You are on page 1of 5

HỌ TÊN SINH VIÊN:

Lớp:
Ngày thi: 18/04/2023 Trạm Thi:
Môn thi: Phẫu thuật thực hành

BẢNG KIỂM: KỸ THUẬT KHÂU LỖ THỦNG DẠ DÀY

Năm 2023 (dự kiến)

STT NỘI DUNG ĐIỂM ĐIỂM


CHUẨN SINH VIÊN

Thực hiện 2 mũi khâu đơn (8 điểm)

Mũi khâu 1 (4 điểm)

1 Chọn điểm vào đúng 0.5

2 Hướng vào kim đúng 0.25

3 Kiểm tra lấy toàn bộ niêm mạc 1

4 Ra kim ở lỗ thủng trước khi tiếp tục 0.25

5 Điểm ra kim đối xứng điểm vào kim 0.25

6 Để chỉ chờ đúng cách 0.25

7 Buộc chỉ đúng 1

8 Nút chỉ chắc 0.5

Mũi khâu 2 (4 điểm)

1 Chọn điểm vào đúng 0.5

2 Hướng vào kim đúng 0.25

3 Kiểm tra lấy toàn bộ niêm mạc 1

4 Ra kim ở lỗ thủng trước khi tiếp tục 0.25

5 Điểm ra kim đối xứng điểm vào kim 0.25

6 Đảm bảo khoảng cách với mũi khâu 1 0.25

7 Buộc chỉ đúng 1

8 Nút chỉ chắc 0.5


HỌ TÊN SINH VIÊN:
Lớp:
Ngày thi: 18/04/2023 Trạm Thi:
Môn thi: Phẫu thuật thực hành

Câu hỏi (2 câu) (nội dung liên quan đến nguyên tắc điều trị, chỉ định mổ hở, quy
trình phẫu thuật, đánh giá thương tổn, chọn lựa cách khâu, các nguyên tắc khi
khâu lỗ thủng)

1 1

2 1

Điểm trừ

1 Chọn dụng cụ sai (0.5)

2 Chọn chỉ khâu sai (0.5)

3 Cầm dụng cụ sai cách (0.5)

4 Mũi khâu gây hẹp lòng ống tiêu hóa (0.5)

5 Đi kim qua cả 2 mép cùng 1 lần (0.5)

6 Buộc chỉ quá chặt (0.5)

7 Cắt chỉ sai cách (0.5)

8 Để lộ niêm mạc ra ngoài khi khâu (0.5)


HỌ TÊN SINH VIÊN:
Lớp:
Ngày thi: 18/04/2023 Trạm Thi:
Môn thi: Phẫu thuật thực hành

Năm 2022

ĐIỂM ĐIỂM SINH


STT NỘI DUNG
CHUẨN VIÊN

Chuẩn bị bệnh nhân (BN)


- Hồi sức chống choáng (nếu có) 0,25

- Kháng sinh phổ rộng theo kinh nghiệm, kháng


1 0,25
tiết (PPI) tĩnh mạch

- Giảm đau sau khi xác định chẩn đoán 0,25

- Đặt thông mũi dạ dày giải áp 0,25

2 Vô cảm: Gây mê nội khí quản 0,25

3 Tư thế BN: nằm ngửa, đầu cao hơn chân 0,25

Chuẩn bị trước mổ
- Rửa tay, mặc áo, đi găng, sát trùng, trải săng 0,25

- Vị trí đứng: PTV bên phải BN, phụ mổ bên đối


0,25
4 diện, dụng cụ viên bên phải PTV

- Dụng cụ: Bộ mở bụng cơ bản và dụng cụ khâu


0,25
(kìm kẹp kim, nhíp không mấu)

- Chỉ khâu: chỉ đa sợi, tiêu chậm số 2-0 hoặc 3-0 0,25

Mở bụng:
- Vị trí: đường giữa trên rốn; kích thước: 10 – 15 cm 0,25
5
- Mở bụng từng lớp: da, lớp dưới da, cân trắng giữa,
0,25
phúc mạc

Đánh giá tổn thương


6 - Tình trạng ổ bụng: dịch tiêu hóa, dịch mủ, giả 0,25
mạc, …
HỌ TÊN SINH VIÊN:
Lớp:
Ngày thi: 18/04/2023 Trạm Thi:
Môn thi: Phẫu thuật thực hành

ĐIỂM ĐIỂM SINH


STT NỘI DUNG
CHUẨN VIÊN

- Tìm lỗ thủng, đánh giá tình trạng lỗ thủng: vị trí,


số lượng, kích thước, tính chất bờ lỗ thủng… và 0,75
có hẹp đường ra dạ dày hay không

Xử lý tổn thương
- Lấy dịch ổ bụng nuôi cấy vi khuẩn, kháng sinh
0,25
đồ, hút dịch, rửa sạch ổ bụng

- Cắt mép lỗ thủng làm GPB nếu nghi ngờ tổn


0,25
thương ác tính

- Lựa chọn kỹ thuật khâu lỗ thủng:

+ Khâu 1 mũi chữ X đối với lỗ thủng nhỏ, bờ


0,5
ổ loét mềm mại

+ Khâu các mũi rời (theo chiều ngang ống tiêu


0,5
hóa) đối với lỗ thủng lớn

- Đảm bảo các nguyên tắc khi khâu:


7
+ Khâu phải kín 0,25

+ Khâu phải chắc 0,25

+ Khâu phải được cầm máu tốt 0,25

+ Niêm mạc phải lộn vào trong 0,25

+ Không làm hẹp khẩu kính ống tiêu hóa 0,25

- (*) Yêu cầu kỹ thuật

+ Chọn dụng cụ và chỉ khâu đúng 0,25

+ Cầm kim đúng, vào kim vuông góc 0,25

+ Điểm vào kim cách mép 0,7 – 1 cm 0,25


HỌ TÊN SINH VIÊN:
Lớp:
Ngày thi: 18/04/2023 Trạm Thi:
Môn thi: Phẫu thuật thực hành

ĐIỂM ĐIỂM SINH


STT NỘI DUNG
CHUẨN VIÊN

+ Mũi khâu toàn thể (lấy hết niêm mạc) 0,25

+ Ra kim ở lỗ thủng rồi mới đi kim tiếp bên


0,25
còn lại

+ Điểm ra kim đối xứng với điểm vào kim qua


0,25
lỗ thủng

+ Các mũi khâu cách nhau 0,3 – 0,5 cm 0,25

+ Buộc chỉ đúng cách 0,25

+ Đảm bảo các nguyên tắc khi khâu 0,5

- Lau rửa lại ổ bụng, đặt dẫn lưu ổ bụng, đếm gạc,
0,25
kiểm dụng cụ trước khi đóng bụng

Đóng bụng: 2 lớp (lớp cân cơ – phúc mạc, lớp da 0,5


8
và tổ chức dưới da)

TỔNG ĐIỂM 10

Lưu ý:
-

CÁN BỘ CHẤM THI


(Ký tên và ghi rõ họ, tên)

You might also like