You are on page 1of 3

ĐỀ KIỂM TRA MÔN HÓA – LẦN 2 – 2021

 Cho H = 1; C = 12; N = 14; P =31; O = 16; S= 32, Cl =35,5; Br =80; Li=7; Na = 23; K=39; Rb = 85,5;
Be=9; Mg = 24; Ca=40; Sr =87; Ba=137; Al = 27; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ni =59, Cd=112;
Ag = 108.
 Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.

Câu 1. Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là


A. metyl axetat. B. metyl propionat. C. propyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 2. Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức

A. C2H5ONa. B. C2H5COONa. C. CH3COONa. D. HCOONa.
Câu 3. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch Na, vừa tác dụng được với nước Br2?
A. CH3CH2COOH. B. CH2=CH2. C. CH3OH. D. CH2=CH-CH2OH
Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → X → CH3COOH.
Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?
A. CH3COONa. B. HCOOCH3. C. CH3CHO. D. C2H5OH.
Câu 5. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat. B. metyl propionat. C. propyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 6. Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A. HCOOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Câu 7. Số đồng phân đơn chức, mạch hở, có công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được ancol
etylic. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Câu 9. Ancol etylic (C2H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na B. CuO (t0) C. NaOH D. HBr (t0)
Câu 10. Số đồng phân cấu tạo axit ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 11. Phenol phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. NaHCO3 B. KNO3 C. HCl D. NaOH
Câu 12. Cho các chất sau: CH2OH-CH2OH; CH2OH-CH2-CH2OH; CH3CH2OCH3; HO-CH(CH3)-
CH2OH. Số lượng chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C6H5OH)?
A. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức.
B. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím.
C. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng.
D. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa.
Câu 14. Tên thay thế của CH3-CH=O là
A. metanol. B. etanol. C. metanal. D. etanal.
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam este, thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số đồng phân
của este là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 16. Hợp chất X đơn chức, có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng với dung dịch NaOH
nhưng không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3CH2COOH. D. HOCH2CHO.
Câu 17. Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?
A. NaOH. B. Cu. C. Zn. D. CaCO3.
Câu 18. Cho dãy các chất: etan, etanol, axetanđehit, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong
dãy là
A. C2H6. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3CHO.
Câu 19. Cho 2,9 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng, thu được 10,8 gam Ag. Công thức của X là
A. C2H3CHO. B. HCHO. C. CH3CHO. D. C2H5CHO
Câu 20. Đốt cháy ancol đơn chức X, thu được 2,2 gam CO2 và 1,35 gam H2O. X có công thức là:
A. CH3OH B. C3H7OH C. C2H5OH D. C3H5OH
Câu 21. Este X có công thức phân tử C4H6O2. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được ancol
metylic và axit cacboxylic là
A. axit axetic. B. axit propionic. C. axit acrylic. D. axit fomic.
Câu 22. Xà phòng hóa vinyl axetat bằng dung dịch NaOH, thu được natri axetat và chất hữu cơ X. Chất
X là
A. CH3COOH. B. CH3OH. C. CH3CHO. D. C2H5OH.
Câu 23. Este được tạo bởi axit metacrylic và ancol metylic có công thức là
A. CH2=CHCOOCH3. B. C3H7COOCH3.
C. CH2=C(CH3)COOCH3. D. CH3CH(CH3)COOCH3.
Câu 24. Chất X (C4H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y và Z. Oxi hóa Z
bằng CuO, thu được axeton. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH(CH3)2. B. HCOOCH2CH2CH3.
C. CH3COOC2H5. D. CH3CH2COOCH3.
Câu 25. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai
sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng
một phản ứng duy nhất. Chất X là
A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. etyl axetat. D. axit fomic.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể
tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este là
A. metyl axetat. B. propyl fomat. C. metyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 27. Chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hai chất Y và Z. Cho Z tác dụng với
dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu
được Y. Chất X là
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH=CH-CH3. D. HCOOCH=CH2.
Câu 28. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam este X tạo bởi một axit no đơn chức và ancol no đơn chức
cần vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 2M. Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C4H6O2.
Câu 29. Cho axit axetic tác dụng với ancol đơn chức X, thu được este Y. Trong Y, oxi chiếm 36,36%
khối lượng. Công thức của Y là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H3.
Câu 30. Este X mạch hở, có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH
vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3,
thu được 4a mol Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH=CH-CH3. B. CH2=CH-COOCH3.
C. CH3COOCH=CH2. D. HCOO-CH2-CH=CH2.
Câu 31. Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản
phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Este no là este không có liên kết π trong phân tử.
B. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
C. Metyl fomat tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Benzyl fomat có công thức phân tử C8H8O2.
Câu 33. Cho các phát biểu sau:
(a) Metyl axetat tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.
(b) Etyl fomat tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
(d) Etyl axetat có công thưc phân tử C4H8O2.
(e) Vinyl axetat có một liên kết π trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34. X là một este đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với
dung dịch NaOH (dư), thu được 2,4 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 35. Cho 12,9 gam este E có công thức C4H6O2 phản ứng với 150 ml dung dịch NaOH 1,25M.
Phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch, thu được 13,8 gam rắn. Công thức cấu tạo của E là
A. CH2=CCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOC2H5. D. HCOOCH2-CH=CH2.
Câu 36. Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 26,4
gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75%. B. 44%. C. 55%. D. 60%.
Câu 37. Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1 : 1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X
tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của
các phản ứng este đều bằng 80%). Giá trị của m là
A. 8,10. B. 10,12. C. 16,20. D. 6,48.
Câu 38. Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85 gam X, thu được thể tích
hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y

A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3.
C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5.
Câu 39. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy
hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O.
Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư) thì có tối đa 2,8 gam NaOH phản ứng, thu được dung
dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A. 3,84 gam. B. 2,72 gam. C. 3,14 gam. D. 3,90 gam.
Câu 40. Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
KOH 0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn
hợp X trên, sau đó hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng
bình tăng 6,82 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. HCOOH và HCOOC2H5. B. HCOOH và HCOOC3H7.
C. C2H5COOH và C2H5COOCH3. D. CH3COOH và CH3COOC2H5.
Câu 41. Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng
số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn
hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt
khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi
cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là
A. 5,44 gam. B. 5,04 gam. C. 5,80 gam. D. 4,68 gam.

You might also like