Professional Documents
Culture Documents
Đề thi XSTK mới nhất
Đề thi XSTK mới nhất
1
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
a) Tính xác suất để trong đó có đúng 2 phép thử mà mỗi phép thử nhận được tổng số chấm xuất hiện
trên mặt ba con xúc xắc bằng 5.
b) Tính xác suất để phép thử có tổng số chấm xuất hiện trên mặt ba con xúc xắc bằng 7 xuất hiện
trước phép thử có tổng số chấm xuất hiện trên mặt ba con xúc xắc bằng 5.
Câu 2. (2.5 điểm) Có hai lô hàng. Lô I chứa 5 sản phẩm A và 3 sản phẩm B, lô II chứa 3 sản phẩm A
và 5 sản phẩm B.
a) Từ mỗi lô hàng lấy ngẫu nhiên ra 2 sản phẩm. Tính xác suất để trong số sản phẩm được lấy ra, số
sản phẩm B nhiều hơn số sản phẩm A.
b) Chuyển ngẫu nhiên 2 sản phẩm từ lô I sang lô II, sau đó từ lô II lấy ngẫu nhiên ra 2 sản phẩm. Tính
xác suất để hai sản phẩm lấy ra sau cùng có ít nhất một sản phẩm A.
Câu 3. (2.5 điểm) Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất là
(
kx(5 − x) nếu 2 ≤ x ≤ 5
fX (x) = .
0 nếu x ∈
/ [2; 5]
a) Tìm hằng số k.
b) Tính kỳ vọng của biến ngẫu nhiên 27[X] − 4, trong đó, [X] là số nguyên lớn nhất không vượt quá
X (nghĩa là, [x] = 0 nếu 0 ≤ x < 1, [x] = 1 nếu 1 ≤ x < 2, . . . ).
Câu 4. (2.5 điểm) Một nhà máy sản xuất một số lượng lớn sản phẩm. Xác suất để một sản phẩm do
nhà máy sản xuất ra phù hợp với sự mong đợi của khách hàng là 0,998. Kiểm tra ngẫu nhiên 2500 sản
phẩm của nhà máy.
a) Gọi Y là biến ngẫu nhiên chỉ số sản phẩm phù hợp với sự mong đợi của khách hàng trong 2500
sản phẩm được kiểm tra. Tính E(Y 2 ).
b) Xấp xỉ xác suất để trong 2500 sản phẩm được kiểm tra, có nhiều nhất 10 sản phẩm không phù hợp
với sự mong đợi của khách hàng.
Zz
1 t2
Phụ lục: Trích bảng giá trị hàm Φ(z) = √ e− 2 dt
2π
−∞
2
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
Câu 2. (2.5 điểm) Có hai lô hàng. Lô I chứa 5 sản phẩm A và 3 sản phẩm B, lô II chứa 3 sản phẩm A
và 5 sản phẩm B.
a) Từ lô I lấy ngẫu nhiên ra 3 sản phẩm. Tính xác suất để trong 3 sản phẩm được lấy ra, số sản phẩm
A nhiều hơn số sản phẩm B.
b) Chuyển ngẫu nhiên 2 sản phẩm từ lô I sang lô II, sau đó từ lô II lấy ngẫu nhiên ra 2 sản phẩm. Tính
xác suất để hai sản phẩm lấy ra sau cùng đều là sản phẩm A.
Câu 3. (2.5 điểm) Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất là
(
kx(4 − x) nếu 1 ≤ x ≤ 4
fX (x) = .
0 nếu x ∈
/ [1; 4]
a) Tìm hằng số k.
b) Tính kỳ vọng của biến ngẫu nhiên 9[X] + 3, trong đó, [X] là số nguyên lớn nhất không vượt quá X
(nghĩa là, [x] = 0 nếu 0 ≤ x < 1, [x] = 1 nếu 1 ≤ x < 2, . . . ).
Câu 4. (2.5 điểm) Một hệ thống điện có 100 thành phần hoạt động độc lập nhau. Xác suất để mỗi
thành phần bị lỗi tại thời điểm kiểm tra là 0,02.
a) Số thành phần bị lỗi có khả năng xảy ra cao nhất tại thời điểm kiểm tra là bao nhiêu?
b) Tính xác suất để có nhiều nhất 3 thành phần bị lỗi tại thời điểm kiểm tra bằng công thức chính xác
và công thức xấp xỉ.
3
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
a) Tính xác suất để chỉ có sản phẩm thứ hai là chính phẩm.
b) Giả sử trong 3 sản phẩm được lấy ra có đúng hai phế phẩm, tính xác suất để sản phẩm đầu tiên
được lấy ra là phế phẩm.
Câu 2. (2.5 điểm) Có hai lô sản phẩm. Lô I có 10 sản phẩm A và 5 sản phẩm B, lô II có 12 sản phẩm
A và 3 sản phẩm B.
a) Chọn ngẫu nhiên một lô hàng rồi từ đó lấy ngẫu nhiên ra 3 sản phẩm, tính xác suất để có 2 sản
phẩm cùng loại.
b) Chuyển ngẫu nhiên 2 sản phẩm từ lô I sang lô II, rồi lại chuyển ngẫu nhiên 2 sản phẩm từ lô II trả
về lô I. Tìm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên chỉ số sản phẩm B có ở lô I sau khi đã chuyển
xong.
Câu 3. (2.5 điểm) Cho biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất là
(
kx2 nếu 2 ≤ x ≤ 5
fX (x) = .
0 nếu x ∈
/ [2; 5]
a) Tìm hằng số k.
b) Tìm hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên g(x) = [X], trong đó, [X] là số nguyên lớn nhất
không vượt quá X (nghĩa là, [x] = 0 nếu 0 ≤ x < 1, [x] = 1 nếu 1 ≤ x < 2, . . . ).
Câu 4. (2.5 điểm) Số khách hàng đến một cửa hàng bán lẻ được giả thiết là biến ngẫu nhiên tuân theo
luật phân phối Poisson với trung bình 40 khách đến trong vòng một giờ.
a) Tính kỳ vọng của Y 2 , trong đó, Y là biến ngẫu nhiên chỉ số khách hàng đến cửa hàng trong vòng
15 phút.
b) Một thống kê cho thấy 2% khách hàng đến cửa hàng không mua gì. Tính xác suất để nhiều nhất
5 khách hàng không mua gì nếu có 150 khách hàng đến cửa hàng bán lẻ nói trên (tính bằng công
thức chính xác và công thức xấp xỉ).
4
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
a) Tìm xác suất để trong 3 bóng được lấy ra có đúng 1 bóng tốt.
b) Biết rằng cả 3 bóng được lấy ra đều tốt, tìm xác suất để chúng là của hộp thứ hai.
c) Biết rằng trong 3 bóng được lấy ra có ít nhất 1 bóng hỏng, tìm xác suất để chúng là của hộp thứ
hai.
Câu 2. (2.5 điểm) Ba phòng thí nghiệm được giao mỗi phòng làm ba thí nghiệm độc lập. Xác suất
thành công trong từng thí nghiệm của các phòng A, B, C tương ứng là 0,7; 0,8; 0,6. Phòng nào thành
công ít nhất 2 thí nghiệm được coi là hoàn thành nhiệm vụ. Phòng nào thành công cả 3 thí nghiệm
được xếp loại xuất sắc.
a) Gọi X là số phòng hoàn thành nhiệm vụ. Hãy lập bảng phân phối xác suất của X. Tính kỳ vọng
của Y = 1 − 3X.
b) Tính xác suất có đúng hai phòng được xếp loại xuất sắc.
Câu 3. (2.5 điểm) Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất:
(
k(20 − x) nếu x ∈ (0; 20)
p(x) = .
0 nếu x ∈
/ (0; 20)
a) Tìm k.
Câu 4. (2.5 điểm) Trong một sân bay, có 6 radar đang vận hành và mỗi radar có khả năng phát hiện
máy bay đang đến là 90%. Các radar vận hành độc lập với nhau.
a) Tính xác suất để một máy bay đang đến được phát hiện bởi ít nhất 5 radar.
b) Nếu có ít nhất 4 radar phát hiện được một máy bay đang đến nào đó thì xác suất cả 6 radar phát
hiện được máy bay đó là bao nhiêu?
c) Nếu muốn một máy bay đang đến được phát hiện bởi ít nhất 1 radar với xác suất không bé hơn
0,999 thì cần cài đặt tối thiểu bao nhiêu radar?
5
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
Câu 2. (2.5 điểm) Có ba nhóm học sinh: nhóm I có 3 nữ và 5 nam, nhóm II có 2 nữ và 4 nam, nhóm
III có 3 nữ và 4 nam. Chọn ngẫu nhiên 2 người từ nhóm I và 1 người từ nhóm II đưa vào nhóm III;
sau đó từ nhóm III lấy hú họa ra 1 người. Tìm xác suất để người cuối lấy ra là nữ.
Câu 3. (2.0 điểm) Từ hộp bìa gồm 8 mảnh bìa được đánh số từ 1 đến 8, chọn ngẫu nhiên ra 3 mảnh.
Gọi X là số bé nhất trong 3 mảnh bìa được chọn ra.
Câu 4. (2.0 điểm) Thời gian làm việc của một linh kiện, ký hiệu là T , là một biến ngẫu nhiên liên tục
4
và T ≥ 0. Cho P(T > a) = ae−a với mọi a > 0 (đơn vị đo của T là năm).
a) Giả sử linh kiện đã làm việc được một năm, tính xác suất để linh kiện sẽ hoạt động ít nhất nửa năm
nữa.
b) Tìm hàm mật độ xác suất của T , sau đó tính kỳ vọng của T .
Câu 5. (1.0 điểm) Giả sử một biến ngẫu nhiên liên tục chỉ có các giá trị không âm. Ta có thể tính EX
theo công thức sau:
Z∞
EX = P(X > x)dx.
0
a) Chứng minh công thức trên (giả sử hàm mật độ của X là f (x)).
b) Giả sử X có phân phối mũ ε(λ ) (với hàm mật độ f (x) = λ e−λ x , x ≥ 0), tính P(X > x) và kỳ vọng
của X.
6
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
a) Tính xác suất để hai bóng đèn lấy ra sau cùng đều có màu xanh.
b) Biết rằng cả hai bóng đèn lấy ra sau cùng đều có màu xanh, tính xác suất để trong 2 bóng đèn đó
có một bóng của hộp I và một bóng của hộp II.
Câu 2. (2.5 điểm) Một hệ thống điện có 10 bộ phận hoạt động độc lập nhau. Xác suất để trong khoảng
thời gian T mỗi bộ phận hoạt động tốt là 0,8.
a) Tính xác suất để trong khoảng thời gian T hệ thống điện đó có nhiều nhất 7 bộ phận hoạt động tốt.
b) Giả sử trong khoảng thời gian T hệ thống điện đó có ít nhất một bộ phận hoạt động tốt, tính xác
suất để trong khoảng thời gian T hệ thống có ít nhất hai bộ phận hoạt động tốt.
Câu 3. (2.5 điểm) Công ty A đang có hợp đồng 10000 mô-tơ. Họ phải đưa ra quyết định mua hoặc tự
nghiên cứu để làm mô-tơ. Để nghiên cứu họ phải trải qua 2 giai đoạn. Giai đoạn 1 có tỉ lệ thành công
là 90% và chi phí nghiên cứu là 30000$. Nếu thành công sẽ làm tiếp giai đoạn 2 với tỉ lệ thành công
là 60% và chi phí nghiên cứu là 20000$. Nếu nghiên cứu cả 2 giai đoạn thành công thì chi phí sản
xuất là 2,5$/mô-tơ. Nếu nghiên cứu thất bại họ phải mua từ bên ngoài với giá 10$/mô-tơ. Công ty A
nên mua hay tự nghiên cứu phát triển mô-tơ để có chi phí thấp nhất trong hợp đồng này?
Câu 4. (2.5 điểm) Xác suất sinh con trai là 0,49. Khảo sát 1000 ca sinh trong bệnh viện (mỗi ca
sinh 1 con), tính xác suất để số ca sinh con trai nhiều hơn con gái.
Phụ lục:
Hàm phân phối chuẩn tắc: φ (0, 6326) = 0, 2365; φ (0, 6642) = 0, 2467; φ (0, 6958) = 0, 2567
Zx
1 t2
Hàm Laplace φ (x) := √ e− 2 dt = Φ(x) − 0, 5.
2π
0
7
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
c) Có đúng một bi đỏ, biết rằng số bi trắng được rút từ túi I nhiều hơn từ túi II.
Câu 2. (2.5 điểm) Một phòng máy có 30 máy tính, trong đó 14 máy có xác suất hỏng trong một ngày
của mỗi máy là 0,1; 10 máy có xác suất hỏng mỗi máy là 0,2 và 6 máy có xác suất hỏng mỗi máy
là 0,03. Giao hú hoạ cho 2 sinh viên sử dụng 2 máy trong một ngày. Tính xác suất để 2 máy đó đều
không hỏng.
Câu 3. (2.5 điểm) Số máy A, ký hiệu là X bán được trong ngày của một siêu thị là biến ngẫu nhiên
e−λ λ x
tuân theo phân phối Poisson tham số λ (cho P(X = x) = , x = 0, 1, 2, . . . ). Theo thống kê biết
x!
rằng xác suất bán được máy A trong một ngày của siêu thị đó là 45,12%.
a) Tính số máy A trung bình bán được trong một ngày của siêu thị đó.
b) Tính xác suất để trong một ngày siêu thị bán được ít nhất 4 máy A.
Câu 4. (2.5 điểm) Cho biến ngẫu nhiên liên tục Y có hàm mật độ xác suất:
fY (x) = ke−3|x| , x ∈ R.
8
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
b) Trong 4 người học sinh khá chiếm đa số (nhiều hơn các loại học sinh khác).
Câu 2. (2.5 điểm) Một công ty có 5 xe tải và 3 xe con. Biết xác suất sự cố trong tháng của mỗi xe tải
là 0,1; còn của mỗi xe con là 0,02. Trong tháng nào đó chọn ngẫu nhiên 2 xe của công ty để kiểm tra.
a) Tính xác suất để trong hai xe được kiểm tra có đúng 1 xe bị sự cố.
b) Biết có ít nhất 1 xe bị sự cố trong 2 xe được kiểm tra. Tính xác suất để trong số xe bị sự cố có đúng
1 xe con.
Câu 3. (2.5 điểm) Một lô hàng có 18 sản phẩm, trong đó có 3 phế phẩm và 15 sản phẩm tốt. Chọn lần
lượt ra 3 sản phẩm (không hoàn lại).
a) Hỏi trung bình có bao nhiêu sản phẩm tốt trong 3 sản phẩm được chọn?
b) Gọi Y là số phế phẩm trong 3 sản phẩm được chọn và đặt Z = 1 + 2Y . Tính trị trung bình và độ
lệch chuẩn của Z.
Câu 4. (2.5 điểm) Sai số của một thiết bị đo (đơn vị mm) là một biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ:
−12+8x−x2
f (x) = Ae 8 .
b) Tính xác suất để sai số đo lệch với trung bình không quá 2mm.
9
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
Câu 2. (2.5 điểm) Có ba lô hàng: Lô I có 8 chính phẩm, 2 phế phẩm; lô II có 7 chính phẩm, 3
phế phẩm; lô III có 6 chính phẩm, 4 phế phẩm.
a) Lấy từ mỗi lô hàng ra 1 sản phẩm. Giả sử trong 3 sản phẩm lấy ra có đúng 1 phế phẩm. Tính xác
suất để phế phẩm đó là của lô II.
b) Chọn ngẫu nhiên một lô hàng rồi từ đó lấy ngẫu nhiên ra 2 sản phẩm. Tính xác suất để trong 2 sản
phẩm lấy ra có ít nhất 1 sản phẩm là phế phẩm.
Câu 3. (2.5 điểm) Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất:
(
kx(4 − x2 ) nếu x ∈ [0; 2]
fX (x) = .
0 nếu x ∈
/ [0; 2]
a) Tìm hằng số k.
b)
Tính xác
suất để sau 3 lần lặp lại phép thử một cách độc lập có đúng 1 lần nhận giá trị trong khoảng
1
0; .
2
Câu 4. (2.5 điểm) Số khách hàng đến một cửa hàng bán lẻ là một biến ngẫu nhiên có phân phối
Poisson với trung bình 4 khách hàng đến trong vòng một giờ. Nếu có đúng 4 khách hàng đến trong
khoảng thời gian từ 10:00 đến 11:00 thì xác suất để có ít nhất 7 khách hàng đến trong khoảng thời
gian từ 10:00 đến 11:30 là bao nhiêu?
10
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
Câu 2. (2.5 điểm) Có hai lô hàng: lô I có 7 chính phẩm 3 phế phẩm; lô II có 8 chính phẩm 2 phế
phẩm. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi lô hàng ra 1 sản phẩm.
b) Số sản phẩm còn lại trong hai lô hàng dồn vào thành một lô, ký hiệu là lô III. Từ lô III lấy ngẫu
nhiên ra 2 sản phẩm. Tính xác suất để 2 sản phẩm lấy ra từ lô III là phế phẩm.
Câu 3. (2.5 điểm) Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất:
(
e−x nếu x > 0
fX (x) = .
0 nếu x ≤ 0
b) Xác định hàm phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên Y = −2X + 5.
Câu 4. (2.5 điểm) Có 10 máy sản xuất sản phẩm (độc lập nhau), mỗi máy sản suất ra 2% phế phẩm.
a) Từ mỗi máy sản xuất lấy ngẫu nhiên ra một sản phẩm. Hỏi xác suất lấy được nhiều nhất 2 phế
phẩm trong 10 sản phẩm này là bao nhiêu?
b) Trung bình có bao nhiêu sản phẩm được sản xuất bởi máy đầu tiên trước khi nó tạo ra phế phẩm
đầu tiên (giả sử các sản phẩm sản xuất ra là độc lập)?
11
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
b) Có cây cho hoa màu vàng, biết rằng có cây cho hoa màu hồng.
Câu 2. (2.5 điểm) Một kỹ sư nông nghiệp có một hộp đựng hạt giống (trong đó có 6 hạt loại một, 6
hạt loại hai). Biết rằng hôm trước anh ta đã gieo 3 hạt và hôm sau lấy tiếp 3 hạt để gieo. Hãy tính xác
suất để trong 3 hạt giống hôm sau có 2 hạt loại một và 1 hạt loại hai.
Câu 3. (2.5 điểm) Tuổi thọ của một loại bóng đèn là biến ngẫu nhiên X (năm) có hàm mật độ xác suất:
(
kx2 (4 − x) nếu x ∈ [0; 4]
fX (x) = .
0 nếu x ∈
/ [0; 4]
Câu 4. (2.5 điểm) Tại một điểm bán vé máy bay, trung bình trong 10 phút có 4 người đến mua vé.
a) Tính xác suất để trong vòng 10 phút có 7 người đến mua vé.
b) Biết rằng trong vòng 10 phút có người đến mua vé, tính xác suất có đúng 7 người đến mua vé.
12
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
a) Tính xác suất để trên 3 mảnh bìa đầu có các số theo thứ tự là 1, 2, 3.
b) Giả sử trên mảnh bìa thứ k có số thứ tự lớn nhất trong k mảnh đầu tiên. Tính xác suất để số thứ tự
đó là số 10.
Câu 2. (2.5 điểm) Một nhóm xạ thủ có 3 người bắn tốt và 4 người bắn khá với xác suất bắn trúng mỗi
lần bắn của mỗi loại tương ứng là 0,9 và 0,8. Chọn ngẫu nhiên 2 xạ thủ và cho mỗi người bắn 1 lần.
a) Tính xác suất để trong 2 lần bắn có đúng 1 người bắn trúng.
b) Biết trong 2 lần đó có ít nhất 1 người bắn trượt, tính xác suất để cả 2 người đó là xạ thủ thuộc nhóm
bắn tốt.
Câu 3. (2.5 điểm) Từ một hộp bi có 9 viên bi trắng và 3 bi đỏ lấy ngẫu nhiên lần lượt ra từng viên cho
đến khi được 1 viên bi trắng.
a) Lập bảng phân phối xác suất của số viên bi được lấy ra.
b) Tính P(0 < X < 4). Cho hàm Φ(0) = 0; Φ(1) = 0, 3413.
13
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
14
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
15
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
b) Nếu trong 2 sản phẩm lấy ra đều là loại A, trả 2 sản phẩm đó lại kiện hàng rồi lấy ngẫu nhiên từ
kiện hàng đó ra 1 sản phẩm. Tính xác suất để sản phẩm lấy được lần sau không phải là sản phẩm
loại A.
Câu 2. (2.0 điểm) Biết rằng thời gian chờ đồ ăncủa mỗi khách hàng tại một cửa hàng là biến ngẫu
e−x/5
, x>0
nhiên X (phút) có hàm mật độ xác suất: f (x) = .
5
0, x≤0
a) Tính xác suất để thời gian chờ đồ ăn của một khách hàng nằm trong khoảng từ 5 đến 10 phút.
b) Biết rằng một người khách đã chờ một lúc nhưng chưa có đồ ăn, tính xác suất người này phải chờ
ít nhất 5 phút nữa mới có đồ ăn.
Câu 3. (2.0 điểm) Cho X,Y là hai biến ngẫu nhiên rời rạc có bảng phân phối xác suất đồng thời:
X
1 3 4 8
Y
3 0,15 0,10 0,25 0,04
6 0,30 0,06 0,03 0,07
Câu 4. (2.0 điểm) Giả sử mức hao phí nguyên liệu (gam) để làm ra một đơn vị sản phẩm là một biến
ngẫu nhiên có phân phối chuẩn. Quan sát 28 sản phẩm ta thu được số liệu sau:
Lượng nguyên liệu hao phí (gam) 18,75 19,25 19,75 20,25 20,75
Số sản phẩm 2 5 8 10 3
a) Tìm khoảng tin cậy cho mức hao phí nguyên liệu trung bình cho một đơn vị sản phẩm với độ tin
cậy 95%.
b) Nếu độ tin cậy là 99% thì độ dài khoảng tin cậy sẽ tăng lên hay giảm xuống, vì sao?
Câu 5. (2.0 điểm) Với số liệu ở câu 4 và với mức ý nghĩa 1%, hỏi có thể khẳng định "mức hao phí
nguyên liệu trung bình cho một đơn vị sản phẩm thấp hơn 20 gam" hay không?
Phụ lục: Phân vị chuẩn tắc: u0,95 = 1, 645; u0,975 = 1, 96; u0,99 = 2, 326; u0,995 = 2, 576.
p
0,9 0,95 0,975 0,99 0,995
n n n
Phân vị Student t p với P(T < t p ) = p
27 1,314 1,703 2,052 2,473 2,771
28 1,313 1,701 2,048 2,467 2,763
16
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
17
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
Câu 2. (2.0 điểm) Bác Nam trồng hoa hồng để bán theo phương thức: Nếu trồng lần đầu bị chết
sẽ trồng lại lần thứ hai, không trồng đến lần thứ ba. Chi phí giống cho mỗi lần trồng một chậu hoa
hồng (mỗi chậu có 1 cây) là 50 nghìn đồng, chi phí chăm sóc một chậu hoa hồng (kể cả cây sống lẫn
cây chết) là 40 nghìn đồng và tiền bán một chậu hoa hồng là 300 nghìn đồng. Xác suất trồng một cây
hoa hồng sống là 0,6.
a) Nếu bác Nam bắt đầu trồng một chậu hoa hồng thì trung bình lãi bao nhiêu?
b) Nếu bác Nam bắt đầu cùng lúc trồng 100 chậu hoa hồng thì số chậu hoa hồng sống và được bán
có khả năng xảy ra cao nhất là bao nhiêu?
Câu 3. (2.0 điểm) Cho X,Y là hai biến ngẫu nhiên độc lập với X tuân theo phân phối đều trên [0; 12],
1
Y tuân theo phân phối mũ với tham số λ = .
12
a) Xác định hàm mật độ xác suất đồng thời của (X,Y ).
Câu 4. (2.0 điểm) Cân thử 100 quả trứng của một giống gà ta có kết quả sau:
Xi (g) 150 160 165 170 180 185
ni 4 16 25 30 15 10
a) Tìm khoảng tin cậy cho trọng lượng trung bình của loại trứng nói trên với độ tin cậy 95%.
b) Trứng có khối lượng nhỏ hơn 165 gam được coi là trứng loại 2. Tìm tỷ lệ trứng loại 2 tối đa với độ
tin cậy 95%.
Câu 5. (2.0 điểm) Theo dõi số tai nạn lao động ở hai nhà máy trong thành phố ta thấy: Ở nhà máy
I với 500 công nhân có 28 người bị tai nạn trong 1 năm, cùng thời gian đó nhà máy II với 400 công
nhân có 20 người bị tai nạn. Với mức ý nghĩa 1%, hỏi có sự khác nhau đáng kể về chất lượng công tác
phòng hộ lao động ở hai nhà máy trên không?
1 Rx −t 2 /2
Phụ lục: Trích bảng phân phối chuẩn tắc Φ(x) := √ e dt.
2π −∞
x 1,282 1,645 1,96 2,326 2,576
Φ(x) 0,9 0,95 0,975 0,99 0,995
1 Rx −t 2 /2
Hàm Laplace φ (x) := √ e dt = Φ(x) − 0, 5.
2π 0
18
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
Câu 2. (2.0 điểm) Biến ngẫu nhiên liên tục X có hàm mật độ xác suất
(
k(10 − x), x ∈ (0, 10)
fX (x) = .
0, x∈/ (0, 10)
a) Tìm k.
Câu 3. (2.0 điểm) Cho U và V là hai biến ngẫu nhiên độc lập. Giả sử U tuân theo luật phân phối đều
1
liên tục trên đoạn [0; 15], V tuân theo luật phân phối mũ với tham số λ = .
15
a) Tính E(U 2 ).
b) Tìm hàm mật độ xác suất đồng thời của biến ngẫu nhiên hai chiều (U,V ).
Câu 4. (2.0 điểm) Để điều tra doanh thu của các gia đình kinh doanh loại mặt hàng A tại địa phương
B, người ta khảo sát 100 gia đình kinh doanh loại mặt hàng này trong một tháng của năm 2021 và thu
được số liệu sau đây:
a) Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng doanh thu trung bình của các gia đình kinh doanh loại mặt hàng
A tại địa phương B.
b) Nếu yêu cầu sai số của ước lượng ở ý (a) là 0,6402 thì độ tin cậy đạt được là bao nhiêu?
Câu 5. (2.0 điểm) Một công ty có hai phân xưởng C và D sản xuất cùng loại sản phẩm. Kiểm tra ngẫu
nhiên 900 sản phẩm do phân xưởng C sản xuất thấy 880 sản phẩm loại I; kiểm tra 1000 sản phẩm do
phân xưởng D sản xuất thấy 965 sản phẩm loại I. Có thể xem tỷ lệ sản phẩm loại I do phân xưởng C
sản xuất cao hơn tỷ lệ sản phẩm loại I do phân xưởng D sản xuất hay không với mức ý nghĩa 5%?
19
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
a) Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng trọng lượng trung bình của loại sản phẩm S của nhà máy.
b) Nếu yêu cầu sai số của ước lượng ở ý (a) là 0,26 thì cần phải cân thêm bao nhiêu sản phẩm nữa?
Câu 5. (2.0 điểm) Một công ty có hai phân xưởng I và II sản xuất cùng loại sản phẩm. Kiểm tra ngẫu
nhiên 900 sản phẩm do phân xưởng I sản xuất thấy 880 sản phẩm loại A; kiểm tra 1000 sản phẩm do
phân xưởng II sản xuất thấy 965 sản phẩm loại A. Có thể xem tỷ lệ sản phẩm loại A do phân xưởng I
sản xuất cao hơn tỷ lệ sản phẩm loại A do phân xưởng II sản xuất hay không với mức ý nghĩa 1%?
20
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
Lấy ngẫu nhiên điểm thi của 6 sinh viên để khảo sát. Tính xác suất trong 6 điểm thi đó:
a) Có hai điểm thi cao hơn 5,5 và một điểm thi thấp hơn 4,0.
Câu 2. (2.0 điểm) Một lô hàng với số lượng sản phẩm lớn có ba loại 1, 2 và 3 chiếm tỷ lệ tương ứng là
50%, 20% và 30%. Lấy nhiên 6 sản phẩm để kiểm tra và gọi X và Y tương ứng chỉ số sản phẩm loại
1 và loại 2 có trong 6 sản phẩm được lấy ra.
Câu 3. (2.0 điểm) Cho biến ngẫu nhiên hai chiều liên tục (U,V ) có hàm mật độ xác suất là:
(
ku2 v, nếu 0 ≤ u ≤ 1, 0 ≤ v ≤ 1
f (u, v) = .
0, nếu trái lại
2
a) Tìm hằng số k. b) Tính P max(U,V ) ≤ .
3
Câu 4. (2.0 điểm) Để kiểm tra trọng lượng loại sản phẩm S do nhà máy Q sản xuất trong quý IV
năm 2020, người ta cân thử 100 sản phẩm loại này thu được bảng số liệu dưới đây:
a) Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng trọng lượng trung bình của loại sản phẩm S do nhà máy Q sản
xuất tại thời điểm kiểm tra.
b) Nếu yêu cầu sai số của ước lượng ở ý a) là 0,24 thì cần phải cân thêm bao nhiêu sản phẩm nữa?
Câu 5. (2.0 điểm) Một công ty có hai phân xưởng I và II sản xuất cùng loại sản phẩm. Kiểm tra ngẫu
nhiên 1000 sản phẩm do phân xưởng I sản xuất thấy 35 sản phẩm loại B; kiểm tra 900 sản phẩm do
phân xưởng II sản xuất thấy 20 sản phẩm loại B. Có thể xem tỷ lệ sản phẩm loại B do phân xưởng I
sản xuất cao hơn tỷ lệ sản phẩm loại B do phân xưởng II sản xuất hay không với mức ý nghĩa 1%?
21
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
a) Tìm ước lượng không chệch của độ lệch chuẩn của tuổi thọ trên.
b) Với độ tin cậy 95%, xác định khoảng tin cậy cho tuổi thọ trung bình của loại ắc quy đó, biết tuổi
thọ trên là biến ngẫu tuân theo luật phân phối chuẩn.
Câu 5. (2.0 điểm) Cho một nhóm sinh viên gồm 11 người thi tiếng Anh trong hai vòng thi, kết quả
như sau:
Sinh viên 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Lần 1 45 64 86 96 40 57 73 32 28 89 66
Lần 2 56 68 84 97 36 60 70 39 27 92 75
a) Có thể cho rằng kết quả hai vòng thi là giống nhau, biết rằng điểm thi tuân theo luật phân phối
chuẩn (α = 0, 05)?
b) Có thể kết luận vòng thi 2 cho kết quả tốt hơn (α = 0, 01)?
Phụ lục: Trích các bảng số
Phân vị chuẩn Φ(x) Phân vị Student P(X < p) = t(n; p)
p
x 1,000 1,645 1,880 0,95 0,975 0,99
n
Φ(x) 0,8413 0,950 0,970 9 1,833 2,262 2,821
x 1,960 2,326 2,575 10 1,812 2,228 2,764
Φ(x) 0,975 0,990 0,995 11 1,796 2,201 2,718
20 1,725 2,086 2,528
21 1,721 2,080 2,518
Zx
1 2 /2
Hàm Laplace φ (x) := √ e−t dt = Φ(x) − 0, 5.
2π
0
22
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
a) Hãy ước lượng độ xa trung bình với độ tin cậy 95%. Giả sử độ xa X là biến ngẫu nhiên có phân
phối chuẩn.
b) Tính xác suất để độ xa X lớn hơn 2mm.
Câu 5. (2.0 điểm) Số lượng người mắc bệnh sốt xuất huyết ở địa phương A là 15 người trên một mẫu
200 người; số lượng này ở địa phương B là 20 người trên một mẫu 250 người. Hỏi tỷ lệ mắc bệnh sốt
xuất huyết ở 2 địa phương trên có được coi là như nhau hay không? Hãy kết luận với mức ý nghĩa
α = 0, 05.
23
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
a) Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra một bóng đèn. Tính xác suất để được 3 bóng cùng màu.
b) Lấy ngẫu nhiên ra một hộp rồi từ đó lấy ngẫu nhiên ra 3 bóng đèn thì được 2 bóng màu đỏ, 1 bóng
màu xanh. Tính xác suất để các bóng đèn này được lấy từ hộp I.
(
3e−3x , nếu x ≥ 0
Câu 2. (2.0 điểm) Cho hàm mật độ xác suất fX (x) = của biến ngẫu nhiên liên
0, nếu x < 0
tục X và định nghĩa Y = [X] là số nguyên lớn nhất không vượt quá X (nghĩa là, [x] = 0 nếu 0 ≤ x < 1,
[x] = 1 nếu 1 ≤ x < 2, . . . ).
b) Tính E(Y ).
Câu 3. (2.0 điểm) Cho U và V là hai biến ngẫu nhiên liên tục, độc lập với nhau và có cùng phân phối
đều trên [10; 30].
a) Tìm hàm mật độ xác suất đồng thời fU,V (u, v) của biến ngẫu nhiên hai chiều (U,V ).
b) Tính P |U −V | < 10 .
Câu 4. (2.0 điểm) Để điều tra doanh thu của các gia đình kinh doanh loại mặt hàng A tại địa phương
B, người ta khảo sát 100 gia đình kinh doanh loại mặt hàng này trong một tháng của năm 2019 thu
được bảng số liệu:
a) Với độ tin cậy 95%, hãy ước lượng doanh thu trung bình/ tháng của các gia đình kinh doanh loại
mặt hàng A tại địa phương B.
b) Một tài liệu thống kê cho biết doanh thu trung bình/ tháng của các gia đình kinh doanh loại mặt
hàng A tại địa phương B là 40 triệu VND. Hãy cho kết luận về tài liệu nói trên với mức ý nghĩa
5%.
Câu 5. (2.0 điểm) Điều tra doanh thu của 200 gia đình kinh doanh loại mặt hàng A ở địa phương C,
người ta tính được doanh thu trung bình/tháng là 43 triệu VNĐ và độ lệch tiêu chuẩn của mẫu hiệu
chỉnh là 8,912 triệu VNĐ. Doanh thu trung bình loại mặt hàng A ở địa phương C và B (với số liệu ở
câu 4) có như nhau hay không? Hãy kết luận với mức ý nghĩa 1%.
24
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
a) Sinh viên thứ nhất và sinh viên thứ ba lấy đúng mũ của mình.
Câu 2. (2.0 điểm) Một kiện hàng có 10 sản phẩm, trong đó có 7 sản phẩm loại I và 3 sản phẩm loại II.
Tiền lãi khi bán được mỗi sản phẩm loại I là 50 nghìn đồng, mỗi sản phẩm loại II là 20 nghìn đồng.
a) Ngày thứ nhất lấy ngẫu nhiên từ kiện hàng ra 3 sản phẩm và đã bán hết cả 3 sản phẩm đó. Tìm kỳ
vọng của số lãi thu được.
b) Ngày thứ hai lấy ngẫu nhiên từ kiện hàng ra 2 sản phẩm. Tính xác suất để thu được 100 nghìn đồng
tiền lãi khi bán 2 sản phẩm này.
Câu 3. (2.0 điểm) Cho biến ngẫu nhiên hai chiều liên tục (X,Y ) có hàm mật độ xác suất là:
k 2
x , nếu − 1 ≤ x ≤ 1, 0 ≤ y ≤ x2
fX,Y (x, y) = 2 .
0, nếu trái lại
1
a) Tìm k. b) Tính P Y ≤ .
4
Câu 4. (2.0 điểm) Một công ty dự định mở một siêu thị tại khu dân cư A. Để đánh giá khả năng mua
hàng của khách hàng tại khu vực này, người ta đã điều tra ngẫu nhiên thu nhập trong một tháng của
100 gia đình và thu được bảng số liệu sau:
Thu nhập (triệu đồng) 34,0 34,5 35,0 35,5 36,0 36,5 37,0 37,5
Số gia đình 5 10 15 20 29 10 6 5
a) Theo bộ phận tiếp thị thì chỉ nên mở siêu thị tại A nếu thu nhập trung bình của các gia đình phải
lớn hơn 35,5 triệu đồng/tháng. Với mức ý nghĩa 5%, hãy cho biết có nên mở siêu thị tại khu dân
cư A hay không?
b) Tìm khoảng tin cậy cho tỷ lệ các gia đình có thu nhập ≥ 35,5 triệu đồng/tháng với độ tin cậy 95%.
Câu 5. (2.0 điểm) Điều tra ngẫu nhiên thu nhập của 100 hộ gia đình ở khu dân cư B thấy thu nhập
bình quân là 35,8 triệu đồng/tháng và độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh là 1,1055 triệu đồng. Với mức ý
nghĩa 5%, có thể kết luận thu nhập bình quân ở khu dân cư B cao hơn ở khu dân cư A (với số liệu câu
4) hay không?
25
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
Câu 2. (2.0 điểm) Một nhà máy có hai phân xưởng cùng sản xuất bóng đèn. Số bóng đèn do phân
xưởng 2 sản xuất gấp 2 lần số bóng đèn do phân xưởng 1 sản xuất. Tỷ lệ phế phẩm của 2 phân xưởng
tương ứng là 0,005 và 0,008. Lấy ngẫu nhiên 1 bóng đèn của nhà máy để kiểm tra thì thấy là phế
phẩm. Tính xác suất bóng đèn đó do phân xưởng 2 sản xuất.
Câu 3. (2.0 điểm) Có hai lô hàng I và II, mỗi lô chứa rất nhiều sản phẩm. Tỉ lệ sản phẩm loại A
có trong hai lô I và II lần lượt là 70% và 80%. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi lô 2 sản phẩm.
a) Tính xác suất để số sản phẩm loại A lấy từ lô I lớn hơn số sản phẩm loại A lấy từ lô II.
b) Gọi X là số sản phẩm loại A có trong 4 sản phẩm được lấy ra. Tìm kỳ vọng và phương sai của X.
Câu 4. (2.0 điểm) Khảo sát trọng lượng X (kg) của 200 con lợn xuất chuồng ta được bảng số liệu sau:
X (kg) [85 - 95) [95 - 105) [105 - 115) [115 - 125) [125 - 135) [135 - 145)
Số lợn 10 30 45 80 30 5
Với độ tin cậy 90% hãy ước lượng khoảng cho trọng lượng trung bình của đàn lợn xuất chuồng.
Câu 5. (2.0 điểm) Với số liệu ở câu 4 và mức ý nghĩa 5%, liệu có thể khẳng định rằng tỷ lệ lợn
xuất chuồng có trọng lượng thấp hơn 115kg là ít hơn 50% hay không?
26
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
b) Gặp ngẫu nhiên một người bị bạch tạng, tính xác suất đó là đàn ông.
Câu 2. (2.0 điểm) Một máy đếm người vào một siêu thị có tỷ lệ đếm sót là 0,018. Giả sử trong vòng
1 giờ nào đó có 500 khách vào siêu thị.
a) Tính kỳ vọng và phương sai của số người được máy đếm trong số 500 người nói trên.
b) Tính xác suất để máy này đếm sót từ 6 đến 10 người trong số 500 người đó.
Câu 3. (2.0 điểm) Một linh kiện điện tử có thời gian hoạt động X là biến ngẫu nhiên có phân phối mũ
với hàm mật độ của X là: f (x) = λ .e−λ .x , x > 0.
a) Xác định phân phối xác suất cho thời gian hoạt động của một mạng gồm 2 linh kiện loại trên mắc
song song.
b) Tính kỳ vọng và phương sai của thời gian hoạt động của mạng đó.
Câu 4. (2.0 điểm) Ở một trung tâm giống cây trồng, theo dõi 3070 cây cà phê thì có 1135 cây cho thu
hoạch thấp.
a) Với độ tin cậy 95% hãy xác định khoảng tin cậy cho tỷ lệ cây cà phê có thu hoạch thấp.
b) Tần suất cà phê có thu hoạch thấp có là ước lượng không chệch của tỷ lệ cây cho thu hoạch thấp
không? Tại sao?
Câu 5. (2.0 điểm) Theo dõi thời gian bắt đầu có tác dụng của một loại thuốc trên một nhóm bệnh
nhân trước và sau khi mổ dạ dày, ta thu được bộ số liệu (giả sử thời gian trên có phân phối chuẩn):
Bệnh nhân 1 2 3 4 5 6 7 8
Trước mổ 44 51 52 55 66 68 70 71
Sau mổ 52 64 60 74 55 67 75 65
Hỏi thời gian tác dụng của thuốc trước và sau mổ có khác nhau không với mức ý nghĩa 1%?
27
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
a) Tính xác suất trong 4 sản phẩm đươc chọn có đúng 2 sản phẩm loại B.
b) Biết trong 4 sản phẩm được chọn có đúng 2 sản phẩm loại A. Tính xác suất để trong 4 sản phẩm
đó có đúng 1 sản phẩm loại C.
Câu 2. (2.0 điểm) Một nhóm học sinh có 5 loại giỏi, 4 khá và 2 trung bình. Chọn ngẫu nhiên ra một
nhóm gồm 2 học sinh.
a) Tính giá trị trung bình của số học sinh giỏi trong nhóm đó.
b) Biết trong nhóm 2 học sinh có ít nhất 1 loại khá. Tính xác suất để trong nhóm đó có đúng 1 học
sinh giỏi.
Câu 3. (2.0 điểm) Cho biến ngẫu nhiên X có hàm mật độ (phân phối Rayleigh)
( −x2
A.e 4 , nếu x ≥ 0
f (x) = .
0, nếu x < 0
a) Tìm hằng số A.
Câu 4. (2.0 điểm) Số liệu dưới đây cho tỷ lệ phần trăm một hóa chất trong 11 mẫu một loại xi măng:
Tỷ lệ (%) 6 15 8 8 6 9 17 18 4 8 10
Với độ tin cậy 95% hãy tìm ước lượng khoảng cho tỷ lệ phần trăm trung bình của loại hóa chất trên
(giả sử tỷ lệ đó là biến ngẫu nhiên tuân theo luật phân phối chuẩn).
Câu 5. (2.0 điểm) Một mã gồm n = 64 sản phẩm có 4 sản phẩm lỗi. Có đủ bằng chứng để chấp
nhận giả thuyết "p > 5%" được không?
Cho mức ý nghĩa α = 5%, p là ký hiệu tỷ lệ sản phẩm lỗi.
28
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
b) Áp dụng cho n = 5.
Câu 2. (2.0 điểm) Một xí nghiệp có 4 chiếc máy tiện với xác suất bị sự cố trong ngày của mỗi máy
tương ứng là 0,01; 0,05; 0,1 và 0,1.
a) Trong một ngày nào đó theo dõi một máy. Tính xác suất để máy đó bị sự cố.
b) Khi theo dõi 2 máy thì có đúng 1 máy bị sự cố. Tính xác suất chiếc máy bị sự cố đó là máy thứ
nhất.
Câu 3. (2.0 điểm) Xét một phần tư hình tròn tâm O(0; 0) bán kính bằng a, kí hiệu OAB, với tọa độ
tương ứng là A(a; 0) và B(0; a).
a) Trên đoạn OA lấy ngẫu nhiên một điểm C. Tìm phân phối xác suất của độ dài đoạn OC.
b) Dựng một đường đi qua C, vuông góc với OA và cắt cung tròn tại điểm D. Tính kỳ vọng và phương
sai của độ dài đoạn CD.
Câu 4. (2.0 điểm) Tiến hành 120 phép đo như nhau, độc lập, thì thấy sự kiện A xuất hiện 42 lần.
a) Xác định khoảng tin cậy đối xứng 99% cho tỷ lệ xuất hiện A.
b) Tính xác suất để sai số ước lượng của tỷ lệ trên bé hơn 10% tần suất mẫu.
Câu 5. (2.0 điểm) Cân 150 con vịt người ta thu được bộ số liệu sau:
Khối lượng 1,25 1,50 1,75 2,00 2,25 2,50 2,75 3,00
Số lượng 2 6 24 35 39 24 14 6
Với mức ý nghĩa 5% có thể cho rằng khối lượng trung bình của lứa vịt trên lớn hơn 2 kg được không?
29
Đề thi Xác suất thống kê MI2020 Hoàng Minh Thi 20210813
a) Tính XSTC của một mạng gồm 2 linh kiện mắc nối tiếp cùng có XSTC là 0,95.
b) Mắc song song với mạng trên một mạng dự phòng gồm 2 linh kiện mắc nối tiếp cùng có XSTC là
0,94. Tính XSTC của mạng mới đó.
Câu 2. (2.0 điểm) Một lô hàng gồm 16 sản phẩm loại A và 12 sản phẩm loại B. Chọn ngẫu nhiên ra
3 sản phẩm.
a) Tính xác suất để trong 3 sản phẩm đó có ít nhất 2 sản phẩm loại A.
b) Chọn tiếp ngẫu nhiên ra 3 sản phẩm trong số sản phẩm còn lại. Tính xác suất để trong số 3 sản
phẩm được chọn lần hai có ít nhất 1 sản phẩm loại A.
Câu 3. (2.0 điểm) Theo điều tra của một hãng bảo hiểm ô tô tỷ lệ xe bị tai nạn trong năm là 0,15.
Trong số xe bị tai nạn có: 80% được bồi thường tai nạn bằng 20% giá trị xe, 12% được bồi thường
bằng 60% giá trị xe và 8% được bồi thường bằng 100% giá trị xe.
a) Hỏi trung bình phải bồi thường tai nạn bằng bao nhiêu cho một xe có giá trị 600 triệu đồng?
b) Đối với chiếc xe trên phải quy định phí bảo hiểm là bao nhiêu để hãng không bị lỗ? (Chỉ kể chi
phí bồi thường, không kể các chi phí khác).
Câu 4. (2.0 điểm) Thống kê ở một vùng trong 500 xe ô tô đăng ký có 68 xe thể thao. Với độ tin cậy
95% hãy xác định khoảng tin cậy đối xứng cho tỷ lệ xe thể thao ở vùng đó. Theo anh (chị) có cách
nào để nâng cao độ chính xác của khoảng tin cậy cho tỷ lệ trên?
Câu 5. (2.0 điểm) Đo thời gian phản ứng (giây) đối với hai loại thuốc kích thích của 8 người tham gia
thí nghiệm (giả sử thời gian phản ứng đối với mỗi loại thuốc được coi là biến ngẫu nhiên có phân phối
chuẩn), ta có bộ số liệu cặp:
Với mức ý nghĩa α = 5%, có thể cho rằng thời gian phản ứng trung bình đối với 2 loại thuốc là như
nhau hay không?
30