Professional Documents
Culture Documents
Giải đề số 05 group Vật lý Physics
Giải đề số 05 group Vật lý Physics
Câu 23: Một chất điểm có khối lượng 100 g dao động điều hòa với phương trình li độ 𝑥 = 5cos10t (𝑥
tính bằng cm, t tính bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng
A. 112,5 mJ B. 62,5 mJ C. 12,5 mJ D. 22,5 mJ
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1 1
W = m 2 A2 = .0,1.102.0, 052 = 0, 0125 J = 12,5mJ . Chọn C
2 2
Câu 24: Biên độ của dao động tổng hợp của các dao động điều hòa
4
𝑥1 = 3sin(𝜔𝑡)cm, 𝑥2 = 5sin [𝜔𝑡 + arccos (5)] cm và 𝑥3 = −15cos(𝜔𝑡)cm là
A. 18 cm. B. √193 cm. C. 12 cm. D. √97 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
− 4
x = x1 + x2 + x3 = 3 + 5 arccos − − 150 193 − 2, 6 . Chọn B
2 5 2
5𝜋
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ 𝑥 = 5cos (2𝜋𝑡 − ) cm, 𝑡 được tính bằng
6
giây. Kể từ thời điểm ban đầu, vật đi qua vị trí có li độ 𝑥 = 2,5 cm theo chiều dương lần đầu tiên
vào thời điểm
A. 0,5 s. B. 0,125 s. C. 0,15 s. D. 0,25 s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A
x = 2,5 = = −
2 3
5
−
6 3 = 0, 25s . Chọn D
t= =
2
Câu 26: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương của dao động thành phần thứ
𝜋
nhất là 𝑥1 = −6cos(𝜔𝑡) cm. Phương trình dao động tổng hợp của vật là 𝑥 = 6cos (𝜔𝑡 + 2 ) cm.
Phương trình dao động thành phần thứ hai có dạng
3𝜋 3𝜋
A. 𝑥2 = 6√2cos (𝜔𝑡 + ) cm. B. 𝑥2 = 6√2cos (𝜔𝑡 − ) cm.
4 4
𝜋 𝜋
C. 𝑥2 = 6√2cos (𝜔𝑡 + 4 ) cm. D. 𝑥2 = 6√2cos (𝜔𝑡 − 4 ) cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
x2 = x − x1 = 6 + 60 = 6 2 . Chọn C
2 4
Câu 27: Để tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số với biên độ lần
lượt là 𝐴1 = 6 cm, 𝐴2 = 12 cm một học sinh giản đồ Fre - nen như
hình vẽ. Biết 𝑀̂ ∘
1 𝑂𝑀2 = 60 . Biên độ của dao động tổng hợp này bằng
A. 6√3 cm.
B. 12 cm.
C. 18 cm.
D. 6√7 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos = 62 + 122 + 2.6.12.cos 60o = 6 7 (cm). Chọn D
Câu 28: Con lắc đơn thứ nhất có chiều dài 𝑙1 dao động điều hòa với chu kì 𝑇1 = 6 s, con lắc thứ hai có
chiều dài 𝑙2 dao động điều hòa tại cùng vị trí đặt con lắc thứ nhất với chu kì 𝑇2 = 8 s. Nếu đặt
tại vị trí này một con lắc có chiều dài 𝑙3 = 𝑙1 + 𝑙2 thì con lắc này dao động với chu kì là
A. 10 s. B. 2 s. C. 3 s. D. 5 s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
l
T = 2 T2 l3 =l1 +l2
l ⎯⎯⎯→ T 2 = T12 + T22 = 62 + 82 T = 10s . Chọn A
g
Câu 29: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng x (cm)
phương, cùng tần số 𝑥1 , 𝑥2 . Đồ thị li độ - thời gian của hai dao động được 3
cho như hình vẽ. Biên độ dao động của vật gần nhất giá trị nào sau đây? x2
2
A. 2,6 cm
x1
B. 5,1 cm
C. 1,1 cm
D. 6,1 cm O t
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Biên độ dao động là giá trị lớn nhất của x = x1 + x2
Khi x1 = 2 thì x2 2 x 2 + 2 = 4cm A 4cm (1)
Lại có A A1 + A2 = 2 + 3 = 5cm (2)
Từ (1) và (2) 4 A 5 gần đáp án B nhất. Chọn B
Câu 30: Hai vật dao động điều hòa trên hai trục tọa độ 𝑂𝑥 và 𝑂𝑦 vuông góc với nhau (𝑂 là vị trí cân bằng
𝜋
của hai vật). Biết phương trình dao động của hai vật là 𝑥 = 4cos (ω𝑡 + 2 ) cm và 𝑦 =
𝜋
4cos (ω𝑡 − 6 ) cm. Khoảng cách hai vật tại một thời điểm có thể là:
A. 2√3 cm B. 4√2 cm C. 3√3 cm D. 5 cm
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
t = X
d = x12 + x22 = 42 cos 2 t + + 42 cos 2 t − ⎯⎯⎯ → TABLE
2 6
A = 0, 2m = 20cm . Chọn B
Câu 32: Hình vẽ bên là mô hình động cơ một
pittong đơn giản gồm: trục khuỷu, pittong
và xilanh. Biết rằng trục khuỷu có bán
kính 𝑅 = 20 cm, khi hoạt động ổn định
thì nó quay với tốc độ 100 vòng/giây. Giả
sử rằng, tại thời điểm 𝑡 = 0, chốt khuỷu 𝐼
ở vị trí cao nhất, đến thời nó đi qua vị trí thấp nhất lần đầu tiên thì tốc độ trung bình pittong là
A. 120 m/s. B. 40 m/s. C. 20 m/s. D. 80 m/s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
1 1
T= = = 0, 01s
f 100
2A 2.20
vtb = = = 8000cm / s = 80m / s . Chọn D
T / 2 0, 01/ 2
Câu 33: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố
định đang dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của lực đàn hồi 𝐹𝑑ℎ mà lò xo tác dụng lên
vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại 𝑡 =
0,5 s, lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là
A. 3,5 N. B. 2,6 N.
C. 1,5 N. D. 2,5 N.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
2 20
Dời trục hoành lên 1ô T = 3ô = 0,3s → = = (rad/s)
T 3
20
Fkv = 3 cos ( t − 0,1) + ⎯⎯⎯t = 0,5 s
→ Fkv 2, 6 N . Chọn B
3 2
Câu 34: Một vật khối lượng m dao động điều hòa với tần số W
đ
góc 𝜔 có động năng (𝑊đ ) phụ thuộc vào thời gian t
như đồ thị hình bên. Tính từ thời điểm động lượng của
vật là 𝑝 = −𝑚𝜔𝑥 (𝑥 là li độ) thì khoảng thời gian ngắn
nhất đến khi động lượng của vật đổi chiều gần nhất là?
A. 0,22 s B. 0,32 s
C. 0,42 s D. 0,11 s
O 0,5 t (s)
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Dời trục hoành vào chính giữa đồ thị
1 2
arcsin + 2 + arcsin
'= 3 3 14, 7 = ' 7,35 (rad/s)
0,5 2
A 2
p = mv = − m x v = − x A2 − x 2 = x x = với v trái dấu x
2
3 / 4
t = = 0,32s . Chọn B
7,35
Câu 35: Cho hai dao động điều hòa, cùng phương 𝑥01 = 10cos(2𝜔𝑡 + 𝜑1 )cm và 𝑥02 = 10cos(𝜔𝑡 +
𝜑2 )cm. Quan sát các dao động thì thấy rằng: khi chúng có cùng li độ thì li độ của mỗi dao động
chỉ có thể nhận các giá trị là 𝑥1 , 𝑥2 và 𝑥3 với 𝑥1 < 𝑥2 < 𝑥3 . Giá trị của 𝑥3 là
A. 8,7 cm. B. 7,1 cm. C. 9,4 cm. D. 7,9 cm.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Chọn mốc thời gian lúc x01 = 10cos ( 2t − ) và x02 = 10cos (t ) với −
t = (1)
t = − 2 (2)
t = + k 2 3 3
2t − = t + k 2
x01 = x02 cos ( 2t − ) = cos (t )
2t − = −t + h 2 t = + h2 t =
(3)
3 3 3
2
t = + (4)
3 3
4 nghiệm t mà chỉ có 3 giá trị cos t thì phải có duy nhất 1 cặp nghiệm bằng hoặc đối nhau
TH1: Nghiệm (1) bằng nghiệm (2) = − → nghiệm (3) đối nghiệm (4) (loại)
TH2: Nghiệm (1) bằng nghiệm (3) = 0 → nghiệm (2) đối nghiệm (4) (loại)
TH3: Nghiệm (1) bằng nghiệm (4) = → nghiệm (2) đối nghiệm (3) (loại)
(3) = / 6
TH4: Nghiệm (1) đối nghiệm (2) = → (nhận)
2 (4) = 5 / 6
(2) = −5 / 6
TH5: Nghiệm (1) đối nghiệm (4) = − → (nhận)
2 (3) = − / 6
Vậy x3 = 10cos (t ) = 10cos ( / 6 ) 8,7cm . Chọn A
Câu 36: Hai vật cùng dao động trên mặt nằm ngang không ma sát, quanh vị trí cân bằng 𝑂, có phương
π
trình dao động lần lượt là: 𝑥𝑁 = 5cos(𝜔𝑡) (cm); 𝑥𝑀 = 5cos(𝜔𝑡 + 𝜑) (cm) (0 < 𝜑 < rad)
2
Tại 𝑡 = 0, hai vật cách nhau 𝑎 (cm). Tại thời điểm hai vật có vị trí đối xứng nhau qua vị trí cân
bằng O thì khoảng cách hai vật lúc đó là √5𝑎 (cm). Giá trị của 𝑎 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2 (cm) B. 3 (cm) C. 2,5 (cm) D. 3,5 (cm)
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
a = 5 − 5cos a 5
x = xN − xM a = 2cm . Chọn A
a 5 = 2.5sin 5
φφ
5
2
-5 O 5
Câu 37: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở
cùng độ cao, như hình vẽ. Kích thích cho hai con lắc dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình
𝜋
lần lượt 𝑥1 = 4cos(5𝜋𝑡)cm và 𝑥2 = 8cos (5𝜋𝑡 + 3 ) cm.
Biết lò xo có độ cứng 𝑘 = 100 N/m; lấy 𝑔 = 10 =
𝜋 2 m/s2. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi cực đại do
hai lò xo tác dụng vào giá treo có độ lớn gần nhất với
A. 20,1 N B. 18,4 N. C. 5,2 N. D. 8,5 N.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Lực đàn hồi do hai lò xo tác dụng vào giá treo
𝐹 = 𝐹1 + 𝐹2 = 𝑘(Δ𝑙0 + 𝑥1 ) + 𝑘(Δ𝑙0 + 𝑥2 ) = 2𝑘Δ𝑙0 + 𝑘(𝑥1 + 𝑥2 ) = 2𝑘Δ𝑙0 + 𝑘x
2𝑘𝑔
⇒ 𝐹𝑚𝑎𝑥 = 2𝑘Δ𝑙0 + 𝑘𝐴 = 2 + 𝑘√𝐴12 + 𝐴22 + 2𝐴1 𝐴2 cosΔ𝜑
𝜔
10 π
−2 )2 + (8.10−2 )2 + 2. (4.10−2 )2 . (4.10−2 )2 . cos ≈ 18,4 N
= 2.100. + 100. √(4.10
(5𝜋)2 3
Chọn B
Câu 38: Một con lắc đơn với dây treo chiều dài 𝑙 =
1 m, một đầu cố định và điểm 𝐼, đầu còn
lại gắn với vật nặng 𝑚 đặt trên mặt phẳng
nghiêng góc 𝜃 = 30∘ . Tại vị trí cân bằng
dây treo có phương trùng với đường Δ; trên
𝑙
Δ, phía dưới 𝐼 một đoạn 2 có một cái đinh
𝐼 ′ như hình vẽ. Ban đầu đưa vật đến vị trí dây treo hợp với phương Δ một góc 𝛼0 = 0,15 rad rồi
thả nhẹ cho vật dao động. Lấy 𝑔 = 10 m/s2 . Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm đầu tiên vật đi
qua vị trí dây treo hợp với phương Δ một góc 0,18 rad gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 1,03 s. B. 1,23 s. C. 1,13 s. D. 0,99 s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
v 2 = 2 gl (1 − cos 0 ) = 2 gl ' (1 − cos 0 ' ) ⎯⎯⎯
l = 2l '
→ 2 (1 − cos 0,15 ) = 1 − cos 0 ' 0 ' 0, 212rad
( ) 1
Dây căng trở lại khi 5cos 10 2t − = −5 + .600.t 2 t 0,17 s x A 3, 73cm
2
(
v A = 5.10 2.sin 10 2t ⎯⎯⎯ )
t = 0,17 s
→ v A 47cm / s và vB = aBt = 600.0,17 = 102cm / s dây đứt
mv A + mvB 47 + 102
Bỏ qua thời gian tương tác thì động lượng bảo toàn v = = = 74,5 (cm/s)
2m 2
GĐ2: Dây căng, hai vật cùng dao động với vtcb O đến biên dưới
mg − F 0, 05.10 − 0, 2 k 10
OOA = = = 0, 03m = 3cm và = = = 10 (rad/s)
k 10 2m 2.0, 05
2 2
v 74,5
A= ( xA − OOA )
+ = ( 3, 73 − 3) + 7,5cm
2 2
10
GĐ3: Dây đứt, vật A dao động với vtcb OA, còn vật B chuyển động nhanh dần đều xuống dưới
/2
2
1 1
d = A + OOA + l + aBt 2 = 7,5 + 3 + 12 + .600. 26, 2cm . Chọn A
2 2 10 2
Câu 40: Vật m có khối lượng 0,2 kg được đặt trên tấm ván M dài có khối
lượng 0,4 kg. Ván nằm trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn và được
nối với giá bằng một lò xo có độ cứng 40 N/m. Hệ số ma sát
nghỉ và hệ số ma sát trượt giữa m và M đều là 0,4. Đưa ván đến vị trí lò xo nén 10 cm rồi thả
nhẹ không vận tốc ở thời điểm t = 0. Biết ván đủ dài để m luôn ở trên M. Lấy g = 10 m/s 2 .
Thời điểm đầu tiên lò xo dãn 2 cm gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,192 s B. 0,186 s. C. 0,218 s. D. 0,209 s.
Hướng dẫn (Group Vật lý Physics)
Điều kiện cần để m không trượt trên M là cùng vận tốc
Điều kiện đủ để m không trượt trên M là khi cùng chuyển động (cùng gia tốc) thì Fms N
Fms = −m 2 x
Fms + Pm + N = ma ⎯⎯ Ox
→
N = mg
Oy
g ( m + M ) 0, 4.10. ( 0, 2 + 0, 4 )
Fms N − 2 x g x − = = 0, 06m = 6cm
k 40
Ban đầu x = −10cm −6cm nên m đã trượt trên M với lực ma sát trượt
Fms = mg = 0, 4.0, 2.10 = 0,8 N
GĐ1: m trượt trên M, còn M dao động điều hòa quanh vtcb mới O’
F 0,8
*Vật m có am = ms = = 4m / s 2 vm = 400t (cm/s)
m 0, 2
F 0,8
*Vật M có vtcb O’ nén l0 = ms = = 0, 02m = 2cm
k 40
k 40
Biên độ A = 10 − 2 = 8cm và tần số góc = = = 10 (rad/s)
M 0, 4
xM = −2 − 8cos (10t ) vM = 80sin (10t ) (cm/s)
GĐ2: Vật m và M có cùng vận tốc, ma sát trượt chuyển thành ma sát nghỉ, 2 vật dính vào nhau
và cùng dao động quanh vị trí lò xo không biến dạng O
x 0,55cm
vM = vm 80sin (10t ) = 400t t 0,18955s M
v 75,82cm / s
k 40 10 6
'= = = (rad/s)
m+M 0, 2 + 0, 4 3
2 2
v 75,82
A ' = x + = 0,552 +
2
9,3cm
'
M
10 6 / 3
2 − 0,55
arcsin
9,3
t + t ' = 0,18955 + 0, 209 s . Chọn D
10 6 / 3
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.C 3.D 4.A 5.D 6.C 7.C 8.C 9.C 10.A
11.D 12.D 13.A 14.B 15.B 16.B 17.A 18.C 19.B 20.C
21.A 22.B 23.C 24.B 25.D 26.C 27.D 28.A 29.B 30.A
31.B 32.D 33.B 34.B 35.A 36.A 37.B 38.A 39.A 40.D