You are on page 1of 4

You are going to read a newspaper: báo (n) article: bài báo, điều khoản, vật phẩm, hàng,

mạo
từ (n) tố cáo (v) about a musical family. For questions 1-8, choose the answer (A, B, C or D)
which you think fits: sự ngất đi, cơn đau, đợt (n) thích hợp, sẵn sàng, kh ỏe m ạnh, b ực, hoang
mang (adj) hợp, vừa (v) best according to the text: nguyên bản, bài đọc, đề tài(n) nhắn tin (v).

Hãy trả lời câu hỏi từ 1- 8 bằng cách chọn phương án đúng nh ất (A, B, C ho ặc D) d ựa vào bài
đọc dưới đây về một gia đình yêu và theo ngành âm nhạc.

Meet the Amazing: làm kinh ngạc (adj) Watkins Family Gặp gỡ gia đình nhà Watkins phi
thường

The sons are composers and prize-winning: đoạt giải (adj) musicians, while Dad makes the
instruments. Matthew Rye reports: bản báo cáo, bản tin, danh tiếng, ti ếng n ổ súng(n) thu ật l ại,
báo cáo, viết phóng sự, đưa tin , tố cáo(v) .

Những cậu con trai đều là các nhà soạn nhạc và ngh ệ s ỹ t ừng đ ạt gi ải th ưởng, còn ng ười cha là
người làm ra các nhạc cụ. Matthew Rye đưa tin.

Whole: bình an, đầy đủ(adj) toàn bộ (n) families of musicians are not exactly rare: hiếm, loãng,
chưa chín, rất tốt (adj) . However, it is unusual: khác thường, đáng chú ý, ít dùng, đ ột xu ất (adj)
to come across one that includes not only writers and performers of music, but also an
instrument maker.

Những gia đình có các thành viên đều là ngh ệ s ỹ không ph ải là hi ếm. Tuy nhiên, th ật khác
thường khi được gặp một gia đình không chỉ gồm những nhà soạn nhạc và biểu diễn âm nhạc,
mà còn bao gồm cả một người chế tạo nhạc cụ nữa.

When South Wales school teachers John and Hetty Watkins needed to get their ten-year- old
son, Paul, a cello to suit: bộ com-lê, lời thỉnh cầu, sự cầu hôn, sự kiện tụng, bộ buồm (n) đ ủ đi ều
kiện, vừa, tiện, thỏa mãn, hòa hợp (v) his blossoming: hoa, niềm hy vọng (n) ra hoa (v) talents,
they baulked: vật chướng ngại(n) làm hỏng, bỏ lỡ, sao lãng, chê, làm cho n ản chí+gi ật mình, do
dự (v) at the costs involved: gồm, làm dính líu, cần phải, để hết tâm trí vào.. (v). ‘We had a look
at various: khác nhau (adj) dealers: người buôn bán (n) and it was obvious: rõ ràng, hiển nhiên
(adj) it was going to be very expensive,’ John says. ‘So 1 wondered if I could actually: thực
sự, hiện tại (phó từ) make one. I discovered: khám phá ra (v) that the Welsh School of
Instrument Making was not far from where I lived, and I went along for evening classes once
a week for about three years.’

Khi hai giáo viên đến từ South Wales là John và Hetty Watkins c ần s ắm m ột chi ếc cello đ ể phù
hợp với tài năng đang chớm nở cậu con trai 10 tu ổi Paul c ủa mình, h ọ đã do d ự tr ước giá thành
của nhạc cụ. ‘Chúng tôi đã xem xét nhiều nhà bán l ẻ khác nhau và th ấy rõ r ằng s ẽ r ất t ốn kém,’
John nói. ‘Do đó tôi tự hỏi liệu tôi có thể tự làm ra một chi ếc hay không. Tôi phát hi ện ra r ằng
Trường Chế tạo Nhạc cụ Welsh không cách xa nơi tôi ở cho l ắm, và tôi đã tham gia l ớp h ọc bu ổi
tối mỗi tuần một lần trong khoảng ba năm.’

‘After probably three or four goes with line 17 violins and violas, he had a crack: xuất sắc (adj)
làm tổn thương, làm vỡ (v) at his first cello,’ Paul, now 28, adds: thêm vào, nói thêm (v). ‘It
turned out really well. He made me another one a bit later, when he’d got the hang of it. And
that’s the one I used right up until a few months ago.’ John has since retired as a teacher to
work as a full-time: toàn bộ thời gian (v-n) craftsman: người lành nghề (n), and makes up to a
dozen violins a year – selling one to the esteemed: sự kính mến (n) quý trọng (v) American
player Jaime Laredo was ‘the icing on the cake’.

Sau khoảng ba hay bốn lần thử làm đàn violin và viola, (dòng 17) ông ấy đã th ử làm chi ếc cello
đầu tiên của mình,’ Paul, giờ đã 28 tuổi, cho biết. ‘Kết quả rất t ốt. Sau đó m ột th ời gian ông ấy
đã làm cho tôi một chiếc nữa, khi ông ấy đã thành th ạo. Và đó là chi ếc tôi đã dùng cho t ới t ận
cách đây vài tháng.’ Từ đó tới nay John đã nghỉ nghề giáo đ ể làm m ột nhà ch ế t ạo nh ạc c ụ
chuyên nghiệp, và làm được tới mười hai chiếc violin trong một năm – bán đ ược m ột chi ếc cho
nhạc công người Mỹ có tên tuổi Jaime Laredo là một thành tựu đáng kể.

Both Paul and his younger brother, Huw, were encouraged to play music from an early age.
The piano came first: ‘As soon as: ngay khi(liên từ) I was big enough to climb up and bang:
tiếng sập mạnh(n) đánh mạnh (v) the keys, that’s what 1 did,’ Paul remembers. But it wasn’t
long before the cello beckoned: vẫy tay, gật đầu ra hiệu(v). ‘My folks: người, dân gian (n) were
really quite keen: rất háo hức, quan tâm (adj) for me to take up the violin, because Dad, who
played the viola, used to play chamber music: nhạc thính phòng (n) with his mates: bạn nghề,
người giúp việc(n) and they needed another violin to make up a string trio: bộ ba chuỗi. I
learned it for about six weeks but didn’t take to it. But I really took to the character who
played the cello in Dad’s group. I thought he was a very cool guy when 1 was six or seven. So
he said he’d give me some lessons, and that really started it all off. Later, they
suggested that my brother play the violin too, but he would have none of it.’

Cả Paul và em trai, Huw, đều được khuyến khích chơi nhạc từ khi còn nh ỏ. Tr ước h ết là piano:
‘Ngay khi tôi đủ lớn để trèo lên và đập tay vào phím đàn, tôi đã làm đúng nh ư v ậy,’ Paul nh ớ l ại.
Nhưng chẳng mấy chốc chiếc cello đã mời gọi. ‘Cha mẹ tôi r ất mu ốn tôi h ọc violin, vì cha tôi,
người chơi viola, từng chơi nhạc thính phòng với các b ạn c ủa ông ấy và h ọ c ần thêm m ột ng ười
chơi violin để tạo thành một tam tấu đàn dây. Tôi đã học nó trong sáu tu ần nh ưng tôi không có
hứng thú với nó. Nhưng tôi đã rất thích tính cách c ủa ng ười ch ơi cello trong nhóm c ủa cha. Tôi
nghĩ ông ấy là một người rất thú vị khi tôi khoảng sáu hay b ảy tu ổi. Ông ấy đã nói ông ấy s ẽ d ạy
cho tôi, và điều đó đã bắt đầu mọi thứ. Sau này h ọ c ũng g ợi ý cho em tôi ch ơi violin, nh ưng nó
cũng không thích.

‘My parents were both supportive and relaxed,’ Huw says. ‘I don’t think I would have
responded: phản ứng lại, ứng phó(v) very well to being pushed: thúc ép(v) lúc cấp bách, tính
chủ động, cú đấm, sự nỗ lực(n) . And, rather than feeling threatened: cảnh cáo (v) by Paul’s
success, 1 found that I had something to aspire: mong mỏi(v) to.’ Now 22, he is beginning to
make his own mark: danh tiếng, tư cách (n) as a pianist and composer.

‘Cha mẹ tôi vừa ủng hộ lại vừa thoải mái,’ Huw nói. ‘Tôi không ngh ĩ mình s ẽ ph ản ứng t ốt n ếu b ị
ép buộc. Và, thay vì cảm thấy bị lép vế vì thành công c ủa Paul, tôi l ại th ấy r ằng mình có đ ược
một mục tiêu để phấn đấu.’ Giờ đây khi đã 22 tuổi, anh đang b ắt đ ầu có nh ững d ấu ấn đ ầu tiên
của mình với tư cách một nghệ sỹ piano và nhà soạn nhạc.

Meanwhile, John Watkins’ cello has done his elder son proud. With it, Paul won the string
final of the BBC Young Musician of the Year competition. Then, at the remarkably: khác
thường, ngoại lệ(phó từ) youthful age of 20, he was appointed: bổ nhiệm, chỉ định(v) principal:
chủ yếu(adj) người ủy nhiệm (n) cellist of the BBC Symphony Orchestra, a position: vị trí, chức
vụ(n) đánh dấu vị trí(v) he held, still playing his father’s instrument, until last year. Now,
however, he has acquired: kiếm được (v) a Francesco Rugeri cello, on loan: sự vay nợ(n) cho
vay mượn (v) from the Royal Academy of Music. ‘Dad’s not said anything about me moving on,
though recently he had the chance to run a bow: cung (n) across the strings: dây đàn(n) of
each in turn and had to admit that my new one is quite nice! I think the only thing Dad’s
doesn’t have – and may acquire after about 50-100 years – is the power: khả năng, sức
mạnh(n) to project right to the back of large concert halls. It will get richer with age, like my
Rugeri, which is already 304 years old.’ Soon he will be seen on television playing the Rugeri
as the soloist in Elgar’s Cello Concerto, which forms the heart of the second programme in
the new series, Masterworks. ‘The well-known performance history doesn’t affect the way I
play the work,’ he says. ‘I’m always going to do it my way.’ But Paul won’t be able to watch
himself on television – the same night he is playing at the Cheltenham Festival. Nor will Huw,
whose String Quartet is receiving its London premiere: buổi chiếu đầu tiên (n) at the Wigmore
Hall the same evening. John and Hetty will have to be diplomatic: ngoại giao, thuộc công văn
(adj) – and energetic: đầy nghị lực (adj) – if they are to keep track: theo dõi (v) of all their sons’
musical activities over the coming weeks.

Trong khi đó, chiếc cello của John Watkins đã mang l ại thành công cho c ậu con trai c ả c ủa
ông. Với chiếc đàn, Paul đã thắng giải cao nhất c ủa b ộ dây trong cu ộc thi Ngh ệ s ỹ Tr ẻ c ủa N ăm
của BBC. Khi đó, ở lứa tuổi 20 non trẻ, anh đã đ ược ch ỉ đ ịnh làm ngh ệ s ỹ cello chính c ủa Dàn
nhạc Giao hưởng BBC, vị trí mà anh đã đảm nhiệm, vẫn với chi ếc đàn c ủa cha, cho t ới n ăm
ngoái. Giờ đây, anh đã có được một chiếc cello Francesco Rugeri, do Vi ện Âm nh ạc Hoàng gia
cho mượn. ‘Cha không nói gì về việc tôi đã từ b ỏ chi ếc đàn c ũ, tuy nhiên g ần đây ông ấy đã có
cơ hội lướt cần qua những sợi dây trên lần lượt cả hai chiếc đàn và ph ải công nh ận r ằng chi ếc
đàn mới của tôi rất tốt! Tôi nghĩ điều duy nhất mà chiếc đàn của cha tôi không có – và có th ể có
được sau khoảng 50-100 năm – chính là khả năng phát ra âm thanh t ới t ận cu ối nh ững phòng
hòa nhạc lớn. Tiếng đàn sẽ trở nên sâu sắc hơn theo th ời gian, gi ống nh ư chi ếc Rugeti c ủa tôi,
giờ đã 304 tuổi.’ Chẳng mấy chốc anh sẽ xuất hiện trên truy ền hình, ch ơi chi ếc Rugeti v ới t ư
cách nghệ sỹ độc tấu trong bản Concerto dành cho cello c ủa Elgar, b ản nh ạc trung tâm c ủa
chương trình thứ hai trong loạt chương trình mới mang tên Masterworks. ‘Lịch s ử bi ểu di ễn
được nhiều người biết đến không ảnh hưởng gì tới cách tôi ch ơi nh ạc,’ anh nói. ‘Tôi s ẽ luôn ch ơi
nó theo cách của mình.’ Nhưng Paul sẽ không được xem mình biểu diễn trên truyền hình – bởi
đó cũng là đêm anh biểu diễn tại Lễ hội Cheltenham. Huw c ũng v ậy, b ởi Tứ tấu đàn dây của
anh sẽ ra mắt ở London tại Wigmore Hall cũng vào tối hôm đó. John và Hetty s ẽ ph ải t ỏ ra r ất
khéo léo – và năng động nữa – nếu họ muốn theo dõi toàn bộ hoạt động âm nh ạc c ủa các con
trai trong vài tuần tới

1. newspaper: báo (n) 8. Whole: bình an, đầy đủ(adj)


2. article: bài báo, điều khoản, vật phẩm, toàn bộ (n)
hàng, mạo từ (n) 9. rare: hiếm, loãng, chưa chín, rất tốt (adj)
tố cáo (v) 10. unusual: khác thường, đáng chú ý, ít dùng,
3. fit: sự ngất đi, cơn đau, đợt (n) đột xuất (adj)
thích hợp, sẵn sàng, khỏe mạnh, bực, hoang 11. suit: bộ com-lê, lời thỉnh cầu, sự cầu hôn, sự
mang (adj) kiện tụng, bộ buồm (n)
hợp, vừa (v) đủ điều kiện, vừa, tiện, thỏa mãn, hòa hợp (v)
4. text: nguyên bản, bài đọc, đề tài(n) 12. blossom: hoa, niềm hy vọng (n)
nhắn tin (v) ra hoa (v)
5. Amazing: làm kinh ngạc (adj) 13. balk: vật chướng ngại(n)
6. prize-winning: đoạt giải (adj) làm hỏng, bỏ lỡ, sao lãng, chê, làm cho nản
7. report: bản báo cáo, bản tin, danh tiếng, chí+giật mình, do dự (v)
tiếng nổ súng(n) 14. involve: gồm, làm dính líu, cần phải, để hết
thuật lại, báo cáo, viết phóng sự, đưa tin , tố tâm trí vào.. (v).
cáo (v) 15. various: khác nhau (adj)
16. obvious: rõ ràng, hiển nhiên (adj) 40. acquire: kiếm được (v)
17. actually: thực sự, hiện tại (phó từ) 41. loan: sự vay nợ(n)
18. discover: khám phá ra (v) cho vay (v)
19. crack: xuất sắc (adj) 42. bow: cung (n)
làm tổn thương, làm vỡ (v) 43. string: dây đàn(n)
20. add: thêm vào, nói thêm (v). 44. power: khả năng, sức mạnh(n)
21. full-time: toàn bộ thời gian (v-n) 45. premiere: buổi chiếu đầu tiên (n)
22. craftsman: người lành nghề (n), 46. diplomatic: ngoại giao, thuộc công văn (adj)
23. esteem: sự kính mến (n) 47. energetic: đầy nghị lực (adj)
quý trọng (v) 48. attempt: thử làm, cố gắng (v)
24. As soon as: ngay khi (liên từ) 49. plan: kế hoạch(n)
25. bang: tiếng sập mạnh(n) 50. period: thời kỳ(n)
đánh mạnh (v) 51. consider: cân nhắc, cho rằng(v)
26. beckon: vẫy tay, gật đầu ra hiệu(v). 52. particularly: đặc biệt
27. folk: người, dân gian (n) 53. please: hài lòng
28. keen: rất háo hức, quan tâm (adj) 54. admire: ngưỡng mộ
29. chamber music: nhạc thính phòng (n) 55. attitude: thái độ
30. string trio: bộ ba chuỗi 56. part: vai trò
31. mate: bạn nghề, người giúp việc(n) 57. lack: thiếu
32. respond: phản ứng lại, ứng phó(v) 58. determination: ý chí
33. push: thúc ép(v) 59. achievement:thành tựu
lúc cấp bách, tính chủ động, cú đấm, sự nỗ 60. aim: mục tiêu
lực(n) 61. reaction: phản ứng
34. threatened: cảnh cáo (v) 62. expect: trông mong(v)
35. aspire: mong mỏi(v) 63. quality: phẩm chất (n)
36. mark: danh tiếng, tư cách (n) 64. typical: tiêu biểu
37. remarkably: khác thường, ngoại lệ(phó từ) 65. approach: cách tiếp cận
38. appoint: bổ nhiệm, chỉ định(v) 66. track: theo dõi (v)
39. position: vị trí, chức vụ(n)
đánh dấu vị trí(v)

You might also like