Professional Documents
Culture Documents
A. Xuất hiện đồng thời với sự xuất hiện của loài người.
B. Được nhận diện bởi các tiêu chuẩn: nhà nước, chữ viết, đô thị,…
C. Chỉ bao gồm các giá trị vật chất do con người sáng tạo ra trong lịch sử.
D. Ra đời trước, văn minh là nền tảng phát triển của văn hóa.
Câu 2. Thông thường, con người tiến vào thời đại văn minh khi xuất hiện
Câu 3. Những nền văn minh đầu tiên trên thế giới được hình thành vào khoảng thời gian nào?
Câu 4. Những nền văn minh đầu tiên trên thế giới được hình thành ở đâu?
C. Nam Á và Đông Á.
Câu 5. Thời cổ đại, ở phương Đông hình thành bốn trung tâm văn minh lớn là
Câu 6. Thời cổ đại, ở phương Tây hình thành bốn trung tâm văn minh lớn là
B. Hy Lạp, Ấn Độ.
D. Hy Lạp, La Mã.
Câu 7. Tại sao các nền văn minh lại xuất hiện sớm ở phương Đông?
A. Tổng thể những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong lịch sử.
B. Trạng thái tiến bộ về cả vật chất và tinh thần của xã hội loài người.
C. Toàn bộ những giá trị vật chất do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử.
D. Toàn bộ những giá trị tinh thần do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử.
A. Tổng thể những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong lịch sử.
B. Toàn bộ những giá trị vật chất do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử.
C. Toàn bộ những giá trị tinh thần do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử.
D. Trạng thái tiến bộ về cả vật chất và tinh thần của xã hội loài người.
Câu 10. Tổng thế những những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong quá
trình lịch sử được gọi là
A. văn minh.
B. văn hiến.
C. văn hóa.
D. văn vật.
A. Văn hóa.
B. Dã man.
C. Văn hiến.
D. Văn vật.
Câu 12. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về văn minh?
B. Văn minh xuất hiện đồng thời cùng với loài người.
C. Văn minh là trạng thái phát triển cao của nền văn hóa.
D. Là trạng thái tiến bộ về cả vật chất và tinh thần của xã hội loài người.
Câu 13. Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về văn hóa?
A. Văn hóa xuất hiện đồng thời cùng với loài người.
B. Văn hóa là trạng thái phát triển cao của nền văn minh.
C. Tạo ra đặc tính, bản sắc của một xã hội hoặc một nhóm người trong xã hội.
D. Gồm những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong lịch sử.
A. xuất hiện đồng thời với sự xuất hiện của loài người.
B. được con người sáng tạo trong thời kì phát triển cao của xã hội.
C. gồm những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra.
D. được nhận diện bởi các tiêu chuẩn: nhà nước, chữ viết, đô thị,…
Câu 15. So với văn minh, văn hóa có điểm gì khác biệt?
A. Xuất hiện đồng thời với sự xuất hiện của loài người.
B. Được nhận diện bởi các tiêu chuẩn: nhà nước, chữ viết, đô thị,…
C. Xuất hiện khi xã hội loài người bước vào giai đoạn phát triển cao.
D. Ra đời sau, văn hóa là quá trình tích lũy những sáng tạo văn minh.
Câu 16. Các nền văn minh cổ đại: Ai Cập, Lưỡng Hà, Trung Hoa và Ấn Độ đều được hình
thành ở
Câu 17. Hai nền văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại đều được hình thành ở
Câu 18. Đến thời trung đại những nền văn minh nào ở phương Đông tiếp tục phát triển?
Câu 21. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc ở Việt Nam thuộc giai đoạn nào của lịch sử văn minh
thế giới?
Câu 22. Văn minh Đại Việt ở Việt Nam thuộc giai đoạn nào của lịch sử văn minh thế giới?
Câu 23. Văn minh Ai Cập cổ đại tồn tại trong khoảng thời gian nào?
Câu 24. Văn minh Ấn Độ cổ - trung đại tồn tại trong khoảng thời gian nào?
Câu 25. Văn minh Trung Quốc cổ - trung đại tồn tại trong khoảng thời gian nào?
Câu 26. Văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại tồn tại trong khoảng thời gian nào?
Câu 27. Văn minh Tây Âu thời Phục hưng tồn tại trong khoảng thời gian nào?
Câu 28. Từ giữa thiên niên kỉ III TCN đến năm 1857 là khoảng thời gian tồn tại của nền văn
minh nào dưới đây?
Câu 29. Từ năm 3200 TCN đến năm 30 TCN là khoảng thời gian tồn tại của nền văn minh nào
dưới đây?
Câu 30.Từ thế kỉ XXI TCN đến năm 1911 là khoảng thời gian tồn tại của nền văn minh nào
dưới đây?
Câu 31. Từ thế kỉ XV đến thế kỉ XVII là khoảng thời gian tồn tại của nền văn minh nào dưới
đây?
Câu 32. Từcuối thiên niên kỉ III TCN đến năm 476 là khoảng thời gian tồn tại của nền văn
minh nào dưới đây?
Câu 33. Từcuối thiên niên kỉ IV TCN đến giữa thiên niên kỉ I TCN là khoảng thời gian tồn tại
của nền văn minh nào dưới đây?
Câu 34. Ở phương Tây, đến thời hậu kì trung đại, văn minh thời Phục hưng được phục hồi trên
cơ sở của những nền văn minh nào?
Câu 35. Di vật nào dưới đây là biểu hiện của văn minh?
A. Đôi rồng đá trước thềm điện Kính Thiên (Hà Nội, Việt Nam).
B. Hình khắc mặt người trên vách hang Đồng Nội (Hòa Bình, Việt Nam).
D. Rìu đá của người nguyên thủy được tìm thấy tại An Khê (Gia Lai, Việt Nam).
C. Rìu tay của người nguyên thủy được tìm thấy tại Núi Đọ (Thanh Hóa, Việt Nam).
Câu 1. Nền văn minh Ai Cập cổ hình thành và phát triển gắn liền với dòng sông nào?
A. Sông Nin.
B. Sông Ti-grơ.
C. Sông Ơ-phrát.
D. sông Hằng.
Câu 2. Nền văn minh Ai Cập cổ đại được hình thành ở khu vực nào?
B. Nam Á.
C. Tây Á.
Câu 3. Nhà nước Ai Cập cổ đại ra đời vào thời gian nào?
Câu 4. Trong đời sống tín ngưỡng của cư dân Ai Cập cổ đại, vị thần nào đại diện cho cái chết
và sự phục sinh?
A. Thần Ra.
B. Thần Thót.
C. Thần A-nu-bít.
D. Thần Ơ-di-rít.
Câu 5. Trong đời sống tín ngưỡng của cư dân Ai Cập cổ đại, thần Mặt Trời có tên là
A. Thần Ra.
B. Thần Thót.
C. Thần A-nu-bít.
D. Thần Ơ-di-rít.
Câu 6. Trong đời sống tín ngưỡng của cư dân Ai Cập cổ đại, thần Mặt Trăng có tên là
A. Thần Ra.
B. Thần Thót.
C. Thần A-nu-bít.
D. Thần Ơ-di-rít.
Câu 7. Trong đời sống tín ngưỡng của cư dân Ai Cập cổ đại, thần Ơ-di-rít là vị thần đại diện
cho
Câu 8. Chữ viết của người Ai Cập ra đời trong khoảng thời gian nào?
Câu 9. Cho tới nay (năm 2022) đã phát hiện được bao nhiêu Kim tự tháp ở Ai Cập?
Câu 10. Ngành kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo ở Ai Cập thời cổ đại?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Thương mại
Câu 11. Chủ nhân của nền văn minh Ai Cập cổ đại là
A. Thiên tử.
B. Hoàng đế.
C. En-xi.
D. Pha-ra-ông.
Câu 13. Công trình kiến trúc nào sau đây của cư dân phương Đông được đánh giá là một trong
bảy kì quan của thế giới cổ đại?
A. Quý tộc.
B. Chủ nô.
C. Nông dân.
D. Nô lệ.
A. Nông nghiệp
B. Thương nghiệp
D. Du lịch
Câu 16. Loại hình kiến trúc tiêu biểu nhất của Ai Cập cổ đại là
Câu 17. Người Ai Cập cổ đại làm ra giấy từ loại cây nào?
A. Pa-pi-rút.
B. Tre, trúc.
C. Ô-liu.
D. Chà là.
Câu 18. Trong Toán học, người Ai Cập giỏi nhất về lĩnh vực nào?
A. Hình học.
B. Đại số.
C. Toán logic
D. Giải tích.
Câu 21. Vùng châu thổ ở hạ lưu sông Nin dài bao nhiêu km?
A. 160 km
B. 170 km
C. 180 km
D. 190 km
A. 144 m
B. 145 m
C. 146 m
D. 147 m
Câu 23. Kĩ thuật ướp xác của người Ai Cập cổ đại ra đời vào khoảng thời gian nào?
Câu 24. Những tộc người từ châu Phi, Pa-lex-xtin và Xi-ri đến định cư tại lưu vực sông Nin từ
khoảng
Câu 25. Sự ra đời của chữ viết ở Ai Cập cổ đại, không mang lại ý nghĩa nào sau đây?
Câu 26. Phép đếm lấy số 10 làm cơ sở (thập tiến vị) là thành tựu của cư dân
A. Ai cập cổ đại.
B. Lưỡng Hà cổ đại.
C. Ấn Độ cổ đại.
Câu 27. Các thành tựu về nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc của cư dân Ai Cập cổ
đại không thể hiện ý nghĩa nào sau đây?
A. Đóng góp lớn vào kho tàng văn minh nhân loại.
C. Là phương tiện chủ yếu để lưu giữ thông tin, tri thức.
D. Là biểu hiện của tính chuyên chế, quan niệm tôn giáo.
Câu 28. Công trình nào dưới đây là thành tựu của cư dân Lưỡng Hà cổ đại?
B. Đền Pác-tê-nông.
Câu 30. Nền văn minh Lưỡng Hà cổ đại được hình thành ở khu vực nào?
B. Nam Á.
C. Tây Á.
Câu 31. Sách y học kinh điển của Trung Quốc thời trung đại là tác phẩm nào?
Câu 32. Trường phái tư tưởng nào sau đây không phải là thành tựu của cư dân Trung Quốc
thời cổ đại?
A. Nho gia.
B. Pháp gia.
C. Mặc gia.
D. Phật giáo.
Câu 33. Ở Trung Quốc thời cổ đại,loại chữ viết khắc trên mai rùa, xương thú được gọi là gì?
A. Kim văn.
B. Thạch cổ văn.
D. Trúc thư.
Câu 34. Khổng Tử, Mạnh Tử là những đại diện tiêu biểu của trường phái tư tưởng nào ở Trung
Quốc thời cổ đại?
A. Nho gia.
B. Đạo gia.
C. Mặc gia.
D. Pháp gia.
Câu 35. Lão Tử là đại diện tiêu biểu của trường phái tư tưởng nào ở Trung Quốc thời cổ đại?
A. Nho gia.
B. Pháp gia.
C. Mặc gia.
D. Đạo gia.
Câu 36. Hàn Phi Tử là đại diện tiêu biểu của trường phái tư tưởng nào ở Trung Quốc thời cổ
đại?
A. Nho giáo.
B. Pháp gia.
C. Mặc gia.
D. Đạo gia.
Câu 37. Lịch thời Thương chia một năm thành 12 tháng, tháng đủ có 30 ngày, tháng thiếu có
29 ngày. Để khớp với vòng quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trời, người Trung Quốc thời
Thương đã
A. thêm một tháng nhuận.
Câu 38. Nền văn minh Trung Quốc cổ - trung đại hình thành và phát triển gắn liền với dòng
sông nào?
Câu 39. Ở Trung Quốc, vương triều nào được hình thành đầu tiên thời cổ đại?
A. Nhà Chu
B. Nhà Tần
C. Nhà Hán
D. Nhà Hạ
Câu 40. "Tứ đại phát minh" (kĩ thuật làm giấy, kĩ thuật in, thuốc súng và la bàn) là phát minh
của cư dân
A. Ai Cập.
B. Trung Hoa.
C. Ấn Độ.
D. Hy Lạp.
Câu 41. Nền văn minh Trung Hoa cổ - trung đại được hình thành ở khu vực nào?
C. Tây Á.
Câu 43. Đâu là tập thơ lớn nhất thời cổ đại ở Trung Quốc?
A. Kinh Thi.
B. Hán thư.
C. Sử kí.
Câu 44. Hai công trình nào của cư dân Trung Quốc thời cổ - trung đại được UNESCO công
nhận là di sản văn hóa thế giới vào năm 1987?
Câu 45. Đâu không phải là phát minh về kĩ thuật của người Trung Quốc?
B. Thuốc súng.
C. La bàn
D. Máy hơi nước.
Câu 46. Tác phẩm nào dưới đây được coi là nền tảng của sử học Trung Hoa thời phong kiến?
A. Tây du kí.
C. Sử kí.
D. Hán thư.
Câu 47. Vào thời nào, Nho giáo trở thành tư tưởng chính thống của chế độ quân chủ chuyên
chế ở Trung Hoa?
A. Thời Tần.
B. Thời Đường.
C. Thời Hán.
D. Thời Tống.
Câu 48. Một trong những tác phẩm nổi tiếng của Lão Tử là
B. Sử kí.
D. Tây du kí.
Câu 49. Nhà Tần đã đánh bại bao nhiêu nước để thống nhất lãnh thổ Trung Quốc vào năm 221
TCN?
A. Ba nước.
B. Bốn nước.
C. Năm nước.
D. Sáu nước.
Câu 50. Con sông nào dài nhất châu Á?
A. Hoàng Hà
B. Trường Giang
C. Sông Ấn
D. Sông Hằng
Câu 51. Đâu là quốc gia không bị ảnh hưởng bởi chữ viết của Trung Quốc?
A. Việt Nam
B. Campuchia.
C. Nhật Bản
D. Triều Tiên
Câu 53. Ai là người đặt nền móng cho nền sử học Trung Hoa?
A. Lã Bất Vi.
B. Tư Mã Thiên.
C. Khổng Tử.
Câu 54. Trung Hoa có bốn phát minh kĩ thuật quan trọng là
Câu 55. Dương Tử là tên gọi khác của con sông nào dưới đây?
A. Hoàng Hà
B. Sông Ti-grơ
C. Sông Nin
D. Trường Giang
Câu 56. Các nhà thơ tiêu biểu dưới thời Đường là
Câu 57. Tác phẩm nào dưới đây không thuộc tứ đại danh tác của văn học Trung Hoa thời
trung đại?
D. Tây du kí.
Câu 58. Nhà toán học nào của Trung Quốc đã tính được số Pi đến 7 chữ số thập phân?
A. Lý Thời Trân.
C. Tổ Xung Chi.
D. Trương Hành.
Câu 59. Phát minh kĩ thuật nào của Trung Quốc được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực hàng hải?
A. Thuốc súng.
B. La bàn.
C. Giấy.
D. Kĩ thuật in.
Câu 60. Ngành kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo ở Trung Quốc thời cổ - trung đại?
A. Nông nghiệp.
C. Thương nghiệp.
D. Dịch vụ.
Câu 62. Dòng sông nào được coi là linh thiêng nhất và là vị thần bảo trợ cho cuộc sống và con
người Ấn Độ?
A. Sông Hằng.
B. Sông I-ra-oa-đi.
C. Sông A-ma-dôn.
D. Sông Mít-xi-pi-xi.
Câu 63. Cái nôi của văn minh Ấn Độ là khu vực nào?
Câu 65. Biểu tượng trên quốc huy của nước Cộng hòa Ấn Độ hiện nay lấy cảm hứng từ thành
tựu nào của người Ấn Độ cổ đại?
Câu 66. Ai là chủ nhân của 10 con số đang được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới?
B. Cư dân Ấn Độ.
C. Cư dân Hy Lạp.
D. Cư dân La Mã.
Câu 67. Nền văn minh Ấn Độ cổ - trung đại hình thành và phát triển gắn liền với dòng sông
nào?
B. Nam Á.
C. Tây Á.
Câu 69. Ngành kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo ở Ấn Độ thời cổ - trung đại?
A. Nông nghiệp.
C. Thương nghiệp.
D. Dịch vụ.
Câu 70. Điểm nổi bật trong xã hội Ấn Độ thời kì cổ-trung đại là
Câu 71. Ấn Độ là quê hương của 2 tôn giáo nào dưới đây?
Câu 72. Hai bộ sử thi tiêu biểu của Văn học Ấn Độ thời cổ đại là
A. Ramayana, Mahabharata
B. Riêm Kê và Ra-ma Khiên.
C. I-li-át và Ô-đi-xê.
Câu 73. Các thành tựu văn hóa Ấn Độ có ảnh hưởng mạnh mẽ đến khu vực nào trên thế giới?
D. Đông Nam Á
Câu 74. Các thành tựu nghệ thuật kiến trúc - điêu khắc của Ấn Độ thời cổ - trung đại phản ánh
điều gì?
B. Ảnh hưởng của Thiên Chúa giáo tới đời sống của con người.
C. Trình độ phát triển cao của con người và ảnh hưởng của tôn giáo.
D. Sự giao lưu, tiếp biến giữa văn hóa Ấn Độ với văn hóa Trung Quốc.
Câu 75. Chủ nhân đầu tiên của văn minh Ấn Độ cổ - trung đại là
A. người Đra-vi-đa.
B. người A-ri-a
C. người Tuốc.
D. người Ả-rập
Câu 76. Chữ Phạn của người Ấn Độ có tên gọi khác là gì?
A. Chữ Hangul.
B. Chữ Sankrít.
C. Chữ Xi-ri.
D. Chữ Hin-đi.
Câu 77. Tôn giáo nào do Thái tử Xít-đác-ta Gô-ta-ma sáng lập?
A. Bà La Môn giáo.
B. Phật giáo.
C. Hồi giáo
Câu 78. Các tác phẩm Ra-ma-y-a-na, Ma-ha-bha-ra-ta thuộc thể loại văn học nào?
A. Sử thi.
C. Truyện ngắn.
D. Kịch nói.
Câu 79. Theo lịch của người Ấn Độ, sau bao nhiêu năm lại có một tháng nhuận?
A. 3 năm.
B. 4 năm
C. 5 năm
D. 6 năm
Câu 80. Tác phẩm nào dưới đây được coi là bộ “bách khoa toàn thư” phản ánh mọi mặt đời
sống xã hội Ấn Độ?
A. Sử thi Ra-ma-ya-na.
B. Sử thi Ma-ha-bha-ra-ta.
C. Vở kịch Sơ-kun-tơ-la.
D. Kinh Vê-đa.
Câu 81. Công trình kiến trúc nào dưới đây không phải là thành tựu của cư dân Ấn Độ thời cổ -
trung đại?
C. Đền Bô-rô-bu-đua.
A. Bà La Môn giáo.
C. Hồi giáo.
D. Phật giáo.
Câu 83. Quốc gia nào dưới đây không chịu ảnh hưởng từ chữ viết của Ấn Độ?
A. Cam-pu-chia.
B. Thái Lan.
C. Lào.
D. La Mã.
Câu 84. Các tín đồ Phật giáo lấy năm nào làm năm thứ nhất theo Phật lịch?
Câu 85. Cư dân Ấn Độ thời cổ - trung đại không phải là chủ nhân của thành tựu nào dưới đây?
Câu 1. Logo của tổ chức UNESCO được lấy cảm hứng từ công trình kiến trúc nổi tiếng nào?
A. Đền Pác-tê-nông.
Câu 2. “Hãy cho tôi một điểm tựa tôi sẽ nhấc bổng Trái Đất lên”, là câu nói của ai?
A. Ác-si-mét.
B. Ta-lét.
C. Tu-xi-đít.
D. A-ri-xtốt.
Câu 3. Chữ Quốc ngữ ở Việt Nam hiện nay đã sử dụng các kí tự thuộc hệ thống chữ viết nào?
A. Chữ Hán.
B. Chữ Phạn.
D. Chữ La-tinh.
A. Âm lịch
B. Dương lịch
C. Phật lịch.
D. Lịch vạn sự.
A. I-li-át và Ô-đi-xê.
C. Ra-ma-ya-na và Ma-ha-bha-ra-ta.
Câu 6. Những đại diện tiêu biểu của trường phái triết học duy vật ở Hy Lạp và La Mã thời cổ
đại là
A. Ta-lét; Hê-ra-clit,…
B. A-rít-xtốt; Xô-crat,…
C. Pờ-la-tông; Ta-lét,…
D. Hê-ra-clit; Xô-crat,…
Câu 7. Những đại diện tiêu biểu của trường phái triết học duy tâm ở Hy Lạp và La Mã thời cổ
đại là
A. Ta-lét; Hê-ra-clit,…
B. A-rít-xtốt; Xô-crat,…
C. Pờ-la-tông; Ta-lét,…
D. Hê-ra-clit; Xô-crat,…
Câu 8. Một trong những thành tựu tôn giáo nổi bật của văn minh La Mã cổ đại là sự ra đời của
A. Phật giáo.
B. Hin-đu giáo.
D. Nho giáo.
Câu 9. Tộc người nào dưới đây không phải là cư dân Hy Lạp cổ đại?
A. Ê-ô-li-iêng.
B. I-ô-niêng
C. I-ta-li-um
D. Đô-ni-iêng
Câu 10. Tộc người nào dưới đây không phải là cư dân La Mã cổ đại?
A. Người Đra-vi-đa.
B. Người I-ta-li-an.
C. Người Gô-loa.
D. Người Ê-tơ-rux-cơ.
Câu 11. Ở Hy Lạp và La Mã thời cổ đại, nền kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo?
Câu 12. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La
Mã cổ đại?
Câu 13. Các nhà nước cổ đại ở Hy Lạp và La Mã ra đời vào khoảng
A. thế kỉ I - II TCN.
C. thế kỉ V - VI TCN.
Câu 15. Trong xã hội Hy Lạp và La Mã cổ đại, tầng lớp nào có thế lực về chính trị và kinh tế?
A. Bình dân.
B. Nô lệ.
C. Chủ nô.
D. Nông nô.
Câu 16. Trong xã hội Hy Lạp và La Mã cổ đại, tầng lớp nào chiếm số đông?
A. Nông dân
C. Nô lệ.
D. Chủ nô.
Câu 17. Lực lượng sản xuất chính trong xã hội Hy Lạp và la mã cổ đại là
A. Nông dân
D. Chủ nô.
Câu 19. Sự kiện nào đã thúc đẩy mạnh mẽ sự giao lưu văn hóa giữa Hy Lạp và Phương Đông?
B. cư dân La Mã cổ đại.
C. cư dân Ấn Độ cổ đại.
Câu 21. Về lịch pháp và thiên văn học, cư dân Hy Lạp và La mã cổ đại đã biết làm lịch dựa
theo sự chuyển động của
A. Py-ta-go.
B. Hi-pô-crat.
C. Hê-rô-đốt.
D. Xô-phốc-lơ.
Câu 23. Nhà khoa học nổi tiếng trên lĩnh vực y học của Hy Lạp cổ đại là
A. Py-ta-go.
B. Hi-pô-crat.
C. Hê-rô-đốt.
D. Xô-phốc-lơ.
Câu 24. Một trong những nhà sử học nổi tiếng của Hy Lạp cổ đại là
A. Py-ta-go.
B. Hi-pô-crat.
C. Hê-rô-đốt.
D. Xô-phốc-lơ.
A. Py-ta-go.
B. Hi-pô-crat.
C. Hê-rô-đốt.
D. Xô-phốc-lơ.
Câu 26. Công trình kiến trúc nào sau đây không phải là thành tựu của cư dân Hy Lạp và La
Mã cổ đại?
A. Đền Pác-tê-nông.
Câu 27. Đại hội thể thao nổi tiếng ở Hy Lạp cổ đại là
A. Ôlimpic.
B. World cup.
C. Asian Games.
D. Copa America.
A. Xít-đác-ta Gô-ta-ma.
B. Khổng Tử.
C. Giê-su.
D. Mô-ha-mét.
Câu 29. Nhà khoa học nào được coi là “cha đẻ của nền y học phương Tây”?
A. Py-ta-go.
B. Hi-pô-crat.
C. Hê-rô-đốt.
D. Xô-phốc-lơ.
Câu 30. Trong Đại hội thể thao Olimpic ở Hy Lạp cổ đại, những người chiến thắng sẽ nhận
được phần thưởng là “vòng nguyệt quế” được tết từ cành và lá của loại cây nào?
B. Cây nho.
C. Cây ô-liu.
Câu 31. Lĩnh vực nổi bật của khoa học thời Phục hưng là gì?
B. Vật lí học.
C. Khảo cổ học.
Câu 32. Phong trào văn hóa phục hưng là cuộc đấu tranh công khai của giai cấp tư sản chống
lại chế độ phong kiến trên lĩnh vực nào?
B. Giáo dục.
C. Quân sự
D. Kinh tế
Câu 33. Phong trào văn hóa Phục hưng lên án trực tiếp đối tượng nào?
A. Mi-ken-giăng-giơ.
B. Lê-ô-na đơ Vanh-xi.
C. Cô-péc-ních.
D. Ga-li-lê.
Câu 35. Mượn hình tượng Đa-vit, Mi-ken-giăng-giơ muốn thể hiện sức sống của
Câu 36. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng bối cảnh dẫn đến phong trào văn hóa
Phục hưng?
B. Giáo lí của Thiên Chúa giáo kìm hãm sự phát triển của xã hội.
D. Sự xuất hiện và ảnh hưởng của trào lưu Triết học Ánh sáng.
Câu 37. Vở kịch nào dưới đây không phải là tác phẩm của W.Sếch-xpia?
A. Rô-mê-ô và Giu-li-et
B. Hăm-lét
C. Ô-ten-tô
Câu 38. Trào lưu tư tưởng nổi bật ở Tây Âu thời Phục hưng là
Câu 39. Phong trào văn hóa Phục hưng diễn ra đầu tiên tại thành phố nào?
A. Phờ-lo-ren (I-ta-li-a).
B. Rô-ma (I-ta-li-a).
C. Mi-lan (I-ta-li-a).
D. Vơ-ni-dơ (I-ta-li-a).
Câu 40. Các nhà văn hóa Phục hưng đã tiếp thu và muốn khôi phục lại những giá trị của nền
văn minh nào?
Câu 41. Thời Phục hưng ở Tây Âu diễn ra trong khoảng thời gian nào?
A. Thế kỉ IX - XI.
C. Thế kỉ XV - XVII.
Câu 42. Giai cấp nào khởi xướng phong trào văn hóa Phục hưng?
A. Công nhân.
B. Nông dân.
C. Nô lệ.
D. Tư sản.
Câu 43. Tác phẩm văn học nào dưới đây không ra đời trong thời kì văn minh Phục Hưng?
A. Thần khúc.
D. Rô-mê-ô và Giu-li-ét.
Câu 44. Văn minh thời Phục hưng đề cao điều gì?
Câu 45. Nền văn hóa cổ đại Hi Lạp và La Mã hình thành và phát triển không dựa trên cở sở
nào sau đây?
Câu 46. Một trong những tác phẩm tiêu biểu của danh họa Lê-ô-na đơ Vanh-xi là
A. Nàng Mô-na-li-sa.
C. Đức mẹ Sít-tin.
Câu 47. Danh họa Lê-ô-na đơ Vanh-xi là tác giả của bức tranh nào dưới đây?
D. Đức mẹ Sít-tin.
Câu 48. Công trình kiến trúc tiêu biểu thời Phục hưng là
A. Đền Pác-tê-nông.
Câu 49. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của văn minh thời Phục hưng?
A. Đóng góp vào kho tàng văn minh nhân loại những giá trị to lớn.
B. Mở đường cho sự phát triển của văn hóa Tây Âu trong những thế kỉ tiếp theo.
C. Là cuộc đấu tranh công khai đầu tiên của giai cấp tư sản chống giai cấp phong kiến.
D. Châm ngòi cho chiến tranh nông dân ở Đức (1524) chống lại chế độ phong kiến.
Câu 50. Cuộc đấu tranh công khai đầu tiên của giai cấp tư sản chống lại chế độ phong kiến
trên lĩnh vực văn hóa, tư tưởng là