Professional Documents
Culture Documents
Bản cho HS
Bản cho HS
Câu 1. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất diễn ra trong khoảng thời gian nào?
A. Cuối thế kỉ XVII - đầu thế kỉ XVIII. B. Cuối thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XIX.
C. Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX. D. Cuối thế kỉ XX - đầu thế kỉ XXI.
Câu 2. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất được khởi đầu tại quốc gia nào?
Câu 3. Một trong những thành tựu tiêu biểu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ
nhất là
Câu 5. Phát minh nào dưới đây không phải là thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp
lần thứ nhất?
Câu 6. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai diễn ra trong khoảng thời gian nào?
A. Cuối thế kỉ XVII - đầu thế kỉ XVIII. B. Cuối thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XIX.
C. Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX. D. Cuối thế kỉ XX - đầu thế kỉ XXI.
Câu 7. Đặc điểm cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai là gì?
A. Ứng dụng năng lượng hơi nước vào sản xuất để tăng năng suất lao động.
B. Ứng dụng điện năng vào sản xuất hàng loạt, dây chuyền trên quy mô lớn.
C. Ứng dụng điện tử và công nghệ thông tin vào tự động hóa sản xuất.
D. Vạn vật kết nối dựa trên nền tảng công nghệ sinh học, kĩ thuật số.
Câu 8. Một trong những thành tựu tiêu biểu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai
là
Câu 9. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại có ý nghĩa như thế nào đối với sự
phát triển kinh tế?
A. Tăng năng suất lao động, sản lượng công nghiệp tăng lên nhanh chóng.
B. Hình thành hai giai cấp cơ bản của xã hội tư bản là: tư sản và vô sản.
C. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của con người.
D. Đưa nhân loại bước sang nền văn minh hậu công nghiệp.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của các cuộc cách mạng
công nghiệp thời cận đại đối với sự phát triển kinh tế?
B. Thúc đẩy sự phát triển của nông nghiệp, giao thông vận tải.
C. Tăng năng suất lao động, tạo ra nhiều sản phẩm hơn.
D. Đưa con người bước sang nền văn minh thông tin.
Câu 11. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại có tác động như thế nào đến đời
sống xã hội?
A. Thúc đẩy sự giao lưu, kết nối văn hóa giữa các quốc gia, châu lục.
B. Làm xuất hiện nhiều trung tâm công nghiệp, thành thị đông dân.
C. Chuyển nền sản xuất của nhân loại từ cơ khí hoá sang điện khí hoá.
D. Thúc đẩy sự phát triển của ngành nông nghiệp và giao thông vận tải.
Câu 12. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại có tác động như thế nào đến đời
sống văn hóa?
A. Thúc đẩy sự giao lưu, kết nối văn hóa giữa các quốc gia, châu lục.
B. Làm xuất hiện nhiều trung tâm công nghiệp, thành thị đông dân.
C. Chuyển nền sản xuất của nhân loại từ cơ khí hoá sang điện khí hoá.
D. Thúc đẩy sự phát triển của ngành nông nghiệp và giao thông vận tải.
Câu 13. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai diễn ra trong khoảng thời gian nào?
A. Cuối thế kỉ XVII - đầu thế kỉ XVIII. B. Cuối thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XIX.
C. Cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX. D. Cuối thế kỉ XX - đầu thế kỉ XXI.
Câu 14. Đặc điểm cơ bản của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai là gì?
A. Ứng dụng năng lượng hơi nước vào sản xuất để tăng năng suất lao động.
B. Ứng dụng điện năng vào sản xuất hàng loạt, dây chuyền trên quy mô lớn.
C. Ứng dụng điện tử và công nghệ thông tin vào tự động hóa sản xuất.
D. Vạn vật kết nối dựa trên nền tảng công nghệ sinh học, kĩ thuật số.
Câu 15. Công trình kiến trúc nào dưới đây được coi là thành tựu tiêu biểu của cách mạng
công nghiệp thời cận đại?
Câu 16. Phát minh nào dưới đây không phải là thành tựu của cuộc cách mạng công
nghiệp lần thứ ba?
Câu 17. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư bắt đầu từ
A. đầu thế kỉ XVIII. B. đầu thế kỉ XIX. C. đầu thế kỉ XX. D. đầu thế kỉ XXI.
Câu 18. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư có đặc điểm cơ bản là
A. ứng dụng năng lượng hơi nước vào sản xuất để tăng năng suất lao động.
B. ứng dụng điện năng vào sản xuất hàng loạt, dây chuyền trên quy mô lớn.
C. ứng dụng điện tử và công nghệ thông tin vào cơ giới hóa sản xuất.
D. vạn vật kết nối dựa trên nền tảng công nghệ sinh học, kĩ thuật số.
Câu 19. Một trong những thành tựu tiêu biểu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư
là
A. máy tính điện tử. B. Internet kết nối vạn vật.
Câu 20. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba diễn ra trong khoảng thời gian nào?
Câu 21. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba được khởi đầu tại quốc gia nào?
Câu 22. Một trong những thành tựu tiêu biểu của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba
là
Câu 24. Rô-bốt đầu tiên trên thế giới được chính phủ A-rập Xê-út cấp quyền công dân là
Câu 25. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại có ý nghĩa như thế nào đối với sự
phát triển kinh tế?
A. Thúc đẩy quá trình khu vực hóa và toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới.
B. Dẫn đến sự hình thành của giai cấp công nhân hiện đại.
C. Thúc đẩy các cộng đồng, dân tộc xích lại gần nhau hơn.
D. Đưa nhân loại bước sang nền văn minh công nghiệp.
Câu 26. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng tác động tích cực của các cuộc cách
mạng công nghiệp thời hiện đại đối với đời sống văn hóa?
A. Đưa tri thức thâm nhập sâu vào nền sản xuất vật chất.
Câu 27. Các cuộc cách mạng công nghiệp hiện đại có tác động tiêu cực nào đối với đời
sống văn hóa?
B. Đưa tri thức xâm nhập sâu vào nền sản xuất.
D. Thúc đẩy các dân tộc xích lại gần nhau hơn.
Bài 11: Hành trình phát triển và thành tựu của văn minh Đông Nam Á thời kì cổ -
trung đại
Câu 28. Người Chăm, người Khơ-me, người Thái, người Môn,… ở Đông Nam Á đã tiếp
thu hệ thống chữ viết của
Câu 29. Một trong những tác phẩm văn học chữ viết tiêu biểu của nhân dân Việt Nam
thời phong kiến là
Câu 30. Đền Bô-rô-bu-đua (In-đo-nê-xi-a) được xếp vào loại hình kiến trúc nào dưới
đây?
Câu 31. Thành tựu nổi bật nhất của văn minh Đông Nam trong khoảng thời gian từ đầu
Công nguyên đến thế kỉ X là gì?
B. Hình thành những quốc gia phong kiến thống nhất, lớn mạnh.
C. Các quốc gia phong kiến bước vào giai đoạn khủng hoảng.
D. Văn minh phương Tây xâm nhập vào các nước Đông Nam Á.
Câu 33. Từ thế kỉ X đến thế kỉ XV, văn minh Đông Nam Á có sự phát triển như thế nào?
A. Sự ra đời và bước đầu phát triển của các nhà nước là thành tựu nổi bật nhất.
B. Văn minh Đông Nam Á đã định hình bản sắc với những thành tựu đặc sắc.
C. Văn minh phương Tây đem đến những sắc thái mới cho văn minh Đông Nam Á.
D. Văn minh Đông Nam Á có sự tiếp xúc, giao lưu với văn minh phương Tây.
Câu 34. Văn minh phương Tây xâm nhập vào Đông Nam Á trong khoảng thời gian nào?
C. chữ La-tinh của La Mã. D. chữ hình nêm của Lưỡng Hà.
Câu 36. Loại hình nhà ở nào được coi là biểu tượng văn hoá thích hợp với điều kiện khí
hậu nóng ẩm ở các địa hình khác nhau của cư dân Đông Nam Á?
A. Nhà mái bằng. B. Nhà sàn. C. Nhà tranh vách đất. D. Nhà trệt.
Câu 37. Ở Việt Nam, nghệ thuật kiến trúc Pháp được thể hiện rõ nét ở công trình nào
dưới đây?
C. Đóng khố, để mình trần, đi chân đất. D. Đóng khố, đi dép làm từ mo cau.
C. nhà trệt xây từ gạch. D. nhà sàn làm từ gỗ, tre, nứa.
Câu 40. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đời sống vật chất của cư dân Việt
cổ?
Câu 41. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng các tín ngưỡng của người Việt cổ?
Câu 42. Nhà nước Văn Lang ra đời vào khoảng thời gian nào?
Câu 43. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc được hình thành trên khu vực nào của Việt Nam
hiện nay?
Câu 45. Kinh đô của nhà nước Văn Lang được đặt tại đâu?
A. Phong Châu (Việt Trì, Phú Thọ). B. Phong Khê (Đông Anh, Hà Nội).
C. Vùng cửa sông Tô Lịch (Hà Nội). D. Vùng cửa sông Bạch Đằng (Hải Phòng).
Câu 46. Nhà nước Âu Lạc ra đời vào khoảng thời gian nào?
Câu 47. Nội dung nào sau đây mô tả không đúng về nhà nước Âu Lạc?
A. Có vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiên cố. B. Kinh đô đóng tại vùng Phong Khê.
C. Lãnh thổ thu hẹp hơn so với Văn Lang. D. Đứng đầu nhà nước là An Dương Vương.
C. nhà trệt xây bằng gạch. D. nhà mái bằng xây bằng gạch.
Câu 49. Cư dân Chăm-pa sáng tạo ra chữ viết riêng trên cơ sở tiếp thu
Câu 50. Những tôn giáo nào của Ấn Độ được cư dân Chăm-pa sùng mộ?
Câu 52. Nền văn minh nào dưới đây được hình thành trên lưu vực châu thổ sông Cửu
Long?
Câu 53. Văn minh Chăm-pa được hình thành tại khu vực nào của Việt Nam hiện nay?
A. Bồng bằng Bắc Bộ. B. Tây Bắc. C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.
Câu 54. Cư dân bản địa sinh sống lâu đời ở vùng duyên hải và một phần cao nguyên
miền Trung của Việt Nam là những người nói tiếng
A. lúa mì. B. lúa mạch. C. gạo nếp, gạo tẻ. D. ngô, lúa mì.
Câu 56. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở về điều kiện tự nhiên dẫn đến
sự hình thành nền văn minh Phù Nam?
Câu 57. Loại hình nhà ở phổ biến của cư dân Phù Nam là
C. nhà trệt xây bằng gạch. D. nhà mái bằng xây bằng gạch.
Câu 58. Nội dung nào dưới đây mô tả không đúng trang phục của cư dân Phù Nam?
A. Mặc áo chui đầu hoặc ở trần. B. Dùng vải quấn làm váy.
C. Đi dép bằng gỗ cây bao hương. D. Nhà vua đi dép làm bằng mo cau.
Câu 60. Nhà nước Chăm-pa và Phù Nam đều được tổ chức theo thể chế