You are on page 1of 3

THUẬT TOÁN

1. Khái niệm
- Là một dãy các chỉ dẫn rõ ràng, có trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ
dẫn này người ta giải quyết đc vấn đề.
- Bao gồm: input và output
2. Mô tả thuật toán
- C1: Liệt kê bước bằng ngôn ngữ tự nhiên.
- Sơ đồ khối (hình ảnh): gồm hình mô tả và mũi tên chỉ dẫn
- Quy ước
3. Ví dụ:
Giải PT ax+b=0
 Input: a,b
 Output: tìm nghiệm của pt: ax+b=0
 ax=-b
Nếu a=0, b=0 -> pt vô số nghiệm
Nếu a # 0 -> x=-b/a
Nếu a # 0, b=0 -> pt vô nghiệm

Input: a,b (a,b>0, thuộc Z)


Output: tìm trung bình cộng
(a+b)/2
NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH
1. ĐN
- Là ngôn ngữ hình thức bao gồm tập hợp các lệnh, sử dụng trong lập trình để
thực hiện thuật toán.
- Ngôn ngữ máy: là cách chỉ thị, các lệnh được viết trực tiếp = mã máy được
thực thi bởi CPU (viết bằng mã nhị phân)
- Hợp ngữ: là ngôn ngữ lập trình gần với ngôn ngữ tự nhiên hơn ngôn ngữ
máy.
VD: Trên vi xử lí Zilog Z80, mã nhị phân 00000101, dùng để giảm giá trị
của thanh ghi B của vi xử lí, được viết bằng hợp ngữ DEC B
- Ngôn ngữ lập trình bậc cao: là ngôn ngữ lập trình gần với ngôn ngữ tự
nhiên.
2. Phần mềm lập trình
- Pydev
- Pycharm
- Visual studio code
- Sublime text
- Atom/ Atom IDE
- Replit.com
- Python online
1. Chuyển từ thập phân sang nhị phân
Phần nguyên chia cho 2 cho tới khi về 0
Phần thập phân nhân với 2 cho tới khi về 0
2. Chuyển sang thập phân (nhân)
3.

You might also like