Professional Documents
Culture Documents
VMC D500
VMC D500
CHI TIẾT L
TL 1:3 CHI TIẾT M
F TL 1:3 F
D11
27 h7
18
14 D11
17 29 h7
605 ±0.6
655
500
16 D11
E 29 h7 E
13 H7
35 k6
15
913
585
D - Bích vào hàn đính trên thân van, khi thi công tại hiện trường phải gỡ ra và gá lại tùy theo vị trí tương đối tại hiện trường rồi mới hàn hoàn D
thiện
5 24 - Lắp ráp và hoàn thiện tại xưởng. Tại vị trí đóng van, cần gạt nằm ngang
16 lỗ cách đều Lưu ý: Khối lượng của van ghi trong bản vẽ không kể tới gioăng cao su, đệm cao su, bulong, vít, đai ốc, đệm vênh, sợi túp, bạc đồng. Tai trên
bích nắp sửa chữa dùng để neo cần điều khiển khi mở van tối đa.
4
K 18 Dây xích 5 1 0.05 kg SS400 L= 200mm
17 Vít M10x55 4 kg SS400
3 Bích vào 1.5 1.5
TL 1:20 18 16 Nắp ép túp 1 kg SS400 VMC90 D450/500-09
15 Sợi túp 8x8 1 0.4 0.4 m Amiang chì 3 vòng
2 14 Vít trí M10x30 3 3 kg SUS304
13 Bạc đồng 2 0.05 0.1 kg BC6 VMC90 D450/500-08
450 24
C 1 12 lỗ cách đều
12 Bulong M22x95, đệm vênh, đai ốc 2 2 bộ S45C VMC90 D450/500-10 C
555 ±0.55 11 Đệm cao su 1 1 cái Cao su
497 10 Nẹp cao su 1 1 1 kg SS400 VMC90 D450/500-07
605
976 9 Vít nẹp cao su M8x30 12 12 bộ SS400
8 Bulong M16x65, đệm vênh, đai ốc 12 12 bộ SS400
6
7 Gioăng chỉ 10 1 1.8 1.8 m Cao su
6 Cần điều khiển 1 1.7 1.7 kg SS400
5 Nắp sửa chữa 1 38.4 38.4 kg SS400 VMC90 D450/500-06
L
CHI TIẾT K 4 Bản lề 2 0.9 1.8 kg SS400 VMC90 D450/500-04
TL 1:3 3 Trục ra 1 2.5 2.5 kg SS400 VMC90 D450/500-03
B CHI TIẾT J 2 Nắp lật 1 24.6 38.4 kg SS400 VMC90 D450/500-02 B
TL 1:3 1 Thân van 1 169 169 kg SS400 VMC90 D450/500-01
STT Tên chi tiết Slg Klg Tổng Đvị Vật liệu Ghi chú
8 12
744
Sửa lần 3
Sửa lần 2 VAN MỘT CHIỀU 90 D450/500
M 11 Sửa lần 1
7 Chức vụ Họ và tên Ký Ngày
10 Giám đốc Phạm Văn Cường
VMC90 D450/500
Thiết kế Hoàng Nguyên BẢN VẼ LẮP Số lượng Khối lượng Tỉ lệ
01 246 kg 1:6
A 9 A
Chỉnh sửa Nguyễn Bá Long Tờ số: 01 Số tờ: 11
Kiểm tra Nguyễn Văn Tuyên Công ty cổ phần Khoa học công
SS400 nghệ Bơm và Thiết bị thủy lợi
Phê duyệt Phạm Văn Thu
8 7 6 5 4 3 2 1
8 7 6 5 4 3 2 1
F F
18
26
78
33
124
Rz40 5x45 26
Q 0.08 A G1
336 G4
Rz40
0.05 26
5x45
28
CHI TIẾT W
32
R TL 1:2
0
68
1 70
5
63
254
58
THEO R
4
2
55
E TL 1 : 5 E
54
R1 5
Rz40
15
605 ±0.6
61
8
500
524
655
0
913
B 4 MẶT CẮT Q-Q 30
21
19
30°
12 lỗ cách đều
40
0.1 B T
Rz
0.06
X CD 0.04 CD 0.04
4
21
R3 U
D 05 Rz40 Rz40 D
Rz
40 177
3 0°
144
R C
30°
+0.025 D
35 0.000 6
5
R2
220
610
CHI TIẾT X
15 °
490
TL 2:5
20
38
Q G2
THEO S
2.8
A G4
C 270 TL 1:10 C
50 THEO T 11.25° 24
TL 1:10 16 lỗ cách đều
W Rz40 450 24 0.04 CD
84 ±0.08
11.25°
Rz40
16 lỗ cách đều
S
48.6
31
110
0.08 A
R z4
462
0.05 6
0
497 ±0.5
630 3.8 R
555 ±0.55
M10 G1
B 605 4 lỗ cách đều B
953
Sửa lần 3
Yêu cầu kĩ thuật:
- Hàn miếng R vào ống ép túp trước khi định tâm ống hàn vào thân van
Sửa lần 2 VAN MỘT CHIỀU 90 D450/500
- Bích vào hàn đính trên thân van, khi thi công tại hiện trường phải gỡ ra và gá lại tùy theo vị trí tương đối tại hiện trường rồi mới THEO U Sửa lần 1
hàn hoàn thiện Chức vụ Họ và tên Ký Ngày
- Hai tai van (bắt bản lề) gia công trước. Sau đó gá cùng trục và nắp van rồi mới hàn vào thân van. Ống ép túp dùng thép ống TL 1:7 VMC90 D450/500-01
48.6, dày 2.8mm Giám đốc Phạm Văn Cường
45°
- Các mối hàn kích thước 4x4, sử dụng que hàn N46 hoặc tương đương Thiết kế Hoàng Nguyên THÂN VAN Số lượng Khối lượng Tỉ lệ
- Tại các vị trí gấp khúc ống, vát mép 4x45 tạo đường hàn. Mối hàn đảm bảo chắc, ngấu, liên tục. Bề mặt hàn không nứt rỗ, chi 01 169 kg 1:5
A tiết không bị cong vênh. A
- Các đường ống dùng thép 6mm, các bích dùng thép 20mm Chỉnh sửa Nguyễn Bá Long Tờ số: 02 Số tờ: 11
- Làm sạch bề mặt không gia công Kiểm tra Nguyễn Văn Tuyên Công ty cổ phần Khoa học công
Dung sai các kích thước không ghi trên bản vẽ: Lỗ H112, trục h12, còn lại IT14/2
Phê duyệt Phạm Văn Thu SS400 nghệ Bơm và Thiết bị thủy lợi
8 7 6 5 4 3 2 1
8 7 6 5 4 3 2 1
23
12 lỗ cách đều
M8
E E
205 ±0.2
0.05
10
144
400 ±0.4
330
490
144
D D
300
39
100
0
R2
TAY NẮM
C C
2 bên
25x45
6
30°
B B
20
76
Z
Sửa lần 3
Sửa lần 2 VAN MỘT CHIỀU 90 D450/500
Yêu cầu kĩ thuật: Sửa lần 1
- Tay nắm dùng thép tròn đặc 10 Chức vụ Họ và tên Ký Ngày
- Các lỗ M8 đảm bảo vị trí tương đối như bản vẽ
Giám đốc Phạm Văn Cường
VMC D450/500-02
- Các mối hàn kích thước 4x4, sử dụng que hàn N46 hoặc tương đương. Mối hàn đảm bảo chắc, ngấu, liên tục. Hàn gân tăng cứng 6mm trước rồi hàn
với bích 20mm. Kiểm tra kín nước khi lắp thử Thiết kế Hoàng Nguyên Số lượng Khối lượng Tỉ lệ
- 4 tai nắp lật hàn đồng thời lên nắp lật, sử dụng một trục 22 làm đồ gá. NẮP LẬT
- Làm sạch bề mặt không gia công. Các chi tiết sau khi hàn không bị cong vênh 01 24.6 kg 2:5
A Chỉnh sửa Nguyễn Bá Long A
- Dung sai các kích thước không ghi trên bản vẽ: Lỗ H12, trục h12, còn lại IT14/2 Tờ số: 03 Số tờ: 11
Kiểm tra Nguyễn Văn Tuyên Công ty cổ phần Khoa học công
Phê duyệt Phạm Văn Thu SS400 nghệ Bơm và Thiết bị thủy lợi
8 7 6 5 4 3 2 1
Rz40 Rz80
45
R20
0
35
R3
MẶT CẮT C-C
TL 1:1
A C C
26
0.000
29 -0.021
190
23
122
M10
43
Rz40
2.5
R5
0.016
R20
17
0.04 AB
53 ±0.05
19
R1
°
95
0
R1 10
C C
109
M10
65 ±0.065
Rz40
500
Yêu cầu kĩ thuật:
- Các lỗ khoan 8.5. Gá trục cố định, lắp 2 bản lề lựa đúng lỗ 30
29
. Taro đồng thời cả bản lề và trục. Yêu càu taro
trục 17mm Vặn 2 vít trí M10x30 để thử. Tiến hành tương tự
với vị trí bắt cần điều khiển. Đảm bảo các mũi khoan đúng
tâm trục R2
4
- Làm sạch bề mặt không gia công
- Sai lệch giới hạn các kích thước không chỉ dẫn: mặt bao
H14, mặt bị bao h14, còn lại IT14/2
R1 120 20
2.5
0.000
27 -0.021
170
0.016
17 Yêu cầu kĩ thuật:
- Bản vẽ này xem cùng bản vẽ trục VMC90 D500-03
- Đảm bảo vị trí tương đối các lỗ như trên bản vẽ. Lỗ M10 gia
M10
- Sai lệch giới hạn các kích thước không chỉ dẫn: mặt bao
2x45
Rz80
MẶT CẮT A-A
F A TL 1:5 F
20
30°
19 Rz40
12 lỗ cách dều
Rz40
E 450 E
R2 0.6
0
140
10
635 ±0.6
552
680
540
100
450
140
D D
140 140
TAY NẮM
64
6
25X45
6
2 bên
C C
50
540
89
A
B B
20
10
2X45
6
35
27.2
23.0
482
2 bên
1x45
30
Rz40
+0.195
27 +0.065
56
Rz40
30
M10
Rz40
40
R2
5
50
Rz40
6
D
370
12
4 lỗ cacah đều
1X45
2 bên
1X45
2 bên
0.05 A
A
5
0.02
20
5
Yêu cầu kĩ thuật:
- Làm sạch bavia sau khi chế tạo 43
- Các mối hàn kích thước 4x4, que hàn N46 hoặc Rz4
0 31
tương đương
- Vát mép R1 tại các vị trí cạnh sắc
20°
+0.195
29 +0.065
+0.018 D
60
35 +0.002
Rz40
6
64
1x45
2 bên
20
Yêu cầu kĩ thuật:
- Làm sạch bavia sau khi chế tạo
- Vát mép R1 tại các vị trí cạnh sắc
84 ±0.08
0.04 D
110
u
đề
c á 10
ch
lỗ
F F
12
E E
0.4
0±
40
D D
Rz40
Rz40
Rz40
C C
370
490
Yêu cầu kĩ thuật:
- Vật liệu cao su: cao su Nano - lưu hóa
- Độ cứng cao su: 60-70 Shore A
- Độ trương nở của cao su khi ngâm dung dịch muối bão hòa 10%≤ 0.5%
B - Độ giãn dài tương đối của cao su >400% B
- Độ nén tương đối của cao su <35%
- Giới hạn bền cao su: ≥160kg/cm^2
Sửa lần 3
Sửa lần 2 VAN MỘT CHIỀU 90 D450/500
Sửa lần 1
Chức vụ Họ và tên Ký Ngày
Giám đốc Nguyễn Văn Cường
VMC90 D450/500-10
Thiết kế Hoàng Nguyên ĐỆM CAO SU Số lượng Khối lượng Tỉ lệ
A 01 0.8 kg 1:3 A
Chỉnh sửa Nguyễn Bá Long Tờ số: 11 Số tờ: 11
Kiểm tra Nguyễn Văn Tuyên CAO SU Công ty Cổ phần Khoa học công
Phê duyệt Phạm Văn Thu LƯU HÓA nghệ Bơm và Thiết bị thủy lợi
4 3 2 1