You are on page 1of 6

ADJECTIVE COMPOUND

Tính từ ghép dùng để bổ ngữ cho danh từ mà nó đứng trước, đóng vai trò như là
một tính từ bình thường để bổ nghĩa cho danh từ trong câu. Thay vì dùng nhiều
tính từ khác biệt, sử dụng tình từ ghép sẽ giúp người đọc biểu đạt được ý nghĩa câu
một cách ngắn gọn.

Trong tiếng Anh, có 3 cách thành lập tính từ ghép thông dụng nhất đó là:

 Tính từ + Danh từ + ed

 Tính từ + Quá khứ phân từ (v3/ed)

 Phó từ + Quá khứ phân từ (v3/ed)

1.1. Tính từ + Danh từ + ed (Có)

Ví dụ:

 Grey-haired: có tóc màu xám


 Right-angled: có góc vuông
 Strong-minded: có tinh thần rất mạnh mẽ
 Slow-witted: chậm hiểu
 One-eyed: có một mắt

1.2. Tính từ + Quá khứ phân từ (v3/ed) (Có ý bị động)

Ví dụ:

 Low-paid: được trả tiền thấp


 Full-grown: phát triển đầy đủ
 Ready-made: được làm sẵn
1.3. Phó từ + Quá khứ phân từ (v3/ed) (Có ý nghĩa bị động)

Ví dụ:

 Well-known: nổi tiếng, được nhiều người biết đến


 Well-behaved: được đối xử tốt
 Ill-advised: bị xúi bậy

1.4. Các cách thành lập khác

 Danh từ + quá khứ phân từ:  Tính từ + Hiện tại phân từ:
(cũng mang ý bị động) mang ý chủ động

Ví dụ: Ví dụ:

Home-made: nội hóa Good-looking: đẹp

Wind-blown: bị gió cuốn đi Close-fitting: bó sát

Silver-plated: mạ bạc

 Danh từ + Hiện tại phân từ:  Phó từ + Hiện tại phân từ:
(mang ý chủ động) (mang ý chủ động)

Ví dụ: Ví dụ:

Record-breaking: phá kỷ lục Long-lasting: lâu dài

Heart-breaking: cảm động Off-putting: nhô ra

Top-ranking: xếp hạng đầu Far-reaching: ở xa

 Danh từ + Tính từ Blood-red: đỏ như máu

Ví dụ:  Tính từ + Tính từ

Ice-cold: lạnh như đá Ví dụ:

Snow-white: trắng như bông Dead-tired: quá mệt mỏi


North-west: phía tây bắc Blue-black: màu xanh đen

 Tính từ + Danh từ  Quá khứ phân từ của cụm


động từ.
Ví dụ:
Ví dụ:
Red-carpet: rải thảm đỏ, mang tính trang
trọng Stuck-up: tự phụ

Deep-sea: dưới biển sâu Run-down: kiệt sức

Full-length: toàn thân Cast-off: bị bỏ rơi, bị vứt bỏ

2. Các tính từ ghép đặc biệt không theo quy tắc

 Free and easy: thoải mái, dễ chịu


 Hard-up: hết sạch tiền, cạn tiền
 Cast-off: bị vứt bỏ, bị bỏ rơi
 All-out: hết sức, kiệt quệ
 Audio-visual: thính thị giác
 Burnt-up: bị thiêu rụi
 Dead-ahead: thẳng phía đằng trước
 Cross-country: băng đồng, việt dã
 Hit and miss: lúc trúng lúc trượt
 So-so: không tốt lắm, bình thường
 Stuck-up: tự phụ, kiêu kỳ, chảnh
 Touch and go: không chắc chắn
 Well-off: khá giả
 Worn-out: bị ăn mòn, kiệt sức
 Hit or miss: ngẫu nhiên
 Off-beat: không bình thường
 Run-down: kiệt sức

3. Bài tập
Bài tập 1: Điền cụm danh từ phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu
1. The child behaves well. She is a ______________ little girl.

2. That woman dresses in a scruffy manner. She is a __________________ woman.

3. This film star is very conscious of his image. This film star is very ______________.

4. It takes 5 minutes to drive from his house to work. It is a _____________ drive from his
house to work.

5. They planned the attack in a very clever way. It was a very _____________attack.

6. Her cat has got short legs. It is a _______________ cat.

7. My father always looks rather angry. He is a rather ___________ man.

8. Her degree course took 4 years to complete. It was a ________________ degree course.

9. What’s the name of that perfume that smells horrible? What is the name of that
_______________ perfume.

10. Only members who carry our cards are allowed inside. Only ___________ members are
allowed inside.

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng và khoanh vào để hoàn thành những câu bên dưới

1. She is fond of ______________________ Scotch.

A. good

B. 12-year-old

C. 10 year old

2. The weather has been ___________________ early.

A. terribly-cold

B. terribly cold

C. too cold
3. Babysitting these kids is like trying to manage a _____________________.

A. three ring circus

B. three-ring-circus

C. three-ring circus

Bài tập 3: Viết lại câu dưới đây sử dụng tính từ ghép

1. Her degree course took 3 years to complete.

=> It was a _____________________________

2. It takes 20 minutes to drive from his house to work.

=> It is a _____________________________

3. Her cat has got short legs.

=> It is a _____________________________

4. Only members who carry our bags are allowed inside.

=> Only _____________________________

5. That woman always looks rather happy.

=> He is a rather _____________________________

3.2. Đáp án

Bài tập 1:

1. well-behaved 4. ten-minute

2. scruffily-dressed 5. cleverly-planned

3. image-conscious 6. short-legged
7. angry-looking 9. horrible-smelling

8. five-year 10. cards-carrying

Bài tập 2:

1. A – 12-year-old

2. B – terribly cold

3. C – three-ring circus

Bài tập 3:

1. 3-year course

2. A 20-minute drive from his house to work

3. short-legged cat

4. bag-carrying members are allowed inside

5. happy-looking woman

You might also like