Professional Documents
Culture Documents
Câu 2. Thể tích V của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là
1 4
A V = Bh. B V = Bh. C V = 3Bh. D V = Bh.
3 3
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau:
x −∞ 0 5 +∞
′ − −
f (x) 0 + 0
+∞ 4
f (x)
3 −∞
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A (0; +∞). B (0; 5). C (−∞; 0). D (−∞; 5).
x −∞ −3 2 6 +∞
f ′ (x) − 0 + 0 + 0 −
Câu 7. Cho các số dương a, m, n. Công thức nào sau đây sai?
1
A a− m = . B a m+ n = a m · a n . C (a m )n = a mn . D a m− n = a m − a n .
am
O x
Câu 9.
Đồ thị hình bên là của hàm số nào trong các hàm số dưới y
đây?
2 x
A y= . B y= .
x−1 x+1
C y = x3 − 3 x − 2. D y = x 4 + x 2 − 2. 1 x
Câu 10. Đồ thị hàm số y = log5 x có tiệm cận đứng là đường thẳng
A y = 0. B x = 1. C y = 1. D x = 0.
Câu 14. Cho số a > 1. Tính giá trị biểu thức P = a2 loga 3 .
A P = 8. B P = 9. C P = 6. D P = 4.
Câu 15. Cho hình trụ có chiều cao bằng 3, bán kính đáy bằng 4. Diện tích xung quanh của
hình trụ là
A 6π . B 4π . C 12π. D 24π.
Câu 16. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3a2 và chiều cao h = a. Thể tích của khối
lăng trụ đã cho bằng
3 3 1 3
A a . B a . C 3 a3 . D a3 .
2 2
− x2 + 3 x − 4
Câu 17. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = trên khoảng (1; +∞).
x
A −4. B −2. C −1. D 1.
Câu 20. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có AB = 2, AD = 6,
AE = 9 là
121 11 17
A . .B C 11. D .
2 2 2
Câu 21. Giải phương trình log7 ( x + 1) = 2.
A x = 127. B x = 48. C x = 6. D x = 13.
Câu 22. Thể tích khối nón có chiều cao là 6, bán kính đáy r = 4 là
A 32π. B 96π. C 48π. D 128π.
Câu 23. Cho tam giác OI M vuông tại I có OI = 12 và I M = 5. Khi quay tam giác OI M
quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OM I tạo thành hình nón có độ dài đường
sinh bằng
A 7. B 13. C 12. D 17.
Câu 24.
Cho hình lập phương ABCD.A ′ B′ C ′ D ′ có cạnh bằng a. Một hình trụ (T ) A′
D′
đặt trong hình lập phương sao cho hai đường tròn đáy của hình trụ nội O′
B′
tiếp hai hình vuông ABCD và A B C D . Thể tích khối trụ (T ) là
′ ′ ′ ′
C′
π a3 π a3 π a3 π a3
A . B . C . D .
4 8 3 12
A
D
O
B
C
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình 3x−2 < 9 là
A S = (−∞; 0). B S = (0; +∞). C S = (−∞; 4). D S = (4; +∞).
¢p2
Câu 26. Tìm tập xác định của hàm số y = x2 − 7 x + 12
¡
.
A D = R. B D = (3; 4).
C D = (−∞; 3) ∪ (4; +∞). D D = R \ {3; 4}.
p
3
Câu 27. Cho x > 0. Viết biểu thức K = x2 · x thành lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
5 1 5 2
A K = x2. B K = x3. C K = x3. D K = x3.
p
Câu 28. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x + 2 x2 + 3
là
A 0. B 1. C 2. D 3.
Câu 29. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x2 − 2 x + 5 trên đoạn [−1; 2].
A 4. B 0. C 5. D 8.
Câu 31. Tìm m để phương trình 9x − 2( m − 1)3x + 3m − 4 = 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
thỏa x1 + x2 = 3.
5 7 31
A m= . B m= . C m = 3. D m= .
2 3 3
Câu 32. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A ′ B′ C có BB′ = a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại
p
B và AC = a 2. Thể tích của khối lăng trụ đã cho là
a3 a3 a3
A a3 . B . C . D .
3 6 2
Câu 33. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 − 2 x2 + 4 tại điểm có hoành độ x0 = 3 có hệ số
góc là
A −1. B 96. C 67. D 0.
Câu 38.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, S
AB = 3a, BC = 4a, đường thẳng S A vuông góc với mặt phẳng
K
( ABC ). Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên
các đường thẳng SB, SC . Bán kính mặt cầu qua các điểm A ,
B, C , H , K là H
p A
5a 7a a 7
A 5 a. B . C . D . C
2 2 2
Câu 41. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ′ B′ C ′ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A ,
p
AB = a 2. Góc tạo bởi hai mặt phẳng ( A ′ BC ) và ( ABC ) bằng 45◦ . Thể tích khối lăng trụ đã
cho là
a3 a3
A a3 . B 2 a3 . C . D .
6 3
x3
Câu 42. Có bao nhiêu số tự nhiên m để hàm số y = − mx2 + mx đồng biến trên khoảng
3
(4; +∞)?
A 2. B 1. C 0. D 3.
Câu 43. Bất phương trình log9 x2 − 6 x + 9 + log3 ( x − 5) < 1 có tập nghiệm là khoảng (a; b).
¡ ¢
Tính b − a.
A b − a = 1. B b − a = 2. C b − a = 4. D b − a = 6.
Câu 44.
Cho hình nón (N ). Một mặt phẳng qua trục của hình nón cắt S
hình nón theo thiết diện là một tam giác vuông có bán kính
đường tròn nội tiếp là r . Bán kính đáy của hình nón (N ) là
p p p p
A ( 2 − 1) r . B 2 r. C ( 2 + 2)r . D ( 2 + 1) r .
B
O
A
Câu 45.
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH có thể tích là V . Gọi M là trung E
H
điểm cạnh FG . Thể tích khối chóp M.BCHE là F
V V V V M G
A . B . C . D .
3 6 2 4
A
D
B
C
O x
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông với diện tích bằng 100 cm2 .
Các mặt bên S AB và SCD có diện tích lần lượt bằng 30 cm2 và 40 cm2 . Thể tích khối chóp
S.ABCD bằng
A 240 cm3 . B 480 cm3 . C 160 cm3 . D 80 cm3 .
Câu 49. Cho mặt cầu (S1 ) có tâm A , bán kính R1 = 1, mặt cầu (S2 ) có tâm B, bán kính R2 = 5
p
và AB = 4 3. Một đường thẳng tiếp xúc với (S1 ) và (S2 ) lần lượt tại C và D sao cho CD = 4.
Thể tích khối tứ diện ABCD là
16 8 4
A 8. B . C . D .
3 3 3
Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m < 2 022 để phương trình 6x − 2 · 4 x = m
có nghiệm?
A 2 025. B 2 022. C 2 023. D 2 024.
HẾT