Professional Documents
Culture Documents
Buôi 4 Toán CC
Buôi 4 Toán CC
Xét bài toàn tìm cực trị (cực trị toàn cục) của hàm z ( x, y ) với ràng buộc g ( x, y ) = g 0
Trước hết ta xét hàm Lagrange: L ( x, y, ) = f ( x, y ) + g 0 − g ( x, y )
Đi tính các điểm dừng
1
Vũ Quốc Khánh – Khánh Vũ
2
Vũ Quốc Khánh – Khánh Vũ
I. Cực trị hàm nhiều biến
Ví dụ. Cho hàm số z ( x, y ) = 3x 2 − 5 y với ràng buộc x + y = 1 . Tìm cực trị của hàm số z ( x, y )
3
Vũ Quốc Khánh – Khánh Vũ
I. Cực trị hàm nhiều biến
Câu 1. Cho hàm f ( x, y ) = 3x + 2 y . Dùng phương pháp nhân tử Lagrange. Hãy tìm cực trị của hàm số với
ràng buộc x 2 + 2 y 2 = 44, x 0 KTHP K46
4
Vũ Quốc Khánh – Khánh Vũ
I. Cực trị hàm nhiều biến
Câu 2. Một xí nghiệp sản xuất hai loại hàng hóa với sản lượng lần lượt là Q1 , Q2 và bán với giá lần lượt là
P1 , P2 . Cho biết Q1 = 400 ( P2 − P1 ) và Q2 = 400 ( 9 + P1 − 2 P2 ) và chi phí trung bình sản xuất sản phầm 1 và 2
lần lượt là 2 USD và 3 USD.
5
Vũ Quốc Khánh – Khánh Vũ
I. Cực trị hàm nhiều biến
Câu 3. L, K 0 . Tìm L, K theo w, r sao cho = 3 3 LK − wL − rK . Đạt max? Đề thi KTHP K45
6
Vũ Quốc Khánh – Khánh Vũ
I. Cực trị hàm nhiều biến
Câu 4. Cho hàm doanh thu R ( x, y ) và hàm chi phí C ( x, y ) = 330 x + 300 y + 120 . Lợi nhuận đạt GTLN tại
( x0 , y0 ) . Chọn nhận định đúng? KTHP K48
A. Rx ( x0 , y0 ) = 330
B. Ry ( x0 , y0 ) = 300
Câu 5. Xét hàm hai biến f ( x, y ) = −3x 2 + 5 xy và điều kiện ràng buộc 2 x − 2 y = 32 . Điểm dừng M ( 20, 4, k )
. Tính k , H b KTHP K48
7
Vũ Quốc Khánh – Khánh Vũ
I. Cực trị hàm nhiều biến
A. H b = 4
B. H b = −4
C. k = 50
D. k = 75
8
Vũ Quốc Khánh – Khánh Vũ
I. Cực trị hàm nhiều biến
9
Vũ Quốc Khánh – Khánh Vũ
I. Cực trị hàm nhiều biến
Câu 8. Cho hàm lợi ích U ( x, y ) có các đạo hàm riêng cấp hai liên tục trên tập xác định. Giả sử có điều kiện
6 x 2 + 7 y 2 = 546 (1) . Điều kiện cần để U ( x, y ) đạt cực trị tại ( x, y ) thỏa. KTHP K45
A. 7 yU x = 6 xU y .
B. 6 yU x = 7 xU y .
C. 7 xU x = 6 yU y .
D. Các câu kia đều sai
Câu 9. Cho g là hàm khả vi trên tập xác định và đặt f ( x, y ) = y + g ( x 2 − y 2 ) ( x, y ) R 2 . Chọn kết quả
đúng KTHP K46
A. yf ( x, y ) x + xf ( x, y ) y = x 2 .
B. yf ( x, y ) x + xf ( x, y ) y = y 2 .
C. yf ( x, y ) x + xf ( x, y ) y = y .
D. yf ( x, y ) x + xf ( x, y ) y = x
10
Vũ Quốc Khánh – Khánh Vũ
Dạng 1: f ( x ) dx = g ( y ) dy
Cách giải: lấy nguyên hàm hai vế.
− P( x )dx
Nghiệm tổng quát: y = Q ( x ) e
P( x )dx
dx + C .e . Với C là hằng số
11
Vũ Quốc Khánh – Khánh Vũ
12
Vũ Quốc Khánh – Khánh Vũ
13
Vũ Quốc Khánh – Khánh Vũ
Bước 2 Tìm nghiệm riêng
14
Vũ Quốc Khánh – Khánh Vũ
15
Vũ Quốc Khánh – Khánh Vũ
Nghiệm riêng của phương trình vi phân y − y = − x (*) NTQ của phương trình có dạng: ?
2
Câu 10.
KTHP K47
y = y0 + y
y = C1e x + C2e− x + x 2 + 2
16
Vũ Quốc Khánh – Khánh Vũ
Câu 12. Cho y + 9 y = −36 (*) Biết Y ( x ) là nghiệm tổng quát của (*) Chọn phát biểu sai:
KTHP K48
2 + 4e9 x
A. u ( x ) = 9x
là một nghiệm riêng của phương trình (*)
e
17
Vũ Quốc Khánh – Khánh Vũ
Câu 13. Nghiệm riêng của phương trình vi phân y − 4 y = 8 x 2 NTQ của phương trình có dạng: ?
KTHP K48
A. y = C1e −2 x + C2 e 2 x − 2 x 2 − 1
18
Vũ Quốc Khánh – Khánh Vũ
Câu 14. Xét phương trình vi phân y − 2 y = 2 (*) Biết Y ( x ) là nghiệm tổng quát của (*) Chọn phát biểu
sai: KTHP K47
A. lim Y ( x ) = −1.
x→+
B. lim Y ( x ) = −1.
x→−
Câu 15. Nghiệm riêng của phương trình vi phân y − 4 y − 5 y = 4 y − 21y (*) NTQ của phương trình có
dạng: ? KTHP K47
A. y ( x ) = C1e 4 x + xC2e 4 x ( C1 , C2 ) .
B. y ( x ) = C1e − x + C2e5 x ( C1 , C2 ) .
C. y ( x ) = C1e −4 x + C2 xe −4 x ( C1 , C2 )
D. y ( x ) = C1e x + C2 xe −5 x ( C1 , C2 )
19
Vũ Quốc Khánh – Khánh Vũ
Câu 16. Nghiệm riêng của phương trình vi phân y − 4 y + 5 y = e 2 x sin x có dạng KTHP K43
A. u ( x ) = xe 2 x a cos x + b sin x .
B. u ( x ) = e 2 x ( ax + b ) cos x + ( cx + d ) sin x
C. u ( x ) = x ( ax + b ) cos x + ( cx + d ) sin x .
D. u ( x ) = x a cos x + b sin x
Câu 17. Cho 3 y 2 y = 2 x (*) . Biết f ( x ) là nghiệm riêng của (*) f ( 0 ) = 1 KTHP K44
20
Vũ Quốc Khánh – Khánh Vũ
Câu 18. Nghiệm riêng của phương trình vi phân y − 4 y + 4 y = 3xe 2 x sin x có dạng KTHP K44
A. u ( x ) = xe 2 x a cos x + b sin x .
B. u ( x ) = xe 2 x ( ax + b ) sin x .
C. u ( x ) = xe 2 x ( ax + b ) cos x + ( cx + d ) sin x
D. u ( x ) = e 2 x ( ax + b ) cos x + ( cx + d ) sin x
Câu 19. (1) . Chọn phát biểu nào sai? KTHP K46
Cho phương trình y − 3 y = 2 xe3 x
A. Mọi nghiệm của phương trình (1) có tính chất lim u ( x ) = 0
x→−
21
Vũ Quốc Khánh – Khánh Vũ
Câu 20. Cho phương trình y + 4 y − 5 y = 3x sin x . Nghiệm tổng quát có dạng ? KTHP K46
A. u ( x ) = ae x + be5 x + ( cx + d ) cos x + ( px + q ) sin x
B. u ( x ) = ae x + be5 x + ( cx 2 + dx ) cos x + ( px 2 + qx ) sin x
C. u ( x ) = ae x + be5 x + ( px 2 + qx ) sin x
D. u ( x ) = ( cx + d ) cos x + ( px + q ) sin x
22
Vũ Quốc Khánh – Khánh Vũ
Phần tự luận
Câu 21. Cho hàm f ( x, y ) = 3x + 2 y . Dùng phương pháp nhân tử Lagrange. Hãy tìm cực trị của hàm số
với ràng buộc x 2 + 2 y 2 = 44, x 0 KTHP K46
Câu 22. L, K 0 . Tìm L, K theo w, r sao cho = 3 3 LK − wL − rK . Đạt max KTHP K45
1
L =
Tại rw2
K = 1
wr 2
y ( 0) = 2
Câu 24.
Giải phương trình vi phân y − 4 y + 3 y = 3x − 5 y + 1. Biết
2
. KTHP K46
y ( 0 ) = −2
Đáp án y = x 2 + x + 1 + 3e x − 2e3 x
23