Professional Documents
Culture Documents
Câu 2. Nội dung nào sau đây không phải là yếu tố dẫn tới sự bùng nổ của cuộc Cách mạng
công nghiệp lần thứ ba?
Câu 3. Sự ra đời của thuyết nào sau đây đã đặt nền tảng cho các phát minh của cuộc Cách
mạng công nghiệp lần thứ ba?
C. Thuyết di truyền.
D. Thuyết tế bào.
Câu 4. Một trong những thành tựu quan trọng của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là
sự xuất hiện của
A. động cơ điện.
B. máy tính.
D. ô tô.
Câu 5. Quốc gia nào sau đây mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người?
A. Liên Xô.
B. Mĩ.
C. Anh.
D. Trung Quốc.
Câu 6. Quốc gia đầu tiên đưa con người đặt chân lên Mặt Trăng là
A. Anh.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Mĩ.
Câu 7. Sự ra đời của tự động hóa và công nghệ rô-bốt không đem lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Thay thế hoàn toàn sức lao động của con người.
Câu 8. Sự xuất hiện của mạng internet đem lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Giúp việc di chuyển giữa các quốc gia trở nên dễ dàng.
B. Giúp việc kết nối, chia sẻ thông tin trở nên dễ dàng, hiệu quả.
C. Đảm bảo sự an toàn tuyệt đối trong việc lưu trữ thông tin.
D. Xóa bỏ khoảng cách phát triển giữa các quốc gia trên thế giới.
Câu 9. Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ tư được bắt đầu từ thời gian nào?
Câu 10. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư diễn ra trong bối cảnh nào sau đây?
A. Loài người bước đầu tiến lên nền văn minh công nghiệp.
B. Nhân loại đã trải qua nhiều cuộc cách mạng công nghiệp.
C. Con người bước đầu ứng dụng tự động hóa trong sản xuất.
D. Chủ nghĩa tư bản trở thành hệ thống duy nhất trên thế giới.
Câu 11. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của việc sử dụng internet vạn vật?
Câu 12. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của các cuộc cách mạng công nghiệp thời
kì hiện đại đối với sự phát triển kinh tế?
A. Góp phần mở rộng và đa dạng hóa các hình thức sản xuất và quản lí.
B. Giúp tăng năng suất lao động, rút ngắn thời gian, nâng cao chất lượng sản phẩm.
C. Thúc đẩy quá trình khu vực hóa, toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới.
D. Đưa loài người chuyển từ văn minh nông nghiệp sang văn minh công nghiệp.
Câu 13. Nội dung nào sau đây là một trong những tác động tích cực của các cuộc cách mạng
công nghiệp thời kì hiện đại đối với xã hội?
C. Góp phần giải phóng sức lao động của con người.
D. Khiến người lao động đối diện với nguy cơ mất việc làm.
Câu 14. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đem lại tác động tiêu cực nào sau đây
đối với xã hội?
A. Đưa đến sự phân hóa trong lực lượng lao động trên mọi lĩnh vực.
B. Giúp con người có thể làm nhiều loại công việc bằng hình thức từ xa.
C. Khiến nhiều người lao động đối diện với nguy cơ mất việc làm.
D. Làm gia tăng sự xung đột giữa văn hóa truyền thống và hiện đại.
Câu 15. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại đem lại tác động tiêu cực nào sau đây
về văn hóa?
A. Xuất hiện nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
B. Khiến quá trình giao lưu văn hóa trở nên dễ dàng.
C. Giúp việc tìm kiếm, chia sẻ thông tin trở nên thuận tiện.
D. Giúp con người làm nhiều công việc bằng hình thức từ xa.
Câu 1. Khu vực Đông Nam Á ngày nay gồm bao nhiêu quốc gia?
A. 10 quốc gia.
B. 11 quốc gia.
C. 12 quốc gia.
D. 13 quốc gia.
Câu 2. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á?
A. Nằm trên con đường hàng hải nối liền Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
B. Nằm trên con đường hàng hải nối liền Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
C. Là cầu nối giữa vùng Địa Trung Hải và lục địa châu Á.
B. Hàn đới.
Câu 4. Quốc gia nào trong khu vực Đông Nam Á không tiếp giáp biển?
A. Cam-pu-chia.
B. Thái Lan.
C. Mi-an-ma.
D. Lào.
Câu 5. Trước khi tiếp xúc với văn minh Ấn Độ và Trung Hoa, nền văn minh bản địa được hình
thành ở khu vực Đông Nam Á là
Câu 6. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của biển đối với các quốc gia Đông
Nam Á?
A. Sông Mê Công.
C. Sông I-ra-oa-đi.
Câu 8. Sự đa dạng về cư dân, tộc người tác động như thế nào đến văn minh Đông Nam Á thời kì
cổ - trung đại?
Câu 9. Tổ chức xã hội phổ biến ở Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại là
A. làng.
B. quốc gia.
C. tỉnh.
D. huyện.
Câu 10. Văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại chịu ảnh hưởng sâu sắc của những nền văn
minh nào sau đây?
Câu 12. Văn minh Ấn Độ được du nhập vào Đông Nam Á chủ yếu qua con đường nào?
Câu 13. Quốc gia Đông Nam Á nào sau đây chịu ảnh hưởng sâu sắc của văn minh Trung Hoa?
A. Cam-pu-chia.
B. Thái Lan.
C. In-đô-nê-xi-a.
D. Việt Nam.
Câu 14. Tôn giáo nào sau đây của Trung Quốc được du nhập vào Việt Nam từ thời Bắc thuộc?
A. Bà-la-môn giáo.
B. Nho giáo.
C. Hồi giáo.
D. Ki-tô giáo.
Câu 15. Việc tiếp thu văn minh Ấn Độ và văn minh Trung Hoa có ý nghĩa như thế nào đối với sự
phát triển của văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?
A. Góp phần làm phong phú văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại.
B. Xóa bỏ nền văn minh cũ, hình thành nền văn minh mới ở Đông Nam Á.
C. Góp phần giữ vững mọi yếu tố truyền thống của văn minh Đông Nam Á.
D. Xây dựng nền văn minh phụ thuộc vào văn minh Ấn Độ và Trung Hoa.
Câu 1. Giai đoạn hình thành và bước đầu phát triển của văn minh Đông Nam Á tồn tại trong
khoảng thời gian nào?
Câu 2. Từ cuối thế kỉ XVIII, yếu tố nào sau đây đã dẫn tới sự suy sụp của các vương quốc trong
khu vực Đông Nam Á?
Câu 3. Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng bản địa của người Đông Nam Á?
Câu 4. Hồi giáo được truyền bá vào Đông Nam Á thông qua con đường nào?
Câu 5. Đầu thế kỉ XVI, Công giáo được truyền bá vào Phi-líp-pin thông qua các linh mục người
nước nào?
A. Bồ Đào Nha.
B. Anh.
D. Hà Lan.
Câu 6. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tình hình tôn giáo ở Đông Nam Á thời kì cổ
- trung đại?
A. Tôn giáo ảnh hưởng lớn tới đời sống tinh thần của cư dân.
B. Là khu vực đa tôn giáo, du nhập nhiều tôn giáo lớn trên thế giới.
C. Các tôn giáo cùng tồn tại và phát triển một cách hòa hợp.
D. Các tôn giáo luôn đối lập và xung đột gay gắt với nhau.
Câu 7. Trước khi sáng tạo chữ viết riêng, các nước Đông Nam Á sử dụng chữ viết cổ của những
quốc gia nào?
B. Ấn Độ và Trung Quốc.
C. A-rập và Ấn Độ.
D. Hy Lạp và La Mã.
Câu 8. Loại chữ viết nào sau đây được sáng tạo trên cơ sở chữ Hán?
D. Chữ Nôm.
Câu 9. Trên cơ sở chữ viết cổ Ấn Độ và Trung Quốc, cư dân các nước Đông Nam Á đã sáng tạo
ra một hệ thống chữ viết riêng nhằm
Câu 10. Riêm Kê là tác phẩm văn học nổi tiếng của quốc gia nào sau đây?
A. Thái Lan.
B. Lào.
C. Cam-pu-chia.
D. Việt Nam.
Câu 11. Ăng-co Vát là công trình kiến trúc tiêu biểu của quốc gia nào?
A. Cam-pu-chia.
B. Thái Lan.
C. Mi-an-ma.
D. Ma-lai-xi-a.
Câu 12. Tháp Thạt Luổng (Lào) là công trình kiến trúc chịu ảnh hưởng của tôn giáo nào?
A. Hin-đu giáo.
B. Phật giáo.
C. Nho giáo.
D. Hồi giáo.
Câu 13. Quần thể kiến trúc đền Bô-rô-bu-đua là công trình kiến trúc và điêu khắc tiêu biểu của
quốc gia nào?
A. Ma-lai-xi-a.
B. Phi-líp-pin.
C. Xin-ga-po.
D. In-đô-nê-xi-a.
Câu 14. Kiến trúc đền, chùa ở Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại chủ yếu chịu ảnh hưởng của
những tôn giáo nào?
Câu 15. Một trong những minh chứng cho sự phát triển đến đỉnh cao của nghệ thuật tạo hình
bản địa ở Đông Nam Á thời kì cổ đại là
Câu 1. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra trong bối cảnh nào?
A. Bùng nổ dân số, ô nhiễm môi trường, vơi cạn tài nguyên.
C. Các cuộc phát kiến địa lí thúc đẩy sự phát triển của kinh tế.
D. Khủng hoảng tài chính, nợ công,… đang diễn ra nghiêm trọng.
Câu 2. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng bối cảnh lịch sử diễn ra cuộc
cách mạng công nghiệp lần thứ ba?
A. Nhu cầu đời sống vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người.
B. Các vấn đề toàn cầu như bùng nổ dân số, ô nhiễm môi trường, dịch bệnh…
C. Khủng hoảng năng lượng đặc biệt là sự cạn kiệt của tài nguyên thiên nhiên.
D. Toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ, đem lại thời cơ và thách thức đối với các nước.
Câu 3. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra trong khoảng thời gian nào?
Câu 4. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba được khởi đầu tại quốc gia nào?
A. Anh.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Mỹ.
Câu 5. Một trong những thành tựu tiêu biểu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ
ba là
D. động cơ điện.
B. Thô-mát Mít.
C. Giôn Bác-lơ.
D. Thô-mát Ê-đi-xơn.
Câu 8. Phát minh nào dưới đây không phải là thành tựu của cuộc cách mạng công
nghiệp lần thứ ba?
A. Mạng Internet.
B. Động cơ điện.
Câu 9. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư diễn ra trong bối cảnh nào?
A. Toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ, đem lại thời cơ và thách thức cho các nước.
B. Các cuộc cách mạng tư sản diễn ra mạnh mẽ tại châu Âu và khu vực Bắc Mỹ.
C. Trong các công trường thủ công có nhiều tiến bộ lớn về kĩ thuật sản xuất.
D. Các cuộc phát kiến địa lí đã thúc đẩy kinh tế công - thương nghiệp phát triển.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng bối cảnh lịch sử diễn ra cuộc
cách mạng công nghiệp lần thứ tư?
A. Nhu cầu vật chất, nhu cầu tinh thần của con người ngày càng cao.
B. Toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ, đem lại thời cơ cho các nước.
C. Khủng hoảng tài chính, nợ công, suy thoái kinh tế toàn cầu,…
D. Các cuộc cách mạng tư sản diễn ra mạnh mẽ ở châu Âu và Bắc Mỹ.
Câu 11. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư bắt đầu từ
Câu 12. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư có đặc điểm cơ bản là
A. ứng dụng năng lượng hơi nước vào sản xuất để tăng năng suất lao động.
B. ứng dụng điện năng vào sản xuất hàng loạt, dây chuyền trên quy mô lớn.
C. ứng dụng điện tử và công nghệ thông tin vào cơ giới hóa sản xuất.
D. vạn vật kết nối dựa trên nền tảng công nghệ sinh học, kĩ thuật số.
Câu 13. Một trong những thành tựu tiêu biểu của cuộc cách mạng công nghiệp lần
thứ tư là
D. động cơ điện.
Câu 14. Rô-bốt đầu tiên trên thế giới được chính phủ A-rập Xê-út cấp quyền công dân
là
A. Asimo.
B. Chihira Aico.
C. Qrio.
D. Sophia.
Câu 15. Phát minh nào dưới đây không phải là thành tựu của cuộc cách mạng công
nghiệp lần thứ tư?
A. Dữ liệu lớn.
B. Máy bay.
A. Thúc đẩy quá trình khu vực hóa và toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới.
B. Dẫn đến sự hình thành của giai cấp công nhân hiện đại.
C. Thúc đẩy các cộng đồng, dân tộc xích lại gần nhau hơn.
D. Đưa nhân loại bước sang nền văn minh công nghiệp.
Câu 17. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những trụ cột chính của toàn
cầu hóa?
B. Vai trò và sự phát triển của các công ty xuyên quốc gia.
D. Giảm sự lệ thuộc, tác động lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
Câu 18. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại có tác động như thế nào đến
đời sống xã hội?
A. Mở rộng mối giao lưu và quan hệ giữa con người với con người.
B. Tăng khoảng cách giữa người giàu và người nghèo ở các nước.
C. Hình thành 2 giai cấp cơ bản của xã hội tư bản là: tư sản và vô sản.
D. Đưa nhân loại bước sang nền văn minh thông tin (văn minh trí tuệ).
Câu 19. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng tác động tích cực của các cuộc cách
mạng công nghiệp thời hiện đại đối với đời sống văn hóa?
A. Đưa tri thức thâm nhập sâu vào nền sản xuất vật chất.
Câu 20. Các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại có tác động tiêu cực nào đối với
đời sống văn hóa?
A. Mở rộng giao lưu giữa con người với con người.
B. Đưa tri thức xâm nhập sâu vào nền sản xuất.
D. Thúc đẩy các dân tộc xích lại gần nhau hơn.
Câu 1. Đông Nam Á là cầu nối giữa hai đại dương nào?
Câu 2. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng điều kiện tự nhiên của khu vực
Đông Nam Á?
D. Nằm trong khu vực khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 3. Phần lớn các nước Đông Nam Á đều tiếp giáp với biển nên có điều kiện thuận
lợi để phát triển
Câu 4. Ở Đông Nam Á, nghề nông trồng lúa nước phát triển do có
D. khí hậu hàn đới với đặc trưng: nhiệt độ thấp, ít mưa.
Câu 5. Cư dân Đông Nam Á là kết quả của sự pha trộn giữa hai chủng tộc nào?
A. Môn-gô-lô-ít và Nê-grô-ít.
B. Nê-grô-ít và Ốt-xtra-lô-ít.
C. Ơ-rô-pê-ô-ít và Nê-grô-ít.
D. Môn-gô-lô-ít và Ốt-xtra-lô-ít.
Câu 6. Nhận xét nào sau đây đúng về thành phần cư dân, tộc người ở Đông Nam Á?
B. Nhóm Nam Á chỉ sinh sống ở vùng Đông Nam Á hải đảo.
D. Chỉ có một tộc người duy nhất sinh sống trên toàn Đông Nam Á.
Câu 7. Những tôn giáo nào của Ấn Độ đã du nhập vào Đông Nam Á?
Câu 8. Trên cơ sở sử thi Ra-ma-ya-na của Ấn Độ, cư dân Campuchia đã sáng tạo ra
tác phẩm nào?
B. Ma-ra-rao.
C. Riêm Kê.
D. Ra-ma Khiên.
Câu 9. Cư dân Lào sáng tạo ra tác phẩm Phạ Lắc Phạ Lam trên cơ sở của bộ sử thi
nào dưới đây?
A. Ma-ha-bha-ra-ta.
B. Ra-ma-ya-na.
C. I-li-át.
D. Ô-đi-xê.
Câu 10. Cư dân Đông Nam Á đã có sự tiếp xúc, giao lưu với văn hóa Ấn Độ ngay từ
B. thế kỉ X.
C. thế kỉ XV.
D. thế kỉ XX.
Câu 11. Văn hóa Ấn Độ được truyền bá vào Đông Nam Á thông qua con đường nào?
Câu 12. Học thuyết tư tưởng nào của Trung Quốc đã được truyền bá vào Đông Nam
Á?
A. Phật giáo.
C. Nho giáo.
D. Hồi giáo.
Câu 13. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những cơ sở hình thành văn
minh Đông Nam Á thời cổ - trung đại?
Câu 14. Cư dân các quốc gia Chăm-pa, Cam-pu-chia,… đã sáng tạo ra chữ viết riêng
trên cơ sở tiếp thu
Câu 15. Tác phẩm văn học nào của Ấn Độ có ảnh hưởng sâu rộng tại khu vực Đông
Nam Á?
A. Sử thi Đăm-săn.
C. Sử thi Ra-ma-ya-na.
D. Vở kịch Ô-ten-lô.
Câu 1. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng sự phát triển của văn minh Đông Nam
Á từ đầu công nguyên đến thế kỉ X?
B. Hình thành những quốc gia phong kiến thống nhất, lớn mạnh.
C. Các quốc gia phong kiến bước vào giai đoạn khủng hoảng.
D. Văn minh phương Tây xâm nhập vào các nước Đông Nam Á.
Câu 2. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV, văn minh Đông Nam Á có sự phát triển như thế nào?
A. Sự ra đời và bước đầu phát triển của các nhà nước là thành tựu nổi bật nhất.
B. Văn minh Đông Nam Á đã định hình bản sắc với những thành tựu đặc sắc.
C. Văn minh phương Tây đem đến những sắc thái mới cho văn minh Đông Nam Á.
D. Văn minh Đông Nam Á có sự tiếp xúc, giao lưu với văn minh phương Tây.
Câu 3. Văn minh phương Tây xâm nhập vào Đông Nam Á trong khoảng thời gian
nào?
Câu 4. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tín ngưỡng bản địa của cư dân
Đông Nam Á?
A. Trung Quốc.
B. Ấn Độ.
C. La Mã.
D. Hy Lạp.
Câu 7. Văn học Việt Nam thời quân chủ chịu ảnh hưởng sâu sắc của
Câu 8. Một trong những tác phẩm văn học chữ viết tiêu biểu của nhân dân Việt Nam
thời phong kiến là
A. Truyện Kiều.
Câu 9. Một trong những tác phẩm văn học dân gian nổi tiếng của cư dân Lào là
A. Truyện Kiều.
Câu 11. Thành tựu nổi bật nhất của văn minh Đông Nam trong khoảng thời gian từ
đầu Công nguyên đến thế kỉ X là gì?
Câu 12. Loại hình nhà ở nào được coi là biểu tượng văn hoá thích hợp với điều kiện
khí hậu nóng ẩm ở các địa hình khác nhau của cư dân Đông Nam Á?
B. Nhà sàn.
D. Nhà trệt.
Câu 13. Công trình kiến trúc nào dưới đây là thành tựu của cư dân Mi-an-ma?
Câu 15. Nhận xét nào dưới đây đúng về văn minh Đông Nam Á thời cổ - trung đại?
A. Bài trừ triệt để, từ chối tiếp thu các thành tựu văn minh bên ngoài.
B. Mang tính khép kín, không có sự giao lưu, tiếp xúc với bên ngoài.
C. Tiếp thu có chọn lọc văn hóa bên ngoài để làm phong phú văn hóa bản địa.
D. Thiếu sự sáng tạo, sao chép nguyên trạng các thành tựu văn minh bên ngoài.