Professional Documents
Culture Documents
Ôn tập cuối học kì II môn Lịch sử 10
Ôn tập cuối học kì II môn Lịch sử 10
Câu 35. Giai đoạn từ thế kỉ X đến thế kỉ XV được coi là thời kì
A. suy thoái của văn minh Đông Nam Á.
B. hình thành nền văn minh Đông Nam Á.
C. văn minh Đông Nam Á bước vào thời kì cận đại.
D. phát triển mạnh mẽ của văn minh Đông Nam Á.
Câu 36. Sự tiếp xúc, giao thoa văn hóa giữa Đông Nam Á với văn minh Trung Hoa thông qua con đường
A. chỉ thông qua con đường xâm lược của người Trung Quốc.
B. chỉ ảnh hưởng qua con đường giao thương, buôn bán.
C. buôn bán và bành trướng xâm lược của Trung Quốc.
D. buôn bán và truyền đạo của các tu sĩ người Trung Quốc.
Câu 37: Nội dung nào sau đây là điểm giống nhau cơ bản trong đời sống kinh tế của cư dân Văn Lang
- ÂuLạc và Champa, Phù Nam?
A. Đẩy mạnh giao lưu buôn bán với bên ngoài. B. Nghề khai thác lâm thổ sản khá phát triển.
C. Làm nông nghiệp trồng lúa. D. Chăn nuôi rất phát triển
Câu 38. Tín ngưỡng phổ biến của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là
A. Thờ nhân thần B. Thờ đa thần C. Thờ thần tự nhiên D. Thờ linh vật
Câu 39. Người đứng đầu các bộ nước Văn Lang – Âu Lạc là
A. Lạc hầu B. Lạc tướng C. Quan lang D. Bồ chính
Câu 40: Nội dung nào sau đây là điểm giống nhau trong đời sống kinh tế của cư dân Văn Lang – Âu
Lạcvà Chămpa, Phù Nam?
A. Làm nông nghiệp trồng lúa nước, kết hợp với một số nghề thủ công.
B. Nghề khai thác lâm thổ sản rất phát triển.
C. Đẩy mạnh giao lưu buôn bán với bên ngoài.
D. Chăn nuôi rất phát triển.
Câu 41: Đặc điểm của nhà nước Văn Lang – Âu Lạc là
A. bộ máy nhà nước phức tạp với nhiều bộ phận.
B. còn đơn giản, sơ khai, chưa hoàn chỉnh.
C. bộ máy nhà nước khá hoàn chỉnh, đứng đầu là vua.
D. nhà nước ra đời sớm nhất ở khu vực châu Á.
Câu 42. Điều kiện dẫn đến sự hình thành quốc gia Văn Lang – Âu Lạc là
A. chống ngoại xâm, quản lý xã hội. B. trị thủy, phân chia giai cấp, mở rộng lãnh thổ.
C. phân chia giai cấp, trị thủy, chống ngoại xâm. D. trị thủy, phân chia giai cấp, chống ngoại xâm.
Câu 43. Việc nhà Lý cho xây dựng đàn Xã Tắc ở Thăng Long mang ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhà nước coi trọng bảo vệ độc lập dân tộc. B. Khuyến khích nhân dân phát triển thương nghiệp.
C. Cổ vũ tinh thần chiến đấu của quân dân ta. D. Nhà nước coi trọng sản xuất nông nghiệp.
Câu 44. Thời phong kiến Việt Nam, văn học chữ Nôm ra đời có ý nghĩa nào sau đây?
A. Thể hiện sự phát triển của văn minh Đại Việt thời Đinh
B. Vai trò của việc tiếp thu văn hóa Ấn Độ vào Đại Việt.
C. Ảnh hưởng của việc truyền bá Công giáo vào Việt Nam.
D. Thể hiện sự sáng tạo, tiếp biến văn hóa của người Việt.
45. Thành tựu về giáo dục, khoa cử của văn minh Đại Việt (thế kỉ X – giữa thế kỉ XIX) là
A. xây dựng Quốc Tử Giám, tổ chức thi cử, tuyển chọn quan lại.
B. tổ chức đều đặn ba năm một lần các kì thi Hương, thi Hội, thi Đình.
C. nội dung thi cử bao gồm cả khoa học tự nhiên và khoa học xã hội.
D. sử dụng chữ quốc ngữ làm chữ viết chính thức trong thi cử.
6 Ôn tập cuối học kì II môn Lịch sử 10
Câu 56. Công trình kiến trúc nào của người Việt được đánh giá là “tòa thành đá duy nhất còn lại ở Đông
Nam Á và là một trong những công trình còn lại rất ít trên thế giới”?
A. Thành Bản Phủ (Điện Biên). B. Thành Cổ Loa (Hà Nội).
C. Thành Đa Bang (Ba Vì). D. Thành nhà Hồ (Thanh Hóa
Câu 57. Nội dung nào sau đây không phải là chính sách của nhà nước phong kiến Đại Việt nhằm khuyến
khích nông nghiệp phát triển?
A. Khuyến khích khai hoang, mở rộng diện tích đất canh tác.
B. Nhà nước quan tâm trị thủy, bảo vệ sức kéo nông nghiệp.
C. Tách thủ công nghiệp thành một ngành độc lập.
D. Tổ chức nghi lễ cày ruộng tịch điền khuyến khích sản xuất.
Câu 58. Đầu thế kỉ X là giai đoạn văn minh Đại Việt
A. bước đầu được định hình. B. có sự giao lưu với văn minh phương Tây.
C. phát triển mạnh mẽ và toàn diện. D. có những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu.
Câu 59. Nội dung nào sau đây là một trong những cơ sở của việc hình thành nền văn minh Đại Viêt?
A. Chịu ảnh hưởng từ văn hóa Trung Hoa qua ngàn năm Bắc thuộc.
B. Có nguồn gốc từ việc tiếp thu hoàn toàn văn minh bên ngoài.
C. Có cội nguồn từ các nền văn minh lâu đời tồn tại trên đất nước Việt Nam.
D. Hình thành từ việc lưu truyền các kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
Câu 60. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của “Quan xưởng” trong thủ công nghiệp nhà nước?
A. Tạo ra sản phẩm chất lượng cao phục vụ nhu cầu của triều đình.
B. Huy động lực lượng thợ thủ công tay nghề cao phục vụ chế tác.
C. Tạo ra các hình mẫu hỗ trợ thủ công nghiệp cả nước phát triển.
D. Tạo ra sản phẩm chất lượng cao để trao đổi buôn bán ngoài nước.
Câu 61. Bộ máy nhà nước chuyên chế trung ương tập quyền của Đại Việt được hoàn chỉnh dưới triều đại
nào sau đây?
A. Thời Lê sơ. B. Thời Lý. C. Thời Hồ. D. Thời Trần.
Câu 62. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của nền văn minh Đại Việt?
A. Trong kỷ nguyên Đại Việt, mọi lĩnh vực kinh tế đều phát triển.
B. Là nền văn minh nông nghiệp lúa nước gắn với văn hóa làng xã.
C. Là nền văn minh phát triển rực rỡ nhất khu vực Đông Nam Á.
D. Không có nguồn gốc bản địa mà du nhập từ bên ngoài vào
Câu 63. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tình hình giáo dục – khoa cử của Đại Việt thời
phong kiến?
A. Nội dung thi cử thiên về các môn khoa học tự nhiên, kĩ thuật.
B. Trọng dụng nhân tài, coi “Hiền tài là nguyên khí của quốc gia”.
C. Nhà nước tăng cường khuyến khích nhân dân học tập.
D. Nhà nước chính quy hóa việc thi cử để tuyển chọn nhân tài.
Câu 64. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của nền văn minh Đại Việt?
A. Thiết chế chính trị của các triều đại phong kiến đều mang tính dân chủ.
B. Là sự kết hợp hoàn toàn giữa văn minh Trung Hoa và văn minh Ấn Độ.
C. Văn minh Đại Việt phát triển đa dạng, lâu đời và có tính dân chủ.
D. Văn minh Đại Việt phát triển đa dạng, phong phú, mang đậm tính dân tộc.
Câu 65. Văn minh Đại Việt là những sáng tạo vật chất và tinh thần của cộng đồng dân tộc sinh sống trên
lãnh thổ Việt Nam thời kì nào sau đây?
A. Từ đầu Công nguyên đến giữa thế kỉ XIX B. Thời kì Bắc thuộc
C. Thời kì phong kiến độc lập (từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX).
8 Ôn tập cuối học kì II môn Lịch sử 10
Câu 78: Bài học rút ra từ tình hình kinh tế Việt Nam thời phong kiến để phục vụ cho công cuộc công nghiệp
hóa, hiện đại hóa hiện nay là gì ?
A. Chú trọng các nội dung kinh, sử trong giáo dục.
B. Tích cực giữ gìn phát huy bản sắc văn hóa.
C. Khuyến khích học chữ Hán và chữ Nôm.
D. Đẩy mạnh phát triển khoa học – kĩ thuật.
Câu 79. Hoạt động kinh tế chính của người Kinh và một số dân tộc thiểu số là gì?
A. Thương nghiệp. B. Thủ công nghiệp.
C. Nông nghiệp trồng lúa nước. D. Dịch vụ và thủ công.
Câu 80. Ý nào không phản ánh điểm chung trong hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của cộng đồng các dân
tộc Việt Nam?
A. Đều có tín ngưỡng vạn vật hữu linh.
B. Đều có tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.
C. Đã và đang tiếp thu nhiều tôn giáo lớn trên thế giới.
D. Nhiều nghi lễ liên quan đến tín ngưỡng, tôn giáo được giản lược cho phù hợp với thực tiễn.