính
amboinicus- phenol Chữa cảm, ho, viêm họng, trừ đờm
Lamiaceae
10 Citrus reticulata- Vỏ quả, Tinh dầu, flavonoid, Tinh dầu chữa ho đờm, giúp tiêu hóa. Flavonoid
Rutaceae - quýt hạt, lá polymethoxykflavon giúp làm bền thành mạch, kháng viêm
Chữa ho nhiều đờm, cung cấp vitamin C
11 Mạch môn- Rễ cũ Saponin steroid, Trị ho, Kháng viêm, chống oxh, bảo vệ tim mạch
Ophiopogon homoflavonoid, Chữa ho khan, viêm họng, lao phổi
japonicus- polysaccarid
Asparagaceae
12 Iris domestica- Thân rễ Flavonoid, Chống co tahwts phế quản, ức chế quá trình
Iridaceae- Rẻ quạt isoflavonoid, xâm nhập và khuếch tán của tb viêm
benzoquinone, Viêm họng, viêm amidan, chữa sốt
xathon và
triterpenoid
13 Thiên môn đông- Rễ Saponin steroid, Chống oxh, bảo vệ gan, kháng ung thu
Asparagus flavonoid, aa tự do Chữa ho, viêm họng, trị ung thư
cochinchinensis-
Asparagaceae
14 Bán hạ VN- Thân rễ Alka, fla, hợp chất Kháng khuẩn, kháng viêm, giảm đau
Typhonium phenol Chữa buồn nôn, ho nhiều đờm, tiêu hóa kém
divaricatim-
Araceae
15 Cà độc dược- Thân, lá , alka Scopolamin ức chế hệ tk tw, hyoscyamine giảm
datura metel- hạt đau, giảm co thắt cơ trơn
Solanaceae Buồn nôn, say tàu xe, hen suyễn, ho
16 Dâu tằm- Morus Vỏ, quả, lá, Fla, coumarin, KK, KN,KV, hạ huyêt áp
alba- Moraceae cành stilben, triterpenoid Chữa sốt ho, viêm họng, cao huyết áp
17 Long não- Gỗ thân, Tinh dầu Kt tim, hô hấp, sát khuẩn đg ruột
Cinnamomum rễ, quả Chữa cảm cúm, đau đầu, đau dạ dày
camphora-
Lauraceae
18 Thuốc dòi- Thân rễ Tinh dầu, fla, KN, KK mạnh, chống OXH
Pouzolzia triterpenoid, Chữa cảm, ho lâu ngày bệnh về phổi
zeylanica- phytosterol
Urticaceae
19 Xương bồ- Acorus Thân rễ Tinh dầu, Bảo vệ tbtk, ức chế TBTK TW, điều hòa md,
calamus- Acoraceae coumarin, saponin, chống co thắt
sesquiterpen Chữa cảm, viêm phổi, kích thích tiêu hóa

Coi chất đó có nối đôi nối ba không thì xài uv vis, tìm lamda max, độ tan
Coi hai cái lamda cách nhau dk 20nm, sử dụng phương pháp cộng ính mật độ quang
Bảo hòa dung môi pha động trc
Sử lí mẫu: mẫu chuẩn,( biết chính xác nồng độ) pha mẫu thử (cho thêm acid vì nếu chiết ko kịp,
cần 60ml mà ra có 50ml nên methanol ko thì Paracetamol tan hết còn Cafein chưa tan hết, vì thế
them acid vì vậy và ảnh hưởng đến diện tích đỉnh)

STT Tên khoa học Bộ phận TP hóa học Công dụng và dược lý
dùng
1 Cỏ sữa lá to- Toàn cây Fla, acid cholin, acid Kháng khuẩn, kháng lỵ trực khuẩn,
Euphorbia hirta- shikimic, phytosterol lỵ amid
Euphorbiaceae Chữa lỵ , viêm ruột, lợi sữa
2 Mơ tam thể- lá Iridoid, tinh dầu có Tác dụng lên giun tròn, kháng
Paederia dây nối diulfid khuẩn, virus
tomentosa- methylmecartan có Chữa lỵ trực trùng Shiga, giun kim,
Rubiaceae mùi đặc trưng giun đũa
3 Vàng đắng- Thân rễ alkaloid Kháng khuẩn, giảm đau, thông mật,
Coscinium lợi mật
fenestratum- Chũa lỵ, đau mắt, trợ tiêu hóa
Menispermaceae
4 Cỏ sữa lá nhỏ- Toàn cây Terpenoid, acid Kháng khuẩn Shiella, ecoli, kháng
Euphorbia cinnamic, fla viêm, giảm đau
thymifolia- Chữa lỵ trực trùng,viêm ruột, tiêu
Euphorbiaceae chảy tắc sữa
5 Địa liền- Thân rễ Tinh dầu Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt
Kaempferia Trị ăn uống không tiêu, tê phù, tê
galanga- thấp
Zingiberaceae
6 Gừng- Zingiber Thân rễ Tinh dầu, phần nhựa Chống nôn, giảm đường huyết, giảm
officinale- đầu có chứa dẫn chất lipid máu
Zingiberaceae gingerol Trị lạnh bụng, ăn không tiêu, đầy
hơi
7 Măng cụt- Vỏ cây, vỏ Dẫn chất xanthon, Kháng khuẩn, kháng nấm, chống
Garcinia quả anthocyanidin, tannin, OXH
mangostana- fla Chữa tiêu chảy, lỵ mạn tính
Clusiaceae
8 Lô hội- Aloe spp- Nhựa và Anthraglycosid, aloin Aloin có tác dụng tẩy xổ mạnh, kích
Xanthorrhoeaceae phần thịt lá A và B, aloinoid A và thích đại tràng gây xổ
tươi B, glucomannan Kích thích tiêu hóa, nhuận
tràng( liều thấp), gây xổ( liều mạnh),
chất nhựa trong lá dung trị bỏng
9 Đại hồi- Illicium Quả Tinh dầu,fla, Kháng khuẩn, kháng nấm, diệt virus
verum- sesquiterpen Làm thuốc trung tiện, chữa đau dạ
Schisandraceae dày, đau ruột
10 Sả- Cympobogon Toàn cây Tinh dầu, flavonoid Kháng khuẩn, kháng viêm, chống
citratus- nhiễm trùng
Zingiberaceae Tinh dầu giúp trợ tiêu hóa, xông
chữa cảm sốt, xua đuổi ruồi muỗi
11 Giềng- Alpinia Thân rễ Tinh dầu, fla Kháng khuẩn, kháng viêm, chống
officinarum- khối u
Zingiberaceae Chữa đầy bụng, viêm loét dạ dày tá
tràng, nôn mửa
12 Nghệ- Curcuma Thân rễ Curcuminoid, tinh dầu Chống loét dạ dày,làm lành vết
longa- thương, ngăn ngừa ung thư
Zingiberaceae Chữa viêm loét dạ dày, giúp vết
thương mau lên da non
13 Ổi- Psidium Lá và búp Tannin, fla Kháng viêm, chống oxh, bảo vệ gan,
guajava- non hạ đường huyết
Myrtaceae Làm săn niêm mạc ruột, giảm nhu
động ruột, giảm tiết dịch ruột
14 Sa nhân- Quả Tinh dầu, Giảm đau, kháng viêm, chống loét
Amomum polysaccarid, fla Kích thích tiêu hóa, ăn ko tiêu, đầy
villosum- bụng
Zingiberaceae
15 Thảo quả- Quả Tinh dầu Kháng viêm, diệt đơn bào
Amomum Trị đau bụng đầy chướng, tiêu chảy,
aromaticum- đau răng, viêm lợi
Zingiberaceae
16 Hồ tiêu- Piper Quả Tinh dầu, alkaloid Kháng khuẩn, kháng nấm, cải thiện
nigrum- sự hấp thu của một số thuốc trong
Piperaceae hệ tiêu hóa
Làm gia vị, ăn ko tiêu, kích thích
tiêu hóa
17 Mai mực – Mai mực Muối sulfat, carbonat, Kháng acid, giảm đau dạ dày, tạo
Japonica sasaki phosphat màng bảo vệ vết thương
Chữa loét dạ dày tá tràng, ợ chua,
làm se và cầm máu
18 Ngũ bội tử- Rhus Tổ phơi khô tannin Làm săn se niêm mạc
chinensis- của loài sâu Chữa tiêu chảy, kiết lỵ, loét miệng ở
Anacardiaceae ngũ bội tử trẻ em
DƯỢC LIỆU TRỊ NHUẬN TẨY
19 Muồng trầu- Lá, hạt Anthraglycosid, Kháng khuẩn, kháng virus, kháng vi
Cassia alata- athranoid, fla nấm gây bệnh ngoài ra
Fabaceae Nhuận tràng, chữa bệnh hắc lào
20 Thầu dầu- Hạt, lá, rễ Dầu béo, alka, ricin Tẩy xổ, nhuận tràng, chống loét
Ricinus comunis- Nhuận tràng, tẩy xổ. Hạt và lá chữa
Euphorbiaceae đau dạ con, sót nhau
21 Phan tả diệp- Lá chét Anthraglycosid, fla Tảy xổ, kháng khuẩn, cầm máu
Senna alexandina- Chữa táo bón, ăn ko tiêu, đầy bụng
Fabaceae
22 Đại hoàng – Thân rễ Anthraquinon, tannin Tẩy xổ, kháng khuẩn
Rheum spp- pyrogallic, tannin Chữa táo bón, chảy máu đường tiêu
polygonaceae pyrocatechic hóa
PHONG THẤP, XƯƠNG KHỚP

STT Tên khoa học Bộ phận TP hóa học Công dụng và dược lý
dùng
1 Thiên niên kiện- Thân rễ Tinh dầu, acid Chống oxh, kích thích sự sản sinh và
Homalomena phenol, fla, saponin biệt hóa của tb xương
occulta- Araceae Chữa phong thấp, đau khớp, nhức
mỏi
2 Lá lốt- Piper Toàn cây Các tp bay hơi, các Kháng khuẩn, kháng viêm
sarmentosum- amid Chữa tê thấp, đau lưng, nhức mỏi
Piperaceae
3 Cốt toái bổ- Drynaria Thân rễ Tinh bột, flavonoid Bảo vệ xương do tăng khối lượng
roosii- Polypodiaceae xương
Chữa đau lưng, đau xương, ngã
chấn thương
4 Náng hoa trắng- Toàn cây Fla, alk Độc với một số dòng tế bào ung thư,
Crinum asiaticum- kháng khuẩn
Amaryllidaceae Đau họng, đau rang, mụn nhọt,bong
gân, sai gân
5 Độc hoạt- Angelica Thân và rễ Xanthotoxin, acid Giảm đau, an thần, kháng viên
laxiflora- Apiaceae stearic, dầu thực vật Chữa phong thấp, chỉ thống
6 Thổ phục linh- Thân rễ Saponin, fla Kháng viêm, giải độc chỉ
Smilax glabra- Giúp tiêu hóa, trị tiêu chảy, thấp
Smilaceae khớp
7 Ba kích- Morinda Rễ Iridoid glycosid, Chống trầm cảm, bổ thận, tráng
officinalis- Rubiaceae anthraquinon, dương
polysaccarid Chữa liệt dương, di tinh, phong thấp
tê đau
8 Quế- Cinnamomum Vỏ quả, Aldehyde cinnamic, Kháng khuẩn, diệt nấm, kích thích
cassia- Lauraceae cành nhỏ, diterpenoid tiêu hóa
tinh dầu Trị cảm mạo, kinh bế, tiêu hóa kém,
quế tiêu chảy
9 Đỗ trọng- Eucommia Vỏ cây Iridoid glycoside, Bổ gan thận, dưỡng huyết, an thai
ulmoides- ligan, nhựa màu Trị thận hư, phong thấp, sưng tê
Eucommiaceae phù
Huyết áp, tim mạch
10 Cúc hoa- hoa Tinh dầu, fla, Hạ huyết áp, kháng viêm,kháng
Chrysanthemun sesquiterpen khuẩn
indicum-Asteraceae Thanh nhiệt, giải độc, chữa cảm
lạnh
11 Diếp cá-Houttuynia Toàn Alk, fla, td Làm bền thành mạch, kháng khuẩn,
cordata- Saururaceae cây( bỏ rễ) kháng viêm
Trị táo bón, thanh nhiệt, giải độc,
12 Mã tiền- Strynos Hạt Dầu béo, iridoid,alka Kích thích tim, hô hấp, kt mạnh trên
nux-vomica- hệ tk vận động của tk trung ương
Loganicaceae Trị bệnh suy nhược, phong thấp,tiêu
hóa kém
13 Tỏi- Allium sativum- Thân hành Allicin, Kháng khuẩn, kháng nấm, hạ
Amaryllidaceae polysaccarid,fla cholesterol
Trị lỵ trực trùng hoặc lỵ amid,
phòng ngừa bệnh về tim mạch
14 Dừa cạn- Rễ, lá Alka, fla, saponin, Hạ huyết áp,an thần, gây ngủ
Catharanthus roseus- tanin Chữ cao huyết áp, an thần,
Apocynaceae vinblastine trị bệnh bạch cầu
15 Hòe- Styphnolobium Nụ hoa Alka, fla, saponin Rutin làm bền thành mạch, kháng
japonicum- Fabaceae triterpen viêm, kháng viêm, chống oxh
Ngăn ngừa xơ vữa động mạch, suuy
yếu tĩnh mạch, trĩ
16 Huyết dụ- Cordyline lá Đường, phenol, aa Tiêu ứ, bổ huyết, cầm máu
terminalis- Chữa ho ra máu, rong kinh, băng
Dracaenaceae huyết
17 Nhàu- Morinda Vỏ,lá, quả, Anthraglycosid, Chống oxh, chống đái tháo đường,
tricifolia- Rubiaceae rế naphthoqinon, fla kháng khuẩn
Nhuận tràng nhẹ, lợi tiểu nhẹ, hạ
huyết áp nhẹ
18 Trắc bách- Canh non Lá( fla, tinh dâu), Tác dụng giống vitamin K: cầm
Platycladus và hạt hạt(chất béo, máu, trị giun
orientalis- saponin) Cầm máu, hạt chữa mất ngủ, hay
Cupressaceae quên
19 Trúc đào- Nerium lá Glycoside tim, fla, Làm chậm nhịp tim, kéo dài thời
oleander- saponin gian tâm trương, lợi tiểu
Apocynaceae Trị suy tim, khó thở, phù do tim
20 Thông thiên- Lá, hạt Glycoside tim, dầu Cường tim, tăng cường sức co bóp
Cascabela thevetia- béo, phytosterol cơ tim
Apocynaceae Lá làm thuốc trợ tim, hạt chữa tiêu
thủng

Trị giun sán, kí sinh trùng


STT Tên khoa học Bộ phận Thành phần hóa học Công dụng và dược lý
dùng
1 Lựu- Punica Vỏ quả, vỏ Tannin pyrogallic, Làm săn da, sát khuẩn, pelletierin
granatum- rễ, vỏ thân, alkaloid, hợp chất độc với sán
Punicaceae cành phenol Chữa tiêu chảy lâu ngày, trị giun,
chữa đau răng
2 Sử quân tử- Hạt Dẫn chất có nitơ, fla, Kháng viêm, kháng khuẩn, kháng
Combretum indicum- dầu béo virus
Combretaceae Tẩy giun, chữa nhức rang
3 Thanh hao- lá Tinh dầu, chất đắng, Diệt kst sốt rét, ức chế vi nấm gây
Artemisia annua- alkaloid, artemisinin bệnh ngoài da, giảm ho
Asteraceae Trị bẹnh sốt rét, ghẻ ngứa, mụn độc
4 Cau- Areca catechu- Hạt, vỏ Dầu béo, alkaloid, Tác dụng giống vitamin K: cầm
Arecaceae quả tannin máu, trị giun
Tẩy giun sán, chữa khí trệ, phù toàn
thân
5 Keo giậu- Leucaena Hạt Chất béo, tannin, Diệt giun đũa
leucocephala- alkaloid Tẩy giun sán
Fabaceaes
Lợi tiểu, thông mật
6 Cỏ tranh- Imperata Thân rễ Flavan, acid hữu cơ, Lợi tiểu, cầm máu, kháng khuẩn
cylindrica-Poaceae acid chlorogenic Chữa nhiệt phiền khát, tiểu ra máu,
ho ra máu
7 Mã đề- Plantago Toàn cây Chất nhầy, acid hữu Lợi tiểu, kháng virus herpes
major- cơ, fla, iridoid Lợi tiểu, trị ho, viêm họng
Plantaginaceae
8 Dành dành-Gardenia Lá, quả, rễ Iridoid glycosid, Lợi gan mật, trị đái tháo đường,
jasminoides- carotenoid, fla kháng viêm
Rubiaceae Thanh nhiệt, giải độc , thông mật
9 Râu mèo- Toàn cây Dẫn chất có acid Lọi tiểu, chống oxh, ngừa sỏi thận
Orthosiphon spiralis- trừ rễ caffeic, fla, saponin Lợi tiểu, trị sỏi thận, thanh nhiệt
lamiaceae
10 Chó đẻ thân xanh- Toàn cây Alkaloid, flavonoid, Điều trị bệnh về gan, chữa viêm gan
Phyllanthus amarus- trừ rễ phyllanthin siêu vi B, trị sỏi thận
Phyllanthaceae Chữa bệnh về gan, trị viêm gan siêu
vi B
11 Kim tiền thảo- Toàn cây Saponin triterpen, ức chế quá trình hình thành calci
Desmodium alk, fla oxalate ở thận, tăng bài tiết dịch mật
styracifolium- trị sỏi niệu đạo, sỏi bàng quang,
Fabaceae viêm gan vàng da
12 Rau má- Centella Toàn cây Alk, fla, saponin Chống oxh,làm lành vết thương,
asiatica- Apiaceae tăng tổng hợp collagen
Giải độc, mụn nhọt,làm lành vết
thương, bệnh gan vàng da
13 Bắp- Zea mays- Râu, hạt Đường, acid phenol, Lợi tiieur, tăng bài tiết mật, làm
Poaceae bắp fla, phytosterol giảm bilirubin
Viêm túi mật, viêm gan có ứ mật,
thông tiểu
14 Táo- Ziziphus Quả, hạt, Alka, fla, saponin An thần, giảm đau, chữa hồi hộp
jujuba-Rhamnaceae lá triterpen An thần, mất ngủ, chống béo phì
15 Trâm bầu- Hạt Chất béo, tannin, Chống oxh, bảo vệ gian, diệt giun
Combretum triterpen Trị giun, trị viêm gan, trị tiêu chảy
quadrangulare
An thần, gây ngủ
17 Bình vôi- Stephania Củ alkalonoid An thần, gây ngủ, giảm đau rõ rệt
rotunda- An thần, giảm đau, trị đau lưng
Menispermaceae
18 Lạc tiên- Passiflora Toàn cây Alka, fla An thần, giảm đau, chống co giật
foetida- trừ rễ An thần, mất ngủ, viêm da
Passifloraceae
19 Sen- Nelumbo Lá, hạt, Alka, fla, tinh bột An thần, chống béo phì, chống oxh
nucifera- tâm,gương, Chữa bệnh về đường ruột, di mộng
Nelumbonaceae tua nhị, tinh, hồi hộp mất ng
ngó
20 Vong nem- Erythrina Lá, vỏ thân Alka, tannin, fla ức chế hệ tktw, an thần, giãn cơ
variegate- fabaceae an thần, mất ngủ, suy nhược tk
21 Thuyền thoái- Xác lột của Chitin, họp chất có ức chế hạch giao cảm, an thần,
Crytotympana ve sầu nitow kháng viêm
pustulata- Cicadidae sốt cao, lên kinh giật, trị ho, mất
tiếng
22 Mắc cỡ- Mimosa Toàn cây Alk,fla, aa Chống co giật, lo âu, trầm cảm
pudica- Fabaceae Suy nhược thần kinh, đau nhức
chân tay, viêm phế quản

You might also like