Professional Documents
Culture Documents
Key Answer 30 Ngày Trọng Điểm Ngữ Pháp
Key Answer 30 Ngày Trọng Điểm Ngữ Pháp
DAY 1
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
2 Is not Chủ ngữ là “Her life” (cuộc Boring (adj): chán/ không thu
sống của cô ấy) → danh từ hút thú vị
số ít
Ví dụ: He is bored
(Anh ta chán)
3 was Chủ ngữ là “her phone” 🡪 Child (n): đứa trẻ (số ít)
Danh từ số ít
→ children (n): những đứa trẻ
➔ Động từ tobe là was
→ childlike (adj): ngây thơ,
ngoại hình như trẻ con
Practice 2
➔ TĐT được đặt ở đầu câu Một số cấu trúc quen thuộc
➔ Động từ ở dạng nguyên với “prefer”
thể
➔ Prefer sth: thích cái gì
Chủ ngữ là “you” ➔ Prefer to do / doing
sth: thích làm gì
➔ TĐT là “Do”
➔ Prefer doing sth to
doing sth: thích làm cái
gì hơn làm cái gì
➔ TĐT là “does”
Exercise 1
3 Don’t study Chủ ngữ là “Long and Hoa” Famous (adj) = well-known
→ Danh từ số nhiều (adj): nổi tiếng/ được nhiều
người biết đến
“Not study” → câu phủ định
→ To be famous for sth: nổi
➔ Cấu trúc “don’t + V”
tiếng vì cái gì
➔ To be notorious for
sth/doing sth: tai tiếng
vì cái gì
Exercise 2
- Thousands of something:
hàng ngàn
→ renewable energy =
renewables: nguồn năng
lượng tái tạo được
Exercise 3
1 Will repair Cấu trúc câu khẳng định: Staff (n): nhân viên → vừa là
danh từ số nhiều vừa là danh
➔ Will + V
từ số ít
Cấu trúc
DAY 2
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
Practice 2
2 D Dấu hiệu “when …. last Thursday” Take off (v) cất cánh
Practice 3
➔ V nguyên thể
➔ V nguyên thể
Practice 4
➔ V chia s/es
Practice 5
➔ Vs/es
Practice 6
1. C Dấu hiệu “next month” Take over (v) tiếp quản lại
Practice 7
2 C Chủ ngữ là “our instructor” 🡪 Danh Phân biệt at the end và in the
từ số ít end
Nội dung câu đang nói về việc Ví dụ: at the end of the month,
người hướng dẫn mong muốn bài at the end of the film, at the
nghiên cứu sẽ được nộp tại một end of the street…….
thời điểm trong tương lai.
In the end (adv) = Finally: cuối
➔ Loại đáp án B cùng, sau cùng
4 B Thấy dấu hiêu “three years ago” Successful (adj) thành công
➔ V nguyên thể
8 C Dấu hiệu “Mệnh đề thì tương lai Tính từ ghép: số đếm + danh
đơn + after” từ đếm được số ít
➔ Động từ tobe là is
Chủ ngữ là “The captain” 🡪 Danh superior (Adj) cao cấp hơn
từ số ít
➔ Động từ tobe là is
DAY 3
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
Practice 2
➔ Was + V - ing
Practice 3
1 A Dấu hiệu “mệnh đề thì quá khứ tiếp Phân biệt arrive at và arrive in
diễn + when”
➔ Cấu trúc:
Arrive in + các địa điểm rộng,
S + was/were + Ving when S + Ved
chung chung (thành phố, đất
➔ Động từ cần chia ở thì quá khứ nước, …)
đơn
➔ Example: I arrived in
London.
➔ Example: I arrived at
an art gallery.
Vế 2:
Chủ ngữ he → số ít
Practice 4
➔ Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn ➔ Product (n) sản phẩm
➔ Production (n) dây chuyền
Chủ ngữ là “we”
sản xuất
➔ Động từ tobe là are ➔ Productivity (n) năng suất
➔ Productive (adj) làm việc
có hiệu quả
➔ Is + V- ing
Practice 5
➔ Are + V – ing
Practice 6
1 B Diễn tả sự phàn nàn về việc anh ấy Boast about sth: ba hoa về cái
luôn ba hoa (boast) về sự giàu có của gì (mang nghĩa tiêu cực)
gia đình.
➔ Cấu trúc:
S + tobe + always + Ving
➔ Cấu trúc:
S + tobe + always + Ving
➔ Động từ tobe là is
Practice 7
1 A Dấu hiệu “at the moment” Các nét nghĩa khác nhau của từ
Company (n) Công ty
➔ Động từ chia ở thì Hiện tại tiếp diễn
Company (n) sự đồng hành
Chủ ngữ là “She”
➔ in company with
➔ Cấu trúc: is (not) + Ving
sb/sth: đồng hành
cùng ai/cái gì
➔ Động từ tobe là is
➔ Cấu trúc:
S + was/were + Ving when S + Ved
4 B Dấu hiệu “at 9:00 PM tonight” 🡪 thời Delegate (n) đại biểu
điểm cụ thể trong tương lai
➔ Cấu trúc
S + was/were + Ving when S + Ved
Chủ ngữ là he
➔ Were + V - ing
➔ Cấu trúc
When S + Ved, S + was/were + Ving
DAY 4
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
Be → been
Practice 2
Practice 3
➔ Have + S + PII
Have + S + PII?
Practice 4
Practice 5
1 D Cấu trúc câu điều kiện loại III: Affect (v) = influence (v):
ảnh hưởng
If + S + had + PII, S + would + have + PII
→ (to have) effect on =
➔ Mệnh đề đứng sau “if” sử dụng thì quá
impact on = influence on
khứ hoàn thành
sth/ sb: có ảnh hưởng đến
cái gì
Cấu trúc:
Practice 6
Practice 7
Practice 8
➔ Cấu trúc
2 D Dấu hiệu: “since + một mốc thời gian” (since Tính từ ghép: Adv + PII
the beginning of last year.)
Ví dụ: well-known, well-
➔ Sử dụng thì hiện tại hoàn thành educated, ill-educated……
➔ Have + PII
5 A Dấu hiệu “hasn’t + PII” (hasn’t found) Các trạng từ thường xuất
hiện ở các thì hoàn thành:
➔ Câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành.
Yet (adv) chưa – chỉ dùng
Trang từ sử dụng trong câu phủ định ở thì
trong câu phủ định hoặc
hiện tại hoàn thành chỉ có “yet”.
nghi vấn
7 A Dấu hiệu: “during the last 6 months” Từ vựng về các loai hình
doanh nghiệp phổ biến:
➔ Sử dụng thì hiện tại hoàn thành
➔ State-owned
Chủ ngữ: “The price of DHC joint stock
enterprise: doanh
company” → Danh từ số ít
nghiệp nhà nước
➔ Cấu trúc câu phủ định: “hasn’t + PII ➔ Joint Stock
Company: công ty
cổ phần
➔ Limited liability
company: công ty
trách nhiệm hữu
hạn
8 D Hành động “hide the treasure” là hành động Treasure (n): kho báu, của
xảy ra trước hành động “the captain said” quý
(trong quá khứ)
🡪 treasure (v): quý trọn,
➔ Cần sử dụng quá khứ hoàn thành đánh giá cao
9 C Hành động “dump the waste” xảy ra trước Waste (n): rác
hành động “the company explained” (Quá
→ waste (v): lãng phí
khứ)
→ wasteful (adj): hoang phí
➔ Sử dụng thì quá khứ hoàn thành
➔ Had dumped
13 D Dấu hiệu “since + mốc thời gian” (since it Advertise (v) quảng cáo
spent more money on advertising)
➔ Advertisement (n) sự
➔ Sử dụng thì hiện tại hoàn thành quảng cáo
➔ Advertiser (n) công ty/
người quảng cáo
DAY 5
Đáp án Giải thích Mở rộng
Practice 1
Practice 2
➔ Động từ chia số ít
→ Áp dụng và đề:
DAY 6
STT ĐÁP ÁN PHÂN TÍCH MỞ RỘNG
Practice 1
Practice 2
➔ Động từ to be - are
Practice 3
Practice 4
➔ Loại C
Practice 5
1 C Dấu hiệu:
➔ Vs/es
2 C Dấu hiệu
➔ V nguyên thể
➔ Loại D
➔ Loại A
➔ Loại C
➔ Loại B, D
➔ Loại A
➔ Động từ tobe là is
➔ Động từ chia số ít
➔ Động từ chia số ít
➔ Loại B, D
➔ Loại C
➔ Loại A, D
➔ Loại B
DAY 7
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
2 C - Sau chủ ngữ “the mentor”: cố vấn - cần Cấu trúc “suggest”
một động từ → loại B (vi là danh từ) khuyên:
3 B - Sau chủ ngữ “curriculum vitae”: CV - cần Show sth = display sth:
một động từ số ít → loại A, D thể hiện, trưng bày
4 D - “at present” → dấu hiệu thì hiện tại tiếp “Since” + mốc thời gian:
diễn kể từ khi (dấu hiệu thì
hiện tại hoàn thành)
- “Austrian Airlines”: chỉ 1 hãng bay → chia
động từ số ít Since: Bởi vì
5 D - Before + quá khứ đơn → động từ vế trước Submit sth to sb: đệ trình
chia ở thì quá khứ hoàn thành cái gì cho ai
7 C - “once before”: 1 lần trước đây →dấu hiệu Attend a seminar: tham
thì hiện tại hoàn thành dự hội thảo
8 A “last month”: cuối tháng trước → dấu hiệu Travel agency: công ty du
thì quá khứ đơn lịch
9 C “that morning lesson”: tiết học sáng hôm Lecturer: giảng viên
đó → đã xảy ra → dấu hiệu thì quá khứ đơn
14 A “last year” – năm ngoái → dấu hiệu thì quá Phân biệt:
khứ đơn
“rise”: nội động từ (không
cần đối tượng tác động)
15 B “by the deadline” trước hạn cuối 🡪 dấu hiệu Assigned task: nhiệm vụ
thì hoàn thành → loại A, C, D được giao
19 B “yet” → dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành Pay for sth (v) chi trả
20 A - Câu diễn tả sự thật, có tính lặp lại (các “Need” trong câu chủ
kiểm toán viên khó có thể xin nghỉ vào các động và bị động:
tháng…) → sử dụng thì hiện tại đơn
- Câu chủ động: need to V
- Câu bị động:
29 A “last month” → dấu hiệu thì quá khứ đơn Labor contract (n) hợp
đồng lao động
30 C “over the last 6 months” → dấu hiệu thì Employee (n) nhân viên
hiện tại hoàn thành
Employer (n) người tuyển
dụng
31 C “for 2 weeks since ….” → dấu hiệu thì hiện Interview (n, v) (buổi)
tại hoàn thành phỏng vấn
32 B - “always” → dấu hiệu thì hiện tại đơn (loại Customer care (n) chăm
C, D) sóc khách hang
34 C - Câu chỉ một sự thật (quy trình sản xuất đã Produce (v) sản xuất
định sẵn) → chia ở thì hiện tại đơn
Product (n) sản phẩm
- “3 months” → chia động từ số ít
Production (n) sự sản xuất
35 A “every month” → dấu hiệu thì hiện tại đơn Phân biệt:
36 C “predict” + clause (chia ở thì tương lai đơn) Look for sth: tìm kiếm cái
gì
39 B “ last meeting: - cuộc họp trước → dấu hiệu Recommend (v) gợi ý,
thì quá khứ đơn khuyến khích
→ Recommend V-ing
→Recommend sb to V
➔ Recommend sb/
sth for/ as sth
40 D - Mệnh đề chính chia ở thì hiện tại đơn Run a business: tự kinh
(should attend…) → mệnh đề phụ đi cùng doanh
who cũng chia ở hiện tại đơn (loại B, C)
DAY 8
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
➔ S + was/were + PII
➔ S + was + PII
➔ S + is + PII
5 The seminar was Chủ ngữ là “the seminar” → Danh Phân biệt seminar,
not canceled (by từ số ít. conference và workshop
them).
Câu bị động trong thì quá khứ
đơn
Seminar (n) cuộc họp mang
➔ S + was not + PII tính giáo dục
Practice 2
➔ S + is + being + PII
➔ S + is being + PII
Practice 3
3 The exam will have Câu bị động ở thì tương lai hoàn
been finished by thành:
the 12th grade
➔ S + will have been +PII
students by this
time next week. Finish → finished → finished
Practice 4
➔ S + could + be + PII
1 D Dấu hiệu: “before + mệnh đề quá khứ Require (v) yêu cầu
đơn” (before they entered college)
➔ require sb/sth to do
➔ Vế trước “before” cần sử dụng thì sth: Yêu cầu ai làm
quá khứ hoàn thành. gì
➔ Cấu trúc:
S + will be + Ving
➔ S + were + PII
➔ S + was + PII
➔ S + is + being + PII
➔ S + were + PII
➔ Was + PII
➔ S + was + PII
➔ S + will be + PII
DAY 9
BẪY VỀ CÂU BỊ ĐỘNG TRONG ĐỀ THI TOEIC
STT ĐÁP ÁN PHÂN TÍCH MỞ RỘNG
Practice 1
➔ Ved
2 C Chủ ngữ của câu: “the employee” Struggle with sth: vật lộn
với cái gì
Vị ngữ của câu: “are struggling with …”
➔ V-ing
Practice 2
1 C Sau từ cần điền là Danh từ: “session” Closed session: cuộc họp
kín
➔ Cần một Phân từ II đóng vai trò là
tính từ bổ sung ý nghĩa cho Danh từ
đó
Practice 3
→ Loại C – interested in
→ loại A – composed of
→ Loại B – disappointed at
→ Loại D – frightened at
Practice 4
Practice 5
Cấu trúc:
should do sth
Cấu trúc:
Will be + PII
→ loại B – interested in
3 D Từ cần điền đứng sau tobe, không dùng Be married to sb: kết hôn
dạng động từ nguyên thể với ai đó
➔ Loại A và B
Cấu trúc:
must be + PII
➔ PII
10 D Cần chọn một động từ dạng bị động đi Keen on = fond of: thích
với giới từ “on”
→ loại A – interested in
→ Loại B – accustomed to
→ Loại C – specialized in
➔ Câu bị động
➔ Is + PII
13 A Cần chọn một động từ dạng bị động đi Be pleased with sth: vui
với tính từ “with” lòng, hài lòng với điều gì
→loại C – involved in
→ Loại D – tired of
➔ Has + PII
DAY 10
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
Practice 2
Practice 3
Practice 4
2 C Vế có “if” ở quá khứ hoàn thành, Regret to do sth (v) hối hận
nhưng vế sau có trạng từ “now” vì đã không làm gì
→câu điều kiện hỗn hợp loại 3, 2 Regret doing sth (v) hối hận
vì đã làm gì
Practice 5
Practice 6
3 B Vế đầu “had we not lost” →đảo ngữ Miss the flight: lỡ chuyến
quá khứ hoàn thành bay
4 D Vế có “if” ở thì hiện tại đơn “increases” Net profit: lợi nhuận ròng
10 C Vế có “if” ở thì hiện tại đơn “want to Discuss sth (v) bànluận
meet”
Discussion (n) cuộc bàn
→câu điều kiện loại 1 luận
DAY 11
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
2 A “competition” (cuộc thi) chỉ vật 🡪 loại C, D Manufacture (v) sản xuất
3 A “staff” (nhân viên) chỉ người 🡪 loại which Staff (singular) nhân viên
(D)
→ staff (plural)
.... + “want” là động từ 🡪 loại “whose” (C)
và “whom” (B)
Practice 2
1 C “the latest product” là dạng so sánh hơn Make room for sth: dành
nhất → chọn “that” chỗ cho cái gì
3 B “the areas” (các khu vực) chỉ nơi chốn 🡪 Virtual (adj) = online (adj)
chọn “where”
4 A “the next meeting” (buổi họp tiếp họp) chỉ Present (v) trình bày
địa điểm diễn ra 🡪 chọn “where”
Presentation (n) bài
thuyết trình
5 C “Tuesday” chỉ thời gian 🡪 chọn “when” Financial report: báo cáo
tài chính
Bài tập 1
1 Yes “the meeting” → có thể dùng which/that Arrange sth (v) sắp xếp
Bài tập 2
“I” là đại từ (không phải danh từ ) 🡪 loại C Purchase order (n) đơn
(whose) đặt hàng
DAY 12
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
➔ V – ed
Practice 2
Practice 3
➔ Chọn whose
➔ Chọn whose
→ V - ing
DAY 13
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
3 D Cần chọn động từ dạng bị động đi với Fraud (n) sự trục lợi
giới từ “in”
→ financial fraud: trục lợi tài
➔ Loại A, B chính
Vế trước diễn tả hành động ở thì quá → insurance fraud: trục lợi
khứ (suspected) bảo hiểm
4 A Since + mệnh đề trong quá khứ involve in: liên quan đến/
tham gia vào
➔ Loại B, C, D
➔ V-ed
Vế 2: có “now”
14 C Vế 1: sử dụng thì quá khứ hoàn thành take off: cất cánh
➔ Loại C
➔ Loại C
26 B Về đầu tiên dùng hiện tại đơn, 2 vế Câu giả định (subjunctive
được nối với nhau với “before” sentence)
➔ Loại C
→ so that: để → Loại B
➔ Điền if
➔ Loại A, C, D
➔ is + PII
Xét nghĩa:
DAY 14
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
➔ loại A, C, D
Practice 2
Practice 3
Bài tập 1
→ chọn “I”
→ “we”
Bài tập 3
1 D Câu đã đủ SVO → chọn đại từ phản thân run the business: tự kinh
doanh
8 D Vị trí cần điền là tân ngữ → loại C Quit sth (v) từ bỏ điều gì
→ loại A, C, D
DAY 15
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
2 B Sau giới từ “for” → cần danh Employee (n) người lao động
từ
Employer (n) người sử dụng
Căn cứ vào “their family lao động
members” → danh từ chỉ
Employ (v)
người
Đáp án B
Practice 2
Practice 3
Practice 4
Practice 5
Bài tập 1
Bài tập 2
4 D Sau giới từ “of” → cần danh Marriage (n) việc kết hôn
từ hoặc động từ – ing
Get married to sb = marry sb:
kết hôn với ai
DAY 16
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
➔ Đáp án C
➔ Đáp án A
“photographers”: người
chụp ảnh → căn cứ vào
nghĩa của câu → loại đáp án
C
➔ Đáp án A
➔ Đáp án A
Practice 2:
➔ Đáp án B
➔ Đáp án C
➔ Đáp án B
5 D - “knowledge” là dạnh từ
không đếm được → loại
B và C
➔ Đáp án D
Bài tâp 2:
Experiment Inflation
Prices Growth
Markets Pressure
Benefits Phenomenon
Centuries News
Resources
Galleons
Strides
Opportunities
Changes
Bài tập 2
1 D Cần điền một danh từ → loại - Shipment (n) việc gửi hàng
A, B và C
DAY 17
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice
Bài tập 1
Bài tập 2
➔ Đáp án B
➔ Đáp án B
➔ Đáp án A
➔ Đáp án D
➔ Đáp án A
DAY 18
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Không có mạo từ a/ an →
danh từ số nhiều
Đáp án C
Đáp án
Đáp án C
Đáp án A
Đáp án A
Đáp án A
Đáp án A
Đáp án B
Đáp án C
Đáp án C
Đáp án B
“information” là danh từ
không đếm được → loại D
Đáp án B
Đáp án B
DAY 19
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
Practice 2:
Đáp án C
Đáp án A
Đáp án C
Đáp án C
Đáp án C
Đáp án A
Đáp án A
Đáp án A
Đáp án A
Đáp án B
Đáp án C
Bài tập 2
3 Job Tính từ đứng trước danh từ Temporary job: công việc tạm
temporary thời
→
temporary
job
Bài tập 3
1 A Possible (a)
Possibly (adv)
2 B Strong (a)
Strengthen (v)
3 B Economic (a)
Economically (Adv)
4 B Effective (a)
Effectively (adv)
5 B Influent (a)
Influently (adv)
DAY 20
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice
Bài tập 1
Bài tập 2
→ Loại đấp án C và D
4 A Cần một tính từ bổ nghĩa cho Spur investment: thúc đẩy đầu
“inflation” tư
→ Loại C và D vì tính từ so
sánh nhất phải đi kèm với
“the”
6 C Cần một tính từ bổ nghĩa cho Growth rate: tốc độ tăng
“growth” → loại đáp án A, B và trưởng
D
8 B Cần một tính từ bỏ nghĩa cho Temporary (a) tạm thời, nhất
danh từ “choice” thời
DAY 21
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
Practice 2
Practice 3
Practice 4
→ to be responsible for:
chịu trách nhiệm với cái gì
Practice 5
➔ Đáp án A
➔ Đáp án C
Bài tập 1
9 B A interesting play of
Shakespeare: một vở kịch
thú vị của Shakespeare
Bài tập 2
→ Chọn excited
➔ Eligible to do sth: đủ
điều kiện làm gì đó
DAY 22
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
Practice 2
→ đáp án C
2 C Phần cần điền đứng đầu câu, Resignation (n) sự từ chức
tách với mệnh đề chính bởi
Resign (v) từ chức
dấu “,” → trạng từ → loại A,
B và D
Practice 3
→ Loại A, B và C
2 C Cần một trạng từ bổ nghĩa Keep sth adj: giữ cái gì đó thế
cho tính từ “confidental” → nào
loại A, B và D
→ loại đáp án A, B, D
→ loại đáp án C
→ “dramatically”: đáng kể
11 C Cần một trạng từ bổ nghĩa Analyze the data: phân tích dữ
cho “analyze” → loại A, B và liệu
D
➔ Đáp án C
DAY 23
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
Practice 2
→ Loại C
➔ Loại C và D
→ Loại D
DAY 24
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
5 B Cần một tính từ phía sau động từ different (a) khác biệt
tobe “will be” và trạng từ
difference (n) sự khác
“extremely”
biệt
6 C Cần một danh từ đứng sau tính từ accurate (a) chính xác
“utmost”
accuracy (n) sự chính xác
utmost (adj) tối đa
→ anxiety (n)
→ tremendously (adv)
➔ Loại C, D
➔ Loại B
➔ Chọn đáp án B
➔ Loại B và D
14 D Cần một danh từ đứng sau danh staff manager (n) quản
từ “staff” để tạo thành danh từ lý/trưởng phòng nhân sử
ghép → loại A, B và C
16 D Sau động từ tobe “was”, cần một be satisfied with sth: hài
tính từ → loại B và C lòng về cái gì
➔ Chọn D
→ Loại B và D
➔ Loại C và D
➔ Loại B
➔ Loại A, B, C
➔ Loại B và D
➔ Loai C
➔ Loại A và C
➔ Loại đáp án B
➔ Loại A, B và D
➔ Loại A, C, D
➔ Đáp án B
➔ Đáp án A
➔ Loại B và D
Xét về nghĩa:
➔ Loại C
➔ Loại A và B
➔ Loại C
➔ Loại B và D
Xét nghĩa:
➔ Loại A
40 B Dấu hiệu “his skills and ....” be suitable for doing sth:
phù hợp làm gì đó.
“and” nối 2 từ đồng dạng
“skills” là danh từ
➔ Loại A, C, D
DAY 25
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
1 B monitor thoroughly: giám sát chặt chẽ inflation (n) lạm phát
12 A aims at the homeless only: chỉ hướng tới merely = marginally: không
những người vô gia cư đáng kể
DAY 26
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice
3 C ……. + “to”
4 B ….… + “in”
5 D - ….. + “to”
6 A …… + “to”
9 D ……. + “to”
→ loại A, C
14 C aim + at + sth/ V-ing: nhằm mục đích Net profit: lợi nhuận ròng
DAY 27
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
5 D “burst out crying” (bật khóc) là kết quả của burst into tears = burst
“made mistake” → chọn “so” out crying: bật khóc
Practice 2
➔ and
➔ but
10 B neither → nor
13 C Vế trước là nguyên nhân dẫn đến vế sau → Keen on sth = like sth
so
DAY 28
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice
1 B Câu gồm 2 mệnh đề, một mệnh đề dùng Supervise (v) giam sát
thì quá khứ đơn, một mệnh đề dùng quá
Supervisor (n) người
khứ tiếp diễn
giám sát
→Hành động ngắn xen vào hành động
dài
→ dùng “while”
4 B Xét nghĩa câu: ... chính phủ tài trợ cho Sponsor (v,n) tài trợ, nhà
chương trình này, nó sẽ bị hủy tài trợ
Practice 1
➔ however
➔ although
Practice 2
→ chọn although
➔ chọn when
5 A 2 vế không có cấu trúc của câu điều kiện take the responsibility
→ loại D (If) for sth: chịu trách nhiệm
với việc gì
2 mệnh đề có tính nguyên nhân kết quả
→ chọn “because”
- 2 câu đều ở thì quá khứ đơn → loại C Account (n) tài khoản
➔ dùng “because”
➔ dùng “although”
➔ chọn “because”
14 C “seldom on schedule” (hiếm khi đúng Depart (v) >< arrive (v)
giờ) >< “depart on time” (rời đi đúng giờ
→ 2 mệnh đề ngược nghĩa nhau
➔ dùng “although”
15 B “Did our utmost” (cố gắng hết sức) – Do sb’s utmost = try sb’s
“take back lost documents” (lấy lại tài best: cố gắng hết sức
liệu đã mất) → tính nguyên nhân kết quả
DAY 29
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
Practice 1
5 A Cụm cố định:
Practice 2
2 A Cụm cố định:
3 B Cụm cố định:
go on a diet: ăn kiêng
4 C Cụm cố định:
5 D Cụm cố định:
5 C Cụm cố định:
6 A Cụm cố định:
13 C Có 2 mốc thời gian và liên từ “and” → chọn Renovate sth (v) đổi mới
“Between”
Renovation (n) sự cải tạo
14 C until/ during + mốc thời gian → loại B, D Local (adj) thuộc địa
phương
“the local authorities” nhiều hơn 2 đối
tượng Locals (n) người dân địa
phương
→ Loại A – between (thường chỉ dùng với 2
vật)
→ chọn “within”
DAY 30
STT Đáp án Phân tích Mở rộng
1 C Dạng bị động ờ thì hiện tại đơn Free of charge: miễn phí
➔ are + PII
➔ Chọn “that”
→ chọn “for”
→ Loại A, B, C
11 B Xét nghĩa:
→ Loại A
→ loại A
18 C Từ cần điền:
21 C Từ cần điền đứng sau mạo từ “a” → cần Lead sth/sb (v) dẫn dắt
điền danh từ → loại A, B
Leader (n) lãnh đạo
→ chọn A
25 A Mạo từ (a/an/the) (+ tính từ) + danh từ Make a direct call: gọi điện
→ chọn tính từ “direct” trực tiếp
27 D “Deserve sth (N)/ V-ing/ to be PII”: xứng Recognize sth (n) nhận ra
đáng … → chọn D
Recognition (n) sự nhận ra/
công nhận
29 D Should V-bare
32 A Xét nghĩa:
39 B Xét nghĩa
- significantly: đáng kể
- slightly: nhẹ