Professional Documents
Culture Documents
đề ôn cuối kì sử 10
đề ôn cuối kì sử 10
Câu 25. Văn minh Đại Việt còn có tên gọi khác là
Câu 26. Cho đến nay, quốc hiệu tồn tại lâu dài nhất của Việt Nam là
A. Vạn An.
B. Đại Nam.
C. Vạn Xuân.
D. Đại Việt.
Câu 27. Người Việt đã tiếp thu có chọn lọc từ nền văn minh Ấn Độ các thành tựu về
Câu 27. Nền văn minh Đại Việt không được hình thành từ cơ sở nào dưới đây?
A. Sao chép nguyên bản thành tựu văn minh Trung Hoa.
B. Tiếp thu có chọn lọc thành tựu văn minh bên ngoài.
C. Kế thừa nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc.
D. Nền độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt.
Câu 29. Đầu thế kỉ X là giai đoạn văn minh Đại Việt
Câu 30. Thời kì phát triển của nền văn minh Đại Việt chấm dứt khi
A. nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời (2/9/1945).
B. nhà Minh xâm lược và thiết lập ách cai trị, đô hộ ở Đại Ngu.
C. thực dân Pháp xâm lược và thiết lập chế độ cai trị ở Việt Nam.
D. vua Bảo Đại thoái vị (1945), chế độ quân chủ ở Việt Nam sụp đổ.
Câu 31. Công trình kiến trúc nào dưới đây được coi là minh chứng cho sự phát triển rực rỡ
của văn minh Đại Việt trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục?
Câu 32. Bộ luật thành văn đầu tiên của Đại Việt (Hình thư) được ban hành dưới thời
A. Lý.
B. Trần.
C. Lê sơ.
D. Lê Trung hưng.
Câu 33. Dưới thời Lê sơ, hệ tư tưởng nào giữ địa vị độc tôn ở Đại Việt?
A. Phật giáo.
B. Nho giáo.
C. Thuyết luân hồi.
D. Thuyết nhân quả.
Câu 34. Bộ quốc sử đầu tiên của Việt Nam có nhan đề là gì?
Câu 35. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng sự phát triển của văn học Đại Việt thời
phong kiến?
A. Văn học chữ Hán phát triển mạnh, đạt nhiều thành tựu rực rỡ.
B. Chịu ảnh hưởng sâu sắc từ văn học Ấn Độ (về: thể loại, ngữ liệu,...).
C. Văn học dân gian phản ánh tâm tư, tình cảm của các tầng lớp nhân dân.
D. Văn học chữ Nôm xuất hiện vào thế kỉ XIII và phát triển mạnh từ thế kỉ XV.
Câu 36. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng biện pháp thúc đẩy sự phát triển sản
xuất nông nghiệp của nhà nước phong kiến Đại Việt?
A. Vận động nhân dân tham gia đắp đê, phòng lụt trên quy mô lớn.
B. Lập các chức quan quản lí, giám sát, khuyến khích sản xuất nông nghiệp.
C. Khuyến khích nhân dân khai hoang, lấn biển mở rộng diện tích canh tác.
D. Cho phép nhân dân tùy ý bỏ ruộng hoang nếu không có nhu cầu canh tác.
Câu 37. Sự tiếp thu có sáng tạo văn minh Trung Hoa của người Việt được thể hiện thông qua
thành tựu nào dưới đây?
A. Chữ Nôm.
B. Chữ Quốc ngữ.
C. Tín ngưỡng thờ Mẫu.
D. Chùa Cầu (Quảng Nam).
Câu 38. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tình hình giáo dục – khoa cử của Đại
Việt thời phong kiến?
A. Nhà nước tăng cường khuyến khích nhân dân học tập.
B. Trọng dụng nhân tài, coi “Hiền tài là nguyên khí của quốc gia”.
C. Nhà nước chính quy hóa việc thi cử để tuyển chọn nhân tài.
D. Nội dung thi cử thiên về các môn khoa học tự nhiên, kĩ thuật.
Câu 40 Các dân tộc ở Việt Nam được xếp vào mấy nhóm ngôn ngữ tộc người?
Câu 41. Khăn Piêu là một sản phẩm thổ cẩm nổi tiếng của dân tộc nào?
A. Dân tộc Lô Lô.
B. Dân tộc Thái.
C. Dân tộc Hà Nhì.
D. Dân tộc H’mông.
Câu 42. Đồng bào các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu cư trú trong các
Câu 43. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về đời sống tinh thần của cộng đồng
các dân tộc Việt Nam?
Câu 44. Đồng bào dân tộc thiểu số ở một số tỉnh phía Bắc Việt Nam thường canh tác theo
hình thức ruộng bậc thang, vì họ
Câu 45. Trong thời kì kháng chiến chống Mĩ, cứu nước, Mặt trận dân tộc nào đã được thành
lập ở Việt Nam?
Câu 46. Nguyên tắc nhất quán của Đảng và Nhà nước Việt Nam về chính sách dân tộc là gì?
A. “Các dân tộc giữ gìn bản văn hóa sắc riêng”.
B. “Chú trọng phát triển kinh tế các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa”.
C. “Các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, tương trợ nhau cùng phát triển”.
D. “Chính sách dân tộc là chiến lược cơ bản, lâu dài, là vấn đề cấp bách”.
Câu 47. Trong lịch sử Việt Nam, khối đại đoàn kết dân tộc được hình thành trước hết từ cơ
sở nào?