You are on page 1of 14

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.

HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

BÀI TẬP LỚN


CHI TIẾT MÁY
Sinh viên thực hiện:…….……………..………………….MSSV:……………...…….

ĐỀ TÀI
Đề số 1: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
Phương án số: …..

5 4 3 2 1
T
T1

T2

t1
t
Sơ đồ tải trọng

Hệ thống dẫn động xích tải gồm:


1- Động cơ điện; 2- Bộ truyền đai thang; 3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ thẳng một cấp;
4- Nối trục đàn hồi; 5- Xích tải.
Số liệu thiết kế:
Lực vòng trên xích tải, F(N): .............................
Vận tốc xích tải, v (m/s): ..................................
Số răng đĩa xích tải dẫn, z (răng): ....................
Bước xích tải, p(mm): .......................................
Thời gian phục vụ L, năm: ................................
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Chế độ tải: T1 = …….. ; t1=…………..; T2 =…………. ; t2 =…………….
YÊU CẦU
01 thuyết minh bài tập lớn.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền hở (đai hoặc xích).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Tính toán thiết kế trục và then.
d. Chọn ổ lăn và nối trục.
BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 1

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8
F, N 4500 4000 3500 6000 4000 5000 3500 5000
v, m/s 3.4 3.3 3.5 3.5 2.5 3.2 2.5 3.5
z, răng 11 9 11 9 11 9 11 9
p, mm 110 110 110 110 110 110 110 110
L, năm 6 5 4 6 6 4 5 5
t1, giây 40 38 58 60 47 34 20 46
t2, giây 38 20 20 53 57 13 49 14
T1 T T T T T T T T
T2 0.85T 0.8T 0.9T 0.8T 0.85T 0.9T 0.8T 0.85T
Phương án 9 10 11 12 13 14 15 16
F, N 3500 4500 4500 5500 4500 5000 4500 6000
v, m/s 2.1 3.3 2.3 3.2 3.3 2.4 2.4 3.4
z, răng 11 9 11 9 11 9 11 9
p, mm 110 110 110 110 110 110 110 110
L, năm 6 4 4 5 6 5 5 4
t1, giây 56 21 57 48 49 23 30 33
t2, giây 17 57 60 18 41 49 13 52
T1 T T T T T T T T
T2 0.85T 0.8T 0.9T 0.8T 0.85T 0.9T 0.8T 0.85T
Phương án 17 18 19 20 21 22 23 24
F, N 5500 3500 5000 5500 4500 6000 3500 5000
v, m/s 3.4 2.4 2.2 3.1 2.5 2 3.3 3.5
z, răng 11 9 11 9 11 9 11 9
p, mm 110 110 110 110 110 110 110 110
L, năm 4 4 6 5 4 4 6 4
t1, giây 40 34 33 17 55 26 46 50
t2, giây 46 10 26 11 27 18 48 49
T1 T T T T T T T T
T2 0.85T 0.8T 0.9T 0.8T 0.85T 0.9T 0.8T 0.85T
Phương án 25 26 27 28 29 30 31 32
F, N 4000 3500 6000 6000 6000 4000 3500 4500
v, m/s 2.5 3.4 2.5 2.3 2.3 2 3 3.5
z, răng 11 9 11 9 11 9 11 9
p, mm 110 110 110 110 110 110 110 110
L, năm 5 6 4 4 5 4 4 6
t1, giây 30 16 25 16 57 22 26 40
t2, giây 38 54 29 38 33 39 28 52
T1 T T T T T T T T
T2 0.85T 0.8T 0.9T 0.8T 0.85T 0.9T 0.8T 0.85T
Phương án 33 34 35 36 37 38 39 40
F, N 3500 4000 5500 5000 6000 6000 4500 3500
v, m/s 3 3.4 3 2.4 2 3 2.3 3.5
z, răng 11 9 11 9 11 9 11 9
p, mm 110 110 110 110 110 110 110 110
L, năm 4 6 4 4 4 4 6 5
t1, giây 46 34 33 18 38 28 53 27
t2, giây 35 34 16 60 35 58 25 45
T1 T T T T T T T T
T2 0.85T 0.8T 0.9T 0.8T 0.85T 0.9T 0.8T 0.85T
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

BÀI TẬP LỚN


CHI TIẾT MÁY
Sinh viên thực hiện:…….……………..……………………………….MSSV:……….

ĐỀ TÀI

Đề số 2: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI


Phương án số:

4 3 2 1
T
T1

T2

t1
t
Sơ đồ tải trọng

Hệ thống dẫn động băng tải gồm:


1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc bánh
răng trụ nghiêng một cấp; 4- Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Băng tải.
Số liệu thiết kế:
Lực vòng trên băng tải, F(N):
Vận tốc băng tải, v(m/s):
Đường kính tang dẫn, D:
Thời gian phục vụ, L(năm):
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc
8 giờ)
Chế độ tải: T1= ; T2 = ;t1= ; t2 =
YÊU CẦU
01 thuyết minh bài tập lớn.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền hở (đai hoặc xích).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Tính toán thiết kế trục và then.
d. Chọn ổ lăn và nối trục.
BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 2

Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8
F, N 5500 4500 8000 8000 6500 3500 5000 5000
v, m/s 2.3 2.5 2.4 2.4 3.5 3 2 2.1
D, mm 400 400 400 400 400 400 500 315
L, năm 5 6 7 6 6 5 7 6
t1, giây 24 28 55 26 49 46 10 58
t2, giây 28 31 18 37 52 30 47 48
T1 T T T T T T T T
T2 0.85T 0.9T 0.85T 0.8T 0.85T 0.9T 0.8T 0.85T
Phương án 9 10 11 12 13 14 15 16
F, N 6500 5500 4500 4500 7500 7000 7000 8000
v, m/s 3.4 3.4 2.3 2.1 3.2 2.5 2.1 2.4
D, mm 400 400 400 400 400 400 500 315
L, năm 7 7 6 5 6 5 7 7
t1, giây 59 31 47 12 42 18 26 58
t2, giây 36 45 17 58 15 28 25 12
T1 T T T T T T T T
T2 0.85T 0.9T 0.85T 0.8T 0.85T 0.9T 0.8T 0.85T
Phương án 17 18 19 20 21 22 23 24
F, N 6500 5500 5500 7000 7500 3500 3500 5500
v, m/s 2.5 3.1 2.4 3.1 3.3 3.3 3.1 3
D, mm 400 400 400 400 400 400 500 315
L, năm 7 5 5 6 5 6 5 5
t1, giây 36 29 34 54 19 55 43 13
t2, giây 46 60 35 36 35 27 22 32
T1 T T T T T T T T
T2 0.85T 0.9T 0.85T 0.8T 0.85T 0.9T 0.8T 0.85T
Phương án 25 26 27 28 29 30 31 32
F, N 6500 3500 3500 6500 5500 5000 7000 7000
v, m/s 2.2 3 3.1 3.2 2.2 3 2.3 2.1
D, mm 400 400 400 400 400 400 500 315
L, năm 6 6 5 5 5 6 6 7
t1, giây 39 11 42 36 60 46 37 14
t2, giây 52 24 37 27 49 23 22 52
T1 T T T T T T T T
T2 0.85T 0.9T 0.85T 0.8T 0.85T 0.9T 0.8T 0.85T
Phương án 33 34 35 36 37 38 39 40
F, N 6500 3500 5000 8000 8000 4500 4000 6500
v, m/s 3.1 3.3 2.3 2 2.3 3.1 2.4 3.3
D, mm 400 400 400 400 400 400 500 315
L, năm 6 5 7 6 7 6 7 7
t1, giây 34 26 45 12 50 22 48 20
t2, giây 42 39 43 54 11 42 44 44
T1 T T T T T T T T
T2 0.85T 0.9T 0.85T 0.8T 0.85T 0.9T 0.8T 0.85T
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

BÀI TẬP LỚN


CHI TIẾT MÁY
Sinh viên thực hiện:…….……………..………………………….MSSV:…………….
ĐỀ TÀI

Đề số 3: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI


Phương án số:

3 2 1

5 4

T
T1

T2
T3

t
t1 t2 t3

Sơ đồ tải trọng

Hệ thống dẫn động xích tải gồm:


1- Động cơ điện; 2- Nối trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc bánh răng nón một cấp; 4-
Bộ truyền xích ống con lăn; 5- Xích tải.
Số liệu thiết kế:
Lực vòng trên xích tải, F(N) :
Vận tốc xích tải, v(m/s) :
Số răng đĩa xích tải dẫn, z (răng) :
Bước xích tải, p(mm) :
Thời gian phục vụ, L(năm):
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Chế độ tải: T1= ; T2 = ; T3 = ; t1 = ; t2 = ; t3 =
YÊU CẦU
01 thuyết minh bài tập lớn.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền hở (đai hoặc xích).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Tính toán thiết kế trục và then.
d. Chọn ổ lăn và nối trục.
BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 3
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8
F, N 5500 4000 8000 4500 3500 8000 4500 4000
v, m/s 3.4 3 3.5 2.4 2.2 4.3 3.2 2.2
z, răng 9 11 11 9 11 9 11 9
p, mm 110 110 110 110 110 110 110 110
L, năm 4 4 4 7 7 5 4 6
t1, giây 36 20 28 44 26 20 44 25
t2, giây 17 44 44 47 36 26 18 17
t3, giây 11 11 20 18 10 10 18 10
T1 T T T T T T T T
T2 0.85T 0.9T 0.8T 0.9T 0.75T 0.75T 0.8T 0.9T
T3 0.9T 0.8T 0.9T 0.75T 0.8T 0.9T 0.75T 0.75T
Phương án 9 10 11 12 13 14 15 16
F, N 3500 5000 6000 8000 8000 7500 8000 6500
v, m/s 4.5 3.2 2.1 4.2 4.1 2.3 4.5 3.5
z, răng 9 11 11 9 11 9 11 9
p, mm 110 110 110 110 110 110 110 110
L, năm 6 4 6 5 6 7 5 5
t1, giây 28 47 28 29 19 16 44 19
t2, giây 20 42 50 18 50 30 20 35
t3, giây 19 19 15 19 19 18 16 14
T1 T T T T T T T T
T2 0.85T 0.9T 0.8T 0.9T 0.75T 0.75T 0.8T 0.9T
T3 0.9T 0.8T 0.9T 0.75T 0.8T 0.9T 0.75T 0.75T
Phương án 17 18 19 20 21 22 23 24
F, N 5000 4000 3500 6000 6000 4500 6500 7000
v, m/s 4 4.1 2.2 2.1 3.4 3 3.3 3.4
z, răng 9 11 11 9 11 9 11 9
p, mm 110 110 110 110 110 110 110 110
L, năm 5 7 5 5 4 5 7 6
t1, giây 42 49 35 36 26 25 21 43
t2, giây 39 31 18 31 24 49 18 43
t3, giây 17 13 11 20 13 16 18 17
T1 T T T T T T T T
T2 0.85T 0.9T 0.8T 0.9T 0.75T 0.75T 0.8T 0.9T
T3 0.9T 0.8T 0.9T 0.75T 0.8T 0.9T 0.75T 0.75T
Phương án 25 26 27 28 29 30 31 32
F, N 3500 7000 5500 6000 6000 6000 4500 4500
v, m/s 2.5 4 3.3 4.3 4.1 4.3 2.1 4.4
z, răng 9 11 11 9 11 9 11 9
p, mm 110 110 110 110 110 110 110 110
L, năm 5 6 6 5 7 7 6 7
t1, giây 30 37 18 16 24 40 23 33
t2, giây 31 26 27 28 43 39 16 19
t3, giây 13 20 12 20 11 13 17 16
T1 T T T T T T T T
T2 0.85T 0.9T 0.8T 0.9T 0.75T 0.75T 0.8T 0.9T
T3 0.9T 0.8T 0.9T 0.75T 0.8T 0.9T 0.75T 0.75T
Phương án 33 34 35 36 37 38 39 40
F, N 7000 7500 5500 4000 7000 5500 6000 6500
v, m/s 2.1 2.1 2.4 4.1 3.5 3.3 2.5 4.2
z, răng 9 11 11 9 11 9 11 9
p, mm 110 110 110 110 110 110 110 110
L, năm 7 6 4 6 5 5 4 6
t1, giây 27 30 48 21 42 40 36 29
t2, giây 15 26 41 27 26 43 17 16
t3, giây 16 17 13 14 13 15 20 15
T1 T T T T T T T T
T2 0.85T 0.9T 0.8T 0.9T 0.75T 0.75T 0.8T 0.9T
T3 0.9T 0.8T 0.9T 0.75T 0.8T 0.9T 0.75T 0.75T
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

BÀI TẬP LỚN


CHI TIẾT MÁY
Sinh viên thực hiện:…….……………..……………………………….MSSV:……….
ĐỀ TÀI

Đề số 4: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN


Phương án số:
5 4 3 2 1 T
T1

T2

t1
t
Sơ đồ tải trọng

Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm:


1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Bộ truyền đai thang; 3- Hộp giảm tốc
bánh răng trụ nghiêng một cấp; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Thùng trộn.
Số liệu thiết kế:
Công suất trên trục thùng trộn, P :
Số vòng quay trên trục thùng trộn, n(v/p) :
Thời gian phục vụ, L(năm) :
Quay một chiều, làm việc 1 ca, tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
Chế độ tải: T1= ; T2 =
t1= ; t2 =
YÊU CẦU
01 thuyết minh bài tập lớn.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền hở (đai hoặc xích).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Tính toán thiết kế trục và then.
d. Chọn ổ lăn và nối trục.
BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 4
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8
P, kW 9.4 7 8.5 8.5 9.3 7 6 5.7
n, vg/ph 160 132 149 158 130 133 136 125
L, năm 5 6 5 4 4 4 4 5
t1, giây 22 26 22 20 40 27 28 38
t2, giây 21 43 40 29 29 51 16 52
T1 T T T T T T T T
T2 0.85T 0.9T 0.9T 0.75T 0.9T 0.8T 0.85T 0.75T
Phương án 9 10 11 12 13 14 15 16
P, kW 6.2 9.4 6.7 8.5 8.5 5.4 8.6 6.8
n, vg/ph 133 132 122 139 143 134 149 148
L, năm 5 5 7 7 4 6 4 6
t1, giây 35 22 33 34 26 34 40 27
t2, giây 60 31 39 47 30 48 57 45
T1 T T T T T T T T
T2 0.85T 0.9T 0.9T 0.75T 0.9T 0.8T 0.85T 0.75T
Phương án 17 18 19 20 21 22 23 24
P, kW 8.9 7.3 7.2 8.8 8.5 8.9 6.3 9
n, vg/ph 126 126 138 143 134 134 150 157
L, năm 7 7 4 6 4 6 7 6
t1, giây 23 39 32 25 30 28 31 39
t2, giây 58 22 43 29 44 41 42 18
T1 T T T T T T T T
T2 0.85T 0.9T 0.9T 0.75T 0.9T 0.8T 0.85T 0.75T
Phương án 25 26 27 28 29 30 31 32
P, kW 9.8 6.3 5.9 7 9.7 9.4 9.9 6.6
n, vg/ph 138 133 122 153 120 149 157 141
L, năm 4 4 6 4 6 4 6 5
t1, giây 25 28 25 38 32 25 23 32
t2, giây 44 15 19 55 23 25 55 48
T1 T T T T T T T T
T2 0.85T 0.9T 0.9T 0.75T 0.9T 0.8T 0.85T 0.75T
Phương án 33 34 35 36 37 38 39 40
P, kW 5.7 8.2 5.5 5.7 9.2 6.8 7 7.9
n, vg/ph 152 134 145 140 126 130 122 134
L, năm 4 5 6 5 7 5 5 5
t1, giây 26 38 28 25 34 40 25 25
t2, giây 21 59 50 37 42 34 20 43
T1 T T T T T T T T
T2 0.85T 0.9T 0.9T 0.75T 0.9T 0.8T 0.85T 0.75T
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

BÀI TẬP LỚN


CHI TIẾT MÁY
Sinh viên thực hiện:…….……………..…………………….MSSV:…………...…….
ĐỀ TÀI

Đề số 5: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI


Phương án số:
3 2 1

T
T1
4
T2

5
t1
t
Sơ đồ tải trọng

Hệ thống dẫn động băng tải bao gồm:


1-Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Bộ truyền đai thang; 3- Hộp giảm tốc bánh
răng nón một cấp; 4- Nối trục đàn hồi; 5- Băng tải.
Số liệu thiết kế:
Công suất trên trục băng tải. P(KW):
Số vòng quay trên trục tang dẫn. n(v/ph):
Thời gian phục vụ. L(năm) :
Quay một chiều. làm việc hai ca. tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 300 ngày. 1 ca làm việc 8 giờ)
Chế độ tải: T1= ; T2 =
t1= ; t2 =
YÊU CẦU
01 thuyết minh bài tập lớn.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2 Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền hở (đai hoặc xích).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng. trục vít).
c. Tính toán thiết kế trục và then.
d. Chọn ổ lăn và nối trục.
BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 5
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8
P, kW 7 8 9.5 6.5 9.5 8 5.5 9.5
n, vg/ph 132 138 131 152 143 137 144 152
L, năm 7 4 7 7 7 5 6 6
t1, giây 30 20 24 26 37 23 20 40
t2, giây 31 39 40 30 50 22 42 25
T1 T T T T T T T T
T2 0.85T 0.9T 0.9T 0.75T 0.9T 0.8T 0.85T 0.75T
Phương án 9 10 11 12 13 14 15 16
P, kW 6.5 6 6.5 8.5 5.5 8.5 7 7
n, vg/ph 127 124 145 134 129 123 140 146
L, năm 5 4 4 6 7 4 6 4
t1, giây 26 37 29 25 21 23 37 37
t2, giây 15 16 25 60 15 48 44 51
T1 T T T T T T T T
T2 0.85T 0.9T 0.9T 0.75T 0.9T 0.8T 0.85T 0.75T
Phương án 17 18 19 20 21 22 23 24
P, kW 9.5 7 9 6 6 5 8 9
n, vg/ph 130 149 156 125 148 133 134 159
L, năm 7 4 5 7 4 5 4 7
t1, giây 39 37 36 37 35 30 24 35
t2, giây 28 55 57 31 55 42 32 56
T1 T T T T T T T T
T2 0.85T 0.9T 0.9T 0.75T 0.9T 0.8T 0.85T 0.75T
Phương án 25 26 27 28 29 30 31 32
P, kW 9 5.5 6 7 5.5 9 5.5 6.5
n, vg/ph 152 138 142 158 137 157 159 158
L, năm 4 5 7 6 6 4 4 7
t1, giây 38 36 27 25 23 25 29 26
t2, giây 20 42 56 23 33 40 26 54
T1 T T T T T T T T
T2 0.85T 0.9T 0.9T 0.75T 0.9T 0.8T 0.85T 0.75T
Phương án 33 34 35 36 37 38 39 40
P, kW 7.5 7 8.5 7 5.5 9 7 8.5
n, vg/ph 135 128 127 147 139 134 134 136
L, năm 6 4 7 7 7 5 5 7
t1, giây 22 22 26 38 35 31 22 26
t2, giây 59 28 42 59 28 36 58 49
T1 T T T T T T T T
T2 0.85T 0.9T 0.9T 0.75T 0.9T 0.8T 0.85T 0.75T
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY

BÀI TẬP LỚN


CHI TIẾT MÁY
Sinh viên thực hiện:…….……………..…………………….MSSV:…………...…….

ĐỀ TÀI

Đề số 6: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG THÙNG TRỘN


Phương án số:

1 2

T
5
T

3
Sơ đồ tải trọng t

Hệ thống dẫn động thùng trộn gồm:


1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Bộ truyền đai thang; 3- Hộp giảm tốc
trục vis-bánh vis một cấp; 4- Nối trục đàn hồi; 5- thùng trộn.
Số liệu thiết kế:
Công suất trên trục thùng trộn. P(KW) :
Số vòng quay trên trục thùng trộn. n(v/p) :
Thời gian phục vụ. L(năm) :
Quay một chiều. làm việc hai ca. tải va đập nhẹ.
(1 năm làm việc 300 ngày. 1 ca làm việc 8 giờ)
YÊU CẦU
01 thuyết minh bài tập lớn.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền hở (đai hoặc xích).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng. trục vít).
c. Tính toán thiết kế trục và then.
d. Chọn ổ lăn và nối trục.
BẢNG SỐ LIỆU ĐỀ 6
Phương án 1 2 3 4 5 6 7 8
P, kW 8 5.5 8 6 8 6 8 6.5
n, vg/ph 25 21 27 22 26 27 29 30
L, năm 7 7 5 7 6 5 7 6
Phương án 9 10 11 12 13 14 15 16
P, kW 7.5 4 6.5 7.5 4 4.5 6.5 5.5
n, vg/ph 20 25 29 25 24 29 27 22
L, năm 6 6 7 5 5 6 5 7
Phương án 17 18 19 20 21 22 23 24
P, kW 7 4.5 6 2.5 8 8 3 6
n, vg/ph 21 25 27 21 29 28 26 25
L, năm 5 6 5 6 7 5 7 7
Phương án 25 26 27 28 29 30 31 32
P, kW 2 6 7.5 7 4.5 6.5 6 6
n, vg/ph 25 30 21 28 29 26 22 23
L, năm 6 7 7 7 6 5 5 7
Phương án 33 34 35 36 37 38 39 40
P, kW 6.5 8.5 3.5 3.5 2 7 5 4
n, vg/ph 23 30 29 20 22 23 29 22
L, năm 5 7 7 7 7 5 5 7

You might also like