You are on page 1of 9

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

I. Sơ đồ use – case:
1. Sơ đồ use – case tổng quát:

Phân tích thiết kế HTTT 1


2. Phân rã Usecase:
2.1. Quản lý độc giả:

2.2. Quản lý sách đang mượn:

2.3. Quản lý sách:

Phân tích thiết kế HTTT 2


2.4. Quản lý nhân viên:

2.5. Quản lý nhà xuất bản:

Phân tích thiết kế HTTT 3


2.6. Quản lý tác giả:

II. Đặc tả use – case:


1. Quản lý độc giả:
1.1. Thêm độc giả:

Tên use case Thêm độc giả

Tác nhân chính Thủ thư

Phân tích thiết kế HTTT 4


Mục đích (mô tả) Thêm thông tin của 1 độc giả vào CSDL và tạo 1 thẻ độc giả cho độc giả đó.

Mức độ ưu tiên
Bắt buộc
(Priority)

Điều kiện kích hoạt


Thủ thư bấm “Thêm độc giả”
(Trigger)

Điều kiện tiên quyết


Không có
(Pre-condition)

Điều kiện thành công 1. Thông tin độc giả được lưu vào CSDL.
(Post-condition) 2. Tạo thẻ độc giả dựa trên các thông tin của độc giả và lưu vào CSDL

1. Thông tin độc giả không được thêm vào CSDL.


Điều kiện thất bại
2. Thẻ độc giả không được lưu vào CSDL.

1. Hệ thống hiển thị form điền thông tin độc giả.


2. Nhân viên nhập thông tin vào các trường: số CCCD, họ tên, ngày
sinh, giới tính, địa chỉ nhà riêng, số điện thoại nhà riêng, cơ quan
công tác, mã đối tượng.
Luồng sự kiện chính
3. HT hiển thị lại thông tin độc giả.
(Basic Flow)
4. Người dùng bấm xác nhận.
5. HT tự động tạo thẻ độc giả với các thông tin: mã thẻ, tên độc giả,
ngày sinh, địa chỉ, ngày tạo, ngày hết hạn (5 tháng tính từ ngày tạo).
6. HT lưu thông tin độc giả và thẻ độc giả vào CSDL

Luồng sự kiện thay thế


Không có
( Alternative Flow)

4a. Người dùng không xác nhận:


Luồng sự kiện ngoại lệ
4a1. Hệ thống hiển thị “Lỗi”
(Exception Flow)
4a2. Người dùng chọn “Hủy”

1.2. Xem thông tin độc giả


1.3. Sửa thông tin độc giả
1.4. Xem thẻ độc giả
1.5. Xóa độc giả
2. Kiểm tra điều kiện mượn:

Tên use case Kiểm tra điều kiện mượn

Phân tích thiết kế HTTT 5


Tác nhân chính Thủ thư

Mục đích (mô tả) Kiểm tra độc giả có đủ điều kiện mượn sách hay không

Mức độ ưu tiên
Bắt buộc
(Priority)

Điều kiện kích hoạt


Không có
(Trigger)

Điều kiện tiên quyết


Phải có thẻ độc giả
(Pre-condition)

Điều kiện thành công


Không có
(Post-condition)

Điều kiện thất bại Không có

1. Thủ thư nhập mã thẻ độc giả


2. Hệ thống kiểm tra thẻ độc giả:
2.1. Thẻ độc giả tồn tại trong CSDL: chuyển đến bước 3
Luồng sự kiện chính 2.2. Thẻ độc giả không tồn tại trong CSDL: HT thông báo “Không
(Basic Flow) tìm thấy độc giả” và kết thúc tính năng
3. Hệ thống kiểm tra số sách mượn quá hạn của độc giả:
3.1. Số sách quá hạn = 0: Gọi đến use – case “Mượn sách”.
3.2. Số sách quá hạn > 0: HT hiển thị thông báo từ chối cho thuê

Luồng sự kiện thay thế


Không có
( Alternative Flow)

Luồng sự kiện ngoại lệ


Không có
(Exception Flow)

3. Mượn sách:

Tên use case Mượn sách

Tác nhân chính Thủ thư

Mục đích (mô tả) Tạo phiếu mượn sách cho độc giả

Phân tích thiết kế HTTT 6


Mức độ ưu tiên
Bắt buộc
(Priority)

Điều kiện kích hoạt


Thủ thư bấm “Mượn sách”
(Trigger)

Điều kiện tiên quyết


Phải thỏa mãn điều kiện mượn sách
(Pre-condition)

Điều kiện thành công


Phiếu mượn sách được lưu vào CSDL
(Post-condition)

Điều kiện thất bại Phiếu mượn sách không được lưu vào CSDL
1. Hệ thống hiển thị form mượn sách
2. Hệ thống tự điền các thông tin: số phiếu, ngày mượn, mã thẻ độc
giả
3. Thủ thư nhập danh sách sách mượn theo mã sách.
4. HT kiểm tra mã sách:
4.1. Sách chưa được mượn: Thủ thư nhập số lượng mượn
và số ngày mượn.
Luồng sự kiện chính
4.2. Sách đã được mượn: HT thông báo sách đã được
(Basic Flow)
mượn và yêu cầu nhân viên nhập mã sách khác.
5. HT kiểm tra: số lượng mượn (< số lượng tối đa được mượn của
loại độc giả) và số ngày mượn (< số ngày tối đa được mượn của
loại độc giả)
6. HT hiển thị lại thông tin phiếu mượn
7. Thủ thư xác nhận
8. HT lưu phiếu mượn vào CSDL.
Luồng sự kiện thay thế
Không có
( Alternative Flow)
5a. Số lượng mượn vượt quá số lượng tối đa:
5a1. Hệ thống hiển thị số lượng sách tối đa được mượn
5a2. Hệ thống yêu cầu nhập lại số lượng

Luồng sự kiện ngoại lệ 5b. Số ngày mượn vượt quá số ngày được phép mượn:
(Exception Flow) 5b1. Hệ thống hiển thị số ngày được mượn tối đa
5b2. Hệ thống yêu cầu nhập lại số ngày mượn

7a. Thủ thư không xác nhận:


7a1. Thủ thư bấm “Hủy”

4. Trả sách:

Phân tích thiết kế HTTT 7


Tên use case Trả sách

Tác nhân chính Thủ thư

Mục đích (mô tả) Ghi nhận việc trả sách của khách hàng

Mức độ ưu tiên
Bắt buộc
(Priority)

Điều kiện kích hoạt


Thủ thư bấm “trả sách”
(Trigger)

Điều kiện tiên quyết


Phải có phiếu mượn sách
(Pre-condition)

Điều kiện thành công


Sách mượn được xóa khỏi phiếu mượn
(Post-condition)

Điều kiện thất bại Sách mượn vẫn tồn tại trong phiếu mượn

1. Thủ thư nhập mã sách


2. Hệ thống hiển thị thông tin sách
3. Thủ thư bấm “Xác nhận trả”
4. Hệ thống xóa sách khỏi phiếu mượn.
Luồng sự kiện chính
5. Hệ thống kiểm tra danh sách sách mượn trên phiếu mượn sách:
(Basic Flow)
5.1. Rỗng: Hệ thống xóa phiếu mượn khỏi CSDL và thông báo đã
trả hết sách.
5.2. Không rỗng: Hệ thống hiển thị lại phiếu mượn
6. Thủ thư chọn “Thoát”

Luồng sự kiện thay thế


Không có
( Alternative Flow)

Luồng sự kiện ngoại lệ 3a. Thủ thư không xác nhận:


(Exception Flow) 3a1. Thủ thư bấm hủy

5. Lập phiếu phạt:

Tên use case Lập phiếu phạt

Tác nhân chính Thủ thư

Mục đích (mô tả) Tạo ra phiếu phạt theo số ngày trả muộn của khách

Phân tích thiết kế HTTT 8


Mức độ ưu tiên
Không bắt buộc
(Priority)

Điều kiện kích hoạt


Thủ thư bấm “Lập phiếu phạt”
(Trigger)

Điều kiện tiên quyết


Phải có phiếu mượn sách
(Pre-condition)

Điều kiện thành công


Phiếu phạt được lưu vào CSDL
(Post-condition)

Điều kiện thất bại Phiếu phạt không được lưu vào CSDL

1. Hệ thống hiển thị form phiếu phạt


2. Hệ thống tự động điền các thông tin: số phiếu phạt, ngày phạt, mã
Luồng sự kiện chính độc giả, tên độc giả, số ngày muộn ( = ngày hiện tại – ngày hết hạn
(Basic Flow) mượn sách), số tiền phạt
3. Thủ thư bấm xác nhận
4. HT lưu phiếu phạt vào CSDL.

Luồng sự kiện thay thế


Không có
( Alternative Flow)

Luồng sự kiện ngoại lệ 3a. Thủ thư không xác nhận:


(Exception Flow) 3a1. Thủ thư bấm hủy

Phân tích thiết kế HTTT 9

You might also like