You are on page 1of 7

TRƯỜNG THCS SƠN ĐÔNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I

MÔN: KHTN – KHỐI 7


Năm học: 2023– 2024
I. Giới hạn ôn tập.
1. Hóa trị, công thức hóa học
2. Tốc độ của chuyển động
3. Đồ thị quãng đường – thời gian
4. Sự truyền âm
5. Biên độ, tần số , độ to và độ cao của âm.
6. Phản xạ âm – Chống ô nhiễm tiếng ồn.
II. CÂU HỎI- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: KHTN – KHỐI 7
Năm học: 2023 – 2024

A. TRẮC NGHIỆM
1. HÓA TRỊ, CÔNG THỨC HÓA HỌC
Câu 1: Khi xác định hóa trị, hóa trị của nguyên tố nào được lấy làm đơn vị?
A. Hydrogen; B. Sulfur; C. Nitrogen; D. Carbon.
Câu 2: Trong công thức hóa học SO2, S có hóa trị mấy?
A. I; B. II C. III D. IV.
Câu 3: Khi phân tích hợp chất (X) chứa 27,273% cacbon và còn lại là oxi. Công
thức hóa học của hợp chất X là công thức nào sau :
A. CO B. CO2 C. H2CO3 D. K2CO3
Câu 4: Cho hợp chất của X là X2O3 và Y là H2Y. Công thức hóa học của X và Y là
A. XY; B. X2Y3 C. X3Y; D. XY2.
Câu 5: Thành phần phần trăm khối lượng của oxi trong hợp chất Fe2O3 là?
A. 30%; B. 40%; C. 50%; D. 60%.
Câu 6: Nguyên tố hóa học nào chiếm hàm lượng cao nhất trong cơ thể người?
A. Carbon; B. Hydrogen C. Oxygen; D. Nitrogen.
Câu 7: Lập công thức hóa học biết hóa trị của X là I và số p = e =11 và Y có hóa
trị I và có nguyên tử khối là 35.5 amu.
A. NaCl B. BaCl2 C. NaO D. MgCl
Câu 8: Trong nguyên tử, hạt nào mang điện tích dương?
A. Electron; B. Proton; C. Neutron; D. Neutron và proton.
Câu 9: Lập công thức hóa học của Ca(II) với OH(I)
A. CaOH B. Ca(OH)2 C. Ca2(OH) D. Ca3OH
Câu 10: Cho công thức hóa học của hợp chất (X) có dạng Fe2(SO4)3, biết nhóm
SO4 có hóa trị II. Hóa trị của sắt trong hợp chất này là:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 11: Tính hóa trị của C trong CO biết Oxygen hóa trị là II
A. I B. II C. III D. Không xác định
Câu 12: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi:
A. Neutron và electron; B. Proton và electron;
C. Proton và neutron; D. Electron.
Câu 13. Cho công thức hóa học của calcium nitrate là: Ca(NO 3)2. Số nguyên tử
của mỗi nguyên tố trong phân tử là
A. 1 Ca, 1 N và 3 O; B. 1 Ca, 2 N và 5 O;
C. 1 Ca, 1 N và 6 O; D. 1 Ca, 2 N và 6 O.
Câu 14. Phần trăm khối lượng của nguyên tố O trong hợp chất SO3 là
A. 60%; B. 40%; C. 50%; D. 70%.
Câu 15: Nguyên tố hóa học nào chiếm hàm lượng cao nhất trong vỏ Trái Đất?
A. Carbon; B. Hydrogen; C. Oxygen; D. Nitrogen.

2. TỐC ĐỘ CỦA CHUYỂN ĐỘNG


Câu 1: Tốc độ chuyển động của vật có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển
động của vật?
A. Cho biết hướng chuyển động của vật.
B. Cho biết vật chuyển động theo quỹ đạo nào.
C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm.
D. Cho biết nguyên nhân vì sao vật lại chuyển động được.
Câu 2: Trong các công thức biểu diễn mối quan hệ giữa s, v, t sau đây công thức
nào đúng?
A. s = v/t B. t = v/s C. t = s/v D. s = t/v
Câu 3: Đơn vị của tốc độ phụ thuộc vào:
A. đơn vị đo chiều dài. B. đơn vị đo thời gian.
B. đơn vị đo độ dài và đơn vị đo thời gian. D. Các yếu tố khác.
Câu 4: Một người đi xe máy trong 6 phút được quãng đường 4km. Tốc độ chuyển
động của người đó là:
A. v = 40km/s. B. v = 400m/min. C. v = 4km/min. D. v = 11,1m/s.
Câu 5: Đơn vị của tốc độ là:
A. m.h B. km/h C. m.s D. s/km
Câu 6: Ba bạn An, Bình, Đông học cùng lớp. Khi tan học, ba bạn đi cùng chiều
trên đường về nhà. Tốc độ của An là 6,2 km/h, của Bình là 1,5 m/s, của Đông là
72 m/min. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Bạn An đi chậm nhất. B. Bạn Bình đi chậm nhất.
C. Bạn Đông đi chậm nhất. D. Ba bạn đi nhanh như nhau.
Câu 7: Đường sắt Hà Nội - Đà Nẵng dài khoảng 880 km. Nếu tốc độ trung bình
của một tàu hoả là 55 km/h thì thời gian tàu chạy từ Hà Nội đến Đà Nẵng là
A.8h. B. 16 h. C. 24 h. D. 32 h.

3. ĐỒ THỊ QUÃNG ĐƯỜNG – THỜI GIAN


Câu 1: Đồ thị của chuyển động có tốc độ không đổi là một đường
A. thẳng B. cong C. Zíc zắc D. không xác định
Câu 2: Đồ thị quãng đường – thời gian cho biết:
A. tốc độ đi được B. Thời gian đi được
C. Quãng đường đi được D. Cả tốc độ, thời gian và quãng đường đi được.
Câu 3: Từ đồ thị quãng đường thời gian không thể xác định được thông tin nào
dưới đây:
A. Thời gian chuyển động B. Tốc độ chuyển động
C. Quãng đường đi được D. Hướng chuyển động
Câu 4: Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 5m/s. quãng đường vật đi được
trong thời gian 7s là
A.35km B. 35m C.53km D. 53m
Câu 5: Hình vẽ dưới đây biểu diễn đồ thị quãng đường thời gian của một vật
chuyển động trong khoảng thời gian 8s. Tốc độ của vật là:
A. 20 m/s B. 0,4 m/s
C. 8 m/s D. 2,5 m/s

Câu 6: Biển báo nào dưới đây quy định tốc độ tối đa cho phép của phương tiện
tham gia giao thông:

A. B. C.
Câu 7: Khoảng cách an toàn đối với ô tô chạy với tốc độ 25 m/s là bao nhiêu?
A. 35 m B. 55 m
C. 70 m. D. 100 m

Câu 8: Trên đoạn đường có biển báo này, các phương tiện tham gia giao thông
được đi với tốc độ trong khoảng:
A. lớn hơn 60 km/h
B. từ 60 km/h đến dưới 100 km/h
C. nhỏ hơn 100 km/h
D. có thể đi với tốc độ tùy ý.

4. SỰ TRUYỀN ÂM
Câu 1: Nguồn âm là:
A. các vật dao động phát ra âm. B. các vật chuyển động phát ra âm.
C. vật có dòng điện chạy qua. D. vật phát ra năng lượng nhiệt.
Câu 2: Sóng âm là:
A. chuyển động của các vật phát ra âm thanh.
B. các vật dao động phát ra âm thanh.
C. các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường.
D. sự chuyển động của âm thanh.
Câu 3: Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là gì?
A. Chuyển động. B. Dao động.
C. Sóng. D. Chuyển động lặp lại.
Câu 4: Khái niệm nào về sóng là đúng?
A. Sóng là sự lan truyền âm thanh.
B. Sóng là sự lặp lại của một dao động.
C. Sóng là sự lan truyền dao động trong môi trường.
D. Sóng là sự lan truyền chuyển động cơ trong môi trường.
Câu 5: Vật phát ra âm trong các trường hợp nào dưới đây?
A. Khi kéo căng vật. B. Khi uốn cong vật.
C. Khi nén vật. D. Khi làm vật dao động.
Câu 6: Khi bác bảo vệ gõ trống, tai ta nghe thấy tiếng trống. Vật nào đã phát ra âm đó?
A. Tay bác bảo vệ gõ trống. B. Dùi trống.
C. Mặt trống. D. Không khí xung quanh trống.
Câu 7: Sóng âm không truyền được trong môi trường.
A. chất rắn. B. chất lỏng. C. chất khí. D. chân không.
Câu 8: Khi thổi sáo bộ phận nào của sáo dao động phát ra âm?
A. Không khí bên trong sáo. B. Không khí bên ngoài sáo.
C. Thân sáo. D. Lỗ trên thân sáo.
Câu 9: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?
A. Độ đàn hồi của âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm
Câu 10: Trong một cơn mưa giông, ta quan sát thấy tiếng sấm sau khi nhìn thấy tia
chớp 5s. Cho vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s, coi ta nhìn thấy tia sét
ngay sau khi tia sét xuất hiện thì tia sét xuất hiện cách ta
A. 1700 m. B. 850 m. C. 68 m. D. 136 m.

5. BIÊN ĐỘ, TẦN SỐ ĐỘ TO VÀ ĐỘ CAO CỦA ÂM


Câu 1: Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị tần số dao động?
A. m/s. B. Hz. C. Mm. D. Kg.
Câu 2: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động ?
A. Vận tốc. B. Tần số. C. Năng lượng. D. Biên độ.
Câu 3: Câu phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số dao động càng nhỏ, âm phát ra càng bé.
B. Tần số là số dao động trong một giây.
C. Tần số dao động càng nhỏ, âm phát ra càng trầm.
D. Tần số dao động càng lớn, âm phát ra càng cao.
Câu 4 : Vật nào sau đây phát ra âm nghe cao nhất?
A. Vật dao động 1600 lần trong 0,5 giây.
B. Vật dao động 600 lần trong 1 phút.
C. Vật dao động 2000 lần trong 1 giây.
D. Vật dao động 60 lần trong 0,02 giây.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng.
A. Vật dao động càng mạnh thì âm phát ra càng to.
B. Vật dao động càng mạnh thì âm phát ra càng cao.
C. Vật dao động càng nhanh thì âm phát ra càng to.
D. Vật dao động càng chậm thì âm phát ra càng nhỏ.
Câu 6: Vật dao động càng mạnh thì
A. tần số dao động càng lớn. B. Số dao động thực hiện được càng nhiều.
C. biên độ dao động càng lớn. D. Tần số dao động càng nhỏ.
Câu 7: Tần số vỗ cánh của một số loại côn trùng khi bay như sau: ruồi khoảng 350
Hz, ong khoảng 440Hz, muỗi khoảng 600 Hz. Âm do côn trùng nào phát ra trầm
nhất?
A. Ruồi. B. Ong. C. Muỗi. D. Chưa so sánh được.
5. PHẢN XẠ ÂM, CHỐNG Ô NHIỄM TIẾNG ỒN.
Câu 1: Ô nhiễm tiếng ồn xảy ra khi:
A. Tiếng ồn nhỏ và ngắn B. Tiếng ồn nhỏ và dài
C. Tiếng ồn to và ngắn D. Tiếng ồn to và kéo dài
Câu 2: Vật phản xạ âm tốt là:
A. Miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương.
B. Tấm kim loại, áo len, cao su.
C. Mặt gương, tấm kim loại, mặt đá hoa, tường gạch.
D. Miếng xốp, ghế nệm mút, cao su xốp.
Câu 3: Giả sử một bệnh viện nằm bên cạnh đường quốc lộ có nhiều xe cộ qua lại.
Biện pháp không thể giúp chống ô nhiễm tiếng ồn cho bệnh viện này là:
A. Treo biển báo cấm bóp còi gần bệnh viện.
B. Xây tường chắn xung quanh bệnh viện, đóng cửa các phòng để ngăn chặn
đường truyền âm.
C. Trồng nhiều cây xanh xung quanh bệnh viện để hướng âm truyền theo hướng khác
D. Dùng nhiều đồ dùng cứng có bề mặt nhẵn để hấp thụ bớt âm.
B. TỰ LUẬN
Câu 1: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi:
a. C (IV) và O (II)
b. Al(III) và SO4 (II)
Câu 2: Một hơp chất X có thành phần các nguyên tố là 40% Cu; 20% S và 40% O.
Hãy xác định công thức hoá học của hợp chất X, biết khối lượng phân tử của X là
160 amu.
Câu 3: Một học sinh đi xe đạp từ nhà đến trường mất 30 phút. Đoạn đường từ nhà
đến trường dài 6km.
a,Tính tốc độ của chuyển động?
b,Ý nghĩa của con số tìm ở câu a?
Câu 4: Một người đi xe đạp sau khi đi được 8 km với tốc độ 12km/h thì dừng lại
để sửa xe trong 40 min, sau đó đi tiếp 12km với tốc độ 9 km/h. Hãy vẽ đồ thị
quãng đường – thời gian của người đi xe đạp
Câu 5: Silicon là nguyên tố phổ biến thứ hai trên Trái Đất, tốn tại chủ yếu trong
cát và là chất hoá học phổ biến nhất trong vỏ trái đất. Hãy cho biết kí hiệu của
nguyên tố Silicon và cho biết nó ở chu kì nào và nhóm nào trong bảng tuần hoàn?
Câu 6: Xác định thành phần phần trăm của các nguyên tố trong các hợp chất sau:
Si và Oxygen trong hợp chất SiO2 (là thành phần chính của thuỷ tinh).
Câu 7: Camera của một thiết bị bắn tốc độ ghi được thời gian một ô tô chạy từ
vạch mốc 1 sang vạch mốc 2, cách nhau 10 m là 0,50 s. Hỏi ô tô có vượt quá tốc
độ cho phép là 60 km/h không?
Câu 8: Em hãy giải thích tại sao trong thực tế người ta thường dùng những vật
liệu như vải, bông, xốp cao su để cách âm.
Câu 9: Thế nào là âm phản xạ? Khi nào ta nghe được tiếng vang? Nêu ví dụ về
tiếng vang.
Câu 10: Cho các nguyên tố hoá học sau: nitrogen, oxygen, carbon, hydrogen,
iron, sodium. Hãy viết kí hiệu hoá học của các nguyên tố hoá học trên …

-------------- Hết ----------------

You might also like