You are on page 1of 6

Câu 1: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra vào thời gian nào?

A. Nửa cuối thế kỉ XIX.


B. Nửa đầu thế kỉ XX.
C. Nửa sau thế kỉ XX.
D. Đầu thế kỉ XXI.
Câu 2: Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp là đặc điểm của cuộc
Cách mạng công nghiệp lần thứ mấy?
A. Lần thứ nhất.
B. Lần thứ hai.
C. Lần thứ ba.
D. Lần thứ tư.
Câu 3: Những yếu tố cốt lõi của kĩ thuật số trong cuộc Cách mạng công
nghiệp lần thứ tư là gì?
A. Internet kết nối vạn vật (IoT), công nghệ sinh học, công nghệ liên ngành, đa
ngành.
B. Trí tuệ nhân tạo (AI), Internet kết nối vạn vật (IoT), Dữ liệu lớn (Big Data).
C. Tí tuệ nhân tạo (AI), Internet kết nối vạn vật (IoT), công nghệ sinh học.
D. Kĩ thuật số, công nghệ sinh học, công nghệ liên ngành, đa ngành.
Câu 4: Cách mạng công nghiệp lần thứ tư bắt đầu khi nào?
A. Từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1945).
B. Từ sau cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới (1973).
C. Từ khi Chiến tranh lạnh kết thúc (1991).
D. Từ đầu thế kỉ XXI.
Câu 5. Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba sử dụng điện tử và công nghệ
thông tin để tự động hoá sản xuất nên còn được gọi là gì?
A. Cách mạng điện tử.
B. Cách mạng cơ khí hoá.
C. Cách mạng số.
D. Cách mạng tự động hoá.
Câu 6: Cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba và thứ tư tác động lớn đến xã
hội, thể hiện ở sự xuất hiện của …
A. Giai cấp công nhân hiện đại.
B. Toàn cầu hoá.
C. Công nghệ thông tin.
D. Internet.
Câu 7. Ý nào KHÔNG phản ánh đúng bối cảnh lịch sử dẫn đến cuộc cách
mạng công nghiệp lần thứ ba:
A. Những tiến bộ khoa học, kĩ thuật vào đầu thế kỉ XX
B. Nhu cầu về không gian sinh sống mới
C. Sự vơi cạn các nguồn tài nguyên hóa thạch
D. Cuộc chạy đua vũ trang giữa các cường quốc
Câu 8. Cách mạng công nghiệp lần thứ ba khởi đầu từ nước nào?
A. Anh B. Pháp
C. Đức D. Mĩ
Câu 9. Ai là người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng?
A. U Ga-ga-rin
B. Phạm Tuân
C. Bu A-đin
D. Neo Am-strong
Câu 10. Trong các phát minh sau, phát minh nào không phải là thành tựu tiêu
biểu của cách mạng công nghiệp lần thứ tư?
A. Trí tuệ nhân tạo
B. Internet
C. Dữ liệu lớn
D. Điện toán đám mây
Câu 11. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì hiện đại mang lại ý nghĩa gì
đối với đời sống xã hội?
A. Thúc đẩy sự đa dạng văn hóa trên cơ sở kết nối toàn cầu.
B. Khiến sự phân công lao động ngày càng sâu sắc.
C. Làm thay đổi vị trí, cơ cấu của các ngành sản xuất
D. Tạo ra bước nhảy vọt của lực lượng sản xuất.
Câu 12. Một trong những ý nghĩa của các cuộc cách mạng công nghiệp thời kì
hiện đại đối với nền kinh tế là
A. thúc đẩy quá trình thị trường hóa nền kinh tế thế giới và xã hội hóa hoạt động
sản xuất.
B. làm cho sự phân công lao động và chuyên môn hóa ngày càng sâu sắc.
C. góp phần thay đổi lối sống, gắn nhiều hơn với “không gian mạng”, “thế giới ảo”.
D. tạo ra bước nhảy vọt chưa từng có của lực lượng sản xuất và năng suất lao
động.
Câu 13. Đặc trưng cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba là:
A. Động cơ hơi nước và cơ giới hóa
B. Năng lượng điện và sản xuất hàng loạt
C. Công nghệ thông tin và tự động hóa.
D. Công nghệ số và trí tuệ nhân tạo
Câu 14. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư có đặc điểm cơ bản là
A. vạn vật kết nối dựa trên nền tảng công nghệ sinh học, kĩ thuật số.
B. ứng dụng điện năng vào sản xuất hàng loạt, dây chuyền trên quy mô lớn
C. ứng dụng năng lượng hơi nước vào sản xuất để tăng năng suất lao động.
D. ứng dụng điện tử và công nghệ thông tin vào cơ giới hóa sản xuất.
Câu 15. Những thành tựu cơ bản của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba
là gì?
A. Động cơ hơi nước, sử dụng năng lượng điện
B. Máy kéo sợi Gien-ni, internet, vệ tinh nhân tạo
C. Máy tính, ro-bot, internet, vệ tinh nhân tạo.
D. Trí tuệ nhân tạo, điện toán đám mây, dữ liệu lớn
Câu 16. Địa hình Đông Nam Á bao gồm những bộ phận nào sau đây?
A. Đông Nam Á đất liền và Đông Nam Á ven biển.
B. Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.
C. Đông Nam Á đồng bằng và Đông Nam Á hải đảo.
D. Đông Nam Á đồng bằng và Đông Nam Á cao nguyên.
Câu 17. Văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại chịu ảnh hưởng sâu sắc
của những nền văn minh nào sau đây?
A. Văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà.
B. Văn minh Ấn Độ và Trung Hoa.
C. Văn minh Tây Âu và Ấn Độ.
D. Văn minh Lưỡng Hà và A-rập.
Câu 18. Việc tiếp thu văn minh Ấn Độ và văn minh Trung Hoa có ý nghĩa
như thế nào đối với sự phát triển của văn minh Đông Nam Á thời kì cổ -
trung đại?
A. Góp phần làm phong phú văn minh Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại.
B. Xóa bỏ nền văn minh cũ, hình thành nền văn minh mới ở Đông Nam Á.
C. Góp phần giữ vững mọi yếu tố truyền thống của văn minh Đông Nam Á.
D. Xây dựng nền văn minh phụ thuộc vào văn minh Ấn Độ và Trung Hoa.
Câu 19. Giai đoạn hình thành và bước đầu phát triển của văn minh Đông
Nam Á tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Từ thế kỉ X TCN đến đầu Công nguyên.
B. Từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII.
C. Từ thế kỉ VII đến thế kỉ XV.
D. Từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX.
Câu 20. Giai đoạn từ thế kỉ VII đến thế kỉ XV được coi là thời kì
A. hình thành nền văn minh Đông Nam Á.
B. phát triển rực rỡ của văn minh Đông Nam Á.
C. suy thoái của văn minh Đông Nam Á.
D. văn minh Đông Nam Á bước vào thời kì cận đại.
Câu 21. Trong giai đoạn từ thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX, yếu tố nào sau đây đã
dẫn tới sự suy sụp của các vương quốc trong khu vực Đông Nam Á?
A. Sự xâm chiếm và cai trị của người Mãn.
B. Quá trình giao lưu văn hóa với phương Tây.
C. Sự giao lưu kinh tế giữa các nước trong khu vực.
D. Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản phương Tây.
Câu 22. Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng bản địa của cư
dân Đông Nam Á?
A. Tín ngưỡng thờ Chúa.
B. Tín ngưỡng phồn thực.
C. Tín ngưỡng sùng bái tự nhiên.
D. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.
Câu 23. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về tín ngưỡng bản địa của cư
dân Đông Nam Á?
A. Mang đậm ảnh hưởng từ bên ngoài.
B. Mang màu sắc tôn giáo rõ nét.
C. Là tín ngưỡng của cư dân du mục.
D. Lệ thuộc và gắn bó với thiên nhiên.
Câu 24. Loại chữ viết nào sau đây được sáng tạo trên cơ sở chữ Phạn?
A. Chữ Chăm cổ.
B. Chữ Hán.
C. Chữ La-tinh.
D. Chữ giáp cốt.
Câu 25. Riêm Kê là tác phẩm văn học nổi tiếng của quốc gia nào sau đây?
A. Thái Lan.
B. Lào.
C. Cam-pu-chia.
D. Việt Nam.
Câu 26. Nghệ thuật điêu khắc ở Đông Nam Á thời cổ - trung đại chịu ảnh
hưởng rõ nét của những quốc gia nào?
A. Ai Cập và Lưỡng Hà.
B. Hy Lạp và La Mã.
C. A-rập và Ba Tư.
D. Ấn Độ và Trung Quốc.
Câu 27. 2 tôn giáo nào ảnh hưởng đến kiến trúc ở Đông Nam Á cổ - trung đại?
A. Nho giáo, Phật giáo
B. Hồi giáo, Bà La môn giáo
C. Phật giáo, Hindu giáo
D. Hồi giáo, Phật giáo
Câu 28. Ăng-co Vát là công trình kiến trúc tiêu biểu của quốc gia nào?
A. Cam-pu-chia.
B. Thái Lan.
C. Mi-an-ma.
D. Ma-lai-xi-a.
Câu 29. Đền Bô-rô-bu-đua (In-đo-nê-xi-a) là công trình kiến trúc ảnh hưởng
tôn giáo nào?
A. Phật giáo
B. Hin đu giáo
C. Thiên chúa giáo
D. Hồi giáo
Câu 30. Tháp Thạt Luổng (Lào) là công trình kiến trúc chịu ảnh hưởng của
tôn giáo nào?
A. Phật giáo
B. Hin đu giáo
C. Thiên chúa giáo
D. Hồi giáo
Câu 31. Tín ngưỡng phồn thực tồn tại phổ biến ở khu vực Đông Nam Á dưới hình
thức:
A. Thời sinh thực khí Lin-ga và I-ô-ni, quan niệm về âm dương,...
B. Thờ cúng tổ tiên
C. Hiến tế.
D. Nuôi dưỡng gia súc.
Câu 32. Nét nổi bật của nền văn hóa các dân tộc Đông Nam Á là gì?
A. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của văn hóa Ấn Độ.
B. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của văn hóa Trung Quốc.
C. Nền văn hóa mang tính bản địa sâu sắc và chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của những
thành tựu văn hóa Ấn Độ.
D. Tiếp thu có chọn lọc những ảnh hưởng văn hóa bên ngoài, kết hợp với văn hóa
bản địa tạo một nền văn hóa riêng và độc đáo.
Câu 33. Hồi giáo du nhập vào các nước Đông Nam Á thông qua:
A. Hoạt động thương mại biển.
B. Những đoàn thám hiểm.
C. Những đoàn lữ hành.
D. Các cuộc chiến tranh.
Câu 34. Tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á:
A. Mang đậm dấu ấn cá nhân.
B. Mang bản sắc quê hương.
C. Gắn bó với đời sống nhân dân.
D. Lệ thuộc và gắn bó với thiên nhiên.
Câu 35. Hồi giáo được du nhập vào Đông Nam Á thông qua con đường nào?
A. Con đường áp đặt tôn giáo.
B. Con đường thương mại biển.
C. Con đường bành trướng xâm lược.
D. Con đường buôn bán đường bộ.
Câu 36. Loại chữ viết nào sau đây được sáng tạo trên cơ sở chữ Phạn?
A. Chữ Chăm cổ.
B. Chữ Hán.
C. Chữ La-tinh.
D. Chữ giáp cốt.

You might also like