You are on page 1of 13

1.

Common Language Runtime cung cấp những tính năng nào?

A. Quản lý bộ nhớ tự động, tương thích ngôn ngôn ngữ.

*B. Quản lý bộ nhớ tự động, tương thích ngôn ngôn ngữ, nền tảng độc lập, quản lý an
ninh, cung cấp kiểu an toàn.

C. Quản lý an ninh, cung cấp kiểu an toàn.

D. Quản lý bộ nhớ tự động, nền tảng độc lập, quản lý an ninh, cung cấp kiểu an toàn.

2.

LinQ là tính năng xuất hiện từ phiên bản nào?

A. .NET Framework 3.0

*B. .NET Framework 3.5

C. .NET Framework 4.0

D. .NET Framework 4.5

3.

.NET Framework có các thành phần nào sau đây?

A. Common Language Runtime

B. NET Framework Base Classes

C. Giao diện người dùng

*D. Cả 3 ý kiến trên

4.

Khái niệm composition xác định rằng bạn có thể:

A. Biên soạn code tốt với C#.

*B. Soạn các dự án C# với những object khác nhau.

C. Giảm lỗi bằng cách viết lại trong quá trình lập trình.
D. Tất cả các đáp án trên.

2.

Khai báo một mảng như sau: int[,] numbers = new int[3, 2] { { 1, 2 }, { 3, 4 }, { 5,
6 } }. câu lệnh: numbers.Length cho kết quả là

A. 3

B. 2

C. 5

*D. 6

3.

Khai báo tập hợp thuvien như sau:

Dictionary<int, string> thuvien = new Dictionary<int, string>();

thuvien.Add(1, "Tin Dai Cuong");

thuvien.Add(2, "Tin Ung Dung");

thuvien.Add(3, "Winform");

Câu lệnh: Console.WriteLine(thuvien.ContainsKey(4)) cho kết quả là gì?

A. True

*B. False

C. Không cho kết quả gì

D. Chương trình báo lỗi

4.

Phát biểu nào sao đây là đúng

*A. Tất cả các kiểu dữ liệu xây dựng sẵn là kiểu dữ liệu giá trị ngoại trừ các đối tượng và
chuỗi?

B. Tất cả các kiểu do người dùng định nghĩa ngoại trừ kiểu cấu trúc đều là kiểu dữ liệu
giá trị
C. Tất cả các kiểu dữ liệu tham chiếu là kiểu dữ liệu giá trị ngoại trừ các đối tượng và
chuỗi?

D. Kiểu chuỗi là kiểu giá trị

5.

Để xuất giá trị của mảng đa chiều, Console.WriteLines(___):

*A. myArray[1][3];

B. myArray[1,3];

C. myArray{1}{3};

D. myArray(1),(3);

6.

Một phương thức ... một ngoại lệ khi phương thức phát hiện có vấn đề xảy ra.

*A. Try

B. Catche

C. Throw

D. A và B

7.

Các đối tượng ngoại lệ được bắt nguồn từ class?

A. Try

B. Catch

*C. Exception

D. Event

8.

Một khối ... kèm theo code có thể throw một ngoại lệ.

*A. Try
B. Catch

C. Exception

D. A và B

9.

Cho biết các lệnh rẻ nhánh có điểu kiện?

A. If, goto, switch, break

B. If, switch, break, for

C. Return, switch, break

*D. Tất cả đều sai

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Một lớp con chỉ có thể kế thừa từ 1 lớp cha

B. Một lớp con có thể kế thừa từ nhiều Interface

*C. Một lớp con có thể kế thừa từ nhiều lớp cha

D. Interface có thể kế thừa từ nhiều Interface

2.

Một ngôn ngữ được gọi là hướng đối tượng khi nó thỏa mãn đặt trưng nào sau đây?

A. Tính đóng gói (encapsulation)

B. Tính kế thừa (inheritance)

C. Tính đa hình (polymorphism)

*D. Tất cả đều đúng

3.

Phạm vi truy cập mặt định của lớp khi chúng ta không khai báo là gì?

A. Public
B. Private

*C. Internal

D. Không có phạm vi truy cập

4.

Giả sử ta có lớp SinhVien(), cú pháp tạo đối tượng sinh viên (sv) nào sau đây là
đúng?

A. SinhVien() sv = new SinhVien;

*B. SinhVien sv = new SinhVien();

C. SinhVien() new sv = SinhVien;

D. SinhVien new sv = SinhVien();

5.

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. AbstractClass là lựa chọn thích hợp khi vừa khai báo các phương thức thông thường
vừa khai báo các phương thức trừu tượng

B. Interface thích hợp cho việc khai báo duy nhất các phương thức trừu tượng

*C. Có thể khởi tạo đối tượng từ AbstractClass và Interface

D. AbstractClass và Interface đều khai báo các phương thức nhưng không sử dụng chúng

6.

Phạm vi truy cập mặt định của các thành phần trong lớp khi chúng ta không khai
báo là gì?

*A. Public

B. Private

C. Internal

D. Không có phạm vi truy cập

7.
Đa hình phương thức trong C# là gì?

A. Là các phương thức cùng tên

B. Là các phương thức có cùng kiểu trả về

C. Là các phương thức có cùng tham số

*D. Cả 3 ý kiến trên

8.

Để class sử dụng interface nó phải:

A. Kế thừa các đặc tính của interface

B. Chứa các phương thức giống như interface

C. Tạo một interface object

*D. Tất cả các đáp án trên

9.

Mọi class đều trực tiếp hoặc gián tiếp mở rộng lớp nào sau đây:

A. System

*B. Object

C. Drawing

D. Console

10.

Đa hình xảy ra khi các phương thức của lớp con

A. Ghi đè các phương thức của lớp cha nhưng vẫn duy trì việc triển khai.

*B. Duy trì cũng kiểu trả về và các tham số như lớp cha, nhưng cách thực hiện khác
nhau.

C. Có kiểu trả về và tham số khác với lớp cha.


D. Là ảo.

11.

Giả sử rằng: public class B : A {public B(int i) :base (i) { } } biên dịch và chạy đúng,
chúng ta có thể kết luận gì về các constructor trong lớp A?

A. Một constructor lấy tham số có kiểu i.

B. Đây chỉ là constructor mặc định.

*C. Một constructor lấy tham số có kiểu là int.

D. Cách viết bị sai

12.

Một lớp trừu tượng thì:

A. Có thể chứa các biến instance

B. Có thể chứa constructor

C. Có thể mở rộng class khác

*D. Tất cả các đáp án trên.

1. (0.2 Point)
Giả sử ta có lớp Form1, khi ta kéo thả một Control từ cửa sổ vào Form1 thì đoạn code
được sinh ra ở đâu?
A. Được sinh ra ở lớp Form1.cs
*B. Được sinh ra ở lớp Form1.Designer.cs
C. Không có code được sinh ra
D. Không thể kéo thả một Control vào Form
2. (0.2 Point)
Khi hiệu chỉnh các Control thông qua cửa sổ Properties thì đoạn Code sẽ thay đổi như thế
nào?
A. Chỉ thay đổi ở giao diện

*B. Thay đổi code ở lớp.Designer.cs

C. Không thay đổi Code

D. Không thể thay đổi thông qua của sổ Properties

3. (0.2 Point)
Phát biểu nào sau đây là sai
A. Text User Interface (TUI) là một cách giao tiếp với máy tính thông qua Text

B. Graphical User Interface (GUI) là một cách giao tiếp với máy tính hay các thiết bị điện tử bằng hình
ảnh và chữ viết thay vì chỉ là các dòng lệnh đơn thuần

C. Đa số các ứng dụng hiện nay đều dùng Graphical User Interface (GUI)

*D. Đa số các ứng dụng hiện nay đều dùng Text User Interface (TUI)

4. (0.2 Point)
Đoạn code này có nghĩa là gì?
this.Controls.Add(title)
*A. Thêm Control title vào Form

B. Thêm thuộc tính title vào Form

C. Thêm một đối tượng title vào Control

D. Thêm thuộc tính title vào Control

5. (0.2 Point)
AcceptButton là thuộc tính gì của Form?
A. Không có thuộc tính này

*B. Thiết lập button là click khi user nhấn Inter

C. Thiết lập button là click khi user nhấn Caps

D. Thiết lập button là click khi user nhấn Esc

6. (0.2 Point)
Thuộc tính StartPosition của Form sử dụng để làm gì?
*A. Để xác định vị trí của form trên màn hình

B. Vị trí và kích thước của form quyết định vị trí bắt đầu của form

C. Form sẽ được canh giữa màn hình

D. Form hiển thị tại vị trí mặc định và vị trí form xác định bởi hệ điều hành Windows

7. (0.2 Point)
Trong Form sự kiện FormClosing là gì?
*A. Xảy ra khi form đang đóng

B. Xảy ra khi form đã đóng

C. Chỉ có sự kiện FormClosed

D. Xảy ra khi xóa một Control trên Form


8. (0.2 Point)
Thuộc tính AutoSize của Lable dùng để làm gì?
*A. Điều khiển kích thước Label cho vừa với chiều dài chuỗi ký tự

B. Điều khiển kích cỡ của Form theo kích cỡ của Label

C. Không có thuộc tính AutoSize

D. Tự động phóng to kích cỡ của Label theo chiểu rộng

9. (0.2 Point)
Thuộc tính Items.Count của ListBox có nghĩa là gì
A. Đếm số phần tử được chọn của ListBox

*B. Đếm số phần tử của ListBox

C. Items.Count là một phương thức

D. Iteam.Count là một sự kiện

10. (0.2 Point)


Thuộc tính ScrollBars của TextBox (Multiline) là gì?
*A. Xác định xem thanh cuộn có xuất hiện ở TextBox (Multiline) hay không

B. Tạo một thanh cuộn ngang cho TextBox (Multiline)

C. Tạo một thanh cuộn dọc cho TextBox (Multiline)

D. C# không hỗ trợ thanh cuộn cho TextBox (Multiline)

11. (0.2 Point)


Thuộc tính WindowState của Form không có trạng thái nào sau đây?
A. Normal

B. Minimized

C. Maximized

*D. Auto

12. (0.2 Point)


Điều khiển Timer có bao nhiêu sự kiện
*A. 1

B. 2

C. 3

D. 4
13. (0.2 Point)
Điều khiển con nào sau đây không phải là của điều khiển StatusStrip:
A. Status Label

B. ProgressBar

C. SplipButton

*D. Separator

14. (0.2 Point)


Thuộc tính Format của DateTimePicker có những định dạng nào
*A. Long, Short, Time, Custom

B. Long, Short, Custom

C. Long, Short, Time

D. Long, Time, Custom

15. (0.2 Point)


Thuộc tính nào sau đây mà MonthCalendar không có?
A. MinDate

B. MinDate

C. MaxSelectionCount

*D. Format

1. (0.2 Point)
.Net Data Provider chứa thành phần nào sau đây?
A. Conection, DataReader, DataAdapter

B. Conection, Command, DataAdapter

*C. Conection, Command, DataReader, DataAdapter

D. Conection, Command, DataReader

2. (0.2 Point)
Để thực thi giá trị đơn, ta dùng phương thức nào sao đây của đối tượng command:
A. ExecuteReader()

*B. ExecuteScalar()

C. ExecuteXmlReader()

D. ExecuteNoneQuery()
3. (0.2 Point)
Thuộc tính nào sau đây không phải của đối tượng command:
A. Connection

B. CommandText

C. CommandType

*D. State

4. (0.2 Point)
Thành phần nào không phải là thuộc tính của đối tượng Data Adapter :
*A. SQLCommand

B. DeleteCommand

C. UpdateCommand

D. InsertCommand

5. (0.2 Point)
Phương thức Read của đối tượng DataReader để làm gì?
*A. Di chuyển và trỏ đến bản ghi kế tiếp, nếu hết bản ghi phương thức trả về false.

B. Di chuyển và trỏ đến bản ghi kế tiếp, nếu hết bản ghi thì quay về từ đầu.

C. Di chuyển và trỏ đến bản ghi kế tiếp, nếu hết bản ghi thì đóng.

D. Di chuyển và trỏ đến bản ghi kế tiếp, nếu hết bản ghi thì thông báo hết.

6. (0.2 Point)
Đối tượng nào là cầu nối của DataSet với Cơ sở dữ liệu
A. Conection,

B. Command,

C. DataReader,

*D. DataAdapter

7. (0.2 Point)
Một điều khiển DataAdapter dùng phương thức nào dưới đây để nạp một DataSet
*A. Fill ( )

B. ExecuteQuery ( )

C. Read ( )

D. Update ()
8. (0.2 Point)
Phương thức nào sau đây của Data Set dùng để cập nhật dữ liệu:
A. Fill ( )

B. ExecuteQuery ( )

C. Read ( )

*D. Update ()

9. (0.2 Point)
Các phương thức của đối tượng command nào sau đây là không đúng?
A. ExecuteReader

B. ExcuteNoneQuery

C. ExcuteScalar

*D. SqlReader

10. (0.2 Point)


Dùng phương thức nào để thực hiện lệnh thêm, xóa, sửa . . . dữ liệu
*A. ExecuteNonQuery

B. ExecuteReader

C. ExecuteScalar

D. ExecuteReadOnly

11. (0.2 Point)


Dùng phương thức nào để thực hiện lệnh Select Count, Min, Max dữ liệu
A. ExecuteNonQuery

B. ExecuteReader

*C. ExecuteScalar

D. ExecuteReadOnly

12. (0.2 Point)


Trong một ứng dụng Winform, khi dùng đối tượng SqlCommand để lấy ra danh sách các
khách hàng có những đơn hàng trị giá trên 50 triệu từ CSDL trong MS SQL Server 2012,
chúng ta gọi phương thức:
*A. ExecuteReader.

B. ExecuteNonQuery.

C. ExecuteMyReader.
D. ExecuteScalar.

13. (0.2 Point)


Ứng dụng Winform có kết nối với SQL Server 2012 trên một máy tính có tên là PhiLong.
CSDL cần kết nối là DSinhVien. User được phép kết nối đến CSDL này là admin và mật
khẩu là 123456. Connection String nào sau đây có thể dùng cho kết nối SqlConnection này:
*A. "DataSource= PhiLong;Initial Catalog= DSinhVien; Uid = admin; Pwd = 123456";

B. "DataSource= PhiLong;Database= DSinhVien; Uid = admin; Pasword = 123456";

C. "DataSource= PhiLong;Database = DSinhVien; Uid = admin; Pwd = 123456";

D. "DataSource= PhiLong;Initial Catalog= DSinhVien; Uid = admin; Pasword = 123456";

14. (0.2 Point)


Trong một trang ASP.Net có đoạn code cần tính tổng số tiền nợ của khách hàng từ CSDL
với đối tượng SqlCommand. Ta phải dùng phương thức nào để truy vấn CSDL có kết quả
đúng và tốt nhất.
A. Read.

B. ExecuteNonQuery

*C. ExecuteScalar

D. ExecuteReader

15. (0.2 Point)


Lệnh SQL nào dùng để thêm một dòng mới vào một bảng trong cơ sở dữ liệu :
A. Insert New

B. Add Row

C. Insert Row

*D. Insert Into

You might also like