You are on page 1of 20

2/3/24, 3:04 PM Rokuhoudou Colorful Days E6 Episode 6

Rokuhoudou Colorful Days E6 Episode 6


Time Subtitle Translation
2s (ぐれ)おはようございます Xin chào. Xin chào.
4s おはようございます - Xin chào. - Xin chào.
5s おはようございます おはようございます Chào các bà.
8s おはよう Chào nhóc.

11s おはよう Xin chào.


25s りゅうじ あにき ましん Gure à, cái máy này đỉnh quá!
(リュウジ)アニキ そのマシン かっこ
いいっすね!
29s むかし いたりあ ころ Hồi ở Ý tôi hay dùng lắm.
(ぐれ)昔 イタリアにいた頃 に
つかっ
使っ てたんだ
31s にっぽん みかけ Chắc ở Nhật thì không phổ biến.
日本 じゃ あまり見かけないかもな
34s りゅうじ きょう らて が Thế hình vẽ latte hôm nay là gì?
(リュウジ)へえ〜 今日 のラテ画は な
んすか?
39s じゃ じゃ ん Tèn ten!
ジャジャ〜ン
45s あひる Là vịt đấy!
アヒルだよ
47s かんせい - Ồ! - Ồ!
(歓声 )
50s すい きょう げんき - Hôm nay bọn họ hào hứng nhỉ. - Đỉnh
(スイ) 今日 も ほんと元気 がいいね quá!
53s つばき Gure được lòng mấy đứa con trai kiểu này
(椿 (つばき))ぐれって ほんとに あ lắm.
だんし いだか
あいう男子 たちに懐か れるよね ねっ
57s また かく に Cảm ơn quý khách đã đợi. Đây là set
(ときたか)お待たせしました 角 煮 kakuni ạ.
ていしょく
定食 でございます
1:01 りゅうじ かんせい - Ồ! - Ồ!
(リュウジたちの歓声 )
1:04 よん にん - Ăn thôi! - Ăn thôi!
(4 人 )いただきます!
about:blank 1/20
2/3/24, 3:04 PM Rokuhoudou Colorful Days E6 Episode 6

1:07 りゅうじ Mềm quá đi!


(リュウジ)やわらけえ〜!
1:25 うめえ… Ngon tuyệt!
1:27 なかま Ngon thật đấy.
(仲間 )うまいっすね
1:29 りゅうじ した うえ ほろっ Tan ngay trên đầu lưỡi.
(リュウジ) 舌 の上 で ホロッとい
く〜
1:32 それでいて あっさりだ Nhưng không cho cảm giác béo ngấy.
1:35 した いれ Lúc nấu, tôi cho bã đậu nành vào.
(ときたか)下 ゆでに おからを入れた
んですよ
1:38 ゆぶん すう Bã đậu nành sẽ hút dầu và mang lại
おからが油分 を吸うので あっさりと hương vị tươi mới cho món ăn.
しあがる
仕上がるんですよ
1:41 かあさん Ôi. Mẹ giỏi thật đó.
へえ〜 さすが母さん !
1:44 (ときたか)ん? Hả?

1:46 かあさん Tôi đâu phải mẹ cậu.


あ… “母さん ”じゃないです
1:48 りゅうじ かあさん こんど Mẹ ơi, cuối tuần này bọn con có sự kiện,
(リュウジ)そうだ 母さん 今度 の mẹ đến dự nhé?
しゅうまつ おれ かつどう さんか
週末 俺 たちの活動 に参加 しま
せんか?
1:52 いこ かあさん Được đó! Đi nhé, mẹ sấp nhỏ.
(ぐれ) いいねえ 行こうよ 母さん
1:56 わたし とうげい きょうしつ Tôi bận đi học làm gốm rồi, xin lỗi nhé.
私 は陶芸 教室 がありますので
すみません
2:00 かあさん りゅうじ - Mẹ nó à… - Còn bố thì sao?
(ぐれ)母さん … (リュウジ)じゃ
とうさん
父さん は?
2:03 すい おれ Hả? Tôi á?
(スイ)えっ? あっ ああ 俺 ?
2:05 とうさん Cậu gọi tôi là "bố" à?
“ 父さん ”?

about:blank 2/20
2/3/24, 3:04 PM Rokuhoudou Colorful Days E6 Episode 6

2:07 はははっ すい とうさん - Tôi là bố sao? - Mont Blanc đây ạ.


(ぐれ)ハハハッ (スイ)父さん … (
つばき でざあと もんぶらん
椿 )デザートのモンブランです
2:11 りゅうじ かんせい Ồ!
(リュウジたちの歓声 )
2:13 ぶら ぼう つばき Tsubaki giỏi quá.
(ぐれ)ブラボー 椿 くん
2:15 つばき ぜん すい いっしょ Hôm bữa tôi đi mua đồ với anh Sui
(椿 )この前 スイと一緒 に
かいもの おこなっ とき
買い物 行っ た時
2:17 はいっ みせ もんぶらん thì bọn tôi tình cờ vào một cửa tiệm và ăn
たまたま入っ たお店 で モンブラン bánh Mont Blanc.
たべ
食べて… ねっ?
2:20 すっごく おいしかったよね Phải nói là rất ngon.
2:22 それで うちでも やってみようか って Nên bọn tôi quyết định bán món này ở
はなし tiệm mình.
話 になったんだ
2:27 ちょう Ngon thế chứ!
超 うまいぜ!
2:29 ちびっ こ Giỏi lắm, nhóc!
やるな チビッ子!
2:30 つばき ぼく おとな Cái gì? Tôi là người lớn rồi nhé.
(椿 )はあ? 僕 は大人 だ!
2:39 おはよう Chào cậu.

2:42 おはよう! Xin chào!

2:44 わたなべ よう Chào anh.


(渡辺 (わたなべ) 洋 (よう))おはよ
うございます
2:45 ははっ あう Mình hay gặp nhau nhỉ.
(ぐれ)ハハッ よく会うよね
2:49 おれ Tôi là Gure.
俺 は ぐれ
2:52 よう Tôi là Yo.
洋 です
2:53 ひろし Yo hả?
洋 くんか
2:55 これ どうぞ! Cho cậu này.

about:blank 3/20
2/3/24, 3:04 PM Rokuhoudou Colorful Days E6 Episode 6

2:58 よう Gì đây?
(洋 )これって…
3:00 おれ きっさてん はたらい Tôi làm ở một tiệm cà phê.
(ぐれ) 俺 喫茶店 で働い てるん
だけど
3:02 ぱてぃしえ つくっ ばたあ Dorayaki bơ do đầu bếp món ngọt của
うちのパティシエが作っ た バターどら tiệm chúng tôi làm đấy.
やき
焼き
3:05 ぜったい たべ たべ Ngon miễn bàn luôn. Ăn một miếng đi.
絶対 おいしいから食べて食べて
3:11 よう み - Anh cứ nhìn tôi kiểu đó… - Ừ.
(洋 ) そ… そんなに見られてると…
(ぐれ)うん
3:14 たべ …sao tôi ăn được.
食べづらいです
3:16 ああ ははっ À, đúng nhỉ.
あ〜! ハハッ そっか
3:19 むかい Tôi sẽ quay mặt qua bên này.
じゃあ あっち向い てるね
3:35 おいしい Ngon thật.

3:36 (ぐれ)あ… よかったあ Tốt quá rồi!

3:46 ふっ ふっ ふっ ふっ たべ Cậu đã ăn hết.


フッフッフッフッ 食べたね
3:51 たべ つきあっ Ăn xong rồi thì đi với tôi một lát nhé?
食べたからには ちょっと付き合ってもら
える?
3:56 ♪〜 SUI GIỎI TRÀ ĐẠO

4:21 きい Mọi người nghe đây!


(ぐれ)みんな聞いてくれ!
4:23 きょう あひる ぼうと どうこう かい Hôm nay, một thành viên mới sẽ gia nhập
今日 は わがアヒルボート同好 会 に
4:26 しん めんばあ Hội Đạp Vịt của chúng ta!
新 メンバーが やってきた!
4:29 りゅうじ かんせい - Hoan hô! - Hoan hô!
(リュウジたちの歓声 )
4:31 あひる ぼうと Đạp Vịt…
アヒルボート…?
4:32 ふれっしゅ そうるふる こうこうせい Cậu ấy là một học sinh trung học tươi tắn
フレッシュで ソウルフルな高校生 và sâu sắc.
だ!
about:blank 4/20
2/3/24, 3:04 PM Rokuhoudou Colorful Days E6 Episode 6

4:36 ひろし Nói gì đi, Yo.


さあ 洋 くん
4:41 わ… わ… Tôi là…

4:44 わたなべ Watanabe…


渡辺 …
4:46 よう Yo.
洋 です
4:54 ひろし Yo à, rất vui được gặp cậu!
洋 ちゃん よろしくな
4:56 なかま ひろし - Yo! - Rất vui được gặp cậu!
(仲間 )よろしくな 洋 ちゃん (
なかま ひろし
仲間 )洋 ちゃん!
4:59 かんげい こぎ Nào, làm một vòng đạp vịt mừng thành
さあ まずは歓迎 の ひと漕ぎだ viên mới thôi.

5:02 いく りゅうじ Đi nào! - Hoan hô! - Được!


(ぐれ)行くぞ〜! (リュウジたち)
お〜っ!
5:13 なかま いけ なかま いく - Quá đã! - Đi thôi!
(仲間 )行け〜! (仲間 )行くぞ〜!
なかま いけ
(仲間 )行け〜!
5:17 なかま いく Bị bọn này bỏ xa rồi nhé.
(仲間 )行くぞ!
5:18 おくれ Này, đừng sợ!
ほら 遅れ てんぞ!
5:20 たのしい Vui nhỉ?
楽しい でしょ?
5:23 あし Đạp tốt đấy.
(ぐれ)いい足 さばきだったよ
5:26 ひろし あひる Cậu sẽ là một người đạp vịt giỏi.
(ぐれ)洋 くんは いいアヒル
ぼうだあ
ボーダーになるって
5:30 あっ とき かくしん Vừa gặp cậu, tôi đã có linh cảm đó rồi.
会った時 から確信 してたんだ
5:33 よう あひる ぼうだあ Người đạp vịt ư? Ý anh là tôi sẽ nhập hội
(洋 )アヒルボーダーって これ? hả?

5:35 (ぐれ)そう Phải.

about:blank 5/20
2/3/24, 3:04 PM Rokuhoudou Colorful Days E6 Episode 6

5:36 たのしく すごす もっとう "Cả nhà đều vui" là khẩu hiệu của hội,
みんなで楽しく 過ごす”が モットーの

かい
会 だから
5:42 みがまえ nên cậu phải thoải mái lên.
身構え なくていいよ
5:44 じんせい たのし Anh có vẻ vui sống quá nhỉ.
人生 楽し そうですね
5:47 えっ? Hả?
5:48 りゅうじ Này, Yo.
(リュウジ)ねえねえ ねえねえ
5:51 ひろし だか Cậu học trường nào?
洋 ちゃんて どこ高 ?
5:54 よう にら たに À thì… Trung học Niraya.
(洋 )えっと… に… 韮 谷 (にらや)
こうこう
高校
5:58 にら だか Trường Nira hả?
韮高?
6:01 おれ ちょう もり だか Bọn tôi học trường Nagamori này, nên
俺 ら 長 杜 (ながもり)高 だから trường bọn mình gần nhau lắm.
きん
近 (ちけ)えじゃん!
6:04 りゅうじ なかま ゆきかえり - Nhỉ? - Chắc ta gặp nhau rồi cũng nên.
(リュウジ)なあ? (仲間 )行き帰り
あっ
会ってるから
6:06 りゅうじ かえり あっ - Nhỉ? - Chắc ta gặp nhau rồi cũng nên. -
(リュウジ) ああ 帰り 会ってんじゃね Có thể lắm. - Con gái trường Nira rất xinh!
えか?
6:08 にら だか おんなのこ - Có thể lắm. - Con gái trường Nira rất
韮 高 の女の子 かわいいんだよ xinh! - Xinh mà, đúng không? - Nhỉ?

6:10 なかま - Xinh mà, đúng không? - Nhỉ?


(仲間 たち)かわいいんすよね
6:15 りゅうじ おれ Ơ, bộ tôi nói gì sai à?
(リュウジ)あれ…? 俺 なんかまずい
いい
こと言いました?
6:25 つのさき えいすけ Ồ, Mont Blanc à. Tôi thích món đó!
(角崎 英介 (つのざきえいすけ)) お
もんぶらん
っ モンブランか いいねえ
about:blank 6/20
2/3/24, 3:04 PM Rokuhoudou Colorful Days E6 Episode 6

6:30 こえ Giọng nói này…


この声 は…
6:36 つのさき あさ いち じゃま Chào mọi người! Sáng ra là tôi đến đây
(角崎 )どうも〜 朝 イチで お邪魔 luôn này.
しま〜す!
6:40 つのさき Chào anh Tsunozaki.
いらっしゃいませ 角崎 さん
6:42 わたし き Mà khoan. Tôi không nên đến à?
あれ? 私 ここに来ちゃ まずかったで
すか?
6:46 やきょう がわ にんげん Chắc cậu không muốn gặp người của bên
八京 (やきょう)さん側 の人間 は Yakyo đâu nhỉ?
おことわり
お断り …とか?
6:50 すい Không phải thế đâu ạ. May quá.
(スイ)そんなことはありません (
つのさき あっは
角崎 )アッハ〜 よかった
6:53 まえ Đúng rồi, hôm trước hai người có đến ăn
ああ そうそう この前 は おふたりで う bánh của chúng tôi.
けえき たべ き
ちのケーキを 食べに来てくださって
6:57 ありがとうございました Cảm ơn nhiều nhé.
6:59 つばき すい - Hả? - Hả?
(椿 ・スイ)えっ?
7:00 つのさき みせ まえまえ Dạo này tôi hay hợp tác với tiệm đó lắm.
(角崎 )あの店 とは 前々 から よ
こらぼ
くコラボしていて
7:02 まえ きかん げんてい Trong một thời hạn nhất định,
この前 は期間 限定 で
7:04 わたし つくっ もんぶらん はんばい họ sẽ bán Mont Blanc của tôi.
私 が作っ たモンブランを 販売 し
ていたんですよ
7:07 え〜… そうだったんですか Ồ, tôi không biết đấy.

7:10 つのさき あじ Cậu thấy có ngon không?


(角崎 ) …で お味 は いかがでし
た?
7:14 おなじ ぱてぃしえ かんそう きき Vì hai ta cùng chuyên môn nên tôi muốn
同じ パティシエとして 感想 聞きたい biết suy nghĩ của cậu.
な〜
7:20 まさか… まずかったですか? Không thể nào. Nó dở lắm à?

about:blank 7/20
2/3/24, 3:04 PM Rokuhoudou Colorful Days E6 Episode 6

7:23 わたし しゅうぎょう たり Ý cậu là tay nghề của tôi chưa đủ giỏi
私 の修業 が 足りないってこと sao?
ですか?
7:28 ちょう しょっく Ôi! Sốc nặng luôn rồi!
うわあ… 超 ショック〜
7:36 つのさき - Ngon lắm. - Hả?
おい… おいしかったです (角崎 )
ん?
7:40 もういちど Gì cơ? Xin lỗi. Làm ơn nói lại đi.
ん? ん? ん? ん? すいません もう一度
7:46 らむ しゅ きい まろん くりいむ Kem hạt dẻ pha rượu rum rất đậm đà
ラム酒 が利いたマロンクリームが とて
のうこう
も濃厚 で
7:48 どだい びすきゅい がなっしゅ あっ và là sự hết hợp hoàn hảo với vỏ bánh
土台 のビスキュイと ガナッシュと合っ quy và ganache.
ていて
7:51 すなお Nói sao nhỉ? Quả thật là rất ngon!
なんていうか… 素直 に すごくおいしか
ったです!
8:00 へえ… À…

8:04 うれしいな Nghe vậy tôi rất mừng.


8:10 わたし もんぶらん Được rồi, vậy tôi cũng sẽ gọi một phần
じゃあ 私 もモンブランください Mont Blanc.

8:13 つばき すい - Hả? - Hả?


(椿 ・スイ)えっ?
8:15 まえ おかえし Để đáp lại ngày hôm đó,
この前 のお返し に
8:17 わたし けえき あじわい tôi cũng muốn nếm thử bánh của cậu.
私 も こちらのケーキを ぜひ味わい た
おもい
いと思い まして
8:28 きんちょう Lẽ nào cậu đang căng thẳng?
(ぐれ) もしかして… 緊張 して
る?
8:31 べつ ふつう Đâu có. Bình thường mà.
別 にしてないし 普通 だし
8:32 さん つ ぼし ぱてぃしえ つのさき Thì do người thưởng thức món bánh là
あの三 ツ星 パティシエの角崎 Tsunozaki Eisuke, đầu bếp bánh ngọt ba
えいすけ たべ sao mà.
英介 に 食べてもらうわけですからね
about:blank 8/20
2/3/24, 3:04 PM Rokuhoudou Colorful Days E6 Episode 6

8:39 まえ つのさき つくっ けえき Hôm ăn bánh của Tsunozaki, tôi đã nhận
この前 角崎 さんが作っ たケーキ ra một điều.
たべ わかっ
食べて分かったんだ
8:43 ひと ふだん かんじ Mặc dù anh ta hay có lối hành xử như thế,
あの人 普段 は あんな感じ だけど
8:48 せいか にかんして たぶん まじめ nhưng trong chuyện làm bánh anh ta lại
製菓 に関しては 多分 すっごく真面目な cực kỳ nghiêm túc.
ひと
人 だよ
8:58 また Cảm ơn quý khách đã… đã đợi.
お待たせいたしましました
9:00 つのさき こん Hả? Cậu vừa nói lắp sao?
(角崎 )あれ? 今 かんだよね?
9:04 つのさき あはっ つばき - Vậy là đúng rồi! - Cảm ơn quý khách đã
(角崎 )アハッ かんだ (椿 )お đợi!
また
待たせいたしました
9:07 つのさき ほんかく てき Tuy là không đúng chất tây phương như
角崎 さんみたいに 本格 的 な bánh của anh Tsunozaki,
ようがし
洋菓子 じゃないですけど
9:12 しか かえで どう とくせい đây là Mont Blanc hạt dẻ kiểu Nhật độc
鹿 楓 堂 (ろくほうどう)特製 nhất vô nhị của Lộc Phong Quán.
わぐり もんぶらん
和栗 のモンブランです
9:41 ようしゅ つかっ Ra vậy. Cậu cố ý không dùng rượu tây
なるほど あえて洋酒 を使っ てないん
だね
9:45 わぐり ほんらい せんさい あじ たのしめ để làm bật lên hương vị tinh tế của hạt dẻ
和栗 本来 の繊細 な味 が 楽しめ て Nhật Bản.
いい
9:51 あま おさえ なまくりいむ Kem tươi ít đường vừa là sự kết hợp hoàn
甘 さを抑え た生クリームも hảo
9:53 みるく かん ぺえすと あっ vừa cân bằng rất tốt
ミルク感 が よくペーストに合っていて
9:56 ばらんす とれ hương vị sữa của nhân bánh.
バランスが取れている
10:05 おいしいね Ngon lắm.
10:09 よ… よかったです Nghe vậy tôi rất mừng.

10:11 …な〜んて Hù!

about:blank 9/20
2/3/24, 3:04 PM Rokuhoudou Colorful Days E6 Episode 6

10:12 ねつれつ み えら Thấy cậu nhiệt tình nên tôi mới nhận xét
熱烈 に見てくれたから 偉 そうに đấy.
かんそう いっ
感想 言っちゃったけど
10:15 よかったかな? Cậu coi có được không?
10:16 つばき しつれい Tôi xin phép.
(椿 )え… ああっ… し… 失礼 し
ました!
10:24 つのさき みせ Tiệm này được đấy.
(角崎 )いい店 ですね
10:26 しょくにん Nhân viên ở đây cũng rất giỏi.
いい職人 も そろってて
10:29 ありがとうございます Cảm ơn anh.

10:30 つのさき やきょう いっしょ Nhưng chẳng lẽ cậu chưa từng cân nhắc
(角崎 )でも 八京 さんと一緒 に
10:33 りょかん おもわ là sẽ điều hành khách sạn cùng Yakyo à?
旅館 をやられようとは 思わ なかった
んですか?
10:36 えっ? Hả?

10:41 まあ いろいろあって À, chuyện kể ra thì dài lắm.


10:46 だれ いばしょ みせ Tôi muốn nơi đây có thể là…
誰 かの居場所 になれるようなお店 を
10:50 おもっ chốn bình yên của ai đó.
つくりたいと思っ たんです
10:53 つのさき Vậy à?
(角崎 )そうですか
10:55 いばしょ Chốn bình yên… Tôi hiểu rồi.
“ 居場所 ”… なるほどね
11:03 かぞく きょうだい Ở nơi đó không phải lúc nào
家族 とか兄弟 とか
11:05 おもわ cũng cần đến gia đình và anh em trong
いつまでもあるものだと 思わ ないほう nhà.
おもう
が いいと思う けどなあ
11:11 えっ? Hả?
11:14 くうき わるく Chết. Tôi vừa làm mọi người cụt hứng à?
あれ? なんか空気 悪く なっちゃっ
た?
11:18 ごちそうさまでした Cảm ơn vì bữa ăn nhé.

about:blank 10/20
2/3/24, 3:04 PM Rokuhoudou Colorful Days E6 Episode 6

11:20 つばき ばんしゃく すきっぱら Tối nay tôi uống nhiều quá nên giờ đau
(椿 )晩酌 が すきっ腹にきた… bụng rồi.
11:24 つばき だいじょうぶ Có sao không, Tsubaki?
(ときたか) 椿 くん 大丈夫 です
か?
11:26 つのさき ほめ Cậu ấy vui vì được Tsunozaki khen nên đã
角崎 さんに褒められて うれしくて quá chén ấy mà.
のみ
飲みすぎちゃったんでしょうね
11:34 ねこ Có con mèo kìa.
猫 ちゃ〜ん
11:36 かわいい〜 Dễ thương quá.

11:40 すい よっ Sui cũng say luôn rồi.


(ぐれ)スイも酔ってる
11:42 すい Cưng quá đi.
(スイ)かわいいな〜 よしよし よしよ
し…
11:43 かぜ Anh sẽ cảm lạnh mất.
(ときたか) 風邪ひいちゃいますので
11:46 はやく かえり Về nhà thôi.
早く 帰り ましょ
11:49 はやく いく すい - Sui, đi nào. - Đi thôi. - Hả? - Về thôi.
(ぐれ)ほら 早く 行くよ (スイ)え
っ?
11:50 いき すい - Hả? - Về thôi. - Dễ thương ghê. - Cảm
(ときたか)行きますよ (スイ)かわい lạnh bây giờ.
いじゃん
11:53 かぜ - Dễ thương ghê. - Cảm lạnh bây giờ. Nó
(ぐれ)風邪ひいちゃうよ (ときたか) có phải mèo đâu.
ねこ
猫 じゃないですよ
11:56 あるい - Cứ đi thẳng. - Vâng!
(ときたか) まっすぐ歩い てください
すい
(スイ)は〜い
11:59 (ぐれ)あれ? - Chú ý cầu thang. - Hả?
12:01 いけ いけ - Lên cầu thang được không? - Được chứ!
(ときたか) 行けますか? 行けます
か?
12:03 すい か つい - Cao quá. - Tới nhà mình chưa?
(スイ)家 着いた?
about:blank 11/20
2/3/24, 3:04 PM Rokuhoudou Colorful Days E6 Episode 6

12:04 か つい Chưa về đến nhà đâu!


(ときたか) 家は まだ着いてないです
12:08 のむ Uống gì không?
(ぐれ)なんか飲む?
12:13 かって つくっ Tôi sẽ làm gì đó cho cậu uống.
勝手 に作っ ちゃっていいかな?
12:19 よう おれ Cứ kệ tôi đi.
(洋 )俺 なんて ほっといてよ
12:22 かえり わかる Tôi biết cậu không muốn về nhà,
(ぐれ) 帰り たくないのも分かるけど
12:25 じかん いち にん あぶない nhưng ở một mình giờ này không an toàn.
こんな時間 に1 人 じゃ危ない だろ
12:28 はなっ おれ ゆめ Với cả, để cậu một mình… là đi ngược với
それに 放っ ておくのは 俺 の夢 に ước mơ của tôi.
はんする
反する
12:34 ゆめ Ước mơ của anh ư?
夢?
12:35 おれ ゆめ Ước mơ của tôi…
俺 の夢 はな
12:37 じんるい ぜんいん えがお là mang lại nụ cười cho cả nhân loại.
人類 全員 を笑顔 にすることなんだ
12:43 ばか Anh bị dở hơi à?
あんた バカなの?
12:44 ばか ゆめ Ước mơ đó đúng dở hơi nhỉ?
(ぐれ) バカみたいに でっかい夢 だ
ろ?
12:47 だから まずは Nên trước hết,
12:48 おれ かかわる ひと えがお tôi muốn làm mọi người xung quanh cười.
俺 に関わる 人 たちから 笑顔 にした
おもっ
いと思っ てるんだ
12:57 むり Sao mà được.
無理だよ
13:00 めぐまれ ひと Chỉ những ai may mắn
恵まれ てる人 だけじゃん
13:03 わらっ くらせる mới được sống trong tiếng cười thôi.
笑っ て暮らせるのなんて
13:08 おれ じぶん きょうぐう Cậu biết không, có những lúc tôi không
(ぐれ)俺 もさ 自分 の境遇 が chịu nổi hoàn cảnh
たえ
耐えられなくて
about:blank 12/20
2/3/24, 3:04 PM Rokuhoudou Colorful Days E6 Episode 6

13:13 ぜんぶ つっぱね とき và đã chối bỏ tất cả.


全部 突っぱねた時 があったよ
13:16 えっ? Hả?
13:18 ご にん きょうだい Thật ra thì tôi có bốn anh chị em
(ぐれ) うちはさ 5人 兄弟 なんだ
けど
13:21 ちちおや ぜんいん ちがう và đều là cùng mẹ khác cha cả.
父親 が全員 違う んだ
13:40 いたりあ ご ばとう Thằng khốn!
(イタリア語の罵倒 )
13:48 いたりあ ご Này nhóc.
(イタリア語)
14:02 いたりあ ご Là tự ông cho tôi nhé.
(ぐれのイタリア語)
14:22 いじょう Đó là ly espresso ngon nhất…
(ぐれ)これ以上 ないくらい…
14:25 えすぷれっそ mà tôi từng được uống.
うまいエスプレッソだった
14:30 はい Đây.
14:33 おれ こきょう えすぷれっそ Espresso của quê tôi đấy.
俺 の故郷 のエスプレッソだ
14:35 さとう はいっ まぜ Có đường trong đó, nhớ khuấy cho đều
砂糖 が入っ てるから よ〜く混ぜてくれ nhé.
14:47 とろっ Đặc hơn rồi kìa.
トロッとしてきたね
14:50 よう Tôi xin phép.
(洋 )あ… いただきます
15:02 ちょこ あじ Vị giống sô-cô-la nhỉ.
チョコみたいな味 がする
15:09 とき Hồi đó,
あの時 …
15:12 ますたあ いっ ông chủ tiệm cà phê có nói với tôi…
マスターが言ってたんだよ
15:29 よう いっしょうけんめい がんばっ Dù đã cố hết sức,
(洋 )一生懸命 頑張っ ても
15:32 がっこう いえ いや tôi vẫn luôn chật vật cả ở trường lẫn ở
学校 でも家 でも嫌 なことばっかで nhà.

15:36 えがお たのし みる Cứ nhìn người ta cười và vui sống là tôi lại
笑顔 で楽し そうにしてる やつらを見る thấy khó chịu.
いらいら
とイライラして…
about:blank 13/20
2/3/24, 3:04 PM Rokuhoudou Colorful Days E6 Episode 6

15:42 ふまん にげ じぶん Nhưng sự thật là tôi ghét bản thân mình
でも 不満 ばっかで 逃げてる自分 のこ nhiều nhất…
とが…
15:49 ほんとは vì đã trốn chạy,

15:51 いちばん いや và không ngừng than thở.


一番 嫌 だったんだ
16:07 おれ Anh nghĩ…
俺 さ…
16:11 へん tôi có thay đổi được không?
変 われるのかな
16:37 りゅうじ きょう Thế này nhé. Hôm nay chúng ta sẽ đạp
(リュウジ)よっしゃあ 今日 も thêm vài vòng nữa.
がんがん ぼうと のっ
ガンガン ボート乗って
16:41 はりきっ Tiến lên nào, anh em!
張り切っていくぞ おめえら!
16:43 なかま しゃあっ よう - Chào… - Đi nào! Chào các cậu.
(仲間 たち)シャーッ! (洋 )お…
おはようございます
16:51 よう À…
(洋 )あ… あの…
16:54 まえ とちゅう かえっ Tôi không nói gì mà đã bỏ đi.
この前 途中 で帰っ ちゃって…
16:58 ごめん! Tôi xin lỗi!
17:07 まじ あせっ あはは はっ Biết lỗi là tốt! Cậu làm tôi hết hồn.
ほんとだよ マジ焦っ たわ アハハハッ
17:12 ひろし あにき ほれ Chắc là cậu cũng phải lòng anh cả của
あれだろ? 洋 ちゃんもアニキにホレ bọn này rồi, nhỉ?
たんだろ?
17:15 よう Hả?
(洋 )え…?
17:16 おれ あたり あばれ Tôi từng là du côn ở đây đấy.
俺 も この辺 で よく暴れ てたんだけ
どさ
17:20 ぼうりんぐ いか Chơi bowling không?
ボウリング行かねえ?
17:21 なかま いき りゅうじ - Đi. - Được.
(仲間 )行きましょう (リュウジ)お
いこ
う 行こうぜ

about:blank 14/20
2/3/24, 3:04 PM Rokuhoudou Colorful Days E6 Episode 6

17:28 おまえ Này! Mấy đứa kia!


おい! お前 ら…
17:34 ぽいすて だめ Ai cho mấy đứa xả rác hả!
ポイ捨てはダメだろ
17:36 りゅうじ いっしょ ぼうと Kể từ đó, bọn tôi hay đi đạp vịt và đi ăn
(リュウジ)それから 一緒 にボート cùng nhau.
のっ めし くっ
に乗ったり 飯 食ったりして
17:42 きづい あにき ほれ Chẳng bao lâu tôi đã thấy mến anh ấy.
気づいたら アニキにホレちまってた
17:47 ここにいるの そういうやつらばっかだよ Mấy cậu này cũng như tôi.
17:53 おれ こうひい あじ たぶん Chắc tôi sẽ không bao giờ quên được mùi
俺 も あのコーヒーの味 は 多分 ずっ vị của tách cà phê đó.
わすれ
と忘れ ない
18:03 あ… あのさ Không biết…
18:06 おれ いっしょ あひる ぼうと のっ cậu có muốn đi đạp vịt với tôi không?
俺 と一緒 に アヒルボート乗ってもら
える?
18:11 もちろんだぜ〜! Muốn chứ!
18:13 りゅうじ なかま - Các cậu nhỉ? - Ừ!
(リュウジ)なあ? みんな (仲間 た
ち)おう!
18:15 りゅうじ ひろし Từ giờ đừng có bơ bọn này nhé!
(リュウジ)洋 ちゃん よろしくな
18:16 おまえ りゅうじ - Mấy đứa! - Anh!
(ぐれ)お前 ら! (リュウジたち)
あにき
アニキ!
18:19 きょう あひる ぼうと Được rồi! Hôm nay Hội Đạp Vịt sẽ lại cháy
よっしゃあ 今日 もアヒルボートで hết mình nhé!
18:22 はりきっ Hôm nay Hội Đạp Vịt sẽ lại cháy hết mình
張り切っていこうぜ! nhé!
18:24 りゅうじ しゃあっ よう - Vâng! - Vâng!
(リュウジたち)シャーッ! (洋 )
お〜!
18:37 つのさき りちぎ Làm việc chăm chỉ quá nhỉ.
(角崎 )律義 だねえ
18:39 おれ まぐかっぷ つかっ Còn dùng cái cốc tôi tặng nữa.
俺 のあげたマグカップ ちゃんと使っ
てて
about:blank 15/20
2/3/24, 3:04 PM Rokuhoudou Colorful Days E6 Episode 6

18:43 ひろしま しゅっちょう みやげ Đây, quà lưu niệm từ chuyến công tác đến
はい 広島 出張 のお土産 Hiroshima.

18:46 ひがし きょく やきょう Tôi đã bảo cậu đừng có mua gì nữa mà.
(東 極 (とうごく)八京 ) わざわ
かっ いっ
ざ買ってこなくていいと 言ってるだろう
18:48 つのさき まいにち おそく Này, ngày nào cậu cũng làm việc muộn
(角崎 )ていうか 毎日 遅く まで thế.
ざんぎょう
残業 してるよね?
18:52 とっぷ しごと にんげん Sếp mà nghiện công việc quá
トップが あんまり仕事 人間 だと
18:55 した ひと くろう là khổ cho nhân viên lắm đấy.
下 の人 が苦労 するんだぞ〜
18:58 やきょう せっきょう き Cậu đến để lên lớp tôi đấy à?
(八京 )説教 しに来たのか?
19:01 つのさき しんぱい Tôi lo cho cậu thôi.
(角崎 )心配 してるんだって
19:04 きょう ぷろじぇくと Từ khi cậu bắt đầu triển khai hàng loạt dự
まあ 京 くんが いろいろプロジェクト án,
たち あげる
とか 立ち上げるようになってから
19:08 ひがし きょく ふんいき かわっ không khí ở tập đoàn Tougoku thay đổi rất
東 極 も だいぶ雰囲気 変わったし nhiều,

19:11 おもう và tôi nghĩ cậu đang làm rất tốt.


よくやってるとは思う けど…
19:18 つのさき めずらしい Ồ, lạ nhỉ.
(角崎 )あらあら 珍しい
19:23 やきょう まて Khoan!
(八京 )待て!
19:28 おまえ さわる Đừng động vào.
お前 は触る な
19:31 えっ? Hả?

19:32 だいじ て Bàn tay cậu rất quý giá.


大事 な手だろ
19:37 かっこいい〜 Ngầu thế chứ!
19:39 わか しゃちょう Không hổ là chủ tịch trẻ của chúng ta!
さすが若 社長
19:44 つのさき へいき へいき Yên tâm.
(角崎 )平気 平気

about:blank 16/20
2/3/24, 3:04 PM Rokuhoudou Colorful Days E6 Episode 6

19:45 しょっき われる ちゅうぼう Trong bếp, vỡ bát đĩa là chuyện thường
食器 割る のなんて 厨房 ( ちゅう mà.
ぼう)じゃ よくあるし
20:08 よかった May quá.
20:11 やきょう Hả?
(八京 )ん?
20:12 まえ しか かえで どう つれ À, tôi tưởng cậu giận tôi
いや… この前 鹿 楓 堂 に連れてい
ったこと
20:18 おこっ おもっ vì hôm nọ đưa cậu đến Lộc Phong Quán.
怒っ てるかと思っ たから
20:23 やきょう Tôi xin lỗi.
(八京 )すまない
20:26 なに Vì chuyện gì?
何 が?
20:29 かっぷ わっ Tôi đã làm vỡ cái cốc.
カップを割ってしまって
20:32 つのさき Hả?
(角崎 )えっ?
20:38 べつ Có sao đâu.
別 にいいって
20:40 え さがさ Tôi sẽ tìm cho cậu một cái cốc đặc biệt
また とっておきの柄 探さ なくっちゃ khác.
20:43 やきょう Không cần đâu.
(八京 )いい いい!
20:44 つのさき いま おこなっ - Tôi đi mua đây. - Đã nói không cần mà.
(角崎 )今 から行っ てくる! (
やきょう
八京 )いいって おい!
20:51 かんじ つばき - Trông ngon quá! Tuyệt vời! - Ngon nhỉ.
(ぐれ)いい感じ だよ (椿 )いいじ
ゃん (ぐれ)いいね
20:56 すい Chào mọi người.
(スイ)おはよう
20:58 (ときたか)おはようございます Chào.
21:00 すい きょう つばき Hôm nay Tsubaki và Gure nấu bữa sáng
(スイ)あれ? 今日 は椿 くんと ぐ à?
あさ つくっ
れくんが 朝 ごはん作っ てくれるの?
21:04 みたいですね Có vẻ vậy.

about:blank 17/20
2/3/24, 3:04 PM Rokuhoudou Colorful Days E6 Episode 6

21:05 たのしみ Ồ, mong quá đi.


へえ〜 楽しみ だなあ
21:10 すい À… Hả?
(ときたか)あの… (スイ)ん?
21:16 これ… Tôi có làm cái này.
21:22 これって… Đây là…
21:24 まえ われ Nó vỡ lâu rồi.
それ だいぶ前 に割れたんだ
21:27 こども ころ つかっ Nó là cái cốc hồi nhỏ tôi hay dùng.
子供 の頃 に よく使っ てて
21:29 すて Tôi không nỡ vứt đi.
なんとなく捨てられなくて…
21:32 きむ つぎ Cậu đã gắn lại sao?
金 継ぎしたの?
21:34 かって Xin lỗi vì không hỏi anh trước.
勝手 なことして ごめんなさい
21:38 よけい おもっ Chắc là tôi có hơi bao đồng,
余計 なことかとも思っ たんですが
21:41 おもえ nhưng tôi vẫn… không nỡ để nó như thế.
やっぱり このままでいいとも 思え なく
て…
21:47 もと かたち おなじ Tôi muốn gắn nó lại, kể cả khi nó không
元 の形 と まったく同じ ではなくて còn

21:50 なおし y nguyên như hình dạng ban đầu.
ちゃんと直し ておきたかったんです
21:57 はい Đây.
22:13 (ぐれ)う〜わっ Ồ.
22:14 すい - Ôi, nhìn ngon quá. - Có vẻ ngon nhỉ.
(スイ) うわあ おいしそう (ぐれ)う
まそう!
22:17 よん にん - Tôi xin phép! - Tôi xin phép!
(4 人 )いただきま〜す
22:24 つばき すい Ôi, ngon quá đi.
(椿 )ん〜 おいしい! (スイ)
ん〜!
22:36 (ときたか) うん おいしいですね! Ngon nhỉ?
22:38 へへっ すい さいこう Ngon nhất ấy.
(ぐれ)ヘヘッ (スイ)最高

about:blank 18/20
2/3/24, 3:04 PM Rokuhoudou Colorful Days E6 Episode 6

22:40 すい Sui à, miệng dính đồ ăn kìa.


スイ ついてますよ
22:41 くち すい うそ Ở đâu?
(ときたか)口 に (スイ)ウソ どこ?
22:43 すい - Chỗ này này. - Đây hả?
(ときたか)ここ (スイ)こっち?
22:44 むい Nhìn qua bên này đi.
(ぐれ) みんな こっち向いて
22:46 せい ちいず Cười nào.
セイ チーズ!
22:49 つばき すい なに - Hả? - Ơ? - Gì thế? - Sao lại chụp hình?
(椿 )えっ? ええっ! (スイ)何
いま
?今 の
22:51 しゃしん - Gì thế? - Sao lại chụp hình?
なんの写真 ですか?
22:52 いたりあ おれ かぞく いま Tôi định gửi ảnh gia đình mình ở đây cho
イタリアにいる 俺 の家族 に 今 の gia đình tôi bên Ý.
かぞく しゃしん おくろ おもっ
家族 の写真 を 送ろ うと思っ て
22:56 さん にん - Hả? - Gì?
(3 人 )え…?
22:58 つばき しゃしん Vậy phải gửi ảnh đẹp hơn chứ.
(椿 )だったら もっといい写真 に
しなよ
23:00 つばき とり なおせ Chụp cái mới đi.
(椿 )撮り直せ ! (ぐれ)え?
23:01 いま しぜんたい Đẹp mà. Nhìn tự nhiên lắm.
いいじゃん 今 のめっちゃ自然体 だし
23:03 いや へん かお Làm gì có. Trông tôi quái thế này mà.
嫌 だよ! めっちゃ変 な顔 してたし
23:05 おれ かお Đúng đó, còn mặt tôi trông thế này.
そうだよ 俺 もなんか こんな顔 してた

気が するも〜ん
23:07 つばき いち かい いち かい Chụp cái mới đi.
(椿 ) もう1 回 もう1 回
23:09 わたし いち かい いち ひょう Tôi cũng nhất trí. Chụp cái mới đi.
私 も もう1 回 に 1 票 です
23:10 おくっ Nhưng tôi gửi mất tiêu rồi.
もう送っ ちゃったも〜ん

about:blank 19/20
2/3/24, 3:04 PM Rokuhoudou Colorful Days E6 Episode 6

23:12 つばき すい - Gure à! - Này!


(椿 )え〜っ ぐれ! (スイ)ぐれく
ん!
23:14 すい まわり - Gure à! - Này! - Lúc nãy mặt tôi vẫn còn
(スイ) ここの周り に いっぱい ついて dính đồ ăn. - Cả anh nữa, Gure.
おれ
たでしょ 俺
23:17 つばき - Lúc nãy mặt tôi vẫn còn dính đồ ăn. - Cả
(椿 )ぐれも ついてたよ anh nữa, Gure.

23:18 おれ Ừ!
(ぐれ) 俺 も ついてた?
23:27 〜♪ BỘ PHIM NÀY LÀ HƯ CẤU
23:31 ねつ Nóng quá!
(ときたか)熱 (あつ)っ!
23:32 つばき こども ころ Hồi nhỏ anh Tokitaka gặp chuyện gì nhỉ?
(椿 )ときたかってさ 子供 の頃 な
んかあったの?
23:34 しょうねん じだい きょう Hồi nhỏ anh Tokitaka gặp chuyện gì nhỉ?
(少年 時代 のときたか) 今日 から Mong bác giúp đỡ ạ.
おせわ
お世話になります
23:36 きしゃ こども りよう ばいめい Ông lợi dụng thằng bé để thu hút dư luận.
(記者 )子供 を利用 して 売名 して
るんじゃないんですか?
23:38 きたざわ あお なんじ まもっ - Tôi không thể bảo vệ thằng bé. - Nếu
(北沢 青 爾 ) 守っ てやれなかっ không phải tại cháu,
わたし
た (ときたか) 私 がいなければ
23:40 おじさん しずか くらせ thì bác đã được sống một cuộc đời bình
叔父さんは 静か に暮らせたのに lặng rồi.
23:42 すい だいじょうぶ とき Có gì không ổn thì cứ nói ra.
(スイ)大丈夫 じゃない時 は
23:43 だいじょうぶ いっ Có gì không ổn thì cứ nói ra. Biên dịch:
大丈夫 じゃないって 言っていいんだ Trần Việt Kiên

about:blank 20/20

You might also like