You are on page 1of 130

Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226

Câu Hỏi 1Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
Listen and answer the question:
What does the speaker do?
Chọn một:
A.
a veterinary student
B.
a vet
C.
a travel agent
D.
a business student
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: a veterinary student
Vì: Nội dung bài nghe như sau:
“I am a veterinary student. I study about animals and how to take care of them.” Như vậy “a veterinary student”
là lựa chọn đúng.
Câu trả lời đúng là:
a veterinary student
Câu Hỏi 2Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Some scientists have explored how dolphins _______with each other.
Chọn một:
A.
communication
B.
communicate
C.
communicative
D.
communicately
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: communicate
Vì: Chỗ trống cần một động từ. (Các nhà khoa học khám phá cách cá heo giao tiếp với nhau.). Các lựa chọn
khác không đúng về mặt từ loại.
Câu trả lời đúng là:
communicate
Câu Hỏi 3Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “result”?
Chọn một:
A.
serious situations that need immediate attention
B.
a specific area of knowledge that you can study
C.
information that you get from an experiment or a test
D.
people whose job is to give medical care to animals
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: information that you get from an experiment or a test
Vì: “result” (kết quả): nghĩa là: information that you get from an experiment or a test
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Câu trả lời đúng là:
information that you get from an experiment or a test
Câu Hỏi 4Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.
We've always been _______ by animals — like ...cats, dogs, donkeys, goats, horses.
Chọn một:
A.
sorry
B.
surrounded
C.
surround
D.
somehow
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: surrounded
Vì: Nội dung file nghe là: We've always been surrounded by animals — like ...cats, dogs, donkeys, goats,
horses.
Câu trả lời đúng là:
surrounded
Câu Hỏi 5Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Global warming is one of the biggest _______problems now.
Chọn một:
A.
environment
B.
environmental
C.
environmentally
D.
environmentor
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: environmental
Vì: Chỗ trống cần một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ “problem”. (Nóng lên toàn cầu là một trong những
vấn đề môi trường lớn nhất bây giờ.) Các lựa chọn khác không đúng về mặt từ loại.
Câu trả lời đúng là:
environmental
Câu Hỏi 6Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “vet”?
Chọn một:
A.
serious situations that need immediate attention
B.
a kind of animals
C.
A person whose job is to give medical care to animals
D.
a specific area of knowledge that you can study
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: a person whose job is to give medical care to animals
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Vì: “vet” (bác sỹ thú y): nghĩa là “person whose job is to give medical care to animals”
Câu trả lời đúng là:
A person whose job is to give medical care to animals
Câu Hỏi 7Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Vets help examine, _________ and treat sick animals.
Chọn một:
A.
report
B.
diagnose
C.
kill
D.
talk to
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: diagnose
Vì: Câu này có nghĩa là: Các bác sỹ thú y khám, chẩn đoán và điều trị cho động vật ốm.
Câu trả lời đúng là:
diagnose
Câu Hỏi 8Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “poisonous”?

Chọn một:
A.
not dangerous
B.
healthy
C.
very harmful and able to make you sick or kill you
D.
harmless
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: very harmful and able to make you sick or kill you
Vì: “poisonous” (có độc) tức là “very harmful and able to make you sick or kill you” (rất có hại và có thể làm bạn
ốm hoặc giết chết bạn)
Câu trả lời đúng là:
very harmful and able to make you sick or kill you
Câu Hỏi 9Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “lab”?
Chọn một:
A.
information that you get from an experiment or a test
B.
serious situations that need immediate attention
C.
a specific area of knowledge that you can study
D.
a room used for scientific tests
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: a room used for scientific tests
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Vì: “lab” là dạng viết tắt của “laboratory” (phòng thí nghiệm): nghĩa là “a room used for scientific tests”
Câu trả lời đúng là:
a room used for scientific tests
Câu Hỏi 10Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
The _______ for this disease takes a long time.
Chọn một:
A.
treat
B.
treated
C.
treatable
D.
treatment
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là treatment
Vì: Chỗ trống cần 1 danh từ. (Sự điều trị cho bệnh này mất nhiều thời gian). Các lựa chọn khác không đúng về
mặt từ loại.
Câu trả lời đúng là:
treatment
Câu Hỏi 11Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A. What can people do to take better care of animals?
B: ________________________________.
Chọn một:
A.
We can educate more vets.
B.
It’s a good idea.
C.
It sounds interesting.
D.
Thank you very much.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: We can educate more vets.
Vì: Trong tình huống này, A hỏi B: Chúng ta có thể làm gì để chăm sóc động vật tốt hơn? Nên B có thể trả lời:
Chúng ta có thể đào tạo nhiều bác sỹ thú y hơn nữa. (We can educate more vets.)
Các lựa chọn khác không hợp lý.
Câu trả lời đúng là:
We can educate more vets.
Câu Hỏi 12Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “convince”?
Chọn một:
A.
make someone decide something
B.
disagree
C.
advice
D.
suggest
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: make someone decide something
Vì: “convice” là “thuyết phục” - make someone decide something (làm cho ai đó quyết định cái gì)
Câu trả lời đúng là:
make someone decide something
Câu Hỏi 13Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.
I want to be a ________ in the future because I want to take care of animals.
Chọn một:
A.
vest
B.
pet
C.
vet
D.
vase
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: vet
Vì: Nội dung đoạn nghe:
“I want to be a vet in the future because I want to take care of animals.”, do vậy “vet” là đáp án đúng.
Câu trả lời đúng là:
vet
Câu Hỏi 14Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: I think we should protect animal.
B: _____________
Chọn một:
A.
You can say that again.
B.
Thank you.
C.
I don’t know.
D.
really?
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: You can say that again.
Vì: A nói: Tôi nghĩ chúng ta nên bảo vệ động vật.
Khi B đồng ý, B có thể sử dụng câu: You can say that again. (nghĩa là: Tôi đồng ý với bạn.)
Các lựa chọn khác không hợp lý với ngữ cảnh.
Câu trả lời đúng là:
You can say that again.
Câu Hỏi 15Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “exotic”?
Chọn một:
A.
safe
B.
dangerous
C.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
unusual or foreign
D.
beautiful
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: unusual or foreign
Vì: “exotic” là “lạ” hoặc “từ nước ngoài về”. Như vậy “unusual or foreign” là sự lựa chọn hợp lý.
Câu trả lời đúng là:
unusual or foreign
Câu Hỏi 1Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “specialization”?
Chọn một:
A.
serious situations that need immediate attention
B.
a specific area of knowledge that you can study
C.
information that you get from an experiment or a test
D.
people whose job is to give medical care to animals
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: a specific area of knowledge that you can study
Vì: “specialization” (chuyên ngành): nghĩa là “a specific area of knowledge that you can study”
Câu trả lời đúng là:
a specific area of knowledge that you can study
Câu Hỏi 2Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “vet”?
Chọn một:
A.
serious situations that need immediate attention
B.
a kind of animals
C.
A person whose job is to give medical care to animals
D.
a specific area of knowledge that you can study
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: a person whose job is to give medical care to animals
Vì: “vet” (bác sỹ thú y): nghĩa là “person whose job is to give medical care to animals”
Câu trả lời đúng là:
A person whose job is to give medical care to animals
Câu Hỏi 3Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Some scientists have explored how dolphins _______with each other.
Chọn một:
A.
communication
B.
communicate
C.
communicative
D.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
communicately
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: communicate
Vì: Chỗ trống cần một động từ. (Các nhà khoa học khám phá cách cá heo giao tiếp với nhau.). Các lựa chọn
khác không đúng về mặt từ loại.
Câu trả lời đúng là:
communicate
Câu Hỏi 4Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Global warming is one of the biggest _______problems now.
Chọn một:
A.
environment
B.
environmental
C.
environmentally
D.
environmentor
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: environmental
Vì: Chỗ trống cần một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ “problem”. (Nóng lên toàn cầu là một trong những
vấn đề môi trường lớn nhất bây giờ.) Các lựa chọn khác không đúng về mặt từ loại.
Câu trả lời đúng là:
environmental
Câu Hỏi 5Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.
We've always been _______ by animals — like ...cats, dogs, donkeys, goats, horses.
Chọn một:
A.
sorry
B.
surrounded
C.
surround
D.
somehow
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: surrounded
Vì: Nội dung file nghe là: We've always been surrounded by animals — like ...cats, dogs, donkeys, goats,
horses.
Câu trả lời đúng là:
surrounded
Câu Hỏi 6Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “treat”?
Chọn một:
A.
behave well
B.
make sure something or someone is safe and looked after
C.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
give food to a person or an animal
D.
give medical care to someone or something that is ill
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: give medical care to someone or something that is ill
Vì: “treat” (điều trị): nghĩa là “give medical care to someone or something that is ill”
Câu trả lời đúng là:
give medical care to someone or something that is ill
Câu Hỏi 7Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “realize”?
Chọn một:
A.
believe
B.
know or understand
C.
meet
D.
feel
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: know or understand
Vì: “realize” là “nhận ra” - know or understand (biết hoặc hiểu)
Câu trả lời đúng là:
know or understand
Câu Hỏi 8Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.
I want to be a ________ in the future because I want to take care of animals.
Chọn một:
A.
vest
B.
pet
C.
vet
D.
vase
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: vet
Vì: Nội dung đoạn nghe:
“I want to be a vet in the future because I want to take care of animals.”, do vậy “vet” là đáp án đúng.
Câu trả lời đúng là:
vet
Câu Hỏi 9Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “harmless”?

Chọn một:
A.
unhealthy
B.
healthy
C.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
poisonous
D.
not dangerous
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: not dangerous
Vì: “harmless” (vô hại) nghĩa là “not dangerous” (là không nguy hiểm)
Câu trả lời đúng là:
not dangerous
Câu Hỏi 10Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
My father has been _______with animals for 20 years.
Chọn một:
A.
involve
B.
involvement
C.
involved
D.
involver
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: involved
Vì: Chỗ trống cần một tính từ. (Bố tôi đã làm việc liên quan đến động vật được 20 năm rồi.) Các lựa chọn khác
không đúng về mặt từ loại.
Câu trả lời đúng là:
involved
Câu Hỏi 11Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “feed”?
Chọn một:
A.
give food to a person or an animal
B.
give medical care to someone or something that is ill
C.
behave well
D.
make sure something or someone is safe and looked after
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: give food to a person or an animal
Vì: “feed” (cho ăn): nghĩa là “give food to a person or an animal”
Câu trả lời đúng là:
give food to a person or an animal
Câu Hỏi 12Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: Do you think it is important to look after animals?
B:____________________
Chọn một:
A.
Yes, of course. Because some animals are very helpful.
B.
What do you mean?
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
C.
It’s a problem.
D.
Sorry. I don’t understand.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Yes, of course. Because some animals are very helpful.
Vì: Trong tình huống này, A hỏi: Bạn có nghĩ chăm sóc động vật quan trọng không?
B trả lời: Có, tất nhiên rồi. Vì một số con vật rất có ích.
Các lựa chọn khác không phù hợp.
Câu trả lời đúng là:
Yes, of course. Because some animals are very helpful.
Câu Hỏi 13Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “emergency”?
Chọn một:
A.
The serious situation that needs immediate attention
B.
a specific area of knowledge that you can study
C.
information that you get from an experiment or a test
D.
people whose job is to give medical care to animals
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: The serious situation that needs immediate attention
Vì: “emergency” (tình huống khẩn cấp) nghĩa là “serious situation that need immediate attention” (tình huống
nghiêm trọng cần sự chú ý ngay lập tức)
Câu trả lời đúng là:
The serious situation that needs immediate attention
Câu Hỏi 14Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.
Owners sometimes _______their pets like dogs or cats on the street when they can no longer look
after them.

Chọn một:
A.
abandon
B.
abandoned
C.
abandonment
D.
abandoning
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: abandon
Vì: Nội dung file nghe là: “Owners sometimes abandon their pets like dogs or cats on the street when they can
no longer look after them.”
Câu trả lời đúng là:
abandon
Câu Hỏi 15Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Having a pet can be _______to your health
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Chọn một:
A.
beneficially
B.
benefactor
C.
beneficial
D.
benefit
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: beneficial
Vì: Chỗ trống cần 1 tính từ: “Có một con thú cưng có ích cho sức khỏe của bạn.” Các lựa chọn khác không
đúng về từ loại.

Câu trả lời đúng là:


beneficial
Câu Hỏi 1Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “harmless”?

Chọn một:
A.
unhealthy
B.
healthy
C.
poisonous
D.
not dangerous
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: not dangerous
Vì: “harmless” (vô hại) nghĩa là “not dangerous” (là không nguy hiểm)
Câu trả lời đúng là:
not dangerous
Câu Hỏi 2Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
My father has been _______with animals for 20 years.
Chọn một:
A.
involve
B.
involvement
C.
involved
D.
involver
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: involved
Vì: Chỗ trống cần một tính từ. (Bố tôi đã làm việc liên quan đến động vật được 20 năm rồi.) Các lựa chọn khác
không đúng về mặt từ loại.
Câu trả lời đúng là:
involved
Câu Hỏi 3Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
The _______ for this disease takes a long time.
Chọn một:
A.
treat
B.
treated
C.
treatable
D.
treatment
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là treatment
Vì: Chỗ trống cần 1 danh từ. (Sự điều trị cho bệnh này mất nhiều thời gian). Các lựa chọn khác không đúng về
mặt từ loại.
Câu trả lời đúng là:
treatment
Câu Hỏi 4Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “treat”?
Chọn một:
A.
behave well
B.
make sure something or someone is safe and looked after
C.
give food to a person or an animal
D.
give medical care to someone or something that is ill
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: give medical care to someone or something that is ill
Vì: “treat” (điều trị): nghĩa là “give medical care to someone or something that is ill”
Câu trả lời đúng là:
give medical care to someone or something that is ill
Câu Hỏi 5Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “result”?
Chọn một:
A.
serious situations that need immediate attention
B.
a specific area of knowledge that you can study
C.
information that you get from an experiment or a test
D.
people whose job is to give medical care to animals
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: information that you get from an experiment or a test
Vì: “result” (kết quả): nghĩa là: information that you get from an experiment or a test
Câu trả lời đúng là:
information that you get from an experiment or a test
Câu Hỏi 6Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
What’s the definition of “poisonous”?

Chọn một:
A.
not dangerous
B.
healthy
C.
very harmful and able to make you sick or kill you
D.
harmless
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: very harmful and able to make you sick or kill you
Vì: “poisonous” (có độc) tức là “very harmful and able to make you sick or kill you” (rất có hại và có thể làm bạn
ốm hoặc giết chết bạn)
Câu trả lời đúng là:
very harmful and able to make you sick or kill you
Câu Hỏi 7Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “convince”?
Chọn một:
A.
make someone decide something
B.
disagree
C.
advice
D.
suggest
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: make someone decide something
Vì: “convice” là “thuyết phục” - make someone decide something (làm cho ai đó quyết định cái gì)
Câu trả lời đúng là:
make someone decide something
Câu Hỏi 8Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.
Owners sometimes _______their pets like dogs or cats on the street when they can no longer look
after them.

Chọn một:
A.
abandon
B.
abandoned
C.
abandonment
D.
abandoning
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: abandon
Vì: Nội dung file nghe là: “Owners sometimes abandon their pets like dogs or cats on the street when they can
no longer look after them.”
Câu trả lời đúng là:
abandon
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Câu Hỏi 9Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “emergency”?
Chọn một:
A.
The serious situation that needs immediate attention
B.
a specific area of knowledge that you can study
C.
information that you get from an experiment or a test
D.
people whose job is to give medical care to animals
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: The serious situation that needs immediate attention
Vì: “emergency” (tình huống khẩn cấp) nghĩa là “serious situation that need immediate attention” (tình huống
nghiêm trọng cần sự chú ý ngay lập tức)
Câu trả lời đúng là:
The serious situation that needs immediate attention
Câu Hỏi 10Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Vets help examine, _________ and treat sick animals.
Chọn một:
A.
report
B.
diagnose
C.
kill
D.
talk to
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: diagnose
Vì: Câu này có nghĩa là: Các bác sỹ thú y khám, chẩn đoán và điều trị cho động vật ốm.
Câu trả lời đúng là:
diagnose
Câu Hỏi 11Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and answer the question:
What does the speaker do?
Chọn một:
A.
a veterinary student
B.
a vet
C.
a travel agent
D.
a business student
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: a veterinary student
Vì: Nội dung bài nghe như sau:
“I am a veterinary student. I study about animals and how to take care of them.” Như vậy “a veterinary student”
là lựa chọn đúng.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Câu trả lời đúng là:
a veterinary student
Câu Hỏi 12Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “realize”?
Chọn một:
A.
believe
B.
know or understand
C.
meet
D.
feel
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: know or understand
Vì: “realize” là “nhận ra” - know or understand (biết hoặc hiểu)
Câu trả lời đúng là:
know or understand
Câu Hỏi 13Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A. What can people do to take better care of animals?
B: ________________________________.
Chọn một:
A.
We can educate more vets.
B.
It’s a good idea.
C.
It sounds interesting.
D.
Thank you very much.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: We can educate more vets.
Vì: Trong tình huống này, A hỏi B: Chúng ta có thể làm gì để chăm sóc động vật tốt hơn? Nên B có thể trả lời:
Chúng ta có thể đào tạo nhiều bác sỹ thú y hơn nữa. (We can educate more vets.)
Các lựa chọn khác không hợp lý.
Câu trả lời đúng là:
We can educate more vets.
Câu Hỏi 14Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “lab”?
Chọn một:
A.
information that you get from an experiment or a test
B.
serious situations that need immediate attention
C.
a specific area of knowledge that you can study
D.
a room used for scientific tests
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: a room used for scientific tests
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Vì: “lab” là dạng viết tắt của “laboratory” (phòng thí nghiệm): nghĩa là “a room used for scientific tests”
Câu trả lời đúng là:
a room used for scientific tests
Câu Hỏi 15Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “feed”?
Chọn một:
A.
give food to a person or an animal
B.
give medical care to someone or something that is ill
C.
behave well
D.
make sure something or someone is safe and looked after
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: give food to a person or an animal
Vì: “feed” (cho ăn): nghĩa là “give food to a person or an animal”
Câu trả lời đúng là:
give food to a person or an animal
Câu Hỏi 1Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and answer the question:
What does the speaker do?
Chọn một:
A.
a zoo keeper
B.
a vet
C.
a travel agent
D.
a business student
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: a zoo keeper
Vì: Nội dung bài nghe như sau:
“I work all the days in the zoo. I take care of animals and feed them. I like my job a lot because I love animals.”
Như vậy “a zoo keeper” là lựa chọn đúng.
Câu trả lời đúng là:
a zoo keeper
Câu Hỏi 2Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Zoos are sometimes good for animals. _________, it protects endangered animals from being
hunted.
Chọn một:
A.
Therefore
B.
Like
C.
Such as
D.
For example
Phản hồi
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: For example
Vì: Chỗ trống cần 1 từ nối mang nghĩa “ví dụ”, chúng ta có thể dùng dấu chấm trước từ “for example”. Các lựa
chọn khác không đúng về cách dùng và ngữ nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
For example
Câu Hỏi 3Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “issue”?

Chọn một:
A.
the detail
B.
the study of animals
C.
the situations in which someone lives or works
D.
a subject or problem that causes concern and discussion
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: a subject or problem that causes concern and discussion
Vì: “issue” (vấn đề) nghĩa là “a subject or problem that causes concern and discussion” (một vấn đề cần sự
quan tâm/thảo luận)
Câu trả lời đúng là:
a subject or problem that causes concern and discussion
Câu Hỏi 4Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
You can see many exotic animals in zoos, ______ kangaroos and pandas
Chọn một:
A.
and
B.
like
C.
such as
D.
as
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: such as
Vì: Chỗ trống cần từ chỉ “ví dụ như là” (such as), vì trước “such as” là dấu phẩy. Các lựa chọn khác không
đúng về cách dùng và ngữ cảnh.
Câu trả lời đúng là:
such as
Câu Hỏi 5Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
________ the main points, zoos are very beneficial in many ways.
Chọn một:
A.
Summarizing
B.
Summarize
C.
To summarize
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
D.
Summarized
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: To summarize
Vì: Câu này dùng để tóm lại các ý chính đã nêu. Chúng ta cần một “to V” để làm trạng ngữ dùng để liên kết.
(Tóm lại các ý chính, sở thú theo nhiều cách mang lại rất nhiều lợi ích.)
Câu trả lời đúng là:
To summarize
Câu Hỏi 6Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and answer the question.
Why are some animals becoming endangered?
Chọn một:
A.
Because of the environment
B.
Because they lose their habit.
C.
Because they lose their habitats and they are hunted by people.
D.
Because they are hunted by people.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Because they lose their habitats and they are hunted by people.
Vì: Nội dung đoạn nghe:
“Some animals like tigers and bears are becoming endangered because they lose their habitats and they are
hunted by people.”, do vậy “Because they lose their habitats and they are hunted by people” là đáp án đúng.
Câu trả lời đúng là:
Because they lose their habitats and they are hunted by people.
Câu Hỏi 7Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “zoology”?
Chọn một:
A.
serious situations that need immediate attention
B.
the study of animals
C.
a subject or problem that causes concern and discussion
D.
the situations in which someone lives or works
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: the study of animals
Vì: “zoology” (động vật học): nghĩa là “the study of animals” (ngành học về động vật)
Câu trả lời đúng là:
the study of animals
Câu Hỏi 8Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: What are some reasons in favour of using animals for work?
B: __________________________.

Chọn một:
A.
I don’t agree this issue.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
B.
I think using animals for work are good.
C.
We can save money by raising dogs to protect the house or save energy by using horses to transport.
D.
It’s cruel.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: We can save money by raising dogs to protect the house or save energy by using horses to
transport.
Vì: Trong tình huống này, A đang hỏi: “Đâu là một số lý do để ủng hộ việc sử dụng động vật để làm việc?” Do
vậy, B cần nêu ra lý do: Chúng ta có thể tiết kiệm tiền bằng việc nuôi chó để trông nhà hay tiết kiệm năng lượng
bằng việc dùng ngựa để chuyên chở.( We can save money by raising dogs to protect the house or save energy
by using horses to transport.). Các đáp án khác không phù hợp về ngữ nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
We can save money by raising dogs to protect the house or save energy by using horses to transport.
Câu Hỏi 9Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “cruel”?
Chọn một:
A.
handsome
B.
cute
C.
kind and gentle
D.
not kind
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: not kind
Vì: “cruel” là “tàn ác” nghĩa là “not kind” (không tốt).
Câu trả lời đúng là:
not kind
Câu Hỏi 10Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “protect”?
Chọn một:
A.
to behave well
B.
to look for something
C.
to feel pain or unhappiness
D.
to keep safe from danger
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: to keep safe from danger
Vì: “protect” (bảo vệ): nghĩa là “to keep safe from danger” (giữ an toàn khỏi sự nguy hiểm)
Câu trả lời đúng là:
to keep safe from danger
Câu Hỏi 11Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Odd one out.
Chọn một:
A.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
In conclusion
B.
Firstly
C.
First of all
D.
To begin with
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: In conclusion
Vì: Tất cả các lựa chọn còn lại dùng để nêu ý đầu tiên, riêng “in conclusion” dùng để tóm lại các ý.
Câu trả lời đúng là:
In conclusion
Câu Hỏi 12Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.
Some tigers________in captivity.
Chọn một:
A.
suffer
B.
suffering
C.
protect
D.
search
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: suffer
Vì: Nội dung của file nghe là:
Some tigers suffer in captivity.
Câu trả lời đúng là:
suffer
Câu Hỏi 13Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
______ point is that animals should have the rights like human beings.
Chọn một:
A.
Another
B.
Other
C.
Each other
D.
Many
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Another
Vì: Chỗ trống cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ số ít “point”, do vậy chỉ có “another” là phù hợp. (một điểm
khác nữa đó là động vật cần có quyền lợi như loài người.)
Câu trả lời đúng là:
Another
Câu Hỏi 14Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.
Tommy has to ________for his parrot which went missing yesterday.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Chọn một:
A.
review
B.
research
C.
search
D.
seek
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: search
Vì: Nội dung file nghe là:
Tommy has to search for his parrot which went missing yesterday.
Câu trả lời đúng là:
search
Câu Hỏi 15Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
It is often ________ that animals have feelings.
Chọn một:
A.
believed
B.
believe
C.
be believed
D.
believing
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: believed
Vì: Đây là cấu trúc câu bị động, be+past participle (PP), câu có sẵn be (is) rồi nên ta cần 1 PP (believed) đề
điền vào chỗ trống. (Người ta tin rằng động vật có cảm giác)
Câu trả lời đúng là:
believed
Câu Hỏi 1Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: I think using animals for entertainment is cruel.
B:____________________
Chọn một:
A.
I can’t agree with you anymore.
B.
What do you mean?
C.
It’s a problem.
D.
Sorry. I don’t understand.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: I can’t agree with you anymore.
Vì: Trong tình huống này, A nói: Tôi nghĩ dùng động vật để giải trí thì rất tàn ác
B trả lời: Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn. (I can’t agree with you any more.)
Các lựa chọn khác không phù hợp.
Câu trả lời đúng là:
I can’t agree with you anymore.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Câu Hỏi 2Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.
Some tigers________in captivity.
Chọn một:
A.
suffer
B.
suffering
C.
protect
D.
search
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: suffer
Vì: Nội dung của file nghe là:
Some tigers suffer in captivity.
Câu trả lời đúng là:
suffer
Câu Hỏi 3Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.
Cats and dogs are the most common ________animals.
Chọn một:
A.
domn
B.
domestic
C.
domesticated
D.
dangerous
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: domesticated
Vì: Nội dung file nghe là:
Cats and dogs are the most common domesticated animals.
Câu trả lời đúng là:
domesticated
Câu Hỏi 4Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Zoos are sometimes good for animals. _________, it protects endangered animals from being
hunted.
Chọn một:
A.
Therefore
B.
Like
C.
Such as
D.
For example
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: For example
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Vì: Chỗ trống cần 1 từ nối mang nghĩa “ví dụ”, chúng ta có thể dùng dấu chấm trước từ “for example”. Các lựa
chọn khác không đúng về cách dùng và ngữ nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
For example
Câu Hỏi 5Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “zoo”?
Chọn một:
A.
An animal natural habitat
B.
A place where animals are kept and fed by people.
C.
A place similar to circus
D.
A place similar to forest
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: A place where animals are kept and fed by people.
Vì: “zoo” là “sở thú” - A place where animals are kept and fed by people. (Nơi động vật được giữ và cho ăn bởi
con người). Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
A place where animals are kept and fed by people.
Câu Hỏi 6Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.
We should ______ zoos to take better care of animals.
Chọn một:
A.
suppose
B.
support
C.
surround
D.
suggest
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: support
Vì: Nội dung file nghe là: We should support zoos to take better care of animals.
Câu trả lời đúng là:
support
Câu Hỏi 7Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Dolphins are very helpful. _____, there are many things that we don’t know about this animal.
Chọn một:
A.
Although
B.
However
C.
But
D.
And
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Đáp án đúng là: However
Vì: Chỗ trống cần một từ nối 2 câu, mang nghĩa “tuy nhiên” (however). Các lựa chọn khác chỉ được dùng để
nối 2 mệnh đề và ý nghĩa cũng không phù hợp.
Câu trả lời đúng là:
However
Câu Hỏi 8Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
_______animals work hard for us, they are often abandoned when they get sick.
Chọn một:
A.
However
B.
But
C.
Even though
D.
If
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Even though
Vì: Chỗ trống cần một liên từ chỉ sự nhượng bộ: Even though animals work hard for us, they are often
abandoned when they get sick. (Mặc dù động vật làm việc chăm chỉ cho chúng ta, chúng thường bị bỏ rơi khi
chúng bị bệnh.)
Câu trả lời đúng là:
Even though
Câu Hỏi 9Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: What are some reasons against using animals for work?
B: __________________________

Chọn một:
A.
It’s OK
B.
It’s cruel to take use of animals.
C.
I don’t think so.
D.
Not really.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: It’s cruel to take use of animals.
Vì: A hỏi: Đâu là những lý do cho việc chống lại việc sử dụng động vật để làm việc. Nên B có thể trả lời: Tận
dụng động vật để làm việc thì rất tàn nhẫn. (It’s cruel to take use of animals.) Các lựa chọn khác không phù hợp
về ngữ nghĩa, hoàn cảnh.
Câu trả lời đúng là:
It’s cruel to take use of animals.
Câu Hỏi 10Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “zoology”?
Chọn một:
A.
serious situations that need immediate attention
B.
the study of animals
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
C.
a subject or problem that causes concern and discussion
D.
the situations in which someone lives or works
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: the study of animals
Vì: “zoology” (động vật học): nghĩa là “the study of animals” (ngành học về động vật)
Câu trả lời đúng là:
the study of animals
Câu Hỏi 11Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Odd one out.
Chọn một:
A.
To sum up
B.
First of all
C.
In conclusion
D.
In short

Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: First of all
Vì: Tất cả các lựa chọn còn lại đều dùng để tóm lại ý chính, còn “First of all” dùng để nêu ý đầu tiên.
Câu trả lời đúng là:
First of all
Câu Hỏi 12Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
_______ people about animals is one way of protecting them.
Chọn một:
A.
Educating
B.
Educate
C.
Educated
D.
Educates
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Educating
Vì: Câu này cần 1 danh động từ làm chủ ngữ. (Giáo dục con người về động vật là một cách để bảo vệ chúng.).
Do vậy, động từ phải chuyển về dạng V.ing (educating)
Các lựa chọn khác không đúng về từ loại.
Câu trả lời đúng là:
Educating
Câu Hỏi 13Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “humane”?
Chọn một:
A.
kind and gentle
B.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
not kind
C.
not wild
D.
dangerous
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: kind and gentle
Vì: “humane” (tính nhân văn): nghĩa là “kind and gentle” (tốt bụng và nhẹ nhàng).
Câu trả lời đúng là:
kind and gentle
Câu Hỏi 14Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
______ point is that animals should have the rights like human beings.
Chọn một:
A.
Another
B.
Other
C.
Each other
D.
Many
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Another
Vì: Chỗ trống cần một tính từ bổ nghĩa cho danh từ số ít “point”, do vậy chỉ có “another” là phù hợp. (một điểm
khác nữa đó là động vật cần có quyền lợi như loài người.)
Câu trả lời đúng là:
Another
Câu Hỏi 15Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and answer the question.
Why are some animals becoming endangered?
Chọn một:
A.
Because of the environment
B.
Because they lose their habit.
C.
Because they lose their habitats and they are hunted by people.
D.
Because they are hunted by people.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Because they lose their habitats and they are hunted by people.
Vì: Nội dung đoạn nghe:
“Some animals like tigers and bears are becoming endangered because they lose their habitats and they are
hunted by people.”, do vậy “Because they lose their habitats and they are hunted by people” là đáp án đúng.
Câu trả lời đúng là:
Because they lose their habitats and they are hunted by people.

Câu Hỏi 1Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “cruel”?
Chọn một:
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
A.
handsome
B.
cute
C.
kind and gentle
D.
not kind
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: not kind
Vì: “cruel” là “tàn ác” nghĩa là “not kind” (không tốt).
Câu trả lời đúng là:
not kind
Câu Hỏi 2Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and answer the question:
What does the speaker do?
Chọn một:
A.
a zoo keeper
B.
a vet
C.
a travel agent
D.
a business student
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: a zoo keeper
Vì: Nội dung bài nghe như sau:
“I work all the days in the zoo. I take care of animals and feed them. I like my job a lot because I love animals.”
Như vậy “a zoo keeper” là lựa chọn đúng.
Câu trả lời đúng là:
a zoo keeper
Câu Hỏi 3Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.
We should ______ zoos to take better care of animals.
Chọn một:
A.
suppose
B.
support
C.
surround
D.
suggest
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: support
Vì: Nội dung file nghe là: We should support zoos to take better care of animals.
Câu trả lời đúng là:
support
Câu Hỏi 4Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Dolphins are very helpful. _____, there are many things that we don’t know about this animal.
Chọn một:
A.
Although
B.
However
C.
But
D.
And
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: However
Vì: Chỗ trống cần một từ nối 2 câu, mang nghĩa “tuy nhiên” (however). Các lựa chọn khác chỉ được dùng để
nối 2 mệnh đề và ý nghĩa cũng không phù hợp.
Câu trả lời đúng là:
However
Câu Hỏi 5Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.
Cats and dogs are the most common ________animals.
Chọn một:
A.
domn
B.
domestic
C.
domesticated
D.
dangerous
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: domesticated
Vì: Nội dung file nghe là:
Cats and dogs are the most common domesticated animals.
Câu trả lời đúng là:
domesticated
Câu Hỏi 6Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Odd one out.
Chọn một:
A.
In conclusion
B.
Firstly
C.
First of all
D.
To begin with
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: In conclusion
Vì: Tất cả các lựa chọn còn lại dùng để nêu ý đầu tiên, riêng “in conclusion” dùng để tóm lại các ý.
Câu trả lời đúng là:
In conclusion
Câu Hỏi 7Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Complete the sentence.
_______animals work hard for us, they are often abandoned when they get sick.
Chọn một:
A.
However
B.
But
C.
Even though
D.
If
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Even though
Vì: Chỗ trống cần một liên từ chỉ sự nhượng bộ: Even though animals work hard for us, they are often
abandoned when they get sick. (Mặc dù động vật làm việc chăm chỉ cho chúng ta, chúng thường bị bỏ rơi khi
chúng bị bệnh.)
Câu trả lời đúng là:
Even though
Câu Hỏi 8Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “issue”?

Chọn một:
A.
the detail
B.
the study of animals
C.
the situations in which someone lives or works
D.
a subject or problem that causes concern and discussion
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: a subject or problem that causes concern and discussion
Vì: “issue” (vấn đề) nghĩa là “a subject or problem that causes concern and discussion” (một vấn đề cần sự
quan tâm/thảo luận)
Câu trả lời đúng là:
a subject or problem that causes concern and discussion
Câu Hỏi 9Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.
Tommy has to ________for his parrot which went missing yesterday.
Chọn một:
A.
review
B.
research
C.
search
D.
seek
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: search
Vì: Nội dung file nghe là:
Tommy has to search for his parrot which went missing yesterday.
Câu trả lời đúng là:
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
search
Câu Hỏi 10Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
________ the main points, zoos are very beneficial in many ways.
Chọn một:
A.
Summarizing
B.
Summarize
C.
To summarize
D.
Summarized
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: To summarize
Vì: Câu này dùng để tóm lại các ý chính đã nêu. Chúng ta cần một “to V” để làm trạng ngữ dùng để liên kết.
(Tóm lại các ý chính, sở thú theo nhiều cách mang lại rất nhiều lợi ích.)
Câu trả lời đúng là:
To summarize
Câu Hỏi 11Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “humane”?
Chọn một:
A.
kind and gentle
B.
not kind
C.
not wild
D.
dangerous
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: kind and gentle
Vì: “humane” (tính nhân văn): nghĩa là “kind and gentle” (tốt bụng và nhẹ nhàng).
Câu trả lời đúng là:
kind and gentle
Câu Hỏi 12Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: What are some reasons against using animals for work?
B: __________________________

Chọn một:
A.
It’s OK
B.
It’s cruel to take use of animals.
C.
I don’t think so.
D.
Not really.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: It’s cruel to take use of animals.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Vì: A hỏi: Đâu là những lý do cho việc chống lại việc sử dụng động vật để làm việc. Nên B có thể trả lời: Tận
dụng động vật để làm việc thì rất tàn nhẫn. (It’s cruel to take use of animals.) Các lựa chọn khác không phù hợp
về ngữ nghĩa, hoàn cảnh.
Câu trả lời đúng là:
It’s cruel to take use of animals.
Câu Hỏi 13Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
You can see many exotic animals in zoos, ______ kangaroos and pandas
Chọn một:
A.
and
B.
like
C.
such as
D.
as
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: such as
Vì: Chỗ trống cần từ chỉ “ví dụ như là” (such as), vì trước “such as” là dấu phẩy. Các lựa chọn khác không
đúng về cách dùng và ngữ cảnh.
Câu trả lời đúng là:
such as
Câu Hỏi 14Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: I think using animals for entertainment is cruel.
B:____________________
Chọn một:
A.
I can’t agree with you anymore.
B.
What do you mean?
C.
It’s a problem.
D.
Sorry. I don’t understand.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: I can’t agree with you anymore.
Vì: Trong tình huống này, A nói: Tôi nghĩ dùng động vật để giải trí thì rất tàn ác
B trả lời: Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn. (I can’t agree with you any more.)
Các lựa chọn khác không phù hợp.
Câu trả lời đúng là:
I can’t agree with you anymore.
Câu Hỏi 15Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
_______ people about animals is one way of protecting them.
Chọn một:
A.
Educating
B.
Educate
C.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Educated
D.
Educates
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Educating
Vì: Câu này cần 1 danh động từ làm chủ ngữ. (Giáo dục con người về động vật là một cách để bảo vệ chúng.).
Do vậy, động từ phải chuyển về dạng V.ing (educating)
Các lựa chọn khác không đúng về từ loại.
Câu trả lời đúng là:
Educating
Câu Hỏi 1Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Odd one out.
Chọn một:
A.
sending a letter
B.
clicking on like
C.
commenting on other people's photos
D.
sending birthday messages
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là sending a letter
Vì: Tất cả các lựa chọn còn lại dùng để chỉ phương thức giao tiếp hiện đại có sử dụng internet, riêng “sending
a letter” dùng để chỉ giao tiếp truyền thống.
Câu trả lời đúng là:
sending a letter
Câu Hỏi 2Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
I want to_______in economics.
Chọn một:
A.
especially
B.
special
C.
specialize
D.
specialization
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: specialize
Vì: Chỗ trống cần một động từ đứng sau “want to”.
Tôi muốn học chuyên sâu về kinh tế.
Câu trả lời đúng là:
specialize
Câu Hỏi 3Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: What are some reasons in favour of using the internet for communication?
B: __________________________.

Chọn một:
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
A.
I don’t agree this issue.
B.
I think using the internet are OK.
C.
It’s really convenient and it’s cheap.
D.
It’s great.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: It’s really convenient and it’s cheap.
Vì: Trong tình huống này, A đang hỏi: “Đâu là một số lý do để ủng hộ việc sử dụng internet để giao tiếp?” Do
vậy, B cần nêu ra lý do: Nó tiện lợi và rẻ nữa.(It’s really convenient and it’s cheap.). Các đáp án khác không
phù hợp về ngữ nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
It’s really convenient and it’s cheap.
Câu Hỏi 4Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
He always shows________ his family.
Chọn một:
A.
up
B.
in
C.
off
D.
about
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là off
Vì:
show off: Khoe khoang (Anh ta luôn luôn khoe khoang gia đình của mình.)
Câu trả lời đúng là:
off
Câu Hỏi 5Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Due_______the weather, we couldn’t not go for a picnic.
Chọn một:
A.
to
B.
with
C.
about
D.
in
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: to
Vì:
Due to: do cái gì/ai. Đây là cụm từ chỉ nguyên nhân.
Câu trả lời đúng là:
to
Câu Hỏi 6Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Đoạn văn câu hỏi
Odd one out.
Chọn một:
A.
text
B.
learn
C.
email
D.
call

Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là learn
Vì: Tất cả các lựa chọn còn lại đều dùng để chỉ cách thức giao tiếp, còn “learn” có nghĩa là “học”
Câu trả lời đúng là:
learn
Câu Hỏi 7Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
The reason _______her failure is that she didn’t prepare her work carefully.

Chọn một:
A.
in
B.
of
C.
for
D.
with
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: for
Vì:
“reason for”: nguyên nhân của việc gì.
Câu trả lời đúng là:
for
Câu Hỏi 8Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
I disagree ______ traditional communicating will disappear.
Chọn một:
A.
when
B.
which
C.
who
D.
that
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: that
Vì: “that” dùng để giới thiệu một mệnh đề chỉ quan điểm ở vế sau.
Câu trả lời đúng là:
that
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Câu Hỏi 9Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
I’d like to share my opinion______ you.
Chọn một:
A.
with
B.
for
C.
in
D.
on
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là with
Vì: Share with: chia sẻ với ai (Tôi muốn chia sẻ quan điểm của mình với bạn.)
Câu trả lời đúng là:
with
Câu Hỏi 10Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Some animals die out _______the change of the environment.
Chọn một:
A.
that's why
B.
because of
C.
because
D.
so
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: because of
Vì: chỗ trống cần liên từ chỉ lý do, theo sau bởi một danh từ. Các lựa chọn khác không phù hợp về cách dùng.
Câu trả lời đúng là:
because of
Câu Hỏi 11Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
My ________ is getting old. I need a new headphone.
Chọn một:
A.
equip
B.
equipment
C.
equiped
D.
equiping
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: equipment
Vì: Chỗ trống cần một danh từ để làm chủ ngữ trong câu.
Thiết bị của tôi đang trở nên cũ kỹ. Tôi cần một tai nghe mới.
Câu trả lời đúng là:
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
equipment
Câu Hỏi 12Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Using the internet is a cheap way to stay in touch _____ people
Chọn một:
A.
in
B.
with
C.
for
D.
to
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: with
Vì: stay in touch with somebody: Giữ liên lạc với ai đó.
Câu trả lời đúng là:
with
Câu Hỏi 13Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
My score is ________but not great.
Chọn một:
A.
acceptance
B.
accepted
C.
accept
D.
acceptable
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: acceptable
Vì: Chỗ trống cần một tính từ (có thể chấp nhận được). Các lựa chọn còn lại không phù hợp về từ loại.
Câu trả lời đúng là:
acceptable
Câu Hỏi 14Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
I _______ think that we can learn a lot from older people.
Chọn một:
A.
really
B.
real
C.
unreal
D.
reality
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: really
Vì: Chỗ trống cần một trạng từ bổ sung ý nghĩa cho động từ “think”. Các lựa chọn khác không phù hợp về từ
loại.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Câu trả lời đúng là:
really
Câu Hỏi 15Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
I would like to search_________information about the climate of Vietnam.
Chọn một:
A.
to
B.
up
C.
in
D.
for
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là for
Vì: Cấu trúc “search for”: nghĩa là “tìm kiếm”
Câu trả lời đúng là:
for
Câu Hỏi 1Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.

Phát
Tắt tiếng
Đã tải: 0%
Thời gian còn lại
-0:04
Picture-in-Picture

I _______ believe that people spend too much time on the internet.
Chọn một:
A.
stronger
B.
strong
C.
strongly
D.
strength
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: strongly
Vì: Nội dung file nghe là:
I strongly believe that people spend too much time on the internet.
Câu trả lời đúng là:
strongly
Câu Hỏi 2Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Odd one out.
Chọn một:
A.
sending a letter
B.
clicking on like
C.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
commenting on other people's photos
D.
sending birthday messages
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là sending a letter
Vì: Tất cả các lựa chọn còn lại dùng để chỉ phương thức giao tiếp hiện đại có sử dụng internet, riêng “sending
a letter” dùng để chỉ giao tiếp truyền thống.
Câu trả lời đúng là:
sending a letter
Câu Hỏi 3Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
I would like to explore about the cultures of different countries. _______I decided to study tourism.
Chọn một:
A.
That’s why
B.
This means
C.
Due to
D.
Because
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: That’s why
Vì: Chỗ trống cần từ liên kết “đó là lý do mà”, theo sau “That’s why” là một mệnh đề. Các lựa chọn khác không
phù hợp về cách dùng và ngữ nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
That’s why
Câu Hỏi 4Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.

Phát
Tắt tiếng
Đã tải: 0%
Thời gian còn lại
-0:03
Picture-in-Picture

I _______ disagree with using social-networking sites.


Chọn một:
A.
incomplete
B.
completed
C.
completely
D.
complete
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: completely
Vì: Nội dung file nghe là:
I completely disagree with using social-networking sites.
Câu trả lời đúng là:
completely
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Câu Hỏi 5Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: I think traditional communication is a nice custom.
B:____________________
Chọn một:
A.
I can’t agree with you anymore.
B.
What do you mean?
C.
It’s a problem.
D.
Sorry. I don’t understand.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: I can’t agree with you anymore.
Vì: Trong tình huống này, A nói: Tôi nghĩ giao tiếp truyền thống là phong tục đẹp
B trả lời: Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn. (I can’t agree with you any more.)
Các lựa chọn khác không phù hợp.
Câu trả lời đúng là:
I can’t agree with you anymore.
Câu Hỏi 6Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Odd one out.
Chọn một:
A.
text
B.
learn
C.
email
D.
call

Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là learn
Vì: Tất cả các lựa chọn còn lại đều dùng để chỉ cách thức giao tiếp, còn “learn” có nghĩa là “học”
Câu trả lời đúng là:
learn
Câu Hỏi 7Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Due_______the weather, we couldn’t not go for a picnic.
Chọn một:
A.
to
B.
with
C.
about
D.
in
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: to
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Vì:
Due to: do cái gì/ai. Đây là cụm từ chỉ nguyên nhân.
Câu trả lời đúng là:
to
Câu Hỏi 8Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Social-networking sites, ______ Facebook and Zalo, help us keep in touch with friends.

Chọn một:
A.
but
B.
like
C.
both
D.
such
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là like
Vì: Chỗ trống cần một từ đưa ra ví dụ (như là). Do vậy, “like” là giới từ cần điền. Các từ khác không phù hợp về
cách dùng.
Câu trả lời đúng là:
like
Câu Hỏi 9Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
_______developments in technology, people spend more time surfing the internet on their phones.
Chọn một:
A.
Because
B.
That’s why
C.
This means
D.
Due to
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Due to
Vì: Chỗ trống cần một liên từ (do/vì) theo sau bởi một danh từ. Các lựa chọn khác không phù hợp về cách
dùng và về nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
Due to
Câu Hỏi 10Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
People should spend more time interacting_____their family members.
Chọn một:
A.
to
B.
with
C.
in
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
D.
about
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: with
Vì: “interact with”: tương tác với ai/cái gì.
Câu trả lời đúng là:
with
Câu Hỏi 11Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Are you interested ______ animals?
Chọn một:
A.
with
B.
about
C.
in
D.
for
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là in
Vì:
To be interested in: Quan tâm, thích cái gì
Câu trả lời đúng là:
in
Câu Hỏi 12Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
He always shows________ his family.
Chọn một:
A.
up
B.
in
C.
off
D.
about
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là off
Vì:
show off: Khoe khoang (Anh ta luôn luôn khoe khoang gia đình của mình.)
Câu trả lời đúng là:
off
Câu Hỏi 13Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
My ________ is getting old. I need a new headphone.
Chọn một:
A.
equip
B.
equipment
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
C.
equiped
D.
equiping
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: equipment
Vì: Chỗ trống cần một danh từ để làm chủ ngữ trong câu.
Thiết bị của tôi đang trở nên cũ kỹ. Tôi cần một tai nghe mới.
Câu trả lời đúng là:
equipment
Câu Hỏi 14Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
It’s really hard for me to adapt______the new environment.
Chọn một:
A.
to
B.
with
C.
for
D.
in
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: to
Vì: Động từ “adapt” đi với giới từ “to”: thích ứng với cái gì.
Câu trả lời đúng là:
to
Câu Hỏi 15Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Using the internet to much can be ________ to teenagers.
Chọn một:
A.
harmful
B.
harm
C.
harmfully
D.
harmlessly
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: harmful
Vì: Chỗ trống cần một tính từ đứng sau động từ “to be”.
Sử dụng Internet nhiều có thể gây hại cho thanh thiếu niên.
Câu trả lời đúng là:
harmful
Câu Hỏi 1Không trả lờiĐạt điểm 1,00Không gắn cờĐặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.

A: I think traditional communication is a nice custom.

B:____________________
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Chọn một:

A.
I can’t agree with you anymore.

B.
What do you mean?

C.
It’s a problem.

D.
Sorry. I don’t understand.

Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác

Đáp án đúng là: I can’t agree with you anymore.

Vì: Trong tình huống này, A nói: Tôi nghĩ giao tiếp truyền thống là phong tục đẹp

B trả lời: Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn. (I can’t agree with you any more.)

Các lựa chọn khác không phù hợp.

Câu trả lời đúng là:


I can’t agree with you anymore.

Câu Hỏi 2Không trả lờiĐạt điểm 1,00Không gắn cờĐặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.

Some animals die out _______the change of the environment.

Chọn một:

A.
that's why

B.
because of

C.
because

D.
so

Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác

Đáp án đúng là: because of

Vì: chỗ trống cần liên từ chỉ lý do, theo sau bởi một danh từ. Các lựa chọn khác không phù hợp về cách dùng.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Câu trả lời đúng là:
because of

Câu Hỏi 3Không trả lờiĐạt điểm 1,00Không gắn cờĐặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.

Are you interested ______ animals?

Chọn một:

A.
with

B.
about

C.
in

D.
for

Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác

Đáp án đúng là in

Vì:

To be interested in: Quan tâm, thích cái gì

Câu trả lời đúng là:


in

Câu Hỏi 4Không trả lờiĐạt điểm 1,00Không gắn cờĐặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.

My score is ________but not great.

Chọn một:

A.
acceptance

B.
accepted

C.
accept

D.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
acceptable

Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác

Đáp án đúng là: acceptable

Vì: Chỗ trống cần một tính từ (có thể chấp nhận được). Các lựa chọn còn lại không phù hợp về từ loại.

Câu trả lời đúng là:


acceptable

Câu Hỏi 5Không trả lờiĐạt điểm 1,00Không gắn cờĐặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.

I would like to search_________information about the climate of Vietnam.

Chọn một:

A.
to

B.
up

C.
in

D.
for

Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác

Đáp án đúng là for

Vì: Cấu trúc “search for”: nghĩa là “tìm kiếm”

Câu trả lời đúng là:


for

Câu Hỏi 6Không trả lờiĐạt điểm 1,00Không gắn cờĐặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.

Phát
Tắt tiếng
Thời gian còn lại -0:04
Picture-in-Picture

I _______ believe that people spend too much time on the internet.

Chọn một:
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
A.
stronger

B.
strong

C.
strongly

D.
strength

Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác

Đáp án đúng là: strongly

Vì: Nội dung file nghe là:

I strongly believe that people spend too much time on the internet.

Câu trả lời đúng là:


strongly

Câu Hỏi 8Không trả lờiĐạt điểm 1,00Không gắn cờĐặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.

Social-networking sites, ______ Facebook and Zalo, help us keep in touch with friends.
Chọn một:

A.
but
B.
like
C.
both
D.
such

Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác

Đáp án đúng là like

Vì: Chỗ trống cần một từ đưa ra ví dụ (như là). Do vậy, “like” là giới từ cần điền. Các từ khác không phù hợp về
cách dùng.

Câu trả lời đúng là:


like

Câu Hỏi 10Không trả lờiĐạt điểm 1,00Không gắn cờĐặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.

I _______ think that we can learn a lot from older people.


Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Chọn một:

A.
really

B.
real

C.
unreal

D.
reality

Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác

Đáp án đúng là: really

Vì: Chỗ trống cần một trạng từ bổ sung ý nghĩa cho động từ “think”. Các lựa chọn khác không phù hợp về từ
loại.

Câu trả lời đúng là:


really

Câu Hỏi 11Không trả lờiĐạt điểm 1,00Không gắn cờĐặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.

I would like to explore about the cultures of different countries. _______I decided to study tourism.

Chọn một:

A.
That’s why

B.
This means

C.
Due to

D.
Because

Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác

Đáp án đúng là: That’s why

Vì: Chỗ trống cần từ liên kết “đó là lý do mà”, theo sau “That’s why” là một mệnh đề. Các lựa chọn khác không
phù hợp về cách dùng và ngữ nghĩa.

Câu trả lời đúng là:


Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
That’s why

Câu Hỏi 14Không trả lờiĐạt điểm 1,00Không gắn cờĐặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.

_______developments in technology, people spend more time surfing the internet on their phones.

Chọn một:

A.
Because

B.
That’s why

C.
This means

D.
Due to

Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác

Đáp án đúng là: Due to

Vì: Chỗ trống cần một liên từ (do/vì) theo sau bởi một danh từ. Các lựa chọn khác không phù hợp về cách dùng
và về nghĩa.

Câu trả lời đúng là:


Due to

Câu Hỏi 15Không trả lờiĐạt điểm 1,00Không gắn cờĐặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.

I want to_______in economics.

Chọn một:

A.
especially

B.
special

C.
specialize

D.
specialization
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác

Đáp án đúng là: specialize

Vì: Chỗ trống cần một động từ đứng sau “want to”.

Tôi muốn học chuyên sâu về kinh tế.

Câu trả lời đúng là:


specialize
Câu Hỏi 1Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the synonym of “army”?
Chọn một:
A.
weapons
B.
knives
C.
guns
D.
warriors
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: warriors
Vì: “army” nghĩa là “quân đội”, đồng nghĩa với “warriors”.
Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
warriors
Câu Hỏi 2Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
The history book _______ I borrowed from Prof. David was very useful.
Chọn một:
A.
who
B.
which
C.
where
D.
when
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: which
Vì: Chỗ trống cần một đại từ quan hệ chỉ vật làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Câu trả lời đúng là:
which
Câu Hỏi 3Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What is the definition of “army”?
Chọn một:
A.
a thing that you can see and touch but is not alive
B.
something made from wood, stone or metal to look like a person or animal
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
C.
a group of people that fight in a war
D.
things used in fighting or war, like a gun or knife
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: a group of people that fight in a war
Vì: “army” là “quân đội” (a group of people that fight in a war). Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
a group of people that fight in a war
Câu Hỏi 4Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What is the definition of “conquer”?
Chọn một:
A.
build something
B.
start something
C.
take control of a country after a war or battle
D.
found something
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: take control of a country after a war or battle
Vì:
“conquer” là “chinh phục/chế ngự” (take control of a country after a war or battle)
Câu trả lời đúng là:
take control of a country after a war or battle
Câu Hỏi 5Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What is the definition of “statue”?
Chọn một:
A.
a thing that you can see and touch but is not alive
B.
something made from wood, stone or metal to look like a person or animal
C.
a valuable or interesting thing that you discover
D.
things used in fighting or war, like a gun or knife
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: something made from wood, stone or metal to look like a person or animal
Vì: “statue” là “bức tượng” (something made from wood, stone or metal to look like a person or animal). Các lựa
chọn khác không phù hợp về cách dùng.
Câu trả lời đúng là:
something made from wood, stone or metal to look like a person or animal
Câu Hỏi 6Không trả lời Đạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and answer the question.

Phát
Tắt tiếng
Đã tải: 100.00%
Thời gian còn lại
-0:05
Picture-in-Picture
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
When was George Washington born?
Chọn một:
A.
in 1723
B.
in 1732
C.
in 1733
D.
in 1722

Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: in 1732
Vì: Nội dung file nghe là:
George Washington was born on February 22nd, 1732 in Virginia.
Câu trả lời đúng là:
in 1732
Câu Hỏi 7Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the synonym of “discover”?
Chọn một:
A.
see
B.
look
C.
find
D.
build
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: find
Vì: “discover” là “khám phá/tìm ra” đồng nghĩa với “find”. Các đáp án khác không phù hợp về ngữ nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
find
Câu Hỏi 8Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and answer the question.

Phát
Tắt tiếng
Đã tải: 100.00%
Thời gian còn lại
-0:06
Picture-in-Picture

When is the exam?


Chọn một:
A.
Wednesday
B.
Tuesday
C.
Thursday
D.
Sunday
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Đáp án đúng là: Tuesday
Vì: Nội dung file nghe như sau:
I'm very worried because I'm going to have the exam on Tuesday. It's Sunday today already.
Câu trả lời đúng là:
Tuesday
Câu Hỏi 9Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.

Phát
Tắt tiếng
Đã tải: 100.00%
Thời gian còn lại
-0:05
Picture-in-Picture

You can look at the list here. It includes some of the most important historical ______.
Chọn một:
A.
finds
B.
finding
C.
found
D.
farms
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: finds
Vì: Nội dung file nghe là:
You can look at the list here. It includes some of the most important historical finds.
Câu trả lời đúng là:
finds
Câu Hỏi 10Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
I met the girl______you told me about.
Chọn một:
A.
who
B.
when
C.
which
D.
where
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: who
Vì: Chỗ trống cần một đại từ quan hệ chỉ người làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Câu trả lời đúng là:
who
Câu Hỏi 11Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What is the definition of “hieroglyph”?
Chọn một:
A.
symbols used by Egyptians thousands of years ago
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
B.
a monument in which a dead person is placed
C.
something made from wood, stone or metal to look like a person or animal
D.
something (e.g. a body) is put under the ground
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: symbols used by Egyptians thousands of years ago
Vì: “hieroglyph” nghĩa là ký tự/chữ tượng hình được người Ai Cập dùng cách đây hàng nghìn năm (symbols
used by Egyptians thousands of years ago). Các lựa chọn khác không phù hợp về cách dùng và ngữ nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
symbols used by Egyptians thousands of years ago
Câu Hỏi 12Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
The city _______you can see in the photo is Ho Chi Minh city in Vietnam.
Chọn một:
A.
where
B.
when
C.
which
D.
who
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: which
Vì: Chỗ trống cần một đại từ quan hệ chỉ vật làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Câu trả lời đúng là:
which
Câu Hỏi 13Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
The teacher, _______ is from Thailand, is an expert in ancient history.
Chọn một:
A.
who
B.
which
C.
whose
D.
when
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: who
Vì: Chỗ trống cần một đại từ quan hệ chỉ người làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Các lựa chọn khác không phù hợp.
Câu trả lời đúng là:
who
Câu Hỏi 14Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the synonym of “king”?
Chọn một:
A.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
boss
B.
ruler
C.
colleague
D.
prince
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: ruler
Vì: “king” là “vua” đồng nghĩa với “ruler” (vua/người trị vì 1 đất nước).
Câu trả lời đúng là:
ruler
Câu Hỏi 15Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What is the definition of “a find”?
Chọn một:
A.
symbols used by Egyptians thousands of years ago
B.
a group of people that fight in a war
C.
a monument in which a dead person is placed
D.
a valuable or interesting thing that you discover
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: a valuable or interesting thing that you discover
Vì: “a find” nghĩa là “một thứ gì đó có giá trị hoặc thú vị mà mình tìm được”. Các lựa chọn khác không phù hợp
về nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
a valuable or interesting thing that you discover
Câu Hỏi 1Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What is the definition of “weapon”?
Chọn một:
A.
something (e.g. a body) is put under the ground
B.
something made from wood, stone or metal to look like a person or animal
C.
things used in fighting or war, like a gun or knife
D.
a monument in which a dead person is placed
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: things used in fighting or war, like a gun or knife
Vì: “weapon” nghĩa là “vũ khí” (things used in fighting or war, like a gun or knife).
Các lựa chọn khác không phù hợp về mặt ngữ nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
things used in fighting or war, like a gun or knife
Câu Hỏi 2Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.

Phát
Tắt tiếng
Đã tải: 0%
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Thời gian còn lại
-0:10
Picture-in-Picture

I'm very interested in the _______ because it was the period in European history from the collapse of
Roman civilization in the 5th century CE to the period of the Renaissance.
Chọn một:
A.
Middle Ages
B.
Stone Ages
C.
microphone
D.
Ages
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Middle Ages
Vì: Nội dung file nghe là:
I'm very interested in the Middle Ages because it was the period in European history from the collapse of
Roman civilization in the 5th century CE to the period of the Renaissance.
Câu trả lời đúng là:
Middle Ages
Câu Hỏi 3Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What is the definition of “tomb”?
Chọn một:
A.
something (e.g. a body) is put under the ground
B.
things used in fighting or war, like a gun or knife
C.
something made from wood, stone or metal to look like a person or animal
D.
a monument in which a dead person is placed
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: a monument in which a dead person is placed
Vì: “tomb” là “lăng/mộ” (a monument in which a dead person is placed)
Các lựa chọn còn lại không phù hợp về ngữ nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
a monument in which a dead person is placed
Câu Hỏi 4Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the synonym of “as soon as”?

Chọn một:
A.
in
B.
immediately after
C.
at the same time
D.
in the end
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: immediately after
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Vì: “as soon as” (ngay lập tức) đồng nghĩa với “immediately after”
Câu trả lời đúng là:
immediately after
Câu Hỏi 5Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What is the definition of “conquer”?
Chọn một:
A.
build something
B.
start something
C.
take control of a country after a war or battle
D.
found something
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: take control of a country after a war or battle
Vì:
“conquer” là “chinh phục/chế ngự” (take control of a country after a war or battle)
Câu trả lời đúng là:
take control of a country after a war or battle
Câu Hỏi 6Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the synonym of “a lot of”?
Chọn một:
A.
some
B.
any
C.
plenty of
D.
few
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: plenty of
Vì: “a lot of” (nhiều) đồng nghĩa với “plenty of”.
Câu trả lời đúng là:
plenty of
Câu Hỏi 7Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the synonym of “meanwhile”?
Chọn một:
A.
in
B.
immediately after
C.
at the same time
D.
in the end
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: at the same time
Vì: “meanwhile” nghĩa là “trong khi đó” do vậy, nó cùng nghĩa với “at the same time”
Câu trả lời đúng là:
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
at the same time
Câu Hỏi 8Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What is the definition of “a find”?
Chọn một:
A.
symbols used by Egyptians thousands of years ago
B.
a group of people that fight in a war
C.
a monument in which a dead person is placed
D.
a valuable or interesting thing that you discover
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: a valuable or interesting thing that you discover
Vì: “a find” nghĩa là “một thứ gì đó có giá trị hoặc thú vị mà mình tìm được”. Các lựa chọn khác không phù hợp
về nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
a valuable or interesting thing that you discover
Câu Hỏi 9Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the synonym of “army”?
Chọn một:
A.
weapons
B.
knives
C.
guns
D.
warriors
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: warriors
Vì: “army” nghĩa là “quân đội”, đồng nghĩa với “warriors”.
Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
warriors
Câu Hỏi 10Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the synonym of “next”?
Chọn một:
A.
after that
B.
meanwhile
C.
at the same time
D.
in the end
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: after that
Vì: “next” nghĩa là “sau đó”, do vậy, nó đồng nghĩa với “after that”.
Câu trả lời đúng là:
after that
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Câu Hỏi 11Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
I love the book ________ explains how children develop.
Chọn một:
A.
which
B.
who
C.
whom
D.
whose
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: which
Vì: Chỗ trống cần một đại từ quan hệ chỉ vật làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Câu trả lời đúng là:
which
Câu Hỏi 12Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and answer the question.

Phát
Tắt tiếng
Đã tải: 0%
Thời gian còn lại
-0:06
Picture-in-Picture

When is the exam?


Chọn một:
A.
Wednesday
B.
Tuesday
C.
Thursday
D.
Sunday
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Tuesday
Vì: Nội dung file nghe như sau:
I'm very worried because I'm going to have the exam on Tuesday. It's Sunday today already.
Câu trả lời đúng là:
Tuesday
Câu Hỏi 13Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
The history book _______ I borrowed from Prof. David was very useful.
Chọn một:
A.
who
B.
which
C.
where
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
D.
when
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: which
Vì: Chỗ trống cần một đại từ quan hệ chỉ vật làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Câu trả lời đúng là:
which
Câu Hỏi 14Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “defence”?
Chọn một:
A.
a period in history
B.
war
C.
a group of people fighting
D.
system of buildings or weapons that keeps enemies away
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: system of buildings or weapons that keeps enemies away
Vì: “defence” là sự phòng ngự/hệ thống phòng thủ, do vậy “system of buildings or weapons that keeps enemies
away” là đáp án đúng.
Câu trả lời đúng là:
system of buildings or weapons that keeps enemies away
Câu Hỏi 15Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
I’d like to visit Hue city,______there are a lot of historical sites.
Chọn một:
A.
where
B.
that
C.
who
D.
which
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: where
Vì: Chỗ trống cần một đại từ quan hệ làm trạng ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Câu trả lời đúng là:
where
Câu Hỏi 1Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What is the definition of “hieroglyph”?
Chọn một:
A.
symbols used by Egyptians thousands of years ago
B.
a monument in which a dead person is placed
C.
something made from wood, stone or metal to look like a person or animal
D.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
something (e.g. a body) is put under the ground
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: symbols used by Egyptians thousands of years ago
Vì: “hieroglyph” nghĩa là ký tự/chữ tượng hình được người Ai Cập dùng cách đây hàng nghìn năm (symbols
used by Egyptians thousands of years ago). Các lựa chọn khác không phù hợp về cách dùng và ngữ nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
symbols used by Egyptians thousands of years ago
Câu Hỏi 2Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
The teacher, _______ is from Thailand, is an expert in ancient history.
Chọn một:
A.
who
B.
which
C.
whose
D.
when
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: who
Vì: Chỗ trống cần một đại từ quan hệ chỉ người làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Các lựa chọn khác không phù hợp.
Câu trả lời đúng là:
who
Câu Hỏi 3Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the synonym of “as soon as”?

Chọn một:
A.
in
B.
immediately after
C.
at the same time
D.
in the end
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: immediately after
Vì: “as soon as” (ngay lập tức) đồng nghĩa với “immediately after”
Câu trả lời đúng là:
immediately after
Câu Hỏi 4Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What is the definition of “army”?
Chọn một:
A.
a thing that you can see and touch but is not alive
B.
something made from wood, stone or metal to look like a person or animal
C.
a group of people that fight in a war
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
D.
things used in fighting or war, like a gun or knife
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: a group of people that fight in a war
Vì: “army” là “quân đội” (a group of people that fight in a war). Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
a group of people that fight in a war
Câu Hỏi 5Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “defence”?
Chọn một:
A.
a period in history
B.
war
C.
a group of people fighting
D.
system of buildings or weapons that keeps enemies away
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: system of buildings or weapons that keeps enemies away
Vì: “defence” là sự phòng ngự/hệ thống phòng thủ, do vậy “system of buildings or weapons that keeps enemies
away” là đáp án đúng.
Câu trả lời đúng là:
system of buildings or weapons that keeps enemies away
Câu Hỏi 6Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the synonym of “next”?
Chọn một:
A.
after that
B.
meanwhile
C.
at the same time
D.
in the end
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: after that
Vì: “next” nghĩa là “sau đó”, do vậy, nó đồng nghĩa với “after that”.
Câu trả lời đúng là:
after that
Câu Hỏi 7Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What is the definition of “weapon”?
Chọn một:
A.
something (e.g. a body) is put under the ground
B.
something made from wood, stone or metal to look like a person or animal
C.
things used in fighting or war, like a gun or knife
D.
a monument in which a dead person is placed
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: things used in fighting or war, like a gun or knife
Vì: “weapon” nghĩa là “vũ khí” (things used in fighting or war, like a gun or knife).
Các lựa chọn khác không phù hợp về mặt ngữ nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
things used in fighting or war, like a gun or knife
Câu Hỏi 8Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
The city _______you can see in the photo is Ho Chi Minh city in Vietnam.
Chọn một:
A.
where
B.
when
C.
which
D.
who
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: which
Vì: Chỗ trống cần một đại từ quan hệ chỉ vật làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Câu trả lời đúng là:
which
Câu Hỏi 9Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
I met the girl______you told me about.
Chọn một:
A.
who
B.
when
C.
which
D.
where
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: who
Vì: Chỗ trống cần một đại từ quan hệ chỉ người làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Câu trả lời đúng là:
who
Câu Hỏi 10Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What is the definition of “statue”?
Chọn một:
A.
a thing that you can see and touch but is not alive
B.
something made from wood, stone or metal to look like a person or animal
C.
a valuable or interesting thing that you discover
D.
things used in fighting or war, like a gun or knife
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: something made from wood, stone or metal to look like a person or animal
Vì: “statue” là “bức tượng” (something made from wood, stone or metal to look like a person or animal). Các lựa
chọn khác không phù hợp về cách dùng.
Câu trả lời đúng là:
something made from wood, stone or metal to look like a person or animal
Câu Hỏi 11Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the synonym of “a lot of”?
Chọn một:
A.
some
B.
any
C.
plenty of
D.
few
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: plenty of
Vì: “a lot of” (nhiều) đồng nghĩa với “plenty of”.
Câu trả lời đúng là:
plenty of
Câu Hỏi 12Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the synonym of “discover”?
Chọn một:
A.
see
B.
look
C.
find
D.
build
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: find
Vì: “discover” là “khám phá/tìm ra” đồng nghĩa với “find”. Các đáp án khác không phù hợp về ngữ nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
find
Câu Hỏi 13Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.

Phát
Tắt tiếng
Đã tải: 0%
Thời gian còn lại
-0:05
Picture-in-Picture

You can look at the list here. It includes some of the most important historical ______.
Chọn một:
A.
finds
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
B.
finding
C.
found
D.
farms
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: finds
Vì: Nội dung file nghe là:
You can look at the list here. It includes some of the most important historical finds.
Câu trả lời đúng là:
finds
Câu Hỏi 14Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
I’d like to visit Hue city,______there are a lot of historical sites.
Chọn một:
A.
where
B.
that
C.
who
D.
which
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: where
Vì: Chỗ trống cần một đại từ quan hệ làm trạng ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Câu trả lời đúng là:
where
Câu Hỏi 15Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the synonym of “meanwhile”?
Chọn một:
A.
in
B.
immediately after
C.
at the same time
D.
in the end
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: at the same time
Vì: “meanwhile” nghĩa là “trong khi đó” do vậy, nó cùng nghĩa với “at the same time”
Câu trả lời đúng là:
at the same time

Câu Hỏi 1Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
There are some steps you can follow to ______the fear of flying
Chọn một:
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
A.
understand
B.
increase
C.
reduce
D.
think about
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: reduce
Vì: Theo nội dung của câu: “Có vài bước bạn có thể làm theo để____nỗi sợ hãi khi bay.” Do vậy, “reduce”
(giảm) là lựa chọn phù hợp về mặt ngữ nghĩa của câu.
Câu trả lời đúng là:
reduce
Câu Hỏi 2Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What is the definition of “phobia”?
Chọn một:
A.
an extreme fear of something
B.
a great feeling
C.
a great experience
D.
a memory
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: an extreme fear of something
Vì: “phobia” nghĩa là “nỗi ám ảnh”, tức là “an extreme fear of something” (cảm giác cực kỳ sợ hãi cái gì đó)
Câu trả lời đúng là:
an extreme fear of something
Câu Hỏi 3Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “avoid”?
Chọn một:
A.
to thank about the difference between two or more things
B.
to stay away from something
C.
to make someone healthy again
D.
to be made of something
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: to stay away from something
Vì: “avoid” là “tránh” đồng nghĩa với “to stay away from something” (tránh xa khỏi cái gì).
Câu trả lời đúng là:
to stay away from something
Câu Hỏi 4Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and answer the question.

Phát
Tắt tiếng
Đã tải: 0%
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Thời gian còn lại
-0:03
Picture-in-Picture

When did Columbus set off to America?


Chọn một:
A.
in 4100
B.
in 1410
C.
in 1400s
D.
in 1440
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là in 1400s
Vì: Nội dung file nghe là:
Columbus set off to America in the late 1400s.
Câu trả lời đúng là:
in 1400s
Câu Hỏi 5Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: Have you ever been afraid of flying?
B: ___________
Chọn một:
A.
Really?
B.
I don’t know
C.
Not really
D.
Yes, many times
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Yes, many times
Vì: A hỏi: Bạn đã từng sợ bay chưa?
B trả lời: rồi, rất nhiều lần.
Các lựa chọn khác không phù hợp với ngữ cảnh.
Câu trả lời đúng là:
Yes, many times
Câu Hỏi 6Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.

Phát
Tắt tiếng
Đã tải: 0%
Thời gian còn lại
-0:03
Picture-in-Picture

Alfred Nobel is ________the most important Swedish inventor.


Chọn một:
A.
definitely
B.
deny
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
C.
definite
D.
define
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: definitely
Vì: Nội dung file nghe là:
Alfred Nobel is definitely the most important Swedish inventor.
Câu trả lời đúng là:
definitely
Câu Hỏi 7Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the synonym of “the Middle Ages”?

Chọn một:
A.
century
B.
medieval
C.
The Stone Ages
D.
at that time
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: medieval
Vì: “the Middle Ages” (thời kỳ Trung Cổ) đồng nghĩa với “medieval”
Câu trả lời đúng là:
medieval
Câu Hỏi 8Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.

Phát
Tắt tiếng
Đã tải: 0%
Thời gian còn lại
-0:03
Picture-in-Picture

Alfred Nobel ________ a prize for brilliant scientist.


Chọn một:
A.
find
B.
founded
C.
fancy
D.
found
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: founded
Vì: Nội dung file nghe như sau:
Alfred Nobel founded a prize for brilliant scientist.
Câu trả lời đúng là:
founded
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Câu Hỏi 9Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation
A: Do you think flying is dangerous?
B: __________________
Chọn một:
A.
It’s bad.
B.
I never fly.
C.
I don’t think so.
D.
Why do you think so?
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: I don’t think so.
Vì: A hỏi: Bạn có nghĩ bay thì nguy hiểm không?
B trả lời: Tôi không nghĩ thế.
Các lựa chọn khác không phù hợp về nội dung.
Câu trả lời đúng là:
I don’t think so.
Câu Hỏi 10Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
I’d like to study in the USA,______there are a lot of famous universities.
Chọn một:
A.
where
B.
that
C.
who
D.
which
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: where
Vì: Chỗ trống cần một đại từ quan hệ làm trạng ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Câu trả lời đúng là:
where
Câu Hỏi 11Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
My brother loves the girl______you met at the party yesterday.
Chọn một:
A.
who
B.
when
C.
which
D.
where
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: who
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Vì: Chỗ trống cần một đại từ quan hệ chỉ người làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Câu trả lời đúng là:
who
Câu Hỏi 12Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “turbulence”?
Chọn một:
A.
an accident, when a vehicle hits something
B.
feeling fear or worry
C.
a strong movement of air, which can make a plane shake
D.
the difference between two or more things
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: a strong movement of air, which can make a plane shake
Vì: “turbulence” nghĩa là cơn lốc xoáy (a strong movement of air, which can make a plane shake)
Câu trả lời đúng là:
a strong movement of air, which can make a plane shake
Câu Hỏi 13Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation
A: When was the last time you flew on a plane?
B: __________________
Chọn một:
A.
Last year
B.
It’s great.
C.
I like flying.
D.
I felt terrible
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Last year
Vì: A hỏi: Lần cuối cùng bạn đi máy bay là khi nào?
B trả lời: năm ngoái.
Các lựa chọn khác không phù hợp về nội dung.
Câu trả lời đúng là:
Last year
Câu Hỏi 14Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Which “ed” is pronounced differently?
Chọn một:
A.
described
B.
missed
C.
returned
D.
died
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Đáp án đúng là: missed
Vì: Ở tất cả các từ còn lại, “ed” được phát âm là /d/ vì “ed” đứng sau phụ âm hữu thanh/nguyên âm. Riêng “ed”
trong “missed” được phát âm là /t/ do đứng sau phụ âm vô thanh.
Câu trả lời đúng là:
missed
Câu Hỏi 15Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
The movie ________ is about the life of George Washington is great.
Chọn một:
A.
which
B.
who
C.
whom
D.
whose
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: which
Vì: Chỗ trống cần một đại từ quan hệ chỉ vật làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Câu trả lời đúng là:
which
Câu Hỏi 1Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the synonym of “near the end”?
Chọn một:
A.
early
B.
mid
C.
late
D.
evening
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: late
Vì: “near the end” nghĩa là “gần cuối” do vậy, nó cùng nghĩa với “late” (muộn/gần cuối)
Câu trả lời đúng là:
late
Câu Hỏi 2Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “crash”?
Chọn một:
A.
the weather situation
B.
a strong movement of air, which can make a plane shake
C.
an accident, when a vehicle hits something
D.
the difference between two or more things
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: an accident, when a vehicle hits something
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Vì: “crash” là “xô xe” đồng nghĩa với “an accident, when a vehicle hits something”. Các đáp án khác không phù
hợp về ngữ nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
an accident, when a vehicle hits something
Câu Hỏi 3Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the synonym of “a period of time lasting 10 years”?
Chọn một:
A.
a decade
B.
century
C.
a short time
D.
12 months
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: a decade
Vì: “a period of time lasting 10 years” nghĩa là “10 năm”, do vậy, nó đồng nghĩa với “a decade” (1 thập kỷ).
Câu trả lời đúng là:
a decade
Câu Hỏi 4Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and answer the question.

Phát
Tắt tiếng
Đã tải: 0%
Thời gian còn lại
-0:03
Picture-in-Picture

When did Columbus set off to America?


Chọn một:
A.
in 4100
B.
in 1410
C.
in 1400s
D.
in 1440
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là in 1400s
Vì: Nội dung file nghe là:
Columbus set off to America in the late 1400s.
Câu trả lời đúng là:
in 1400s
Câu Hỏi 5Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the synonym of “damaged”?
Chọn một:
A.
tired
B.
sick
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
C.
ill
D.
harmed or broken
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: harmed or broken
Vì: “damaged” nghĩa là “thiệt hại”, đồng nghĩa với “harmed or broken”.
Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
harmed or broken
Câu Hỏi 6Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What is the definition of “cure”?
Chọn một:
A.
to stay away from something
B.
to be made of something
C.
to thank about the difference between two or more things
D.
to make someone healthy again
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: to make someone healthy again
Vì: “cure” nghĩa là “chữa trị”, đồng nghĩa với “làm cho ai đó khỏe mạnh lại” (to be made of something)
Câu trả lời đúng là:
to make someone healthy again
Câu Hỏi 7Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: Do you feel scared when you sit on a plane?
B: ___________
Chọn một:
A.
I don’t know.
B.
Yes. I’m afraid of flying
C.
Sounds interesting.
D.
Really?
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Yes. I’m afraid of flying
Vì: A hỏi: Bạn có sợ khi ngồi trên máy bay không?
B trả lời: có. Tôi sợ bay.
Các lựa chọn khác không phù hợp với ngữ cảnh.
Câu trả lời đúng là:
Yes. I’m afraid of flying
Câu Hỏi 8Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
History is the subject _______ I find the most interesting.
Chọn một:
A.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
who
B.
which
C.
where
D.
when
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: which
Vì: Chỗ trống cần một đại từ quan hệ chỉ vật làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Câu trả lời đúng là:
which
Câu Hỏi 9Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the synonym of “early”?
Chọn một:
A.
during that period
B.
near the end
C.
in the middle
D.
near the beginning
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là near the beginning
Vì: “early” là “đầu/sớm”, do vậy nó đồng nghĩa với “near the beginning”
Câu trả lời đúng là:
near the beginning
Câu Hỏi 10Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Which “ed” is pronounced differently?
Chọn một:
A.
described
B.
missed
C.
returned
D.
died
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: missed
Vì: Ở tất cả các từ còn lại, “ed” được phát âm là /d/ vì “ed” đứng sau phụ âm hữu thanh/nguyên âm. Riêng “ed”
trong “missed” được phát âm là /t/ do đứng sau phụ âm vô thanh.
Câu trả lời đúng là:
missed
Câu Hỏi 11Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the synonym of “the Middle Ages”?

Chọn một:
A.
century
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
B.
medieval
C.
The Stone Ages
D.
at that time
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: medieval
Vì: “the Middle Ages” (thời kỳ Trung Cổ) đồng nghĩa với “medieval”
Câu trả lời đúng là:
medieval
Câu Hỏi 12Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Mr. Bill, _______ is my neighbour, is from England.
Chọn một:
A.
who
B.
which
C.
whose
D.
when
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: who
Vì: Chỗ trống cần một đại từ quan hệ chỉ người làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Các lựa chọn khác không phù hợp.
Câu trả lời đúng là:
who
Câu Hỏi 13Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation
A: When was the last time you flew on a plane?
B: __________________
Chọn một:
A.
Last year
B.
It’s great.
C.
I like flying.
D.
I felt terrible
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Last year
Vì: A hỏi: Lần cuối cùng bạn đi máy bay là khi nào?
B trả lời: năm ngoái.
Các lựa chọn khác không phù hợp về nội dung.
Câu trả lời đúng là:
Last year
Câu Hỏi 14Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Phát
Tắt tiếng
Đã tải: 0%
Thời gian còn lại
-0:03
Picture-in-Picture

Alfred Nobel is ________the most important Swedish inventor.


Chọn một:
A.
definitely
B.
deny
C.
definite
D.
define
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: definitely
Vì: Nội dung file nghe là:
Alfred Nobel is definitely the most important Swedish inventor.
Câu trả lời đúng là:
definitely
Câu Hỏi 15Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
The village _______Ho Chi Minh was born is in Nghe An province.
Chọn một:
A.
where
B.
when
C.
which
D.
who
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: which
Vì: Chỗ trống cần một đại từ quan hệ chỉ vật làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Câu trả lời đúng là:
which
Câu Hỏi 1Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the synonym of “early”?
Chọn một:
A.
during that period
B.
near the end
C.
in the middle
D.
near the beginning
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là near the beginning
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Vì: “early” là “đầu/sớm”, do vậy nó đồng nghĩa với “near the beginning”
Câu trả lời đúng là:
near the beginning
Câu Hỏi 2Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
There are some steps you can follow to ______the fear of flying
Chọn một:
A.
understand
B.
increase
C.
reduce
D.
think about
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: reduce
Vì: Theo nội dung của câu: “Có vài bước bạn có thể làm theo để____nỗi sợ hãi khi bay.” Do vậy, “reduce”
(giảm) là lựa chọn phù hợp về mặt ngữ nghĩa của câu.
Câu trả lời đúng là:
reduce
Câu Hỏi 3Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What is the definition of “phobia”?
Chọn một:
A.
an extreme fear of something
B.
a great feeling
C.
a great experience
D.
a memory
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: an extreme fear of something
Vì: “phobia” nghĩa là “nỗi ám ảnh”, tức là “an extreme fear of something” (cảm giác cực kỳ sợ hãi cái gì đó)
Câu trả lời đúng là:
an extreme fear of something
Câu Hỏi 4Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
The village _______Ho Chi Minh was born is in Nghe An province.
Chọn một:
A.
where
B.
when
C.
which
D.
who
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: which
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Vì: Chỗ trống cần một đại từ quan hệ chỉ vật làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Câu trả lời đúng là:
which
Câu Hỏi 5Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: Do you feel scared when you sit on a plane?
B: ___________
Chọn một:
A.
I don’t know.
B.
Yes. I’m afraid of flying
C.
Sounds interesting.
D.
Really?
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Yes. I’m afraid of flying
Vì: A hỏi: Bạn có sợ khi ngồi trên máy bay không?
B trả lời: có. Tôi sợ bay.
Các lựa chọn khác không phù hợp với ngữ cảnh.
Câu trả lời đúng là:
Yes. I’m afraid of flying
Câu Hỏi 6Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the synonym of “damaged”?
Chọn một:
A.
tired
B.
sick
C.
ill
D.
harmed or broken
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: harmed or broken
Vì: “damaged” nghĩa là “thiệt hại”, đồng nghĩa với “harmed or broken”.
Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
harmed or broken
Câu Hỏi 7Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “avoid”?
Chọn một:
A.
to thank about the difference between two or more things
B.
to stay away from something
C.
to make someone healthy again
D.
to be made of something
Phản hồi
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: to stay away from something
Vì: “avoid” là “tránh” đồng nghĩa với “to stay away from something” (tránh xa khỏi cái gì).
Câu trả lời đúng là:
to stay away from something
Câu Hỏi 8Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation
A: Do you think flying is dangerous?
B: __________________
Chọn một:
A.
It’s bad.
B.
I never fly.
C.
I don’t think so.
D.
Why do you think so?
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: I don’t think so.
Vì: A hỏi: Bạn có nghĩ bay thì nguy hiểm không?
B trả lời: Tôi không nghĩ thế.
Các lựa chọn khác không phù hợp về nội dung.
Câu trả lời đúng là:
I don’t think so.
Câu Hỏi 9Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “turbulence”?
Chọn một:
A.
an accident, when a vehicle hits something
B.
feeling fear or worry
C.
a strong movement of air, which can make a plane shake
D.
the difference between two or more things
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: a strong movement of air, which can make a plane shake
Vì: “turbulence” nghĩa là cơn lốc xoáy (a strong movement of air, which can make a plane shake)
Câu trả lời đúng là:
a strong movement of air, which can make a plane shake
Câu Hỏi 10Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
History is the subject _______ I find the most interesting.
Chọn một:
A.
who
B.
which
C.
where
D.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
when
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: which
Vì: Chỗ trống cần một đại từ quan hệ chỉ vật làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Câu trả lời đúng là:
which
Câu Hỏi 11Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: Have you ever been afraid of flying?
B: ___________
Chọn một:
A.
Really?
B.
I don’t know
C.
Not really
D.
Yes, many times
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Yes, many times
Vì: A hỏi: Bạn đã từng sợ bay chưa?
B trả lời: rồi, rất nhiều lần.
Các lựa chọn khác không phù hợp với ngữ cảnh.
Câu trả lời đúng là:
Yes, many times
Câu Hỏi 12Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
My brother loves the girl______you met at the party yesterday.
Chọn một:
A.
who
B.
when
C.
which
D.
where
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: who
Vì: Chỗ trống cần một đại từ quan hệ chỉ người làm tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Câu trả lời đúng là:
who
Câu Hỏi 13Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the synonym of “near the end”?
Chọn một:
A.
early
B.
mid
C.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
late
D.
evening
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: late
Vì: “near the end” nghĩa là “gần cuối” do vậy, nó cùng nghĩa với “late” (muộn/gần cuối)
Câu trả lời đúng là:
late
Câu Hỏi 14Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
The movie ________ is about the life of George Washington is great.
Chọn một:
A.
which
B.
who
C.
whom
D.
whose
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: which
Vì: Chỗ trống cần một đại từ quan hệ chỉ vật làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Câu trả lời đúng là:
which
Câu Hỏi 15Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What is the definition of “cure”?
Chọn một:
A.
to stay away from something
B.
to be made of something
C.
to thank about the difference between two or more things
D.
to make someone healthy again
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: to make someone healthy again
Vì: “cure” nghĩa là “chữa trị”, đồng nghĩa với “làm cho ai đó khỏe mạnh lại” (to be made of something)
Câu trả lời đúng là:
to make someone healthy again

Câu Hỏi 1Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
I got a _____for driving through a red light yesterday.
Chọn một:
A.
lane
B.
when
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
C.
fine
D.
license
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: fine
Vì: Chỗ trống cần một từ nghĩa là “phạt” (danh từ), vì vậy “fine” là phương án đúng.
Tôi đã bị phạt vì lái xe vượt đèn đỏ ngày hôm qua.
Câu trả lời đúng là:
fine
Câu Hỏi 2Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
A lot of young people have little ____of driving on the highway.
Chọn một:
A.
convenience
B.
fine
C.
experience
D.
limit
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: experience
Vì: Nghĩa của câu này là: Rất nhiều bạn trẻ có ít kinh nghiệm trong việc lái xe trên cao tốc.
Câu trả lời đúng là:
experience
Câu Hỏi 3Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What is the definition of “attitude”?
Chọn một:
A.
a way of thinking about something
B.
something that needs a lot of effort to do successfully
C.
a great experience
D.
an aim or purpose
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: a way of thinking about something
Vì: “attitide” nghĩa là “thái độ”, tức là “a way of thinking about something” (cách nghĩ về việc gì)
Câu trả lời đúng là:
a way of thinking about something
Câu Hỏi 4Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “positive”?
Chọn một:
A.
better after something has made you unhappy
B.
full of hope and confidence
C.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
pessimistic
D.
bored
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: full of hope and confidence Vì: “positive” là “tích cực” đồng nghĩa với “full of hope and
confidence” (tràn đầy hy vọng và tự tin).
Câu trả lời đúng là:
full of hope and confidence
Câu Hỏi 5Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Some people _____the law by driving without a license.
Chọn một:
A.
break
B.
cut
C.
commit
D.
discourage
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: break
Vì: Chúng ta có cấu trúc “break the law” nghĩa là “vi phạm luật”.
Câu trả lời đúng là:
break
Câu Hỏi 6Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the synonym of “method”?
Chọn một:
A.
travel
B.
thing
C.
object
D.
way
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: way
Vì: “method” nghĩa là “cách thức”, đồng nghĩa với “way”.
Các lựa chọn khác không phù hợp về nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
way
Câu Hỏi 7Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: I believe walking is the best method of transport.
B: ___________
Chọn một:
A.
It’s brilliant.
B.
I don’t know.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
C.
Yes, many times.
D.
Not really.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Not really.
Vì: A hỏi: Tôi nghĩ đi bộ là phương thức giao thông tốt nhất.
B trả lời: Không hẳn thế (B không hoàn toàn đồng ý với A)
Các lựa chọn khác không phù hợp với ngữ cảnh.
Câu trả lời đúng là:
Not really.
Câu Hỏi 8Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: Do you think it’s more dangerous to go by plane than by car?
B: ___________
Chọn một:
A.
I don’t know.
B.
I don’t think so.
C.
Sounds interesting.
D.
Really?
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: I don’t think so.
Vì: A hỏi: Bạn có có nghĩ đi máy bay thì nguy hiểm hơn đi ô tô không?
B trả lời: Tôi không nghĩ thế.
Các lựa chọn khác không phù hợp với ngữ cảnh.
Câu trả lời đúng là:
I don’t think so.
Câu Hỏi 9Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: What are some of the reasons that people cycle in a big city?
B:_________________________.
Chọn một:
A.
It makes people fit and it’s cheap.
B.
I’m not sure
C.
No, thanks.
D.
Great. Thank you.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là It makes people fit and it’s cheap.
Vì: A: Vì sao người ta lại đạp xe trong thành phố lớn?
B: Nó giúp họ giữ vóc dáng và nó rẻ nữa.
Các lựa chọn khác không phù hợp về ngữ cảnh.
Câu trả lời đúng là:
It makes people fit and it’s cheap.
Câu Hỏi 10Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “concentrate”?
Chọn một:
A.
become calm and happy
B.
have power over something
C.
direct your attention to something
D.
get better after something has made you unhappy
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: direct your attention to something
Vì: “concentrate” là “tập trung” đồng nghĩa với “direct your attention to something” (tập trung sự chú ý vào vấn
đề gì đó. Các đáp án khác không phù hợp về ngữ nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
direct your attention to something
Câu Hỏi 11Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and answer the question.

Phát
Tắt tiếng
Đã tải: 0%
Thời gian còn lại
-0:03
Picture-in-Picture

How can we prevent accidents?


Chọn một:
A.
by driving slowly
B.
by paying attention to the road
C.
by driving within the speed limit
D.
by having driving license
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: by driving within the speed limit
Vì: Nội dung file nghe là:
We can prevent accidents by driving within the speed limit.
Câu trả lời đúng là:
by driving within the speed limit
Câu Hỏi 12Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: What are the disadvantages of cycling?
B: ______________________.
Chọn một:
A.
It’s time-consuming and it can make you tired.
B.
It’s green and it saves energy.
C.
It protects the environment.
D.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
It’s clean.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là It’s time-consuming and it can make you tired.
Vì: A hỏi: Đâu là những bất lợi của việc đạp xe?
B trả lời: Nó tốn thời gian và làm bạn mệt mỏi.
Các phương án khác đều đề cập đến lợi ích của việc đạp xe nên không phù hợp.
Câu trả lời đúng là:
It’s time-consuming and it can make you tired.
Câu Hỏi 13Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờf
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation
A: Do you think flying is the most convenient?
B: __________________
Chọn một:
A.
It’s bad.
B.
I never fly.
C.
I don’t think so.
D.
Why do you think so?
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: I don’t think so.
Vì: A hỏi: Bạn có nghĩ bay thì thuận lợi nhất không?
B trả lời: Tôi không nghĩ thế.
Các lựa chọn khác không phù hợp về nội dung.
Câu trả lời đúng là:
I don’t think so.
Câu Hỏi 14Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
One of the solutions to improve cycling in the city is making a bigger bike _____.
Chọn một:
A.
road
B.
lane
C.
highway
D.
street
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là lane
Vì: Nội dung câu là: Một trong những hướng giải quyết để cải thiện việc đi xe đạp trong thành phố là mở rộng
làn đường dành cho người đi xe đạp. Chúng ta có cụm từ “bike lane”- làn đường dành cho người đi xe đạp.
Câu trả lời đúng là:
lane
Câu Hỏi 15Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and answer the question.

Phát
Tắt tiếng
Đã tải: 0%
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Thời gian còn lại
-0:03
Picture-in-Picture

Why does the speaker cycle very often?


Chọn một:
A.
It’s safe.
B.
It makes her healthy.
C.
It’s great.
D.
It’s cheap.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: It makes her healthy.
Vì: Nội dung file nghe như sau:
I cycle very often because it makes me healthy.
Câu trả lời đúng là:
It makes her healthy.
Câu Hỏi 1Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
This movie is ________ than the one I watched yesterday.
Chọn một:
A.
much better
B.
better much
C.
good
D.
very good
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: much better
Vì: Chỗ trống cần một tính từ so sánh hơn của “good”, trước đó là trạng từ để chỉ mức độ, nên “much better” là
phương án đúng.
Câu trả lời đúng là:
much better
Câu Hỏi 2Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What is the definition of “control”?
Chọn một:
A.
to stay away from something
B.
finish something successfully
C.
become calm and happy
D.
have power over something
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: have power over something
Vì: “control” nghĩa là “điều khiển”, đồng nghĩa với “có quyền lực hơn ai/cái gì” (have power over something)
Câu trả lời đúng là:
have power over something
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Câu Hỏi 3Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Traveling by train is______than by motorbike.
Chọn một:
A.
more safe
B.
the safest
C.
safer
D.
as safe
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: safer
Vì: Đây là câu có dùng cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn “safe”, do vậy ta phải chuyển “safe” thành “safer”
Câu trả lời đúng là:
safer
Câu Hỏi 4Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
One of the solutions to improve cycling in the city is making a bigger bike _____.
Chọn một:
A.
road
B.
lane
C.
highway
D.
street
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là lane
Vì: Nội dung câu là: Một trong những hướng giải quyết để cải thiện việc đi xe đạp trong thành phố là mở rộng
làn đường dành cho người đi xe đạp. Chúng ta có cụm từ “bike lane”- làn đường dành cho người đi xe đạp.
Câu trả lời đúng là:
lane
Câu Hỏi 5Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Driving is _______ skill that I have learnt.
Chọn một:
A.
the difficult
B.
the most difficult
C.
more difficult
D.
the more difficult
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: the most difficult
Vì: Chỗ trống cần dạng thức so sánh nhất của tính từ dài. Do vậy, “the most difficult” là phương án đúng.
Câu trả lời đúng là:
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
the most difficult
Câu Hỏi 6Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: What are some of the reasons that people cycle in a big city?
B:_________________________.
Chọn một:
A.
It makes people fit and it’s cheap.
B.
I’m not sure
C.
No, thanks.
D.
Great. Thank you.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là It makes people fit and it’s cheap.
Vì: A: Vì sao người ta lại đạp xe trong thành phố lớn?
B: Nó giúp họ giữ vóc dáng và nó rẻ nữa.
Các lựa chọn khác không phù hợp về ngữ cảnh.
Câu trả lời đúng là:
It makes people fit and it’s cheap.
Câu Hỏi 7Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “challenge”?
Chọn một:
A.
an accident, when a vehicle hits something
B.
feeling fear or worry
C.
something that needs a lot of effort to do successfully
D.
the difference between two or more things
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: something that needs a lot of effort to do successfully
Vì: “challenge” nghĩa là “thử thách” (something that needs a lot of effort to do successfully) – Cái việc mà cần
rất nhiều nỗ lực để có thể thành công.
Câu trả lời đúng là:
something that needs a lot of effort to do successfully
Câu Hỏi 8Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation
A: What do you think is the safest way of transport?
B: __________________
Chọn một:
A.
Going by train.
B.
It’s great.
C.
I like flying.
D.
I felt terrible
Phản hồi
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Going by train.
Vì: A hỏi: Bạn nghĩ phương tiện giao thông nào là an toàn nhất.
B trả lời: Đi bằng tàu
Các lựa chọn khác không phù hợp về nội dung.
Câu trả lời đúng là:
Going by train.
Câu Hỏi 9Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Mr. Jonathan is _______ teacher I have ever met.
Chọn một:
A.
the most serious
B.
most serious
C.
the more serious
D.
the serious
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: the most serious
Vì: Chỗ trống cần một dạng thức so sánh nhất của tính từ dài. Do vậy “the most serious” là phương án đúng.
Các lựa chọn khác không phù hợp.
Câu trả lời đúng là:
the most serious
Câu Hỏi 10Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and answer the question.

Phát
Tắt tiếng
Đã tải: 0%
Thời gian còn lại
-0:03
Picture-in-Picture

How can we prevent accidents?


Chọn một:
A.
by driving slowly
B.
by paying attention to the road
C.
by driving within the speed limit
D.
by having driving license
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: by driving within the speed limit
Vì: Nội dung file nghe là:
We can prevent accidents by driving within the speed limit.
Câu trả lời đúng là:
by driving within the speed limit
Câu Hỏi 11Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
I’d like to study in the USA, one of______countries in the world.
Chọn một:
A.
the most developed
B.
more developed
C.
the most developed
D.
the most developed
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: the most developed
Vì: Chỗ trống cần dạng so sánh nhất của tính từ dài, do vậy “the most developed” là phương án đúng.
Câu trả lời đúng là:
the most developed
Câu Hỏi 12Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: I believe walking is the best method of transport.
B: ___________
Chọn một:
A.
It’s brilliant.
B.
I don’t know.
C.
Yes, many times.
D.
Not really.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Not really.
Vì: A hỏi: Tôi nghĩ đi bộ là phương thức giao thông tốt nhất.
B trả lời: Không hẳn thế (B không hoàn toàn đồng ý với A)
Các lựa chọn khác không phù hợp với ngữ cảnh.
Câu trả lời đúng là:
Not really.
Câu Hỏi 13Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “positive”?
Chọn một:
A.
better after something has made you unhappy
B.
full of hope and confidence
C.
pessimistic
D.
bored
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: full of hope and confidence Vì: “positive” là “tích cực” đồng nghĩa với “full of hope and
confidence” (tràn đầy hy vọng và tự tin).
Câu trả lời đúng là:
full of hope and confidence
Câu Hỏi 14Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.

Phát
Tắt tiếng
Đã tải: 0%
Thời gian còn lại
-0:05
Picture-in-Picture

Many accidents happen when drivers _____other cars without checking their mirrors.
Chọn một:
A.
take
B.
overcome
C.
take over
D.
overtake
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: overtake
Vì: Nội dung file nghe là:
Many accidents happen when drivers overtake other cars without checking their mirrors.
Câu trả lời đúng là:
overtake
Câu Hỏi 15Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: What are the advantages of driving to work?
B: ______________________

Chọn một:
A.
It’s expensive.
B.
It’s convenient and safe.
C.
No, thanks.
D.
Great. Thank you.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là It’s convenient and safe.
Vì: A: Đâu là một số lợi ích của việc lái xe đi làm?
B: Nó thuận tiện và an toàn.
Các lựa chọn khác không phù hợp về ngữ cảnh.
Câu trả lời đúng là:
It’s convenient and safe.
Câu Hỏi 1Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: What are the disadvantages of cycling?
B: ______________________.
Chọn một:
A.
It’s time-consuming and it can make you tired.
B.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
It’s green and it saves energy.
C.
It protects the environment.
D.
It’s clean.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là It’s time-consuming and it can make you tired.
Vì: A hỏi: Đâu là những bất lợi của việc đạp xe?
B trả lời: Nó tốn thời gian và làm bạn mệt mỏi.
Các phương án khác đều đề cập đến lợi ích của việc đạp xe nên không phù hợp.
Câu trả lời đúng là:
It’s time-consuming and it can make you tired.
Câu Hỏi 2Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.

Phát
Tắt tiếng
Đã tải: 0%
Thời gian còn lại
-0:05
Picture-in-Picture

Many accidents happen when drivers _____other cars without checking their mirrors.
Chọn một:
A.
take
B.
overcome
C.
take over
D.
overtake
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: overtake
Vì: Nội dung file nghe là:
Many accidents happen when drivers overtake other cars without checking their mirrors.
Câu trả lời đúng là:
overtake
Câu Hỏi 3Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: Do you think it’s more dangerous to go by plane than by car?
B: ___________
Chọn một:
A.
I don’t know.
B.
I don’t think so.
C.
Sounds interesting.
D.
Really?
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: I don’t think so.
Vì: A hỏi: Bạn có có nghĩ đi máy bay thì nguy hiểm hơn đi ô tô không?
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
B trả lời: Tôi không nghĩ thế.
Các lựa chọn khác không phù hợp với ngữ cảnh.
Câu trả lời đúng là:
I don’t think so.
Câu Hỏi 4Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “concentrate”?
Chọn một:
A.
become calm and happy
B.
have power over something
C.
direct your attention to something
D.
get better after something has made you unhappy
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: direct your attention to something
Vì: “concentrate” là “tập trung” đồng nghĩa với “direct your attention to something” (tập trung sự chú ý vào vấn
đề gì đó. Các đáp án khác không phù hợp về ngữ nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
direct your attention to something
Câu Hỏi 5Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What is the definition of “control”?
Chọn một:
A.
to stay away from something
B.
finish something successfully
C.
become calm and happy
D.
have power over something
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: have power over something
Vì: “control” nghĩa là “điều khiển”, đồng nghĩa với “có quyền lực hơn ai/cái gì” (have power over something)
Câu trả lời đúng là:
have power over something
Câu Hỏi 6Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Some people _____the law by driving without a license.
Chọn một:
A.
break
B.
cut
C.
commit
D.
discourage
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: break
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Vì: Chúng ta có cấu trúc “break the law” nghĩa là “vi phạm luật”.
Câu trả lời đúng là:
break
Câu Hỏi 7Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Mr. Jonathan is _______ teacher I have ever met.
Chọn một:
A.
the most serious
B.
most serious
C.
the more serious
D.
the serious
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: the most serious
Vì: Chỗ trống cần một dạng thức so sánh nhất của tính từ dài. Do vậy “the most serious” là phương án đúng.
Các lựa chọn khác không phù hợp.
Câu trả lời đúng là:
the most serious
Câu Hỏi 8Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Driving is _______ skill that I have learnt.
Chọn một:
A.
the difficult
B.
the most difficult
C.
more difficult
D.
the more difficult
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: the most difficult
Vì: Chỗ trống cần dạng thức so sánh nhất của tính từ dài. Do vậy, “the most difficult” là phương án đúng.
Câu trả lời đúng là:
the most difficult
Câu Hỏi 9Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
This movie is ________ than the one I watched yesterday.
Chọn một:
A.
much better
B.
better much
C.
good
D.
very good
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Đáp án đúng là: much better
Vì: Chỗ trống cần một tính từ so sánh hơn của “good”, trước đó là trạng từ để chỉ mức độ, nên “much better” là
phương án đúng.
Câu trả lời đúng là:
much better
Câu Hỏi 10Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
A lot of young people have little ____of driving on the highway.
Chọn một:
A.
convenience
B.
fine
C.
experience
D.
limit
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: experience
Vì: Nghĩa của câu này là: Rất nhiều bạn trẻ có ít kinh nghiệm trong việc lái xe trên cao tốc.
Câu trả lời đúng là:
experience
Câu Hỏi 11Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
I got a _____for driving through a red light yesterday.
Chọn một:
A.
lane
B.
when
C.
fine
D.
license
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: fine
Vì: Chỗ trống cần một từ nghĩa là “phạt” (danh từ), vì vậy “fine” là phương án đúng.
Tôi đã bị phạt vì lái xe vượt đèn đỏ ngày hôm qua.
Câu trả lời đúng là:
fine
Câu Hỏi 12Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What is the definition of “attitude”?
Chọn một:
A.
a way of thinking about something
B.
something that needs a lot of effort to do successfully
C.
a great experience
D.
an aim or purpose
Phản hồi
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: a way of thinking about something
Vì: “attitide” nghĩa là “thái độ”, tức là “a way of thinking about something” (cách nghĩ về việc gì)
Câu trả lời đúng là:
a way of thinking about something
Câu Hỏi 13Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Traveling by train is______than by motorbike.
Chọn một:
A.
more safe
B.
the safest
C.
safer
D.
as safe
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: safer
Vì: Đây là câu có dùng cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn “safe”, do vậy ta phải chuyển “safe” thành “safer”
Câu trả lời đúng là:
safer
Câu Hỏi 14Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “challenge”?
Chọn một:
A.
an accident, when a vehicle hits something
B.
feeling fear or worry
C.
something that needs a lot of effort to do successfully
D.
the difference between two or more things
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: something that needs a lot of effort to do successfully
Vì: “challenge” nghĩa là “thử thách” (something that needs a lot of effort to do successfully) – Cái việc mà cần
rất nhiều nỗ lực để có thể thành công.
Câu trả lời đúng là:
something that needs a lot of effort to do successfully
Câu Hỏi 15Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: What are the advantages of driving to work?
B: ______________________

Chọn một:
A.
It’s expensive.
B.
It’s convenient and safe.
C.
No, thanks.
D.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Great. Thank you.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là It’s convenient and safe.
Vì: A: Đâu là một số lợi ích của việc lái xe đi làm?
B: Nó thuận tiện và an toàn.
Các lựa chọn khác không phù hợp về ngữ cảnh.
Câu trả lời đúng là:
It’s convenient and safe.

Câu Hỏi 1Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ


Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
I want to present some solutions that _____help reduce some of the problems related to climate
change.
Chọn một:
A.
is
B.
must
C.
may
D.
want
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: may
Vì: Chỗ trống cần một động từ khuyết thiếu mang nghĩa “có thể”. (Tôi muốn trình bày một số giải pháp có thể
giúp giảm thiểu một số vấn đề liên quan đến biến đổi khí hậu.)
Câu trả lời đúng là:
may
Câu Hỏi 2Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
It takes many years _______ a nuclear power plant.
Chọn một:
A.
building
B.
to build
C.
built
D.
to be built
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: to build
Vì: Sau “take” là “to V” và mệnh đề này mang nghĩa chủ động. (Mất nhiều năm để xây một nhà máy điện hạt
nhân.)
Câu trả lời đúng là:
to build
Câu Hỏi 3Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What is the opposite of “reduce”?
Chọn một:
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
A.
limit
B.
fall
C.
decrease
D.
increase
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: increase
Vì: “reduce” nghĩa là “giảm”, trái nghĩa với “tăng” (increase)
Câu trả lời đúng là:
increase
Câu Hỏi 4Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “inexperienced”?
Chọn một:
A.
become calm and happy
B.
familiar with something
C.
new to something
D.
happy with something
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: new to something
Vì: “inexperienced” là “thiếu kinh nghiệm” đồng nghĩa với “new to something” (còn mới với việc gì đó). Các đáp
án khác không phù hợp về ngữ nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
new to something
Câu Hỏi 5Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the opposite of “certain”?
Chọn một:
A.
incertain
B.
imcertain
C.
discertain
D.
uncertain
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: uncertain
Vì: Ngược nghĩa của “certain” (chắc chắn) là “uncertain” (không chắc chắn).
Câu trả lời đúng là:
uncertain
Câu Hỏi 6Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Some people think that solar is greener than nuclear energy. _______, I don't think that's completely
correct.
Chọn một:
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
A.
And
B.
But
C.
However
D.
Although
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là However
Vì: Chỗ trống cần từ nối mang nghĩa “Tuy nhiên” và từ nối này nối ý của câu trước với câu sau. Nghĩa của câu
này là: Một số người cho rằng năng lượng mặt trời xanh hơn năng lượng hạt nhân. Tuy nhiên, tôi không nghĩ
điều đó hoàn toàn chính xác. Nên “however” là lựa chọn đúng.
Câu trả lời đúng là:
However
Câu Hỏi 7Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: What are the disadvantages of wind energy?
B: ______________________.
Chọn một:
A.
It depends on the weather.
B.
It’s green.
C.
It protects the environment.
D.
It’s clean.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: It depends on the weather.
Vì: A hỏi: Đâu là những bất lợi của năng lượng gió?
B trả lời: Nó phụ thuộc vào thời tiết.
Các phương án khác đều đề cập đến lợi ích của năng lượng gió nên không phù hợp.
Câu trả lời đúng là:
It depends on the weather.
Câu Hỏi 8Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: What are some advantages of using nuclear energy?
B: ___________
Chọn một:
A.
It’s brilliant.
B.
I don’t know.
C.
Yes, many times.
D.
It’s sustainable and cheap.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: It’s sustainable and cheap.
Vì: A hỏi: Một số những lợi ích của sử dụng năng lượng hạt nhân là gì?
B trả lời: Nó bền vững và rẻ.
Các lựa chọn khác không phù hợp với ngữ cảnh.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Câu trả lời đúng là:
It’s sustainable and cheap.
Câu Hỏi 9Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
I’m ______about my future because nobody knows what will happen.
Chọn một:
A.
uncertain
B.
certain
C.
sure
D.
happy
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: uncertain
Vì: Câu này có nghĩa là:
Tôi không chắc chắn về tương lai của mình vì không ai biết điều gì sẽ xảy ra.
Câu trả lời đúng là:
uncertain
Câu Hỏi 10Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the opposite of “responsible”?
Chọn một:
A.
imresponsible
B.
unresponsible
C.
irresponsible
D.
disresponsible
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là irresponsible
Vì: Trái nghĩa của “responsible” (trách nhiệm) là “irresponsible” (không trách nhiệm)
Câu trả lời đúng là:
irresponsible
Câu Hỏi 11Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.

Phát
Tắt tiếng
Đã tải: 100.00%
Thời gian còn lại
-0:03
Picture-in-Picture

Some scientists are worried that nuclear power is a big ______.


Chọn một:
A.
risky
B.
reason
C.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
sick
D.
risk
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là risk
Vì: Nội dung file nghe là:
Some scientists are worried that nuclear power is a big risk.
Câu trả lời đúng là:
risk
Câu Hỏi 12Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “illegal”?
Chọn một:
A.
follow the law
B.
not allowed by the law
C.
logic
D.
difficult to follow
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: not allowed by the law
Vì: “illegal” là “phạm pháp” đồng nghĩa với “not allowed by the law” (không được cho phép bởi pháp luật).
Câu trả lời đúng là:
not allowed by the law
Câu Hỏi 13Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Solar energy might be a good_______ to global warming.
Chọn một:
A.
advantage
B.
solution
C.
reason
D.
method
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: solution
Vì: Chỗ trống cần một từ mang nghĩa “giải pháp”, theo sau bởi giới từ “to”. Do vậy, “solution” là phương án
đúng.
Câu trả lời đúng là:
solution
Câu Hỏi 14Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation
A: Do you think nuclear energy is the best type of energy?
B: __________________
Chọn một:
A.
It’s bad.
B.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
I never think of that.
C.
I don’t think so.
D.
Why do you think so?
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: I don’t think so.
Vì: A hỏi: Bạn có nghĩ năng lượng hạt nhân là loại năng lượng tốt nhất không?
B trả lời: Tôi không nghĩ thế.
Các lựa chọn khác không phù hợp về nội dung.
Câu trả lời đúng là:
I don’t think so.
Câu Hỏi 15Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and answer the question.

Phát
Tắt tiếng
Đã tải: 100.00%
Thời gian còn lại
-0:07
Picture-in-Picture

Why can nuclear energy help developing countries?


Chọn một:
A.
because they can export the energy.
B.
because they can be independent of gas and oil prices.
C.
because they can export the energy and they can be independent of gas and oil prices.
D.
because it’s cheap.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: because they can export the energy and they can be independent of gas and oil prices.
Vì: Nội dung file nghe là:
Nuclear energy can help developing countries because they can export the energy and they can be
independent of gas and oil prices.
Câu trả lời đúng là:
because they can export the energy and they can be independent of gas and oil prices.
Câu Hỏi 1Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: It’s easy to misspell some English words, for example “quiet”.
B: ___________
Chọn một:
A.
I don’t know.
B.
It’s true.
C.
Sounds interesting.
D.
Great
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: It’s true.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Vì: A nói: Rất dễ để viết sai chính tả một số từ tiếng Anh, ví dụ “quiet”
B trả lời: Đúng rồi.
Các lựa chọn khác không phù hợp với ngữ cảnh.
Câu trả lời đúng là:
It’s true.
Câu Hỏi 2Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “inexperienced”?
Chọn một:
A.
become calm and happy
B.
familiar with something
C.
new to something
D.
happy with something
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: new to something
Vì: “inexperienced” là “thiếu kinh nghiệm” đồng nghĩa với “new to something” (còn mới với việc gì đó). Các đáp
án khác không phù hợp về ngữ nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
new to something
Câu Hỏi 3Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
He lied me many times and yesterday he told me he needed some money for his study but I believed
it was completely ___________.
Chọn một:
A.
unbelievable
B.
believable
C.
true
D.
disbelievable
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: unbelievable
Vì: Câu này có nghĩa là:
Anh ấy đã nói dối tôi nhiều lần và hôm qua anh ấy nói với tôi rằng anh ấy cần một số tiền cho việc học của
mình nhưng tôi tin rằng điều đó hoàn toàn không thể tin được.
Câu trả lời đúng là:
unbelievable
Câu Hỏi 4Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
I’m ______about my future because nobody knows what will happen.
Chọn một:
A.
uncertain
B.
certain
C.
sure
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
D.
happy
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: uncertain
Vì: Câu này có nghĩa là:
Tôi không chắc chắn về tương lai của mình vì không ai biết điều gì sẽ xảy ra.
Câu trả lời đúng là:
uncertain
Câu Hỏi 5Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
I_______ my mother when she told me about the shopping. I thought I needed to buy some apples,
but it's oranges.

Chọn một:
A.
misunderstood
B.
understood
C.
knew
D.
saw
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: misunderstood
Vì: Câu này có nghĩa là: Tôi đã hiểu lầm mẹ tôi khi bà nói với tôi về việc mua sắm. Tôi nghĩ tôi cần mua một ít
táo, nhưng đó là cam.
Câu trả lời đúng là:
misunderstood
Câu Hỏi 6Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: What are some of the reasons that people use solar energy?
B:_________________________.
Chọn một:
A.
It’s green and cheap.
B.
I’m not sure
C.
No, thanks.
D.
Great. Thank you.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: It’s green and cheap.
Vì: A: Vì sao người ta sử dụng năng lượng mặt trời?
B: Nó tốt cho môi trường và rẻ nữa.
Các lựa chọn khác không phù hợp về ngữ cảnh.
Câu trả lời đúng là:
It’s green and cheap.
Câu Hỏi 7Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
What three arguments are mentioned in ______of nuclear energy?
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Chọn một:
A.
favor
B.
favorite
C.
charge
D.
public
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: favor
Vì: Chúng ta có cụm từ “in favour of” nghĩa là “ủng hộ cái gì”.
Câu trả lời đúng là:
favor
Câu Hỏi 8Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “illegal”?
Chọn một:
A.
follow the law
B.
not allowed by the law
C.
logic
D.
difficult to follow
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: not allowed by the law
Vì: “illegal” là “phạm pháp” đồng nghĩa với “not allowed by the law” (không được cho phép bởi pháp luật).
Câu trả lời đúng là:
not allowed by the law
Câu Hỏi 9Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
It takes many years _______ a nuclear power plant.
Chọn một:
A.
building
B.
to build
C.
built
D.
to be built
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: to build
Vì: Sau “take” là “to V” và mệnh đề này mang nghĩa chủ động. (Mất nhiều năm để xây một nhà máy điện hạt
nhân.)
Câu trả lời đúng là:
to build
Câu Hỏi 10Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and answer the question.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Phát
Tắt tiếng
Đã tải: 0%
Thời gian còn lại
-0:03
Picture-in-Picture

When can nuclear plants be dangerous?


Chọn một:
A.
When it’s hot.
B.
When there is an accident.
C.
When it’s cold.
D.
When it’s near people.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: when there is an accident.
Vì: Nội dung file nghe như sau:
Nuclear plants can be dangerous when there is an accident.
Câu trả lời đúng là:
When there is an accident.
Câu Hỏi 11Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: What are the advantages of wind energy?
B: ______________________

Chọn một:
A.
It’s expensive.
B.
It’s abundant and clean.
C.
No, thanks.
D.
Great. Thank you.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: It’s abundant and clean.
Vì: A: Đâu là một số lợi ích của năng lượng gió?
B: Nó dồi dào và sạch.
Các lựa chọn khác không phù hợp về ngữ cảnh.
Câu trả lời đúng là:
It’s abundant and clean.
Câu Hỏi 12Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What is the opposite of “believable”?
Chọn một:
A.
unbelievable
B.
inbelievable
C.
imbelievable
D.
disbelievable
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: unbelievable
Vì: Trái nghĩa với “believable” (có thể tin được) là “unbelievable” (không thể tin tưởng được)
Câu trả lời đúng là:
unbelievable
Câu Hỏi 13Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
The ________ of some alternative energy sources is that they are very expensive.
Chọn một:
A.
advantage
B.
upside
C.
downside
D.
pros
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: downside
Vì: Nội dung câu là “Nhược điểm của một số nguồn năng lượng thay thế đó là nó rất đắt.”
Các lựa chọn còn lại đều có nghĩa là “ưu điểm” nên không phù hợp.
Câu trả lời đúng là:
downside
Câu Hỏi 14Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation
A: What do you think is the cheapest energy?
B: __________________
Chọn một:
A.
I think it’s solar energy.
B.
It’s great.
C.
I like energy.
D.
I don’t think so
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: I think it’s solar energy.
Vì: A hỏi: Bạn nghĩ năng lượng nào rẻ nhất?
B trả lời: Tôi nghĩ đó là năng lượng mặt trời.
Các lựa chọn khác không phù hợp về nội dung.
Câu trả lời đúng là:
I think it’s solar energy.
Câu Hỏi 15Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: What are the disadvantages of wind energy?
B: ______________________.
Chọn một:
A.
It depends on the weather.
B.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
It’s green.
C.
It protects the environment.
D.
It’s clean.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: It depends on the weather.
Vì: A hỏi: Đâu là những bất lợi của năng lượng gió?
B trả lời: Nó phụ thuộc vào thời tiết.
Các phương án khác đều đề cập đến lợi ích của năng lượng gió nên không phù hợp.
Câu trả lời đúng là:
It depends on the weather.
Câu Hỏi 1Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.

Phát
Tắt tiếng
Đã tải: 0%
Thời gian còn lại
-0:03
Picture-in-Picture

Some scientists are worried that nuclear power is a big ______.


Chọn một:
A.
risky
B.
reason
C.
sick
D.
risk
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là risk
Vì: Nội dung file nghe là:
Some scientists are worried that nuclear power is a big risk.
Câu trả lời đúng là:
risk
Câu Hỏi 2Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: What are some advantages of using nuclear energy?
B: ___________
Chọn một:
A.
It’s brilliant.
B.
I don’t know.
C.
Yes, many times.
D.
It’s sustainable and cheap.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: It’s sustainable and cheap.
Vì: A hỏi: Một số những lợi ích của sử dụng năng lượng hạt nhân là gì?
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
B trả lời: Nó bền vững và rẻ.
Các lựa chọn khác không phù hợp với ngữ cảnh.
Câu trả lời đúng là:
It’s sustainable and cheap.
Câu Hỏi 3Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation
A: Do you think nuclear energy is the best type of energy?
B: __________________
Chọn một:
A.
It’s bad.
B.
I never think of that.
C.
I don’t think so.
D.
Why do you think so?
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: I don’t think so.
Vì: A hỏi: Bạn có nghĩ năng lượng hạt nhân là loại năng lượng tốt nhất không?
B trả lời: Tôi không nghĩ thế.
Các lựa chọn khác không phù hợp về nội dung.
Câu trả lời đúng là:
I don’t think so.
Câu Hỏi 4Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
The ________ of some alternative energy sources is that they are very expensive.
Chọn một:
A.
advantage
B.
upside
C.
downside
D.
pros
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: downside
Vì: Nội dung câu là “Nhược điểm của một số nguồn năng lượng thay thế đó là nó rất đắt.”
Các lựa chọn còn lại đều có nghĩa là “ưu điểm” nên không phù hợp.
Câu trả lời đúng là:
downside
Câu Hỏi 5Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the opposite of “certain”?
Chọn một:
A.
incertain
B.
imcertain
C.
discertain
D.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
uncertain
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: uncertain
Vì: Ngược nghĩa của “certain” (chắc chắn) là “uncertain” (không chắc chắn).
Câu trả lời đúng là:
uncertain
Câu Hỏi 6Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
He lied me many times and yesterday he told me he needed some money for his study but I believed
it was completely ___________.
Chọn một:
A.
unbelievable
B.
believable
C.
true
D.
disbelievable
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: unbelievable
Vì: Câu này có nghĩa là:
Anh ấy đã nói dối tôi nhiều lần và hôm qua anh ấy nói với tôi rằng anh ấy cần một số tiền cho việc học của
mình nhưng tôi tin rằng điều đó hoàn toàn không thể tin được.
Câu trả lời đúng là:
unbelievable
Câu Hỏi 7Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What is the opposite of “reduce”?
Chọn một:
A.
limit
B.
fall
C.
decrease
D.
increase
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: increase
Vì: “reduce” nghĩa là “giảm”, trái nghĩa với “tăng” (increase)
Câu trả lời đúng là:
increase
Câu Hỏi 8Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: What are the advantages of wind energy?
B: ______________________

Chọn một:
A.
It’s expensive.
B.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
It’s abundant and clean.
C.
No, thanks.
D.
Great. Thank you.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: It’s abundant and clean.
Vì: A: Đâu là một số lợi ích của năng lượng gió?
B: Nó dồi dào và sạch.
Các lựa chọn khác không phù hợp về ngữ cảnh.
Câu trả lời đúng là:
It’s abundant and clean.
Câu Hỏi 9Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What is the opposite of “believable”?
Chọn một:
A.
unbelievable
B.
inbelievable
C.
imbelievable
D.
disbelievable
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: unbelievable
Vì: Trái nghĩa với “believable” (có thể tin được) là “unbelievable” (không thể tin tưởng được)
Câu trả lời đúng là:
unbelievable
Câu Hỏi 10Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation
A: What do you think is the cheapest energy?
B: __________________
Chọn một:
A.
I think it’s solar energy.
B.
It’s great.
C.
I like energy.
D.
I don’t think so
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: I think it’s solar energy.
Vì: A hỏi: Bạn nghĩ năng lượng nào rẻ nhất?
B trả lời: Tôi nghĩ đó là năng lượng mặt trời.
Các lựa chọn khác không phù hợp về nội dung.
Câu trả lời đúng là:
I think it’s solar energy.
Câu Hỏi 11Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Some people think that solar is greener than nuclear energy. _______, I don't think that's completely
correct.
Chọn một:
A.
And
B.
But
C.
However
D.
Although
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là However
Vì: Chỗ trống cần từ nối mang nghĩa “Tuy nhiên” và từ nối này nối ý của câu trước với câu sau. Nghĩa của câu
này là: Một số người cho rằng năng lượng mặt trời xanh hơn năng lượng hạt nhân. Tuy nhiên, tôi không nghĩ
điều đó hoàn toàn chính xác. Nên “however” là lựa chọn đúng.
Câu trả lời đúng là:
However
Câu Hỏi 12Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
I_______ my mother when she told me about the shopping. I thought I needed to buy some apples,
but it's oranges.

Chọn một:
A.
misunderstood
B.
understood
C.
knew
D.
saw
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: misunderstood
Vì: Câu này có nghĩa là: Tôi đã hiểu lầm mẹ tôi khi bà nói với tôi về việc mua sắm. Tôi nghĩ tôi cần mua một ít
táo, nhưng đó là cam.
Câu trả lời đúng là:
misunderstood
Câu Hỏi 13Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
What three arguments are mentioned in ______of nuclear energy?
Chọn một:
A.
favor
B.
favorite
C.
charge
D.
public
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: favor
Vì: Chúng ta có cụm từ “in favour of” nghĩa là “ủng hộ cái gì”.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Câu trả lời đúng là:
favor
Câu Hỏi 14Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Solar energy might be a good_______ to global warming.
Chọn một:
A.
advantage
B.
solution
C.
reason
D.
method
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: solution
Vì: Chỗ trống cần một từ mang nghĩa “giải pháp”, theo sau bởi giới từ “to”. Do vậy, “solution” là phương án
đúng.
Câu trả lời đúng là:
solution
Câu Hỏi 15Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and answer the question.

Phát
Tắt tiếng
Đã tải: 0%
Thời gian còn lại
-0:07
Picture-in-Picture

Why can nuclear energy help developing countries?


Chọn một:
A.
because they can export the energy.
B.
because they can be independent of gas and oil prices.
C.
because they can export the energy and they can be independent of gas and oil prices.
D.
because it’s cheap.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: because they can export the energy and they can be independent of gas and oil prices.
Vì: Nội dung file nghe là:
Nuclear energy can help developing countries because they can export the energy and they can be
independent of gas and oil prices.
Câu trả lời đúng là:
because they can export the energy and they can be independent of gas and oil prices.
Câu Hỏi 1Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What is the synonym of “advantages”?
Chọn một:
A.
limit
B.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
downsides
C.
decrease
D.
benefits
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: benefits
Vì: Đồng nghĩa với “advantages” (thuận lợi/lợi ích) là “benefits” (lợi ích).
Câu trả lời đúng là:
benefits
Câu Hỏi 2Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.

Phát
Tắt tiếng
Đã tải: 0%
Thời gian còn lại
-0:07
Picture-in-Picture

Modified food helps farmers produce better, cheaper food. And ________, that's
an advantage for the customer.
Chọn một:
A.
then
B.
eventually
C.
eventual
D.
even
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: eventually
Vì: Nội dung file nghe như sau:
Modified food helps farmers produce better, cheaper food. And eventually, that's
an advantage for the customer.
Câu trả lời đúng là:
eventually
Câu Hỏi 3Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “pollute”?
Chọn một:
A.
to follow something
B.
to make something, like air or water, dirty or harmful
C.
to supply something to someone
D.
to deal with something
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: to make something, like air or water, dirty or harmful
Vì: “pollute” là “làm ô nhiễm” nghĩa là “to make something, like air or water, dirty or harmful” (làm cái gì đó như
không khí và nước bị bẩn hoặc độc hại).
Câu trả lời đúng là:
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
to make something, like air or water, dirty or harmful
Câu Hỏi 4Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Genetically modified food can deal with extreme weather. In ______, organic food can be easy to be
destroyed by heat.
Chọn một:
A.
comparison
B.
other hand
C.
however
D.
compare
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: comparison
Vì: Chỗ trống cần một cụm từ có nghĩa là “trong khi đó” dùng để so sánh, đối chiếu. Chúng ta có cụm từ cố
định “in comparison” (Thực phẩm biến đổi gen có thể đối phó với thời tiết khắc nghiệt. Trong khi đó, thực phẩm
hữu cơ có thể dễ bị phá hủy bởi nhiệt.)
Câu trả lời đúng là:
comparison
Câu Hỏi 5Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
On the one hand, genetically modified food can be cheaper. On_______, it can be harmful.
Chọn một:
A.
the other hand
B.
right hand
C.
contrast
D.
comparison
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: the other hand
Vì: Chỗ trống cần một từ có nghĩa là “mặt khác”. Chúng ta có cụm từ cố định “on the other hand” – mặt khác
Câu trả lời đúng là:
the other hand
Câu Hỏi 6Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “risk”?
Chọn một:
A.
a terrible accident that causes a lot of damage
B.
bad mood
C.
the possibility of something bad happening
D.
bad weather
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: the possibility of something bad happening
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Vì: “risk” là “rủi ro” nghĩa là “the possibility of something bad happening” (khả năng điều gì xấu có thể xảy ra).
Các đáp án khác không phù hợp về ngữ nghĩa.
Câu trả lời đúng là:
the possibility of something bad happening
Câu Hỏi 7Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: Do you like to eat genetically modified food?
B: ___________
Chọn một:
A.
I don’t know.
B.
No, I don’t. I don’t think it’s good for health.
C.
Sounds interesting.
D.
Thank you.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: No, I don’t. I don’t think it’s good for health.
Vì: A nói: Bạn có thích ăn thực phẩm biến đổi gen không?”
B trả lời: Không. Tôi không nghĩ nó tốt cho sức khỏe.
Các lựa chọn khác không phù hợp với ngữ cảnh.
Câu trả lời đúng là:
No, I don’t. I don’t think it’s good for health.
Câu Hỏi 8Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
What’s the definition of “source”?
Chọn một:
A.
where something comes from
B.
the possibility of something bad happening
C.
a terrible accident that causes a lot of damage
D.
a good condition
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: where something comes from
Vì: “source” nghĩa là “nguồn” (where something comes from – Nơi xuất phát của cái gì đó)
Câu trả lời đúng là:
where something comes from
Câu Hỏi 9Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Scientists spent many year _______ genetically modified food.
Chọn một:
A.
to create
B.
creating
C.
be create
D.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
created
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: creating
Vì: Sau “spend” là “V.ing”. (Các nhà khoa học đã mất nhiều năm để tạo ra thực phẩm biến đổi gen.)
Câu trả lời đúng là:
creating
Câu Hỏi 10Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation
A: I think that solar energy would be the best option for the environment.
B: __________________
Chọn một:
A.
It’s bad.
B.
I never hear before.
C.
I don't think it's completely true.
D.
Thank you.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: I don't think it's completely true.
Vì: A hỏi: Tôi nghĩ năng lượng mặt trời là lựa chọn tốt nhất cho môi trường.
B trả lời: Tôi nghĩ điều đó không hoàn toàn chính xác.
Các lựa chọn khác không phù hợp về nội dung.
Câu trả lời đúng là:
I don't think it's completely true.
Câu Hỏi 11Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Solar energy is safe in any situations. _______ , nuclear energy could be dangerous if there is a
nuclear disaster.
Chọn một:
A.
To sum up
B.
In contrast
C.
All in all
D.
In addition
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: In contrast
Vì: Chỗ trống cần một từ nối để so sánh đối chiếu. Chúng ta có từ “in contrast” có nghĩa là “ngược lại”. (Năng
lượng mặt trời an toàn trong mọi tình huống. Ngược lại, năng lượng hạt nhân có thể nguy hiểm nếu có thảm
họa hạt nhân.)
Câu trả lời đúng là:
In contrast
Câu Hỏi 12Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Some people think that genetically modified food is totally bad. _______, I don't think that's
completely correct.
Chọn một:
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
A.
And
B.
But
C.
However
D.
Although
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: However
Vì: Chỗ trống cần từ nối mang nghĩa “Tuy nhiên” và từ nối này nối ý của câu trước với câu sau. Nghĩa của câu
này là: Một số người nghĩ rằng thực phẩm biến đổi gen là hoàn toàn không tốt. tuy nhiên, tôi không nghĩ điều
đó hoàn toàn chính xác. Nên “however” là lựa chọn đúng.
Câu trả lời đúng là:
However
Câu Hỏi 13Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.

Phát
Tắt tiếng
Đã tải: 0%
Thời gian còn lại
-0:09
Picture-in-Picture

In my opinion, genetically modified food benefits people in developing countries,


especially where there is an ________ climate, like in Africa.
Chọn một:
A.
entrance
B.
extra
C.
extremely
D.
extreme
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: extreme
Vì: Nội dung file nghe là:
In my opinion, genetically modified food benefits people in developing countries,
especially where there is an extreme climate, like in Africa.
Câu trả lời đúng là:
extreme
Câu Hỏi 14Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
To ________ with, I think genetically modified food is beneficial in some ways.
Chọn một:
A.
work
B.
talk
C.
begin
D.
feel
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: begin
Vì: Chúng ta có cấu trúc: “to begin with” để bắt đầu trình bày quan điểm của chúng ta. Các lựa chọn khác
không phù hợp.
Câu trả lời đúng là:
begin
Câu Hỏi 15Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation
A: What do you think of genetically modified food in the future?
B: __________________
Chọn một:
A.
It will develop more.
B.
It’s great.
C.
I like genetically modified food.
D.
I don’t think so
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: It will develop more.
Vì: A hỏi: Bạn nghĩ sao về thực phẩm biến đổi gen trong tương lai?
B trả lời: Nó sẽ phát triển nhiều hơn nữa.
Các lựa chọn khác không phù hợp về nội dung.
Câu trả lời đúng là:
It will develop more.
Câu Hỏi 1Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “provide”?
Chọn một:
A.
to lend something
B.
to borrow something
C.
to make something, like air or water, dirty or harmful
D.
to supply something to someone
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: to supply something to someone
Vì: “provide” (cung cấp) có nghĩa là “to supply something to someone” – cung cấp cái gì đó cho ai.
Câu trả lời đúng là:
to supply something to someone
Câu Hỏi 2Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: What are some of the reasons that people produce genetically modified food?
B:_________________________.
Chọn một:
A.
It’s cheap.
B.
I’m not sure.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
C.
No, thanks.
D.
Great. Thank you.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: It’s cheap.
Vì: A: Vì sao người ta sản xuất thực phẩm biến đổi gen?
B: Nó rẻ..
Các lựa chọn khác không phù hợp về ngữ cảnh.
Câu trả lời đúng là:
It’s cheap.
Câu Hỏi 3Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: I believe genetically modified food is not so bad.
B: ______________________

Chọn một:
A.
It’s expensive.
B.
Can you say that again?
C.
No, thanks.
D.
Great. Thank you.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Can you say that again?
Vì: A: Tôi tin rằng thực phẩm biến đổi gen không quá tệ.
B: Tôi đồng ý với bạn.
Chúng ta có thành ngữ “Can you say that again?” nghĩa là “Tôi đồng ý với bạn.”
Câu trả lời đúng là:
Can you say that again?
Câu Hỏi 4Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: What are some advantages of genetically modified food?
B: ___________
Chọn một:
A.
It’s brilliant.
B.
I don’t know.
C.
Yes, many times.
D.
It can cope with extreme weather and it’s cheap.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: It can cope with extreme weather and it’s cheaper.
Vì: A hỏi: Một số những lợi ích của thực phẩm biến đổi gen là gì?
B trả lời: Nó có thể chịu đựng được thời tiết khắc nghiệt và rẻ nữa.
Các lựa chọn khác không phù hợp với ngữ cảnh.
Câu trả lời đúng là:
It can cope with extreme weather and it’s cheap.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Câu Hỏi 5Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
I think a nuclear power plant would be cheaper in the long term. As______, it would create more jobs.
Chọn một:
A.
well as that
B.
good
C.
begin with
D.
start with
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: well as that
Vì: Chỗ trống cần một cụm từ mang nghĩa “cũng như thế”, chúng ta có cụm từ cố định “as well as that” – Cũng
như thế
Câu trả lời đúng là:
well as that
Câu Hỏi 6Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
For a lot of benefits that I have presented, so,________, I think that solar energy would be the best
option.
Chọn một:
A.
in contrast
B.
in comparison
C.
overall
D.
on the other hand
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: overall
Vì: Chỗ trống cần một từ nối mang nghĩa “về tổng thể” (overall) (Vì rất nhiều lợi ích mà tôi đã trình bày, vì vậy,
về tổng thể, tôi nghĩ rằng năng lượng mặt trời sẽ là lựa chọn tốt nhất.)
Câu trả lời đúng là:
overall
Câu Hỏi 7Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the opposite of “long-term”?
Chọn một:
A.
small
B.
big
C.
short-term
D.
narrow
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là short-term
Vì: Trái nghĩa của “long-term” (dài hạn) là “short-term” (ngắn hạn)
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Câu trả lời đúng là:
short-term
Câu Hỏi 8Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and answer the question.

Phát
Tắt tiếng
Đã tải: 0%
Thời gian còn lại
-0:08
Picture-in-Picture

Why doesn’t the speaker support genetically modified food?


Chọn một:
A.
because it’s expensive
B.
because it’s not good for health
C.
because it could change the ecosystem of an area and create 'super insects' or destroy other plants
D.
because it’s cheap
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: because it could change the ecosystem of an area and create 'super insects' or destroy other
plants.
Vì: Nội dung file nghe là:
I don't really support genetically modified food because it could change the ecosystem of an area and create
'super insects' or destroy other plants.
Câu trả lời đúng là:
because it could change the ecosystem of an area and create 'super insects' or destroy other plants
Câu Hỏi 9Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
To ________ with, I think genetically modified food is beneficial in some ways.
Chọn một:
A.
work
B.
talk
C.
begin
D.
feel
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: begin
Vì: Chúng ta có cấu trúc: “to begin with” để bắt đầu trình bày quan điểm của chúng ta. Các lựa chọn khác
không phù hợp.
Câu trả lời đúng là:
begin
Câu Hỏi 10Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Listen and complete the sentence.

Phát
Tắt tiếng
Đã tải: 0%
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Thời gian còn lại
-0:07
Picture-in-Picture

Modified food helps farmers produce better, cheaper food. And ________, that's
an advantage for the customer.
Chọn một:
A.
then
B.
eventually
C.
eventual
D.
even
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: eventually
Vì: Nội dung file nghe như sau:
Modified food helps farmers produce better, cheaper food. And eventually, that's
an advantage for the customer.
Câu trả lời đúng là:
eventually
Câu Hỏi 11Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What is the definition of “disaster”?
Chọn một:
A.
a terrible accident that causes a lot of damage
B.
the possibility of something bad happening
C.
something good happened
D.
bad weather
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: a terrible accident that causes a lot of damage
Vì: “disaster” là “thảm họa” (a terrible accident that causes a lot of damage) – một tai nạn khủng khiếp xảy ra
gây ra nhiều thiệt hại
Câu trả lời đúng là:
a terrible accident that causes a lot of damage
Câu Hỏi 12Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “risk”?
Chọn một:
A.
a terrible accident that causes a lot of damage
B.
bad mood
C.
the possibility of something bad happening
D.
bad weather
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: the possibility of something bad happening
Vì: “risk” là “rủi ro” nghĩa là “the possibility of something bad happening” (khả năng điều gì xấu có thể xảy ra).
Các đáp án khác không phù hợp về ngữ nghĩa.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Câu trả lời đúng là:
the possibility of something bad happening
Câu Hỏi 13Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation
A: What do you think of genetically modified food in the future?
B: __________________
Chọn một:
A.
It will develop more.
B.
It’s great.
C.
I like genetically modified food.
D.
I don’t think so
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: It will develop more.
Vì: A hỏi: Bạn nghĩ sao về thực phẩm biến đổi gen trong tương lai?
B trả lời: Nó sẽ phát triển nhiều hơn nữa.
Các lựa chọn khác không phù hợp về nội dung.
Câu trả lời đúng là:
It will develop more.
Câu Hỏi 14Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: What are the disadvantages of genetically modified food?
B: ______________________.
Chọn một:
A.
it could change the ecosystem of an area.
B.
It’s cheap.
C.
It can deal with extreme weather.
D.
It’s delicious.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: it could change the ecosystem of an area.
Vì: A hỏi: Đâu là những bất lợi của thực phẩm biến đổi gen?
B trả lời: Nó có thể thay đổi hệ sinh thái của một khu vực.
Các phương án khác đều đề cập đến lợi ích của năng lượng gió nên không phù hợp.
Câu trả lời đúng là:
it could change the ecosystem of an area.
Câu Hỏi 15Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: Do you like to eat genetically modified food?
B: ___________
Chọn một:
A.
I don’t know.
B.
No, I don’t. I don’t think it’s good for health.
C.
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Sounds interesting.
D.
Thank you.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: No, I don’t. I don’t think it’s good for health.
Vì: A nói: Bạn có thích ăn thực phẩm biến đổi gen không?”
B trả lời: Không. Tôi không nghĩ nó tốt cho sức khỏe.
Các lựa chọn khác không phù hợp với ngữ cảnh.
Câu trả lời đúng là:
No, I don’t. I don’t think it’s good for health.
Câu Hỏi 1Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
For a lot of benefits that I have presented, so,________, I think that solar energy would be the best
option.
Chọn một:
A.
in contrast
B.
in comparison
C.
overall
D.
on the other hand
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: overall
Vì: Chỗ trống cần một từ nối mang nghĩa “về tổng thể” (overall) (Vì rất nhiều lợi ích mà tôi đã trình bày, vì vậy,
về tổng thể, tôi nghĩ rằng năng lượng mặt trời sẽ là lựa chọn tốt nhất.)
Câu trả lời đúng là:
overall
Câu Hỏi 2Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Scientists spent many year _______ genetically modified food.
Chọn một:
A.
to create
B.
creating
C.
be create
D.
created
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: creating
Vì: Sau “spend” là “V.ing”. (Các nhà khoa học đã mất nhiều năm để tạo ra thực phẩm biến đổi gen.)
Câu trả lời đúng là:
creating
Câu Hỏi 3Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What is the definition of “disaster”?
Chọn một:
A.
a terrible accident that causes a lot of damage
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
B.
the possibility of something bad happening
C.
something good happened
D.
bad weather
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: a terrible accident that causes a lot of damage
Vì: “disaster” là “thảm họa” (a terrible accident that causes a lot of damage) – một tai nạn khủng khiếp xảy ra
gây ra nhiều thiệt hại
Câu trả lời đúng là:
a terrible accident that causes a lot of damage
Câu Hỏi 4Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “provide”?
Chọn một:
A.
to lend something
B.
to borrow something
C.
to make something, like air or water, dirty or harmful
D.
to supply something to someone
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: to supply something to someone
Vì: “provide” (cung cấp) có nghĩa là “to supply something to someone” – cung cấp cái gì đó cho ai.
Câu trả lời đúng là:
to supply something to someone
Câu Hỏi 5Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
On the one hand, genetically modified food can be cheaper. On_______, it can be harmful.
Chọn một:
A.
the other hand
B.
right hand
C.
contrast
D.
comparison
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: the other hand
Vì: Chỗ trống cần một từ có nghĩa là “mặt khác”. Chúng ta có cụm từ cố định “on the other hand” – mặt khác
Câu trả lời đúng là:
the other hand
Câu Hỏi 6Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
What’s the definition of “source”?
Chọn một:
A.
where something comes from
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
B.
the possibility of something bad happening
C.
a terrible accident that causes a lot of damage
D.
a good condition
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: where something comes from
Vì: “source” nghĩa là “nguồn” (where something comes from – Nơi xuất phát của cái gì đó)
Câu trả lời đúng là:
where something comes from
Câu Hỏi 7Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation
A: I think that solar energy would be the best option for the environment.
B: __________________
Chọn một:
A.
It’s bad.
B.
I never hear before.
C.
I don't think it's completely true.
D.
Thank you.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: I don't think it's completely true.
Vì: A hỏi: Tôi nghĩ năng lượng mặt trời là lựa chọn tốt nhất cho môi trường.
B trả lời: Tôi nghĩ điều đó không hoàn toàn chính xác.
Các lựa chọn khác không phù hợp về nội dung.
Câu trả lời đúng là:
I don't think it's completely true.
Câu Hỏi 8Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: What are the disadvantages of genetically modified food?
B: ______________________.
Chọn một:
A.
it could change the ecosystem of an area.
B.
It’s cheap.
C.
It can deal with extreme weather.
D.
It’s delicious.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: it could change the ecosystem of an area.
Vì: A hỏi: Đâu là những bất lợi của thực phẩm biến đổi gen?
B trả lời: Nó có thể thay đổi hệ sinh thái của một khu vực.
Các phương án khác đều đề cập đến lợi ích của năng lượng gió nên không phù hợp.
Câu trả lời đúng là:
it could change the ecosystem of an area.
Câu Hỏi 9Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Genetically modified food can deal with extreme weather. In ______, organic food can be easy to be
destroyed by heat.
Chọn một:
A.
comparison
B.
other hand
C.
however
D.
compare
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: comparison
Vì: Chỗ trống cần một cụm từ có nghĩa là “trong khi đó” dùng để so sánh, đối chiếu. Chúng ta có cụm từ cố
định “in comparison” (Thực phẩm biến đổi gen có thể đối phó với thời tiết khắc nghiệt. Trong khi đó, thực phẩm
hữu cơ có thể dễ bị phá hủy bởi nhiệt.)
Câu trả lời đúng là:
comparison
Câu Hỏi 10Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the definition of “pollute”?
Chọn một:
A.
to follow something
B.
to make something, like air or water, dirty or harmful
C.
to supply something to someone
D.
to deal with something
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: to make something, like air or water, dirty or harmful
Vì: “pollute” là “làm ô nhiễm” nghĩa là “to make something, like air or water, dirty or harmful” (làm cái gì đó như
không khí và nước bị bẩn hoặc độc hại).
Câu trả lời đúng là:
to make something, like air or water, dirty or harmful
Câu Hỏi 11Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: I believe genetically modified food is not so bad.
B: ______________________

Chọn một:
A.
It’s expensive.
B.
Can you say that again?
C.
No, thanks.
D.
Great. Thank you.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: Can you say that again?
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
Vì: A: Tôi tin rằng thực phẩm biến đổi gen không quá tệ.
B: Tôi đồng ý với bạn.
Chúng ta có thành ngữ “Can you say that again?” nghĩa là “Tôi đồng ý với bạn.”
Câu trả lời đúng là:
Can you say that again?
Câu Hỏi 12Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Some people think that genetically modified food is totally bad. _______, I don't think that's
completely correct.
Chọn một:
A.
And
B.
But
C.
However
D.
Although
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: However
Vì: Chỗ trống cần từ nối mang nghĩa “Tuy nhiên” và từ nối này nối ý của câu trước với câu sau. Nghĩa của câu
này là: Một số người nghĩ rằng thực phẩm biến đổi gen là hoàn toàn không tốt. tuy nhiên, tôi không nghĩ điều
đó hoàn toàn chính xác. Nên “however” là lựa chọn đúng.
Câu trả lời đúng là:
However
Câu Hỏi 13Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the sentence.
Solar energy is safe in any situations. _______ , nuclear energy could be dangerous if there is a
nuclear disaster.
Chọn một:
A.
To sum up
B.
In contrast
C.
All in all
D.
In addition
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: In contrast
Vì: Chỗ trống cần một từ nối để so sánh đối chiếu. Chúng ta có từ “in contrast” có nghĩa là “ngược lại”. (Năng
lượng mặt trời an toàn trong mọi tình huống. Ngược lại, năng lượng hạt nhân có thể nguy hiểm nếu có thảm
họa hạt nhân.)
Câu trả lời đúng là:
In contrast
Câu Hỏi 14Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
What’s the opposite of “long-term”?
Chọn một:
A.
small
B.
big
Khẩu ngữ Tiếng Anh cao cấp 2 - 211226
C.
short-term
D.
narrow
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là short-term
Vì: Trái nghĩa của “long-term” (dài hạn) là “short-term” (ngắn hạn)
Câu trả lời đúng là:
short-term
Câu Hỏi 15Không trả lờiĐạt điểm 1,00Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Complete the conversation.
A: What are some of the reasons that people produce genetically modified food?
B:_________________________.
Chọn một:
A.
It’s cheap.
B.
I’m not sure.
C.
No, thanks.
D.
Great. Thank you.
Phản hồi
Câu trả lời của bạn chưa chính xác
Đáp án đúng là: It’s cheap.
Vì: A: Vì sao người ta sản xuất thực phẩm biến đổi gen?
B: Nó rẻ..
Các lựa chọn khác không phù hợp về ngữ cảnh.
Câu trả lời đúng là:
It’s cheap.

You might also like