Professional Documents
Culture Documents
Đcontapck1khtn7 2324
Đcontapck1khtn7 2324
A. TRẮC NGHIỆM
1. HÓA TRỊ, CÔNG THỨC HÓA HỌC
Câu 1: Khi xác định hóa trị, hóa trị của nguyên tố nào được lấy làm đơn vị?
A. Hydrogen; B. Sulfur; C. Nitrogen; D. Carbon.
Câu 2: Trong công thức hóa học SO2, S có hóa trị mấy?
A. I; B. II C. III D. IV.
Câu 3: Khi phân tích hợp chất (X) chứa 27,273% cacbon và còn lại là oxi. Công
thức hóa học của hợp chất X là công thức nào sau :
A. CO B. CO2 C. H2CO3 D. K2CO3
Câu 4: Cho hợp chất của X là X2O3 và Y là H2Y. Công thức hóa học của X và Y là
A. XY; B. X2Y3 C. X3Y; D. XY2.
Câu 5: Thành phần phần trăm khối lượng của oxi trong hợp chất Fe2O3 là?
A. 30%; B. 40%; C. 50%; D. 60%.
Câu 6: Nguyên tố hóa học nào chiếm hàm lượng cao nhất trong cơ thể người?
A. Carbon; B. Hydrogen C. Oxygen; D. Nitrogen.
Câu 7: Lập công thức hóa học biết hóa trị của X là I và số p = e =11 và Y có hóa
trị I và có nguyên tử khối là 35.5 amu.
A. NaCl B. BaCl2 C. NaO D. MgCl
Câu 8: Trong nguyên tử, hạt nào mang điện tích dương?
A. Electron; B. Proton; C. Neutron; D. Neutron và proton.
Câu 9: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)
A. CaOH B. Ca(OH)2 C. Ca2(OH) D. Ca3OH
Câu 10: Cho công thức hóa học của hợp chất (X) có dạng Fe2(SO4)3, biết nhóm
SO4 có hóa trị II. Hóa trị của sắt trong hợp chất này là:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 11: Tính hóa trị của C trong CO biết Oxygen hóa trị là II
A. I B. II C. III D. Không xác định
Câu 12: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi:
A. Neutron và electron; B. Proton và electron;
C. Proton và neutron; D. Electron.
Câu 13. Cho công thức hóa học của calcium nitrate là: Ca(NO 3)2. Số nguyên tử
của mỗi nguyên tố trong phân tử là
A. 1 Ca, 1 N và 3 O; B. 1 Ca, 2 N và 5 O;
C. 1 Ca, 1 N và 6 O; D. 1 Ca, 2 N và 6 O.
Câu 14. Phần trăm khối lượng của nguyên tố O trong hợp chất SO3 là
A. 60%; B. 40%; C. 50%; D. 70%.
Câu 15: Nguyên tố hóa học nào chiếm hàm lượng cao nhất trong vỏ Trái Đất?
A. Carbon; B. Hydrogen; C. Oxygen; D. Nitrogen.
Câu 6: Biển báo nào dưới đây quy định tốc độ tối đa cho phép của phương tiện
tham gia giao thông:
A. B. C.
Câu 7: Khoảng cách an toàn đối với ô tô chạy với tốc độ 25 m/s là bao nhiêu?
A. 35 m B. 55 m
C. 70 m. D. 100 m
Câu 8: Trên đoạn đường có biển báo này, các phương tiện tham gia giao thông
được đi với tốc độ trong khoảng:
A. lớn hơn 60 km/h
B. từ 60 km/h đến dưới 100 km/h
C. nhỏ hơn 100 km/h
D. có thể đi với tốc độ tùy ý.
4. SỰ TRUYỀN ÂM
Câu 1: Nguồn âm là:
A. các vật dao động phát ra âm. B. các vật chuyển động phát ra âm.
C. vật có dòng điện chạy qua. D. vật phát ra năng lượng nhiệt.
Câu 2: Sóng âm là:
A. chuyển động của các vật phát ra âm thanh.
B. các vật dao động phát ra âm thanh.
C. các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường.
D. sự chuyển động của âm thanh.
Câu 3: Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là gì?
A. Chuyển động. B. Dao động.
C. Sóng. D. Chuyển động lặp lại.
Câu 4: Khái niệm nào về sóng là đúng?
A. Sóng là sự lan truyền âm thanh.
B. Sóng là sự lặp lại của một dao động.
C. Sóng là sự lan truyền dao động trong môi trường.
D. Sóng là sự lan truyền chuyển động cơ trong môi trường.
Câu 5: Vật phát ra âm trong các trường hợp nào dưới đây?
A. Khi kéo căng vật. B. Khi uốn cong vật.
C. Khi nén vật. D. Khi làm vật dao động.
Câu 6: Khi bác bảo vệ gõ trống, tai ta nghe thấy tiếng trống. Vật nào đã phát ra âm đó?
A. Tay bác bảo vệ gõ trống. B. Dùi trống.
C. Mặt trống. D. Không khí xung quanh trống.
Câu 7: Sóng âm không truyền được trong môi trường.
A. chất rắn. B. chất lỏng. C. chất khí. D. chân không.
Câu 8: Khi thổi sáo bộ phận nào của sáo dao động phát ra âm?
A. Không khí bên trong sáo. B. Không khí bên ngoài sáo.
C. Thân sáo. D. Lỗ trên thân sáo.
Câu 9: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?
A. Độ đàn hồi của âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm
Câu 10: Trong một cơn mưa giông, ta quan sát thấy tiếng sấm sau khi nhìn thấy tia
chớp 5s. Cho vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s, coi ta nhìn thấy tia sét
ngay sau khi tia sét xuất hiện thì tia sét xuất hiện cách ta
A. 1700 m. B. 850 m. C. 68 m. D. 136 m.