Professional Documents
Culture Documents
Ôn tập Dot Net
Ôn tập Dot Net
*B. Quản lý bộ nhớ tự động, tương thích ngôn ngôn ngữ, nền tảng độc lập, quản lý an
ninh, cung cấp kiểu an toàn.
D. Quản lý bộ nhớ tự động, nền tảng độc lập, quản lý an ninh, cung cấp kiểu an toàn.
2.
3.
4.
C. Giảm lỗi bằng cách viết lại trong quá trình lập trình.
D. Tất cả các đáp án trên.
2.
Khai báo một mảng như sau: int[,] numbers = new int[3, 2] { { 1, 2 }, { 3, 4 }, { 5,
6 } }. câu lệnh: numbers.Length cho kết quả là
A. 3
B. 2
C. 5
*D. 6
3.
thuvien.Add(3, "Winform");
A. True
*B. False
4.
*A. Tất cả các kiểu dữ liệu xây dựng sẵn là kiểu dữ liệu giá trị ngoại trừ các đối tượng và
chuỗi?
B. Tất cả các kiểu do người dùng định nghĩa ngoại trừ kiểu cấu trúc đều là kiểu dữ liệu
giá trị
C. Tất cả các kiểu dữ liệu tham chiếu là kiểu dữ liệu giá trị ngoại trừ các đối tượng và
chuỗi?
5.
*A. myArray[1][3];
B. myArray[1,3];
C. myArray{1}{3};
D. myArray(1),(3);
6.
Một phương thức ... một ngoại lệ khi phương thức phát hiện có vấn đề xảy ra.
*A. Try
B. Catche
C. Throw
D. A và B
7.
A. Try
B. Catch
*C. Exception
D. Event
8.
Một khối ... kèm theo code có thể throw một ngoại lệ.
*A. Try
B. Catch
C. Exception
D. A và B
9.
2.
Một ngôn ngữ được gọi là hướng đối tượng khi nó thỏa mãn đặt trưng nào sau đây?
3.
Phạm vi truy cập mặt định của lớp khi chúng ta không khai báo là gì?
A. Public
B. Private
*C. Internal
4.
Giả sử ta có lớp SinhVien(), cú pháp tạo đối tượng sinh viên (sv) nào sau đây là
đúng?
5.
A. AbstractClass là lựa chọn thích hợp khi vừa khai báo các phương thức thông thường
vừa khai báo các phương thức trừu tượng
B. Interface thích hợp cho việc khai báo duy nhất các phương thức trừu tượng
D. AbstractClass và Interface đều khai báo các phương thức nhưng không sử dụng chúng
6.
Phạm vi truy cập mặt định của các thành phần trong lớp khi chúng ta không khai
báo là gì?
*A. Public
B. Private
C. Internal
7.
Đa hình phương thức trong C# là gì?
8.
9.
Mọi class đều trực tiếp hoặc gián tiếp mở rộng lớp nào sau đây:
A. System
*B. Object
C. Drawing
D. Console
10.
A. Ghi đè các phương thức của lớp cha nhưng vẫn duy trì việc triển khai.
*B. Duy trì cũng kiểu trả về và các tham số như lớp cha, nhưng cách thực hiện khác
nhau.
11.
Giả sử rằng: public class B : A {public B(int i) :base (i) { } } biên dịch và chạy đúng,
chúng ta có thể kết luận gì về các constructor trong lớp A?
12.
1. (0.2 Point)
Giả sử ta có lớp Form1, khi ta kéo thả một Control từ cửa sổ vào Form1 thì đoạn code
được sinh ra ở đâu?
A. Được sinh ra ở lớp Form1.cs
*B. Được sinh ra ở lớp Form1.Designer.cs
C. Không có code được sinh ra
D. Không thể kéo thả một Control vào Form
2. (0.2 Point)
Khi hiệu chỉnh các Control thông qua cửa sổ Properties thì đoạn Code sẽ thay đổi như thế
nào?
A. Chỉ thay đổi ở giao diện
3. (0.2 Point)
Phát biểu nào sau đây là sai
A. Text User Interface (TUI) là một cách giao tiếp với máy tính thông qua Text
B. Graphical User Interface (GUI) là một cách giao tiếp với máy tính hay các thiết bị điện tử bằng hình
ảnh và chữ viết thay vì chỉ là các dòng lệnh đơn thuần
C. Đa số các ứng dụng hiện nay đều dùng Graphical User Interface (GUI)
*D. Đa số các ứng dụng hiện nay đều dùng Text User Interface (TUI)
4. (0.2 Point)
Đoạn code này có nghĩa là gì?
this.Controls.Add(title)
*A. Thêm Control title vào Form
5. (0.2 Point)
AcceptButton là thuộc tính gì của Form?
A. Không có thuộc tính này
6. (0.2 Point)
Thuộc tính StartPosition của Form sử dụng để làm gì?
*A. Để xác định vị trí của form trên màn hình
B. Vị trí và kích thước của form quyết định vị trí bắt đầu của form
D. Form hiển thị tại vị trí mặc định và vị trí form xác định bởi hệ điều hành Windows
7. (0.2 Point)
Trong Form sự kiện FormClosing là gì?
*A. Xảy ra khi form đang đóng
9. (0.2 Point)
Thuộc tính Items.Count của ListBox có nghĩa là gì
A. Đếm số phần tử được chọn của ListBox
B. Minimized
C. Maximized
*D. Auto
B. 2
C. 3
D. 4
13. (0.2 Point)
Điều khiển con nào sau đây không phải là của điều khiển StatusStrip:
A. Status Label
B. ProgressBar
C. SplipButton
*D. Separator
B. MinDate
C. MaxSelectionCount
*D. Format
1. (0.2 Point)
.Net Data Provider chứa thành phần nào sau đây?
A. Conection, DataReader, DataAdapter
2. (0.2 Point)
Để thực thi giá trị đơn, ta dùng phương thức nào sao đây của đối tượng command:
A. ExecuteReader()
*B. ExecuteScalar()
C. ExecuteXmlReader()
D. ExecuteNoneQuery()
3. (0.2 Point)
Thuộc tính nào sau đây không phải của đối tượng command:
A. Connection
B. CommandText
C. CommandType
*D. State
4. (0.2 Point)
Thành phần nào không phải là thuộc tính của đối tượng Data Adapter :
*A. SQLCommand
B. DeleteCommand
C. UpdateCommand
D. InsertCommand
5. (0.2 Point)
Phương thức Read của đối tượng DataReader để làm gì?
*A. Di chuyển và trỏ đến bản ghi kế tiếp, nếu hết bản ghi phương thức trả về false.
B. Di chuyển và trỏ đến bản ghi kế tiếp, nếu hết bản ghi thì quay về từ đầu.
C. Di chuyển và trỏ đến bản ghi kế tiếp, nếu hết bản ghi thì đóng.
D. Di chuyển và trỏ đến bản ghi kế tiếp, nếu hết bản ghi thì thông báo hết.
6. (0.2 Point)
Đối tượng nào là cầu nối của DataSet với Cơ sở dữ liệu
A. Conection,
B. Command,
C. DataReader,
*D. DataAdapter
7. (0.2 Point)
Một điều khiển DataAdapter dùng phương thức nào dưới đây để nạp một DataSet
*A. Fill ( )
B. ExecuteQuery ( )
C. Read ( )
D. Update ()
8. (0.2 Point)
Phương thức nào sau đây của Data Set dùng để cập nhật dữ liệu:
A. Fill ( )
B. ExecuteQuery ( )
C. Read ( )
*D. Update ()
9. (0.2 Point)
Các phương thức của đối tượng command nào sau đây là không đúng?
A. ExecuteReader
B. ExcuteNoneQuery
C. ExcuteScalar
*D. SqlReader
B. ExecuteReader
C. ExecuteScalar
D. ExecuteReadOnly
B. ExecuteReader
*C. ExecuteScalar
D. ExecuteReadOnly
B. ExecuteNonQuery.
C. ExecuteMyReader.
D. ExecuteScalar.
B. ExecuteNonQuery
*C. ExecuteScalar
D. ExecuteReader
B. Add Row
C. Insert Row