You are on page 1of 14

PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

BÀI 6: CÁC CUỘC CÁCH MẠNG CN THỜI CẬN ĐẠI.


Câu 1. Phát minh nào trong cách mạng công nghiệp đã tạo tiền đề cho sự ra đời và phát triển của ô tô, máy
bay và thúc đẩy ngành khai thác dầu mỏ?
A. Phương pháp nấu than cốc. B. Chế tạo ra hệ thống máy tự động.
C. Phát minh Động cơ đốt trong. D. Phương pháp luyện kim “put-đinh”.
Câu 2. Năm 1784, Giêm Oát (Anh) đã
A. sáng chế ra máy kéo sợi Gien-ni. B. nhận bằng phát minh về máy hơi nước.
C. phát minh ra máy dệt chạy bằng sức nước. D. chế tạo thành công đầu máy xe lửa.
Câu 3. Quốc gia khởi đầu cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là
A. Anh. B. Mĩ. C. Đức. D. Pháp.
Câu 4. Năm 1814, G. Xtiphenxon đã chế tạo thành công
A. đầu máy xe lửa chạy trên đường ray đầu tiên. B. tàu thủy chạy chở khách chạy bằng hơi nước.
C. máy kéo sợi chạy bằng sức mước. D. máy bay chạy bằng động cơ xăng.
Câu 6. Ở thế kỉ XVIII, cuộc cách mạng công nghiệp diễn ra đầu tiên trong ngành
A. dệt. B. luyện kim. C. giao thông vận tải D. khai thác mỏ.
Câu 7. Năm 1807, Rô-bớt Phơn-tơn đã chế tạo thành công
A. đầu máy xe lửa chạy trên đường ray đầu tiên. B. tàu thủy chạy chở khách chạy bằng hơi nước.
C. máy kéo sợi chạy bằng sức mước. D. máy bay chạy bằng động cơ xăng.
Câu 8. Phát minh nào sau đây trong cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai đã tạo tiền đề cho sự ra đời và
phát triển của công nghệ chế tạo ô tô, máy bay ?
A. Phương pháp nấu than cốc. B. Hệ thống máy tự động.
C. Động cơ đốt trong D. Phương pháp luyện kim.
Câu 9. Một trong những thành tựu cơ bản của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là
A. đầu máy xe lửa. B. máy bay. C. điện thoại. D. Internet.
Câu 10. Một trong những thành tựu cơ bản của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là
A. máy hơi nước. B. máy bay. C. điện thoại. D. Internet.
Câu 11. Một trong những thành tựu cơ bản của Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là
A. máy dệt. B. máy bay. C. điện thoại. D. Internet.
Câu 13. Năm 1784, Giêm Oát đã nhận bằng phát minh về
A. con thoi bay. B. máy dệt. C. máy hơi nước. D. đầu máy xe lửa.
Câu 14. Một trong những thành tựu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ hai là
A. máy hơi nước. B. đầu máy xe lửa C. con thoi bay. D. động cơ đốt trong.
Câu 15. Một trong những thành tựu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ hai là
A. máy hơi nước. B. đầu máy xe lửa. C. con thoi bay. D. điện.
1
Câu 16. Một trong những thành tựu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ hai là
A. máy hơi nước. B. đầu máy xe lửa. C. con thoi bay. D. máy bay.
Câu 17. Một trong những thành tựu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ hai là
A. máy hơi nước. B. đầu máy xe lửa C. con thoi bay. D. ô tô.
Câu 18. Một trong những thành tựu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ hai là
A. máy hơi nước. B. đầu máy xe lửa. C. con thoi bay. D. máy điện tín .
Câu 19. Một trong những thành tựu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ hai là
A. máy hơi nước. B. đầu máy xe lửa C. con thoi bay. D. khai thác dầu mỏ.
Câu 20. Một trong những thành tựu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ hai là
A. máy hơi nước. B. đầu máy xe lửa C. con thoi bay. D. động cơ điện.
Câu 21. Một trong những thành tựu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ hai là
A. máy hơi nước. B. đầu máy xe lửa. C. con thoi bay. D. bóng đèn sợi đốt trong.
Câu 22. Người được mệnh danh “Ông vua xe hơi” của nước Mĩ là
A. Tô-mát Ê-đi-xơn, B. Hen-ri Pho. C. Cac Ben. D. Hen-ri Bê-sê-mơ.
Câu 23. Hen-ri Pho ( Mĩ) được mệnh danh là
A.“Ông vua dầu mỏ”. B. “Ông vua xe hơi”. C. “Ông vua thép”. D. “Ông vua xe lửa”.
Câu 24. Phát minh kĩ thuật nào sau đây trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất đã tạo ra bước
chuyển căn bản trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa?
A. Động cơ đốt trong. B. Máy kéo sợi Gien-ni. C. Máy tính điện tử. D. Máy hơi nước.
Câu 25. Thành tựu đạt được trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất đã đưa con người bước sang
thời đại
A. “văn minh công nghiệp”. B. “văn minh nông nghiệp”.
C. “văn minh thông tin” D. “văn minh hậu công nghiệp”.
Câu 26. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng ý nghĩa của việc phát minh ra máy hơi nước ở Anh
(1784)?
A. Lao động bằng tay được thay thế dần bằng máy móc.
B. Tốc độ sản xuất và năng suất lao động tăng vượt bậc.
C. Tạo ra động lực mới, khởi đầu quá trình công nghiệp hóa.
D. Mở đầu cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ hai ở Anh.
Câu 27. Việc kĩ sư Étmơn Các-rai (Anh) chế tạo được máy dệt chạy bằng sức nước (1785) đã dẫn đến kết
quả gì?
A. Năng suất của người thợ dệt tăng gần 40 lần so với dệt bằng tay.
B. Lao động bằng tay chân hoàn toàn được thay thế bằng máy móc.
C. Khởi đầu quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước Anh.
D. Nhiều nhà máy dệt được xây dựng ven sông nước chảy xiết.
2
Câu 28. Việc phát minh ra phương pháp sử dụng lò cao trong luyện kim (cuộc cách mạng công nghiệp thứ
hai) có tác dụng nào sau đây?
A. Thúc đẩy việc ứng dụng điện vào cuộc sống. B. Dẫn đến sự ra đời của các nguyên liệu mới.
C. Dẫn đến sự ra đời và phát triển của động cơ học.
D. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa đất nước.
Câu 29. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại không có những tác động nào sau đây?
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, nâng cao năng suất lao động.
B. Hình thành và phát triển các trung tâm công nghiệp, thành thị.
C. Gây ô nhiễm môi trường, xâm chiếm và bóc lột thuộc địa.
D. Thúc đẩy toàn cầu hóa, thương mại điện tử, tự do thông tin.
Câu 30. Về văn hóa, một trong những tác động của các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại là
A. lối sống và văn hóa công nghiệp trở nên phổ biến.
B. thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch.
C. việc tìm kiếm và chia sẽ thông tin vô cùng nhanh chóng.
D. con người có thể giao tiếp qua ứng dụng trên Internet.
Câu 31. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại đã tác động mạnh mẽ đến sự phát triển của
A. Du lịch. B. Nông nghiệp. C. Mạng Internet. D. Trí tuệ nhân tạo.
Câu 32. Cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại đã tác động mạnh mẽ đến sự phát triển của
A. Du lịch. B. Giao thông vận tải. C. Mạng Internet. D. Trí tuệ nhân tạo.
Câu 33. Cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại đã tác động mạnh mẽ đến sự phát triển của
A. Du lịch. B. Thông tin liên lạc . C. Mạng Internet D. Trí tuệ nhân tạo.
Câu 34. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại đối với sự phát
triển kinh tế ở các nước tư bản?
A. Tạo ra nhiều nguyên liệu mới. B. Thúc đẩy công nghiệp phát triển.
C. Nâng cao năng suất lao động D. Giai cấp tư sản công nghiệp ra đời.
Câu 35. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng hệ quả tích cực của cuộc cách mạng công nghiệp thời
kì cận đại?
A. Thúc đẩy sự phát triển của lực lượng sản xuất. B. Nhiều trung tâm công nghiệp mới hình thành.
C. Thúc đẩy chuyển biến mạnh mẽ trong nông nghiệp.
D. Giải quyết triệt để mâu thuẫn trong xã hội tư bản.
Câu 36. Đặc trưng cơ bản của các cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 2 là
A. sử dụng năng lượng nước, hơi nước và cơ giới hóa sản xuất.
B. ứng dụng điện tử và công nghệ thông tin để tự động hóa sản xuất.
C. sử dụng năng lượng điện, sự ra đời dây chuyền sản xuất hàng loạt.
D. phương thức sản xuất được tối ưu dựa trên nền tảng công nghệ số.
3
Câu 37. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng những tác động tiêu cực của các cuộc cách mạng công
nghiệp thời kì cận đại đối với con người?
A. Vấn nạn ô nhiễm môi trường. B. Bóc lột lao động phụ nữ và trẻ em.
C. Nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc. D. Sự xâm chiếm và tranh giành thuộc địa.
Câu 38. Một trong những hệ quả tiêu cực của các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại là
A. nông nghiệp chuyển sang phương thức chuyên canh.
B. những chuyển biến lớn lao trong đời sống văn hóa.
C. mâu thuẫn giữa giai cấp vô sản với giai cấp tư sản.
D. sự ra đời của nhiều trung tâm công nghiệp mới.
Câu 39. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về hệ quả của các cuộc cách mạng công nghiệp ở các
nước tư bản thời cận đại?
A. Hình thành hai giai cấp cơ bản trong xã hội tư bản là tư sản và vô sản.
B. Góp phần thúc đẩy sự phát triển của nông nghiệp và giao thông vận tải.
C. Nâng cao năng suất lao động và làm thay đổi bộ mặt các nước tư bản.
D. Làm tiền đề về khoa học – kĩ thuật dẫn đến các cuộc phát kiến địa lí.
Câu 40. Các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại là quá trình
A. đa dạng hóa, đa phương hóa các nước tư bản châu Âu.
B. hình thành hai giai cấp cơ bản là nông dân và công nhân.
C. cơ khí hóa nền sản xuất thay thế cho lao động thủ công.
D. hình thành nền tảng tư tưởng của chủ nghĩa tư bản.
Câu 41. Một trong những bài học quan trọng rút ra từ các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại đối với
sự phát triển kinh tế của Việt Nam hiện nay là
A. coi trọng việc áp dụng khoa học – kĩ thuật. B. đẩy mạnh tham gia các liên minh khu vực.
C. chú trọng mua bằng phát minh, sáng chế. D. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Câu 42. Ở thế kỉ XVIII, nhà phát minh vĩ đại nào được tôn vinh là “người nhân lên gấp bội sức mạnh của
con người”?
A. Giêm Oát. B. Giêm Ha-gri-vơ. C. Ác-crai-tơ. D. Ét-mơn Các-rai.
Câu 43. Ở thế kỉ XIX, nhà phát minh nào là tác giả của câu nói nổi tiếng: “Thiên tài 1% là cảm hứng và 99%
là mồ hôi”?
A. Lu-i Pastơ. B. Thô-mát Ê-đi-xơn. C. An-be Anh-xtanh. D. Giêm Oát.
Câu 43. Một trong những thành tựu về giao thông vận tải đầu thế kỉ XIX là
A. tàu thuỷ và xe lửa xuất hiện. B. phát minh và sản xuất ô tô.
C. phát minh và sản xuất máy bay. D. phát minh và sản xuất động cơ hơi nước.
Câu 44. Nước nào sau đây đi tiên phong trong cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
A. Pháp. B. Mỹ C. Anh. D. Đức.
4
Câu 45. Phát minh quan trọng nhất của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là
A. Máy dệt Gien-ny. B. Đầu máy xe lửa. C. Máy hơi nước. D. Bóng đèn điện.
Câu 46. Nhà bác học nào sau đây đã phát minh ra bóng đèn điện?
A. Ghê-oóc Xi-môn Ôm. B. Thô-mát Ê-đi-xơn. C. Mai-cơn Pha-ra-đây. D. E.K. Len-xơ.
Câu 47. Hai anh em người Mỹ là Ghiu-bơ Rai và Oóc-vin Rai đã
A. chế tạo thành công đầu máy xe lửa đầu tiên trên thế giới.
B. chế tạo thành công máy bay đầu tiên trên thế giới.
C. phát minh ra bóng đèn điện và được ứng dụng rộng rãi.
D. cải tiến kĩ thuật luyện kim với việc sử dụng lò Bét-xme và lò Mác-tanh.
Câu 48. Thành tựu tiêu biểu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ hai là
A. chế tạo máy hơi nước. B. ngành hàng không ra đời.
C. tàu thuỷ chạy bằng hơi nước. D. xuất hiện công nghệ thông tin.
Câu 49. Động cơ đốt trong được phát minh trong Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất có ý nghĩa
A. thúc đẩy cơ giới hoá sản xuất. B. khởi đầu quá trình công nghiệp hoá.
C. giúp cho liên lạc ngày càng thuận tiện. D. mở ra khả năng ứng dụng nguồn năng lượng mới.
Câu 50. Nguồn năng lượng bắt đầu được sử dụng từ cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ hai là
A. than đá. B. thuỷ điện. C. điện. D. dầu mỏ.

BÀI 7. CÁC CUỘC CÁCH MẠNG CÔNG NGHIỆP THỜI KÌ HIỆN ĐẠI.
Câu 1. Một trong những thành tựu của cuộc Cách mạng công nghiệp lần thứ ba là
A. phát minh ra internet. B. phát minh ra động cơ hơi nước.
C. phát minh và sản xuất máy bay. D. phát minh và sản xuất ô tô.
Câu 2. Một trong những thành tựu quan trọng đầu tiên của cuộc cách mạng công nghiệp lần ba là
A. rô bốt. B. vệ tinh. C. tàu chiến. D. máy tính.
Câu 3. Trong cách mạng công nghiệp lần ba, bước tiến quan trọng của ngành công nghệ thông tin là
A. mạng kết nối internet không dây. B. điện toán đám mây.
C. máy tính điện tử. D. vệ tinh nhân tạo.
Câu 4. Rôbốt đầu tiên được cấp quyền công dân như con người là
A. Sôphia. B. Robecar. C. Paro. D. Asimo.
Câu 5. Cuộc cách mạng công nghiệp diễn ra từ đầu thế kỷ XXI còn được gọi là
A. Cách mạng kĩ thuật số. B.Cách mạng công nghiệp nhẹ. C. Cách mạng kĩ thuật. D. Cách mạng 4..0.
Câu 6. Kho dữ liệu khổng lồ rất quan trọng trong sự phát triển của công nghệ trong thời đại 4.0 đó là
A. Cloud. B. AI. C. In 3D. D. Big Data.
Câu 7. Thành tựu trong lĩnh vực chinh phục vũ trụ của cách mạng công nghiệp lần ba gắn liền với Mỹ và
A. Anh. B. Trung Quốc. C. Liên Xô. D. Ấn Độ.
5
Câu 8. Thành tựu nào sau đây không phải là của cách mạng công nghiệp lần thứ tư ?
A. internet vạn vật. B. máy hơi nước. C. dữ liệu lớn. D. trí tuệ nhân tạo.
Câu 9. Thành tựu nào sau đây không phải là của cách mạng công nghiệp lần thứ tư ?
A. kết nối vạn vật thông qua Internet. B. máy dệt chạy bằng sức nước.
C. công nghệ sinh học. D. trí tuệ nhân tạo.
Câu 10. Công nghệ tự động hóa và Rôbốt có điểm hạn chế nào sau đây?
A. Nguy cơ người lao động bị mất việc làm. B. Gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường.
C. Gây ra sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội. D. Con người bị lệ thuộc vào thiết bị thông minh.
Câu 11. Một trong những ý nghĩa tích cực của cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại là?
A. Giải phóng sức lao động của con người. B. Gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường.
C. Gây ra sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội. D. Con người bị lệ thuộc vào thiết bị thông minh.
Câu 12. Một trong những tác động tích cực của cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại là?
A. Chia sẻ thông tin vô cùng nhanh chóng. B. Gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường.
C. Gây ra sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội. D. Con người bị lệ thuộc vào thiết bị thông minh.
Câu 13. Một trong những tác động tích cực của cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại là?
A. Giao lưu văn hóa giữa các quốc gia thuận tiện. B. Gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường.
C. Gây ra sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội. D. Con người bị lệ thuộc vào thiết bị thông minh.
Câu 14. Một trong những tác động tích cực của cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại là?
A. Con người giao tiếp rất tiện lợi, nhanh chóng. B. Gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường.
C. Gây ra sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội. D. Con người bị lệ thuộc vào thiết bị thông minh.
Câu 15. Một trong những tác động tích cực của cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại là?
A. Người lao động có trình độ chuyên môn cao. B. Gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường.
C. Gây ra sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội. D. Con người bị lệ thuộc vào thiết bị thông minh.
Câu 16. Một trong những tác động tiêu cực của cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại là?
A. Người lao động có trình độ chuyên môn cao. B. Con người giao tiếp rất tiện lợi, nhanh chóng.
C. Gây ra sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội. D. Giao lưu văn hóa giữa các quốc gia thuận tiện.
Câu 17. Một trong những tác động tiêu cực của cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại là?
A.Người lao động có trình độ chuyên môn cao. B. Con người giao tiếp rất tiện lợi, nhanh chóng.
C. Gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường. D. Giao lưu văn hóa giữa các quốc gia thuận tiện.
Câu 18. Một trong những tác động tiêu cực của cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại là?
A. Người lao động có trình độ chuyên môn cao. B. Con người giao tiếp rất tiện lợi, nhanh chóng.
C. Giao lưu văn hóa giữa các quốc gia thuận tiện. D. Con người bị lệ thuộc vào thiết bị thông minh.
Câu 19. Một trong những tác động tiêu cực của cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại là?
A.Người lao động có trình độ chuyên môn cao. B. Con người giao tiếp rất tiện lợi, nhanh chóng.
C. Giao lưu văn hóa giữa các quốc gia thuận tiện. D. Nguy cơ đánh mất bản sắc văn hóa dân tộc.
6
Câu 20. Một trong những tác động tiêu cực của cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại là?
A. Người lao động có trình độ chuyên môn cao. B. Con người giao tiếp rất tiện lợi, nhanh chóng.
C. Giao lưu văn hóa giữa các quốc gia thuận tiện. D. Con người ít quan tâm đến gia đình, xã hội.
Câu 21. Một trong những tác động tiêu cực của cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại là?
A. Người lao động có trình độ chuyên môn cao. B. Con người giao tiếp rất tiện lợi, nhanh chóng.
C. Giao lưu văn hóa giữa các quốc gia thuận tiện. D. Làm gia tăng xung đột giữa nhiều yếu tố.
Câu 22. Ý nào sau đây không phải là thành tựu cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ ba ?
A. Điện toán đám mây. B. Mạng Internet không dây. C. Máy tính điện tử. D. Chinh phục vũ trụ.
Câu 23. Ý nào sau đây không phải là thành tựu cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ ba?
A. Công nghệ in 3D. B. Mạng Internet không dây. C. Máy tính điện tử. D. Chinh phục vũ trụ.
Câu 24. Ý nào sau đây không phải là thành tựu cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ ba?
A. Công nghệ na-nô. B. Mạng Internet không dây. C. Máy tính điện tử. D. Chinh phục vũ trụ.
Câu 24. Ý nào sau đây không phải là thành tựu cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ ba ?
A. Dữ liệu lớn – Big Data. B. Mạng Internet không dây.
C. Máy tính điện tử. D. Chinh phục vũ trụ.
Câu 25. Ý nào sau đây không phải là thành tựu cơ bản của cách mạng công nghiệp lần thứ ba ?
A. Internet vạn vật. B. Mạng Internet không dây. C. Máy tính điện tử. D. Chinh phục vũ trụ.
Câu 26. Xô-phi-a – rôbốt đầu tiên được cấp quyền công dân có khả năng
A. làm việc trong dây chuyền sản xuất. B. làm các công việc nặng nhọc.
C. trò chuyện với con người. D. chinh phục vũ trụ.
Câu 27. Sự phát triển của internet hiện nay làm cho việc tìm kiếm và chia sẽ thông tin vô cùng nhanh chóng
và thuận tiện, ngoại trừ việc
A. giao lưu văn hóa giữa các quốc gia dễ dàng. B. dễ bị thâm nhập, đánh mất dữ liệu cá nhân.
C. con người giao tiếp, trao đổi nhanh chóng. D. giải phóng sức lao động của con người.
Câu 28. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư ?
A. Làm cho tài nguyên, lao động phổ thông ngày càng mất lợi thế.
B. Khoảng cách giàu nghèo giữa các quốc gia có xu hướng mở rộng thêm.
C. Không ảnh hưởng đến giáo dục đào tạo và lĩnh vực quản lí nhà nước.
D. Làm xuất hiện nhiều hình thức tội phạm ngày càng tinh vi, phức tạp.
Câu 29. Sự ra đời của máy tính ENIAC (1946) được xem là mốc khởi đầu của
A. cách mạng xanh trong nông nghiệp. B. cuộc cách mạng công nghiệp 3.0.
C. cuộc cách mạng công nghiệp 2.0. D. cách mạng trắng trong chăn nuôi.
Câu 30. Việc Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ bay vòng quanh Trái đất có ý nghĩa nào sau đây?
A. Khởi đầu quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Là cơ sở cho sự ra đời và phát triển của động cơ điện.
7
C.Mở ra kỷ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người.
D. Thúc đẩy sự chuyển biến mạnh mẽ trong ngành kinh tế.

CHỦ ĐỀ 5 BÀI 8,9: VĂN MINH ĐÔNG NAM Á


Câu 1: Trên cơ sở nền văn minh bản địa, cư dân Đông Nam Á cổ đại đã sớm tiếp thu ảnh hưởng các nền văn
minh nào sau đây?
A. Ấn Độ, Trung Hoa. B. Ấn Độ, phương Tây.
C. Trung Hoa, phương Tây. D. Ấn Độ, Trung Hoa, phương Tây.
Câu 2: Văn hóa Ấn Độ đã được truyền bá đến khu vực Đông Nam Á chủ yếu bằng con đường
A. giao thương buôn bán. B. truyền bá áp đặt.
C. xâm lược, thống trị. C. giao lưu hữu nghị.
Câu 3: Từ những thế kỉ đầu Công nguyên, ở Đông Nam Á đã có sự du nhập Phật giáo, Hin-đu giáo là các tôn
giáo lớn có nguồn gốc từ
A. phương Tây. B. Trung Quốc. C. Nhật Bản. D. Ấn Độ.
Câu 4: Quốc gia Đông Nam Á nào chịu ảnh hưởng văn minh Trung Hoa nhiều hơn các nước trong khu vực?
A. Việt Nam. B. Lào. C. Thái Lan. D. Cam-pu-chia.
Câu 5: Sự tiếp xúc, giao thoa văn hóa giữa Đông Nam Á với văn minh Trung Hoa thông qua con đường
A. buôn bán và bành trướng xâm lược của Trung Quốc.
B. buôn bán và truyền đạo của các tu sĩ người Trung Quốc.
C. chỉ ảnh hưởng qua con đường giao thương, buôn bán.
D. xâm lược, thống trị của các triều đại phong kiến Trung Quốc.
Câu 6: Hệ tư tưởng Nho giáo du nhập vào khu vực Đông Nam Á từ những thế kỉ tiếp giáp Công nguyên là
có nguồn gốc từ
A. Ấn Độ. B. Trung Quốc. C. phương Tây. D. Nhật Bản.
Câu 7: Giải thích nào sau đây là không đúng khi nhắc đến vị trí “ngã tư đường” của khu vực Đông Nam Á?
A. Là cầu nối giữa Ấn Độ Dương với Thái Bình Dương.
B. Nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. Nối liền lục địa châu Á – Âu với châu Úc.
D. Tiếp giáp với bốn châu lục: Á, Phi, Âu, Mĩ.
Câu 8: Sự đa dạng về cư dân, tộc người có tác động như thế nào đến văn minh Đông Nam Á thời kì cổ -
trung đại?
A. Tạo nên các nhóm cư dân với ngữ hệ và ngôn ngữ khác nhau.
B. Góp phần hình thành nền văn minh bản địa với sắc thái phong phú.
C. Sự xung đột, mâu thuẫn giữa các nhóm cư dân, tộc người khác nhau.
8
D. Nền văn minh bản địa hình thành đồng nhất giữa nhóm cư dân, tộc người.
Câu 9: Đầu Công nguyên, tôn giáo nào sau khi du nhập đã ảnh hưởng lớn nhất tới đời sống văn hóa, tinh
thần của các dân tộc Đông Nam Á?
A. Phật giáo. B. Hinđu giáo. C. Nho giáo. D. Công giáo.
Câu 10: Nội dung không phải lí do để văn minh Trung Hoa ảnh hưởng đến Đông Nam Á là
A. vị trí địa lí liền kề với Đông Nam Á. B. sự xâm lược, thống trị của Trung Quốc.
C. quá trình di dân của người Trung Quốc. D. hoạt động truyền giáo của tu sĩ Công giáo.
Câu 11: Nền văn minh Đông Nam Á ít chịu ảnh hưởng lĩnh vực nào sau đây từ văn minh Ấn Độ?
A. Giáo dục. B. Tôn giáo. C. Chính trị. D. Nghệ thuật.
Câu 12: Nền văn minh Đông Nam Á ít chịu ảnh hưởng lĩnh vực nào sau đây từ văn minh Trung Hoa?
A. Ẩm thực. B. Tôn giáo. C. Văn học. D. Nghệ thuật.
Câu 13: Sự ảnh hưởng ban đầu của Nho giáo đến Việt Nam thời phong kiến được thể hiện như thế nào?
A. Nhà Lý cho xây dựng Văn Miếu để thờ Khổng Tử.
B. Thường xuyên mở các khoa thi để tuyển chọn nhân tài.
C. Giáo lí Nho giáo được nhân dân học tập rộng rãi.
D. Tư tưởng trung quân – ái quốc luôn được đề cao.
Câu 14. Người Khmer đã tiếp thu chữ viết gì để tạo ra chữ Khmer cổ vào thế kỉ VII?
A. Chữ Chăm. B. Chữ Thái. C. Chữ Hán. D. Chữ Phạn.
Câu 15: Nền văn minh Đông Nam Á ngày nay được đánh giá là “thống nhất trong đa dạng” là vì có nhiều
yếu tố chung trên nền tảng sự đa dạng của
A. nền văn hóa bản địa và các yếu tố mới từ phương Đông, phương Tây.
B. sự tiếp thu có chọn lọc những yếu tố mới từ văn minh Ấn Độ, Trung Hoa.
C. văn hóa bản địa truyền thống hòa cùng bản sắc riêng của mỗi quốc gia dân tộc.
D. sự tiếp thu có chọn lọc những yếu tố mới từ văn minh phương Đông và phương Tây.
Câu 16: Sự hình thành nền văn minh Đông Nam Á là trên cơ sở tự nhiên, xã hội riêng biệt và
A. nhu cầu liên kết cộng đồng, sự ảnh hưởng yếu tố tích cực bên ngoài.
B. nhu cầu phát triển, sự ảnh hưởng văn hóa Ấn Độ, Trung Hoa.
C. sự ảnh hưởng của văn minh Ấn Độ, Trung Hoa và phương Tây.
D. sự tiếp thu có chọn lọc những yếu tố văn hóa tích cực từ bên ngoài.
Câu 17: Điểm chung của văn minh Đông Nam Á trong quá trình tiếp thu ảnh hưởng từ văn minh Ấn Độ,
Trung Hoa là đều có tiếp nhận qua con đường
A. biên giới. B. buôn bán. C. xâm lược. D. thống trị.
Câu 18: Công trình kiến trúc nào không thuộc Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?
A. Đền tháp Bô-rô-bu-đua (In-đô-nê-xi-a). B. Kinh thành Huế (Việt Nam).
C. Đền Ăng-co-vát (Cam-pu-chia). D. Chùa Vàng (Mi-an-ma).
9
Câu 19: Từ thế kỉ VII đến cuối thế kỉ XV là giai đoạn văn minh Đông Nam Á
A. bước đầu hình thành. B. bước đầu phát triển.
C. phát triển rực rỡ. D. tiếp tục phát triển.
Câu 20: Văn minh phương Tây bắt đầu ảnh hưởng đến Đông Nam Á trong giai đoạn
A. đầu Công nguyên đến thế kỉ VII. B. thế kỉ VII đến thế kỉ XV.
C. thế kỉ XVI đến thế kỉ XIX. D. thế kỉ XIX đến nay.
Câu 21: Tín ngưỡng bản địa của cư dân Đông Nam Á không bao gồm
A. tín ngưỡng sùng bái tự nhiên. B. tín ngưỡng phồn thực.
C. tín ngưỡng thờ cũng người đã mất. D. Phật giáo, Nho giáo.
Câu 22: Thế kỉ XVI, tôn giáo mới du nhập từ phương Tây đến Đông Nam Á là
A. Phật giáo. B. Hin-đu giáo. C. Hồi giáo. D. Thiên chúa giáo.
Câu 23: Hồi giáo du nhập vào Đông Nam Á từ thế kỉ XIII là tôn giáo có nguồn gốc từ
A. bán đảo Ả Rập. B. Ấn Độ. C. Trung Quốc. D. Địa Trung Hải.
Câu 24: Trước khi sáng tạo ra chữ viết riêng, một số cư dân Đông Nam Á sử dụng
A. chữ viết Ấn Độ. B. chữ Chăm cổ. C. chữ Khơ-me cổ. C. chữ Nôm.
Câu 25: Thể loại văn học dân gian ra đời ở Đông Nam Á thời cổ trung đại là
A. truyện ngắn. B. kí sự. C. tản văn. D. thần thoại.
Câu 26: Sau khi chữ viết ra đời, cư dân Đông Nam Á cổ trung đại đã tạo dựng nền văn học
A. dân gian. B. viết. C. chữ Hán. D. chữ Phạn.
Câu 27: Thời cổ trung đại, Hin-đu giáo du nhập vào Đông Nam Á là tôn giáo có nguồn gốc từ
A. Trung Quốc. B. phương Tây. C. Ấn Độ. D. Ả Rập.
Câu 28: Nghệ thuật kiến trúc Đông Nam Á cổ trung đại chịu ảnh hưởng mạnh mẽ kiến trúc
A. Ấn Độ. B. Trung Hoa. C. phương Tây. D. Nhật Bản.
Câu 29: Quần thể chùa tháp Pa-gan nằm ở quốc gia Đông Nam Á nào?
A. Cam-pu-chia. B. Mi-an-ma. C. Ma-lai-xi-a. D. Thái Lan.
Câu 30: Sự du nhập của văn hóa phương Tây đã đem đến cho Đông Nam Á yếu tố văn hóa mới như tư
tưởng, tôn giáo, ngôn ngữ và nhất là những tiến bộ về
A. chữ viết. B. kiến trúc. C. nghệ thuật. D. kĩ thuật.
Câu 31: Ý nào sau đây không thể hiện nội dung của dòng văn học dân gian ở Đông Nam Á thời cổ đại?
A. Giải thích về nguồn gốc thế giới, loài người. B. Phản ánh hoạt động sản xuất nông nghiệp.
C. Ca ngợi đất nước, sự tiến bộ của kĩ thuật. D. Thể hiện đời sống vật chất, tinh thần.
Câu 32: Thời cổ trung đại, tôn giáo nào sau đây đã trở thành quốc giáo ở một số quốc gia Đông Nam Á trong
một thời gian dài?
A. Thiên Chúa giáo. B. Bà-la-môn giáo. C. Phật giáo. C. Hin-đu giáo.
Câu 33: Đền, chùa, tháp là các công trình kiến trúc thuộc dòng kiến trúc
10
A. dân gian. B. tôn giáo. C. cung đình. D. tâm linh.
Câu 34: Những tác phẩm điêu khắc nào sau đây không mang tính chất tôn giáo?
A. tượng thần. B. tượng Phật. C. phù điêu. D. chạm nổi hình rồng.
Câu 35: Chùa, tháp, đền, miếu, lăng mộ, thánh đường, nhà thờ là những loại hình kiến trúc tiêu biểu của
dòng kiến trúc nào ở Đông Nam Á?
A. Kiến trúc dân gian. B. Kiến trúc tôn giáo. C. Kiến trúc cung đình. D. Kiến trúc Phật giáo.
Câu 36: Công trình nào sau đây thuộc kiến trúc Phật giáo điển hình?
A. Đền tháp Bô-rô-bu-đua (In-đô-nê-xi-a). B. Kinh thành Huế (Việt Nam).
C. Đền Ăng-co-vát (Cam-pu-chia). D. Thánh địa Mỹ Sơn (Việt Nam).
Câu 37: Ngoài ảnh hưởng sâu sắc từ Ấn Độ và Trung Hoa, văn học Đông Nam Á còn chịu ảnh hưởng từ văn
học
A. phương Tây và Nhật Bản. B. Ả Rập và phương Tây.
C. Nhật Bản và Ả Rập. D. Ả Rập và Thổ Nhĩ Kì.
Câu 38: Kiến trúc dân gian nào sau đây được coi là biểu tượng văn hoá thích hợp với điều kiện khí hậu nóng
ẩm ở các địa hình khác nhau của cư dân Đông Nam Á thời cổ – trung đại?
A. Nhà sàn. B. Nhà trên sông. C. Nhà trệt. D. Nhà mái bằng.
Câu 39: Đông Nam Á là khu vực đa tôn giáo, nhìn chung các tôn giáo ở đây
A. cùng tồn tại và phát triển hòa hợp. B. cùng tồn tại, phát triển nhưng ít hòa hợp.
C. phát triển độc lập, đôi lúc có xung đột. D. không thể cùng tồn tại, phát triển lâu dài.
Câu 40: Văn học Việt Nam thời phong kiến chịu ảnh hưởng cả về hình thức và nội dung từ văn học
A. Ấn Độ. B. Nhật Bản. C. Trung Quốc. D. phương Tây.
Câu 41: Thành tựu nổi bật của nền văn minh Đông Nam Á giai đoạn từ đầu Công nguyên đến thế kỉ VII là
A. sự xâm nhập và lan tỏa của Hồi giáo. B. sự du nhập của văn hóa phương Tây.
C. sự ra đời và bước đầu phát triển của nhà nước. D. văn học đạt nhiều thành tựu to lớn.
Câu 42: Tác phẩm văn học viết nào của Việt Nam thời phong kiến còn được lưu giữ đến ngày nay?
A. Kim Vân Kiều. B. Đẻ đất, đẻ nước. C. Ra-ma-ya-na. D. Truyện Kiều.
Câu 43: Một trong những đặc trưng của tín ngưỡng bản địa Đông Nam Á là
A. gần gũi với cuộc sống của xã hội nông nghiệp.B. cầu sinh sôi nảy nở, mưa thuận gió hòa.
C. lai tạp nhiều yếu tố văn hóa phương Đông. D. ảnh hưởng Ấn Độ, Trung Hoa rõ nét.
Câu 44: Ngày nay ở Đông Nam Á, quốc gia nào được xem là quốc gia Hồi giáo lớn nhất?
A. Ma-lai-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a. C. Phi-lip-pin. D. Mi-an-ma.
Câu 45: “Dù ai đi ngược về xuôi. Nhớ ngày giỗ tổ mùng mười tháng ba”. Ngày giổ tổ Hùng Vương của Việt
Nam hàng năm là một biểu hiện của hình thức thức tín ngưỡng, tôn giáo nào?
A. Phật giáo. B. Tín ngưỡng thờ thần. C. Tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên. D. Hin-đu giáo.

11
Câu 46: Ngày nay, chuyến hải trình “Tàu Thanh niên Đông Nam Á- Nhật Bản” là một hoạt động thường
niên được tổ chức nhằm
A. giúp các bạn trẻ tìm hiểu, khám phá và trải nghiệm về lịch sử, văn hóa Đông Nam Á.
B. thu hút thanh niên Đông Nam Á tìm hiểu, khám phá về lịch sử, văn hóa nhân loại.
C. giúp thanh niên Đông Nam Á – Nhật Bản trải nghiệm chuyến hành trình trên biển.
D. hỗ trợ thanh niên chia sẻ những giá trị trường tồn của văn hóa Nhật Bản đến thế giới.
Câu 47: Ý nào sau đây là nguy cơ của nền văn minh Đông Nam Á trước xu thế toàn cầu hóa của nhân loại
hiện nay?
A. Phát triển ngày càng đa dạng, phong phú hơn.
B. Tiếp nhận thêm nhiều yếu tố văn hóa mới tích cực.
C. Đánh mất dần bản sắc văn hóa của các dân tộc.
D. Học hỏi được những tiến bộ kĩ thuật bên ngoài.
Câu 48: Công trình kiến trúc nào sau đây không thuộc Đông Nam Á thời kì cổ - trung đại?
A. Đền tháp Bô-rô-bu-đua . B. Đấu trường Rô-ma. C. Đền Ăng-co-vát . D. Chùa Vàng.
Câu 49: Từ thế kỉ VII đến cuối thế kỉ XV, văn minh Đông Nam Á bước vào thời kì
A. hình thành. B. khủng hoảng. C. phát triển rực rỡ. D. suy thoái.
Câu 50: Tư tưởng chính trong tín ngưỡng bản địa của Đông Nam Á không bao gồm
A. tín ngưỡng sùng bái tự nhiên. B. tín ngưỡng phồn thực.
C. tín ngưỡng thờ cúng người đã mất. D. Phật giáo, Nho giáo.
Câu 51: Từ thế kỉ XIII, tôn giáo nào sau đây bắt đầu được du nhập vào Đông Nam Á?
A. Hồi giáo. B. Phật giáo. C. Hin-đu giáo. D. Đạo giáo.
Câu 52: Thể loại văn học dân gian nổi bật ra đời ở Đông Nam Á thời cổ-trung đại là
A. Truyện ngắn. B. Kí sự. C. Tản văn. D. Truyền thuyết.
Câu 53: Thể loại văn học dân gian nổi bật ra đời ở Đông Nam Á thời cổ-trung đại là
A. Truyện ngắn. B. Kí sự. C. Tản văn. D. Cổ tích.
Câu 54: Thể loại văn học dân gian nổi bật ra đời ở Đông Nam Á thời cổ-trung đại là
A. Truyện ngắn. B. Kí sự. C. Tản văn. D. Truyện cười.
Câu 55: Thể loại văn học dân gian nổi bật ra đời ở Đông Nam Á thời cổ-trung đại là
A. Truyện ngắn. B. Kí sự. C. Tản văn. D. Truyện ngụ ngôn.
Câu 56: Thể loại văn học dân gian nổi bật ra đời ở Đông Nam Á thời cổ-trung đại là
A. Truyện ngắn. B. Kí sự. C. Tản văn. D. Truyện thơ khuyết danh.
Câu 57: Hin-đu giáo du nhập vào Đông Nam Á từ thời cổ-trung đại có nguồn gốc từ
A. Trung Quốc. B. phương Tây. C. Ấn Độ. D. Ả Rập.
Câu 58: Tháp Thạt Luổng là một công trình kiến trúc Phật giáo ở quốc gia nào sau đây?
A. Cam-pu-chia. B. Mi-an-ma. C. Lào. D. Thái Lan.
12
Câu 59: Đền Ăng-co Vát là một công trình kiến trúc ở quốc gia nào sau đây?
A. Cam-pu-chia. B. Mi-an-ma. C. Lào. D. Thái Lan.
Câu 60: Thành tựu văn học tiêu biểu của Ma-lai-xi-a thời cổ – trung đại là tác phẩm
A. Đẻ đất đẻ nước. B. Truyện sử Me-lay-u. C. Pơ-rắc Thon. D. Pun-hơ Nhan-hơ.
Câu 61: Đền, chùa, tháp là các công trình thuộc dòng kiến trúc
A. dân gian. B. tôn giáo. C. cung đình. D. dân sinh.
Câu 62: Tác phẩm điêu khắc nào sau đây không mang tính chất tôn giáo?
A. tượng thần. B. tượng Phật. C. phù điêu. D. bia Tiến sĩ.
Câu 63: Thời cổ đại, các nước Đông Nam Á sáng tạo thành chữ viết của mình trên cơ sở tiếp nhận nhiều chữ
viết từ bên ngoài, ngoại trừ
A. chữ La-tinh. B. chữ Phạn. C. chữ Hán. D. chữ A-rập.
Câu 64: Công trình nào sau đây thuộc kiến trúc Phật giáo?
A. Đền tháp Bô-rô-bu-đua (In-đô-nê-xi-a). B. Kinh thành Huế (Việt Nam).
C. Văn miếu Quốc tử giám (Việt Nam). D. Thánh địa Mỹ Sơn (Việt Nam).
Câu 65: Ngoài ảnh hưởng sâu sắc từ Ấn Độ và Trung Hoa, văn học Đông Nam Á còn chịu ảnh hưởng từ văn
học
A. Nhật Bản. B. phương Tây. C. Bra-xin. D. Thổ Nhĩ Kì.
Câu 66. A-giút-thay-a là cố đô của
A. Thái Lan. B. Lào. C. Cam-pu-chia. D. Mi-an-ma.
Câu 68: Văn minh Trung Hoa ảnh hưởng sâu sắc đến Đông Nam Á không xuất phát từ lí do nào sau đây?
A. Vị trí địa lí liền kề với Đông Nam Á. B. Sự xâm lược, thống trị của Trung Quốc.
C. Quá trình di dân của người Trung Quốc. D. Hoạt động truyền giáo của tu sĩ Công giáo.
Câu 69: Các loại chữ Chăm cổ, Khơ-me cổ, Mã Lai cổ được sáng tạo trên cơ sở chữ viết nào sau đây?
A. Chữ tượng hình của Ai Cập. B. Chữ Nôm của người Việt.
C. Chữ Hán của Trung Quốc. D. Chữ Phạn của Ấn Độ.
Câu 70: Một trong những đặc trưng của tín ngưỡng bản địa Đông Nam Á là
A. gần gũi với cuộc sống của xã hội nông nghiệp.
B. tiếp nhận yếu tố văn hóa tích cực của phương Tây.
C. lai tạp nhiều yếu tố văn hóa phương Đông. D. ảnh hưởng Ấn Độ, Trung Hoa rõ nét.
PHẦN TỰ LUẬN
1. Kể tên các công trình kiến trúc tiêu biểu của Đông Nam Á cổ trung đại. Giới thiệu khái quát về 1 công
trình mà em cho là tiêu biểu nhất.
2. Kể tên các tôn giáo ảnh hưởng vào khu vực Đông Nam Á. Vì sao các tôn giáo này lại được đông đảo cư
dân Đông Nam Á đón nhận?
3. Các nước Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ XVI đã tiếp thu và cải biến từ chữ viết Ấn Độ và
13
Trung Hoa như thế nào?
4. Trình bày ý nghĩa của các cuộc cách mạng công nghiệp thời cận đại.
5. Trình bày ý nghĩa của các cuộc cách mạng công nghiệp thời hiện đại.

14

You might also like