Professional Documents
Culture Documents
Đoạn văn câu hỏi
Đoạn văn câu hỏi
Đoạn văn câu hỏi
Đúng
Đặt cờ
a. Hạ bì
b. Nội bì
c. Biểu bì
d. Bần
Phản hồi
The correct answer is: Bần
Câu hỏi 2
Sai
Đặt cờ
Phản hồi
The correct answer is: Hoa có tràng
hình hoa hồng
Câu hỏi 3
Đúng
Đặt cờ
Phản hồi
The correct answer is: Giảm sự xâm
nhập của nước vào trụ giữa
Câu hỏi 4
Đúng
Đặt cờ
Phản hồi
The correct answer is: Thân chính,
chồi ngọn, mấu, lóng, chồi bên,
cành, bạnh gốc
Câu hỏi 5
Đúng
Đặt cờ
a. Chùm
b. Ngù
c. Đuôi sóc
d. Xim
Phản hồi
The correct answer is: Xim
Câu hỏi 6
Đúng
Đặt cờ
Phản hồi
The correct answer is: Tổng bao lá
bắc
Câu hỏi 7
Đúng
Đặt cờ
a. Thân cột
b. Thân leo
c. Thân củ
d. Thân bò
Phản hồi
The correct answer is: Thân củ
Câu hỏi 8
Đúng
Đặt cờ
Bộ nhị tụ là:
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: Dính ở bao
phấn
Câu hỏi 9
Đúng
Đạt điểm 1,00 trên 1,00
Đặt cờ
a. Cành hoa
b. Cuống hoa
c. Tràng phụ
d. Trục hoa
Phản hồi
The correct answer is: Cuống hoa
Câu hỏi 10
Đúng
Phản hồi
The correct answer is: Mô mềm vỏ
ngoài, mô mềm vỏ trong, nội bì
Câu hỏi 11
Đúng
a. Túi phấn
b. Chung đới
c. Hạt phấn
d. Chỉ nhị
Phản hồi
The correct answer is: Chung đới
Câu hỏi 12
Sai
a. Không có lá bắc
b. Không cuống
c. Không lá đài
d. Không cánh hoa
Phản hồi
The correct answer is: Không cánh
hoa
Câu hỏi 13
Đúng
Phản hồi
The correct answer is: Tràng hình
lưỡi nhỏ
Câu hỏi 14
Đúng
Phản hồi
The correct answer is: Biểu bì dưới
của lá thường không có lỗ khí
Câu hỏi 15
Đúng
Phản hồi
The correct answer is: Giữa bó libe 1
và bó gỗ 1
Câu hỏi 16
Đúng
Phản hồi
The correct answer is: Gân lá tỏa
tròn
Câu hỏi 17
Đúng
a. Lục bì
b. Biểu bì
c. Mô mềm khuyết
d. Thụ bì
Phản hồi
The correct answer is: Lục bì
Câu hỏi 18
Đúng
a. 2 lớp tế bào
b. Nhiều lớp tế bào
c. 1 lớp tế bào
d. 3 lớp tế bào
Phản hồi
The correct answer is: 1 lớp tế bào
Câu hỏi 19
Sai
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Phản hồi
The correct answer is: Trong cùng vi
phẫu rễ cây
Câu hỏi 20
Sai
Đặt cờ
a. Tràng hình hũ
b. Tràng hình đinh
c. Tràng hình ống
d. Tràng hình chuông
Phản hồi
The correct answer is: Tràng hình hũ
Câu hỏi 21
Đúng
Đặt cờ
a. Mô mềm dự trữ
b. Mô mềm đạo
c. Mô mềm đồng hóa
d. Mô mềm ở dưới lớp biểu bì.
Phản hồi
The correct answer is: Mô mềm dự
trữ
Câu hỏi 22
Đúng
Đặt cờ
a. Hoa đều
b. Hoa lớp Hành
c. Hoa lớp Ngọc Lan
d. Hoa không đều
Phản hồi
The correct answer is: Hoa lớp Ngọc
Lan
Câu hỏi 23
Đúng
Đặt cờ
Phản hồi
The correct answer is: Thân cây lớp
Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ.
Câu hỏi 24
Đúng
Phản hồi
The correct answer is: Bảo vệ hay dự
trữ
Câu hỏi 25
Đúng
a. Lá chia
b. Lá thùy
c. Lá xẻ
d. Lá chẻ
Phản hồi
The correct answer is: Lá chẻ
Câu hỏi 26
Sai
Phản hồi
The correct answer is: Bao phấn
không tạo được hạt phấn
Câu hỏi 27
Sai
Phản hồi
The correct answer is: Thường lồi cả
hai mặt
Câu hỏi 28
Đúng
a. Bạnh gốc
b. Gốc thân
c. Cổ rễ
d. Vùng hóa bần
Phản hồi
The correct answer is: Cổ rễ
Câu hỏi 29
Đúng
a. Cây cỏ
b. Cây hạt trần
c. Cây hạt kín
d. Cây cái
Phản hồi
The correct answer is: Cây hạt kín
Câu hỏi 30
Đúng
Phản hồi
The correct answer is: Đối xứng qua
mặt phẳng
51 họ thực vật
ST
T Họ Việt Nam Họ Latin
1 Ô rô Acanthaceae
1 Rau dền Amaranthaceae
1 Thủy tiên Amaryllidaceae
1 Đào lộn hột Anacardiaceae
Na Annonaceae
Hoa tán Apiaceae
Trúc đào Apocynaceae
Ráy Araceae
Ngũ gia bì Araliaceae
Cau Arecaeae
Cúc Asteraceae
Vòi voi Boraginaceae
Cải Brassicaceae
Hoa chuông Campanulaceae
Màn màn Capparaceae
Măng cụt Clusiaceae
Khoai lang Convolvulaceae
Bầu, Bí Cucurbitaceae
Cói Cyperaceae
Củ nâu Dioscoreaceae
Thầu dầu Euphorbiaceae
Đậu Fabaceae
La dơn Iridaceae
Bạc hà, Hoa môi Lamiaceae
Long não Lauraceae
Hành, tỏi Liliaceae
Mã tiền Loganiaceae
Ngọc lan Magnoliaceae
Bông Malvaceae
Xoan Meliaceae
Tiết dê Menispermaceae
Dâu tằm Moraceae
Chuối Musaceae
Sim Myrtaceae
Lan Orchidaceae
Thuốc phiện Papaveraceae
Lạc tiên Passifloraceae
Hồ tiêu Piperaceae
Lúa Poaceae
Rau răm Polygonaceae
Hoàng liên Ranunculaceae
Táo ta Rhamnaceae
Hoa hồng Rosaceae
Cà phê Rubiaceae
Cam Rutaceae
Bồ hòn Sapindaceae
Hoa mõm chó Scrophulariaceae
Thanh thất Simaroubaceae
Cà phê Solanaceae
Cỏ roi ngựa Verberaceae
Gừng Zingiberaceae
Đặc điểm chính giúp phân biệt cấu tạo giải phẫu thân cây lớp Ngọc lan với thân
cây lớp Hành là:
Select one:
a. Thân cây lớp Ngọc lan có bó libe xếp xen kẽ bó gỗ.
b. Thân cây lớp Ngọc lan có nhiều vòng bó libe gỗ.
c. Thân cây lớp Ngọc lan không có mô dày.
d. Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ.
Feedback
The correct answer is: Thân cây lớp Ngọc lan chỉ có một vòng bó libe gỗ.
Khi bao phấn có 2 ô, phần giữa hai ô phấn được gọi là:
Select one:
a. Hạt phấn
b. Chung đới
c. Chỉ nhị
d. Túi phấn
Feedback
The correct answer is: Lá ở 2 mấu liên tiếp thẳng góc với nhau.
Vị trí của tầng phát sinh trong:
Select one:
a. Giữa bó libe 1 và bó gỗ 1
b. Ngoài các bó libe 1 và gỗ 1
c. Trong các bó libe 1 và gỗ 1
d. Trong vùng vỏ cấp 1
Feedback
The correct answer is: Các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành hoa
Đầu ngọn cuống lá chính phân nhiều nhánh xòe ra, mỗi nhánh mang một lá chét
là loại lá gì?
Select one:
a. Lá kép lông chim một lần lẻ
b. Lá kép lông chim một lần chẵn
c. Lá kép lông chim
d. Lá kép chân vịt
Feedback
The correct answer is: Các tế bào xếp lộn xộn, khoảng gian bào to
Vùng vỏ của rễ cây cấu tạo cấp 1 thường gồm có:
Select one:
a. Mô mềm vỏ, vỏ trụ
b. Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, vỏ trụ
c. Mô mềm vỏ ngoài, mô mềm vỏ trong, nội bì
d. Mô mềm vỏ, nội bì
Feedback
The correct answer is: Làm cho nhựa luyện không bị đông đặc trong mạch rây
Lá biến đổi thành vảy để làm nhiệm vụ gì?
Select one:
a. Thích nghi với điều kiện sống khô hạn
b. Thích nghi với điều kiện bắt mồi
c. Bảo vệ hay dự trữ
d. Giảm sự thoát hơi nước hay bảo vệ
Feedback
The correct answer is: Bao phấn không tạo được hạt phấn
Gân giữa lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm:
Select one:
a. Thường lồi cả hai mặt
b. Thường chỉ lồi ở mặt dưới
c. Mặt trên lồi nhiều hơn
d. Mặt trên lõm
Feedback
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không phải của họ thầu dầu
A. Hoa đơn tính
B. Nang tự nở thành 2 mảnh vỏ
C. Nang tự nở thành 3 mảnh vỏ
D. Lỗ noãn luôn luôn có nút bịt đậy
Đáp án: B
Câu 15: “Bộ nhụy: 2 lá noãn hợp thành bầu dưới, 2 ô, mỗi ô đựng 1 hay nhiều
noãn, đính noãn trung trụ, 1 vòi nhụy, đáy vòi hay có đĩa mật.” là đặc điểm của
họ:
A.Họ Lan (Orchidaceae)
B. Họ Cà phê (Rubiaceae)
C. Họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
D. Họ Á phiện (Papaveraceae)
đáp án: B
Câu 16: Cây nào sao đây thuộc cây trong họ của họ Cà phê (Rubiaceae):
“ Nhàu, Ba kích thiên, Thầu dầu, Á phiện, Dành dành, Trang son (Mẫu đơn),
Quế thanh, Hồ tiêu, Lá lốt, Hoàng liên, Bình vôi.”
A. Lá lốt, Trang son (Mẫu đơn), Ba kích thiên, Bình vôi.
B. Nhàu, Thầu dầu, Á phiện, Quế Thanh.
C. Nhàu, Ba kích thiên, Dành dành, Trang son (Mẫu đơn).
D. Ba kích thiên, Quế thanh, Hoàng liên, Á phiện.
Đáp án: C
Câu 1: Năm lá đài dính nhau phía dưới tạo thành hình
A. Hình phễu
B. Hình ống
C. Hình cách cung
D. Hình mạng
Câu 2: Họ Trúc Đào có đặc điểm
A. Thân cỏ, sống dai dây leo, cây gỗ to hoặc nhỏ
B. Thân gỗ, cây bụi đứng hoặc leo
C. Thân thảo, cây bụi đứng hoặc leo, sống dai
D. Thân gỗ, cây gỗ to hoặc nhỏ, có mủ trắng, thường độc
Câu 3: 2 lá noãn rời ở bầu, dính ở vòi, đầu nhụy hình
A. Hình trụ
B. Hình mâm 5 góc
C. A và B đúng
D. A đúng B sai
Câu 4: Xim họ Trúc đào ở đâu
A. ở ngọn
B. ở thân hay ở ngọn
C. Ở nách lá hay ở ngọn
D. Ở tán lá hay ở thân
Câu 5: Quả nào thuộc Họ trúc đào
A. Quả đại, quả hạch hay quả mọng
B. Quả cứng có 5 cạnh tròn
C. Quả hạch, quả nang hay quả mọng
D. Quả mọng hạt có nhũ dầu