You are on page 1of 4

Trường THPT Chuyên Hưng Yên GV: Tạ Văn Hiển

CÁC VẤN ĐỀ VỀ CON LẮC LÒ XO SỐ 01


Câu 11: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang: lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật bằng 2 N và gia tốc cực đại
của vật là 2 m/s2. khối lượng vật nặng bằng
A. 1 kg. B. 2 kg. C. 4 kg. D. 100 g.
Câu 2: Một con lắc lò xo chiều dài tự nhiên ℓ0, treo thẳng đứng, vật treo khối lượng m0, treo gần một con lắc đơn chiều dài
dây treo ℓ, khối lượng vật treo m. Với con lắc lò xo, tại vị trí cân bằng lò xo dãn Δℓ 0. Để tần số góc dao động điều hòa của con
lắc đơn gấp 2 lần tần số góc dao động điều hòa của con lắc lò xo thì
A. ℓ = 0,25Δℓ0. B. ℓ = 4ℓ0. C. ℓ = Δℓ0. D. m = 4m0.
Câu 3: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn gồm lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m,vật nhỏ khối lượng 200 g.
Con lắc dao động điều hoà tự do, trong một chu kì dao động, thời gian lò xo dãn là
A. π/30 (s). B. π/20 (s). C. π/40 (s). D. π/10 (s).
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 10
cm và chu kì 0,5 s. Lấy π=3,14. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng vào vật bằng
A. 0,41 N. B. 1,58 N. C. 0,72 N. D. 0,62 N.
Câu 5: Một vật dao động điều hoà, nếu tại một thời điểm t nào đó vật có động năng bằng 9/16 thế năng và động năng đang
giảm dần thì 0,5 s ngay sau đó động năng lại gấp 16/9 lần thế năng. Hỏi bao lâu sau thời điểm t thì vật có động năng cực đại?
A. 0,75 s. B. 0,8 s. C. 2/3 s. D. 0,7 s.
Câu 6: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với
phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì thế năng của vật lại bằng 0. Lấy π 2 = 10. Lò xo của con lắc
có độ cứng bằng
A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,6 s. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời
gian lò xo bị dãn lớn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = π2 m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là:
A. 18 cm. B. 16 cm. C. 36 cm. D. 32 cm.
Câu 8: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 25 cm, có khối lượng không đáng kể, được dùng để treo vật, khối lượng m = 200 g
vào điểm A. Khi cân bằng lò xo dài 33cm, g = 10 m/s2. Dùng thêm một lò xo như trên để treo vật m vào hai điểm cố định A
và B nằm trên đường thẳng đứng, cách nhau 72 cm. VTCB O của vật cách A một đoạn:
A. 30 cm. B. 35 cm. C. 40 cm. D. 50 cm.
Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa dọc theo trục Ox của lò xo
thẳng đứng xuống dưới, O trùng với vị trí cân bằng của vật với phương trình x = Acos(ωt +
φ) (với A > 0, t tính bằng s). Đồ thị phụ thuộc thời gian của thế năng đàn hồi của lò xo như
hình bên. Độ lớn của φ/ω gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,059 s. B. 0,034 s. C. 0,044 s. D. 0,049 s.
Câu 10: Một nhỏ m lần lượt liên kết với các lò xo có độ cứng k1, k2 và k thì chu kỳ dao
động lần lượt bằng T1 = 1,6 s, T2 = 1,8 s và T. Nếu k2 = 2 + 5 thì T bằng
A. 1,1 s. B. 2,7 s. C. 2,8 s. D. 4,6 s.
Câu 11: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng 100 (N/m) và vật nặng khối lượng 100 (g). Giữ vật theo phương
thẳng đứng làm lò xo dãn 3 (cm), rồi truyền cho nó vận tốc 20π cm/s hướng lên thì vật dao động điều hòa. Lấy π2 = 10; gia
2
tốc trọng trường g = 10 (m/s ). Biên độ dao động là
A. 5,46 (cm). B. 4,00 (cm). C. 4,58 (cm). D. 2,54 (cm).
Câu 12: Một con lắc lò xo có tần số góc riêng ω = 25 rad/s, rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật nặng bên dưới và lò xo
không biến dạng. Ngay khi con lắc có vận tốc 42 cm/s thì đầu trên lò xo bị giữ lại. Tính vận tốc cực đại của con lắc. Lấy g =
10 m/s2.
A. 60 cm/s. B. 58 cm/s. C. 73 cm/s. D. 67 cm/s.
Câu 13: Đầu trên của lò xo gắn vào điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ m. Kích thích để m dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng Ox trùng với trục của lò xo. Hình bên là đồ thị biểu diễn mối liên
hệ giữa lực đàn hồi F của lò xo tác dụng lên điểm treo và tọa độ x của m. Lấy g = 10 m/s2. Giá trị của
m bằng
A. 0,6 kg. B. 0,5 kg. C. 0,8 kg. D.0,4 kg
Câu 14: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của
động năng Wđ của con lắc theo thời gian t. Tổng t2 + t1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,27 s. B. 0,24 s.
C. 0,22 s. D. 1,05 s.
Câu 15: Treo lò xo OA (có độ cứng 20 N/m) thẳng đứng, O cố định. Móc quả nặng m = 1 kg vào
điểm C của lò xo. Cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo thì chu kì dao động là
0,628 s. Nếu điểm C cách điểm A một khoảng bằng 30 cm thì điểm A các O một khoảng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 50 cm. B. 37.cm. C. 45 cm. D. 42 cm.
Câu 16: Lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn với quả nặng có khối lượng m =
0,1kg. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng . Trong một chu kì dao động thì thời gian mà độ
lớn gia tốc của quả nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g = π2 = 10m/s2 là 2/15 (s). Biên độ dao động của quả nặng là
A. 1cm B. 2cm C. 4cm D. 2 2cm
Trường THPT Chuyên Hưng Yên GV: Tạ Văn Hiển
Câu 17: Đầu trên của lò xo (có độ cứng 100 N/m) gắn vào điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ m.
Kích thích để m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng Ox trùng với trục của lò xo, gốc O trùng
với vị trí cân bằng của m. Hình bên là đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa độ lớn lực đàn hồi F của lò xo
và li độ x của m. Lấy g = 10 m/s2. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà lực đàn hồi của lò xo tác
dụng vào điểm treo và lực kéo về tác dụng lên vật cùng hướng gần giá trị nào nhấtsau đây?
A. 0,35 s. B. 0,25 s. C. 0,15 s. D. 0,05 s.
Câu 18: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm
ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ –2 cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s 2. Giá trị của k là
A. 20 N/m. B. 120 N/m. C. 200 N/m. D. 100 N/m.
Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với biên độ 4 cm. Biết khối lượng của vật 100 g và trong
mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi có độ lớn, lớn hơn 2 N là 2T/3 (T là chu kì dao động của con lắc). Lấy π 2 = 10. Chu
kì dao động của con lắc là
A. 0,2 s. B. 0,1 s. C. 0,3 s. D. 0,4 s.
Câu 20: (Chuyên KHTN – HN) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể, k  50 N/m,
m  200 g. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 12 cm rồi thả cho nó dao
động điều hòa. Lấy g  2 m/s2. Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào vật ngược chiều với lực phục hồi trong một chu kì là
A. 1 s B. 1 s C. 1 s D. 2 s
15 30 10 15
Câu 21: (Chuyên Vĩnh Phúc) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm quả cầu nhỏ có khối lượng m  150 g và lò xo có độ
cứng k  60 N/m. Người ta đưa quả cầu đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu v0  3 m/s
2
theo phương thẳng đứng hướng xuống. Sau khi được truyền vận tốc con lắc dao động điều hòa. Lúc t  0 là lúc quả cầu được
truyền vận tốc, lấy g  10 m/s2. Thời gian ngắn nhất tính từ lúc t  0 đến lúc lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn 3N là
   
A. s B. s C. s D. s
60 20 30 5
Câu 22: (THPT Ngọc Tảo) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g  10 m/s2, đầu trên của lò xo
gắn cố định, đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
với chu kì T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T / 6 . Tại thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không bị biến dạng
thì tốc độ của vật là 10 3 cm/s. Lấy 2  10 chu kì dao động của con lắc là
A. 0,5s B. 0, 2s C. 0,6s D. 0, 4s
Câu 23: (THPT Anh Sơn – Nghệ An) Hai vật A và B dính liền nhau m B  2m A  200g treo vào một lò xo có độ cứng
k  50 N/m. Nâng hai vật lên đến vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên l0  30cm thì thả nhẹ. Hai vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng, đến vị trí lực đàn hồi của lò xo có độ lớn lớn nhất thì vật B bị tách ra. Lấy g  10 m/s2. Chiều dài dài nhất
của lò xo sau đó
A. 26cm B. 24cm C. 22cm D. 30cm
Câu 24: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng có khối lượng 100 g. Kích thích cho con lắc dao động theo phương
thẳng đứng thì con lắc dao động điều hòa với tần số f = 2,5 Hz và trong quá trình dao động, chiều dài con lắc thay đổi từ l 1=
20 cm đến l2 = 24 cm. Lấy g = 10 = 2 m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là
A. 1,5 N; 0,5 N. B. 2 N; 1 N. C. 3 N; 2 N. D. 2,5 N; 1,5 N
Câu 25: (Chuyên KHTN – Hà Nội) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo treo một vật nhỏ khối lượng m.
Từ vị trí cân bằng O, kéo vật thẳng đứng xuống dưới đến vị trí B rồi thả không vận tốc đầu. Gọi M là vị trí nằm trên OB, thời
gian ngắn nhất để vật đi từ B đến M và từ O đến M gấp hai lần nhau. Biết tốc độ trung bình của vật trên các quãng đường này
chênh lệch nhau 60 cm/s. Tốc độ cực đại của vật có giá trị xấp xỉ bằng bao nhiêu?
A. 62,8 cm/s B. 40,0 cm/s C. 20,0 cm/s D. 125,7 cm/s
Câu 26: Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng Wđ của vật vào thời gian t. Phương
trình dao động của vật có thể là
A. x = 5 cos(10t − /3) cm. B. x = 2 5 cos(5t − /3) cm.
C. x = 5 cos(10t − 2/3) cm. D. x = 2 5 cos(5t − 2/3) cm.
Câu 27: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động
x  Acos( t- / 6) . Gọi Wđ, Wt lần lượt là động năng, thế năng của con lắc. Trong một chu kì W đ
 Wt là 1/3 (s). Thời điểm vận tốc v và li độ x của vật thỏa mãn v   x lần thứ 2016 kể từ thời điểm ban đầu là:
A. 503,71 s. B. 1007,958 s. C. 2014,21 s. D. 671,97 s.
Câu 28: (Chuyên Vĩnh Phúc – 2017) Một con lắc lò xo có chiều dài tự nhiên l0  30 cm treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo
treo với vật nặng khối lượng m. Từ vị trí cân bằng O của vật, kéo thẳng xuống dưới 10 cm rồi thả nhẹ không vận tốc ban đầu.
Gọi B là vị trí thả vật, M là trung điểm của OB thì tốc độ trung bình khi vật đi từ O đến M và tốc độ trung bình khi vật đi từ M
đến B có hiệu bằng 50 cm/s. Lấy g  10 m/s2. Khi lò xo có chiều dài 34 cm thì tốc độ của vật có giá trị xấp xỉ bằng
A. 42 cm/s B. 0 cm/s C. 105 cm/s D. 91 cm/s
Câu 29: (Chuyên Vinh – 2017) Một lò xo có độ cứng k, một đầu treo vào điểm cố định , đầu còn lại gắn vào quả nặng có
khối lượng m. Khi m ở vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn Δl. Kích thích cho quả nặng dao động điều hòa theo phương thẳng
Trường THPT Chuyên Hưng Yên GV: Tạ Văn Hiển
đứng xung quanh vị trí cân bằng của nó với chu kì T. Xét trong một chu kì dao động thì thời gian mà độ lớn gia tốc của quả
nặng lớn hơn gia tốc rơi tự do g tại nơi treo con lắc là 2T / 3 . Biên độ dao động của quả nặng m là
A. 3l B.  l C. 2 l D. 2l
2
Câu 30: (Chuyên Phan Bộ Châu – 2017) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm. Bỏ qua lực
cản không khí. Lấy g  2  10 m/s2. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong một chu kì thời
gian lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là 2 s. Tốc độ cực đại của vật nặng gần nhất với giá trị nào sau đây?
15
A. 120 cm/s B. 100 cm/s C. 75 cm/s D. 65 cm/s
Câu 31: (Huỳnh Thúc Kháng – 2017) Con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g, khi vật ở vị trí cân bằng
lò xo có chiều dài 34 cm. Nếu đưa vật đến vị trí lò xo có chiều dài 30 cm rồi thả nhẹ thì vật sẽ dao động điều hòa với độ lớn
gia tốc cực đại bằng g. Nếu đưa vật đến vị trí lò xo có chiều dài 31 cm đồng thời cung cấp tốc độ 63,25 cm/s (lấy gần bằng
20 10 cm/s) dọc theo trục của lò xo thì con lắc dao động điều hòa với chiều dài lớn nhất của lò xo là L 0. Biết g  10 m/s2. L0
có giá trị là
A. 40 cm B. 38 cm C. 39 cm D. 41 cm E (mJ )
Câu 32: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật có khối lượng m  300 g
đang dao động điều hòa theo phương ngang. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của Ed Et
động năng và thế năng của con lắc được cho như hình vẽ. Biên độ dao động
0, 75
của con lắc có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6 cm. B. 12 cm. C. 3 cm. D. 4 cm.
Câu 33: (Chuyên Vinh – 2017) Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ
có khối lượng m = 250g và lò xo có độ cứng k =100 N/m. Bỏ qua ma sát. Ban O 
3 t ( s)
đầu, giữ vật ở vị trí lò xo nén 1 cm. Buông nhẹ vật, đồng thời tác dụng vào
vật một lực F = 3 N không đổi có hướng dọc theo trục lò xo và làm lò xo giãn. Sau khoảng thời gian t   / 40s thì ngừng tác
dụng F. Vận tốc cực đại của vật sau đó bằng
A. 0,8 m/s. B. 2 m/s. C. 1, 4 m/s. D. 1 m/s.
Câu 34: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m=100g và lò xo khối lượng không đáng kể.Chọn gốc
toạ độ ở vị trí cân bằng , chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình: x  4cos(10t   / 3)cm . Lấy g =
10m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng đường s = 3cm (kể từ t=0) là
A. 1,1N B. 1,6N C. 0,9N D. 2N
Câu 35(THPT 2019): Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động F(N)
5
điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn
hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t = 0,15s lực kéo về
tác dụng lên vật có độ lớn là
O t
A. 4,43N B. 4,83N C. 5,83N D. 3,43N 0, 4
Câu 36. Hai lò xo có độ cứng lần lượt là k1 = 1N/m, k2 = 9N/m, đặt trên phương Ox gắn
cố định 2 đầu. Vật có khối lượng m = 1kg đặt ở giữa hai lò xo sao cho 2 đầu còn lại của
hai lò xo chỉ vừa chạm vào vật m. Từ vị trí hai lò xo không nén không dãn, đưa vật dịch
đoạn 9cm về phía lò xo thứ nhất rồi buông nhẹ cho vật dao động. Bỏ qua mọi lực cản và ma sát. Tốc độ trung bình của vật kể
từ khi buông tay đến khi vật đổi chiều chuyển động lần đầu tiên là
A. 5,73cm/s B. 18,00cm/s C. 5,44cm/s D. 4,77cm/s F(N)
Câu 37(THPT 2019). Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang dao động 4
điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi
F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t=0,3 s, lực kéo về tác dụng O t(s)
0, 5
lên vật có độ lớn là
A.3,5N B.4,5N C.1,5N D.2,5
Câu 38: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang thực hiện một dao động điều hòa.
Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của giá trị lực đàn hồi F của lò xo tác
dụng lên vật theo thời gian t. Lấy g =  2 (m / s 2 ) . Ở thời điểm t = 0,225s động năng của
con lắc là
A. 121,5mJ B. 40,5mJ C. 81mJ D. 162mJ
Câu 39(ĐH2012): Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao động điều hòa dưới tác dụng
của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên độ là
A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm
Câu 40(ĐH2013): Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật nhỏ
có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng
A. 100 g. B. 150 g. C. 25 g. D. 75 g.
Câu 41(ĐH 2015): Một lò xo đồng chất tiết diện đều được cắt thành 3 lò xo có chiều dài tự nhiên l (cm); ( l - 10) (cm) và (
l – 20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này ( theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được 3 con lắc lò xo có chu kỳ dao
động riêng tương ứng là 2 s; 3 s và T . Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là:
A. 1,00 s B. 1,28 s C. 1,41s D. 1,50 s
Trường THPT Chuyên Hưng Yên GV: Tạ Văn Hiển
Câu 42: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên lò xo gắn cố định, đầu dưới lò xo gắn với vật nặng có khối lượng 100g.
Kích thích cho vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống dưới, gốc O tại vị trí
cân bằng của vật. Phương trình dao động của vật có dạng x  A cos(t  )cm, t(s) thì lực kéo về có phương trình
F  2 cos(5t  5 / 6)N, t(s) . Lấy   10 . Thời điểm có độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5N lần thứ 2018 (tính từ lúc t = 0) có giá trị
2

gần đúng bằng


A. 201,72s B. 0,6127s C. 0,4245s D. 20,724s
Câu 43( MH 2017). Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm và chu kì 0,5 s trên mặt phẳng nằm ngang. Khi
vật nhỏ của con lắc có tốc độ v thì người ta giữ chặt một điểm trên lò xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ 2,25 cm và chu
kì 0,25 s. Giá trị của v gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 50 cm/s. B. 60 cm/s. C. 70 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 44( DH 2017). Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở nơi có gia tốc
trọng trường g = π2 (m/s2). Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của lò xo vào
thời gian t. Khối lượng của con lắc gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,65 kg. B. 0,35 kg. C. 0,55 kg. D. 0,45 kg.
Câu 45( DH 2017). Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao
động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha của dao động là/2 thì vận tốc của vật là -20 cm/s.
Lấy π2 = 10. Khi vật đi qua vị trí có li độ3π (cm) thì động năng của con lắc là
A. 0,36 J. B. 0,72 J. C. 0,03 J. D. 0,18 J.
Câu 46( DH 2017). Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của động năng Wđ của con lắc theo thời gian t. Hiệu t 2 – t1 có giá trị gần nhất
với giá trị nào sau đây?
A. 0,27 s. B. 0,24 s. C. 0,22 s. D. 0,20 s.
Câu 47: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 200g treo vào lò xo có độ cứng k =
40N/m. Vật dao động theo phương thẳng đứng trên quĩ đạo dài 10cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều dài tự
nhiên là 40cm. Khi vật dao động thì chiều dài lò xo biến thiên trong khoảng nào? Lấy g = 10m/s 2.
A. 40cm – 50cm B. 45cm – 50cm C. 45cm – 55cm D. 39cm – 49cm
Câu 48: Một con lắc lò xo đặt thẳng đứng, vật treo ở đầu dưới của lò xo dao động điều hòa với chu kỳ bằng 0,5s. Chiều dài tự
nhiên của lò xo là 60cm, chiều dài lớn nhất của lò xo khi vật dao động là 70cm. Lấy g = 10m/s 2;  2 = 10. Lúc vật đang ở dưới
ở vị trí cân bằng và có vận tốc 12  (cm/s) thì chiều dài của lò xo là:
A. 67,25cm B. 68cm C. 68,5cm D. 69,25cm
Câu 49: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn 4 cm. Bỏ qua lực cản không khí, lấy g= 10 m/s 2; π2
=10. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trong một chu kì thời gian lực đàn hồi ngược chiều lực
kéo về là 2/15 s. Tốc độ cực đại của vật nặng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 120 cm/s B. 75 cm/s C. 100 cm/s D. 65 cm/s
Câu 50: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m=200 g và lò xo có độ cứng k,
đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cần bằng, chiều
dương hướng xuống dưới. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi theo thời gian được
cho như hình vẽ. Biết F1+3F2+6F3=0. Lấy g=10 m/s2. Tỉ số thời gian lò xo giãn với thời gian
lò xo nén trong một chu kì gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,46. B. 1,38. C. 1,27. D. 2,15.
Câu 51: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà với chu kỳ 2 s. Chiều dài của lò xo tại thời điểm t 1 và t2 = t1 + 0,5 (s)
lần lượt là 27 cm và 35 cm. Biết từ thời điểm t1 đến thời điểm t2, tốc độ của chất điểm đã đạt cực đại một lần. Biên độ dao
động của con lắc không thể là
A. 5,9 cm B. 6,5 cm C. 5,5 cm D. 7 cm
Câu 52( MH 2018). Một con lắc lò xo có m = 100 g và k = 12,5 N/m. Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo không biến dạng, thả
nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời điểm t 1
= 0,11 s, điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s 2 ; π 2 = 10. Biết độ cứng
của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tốc độ của vật tại thời điểm t 2 = 0,21 s là
A. 40π cm/s. B. 20π cm/s. C. 20 3 cm/s. D. 20π 3 cm/s.
Câu 53(MH 2020): Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, dhF

đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fdh mà lò xo tác dụng vào điểm M theo thời
gian t . Lấy g   2 m/s2. Độ dãn của lò xo khi con lắc ở vị trí cân bằng là
O 0, 2 0, 4 t(s)
A. 2 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 8 cm.
Câu 54: Một lò xo có độ cứng k, đầu trên được gắn cố định, đầu dưới gắn vào vật nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con
lắc dao động điều hòa. Khi lò xo có chiều dài là 4l0 và 6l0 thì độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng nhau. Khi lò xo có
chiều dài là 5l0 và 7l0 thì độ lớn lực kéo về đều bằng 4 N. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Khi lò
xo có chiều dài là 6,9l0 thì độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 6,5 N B. 7,5 N C. 5,5 N D. 8,5 N

You might also like