You are on page 1of 134

HƯỚNG ĐẾN KỲ THI THPTQG 2024

Lưu Lê Gia Bảo - 12B5 - ??? - ???

Mối quan hệ khi đốt cháy hỗn hợp amin, hidrocacbon, este, aminoaxit, ...:
nπ(C=C) − nhh = nO2 − 1, 5nH2O + nN2

Thành phố Hồ Chí Minh, Ngày 25 tháng 7 năm 2023


Mục lục

0.1 Đếm chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2


0.1.1 Công thức - Tên gọi của một số chất hữu cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
0.1.2 Đếm chất hữu cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
0.1.3 Đếm chất vô cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4
0.2 Đếm phát biểu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
0.2.1 Đếm số phát biểu hữu cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5
0.2.2 Đếm số phát biểu vô cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
0.3 Đếm số phản ứng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
0.3.1 Xét khả năng phản ứng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 13
0.3.2 Phản ứng tạo đơn chất - kim loại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 18
0.3.3 Phản ứng tạo khí . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20
0.3.4 Phản ứng tạo kết tủa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
0.3.5 Phản ứng tạo muối . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
0.3.6 Tổng hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 26
0.4 Xét khả năng phản ứng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28
0.5 Sơ đồ - Chuỗi phản ứng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
0.5.1 Sơ đồ - Chuỗi phản ứng hữu cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
0.5.2 Sơ đồ - Chuỗi phản ứng vô cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39
0.6 Biện luận cấu tạo chất hữu cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
0.7 Biện luận xác định thành phần chất vô cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48
0.8 Thực hành - Thí nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54
0.8.1 Mô tả thí nghiệm đơn giản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 54
0.8.2 Thực hành thí nghiệm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55
0.9 Phản ứng nhiệt phân - Điều chế các chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68
0.9.1 Phản ứng nhiệt phân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68
0.9.2 Điều chế các chất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
0.10 Bài toán về chất béo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79
0.11 Bài toán este của phenol . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 82
0.12 Bài toán hỗn hợp hidrocacbon và hợp chất hữu cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 85
0.13 Bài toán hỗn hợp amin và hợp chất hữu cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 87
0.14 Bài toán kim loại và oxit tác dụng với nước . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 89
0.15 Muối cacbonat tác dụng với axit . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 92
0.16 Bài toán điện phân . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 101
0.17 Bài toán khí than . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 106
0.18 Một số bài toàn vận dung cao vô cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 109
0.19 Bài toán hỗn hợp este đơn và đa chức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 114
0.20 Tổng hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 117

1
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

0.1 Đếm chất


0.1.1 Công thức - Tên gọi của một số chất hữu cơ
0.1.2 Đếm chất hữu cơ
Câu 1. Cho dãy các chất: CH4 , C2 H2 , C2 H4 , C2 H5 OH, CH3 CHO, HCOOH, CH2 = CH − COOH, C6 H5 N H2 ,
C6 H5 OH, C6 H6 (benzen). Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom ở điều kiện thường là
A. 6. B. 7. C. 5. D. 8.

Câu 2. Trong các chất: Etilen, Benzen, Cumen, Stiren, Metyl acrylat, o-crezol, Vinyl axetat, Đimetyl ete. Số chất có
khả năng làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.

Câu 3. Cho dãy các chất: Metyl acrylat, Tristearin, Metyl fomat, Vinyl axetat, Axit linoleic, Glucozơ, Fructozơ, Axit
malonic. Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br2 là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.

Câu 4. Cho dãy các chất sau: Etilen, Vinylaxetilen, Phenol, Axit fomic, Axit metacrylic, Axetanđehit, Ancol anlylic,
Anlen, Toluen, Axit acrylic, Etan, Cumen, Focmon. Số chất trong dãy làm mất màu được dung dịch Br2 là
A. 8. B. 9. C. 7. D. 10.

Câu 5. Cho dãy các chất: Cumen, Stiren, Isopren, Hexan, Axetilen, Benzen. Số chất trong dãy làm mất màu dung
dịch KM nO4 ở nhiệt độ thường là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 6. Cho các chất sau: Etilen, Benzen, Stiren, Metyl acrylat, Vinyl axetat, Isobutan, Isopren, o-xilen. Số chất
trong dãy phản ứng được với dung dịch KM nO4 ở nhiệt độ thích hợp là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 7. Cho dãy các chất: Anđehit axetic, Axetilen, Glucozơ, Axit axetic, Metyl axetat. Số chất trong dãy có khả
năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 8. Cho các hợp chất: Glucozơ, Saccarozơ, Anđehit axetic, Axit fomic, Metyl fomat, Axetilen, But-2-in, Vinyl
axetilen. Số hợp chất có khả năng khử được ion Ag + trong dung dịch AgN O3 /N H3 khi đun nóng là
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.

Câu 9. Cho các chất sau: Axetilen, Vinylaxetilen, Anđehit fomic, Axit fomic, Metyl fomat, Glixerol, Saccarozơ,
Fructozơ, Penta-1,3-điin. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch AgN O3 trong N H3 dư tạo kết tủa vàng nhạt

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

Câu 10. Cho các dung dịch sau: Saccarozơ, Glucozơ, Anđehit axetic, Glixerol, Ancol etylic, Axetilen, Fructozơ. Số
lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 11. Cho dãy các chất: Metyl acrylat, Triolein, Glixerol, Xenlulozơ, Tơ nilon-6,6, Gly-Ala-Val, Saccarozơ. Số chất
trong dãy tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp tạo dung dịch xanh lam là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 12. Cho các chất: Saccarozơ, Glucozơ, Fructozơ, Etyl fomat, Axit fomic, Anđehit axetic. Trong các chất trên,
số chất vừa có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc vừa có khả năng tham gia phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện
thường là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

2
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 13. Cho các dung dịch chứa các chất hữu cơ mạch hở sau: Glucozơ, Glixerol, Ancol etylic, Axit axetic, Axit
ađipic, Propan-1,3-điol, Etylen glicol, Sobitol, Axit oxalic. Số hợp chất đa chức trong dãy có khả năng hòa tan Cu(OH)2
ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

Câu 14. Cho các chất sau: Metylamin, Alanin, Metylamoni clorua, Natri axetat. Số chất phản ứng được với dung
dịch HCl là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 15. Cho dãy các chất: Phenol, Anilin, Phenylamoni clorua, Natri phenolat, Etanol. Số chất trong dãy phản ứng
được với dung dịch N aOH là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 16. Cho các chất: Etyl axetat, Anilin, Ancol etylic, Axit acrylic, Phenol, Phenylamoni clorua, Ancol benzylic,
p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch N aOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

Câu 17. Cho các chất sau: ClH3 N CH2 COOH, HCOOC6 H5 (thơm), C6 H5 COOCH3 (thơm), HO−C6 H4 −CH2 OH
(thơm), CH3 − COOCH = CH2 . Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch N aOH đặc, dư, ở nhiệt độ và áp
suất cao cho sản phẩm có 2 muối ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 18. Cho dãy các chất: H2 N CH2 COOH, HCOON H4 , (CH3 N H3 )2 CO3 , C6 H5 N H2 , C2 H5 N H2 , CH3 COOH,
H2 N CH2 CON HCH(CH3 )COOH. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch N aOH và dung dịch HCl là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 19. Cho các chất sau: Saccarozơ, Glucozơ, Etyl fomat, Ala-Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân

A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 20. Cho các chất sau: Etyl axetat, Anilin, Saccarozơ, Gly-Ala. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 21. Cho các chất sau: Etyl fomat, Glucozơ, Saccarozơ, Tinh bột, Glyxin. Số chất bị thủy phân trong môi trường
axit là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 22. Cho dãy các chất sau: Toluen, Phenyl fomat, Fructozơ, Glyxylvalin, Etylen glicol, Triolein. Số chất bị thủy
phân trong môi trường axit là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 23. Cho các polime: Poli(vinyl clorua), Xenlulozơ, Policaproamit, Polistiren, Xenlulozơ triaxetat, Nilon-6,6. Số
polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 24. Cho các polime sau: Poli(vinyl clorua), Poli(metyl acrylat), Poli(etylen terephtalat), Nilon-6,6. Số polime
được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 25. Cho các polime sau: Poli(vinyl clorua), Poli(metyl metacrylat), Poli(etylen terephtalat), Poliacrilonitrin. Số
polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 26. Trong số các tơ sau: Tơ nitron, Tơ visco, Tơ tằm, Tơ nilon-6,6, Tơ capron. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ
hóa học ?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

3
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 27. Cho các loại tơ sai: Tơ xenlulozơ axetat, Tơ capron, Tơ nitron, Tơ visco, Tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc
loại tơ poliamit ?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

0.1.3 Đếm chất vô cơ


Câu 28. Cho dãy các kim loại: F e, M g, K, Al, N a, Cs. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 29. Cho dãy các kim loại: Ba, M g, Cs, Al, N a, Ca. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 30. Cho dãy các kim loại: N a, K, M g, Be. Số kim loại trong dãy phản ứng mạnh với H2 O ở điều kiện thường

A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 31. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, F e, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2 SO4 loãng

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 32. Cho dãy các kim loại: F e, Cu, M g, Ag, Al, N a, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

Câu 33. Trong các kim loại N a, Ca, K, Al, F e, Cu, Zn. Số kim loại tan tốt vào dung dịch KOH là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 34. Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch
(điện cực trơ) là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 35. Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, F e2 O3 , Al2 O3 và M gO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm
A. Cu, F e, Al, M g. B. Cu, F eO, Al2 O3 , M gO.
C. Cu, F e, Al2 O3 , M gO. D. Cu, F e, Al, M gO.

Câu 36. Cho dãy các chất sau: Cu, Al, KN O3 , F eCl3 . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch N aOH là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 37. Lần lượt cho một mẩu nhỏ kim loại Ba vào các dung dịch K2 SO4 , N aHCO3 , HN O3 và N H4 Cl. Số trường
hợp xuất hiện kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 38. Cho kim loại F e lần lượt phản ứng với các dung dịch: F eCl3 , Cu(N O3 )2 , AgN O3 , M gCl2 . Số trường hợp
xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 39. Nhỏ từ từ đến dư dung dịch N aOH loãng vào mỗi dung dịch sau: F eCl3 , CuCl2 , AlCl3 , F eSO4 . Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 40. Cho lượng dư F e lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO4 , HCl, AgN O3 , H2 SO4 loãng. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp sinh ra muối sắt (II) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 41. Nhúng một lá sắt (dư) vào dung dịch chứa một trong các chất sau: F eCl3 , AlCl3 , CuSO4 , P b(N O3 )2 ,
H2 SO4 đặc nóng. Sau phản ứng lấy lá sắt ra, có bao nhiêu trường hợp tạo muối sắt (II) ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

4
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 42. Cho các dung dịch: F eCl3 , HCl, HN O3 loãng, AgN O3 , ZnCl2 và dung dịch chứa (KN O3 , H2 SO4 loãng).
Số dung dịch tác dụng được với kim loại Cu ở nhiệt độ thường là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 43. Cho các chất: N aOH, Cu, Ba, F e, AgN O3 , N H3 . Số chất phản ứng được với dung dịch F eCl3 là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 44. Cho các chất: N aOH, Cu, HCl, HN O3 , AgN O3 , M g. Số chất phản ứng được với dung dịch F e(N O3 )2

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 45. Cho các dung dịch sau: HCl, N a2 CO3 , AgN O3 , N a2 SO4 , N aOH, KHSO4 . Số dung dịch tác dụng được
với dung dịch F e(N O3 )2 là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

Câu 46. Cho dung dịch HCl loãng, dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: N aOH, N aHCO3 , Al2 O3 , AlCl3 ,
N aAlO2 , (N H4 )2 CO3 . Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 47. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư lần lượt vào các dung dịch sau: N aHCO3 , AlCl3 , N aHSO4 , N H4 Cl,
F eCl3 , N a2 SO4 , N a3 P O4 . Số trường hợp thu được kết tủa là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.

Câu 48. Hòa tan F e3 O4 vào dung dịch H2 SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KM nO4 , Cl2 ,
N aOH, N a2 CO3 , CuSO4 , Cu, KN O3 . Số chất trong dãy tác dụng được với X là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 49. Hòa tan hoàn toàn F e3 O4 trong dung dịch H2 SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất:
N aOH, Cu, F e(N O3 )2 , KM nO4 , BaCl2 , Cl2 , Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.

0.2 Đếm phát biểu


0.2.1 Đếm số phát biểu hữu cơ
Câu 1. Cho các phát biểu sau:

(1) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ

(2) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được glixerol

(3) Tơ poliamit kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm

(4) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt)

(5) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc

Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 2. Cho các phát biểu sau:

(1) Mỡ lợn hoặc dầu dừa được làm dùng nguyên liệu để điều chế xà phòng

(2) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc

(3) Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm

(4) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thiên nhiên

5
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

(5) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển thành màu xanh

Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 3. Cho các phát biểu sau:

(1) Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước, được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp thực
phẩm

(2) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói

(3) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein

(4) Tơ nilon kém bền đối với nhiệt, axit, kiềm

(5) Liên kết peptit là liên kết −CO − N H− giữa hai đơn vị α-aminoaxit

Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 4. Cho các phát biểu sau:

(1) Dầu ăn và mỡ động vật có chứa nhiều triglixerit

(2) Giấm ăn có thể sử dụng để làm giảm mùi tanh của hải sản

(3) Trong môi trường kiềm, dạng tồn tại chủ yếu của glyxin là dạng lưỡng cực

(4) Tơ tằm, len là các protein

(5) Nhỏ dung dịch iot vào vết cắt quả chuối xanh, xuất hiện màu xanh tím

(6) Các polime thuộc loại tơ tổng hợp đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng

Số phát biểu đúng là


A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 5. Cho các phát biểu sau:

(1) Saccarozơ là nguyên liệu trong tráng gương, tráng ruột phích

(2) Isoamyl axetat được dùng làm hương liệu thực phẩm

(3) Cao su lưu hóa và amilopectin đều có cấu trục mạch mạng không gian

(4) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím

(5) Khi làm rơi axit sunfuric đặc vào vải làm từ sợi bông thì chỗ tiếp xúc với axit sẽ bị thủng

(6) Ở điều kiện thường, alanin ở dạng ion lưỡng cực

Số phát biểu đúng là


A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.

Câu 6. Cho các phát biểu sau:

(1) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng

(2) Có ba chất hữu cơ đơn chức, mạch hở có cùng công thức C3 H6 O2

(3) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất

(4) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: Alanin, Lysin, Axit glutamic

6
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

(5) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường bazơ

(6) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom

Số phát biểu đúng là


A. 6. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 7. Cho các phát biểu sau:

(1) Saccarozơ là nguyên liệu dùng trong kỹ thuật tráng gương, tráng ruột phích

(2) Dầu ăn và mỡ bôi trơn đều chứa các nguyên tố C, H, O

(3) Protein trong lòng trắng trứng được cấu tạo bởi các gốc α-aminoaxit

(4) Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vả may quần áo ấm

(5) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên

Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 5. C. 2. D. 1.

Câu 8. Cho các phát biểu sau:

(1) Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ tổng hợp

(2) Có 4 chất trong các chất: Phenol, Etyl axetat, Ancol etylic, Axit axetic, Lysin tác dụng được với dung dịch N aOH

(3) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol

(4) Protein khi thủy phân hoàn toàn chỉ thu được hỗn hợp các α-aminoaxit

(5) Dung dịch fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 9. Cho các phát biểu sau:

(1) Tơ nilon-6,6 có thể điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng

(2) Thủy tinh hữu cơ được ứng dụng làm cửa kính phương tiện giao thông

(3) Trong tinh bột amilozơ thường chiếm tỉ lệ cao hơn amilopectin

(4) Nhỏ dung dịch I2 vào lát cắt của củ khoai lang thì xuất hiện màu xanh tím

(5) Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit

(6) Sau khi lưu hóa cao su chịu nhiệt và đàn hồi tốt hơn

Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.

Câu 10. Cho các phát biểu sau:

(1) Thủy phân hoàn toàn saccarozơ thu được glucozơ và fructozơ

(2) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được axit béo

(3) Tơ poliamit kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm

(4) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt)

7
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

(5) Cây thuốc lá chứa amin rất độc là nicotin

(6) Poli(metyl metacrylat) không có khả năng cho ánh sáng truyền qua nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ

Số phát biểu đúng là


A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 11. Cho các phát biểu sau:

(1) Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được ứng dụng làm cửa kính ô tô

(2) Quá trình làm rượu vang từ quả nho xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ

(3) Khi ngâm trong nước xà phòng có tính kiềm, vải lụa làm bằng tơ tằm sẽ nhanh hỏng

(4) Khi rớt axit sunfuric đặc vào vải cotton (sợi bông) thì chỗ vải đó sẽ bị đen rồi thủng

(5) Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu là do liên kết C = C của chất béo bị oxi hóa

Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 12. Cho các phát biểu sau:

(1) Tinh bột, tripanmitin và lòng trắng trứng đều bị thủy phân trong môi trường kiềm, đun nóng

(2) Xenlulozơ là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không tan trong nước

(3) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit

(4) Ở điều kiện thường, etyl axetat là chất lỏng, tan nhiều trong nước

(5) Metylamin có lực bazơ lớn hơn lực bazơ của etylamin

(6) Gly-Ala và Gly-Ala-Gly đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra hợp chất màu tím

Số phát biểu đúng là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 13. Cho các phát biểu sau:

(1) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước

(2) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử thành amoni gluconat

(3) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch không phân nhánh

(4) Thành phàn chính của cồn 70◦ thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol

(5) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo

Số phát biểu đúng là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 14. Cho các phát biểu sau:

(1) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá

(2) Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn

(3) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím

(4) Tơ nitron giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm

8
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

(5) Trong quá trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu

Số phát biểu đúng là


A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 15. Cho các phát biểu sau:

(1) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá

(2) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong

(3) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi

(4) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit

(5) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kỹ thuật tráng gương

Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

0.2.2 Đếm số phát biểu vô cơ


Câu 16. Cho các phát biểu sau:

(1) Cho dung dịch N H3 vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa

(2) Nhiệt phân hoàn toàn Cu(N O3 )2 tạo thành Cu

(3) Hỗn hợp N a2 O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư

(4) Trong công nghiệp dược phẩm, N aHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày

(5) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3

Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 17. Cho các phát biểu sau:

(1) Hỗn hợp N a và Al2 O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2:3) tan hết trong nước dư

(2) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3 )2 có xuất hiện kết tủa

(3) Phèn chua được sử dụng làm trong nước đục

(4) Kim loại Cu oxi hóa được F e3+ trong dung dịch

(5) Miếng gang để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa

Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 18. Cho các phát biểu sau:

(1) Hỗn hợp N a và Al2 O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) tan hết trong nước dư

(2) Đun nóng dung dịch hỗn hợp N aHCO3 và CaCl2 có xuất hiện kết tủa

(3) Thạch cao khan (CaSO4 ) được dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương

(4) Khi cho Cu tác dụng với dung dịch F eCl3 dư, sau phản ứng thu được dung dịch chứa 3 muối

(5) Hỗn hợp tecmit dùng để hàn gắn đường ray tàu hỏa có thành phần là F e và Al2 O3

9
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 19. Cho các phát biểu sau:

(1) Saphia có thành phần là Al2 O3 có lẫn Cr2 O3

(2) Trong ăn mòn điện hóa học, tại anot xảy ra quá trình oxi hóa kim loại

(3) Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm thổ cao hơn các kim loại kiềm

(4) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư

(5) Cho dung dịch N H3 tới dư vào dung dịch F eCl3 , sau khi phản ứng kết thúc thu được kết tủa

(6) Trong xử lý nước cứng, có thể dùng các vật liệu polime có khả năng trao đổi cation

Số phát biểu đúng là


A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 20. Cho các phát biểu sau:

(1) Hỗn hợp Al2 O3 và N aOH (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong nước dư

(2) Đun nóng dung dịch N aHCO3 có xuất hiện kết tủa

(3) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được dùng rộng rãi trong đời sống

(4) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử

(5) Miếng gang để trong cốc nước muối có xảy ra ăn mòn điện hóa

Số nhận xét đúng là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 21. Cho các phát biểu sau:

(1) Cho miếng nhôm vào dung dịch N aOH dư, thấy có khí không màu thoát ra

(2) Hỗn hợp Cu và F e3 O4 (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong nước dư

(3) Phèn chua được sử dụng trong ngành công nghiệp giấy

(4) Kim loại N a khử được ion Cu2+ trong dung dịch thành Cu

(5) Miếng gang để trong không khí khô có xảy ra ăn mòn điện hóa

Số phát biểu sai là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 22. Cho các phát biểu sau:

(1) Các kim loại N a, K, M g đều phản ứng mạnh với nước

(2) Ở nhiệt độ thường, khí H2 khử được CuO thành Cu

(3) Sắt (II) hiđroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước

(4) Cho bột Al vào lượng dư dung dịch N aOH, thu được dung dịch chứa hai chất tan

(5) Các kim loại đều có tính ánh kim

Số phát biểu đúng là


A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

10
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 23. Cho các phát biểu sau:

(1) Điện phân dung dịch N aCl (điện cực trơ), thu được khí H2 ở catot

(2) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2 O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu

(3) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2 SO4 , có xuất hiện ăn mòn điện hóa

(4) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag

(5) Cho dung dịch AgN O3 dư vào dung dịch F eCl2 , thu được chất rắn gồm Ag và AgCl

Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 24. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho M g dư vào dung dịch F eCl3

(2) Đốt dây F e trong khí clo dư

(3) Cho bột F e3 O4 vào dung dịch H2 SO4 đặc, nóng, dư

(4) Cho F e vào dung dịch AgN O3 dư

(5) Cho bột F e dư vào dung dịch HN O3 loãng

(6) Cho bột F eO vào dung dịch KHSO4

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt (II) là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 25. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch F e(N O3 )3

(2) Sục khí CO2 dư vào dung dịch N aOH

(3) Cho N a2 CO3 vào dung dịch Ca(HCO3 )2 (tỉ lệ mol 1:1)

(4) Cho bột F e dư vào dung dịch F eCl3

(5) Cho hỗn hợp BaO và Al2 O3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư

(6) Cho hỗn hợp F e2 O3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 26. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol N aAlO2

(2) Cho Al2 O3 vào lượng dư dung dịch N aOH

(3) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2

(4) Cho F e vào dung dịch F e2 (SO4 )3 dư

(5) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol N aHCO3

(6) Cho M g dư vào dung dịch HN O3 (phản ứng không thu được chất khí)

11
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 27. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho hỗn hợp gồm 1, 5a mol N a và a mol Al vào nước dư

(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol F e2 (SO4 )3

(3) Cho a mol KHSO4 vào a mol BaCl2

(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4

(5) Cho dung dịch chứa 2 mol F e(N O3 )2 vào dung dịch chứa 1 mol AgN O3

(6) Cho a mol N a2 O vào dung dịch chứa a mol CuSO4

(7) Cho hỗn hợp F e2 O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 3:2) vào dung dịch HCl dư

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3 )2

(2) Cho dung dịch N H4 HCO3 vào dung dịch Ba(OH)2

(3) Đun nóng nước cứng tạm thời

(4) Cho kim loại Al vào dung dịch N aOH dư

(5) Cho kim loại N a vào dung dịch CuSO4

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và chất khí là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 29. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho hỗn hợp Ba và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) vào nước dư

(2) Cho hỗn hợp gồm Cu và F e3 O4 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư

(3) Cho hỗn hợp Ba và N H4 HCO3 vào nước dư

(4) Cho Cu và N aN O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) vào dung dịch HCl dư

(5) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước dư

Khi phản ứng trong các thí nghiệm kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho hỗn hợp N a2 O và Al2 O3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư

(2) Cho hỗn hợp Cu và F e3 O4 (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào dung dịch HCl dư

(3) Cho hỗn hợp Ba và N aHCO3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư

(4) Cho hỗn hợp Cu và N aN O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1:2) vào dung dịch HCl dư

(5) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước dư

Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

12
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

0.3 Đếm số phản ứng


0.3.1 Xét khả năng phản ứng
Câu 1. Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: N a2 O và Al2 O3 ; Cu và F eCl3 ; BaCl2
và CuSO4 ; Ba và N aHCO3 . Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước dư chỉ tạo ra dung dịch là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 2. Cho dãy các oxit sau: SO2 , N O2 , N O, SO3 , CrO3 , P2 O5 , CO, N2 O5 , N2 O. Số oxit trong dãy tác dụng được
với H2 O ở điều kiện thường là
A. 5. B. 6. C. 8. D. 7.

Câu 3. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là
A. KN O3 , CaCO3 , F e(OH)3 . B. F eS, BaSO4 , KOH.
C. AgN O3 , (N H4 )2 CO3 , CuS. D. M g(HCO3 )2 , HCOON a, CuO.

Câu 4. Cho các chất: Cr, F eCO3 , F e(N O3 )2 , F e(OH)3 , Cr(OH)3 , N a2 CrO4 . Số chất phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.

Câu 5. Hỗn hợp rắn X gồm Al, F e2 O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch
A. N aOH dư. B. HCl dư. C. AgN O3 dư. D. N H3 dư.

Câu 6. Cho các chất sau: Cr(OH)3 , CaCO3 , Al(OH)3 , Al2 O3 . Số chất vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản
ứng với dung dịch N aOH là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 7. Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau:

(1) F e3 O4 và Cu (tỉ lệ mol 1:1)

(2) Sn và Zn (tỉ lệ mol 2:1)

(3) Zn và Cu (tỉ lệ mol 1:1)

(4) F e2 (SO4 )3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1)

(5) F eCl2 và Cu (tỉ lệ mol 2:1)

(6) F eCl3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1)

Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 8. Cho các chất: N aHCO3 , CO, Al(OH)3 , F e(OH)3 , HF , Cl2 , N H4 Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch
N aOH loãng ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.

Câu 9. Cho dãy các oxit: N O2 , Cr2 O3 , SO2 , CrO3 , CO2 , P2 O5 , Cl2 O7 , SiO2 , CuO. Có bao nhiêu oxit trong dãy
tác dụng với dung dịch N aOH loãng ?
A. 7. B. 8. C. 6. D. 5.

Câu 10. Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3 , Zn(OH)2 , N aHCO3 , N a2 SO4 . Số chất trong dãy vừa phản ứng được với
dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch N aOH là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 11. Cho dãy các chất: SiO2 , Cr(OH)3 , CrO3 , Zn(OH)2 , N aHCO3 , Al2 O3 . Số chất trong dãy tác dụng được
với dung dịch N aOH (đặc, nóng) là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

13
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 12. Cho dãy các chất sau: Al, N aHCO3 , (N H4 )2 CO3 , N H4 Cl, Al2 O3 , Zn, K2 CO3 , K2 SO4 . Có bao nhiêu chất
trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch N aOH ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 13. Cho các chất: F e, CrO3 , F e(N O3 )2 , F eSO4 , Cr(OH)3 , N a2 Cr2 O7 . Số chất phản ứng được với dung dịch
N aOH là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 14. Khí nào sau đây không bị oxi hóa bởi nước Gia-ven ?
A. HCHO. B. H2 S. C. CO2 . D. SO2 .

Câu 15. Cho dung dịch X chứa KM nO4 và H2 SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch: F eCl2 , F eSO4 , CuSO4 ,
M gSO4 , H2 S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.

Câu 16. Nung nóng từng cặp chất sau trong bình kín:

(1) F e + S (rắn)

(2) F e2 O3 + CO (khí)

(3) Au + O2 (khí)

(4) Cu + Cu(N O3 )2 (rắn)

(5) Cu + KN O3 (rắn)

(6) Al + N aCl (rắn)

Các trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa kim loại là
A. (1), (3), (6). B. (2), (5), (6). C. (2), (3), (4). D. (1), (4), (5).

Câu 17. Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp gồm Ag và Cu (hỗn hợp X):

(1) Cho X vào bình chứa một lượng dư khí O3 (ở điều kiện thường)

(2) Cho X vào một lượng dư dung dịch HN O3 (đặc)

(3) Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl (không có mặt O2 )

(4) Cho X vào một lượng dư dung dịch F eCl3

Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là


A. (1). B. (2). C. (4). D. (3).

Câu 18. Cho các phản ứng:

(1) Sn + HCl (loãng)

(2) F eS + H2 SO4 (loãng)

(3) M nO2 + HCl (đặc)

(4) Cu + H2 SO4 (đặc)

(5) Al + H2 SO4 (loãng)

(6) F eSO4 + KM nO4 + H2 SO4

Số phản ứng mà H + của axit đóng vai trò oxi hóa là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 19. Cho các phản ứng sau:

14
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

(1) F eO + HN O3 (đặc, nóng)

(2) F eS + H2 SO4 (đặc, nóng)

(3) Al2 O3 + HN O3 (đặc, nóng)

(4) Cu + dung dịch F eCl3

(5) CH3 CHO + H2 (xúc tác N i, t◦ )

(6) Glucozơ + AgN O3 /N H3

(7) C2 H4 + Br2

(8) Glixerol + Cu(OH)2

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. a, b, c, d, e, h. B. a, b, c, d, e, g. C. a, b, d, e, f, g. D. a, b, d, e, f, h.

Câu 20. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí SO2 vào dung dịch KM nO4

(2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2 S

(3) Sục hỗn hợp khí N O2 và O2 vào nước

(4) Cho M nO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng

(5) Cho F e2 O3 vào dung dịch H2 SO4 đặc, nóng

(6) Cho SiO2 vào dung dịch HF

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là


A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 21. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây M g trong không khí

(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch F eSO4

(3) Cho dung dịch H2 SO4 loãng vào dung dịch F e(N O3 )2

(4) Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp N aCrO2 và N aOH

(5) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2

(6) Đun sôi dung dịch Ca(HCO3 )2

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là


A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 22. Phương trình hóa học nào sau đây sai ?
t◦
A. F e2 O3 + 8HN O3 → 2F e(N O3 )3 + 2N O2 + 4H2 O. B. Cr2 O3 + 2Al −→ Al2 O3 + 2Cr.
C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2 O. D. AlCl3 + 3AgN O3 → Al(N O3 )3 + 3AgCl.

Câu 23. Phương trình hóa học nào sau đây sai ?
A. Cu + 2F eCl3dung dịch → CuCl2 + 2F eCl2 . B. 2N a + H2 O → 2N aOH + H2 .
t◦
C. H2 + CuO −→ Cu + H2 O. D. F e + ZnSO4dung dịch → F eSO4 + Zn.

15
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 24. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ?
A. Cho BaSO4 vào dung dịch HCl loãng. B. Cho kim loại F e vào dung dịch F eCl3 .
C. Cho Al2 O3 vào dung dịch N aOH. D. Cho CaO vào dung dịch HCl.

Câu 25. Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng ?
A. Cho dung dịch N aOH đến dư vào dung dịch Cr(N O3 )3 .
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch N aAlO2 (hoặc N a[Al(OH)4 ]).
C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 .
D. Cho dung dịch N H3 đến dư vào dung dịch AlCl3 .

Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng ?


A. Hỗn hợp F eS và CuS tan được hết trong dung dịch HCl dư.
B. Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp HCl và KN O3 hòa tan được bột đồng.

Câu 27. Trường hợp nào sau đây tạo ra kim loại ?
A. Đốt F eS2 trong oxi dư.
B. Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân và than cốc trong lò đứng.
C. Đốt Ag2 S trong oxi dư.
D. Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò điện.

Câu 28. Phát biểu nào sau đây không đúng ?


A. Cu(OH)2 tan được trong dung dịch N H3 .
B. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính.
C. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch hỗn hợp KN O3 và HCl.
D. Khí N H3 khử được CuO nung nóng.

Câu 29. Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường ?
A. Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2 S. B. Cho dung dịch Ca(HCO3 )2 vào dung dịch N aOH.
C. Cho dung dịch N a3 P O4 vào dung dịch AgN O3 . D. Cho CuS vào dung dịch HCl.

Câu 30. Có 5 dung dịch đựng riêng biệt trong 5 ống nghiệm: (N H4 )2 SO4 , F eCl2 , Cr(N O3 )3 , K2 CO3 , Al(N O3 )3 .
Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 5 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

Câu 31. Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y thì đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt
một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu vàng. Hai muối X, Y lần lượt là
A. KM nO4 , N aN O3 . B. Cu(N O3 )2 , N aN O3 . C. CaCO3 , N aN O3 . D. N aN O3 , KN O3 .

Câu 32. Cho muối X tác dụng với dung dịch N aOH dư, thu được dung dịch chứa hai chất tan. Mặt khác, cho a
gam dung dịch muối X tác dụng với a gam dung dịch Ba(OH)2 , thu được 2a gam dung dịch Y . Công thức của X

A. KHS. B. N aHSO4 . C. N aHS. D. KHSO3 .

Câu 33. Cho F e tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng tạo thành khí X. Nhiệt phân tinh thể KN O3 tạo thành khí
Y . Cho tinh thể KM nO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là
A. Cl2 , O2 và H2 S. B. H2 , O2 và Cl2 . C. SO2 , O2 và Cl2 . D. H2 , N O2 và Cl2 .

Câu 34. Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành
các thí nghiệm sau:

TN1: Cho dung dịch N aOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa

TN2: Cho dung dịch N H3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa

TN3: Cho dung dịch AgN O3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa

16
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3 . hai chất X, Y lần lượt là
A. N aCl, F eCl2 . B. Al(N O3 )3 , F e(N O3 )2 . C. F eCl2 , F eCl3 . D. F eCl2 , Al(N O3 )3 .

Câu 35. Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):

(1) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua

(2) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat

(3) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua

(4) Cho bột lưu huỳnh vào thủy phân

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là


A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 36. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch HCl vào dung dịch F e(N O3 )2

(2) Cho F eS vào dung dịch HCl

(3) Cho Si vào dung dịch N aOH đặc

(4) Cho dung dịch AgN O3 vào dung dịch N aF

(5) Cho Si vào bình chứa khí F2

(6) Sục khí SO2 vào dung dịch H2 S

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.

Câu 37. Có các thí nghiệm sau:

(1) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2 SO4 loãng, nguội

(2) Sục khí SO2 vào nước brom

(3) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven

(4) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2 SO4 đặc, nguội

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là


A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho Al vào dung dịch HCl

(2) Cho Al vào dung dịch AgN O3

(3) Cho N a vào H2 O

(4) Cho Ag vào dung dịch H2 SO4 loãng

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 39. Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(1) Sục khí H2 S vào dung dịch P b(N O3 )2

(2) Cho CaO vào H2 O

17
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

(3) Cho N a2 CO3 vào dung dịch CH3 COOH

(4) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là


A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 40. Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:

(1) Cho bột Al vào dung dịch N aOH

(2) Cho bột F e vào dung dịch AgN O3

(3) Cho CaO vào nước

(4) Cho dung dịch N a2 CO3 vào dung dịch CaCl2

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là


A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 41. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch HCl vào dung dịch F e(N O3 )2

(2) Cho F eS vào dung dịch HCl

(3) Cho Al vào dung dịch N aOH

(4) Cho dung dịch AgN O3 vào dung dịch HCl

(5) Cho dung dịch N aOH vào dung dịch N aHCO3

(6) Cho kim loại Cu vào dung dịch F eCl3

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là


A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.

Câu 42. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí CH3 N H2 vào dung dịch CH3 COOH

(2) Đun nóng tinh bột trong dung dịch H2 SO4 loãng

(3) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác N i), đun nóng

(4) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin

(5) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic

(6) Cho dung dịch metyl fomat vào dung dịch AgN O3 /N H3 , đun nóng

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là


A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.

0.3.2 Phản ứng tạo đơn chất - kim loại


Câu 43. Cho các phản ứng sau:

(1) H2 S + SO2

(2) N a2 S2 O3 + dung dịch H2 SO4 (loãng)

(3) SiO2 + M g (tỉ lệ mol 1:2)

18
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

(4) Al2 O3 + dung dịch N aOH

(5) Ag + O3

(6) SiO2 + dung dịch HF

Số phản ứng tạo ra đơn chất là


A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 44. Cho các phản ứng sau:

(1) C + H2 Ohơi

(2) Si + dung dịch N aOH

(3) F eO + CO

(4) O3 + Ag
t◦
(5) Cu(N O3 )2 −→
t◦
(6) KM nO4 −→

Số phản ứng sinh ra đơn chất là


A. 1. B. 3. C. 5. D. 6.

Câu 45. Trong các thí nghiệm sau:

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF

(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2 S

(3) Cho khí N H3 tác dụng với CuO đun nóng

(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch N aOH

(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag

(7) Cho dung dịch N H4 Cl tác dụng với dung dịch N aN O2 đun nóng

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là


A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 46. Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(1) Sục khí SO2 vào dung dịch H2 S

(2) Sục khí F2 vào nước

(3) Cho KM nO4 vào dung dịch HCl đặc

(4) Sục khí CO2 vào dung dịch N aOH

(5) Cho Si vào dung dịch N aOH

(6) Cho N a2 SO3 vào dung dịch H2 SO4

Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là


A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 47. Tiến hành các thí nghiệm sau:

19
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

(1) Điện phân M gCl2 nóng chảy

(2) Cho dung dịch F e(N O3 )2 vào dung dịch AgN O3 dư

(3) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3

(4) Cho kim loại N a vào dung dịch CuSO4 dư

(5) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

Câu 48. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho M g vào dung dịch F e2 (SO4 )3 dư

(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch F eCl2

(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng

(4) Cho N a vào dung dịch CuSO4 dư

(5) Nhiệt phân AgN O3

(6) Đốt F eS2 trong không khí

(7) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.

Câu 49. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Nhiệt phân AgN O3

(2) Nung F eS2 trong không khí

(3) Nhiệt phân KN O3

(4) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch N H3 (dư)

(5) Cho F e vào dung dịch CuSO4

(6) Cho Zn vào dung dịch F eCl3 (dư)

(7) Nung Ag2 S trong không khí

(8) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư)

Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là:
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

0.3.3 Phản ứng tạo khí


Câu 50. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Nung N H4 N O3 rắn

(2) Đun nóng N aCl tinh thể với dung dịch H2 SO4 đặc

(3) Sục khí Cl2 vào dung dịch N aHCO3

20
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư

(5) Sục khí SO2 vào dung dịch KM nO4

(6) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch N aHCO3

(7) Cho P bS vào dung dịch HCl loãng

(8) Cho N a2 SO3 vào dung dịch H2 SO4 dư, đun nóng

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là


A. 2. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 51. Cho các thí nghiệm sau:

(1) Đốt khí H2 S trong O2 dư

(2) Nhiệt phân KClO3 (xúc tác M nO2 )

(3) Dẫn khí F2 vào nước nóng

(4) Đốt P trong O2 dư

(5) Khí N H3 cháy trong O2

(6) Dẫn khí CO2 vào dung dịch N a2 SiO3

Số thí nghiệm tạo ra chất khí là


A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 52. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Điện phân N aCl nóng chảy

(2) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ)

(3) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3

(4) Cho F e vào dung dịch CuSO4

(5) Cho Ag vào dung dịch HCl

(6) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(N O3 )2 và N aHSO4

Số thí nghiệm thu được chất khí là


A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 53. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Nung nóng Cu(N O3 )2

(2) Cho F e(OH)2 vào dung dịch H2 SO4 đặc nóng dư

(3) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư

(4) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch N aHCO3

(5) Cho dung dịch F e(N O3 )2 vào dung dịch HCl loãng

(6) Cho đinh sắt vào dung dịch H2 SO4 loãng

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 2.

21
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 54. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3 )2

(2) Cho dung dịch N H4 Cl vào dung dịch N aOH đun nóng

(3) Cho dung dịch N aHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng

(4) Cho dung dịch AlCl3 vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2

(5) Cho kim loại N a vào dung dịch CuCl2

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 55. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Nung nóng KM nO4

(2) Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ

(3) Cho dung dịch N H3 vào dung dịch AlCl3 dư

(4) Nung nóng N aHCO3

(5) Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch N aOH

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

0.3.4 Phản ứng tạo kết tủa


Câu 56. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch N aOH vào dung dịch Ca(HCO3 )2

(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch N aAlO2

(3) Sục khí H2 S vào dung dịch F eCl2

(4) Sục khí N H3 tới dư vào dung dịch AlCl3

(5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch N aAlO2

(6) Sục khí etilen vào dung dịch KM nO4

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa ?
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.

Câu 57. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch N H3 vào dung dịch BaCl2

(2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2 S

(3) Cho dung dịch AgN O3 vào dung dịch H3 P O4

(4) Cho dung dịch AgN O3 vào dung dịch HCl

(5) Cho dung dịch AgN O3 vào dung dịch HF

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

22
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 58. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí H2 S vào dung dịch F eSO4

(2) Sục khí H2 S vào dung dịch CuSO4

(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch N a2 SiO3

(4) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2

(5) Nhỏ từ từ dung dịch N H3 đến dư vào dung dịch Al2 (SO4 )3

(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2 (SO4 )3

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 59. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đun sôi nước cứng tạm thời

(2) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2

(3) Cho dung dịch N aOH dư vào dung dịch AlCl3

(4) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2

(5) Cho N aOH dư vào dung dịch Ca(HCO3 )2

(6) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch N aAlO2

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 60. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2

(2) Cho dung dịch N H3 dư vào dung dịch AlCl3

(3) Cho dung dịch F e(N O3 )2 vào dung dịch AgN O3 dư

(4) Cho hỗn hợp N a2 O và Al2 O3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư

(5) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Cr2 (SO4 )3

(6) Cho hỗn hợp bột Cu và F e3 O4 (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 61. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí CO2 vào dung dịch N aOH dư

(2) Cho kim loại Cu vào dung dịch F eCl3 dư

(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch N aAlO2 dư

(4) Cho dung dịch F e(N O3 )2 vào dung dịch AgN O3 dư

(5) Cho dung dịch N aHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2

23
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 62. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4

(2) Cho dung dịch N aOH vào dung dịch Ca(HCO3 )2

(3) Cho dung dịch N H3 tới dư vào dung dịch Al(N O3 )3

(4) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch N aAlO2

(5) Cho dung dịch AgN O3 vào dung dịch F e(N O3 )2

Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

0.3.5 Phản ứng tạo muối


Câu 63. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây sắt trong khí clo

(2) Đốt nóng hỗn hợp bột F e và S (trong điều kiện không có oxi)

(3) Cho F eO vào dung dịch HN O3 (loãng, dư)

(4) Cho F e vào dung dịch F e2 (SO4 )3

(5) Cho F e vào dung dịch H2 SO4 (loãng, dư)

Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) ?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 64. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch N aOH ở nhiệt độ thường

(2) Cho F e3 O4 vào dung dịch HCl loãng dư

(3) Cho F e3 O4 vào dung dịch H2 SO4 đặc, nóng dư

(4) Hoàn tan hết hỗn hợp Cu và F e2 O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2 SO4 loãng dư

Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 65. Cho các phát biểu sau:

(1) Điện phân dung dịch N aCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot

(2) Dùng khí CO dư khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu

(3) Để hợp kim F e − N i ngoài không khí ẩm thì kim loại N i bị ăn mòn điện hóa học

(4) Dùng dung dịch F e2 (SO4 )3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu

(5) Cho F e dư vào dung dịch AgN O3 , sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối

Số phát biểu đúng là


A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.

24
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 66. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch F e(N O3 )3

(2) Sục khí CO2 dư vào dung dịch N aOH

(3) Cho N a2 CO3 vào dung dịch Ca(HCO3 )2 (tỉ lệ mol 1:1)

(4) Cho bột F e dư vào dung dịch F eCl3

(5) Cho hỗn hợp BaO và Al2 O3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư

(6) Cho hỗn hợp F e2 O3 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) vào dung dịch HCl dư

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 67. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch N aOH ở nhiệt độ thường

(2) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol N aOH

(3) Cho KM nO4 vào dung dịch HCl đặc, dư

(4) Cho hỗn hợp F e2 O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2:1) vào dung dịch HCl dư

(5) Cho CuO vào dung dịch HN O3

(6) Cho KHS vào dung dịch N aOH vừa đủ

Số thí nghiệm thu được hai muối là


A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 68. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho F e3 O4 vào dung dịch HCl

(2) Cho F e3 O4 vào dung dịch HN O3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là N O

(3) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch N aOH

(4) Cho F e vào dung dịch F eCl3 dư

(5) Cho hỗn hợp Cu và F eCl3 (tỉ lệ mol 1:1) vào nước dư

(6) Cho Al vào dung dịch HN O3 loãng (không có khí thoát ra)

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 69. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol N aAlO2

(2) Cho Al2 O3 vào lượng dư dung dịch N aOH

(3) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2

(4) Cho F e vào dung dịch F e2 (SO4 )3

(5) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol N aHCO3

(6) Cho M g dư vào dung dịch HN O3 (phản ứng không thu được chất khí)

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

25
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

0.3.6 Tổng hợp


Câu 70. Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước.
B. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hiđroxit lưỡng tính và có tính khử.
C. SO3 và CrO3 đều là oxit axit.
D. F e(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử.

Câu 71. Phát biểu nào sau đây không đúng ?


A. Dung dịch đậm đặc của N a2 SiO3 và K2 SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
B. Đám cháy Magie có thể được dập tắt bằng cát khô.
C. CF2 Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.
D. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch N H4 N O2 bão hòa.

Câu 72. Phát biểu nào sau đây sai ?


A. Nhôm là kim loại dẫn điện tốt hơn vàng.
B. Chì (P b) có ứng dụng để chế tạo thiết bị ngăn cản tia phóng xạ.
C. Trong y học, ZnO được dùng làm thuốc giảm đau dây thần kinh, chữa bệnh eczenma, bệnh ngứa.
D. Thiếc có thể dùng để phủ lên bề mặt của sắt để chống gỉ.

Câu 73. Phát biểu nào sau đây là đúng ?


A. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.
B. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước.
D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.

Câu 74. Phát biểu nào sau đây là sai ?


A. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
C. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước.
D. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.

Câu 75. Phát biểu nào sau đây là sai ?


A. N a2 CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2 O3 bền vững bảo vệ.
D. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.

Câu 76. Phát biểu nào sau đây là sai ?


A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
D. Hợp kim liti - nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kỹ thuật hàng không.

Câu 77. Cho các phát biểu sau:

(1) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2 - 5% khối lượng cacbon

(2) Bột nhôm trộn với bột sắt (III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm

(3) Dùng N a2 CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cữu của nước

(4) Dùng bột lưu huỳnh để xử lý thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ

(5) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HN O3 , người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung
dịch kiềm

26
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 78. Cho các phát biểu sau:

(1) Dung dịch hỗn hợp F eSO4 và H2 SO4 làm mất màu dung dịch KM nO4

(2) F e2 O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit

(3) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm

(4) CrO3 là oxit axit, tác dụng với nước chỉ tạo ra một axit

Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 79. Cho các phát biểu sau:

(1) Các kim loại N a, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước

(2) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp N aN O3 và H2 SO4 loãng

(3) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ

(4) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch F eCl3 , thu được dung dịch chứa ba muối

(5) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư

(6) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3

Số phát biểu đúng là


A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.

Câu 80. Cho các phát biểu sau:

(1) Điện phân dung dịch N aCl (điện cực trơ) thu được N a tại catot

(2) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời

(3) Thạch cao nung có công thức là CaSO4 .2H2 O

(4) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2 O3

(5) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch N H3

Số phát biểu đúng là


A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 81. Cho các phát biểu sau:

(1) Điện phân dung dịch N aCl (điện cực trơ) thu được khí H2 ở catot

(2) Cho CO dư qua hỗn hợp Al2 O3 và CuO đun nóng, thu được Al và Cu

(3) Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa CuSO4 và H2 SO4 , có xuất hiện ăn mòn điện hóa

(4) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg, kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag

(5) Cho dung dịch AgN O3 dư vào dung dịch F eCl2 , thu được chất rắn gồm Ag và AgCl

Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 82. Cho các phát biểu sau:

27
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

(1) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột F e2 O3 và CuO nung nóng, thu được F e và Cu

(2) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4 , thu được kim loại Cu

(3) Cho AgN O3 tác dụng với dung dịch F eCl3 thu được kim loại Ag

(4) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học

(5) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ

Số phát biểu đúng là


A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 83. Cho các phát biểu sau:

(1) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp túc với CrO3

(2) Ion F e3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5

(3) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo

(4) Phèn chua có công thức là N a2 SO4 .Al2 (SO4 )3 .24H2 O

Các phát biểu đúng là


A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).

0.4 Xét khả năng phản ứng


Câu 1. Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch N a3 P O4 ?
A. CaCl2 . B. M g(HCO3 )2 . C. AgN O3 . D. HCl.

Câu 2. Dãy các oxit nào sau đây đều bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao ?
A. F e2 O3 , CuO, CaO. B. CuO, ZnO, M gO. C. CuO, Al2 O3 , Cr2 O3 . D. CuO, P bO, F e2 O3 .

Câu 3. Đốt cháy kim loại X trong oxi thu được oxit Y . Hòa tan Y trong dung dịch HCl loãng dư, thu được dung
dịch Z chứa hai muối. Kim loại X là
A. M g. B. Cr. C. F e. D. Al.

Câu 4. Dung dịch muối X tác dụng với dung dịch N aOH thu được kết tủa màu xanh. Muối X là
A. M gSO4 . B. F eSO4 . C. CuSO4 . D. F e2 (SO4 )3 .

Câu 5. Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch F eCl3 ?
A. Ag. B. F e. C. Cu. D. Ca.

Câu 6. Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch N a2 CO3 và Ca(HCO3 )2 là
A. Dung dịch N aHCO3 . B. Dung dịch Ca(OH)2 . C. Dung dịch N aOH. D. Dung dịch N aCl.

Câu 7. Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HN O3 loãng ?
A. M gO. B. F e3 O4 . C. F e2 O3 . D. Al2 O3 .

Câu 8. Kim loại crom không tác dụng với dung dịch nào sau đây ?
A. F eCl3 . B. HN O3 loãng, nguội. C. N aOH loãng. D. CuSO4 .

Câu 9. Cho dung dịch N aOH vào dung dịch muối Z, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó
chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của Z là
A. CrCl3 . B. F eCl3 . C. F eSO4 . D. M gSO4 .

Câu 10. Đốt cháy bột F e trong oxi, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch HCl
loãng dư, thu được dung dịch Y . Dung dịch Y không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. Cl2 . B. N aN O3 . C. AgN O3 . D. N aHSO4 .

28
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 11. Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối F e(III) ?
A. F e2 O3 tác dụng với dung dịch HCl loãng dư. B. Cho bột F e đến dư vào dung dịch AgN O3 .
C. F e tác dụng với dung dịch HN O3 đặc, nóng, dư. D. F e(OH)2 tác dụng với dung dịch HN O3 loãng, dư.

Câu 12. Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y , thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2 SO4 loãng dư,
thấy thoát ra khí không màu, đồng thời thu được kết tủa T . X và Y lần lượt là
A. N aHSO4 và Ba(HCO3 )2 . B. Ba(HCO3 )2 và Ba(OH)2 .
C. N a2 CO3 và BaCl2 . D. F eCl2 và AgN O3 .

Câu 13. Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:

(1) 2F e + 6H2 SO4 → F e2 (SO4 )3 + 3SO2 + 6H2 O

(2) 2F eO + 4H2 SO4 → F e2 (SO4 )3 + SO2 + H2 O

(3) F e(OH)2 + H2 SO4 → F eSO4 + 2H2 O

(4) 2F e3 O4 + 10H2 SO4 → 3F e2 (SO4 )3 + SO2 + 10H2 O

Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2 SO4 loãng là
A. (4). B. (3). C. (1). D. (2).

Câu 14. Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất ?
A. Cho bột nhôm vào dung dịch N aOH. B. Cho bột Cu vào dung dịch AgN O3 .
C. Cho N a vào dung dịch F eCl2 . D. Cho dung dịch F eCl3 vào dung dịch AgN O3 .

Câu 15. Ở điều kiện thường, thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
A. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch N aHCO3 .
B. Cho dung dịch N a2 CO3 vào nước cứng vĩnh cữu.
C. Cho CaO vào nước dư.
D. Cho dung dịch N aHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3 )2 .

Câu 16. Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau ?
A. Anilin + Nước Br2 . B. Glucozơ + dung dịch AgN O3 /N H3 .

C. Metyl acrylat + H2 (xúc tác N i, t ). D. Amilozơ + Cu(OH)2 .

Câu 17. Cho hỗn hợp rắn X gồm các chất có cùng số mol gồm BaO, N aHSO4 , F eCO3 vào lượng nước dư. Lọc lấy
kết tủa nung ngoài không khí đến khi khối lượng không đổi, thu được rắn Y chứa
A. BaSO4 . B. BaO và BaSO4 .
C. BaSO4 và F e2 O3 . D. BaSO4 , BaO và F e2 O3 .

Câu 18. Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y , thu được 2m gam dung dịch Z chứa hai chất
tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z đều thu được a gam kết tủa. Muối X, Y lần lượt

A. N aHCO3 và N aHSO4 . B. N aOH và KHCO3 .
C. N a2 SO4 và N aHSO4 . D. N a2 CO3 và N aHCO3 .

Câu 19. Nhận định nào sau đây là sai ?


A. Hỗn hợp gồm F e3 O4 và Cu có tỉ lệ mol 1:2 tan hết trong dung dịch HCl loãng dư.
B. Hỗn hợp chứa N a và Al có tỉ lệ mol 1:1 tan hết trong nước dư.
C. Sục khí CO2 vào dung dịch N aAlO2 thấy xuất hiện kết tủa keo trắng.
D. Cho BaO vào dung dịch CuSO4 , thu được hai loại kết tủa.

Câu 20. Hỗn hợp rắn X gồm ba chất có số mol bằng nhau trong số các chất sau: (1) : F e, (2) : F eCO3 , (3) : F e2 O3 ,
(4) : F e(OH)2 . Lấy 1 mol X tác dụng với dung dịch HN O3 đặc, nóng dư thu được 1 mol khí. Biết khí N O2 là sản
phẩm khử duy nhất của N +5 . Hỗn hợp X gồm
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4).

29
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 21. Cho sơ đồ phản ứng sau:

(1) 2X + 2Y + 2H2 O −→ 2Z + 3H2

(2) Z + CO2 + H2 O −→ T + KHCO3

(3) 2X + 3Cl2 −→ 2XCl3

(4) 2X + 6HCl −→ 2XCl3 + 3H2

Các chất X, Y , Z, T lần lượt là


A. Cr2 O3 , N aOH, N aCrO2 , Cr(OH)3 . B. Al, KOH, KAlO2 , Al(OH)3 .
C. Al, N aOH, N aAlO2 , Al(OH)3 . D. Cr2 O3 , KOH, KCrO2 , Cr(OH)3 .

Câu 22. Cho các este: Vinyl axetat, Etyl benzoat, Benzyl fomat, Etyl axetat, Isoamyl axetat, Phenyl axetat, Anlyl
axetat. Số este tác dụng với dung dịch N aOH đun nóng thu được ancol là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.

Câu 23. Đốt cháy kim loại M trong oxi, lấy sản phẩm cho vào dung dịch X (dùng dư) thu được dung dịch Y chứa
hai muối. Kim loại M và dung dịch X lần lượt là
A. F e và HN O3 . B. Cu và HCl. C. F e và HCl. D. Cu và HN O3 .

Câu 24. Trong các kim loại sau: M g, N a, Al, F e. Kim loại nào khử tốt được nước ở điều kiện thường ?
A. M g. B. Al. C. N a. D. F e.

Câu 25. Thí nghiệm nào sau đây không có phản ứng hóa học xảy ra ?
A. Cho Cr vào dung dịch HCl loãng, đun nóng. B. Cho Al(OH)3 vào dung dịch N aOH loãng.
C. Cho Ag vào dung dịch F eCl3 . D. Cho Al vào dung dịch H2 SO4 loãng nguội.

Câu 26. Thí nghiệm nào sau đây thu được một loại kết tủa duy nhất sau khi phản ứng kết thúc ?
A. Cho dung dịch F eCl2 vào lượng dư dung dịch AgN O3 .
B. Cho dung dịch Ca(OH)2 đến dư vào dung dịch Ba(HCO3 )2 .
C. Đun nóng một mẫu nước cứng tạm thời.
D. Cho dung dịch N aHSO4 đến dư vào dung dịch Ba(HCO3 )2 .

Câu 27. X, Y , Z là ba dung dịch muối. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho X tác dụng với Y , thu được kết tủa T

(2) Cho X tác dụng với Z, thu được kết tủa T và đồng thời có khí không màu thoát ra

(3) Y và Z không phản ứng với nhau

Các dung dịch X, Y , Z lần lượt là


A. N aHSO4 , Ba(OH)2 , Ba(HCO3 )2 . B. N aHSO4 , BaCl2 , N aHCO3 .
C. H2 SO4 , BaCl2 , Ba(HCO3 )2 . D. N aHSO4 , BaCl2 , Ba(HCO3 )2 .

Câu 28. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho bột Al vào dung dịch N aOH loãng

(2) Cho CaO vào lượng nước dư

(3) Cho dung dịch N aHCO3 vào dung dịch CaCl2

(4) Sục khí CO2 vào dung dịch N a2 CO3

(5) Dẫn luồng khí N H3 qua ống sứ chứa CrO3

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ở điều kiện thường là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

30
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 29. Sục khí X đến dư vào dung dịch AlCl3 xuất hiện kết tủa keo trắng. Khí X là
A. CO2 . B. N H3 . C. H2 . D. HCl.

Câu 30. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch muối X thu được kết tủa Y . Y tan trong dung dịch HN O3
loãng, thấy thoát ra khí không màu, hóa nâu trong không khí. Muối X là
A. F eCl3 . B. N aHCO3 . C. F eCl2 . D. Al2 (SO4 )3 .

Câu 31. Nung nóng hỗn hợp gồm Al và Cr2 O3 có tỉ lệ mol tương ứng 2:1 trong điều kiện không có không khí đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn chứa
A. Cr, Al2 O3 . B. Cr, Al, Al2 O3 . C. Cr, Al2 O3 , Cr2 O3 . D. Al, Cr, Al2 O3 , Cr2 O3 .

Câu 32. Chất nào sau đây không tác dụng được với triolein ?
A. H2 (xúc tác: N i, t◦ ). B. Dung dịch N aOH. C. Dung dịch Br2 . D. Dung dịch N aHCO3 .

Câu 33. Cho dãy các kim loại: N a, Ca, M g, Al, Cu. Số kim loại tác dụng với lượng dư dung dịch F eCl3 sau khi kết
thúc phản ứng thu được kết tủa là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 34. Cho dãy các chất: Metyl fomat, Glucozơ, Saccarozơ, Alanin, Triolein, Metyl acrylat, Tripanmitin, Glyxin.
Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch Br2 là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

Câu 35. Cho dãy các chất sau: Anilin, Saccarozơ, Amilozơ, Glucozơ, Triolein, Tripanmitin, Fructozơ, Metyl fomat.
Số chất trong dãy tác dụng được với nước Br2 là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

Câu 36. Cho các dung dịch sau: HCl, N a2 CO3 , AgN O3 , N a2 SO4 , N aOH, KHSO4 . Số dung dịch tác dụng được
với dung dịch F e(N O3 )2 là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.

Câu 37. Cho dãy các chất: Metyl acrylat, Tristearin, Metyl fomat, Vinyl axetat, Triolein, Glucozơ, Fructozơ. Số chất
trong dãy tác dụng được với nước Br2 là
A. 5. B. 7. C. 6. D. 4.

Câu 38. Cho các chất: Etyl axetat, Anilin, Metyl aminoaxetat, Glyxin, Tripanmitin. SỐ chất tác dụng được với dung
dịch N aOH là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 39. Cho các chất sau: HOOC − [CH2 ]2 − CH(N H2 )COOH, H2 N − CH2 − COOCH3 , ClH3 N − CH2 − COOH,
H2 N − [CH2 ]4 − CH(N H2 )COOH, HCOON H4 . Số chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung
dịch N aOH là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 40. Cho dãy các chất sau: Al, Al2 O3 , N aHCO3 , (N H4 )2 CO3 , KHSO4 , Al(OH)3 , N aAlO2 . Số chất trong dãy
vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch N aOH là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.

Câu 41. Cho dung dịch HCl loãng, dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: N aOH, N aHCO3 , Al2 O3 , AlCl3 ,
N aAlO2 , (N H4 )2 CO3 . Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 42. Cho dãy các chất sau: H2 N −CH2 −COON a, C6 H5 N H2 (anilin), ClH3 N −CH2 −COOC2 H5 , CH3 N H3 Cl.
Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch N aOH đun nóng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 43. Cho dãy các chất: Anlyl axetat, Glucozơ, Fructozơ, Metyl acrylat, Anilin, Axit glutamic. Số chất trong dãy
tác dụng được với nước Br2 là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

31
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 44. Cho dãy các chất: Al2 O3 , Cr2 O3 , (N H4 )2 CO3 , N aHCO3 , Cr(OH)3 , N aHSO4 . SỐ chất trong dãy vừa tác
dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch N aOH loãng, đun nóng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

Câu 45. Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư lần lượt vào các dung dịch sau: N aHCO3 , AlCl3 , N aHSO4 , N H4 Cl,
F eCl3 , N a2 SO4 , N a3 P O4 . Số trường hợp thu được kết tủa là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.

Câu 46. Cho dãy các oxit sau: M gO, Al2 O3 , ZnO, F e2 O3 , CrO3 . Số oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch
N aOH loãng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 47. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch N aAlO2

(2) Sục khí N H3 đến dư vào dung dịch AlCl3

(3) Cho dung dịch N aOH đến dư vào dung dịch AlCl3

(4) Cho dung dịch F e(N O3 )2 vào dung dịch AgN O3

Sau khi kết thúc các thí nghiệm, các thí nghiệm thu được kết tủa là
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).

Câu 48. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho M g vào lượng dư dung dịch F e2 (SO4 )3 dư

(2) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch CrCl3

(3) Dẫn khí H2 dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng

(4) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4

(5) Cho dung dịch F e(N O3 )2 vào dung dịch AgN O3

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 49. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ

(2) Cho dung dịch AgN O3 vào dung dịch F e(N O3 )2

(3) Cho N a vào dung dịch CuCl2

(4) Cho bột F e vào lượng dư dung dịch F eCl3

Số thí nghiệm thu được kim loại là


A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 50. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho a mol M g vào dung dịch chứa a mol F e2 (SO4 )3

(2) Cho a mol F e tác dụng với dung dịch chứa 3a mol HN O3 , thu khí N O là sản phẩm khử duy nhất

(3) Cho a mol F e vào dung dịch chứa 3a mol AgN O3

(4) Sục a mol khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2

32
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

(5) Cho dung dịch chứa 3a mol N aOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3

Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 51. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho F e2 O3 vào dung dịch HN O3 loãng dư

(2) Cho F e(OH)3 vào dung dịch HCl loãng dư

(3) Cho bột sắt đến dư vào dung dịch HN O3 loãng

(4) Sục khí Cl2 vào dung dịch F eCl2

(5) Cho bột F e vào lượng dư dung dịch AgN O3

(6) Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được muối F e(III) là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.

Câu 52. Ba dung dịch A, B, C thỏa mãn:

- A tác dụng với B thu được kết tủa X. Cho X vào dung dịch HN O3 loãng dư, thấy thoát ra khí không màu hóa
nâu ngoài không khí; đồng thời thu được kết tủa Y

- B tác dụng với C thấy khí thoát ra, đồng thời thu được kết tủa

- A tác dụng với C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư thấy khí không màu thoát ra

A, B, C lần lượt là
A. CuSO4 , Ba(OH)2 , N a2 CO3 . B. F eCl2 , AgN O3 , Ba(OH)2 .
C. N aHSO4 , Ba(HCO3 )2 , F e(N O3 )2 . D. F eSO4 , Ba(OH)2 , (N H4 )2 CO3 .

Câu 53. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho bột Cu vào dung dịch F eCl3

(2) Cho bột F e vào dung dịch CuCl2

(3) Điện phân nóng chảy N aCl

(4) Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa F e3 O4 nung nóng

(5) Cho N a vào dung dịch CuSO4

(6) Nung hỗn hợp bột ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí

Số thí nghiệm thu được kim loại là


A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.

Câu 54. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch N aAlO2

(2) Cho dung dịch N aOH đến dư vào dung dịch AlCl3

(3) Cho dung dịch N H3 đến dư vào dung dịch AlCl3

(4) Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch N aAlO2

(5) Cho dung dịch F e(N O3 )2 vào dung dịch AgN O3

33
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

(6) Cho BaCO3 vào lượng dư dung dịch N aHSO4

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

Câu 55. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho BaO vào dung dịch CuSO4

(2) Cho dung dịch F eCl3 vào dung dịch AgN O3

(3) Đốt cháy Ag2 S trong khí oxi dư

(4) Dẫn luồng khí N H3 qua ống sứ chứa CrO3

(5) Nung nóng hỗn hợp bột gồm ZnO và cacbon trong điều kiện không có không khí

(6) Điện phân dung dịch N aCl bằng điện cực trơ, không có màng ngăn xốp

(7) Nung nóng hỗn hợp bột gồm Al và Cr2 O3 trong khí trơ

Số thí nghiệm thu được đơn chất là


A. 7. B. 5. C. 8. D. 6.

Câu 56. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch F eCl2

(2) Cho CrO3 vào dung dịch HCl

(3) Đốt cháy Ag2 S trong khí oxi dư

(4) Cho Ba vào dung dịch CuSO4

(5) Điện phân nóng chảy Al2 O3

(6) Dẫn khí H2 đến dư qua CuO, nung nóng

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

Câu 57. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho M g vào lượng dư dung dịch F eCl3

(2) Sục khí Cl2 vào dung dịch F eCl2

(3) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng

(4) Cho N a vào dung dịch CuSO4 dư

(5) Nhiệt phân AgN O3

(6) Điện phân nóng chảy Al2 O3

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 58. Thự chiện các thí nghiệm sau:

(1) Nhỏ dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột

(2) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgN O3 trong N H3 , đun nóng

34
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

(3) Nhỏ dung dịch H2 SO4 98% vào saccarozơ

(4) Cho dung dịch saccarozơ vào Cu(OH)2 ở điều kiện thường

(5) Cho dung dịch Br2 vào dung dịch anilin

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 59. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol N a và a mol Al vào lượng nước dư

(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol F e2 (SO4 )3

(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3

(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4

(5) Cho dung dịch chứa a mol F e(N O3 )2 vào dung dịch chứa a mol AgN O3

(6) Cho a mol N a2 O vào dung dịch chứa a mol CuSO4

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

0.5 Sơ đồ - Chuỗi phản ứng


0.5.1 Sơ đồ - Chuỗi phản ứng hữu cơ
Câu 1. Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic ?
A. HCOOCH = CH − CH3 + N aOH −→. B. CH3 COOCH2 CH = CH2 + N aOH −→.
C. CH3 COOCH = CH2 + N aOH −→. D. CH3 COOC6 H5 + N aOH −→.

Câu 2. Cho sơ đồ chuyển hóa: C3 H4 O2 + N aOH −→ X + Y và X + H2 SO4 loãng −→ Z + T . Biết Y và Z đều có


phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z tương ứng là
A. HCOON a, CH3 CHO. B. HCHO, CH3 CHO.
C. HCHO, HCOOH. D. CH3 CHO, HCOOH.

Câu 3. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

(1) C3 H4 O2 + N aOH → X + Y

(2) X + H2 SO4 loãng → Z + T

(3) Z + AgN O3 /N H3 → E + Ag + N H4 N O3

(4) Y + AgN O3 /N H3 → F + Ag + N H4 N O3

Chất E và F theo thứu tự là


A. HCOON H4 và CH3 CHO. B. (N H4 )2 CO3 và CH3 COON H4 .
C. HCOON H4 và CH3 COON H4 . D. (N H4 )2 CO3 và CH3 COOH.

Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng:


t◦ t◦ t◦
Este X(C4 Hn O2 ) −−−−−→ Y −−−−−−−−−−→ Z −−−−−→ C2 H3 O2 N a
+N aOH +AgN O3 /N H3 +N aOH

Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là


A. CH2 = CHCOOCH3 . B. CH3 COOCH2 CH3 . C. HCOOCH2 CH2 CH3 . D. CH3 COOCH = CH2 .

Câu 5. Cho sơ đồ các phản ứng:

35
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

t◦
(1) X + N aOH( dung dịch ) −→ Y + Z
CaO
(2) Y + N aOH( rắn ) −−−

→T +P
t

1500◦
(3) T −−−→ Q + H2
xt
(4) Q + H2 O −→

Z
t

Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là


A. CH3 COOCH = CH2 và CH3 CHO. B. HCOOCH = CH2 và HCHO.
C. CH3 COOCH = CH2 và HCHO. D. CH3 COOC2 5H5 và CH3 CHO.

Câu 6. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:


t◦
(1) X + N aOH −→ Y + Z
CaO,t◦
(2) Y (rắn) + N aOH (rắn) −−−−−→ CH4 + N a2 CO3
t◦
(3) Z + 2AgN O3 + 3N H3 + H2 O −→ CH3 COON H4 + 2N H4 N O3 + 2Ag

Chất X là
A. Etyl fomat. B. Metyl acrylat. C. Vinyl axetat. D. Etyl axetat.

Câu 7. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5 H10 O. Chất X không phản ứng với N a, thỏa mãn sơ
đồ chuyển hóa sau:
N i,t◦ H SO đặc
X+ −−−→ Y −−−2−−−
4
−−−→ Este có mùi chuối chín
+H2 +CH3 COOH

Chất X là
A. Pentanal. B. 2-metylbutanal. C. 2,2-đimetylpropanal. D. 3-metylbutanal.

Câu 8. Cho sơ đồ phản ứng:


xt,t◦
(1) X + O2 −−−→ Axit cacboxylic Y1
xt,t◦
(2) X + H2 −−−→ Ancol Y2

(3) Y1 + Y2 ⇋ Y3 + H2 O

Biết Y3 có công thức phân tử C6 H10 O2 . Tên gọi của X là


A. Anđehit acrylic. B. Anđehit propionic. C. Anđehit metacrylic. D. Anđehit axetic.
◦ ◦
N i,t t HCl
Câu 9. Cho sơ đồ chuyển hóa: Triolein −−−−→ X −−−−−−−→ Y −−−→ Z. Tên gọi của Z là
H2 dư N aOH dư
A. Axit oleic. B. Axit linoleic. C. Axit stearic. D. Axit panmitic.

Câu 10. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → Z → Metyl axetat. Các chất Y , Z trong sơ đồ trên lần
lượt là
A. C2 H5 OH, CH3 COOH. B. CH3 COOH, CH3 OH.
C. CH3 COOH, C2 H5 OH. D. C2 H4 , CH3 COOH.

Câu 11. Cho sơ đồ phản ứng:


xúc tác
(1) X + H2 O −−−−−→ Y

(2) Y + AgN O3 + N H3 + H2 O → Amoni gluconat + Ag + N H4 N O3


xúc tác
(3) Y + −−−−−→ E + Z
diệp lục
(4) Z + H2 O −−−−−−→ X + G
ánh sáng

36
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

X, Y , Z lần lượt là
A. Xenlulozơ, Fructozơ, Cacbon đioxit. B. Xenlulozơ, Saccarozơ, Cacbon đioxit.
C. Tinh bột, Glucozơ, Etanol. D. Tinh bột, Glucozơ, Cacbon đioxit.

+CH3 OH/HCl,t +C2 H5 OH/HCl,t◦ +N aOH dư ,t◦
Câu 12. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X+ −−−−−−−−−−−−→ Y −−−−−−−−−−−−→ Z −−−−−−−−−−→ T .
Biết X là axit glutamic, Y , Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là
A. C6 H12 O4 N Cl và C5 H7 O4 N a2 N . B. C6 H12 O4 N và C5 H7 O4 N a2 N .
C. C7 H14 O4 N Cl và C5 H7 O4 N a2 N . D. C7 H15 O4 N Cl và C5 H8 O4 N a2 N Cl.

xt,t P d/P bCO3 t◦ ,xt,p
Câu 13. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C2 H2 −−−→ X −−−−−−◦−→ Y + −−−−→ Cao su buna-N .
+H2 ,t +Z
Các chất X, Y , Z lần lượt là
A. Benzen, Xiclohexan, Amoniac. B. Axetanđehit, Ancol etylic, Buta-1,3-đien.
C. Vinylaxetilen, Buta-1,3-đien, Stiren. D. Vinylaxetilen, Buta-1,3-đien, Acrilonitrin.

Câu 14. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(1) X + 2N aOH → X1 + X2 + X3

(2) X1 + HCl → X4 + N aCl

(3) X2 + HCl → X5 + N aCl

(4) X3 + CuO → X6 + Cu + H2 O

Biết X có công thức phân tử C6 H10 O4 và chứa hai chức este; X1 , X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và
khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2 . Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Phân tử khối của X4 là 60. B. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. X6 là anđehit axetic. D. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi.

Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol


t◦
(1) X + 4AgN O3 + 6N H3 + 2H2 O −→ X1 + 4Ag + 4N H4 N O3

(2) X1 + 2N aOH → X2 + 2N H3 + 2H2 O

(3) X2 + 2HCl → X3 + 2N aCl

(4) X3 + C2 H5 OH ⇋ X4 + H2 O

Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hoàn toàn X2 , sản phẩm thu
được chỉ gồm CO2 và N a2 CO3 . Phân tử khối của X4 là
A. 118. B. 138. C. 90. D. 146.

Câu 16. Hợp chất X có công thức C8 H14 O4 . Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

(1) X + 2N aOH → X1 + X2 + H2 O

(2) X1 + H2 SO4 → X3 + N a2 SO4

(3) nX3 + nX4 → nilon-6,6 + 2nH2 O

(4) 2X2 + X3 → X5 + 2H2 O

Phân tử khối của X5 là


A. 174. B. 216. C. 202. D. 198.

Câu 17. Cho các sơ đồ phản ứng sau:

(1) C8 H14 O4 + N aOH → X1 + X2 + H2 O

(2) X1 + H2 SO4 → X3 + N a2 SO4

37
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

(3) X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2 O

Phát biểu nào sau đây đúng ?


A. Các chất X2 , X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic.
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tìm chuyển sang màu hồng.
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1 .

Câu 18. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:


t◦
(1) X + 2N aOH −→ X1 + 2X2

(2) X1 + H2 SO4 → X3 + N a2 SO4


t◦ ,xt
(3) nX3 + nX4 −−−→ poli(etylen terephtalat) + 2nH2 O
t◦ ,xt
(4) X2 + CO −−−→ X5
H2 SO4 ,t◦
(5) X4 + 2X5 −−−−−−→ X6 + 2H2 O

Cho biết X là este có công thức phân tử C10 H10 O4 ; X1 , X2 , X3 , X4 , X5 , X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân
tử khối của X6 là
A. 118. B. 132. C. 104. D. 146.

Câu 19. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:


t◦
(1) X + 2N aOH −→ X1 + 2X2

(2) X1 + H2 SO4 → X3 + N a2 SO4


t◦ ,xt
(3) nX3 + nX4 −−−→ poli(etylen terephtalat) + 2nH2 O
t◦ ,xt
(4) X2 + CO −−−→ X5
H2 SO4 ,t◦
(5) X4 + 2X5 −−−−−−→ X6 + 2H2 O

Cho biết X là este có công thức phân tử C12 H14 O4 ; X1 , X2 , X3 , X4 , X5 , X6 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân
tử khối của X6 là
A. 174. B. 146. C. 148. D. 132.

Câu 20. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:


t◦
(1) X + 2N aOH −→ X1 + X2 + H2 O

(2) X1 + H2 SO4 → X3 + N a2 SO4


t◦ ,xt
(3) nX3 + nX4 −−−→ poli(etylen terephtalat) + 2nH2 O
H2 SO4 ,t◦
(4) X3 + 2X2 −−−−−−→ X5 + 2H2 O

Cho biết X là este có công thức phân tử C10 H10 O4 ; X1 , X2 , X3 , X4 , X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử
khối của X5 là
A. 118. B. 194. C. 222. D. 202.

Câu 21. Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:


t◦
(1) X + 2N aOH −→ X1 + X2 + H2 O

(2) X1 + H2 SO4 → X3 + N a2 SO4


t◦ ,xt
(3) nX3 + nX4 −−−→ poli(etylen terephtalat) + 2nH2 O

38
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

t◦
(4) X3 + 2X2 −−−−→ X5 + 2H2 O
H2 SO4

Cho biết X là este có công thức phân tử C9 H8 O4 ; X1 , X2 , X3 , X4 , X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử
khối của X5 là
A. 194. B. 222. C. 118. D. 90.

0.5.2 Sơ đồ - Chuỗi phản ứng vô cơ


Câu 22. Cho sơ đồ phản ứng: N aCl → X → N aHCO3 → Y → N aN O3 . X và Y có thể là
A. N a2 CO3 và N aClO. B. N aOH và N aClO. C. N aClO3 và N a2 CO3 . D. N aOH và N a2 CO3 .
CO +H O +N aOH
Câu 23. Cho dãy chuyển hóa sau: X −−−2−−−2−→ Y −−−−−→ X. Công thức của X là
A. N aOH. B. N a2 CO3 . C. N aHCO3 . D. N a2 O.
+X +Y +Z
Câu 24. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: CaO −−→ CaCl2 −−→ Ca(N O3 )2 −−→ CaCO3 . Công thức của X, Y , Z lần lượt

A. Cl2 , AgN O3 , M gCO3 . B. Cl2 , HN O3 , CO2 .
C. HCl, HN O3 , N a2 CO3 . D. HCl, AgN O3 , (N H4 )2 CO3 .

Câu 25. Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:


có màng ngăn
X1 + H2 O −−−−−−−−−−−−−→ X2 + X3 ↑ +H2 ↑
điện phân dung dịch

X2 + X4 → BaCO3 ↓ +K2 CO3 + H2 O

Hai chất X2 , X4 lần lượt là


A. N aOH, Ba(HCO3 )2 . B. KOH, Ba(HCO3 )2 . C. KHCO3 , Ba(OH)2 . D. N aHCO3 , Ba(OH)2 .

Câu 26. Thực hiện các phản ứng sau:

(1) X + CO2 → Y

(2) 2X + CO2 → Z + H2 O

(3) Y + T → Q + X + H2 O

(4) 2Y + T → Q + Z + 2H2 O

Hai chất X, T tương ứng là


A. Ca(OH)2 , N aOH. B. Ca(OH)2 , N a2 CO3 . C. N aOH, N aHCO3 . D. N aOH, Ca(OH)2 .

Câu 27. Cho các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:
t◦
(1) X −→ Y + CO2

(2) Y + H2 O → Z

(3) T + Z → R + X + H2 O

(4) 2T + Z → Q + X + 2H2 O

Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là


A. KOH, K2 CO3 . B. Ba(OH)2 , KHCO3 . C. KHCO3 , Ba(OH)2 . D. K2 CO3 , KOH.

Câu 28. Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol


t◦
(1) X −→ Y + CO2

(2) Y + H2 O → Z

(3) T + Z → R + X + H2 O

39
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

(4) 2T + Z → Q + X + H2 O

Các chất R, Q thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là


A. N aHCO3 , Ca(OH)2 . B. N aOH, N a2 CO3 . C. N a2 CO3 , N aOH. D. Ca(OH)2 , N aHCO3 .

Câu 29. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
t◦
(1) X −→ X1 + CO2

(2) X1 + H2 O → X2

(3) X2 + Y → X + Y1 + H2 O

(4) X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2 O

Hai muối X, Y tương ứng là


A. BaCO3 , N a2 CO3 . B. CaCO3 , N aHCO3 . C. M gCO3 , N aHCO3 . D. CaCO3 , N aHSO4 .

Câu 30. Cho các sơ đồ phản ứng sau:


có màng ngăn
(1) X1 + H2 O −−−−−−−−−−−−−→ X2 + X3 ↑ +H2 ↑
điện phân dung dịch

(2) X2 + X4 → BaCO3 + N a2 CO3 + H2 O

(3) X2 + X3 → X1 + X5 + H2 O

(4) X4 + X6 → BaSO4 + K2 SO4 + CO2 + H2 O

Các chất X2 , X5 , X6 lần lượt là


A. KOH, KClO3 , H2 SO4 . B. N aOH, N aClO, KHSO4 .
C. N aHCO3 , N aClO, KHSO4 . D. N aOH, N aClO, H2 SO4 .

Câu 31. Cho sơ đồ các phản ứng sau:


có màng ngăn
(1) X1 + H2 O −−−−−−−−−−−−−→ X2 + X3 ↑ +H2 ↑
điện phân dung dịch

(2) X2 + X4 → BaCO3 + K2 CO3 + H2 O

(3) X2 + X3 → X1 + X5 + H2 O

(4) X4 + X6 → BaSO4 + K2 SO4 + CO2 + H2 O

Các chất X5 , X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là


A. KClO, H2 SO4 . B. Ba(HCO3 )2 , KHSO4 . C. Ba(HCO3 )2 , H2 SO4 . D. KClO, KHSO4 .

Câu 32. Cho sơ đồ các phản ứng sau:


có màng ngăn
(1) X1 + H2 O −−−−−−−−−−−−−→ X2 + X3 ↑ +H2 ↑
điện phân dung dịch

(2) X2 + X4 → CaCO3 + N a2 CO3 + H2 O

(3) X2 + X3 → X1 + X5 + H2 O

(4) X4 + X6 → CaSO4 + N a2 SO4 + CO2 + H2 O

Các chất X5 , X6 thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là


A. N aClO, H2 SO4 . B. Ca(HCO3 )2 , N aHSO4 .
C. Ca(HCO3 )2 , H2 SO4 . D. N aClO, N aHSO4 .

Câu 33. Cho sơ đồ phản ứng: Al2 (SO4 )3 → X → Y → Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng. Các chất
X, Y lần lượt là những chất nào sau đây ?
A. N aAlO2 và Al(OH)3 . B. Al(OH)3 và N aAlO2 . C. Al2 O3 và Al(OH)3 . D. Al(OH)3 và Al2 O3 .

40
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 34. Cho sơ đồ phản ứng sau:


+N aOH dư 2 +CO dư +H O +H SO +ddN H t◦
X1 −−−−−−−−→ X2 −−−−− −−−−−2−→ X3 −−−−
2 4
−−→ 3
X4 −−−−−−→ X3 −→ X5

Biết X1 , X2 , X3 , X4 , X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và X5 lần lượt là
A. AlCl3 và Al2 O3 . B. Al(N O3 )3 và Al. C. Al2 O3 và Al. D. Al2 (SO4 )3 và Al2 O3 .
Câu 35. Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường:
có màng ngăn 2 +F eCl +O +H O +HCl +Cu
N aCl −−−−−−−−−−−−−→ X −−−−−→ Y −−−2−−−2−→ Z −−−−→ T −−−→ CuCl2
điện phân dung dịch

Hai chất X, T lần lượt là


A. N aOH, F e(OH)3 . B. Cl2 , F eCl2 . C. N aOH, F eCl3 . D. Cl2 , F eCl3 .
Câu 36. Cho sơ đồ chuyển hóa:
t◦ +CO dư ,t◦ 3 +F eCl +T
F e(N O3 )3 −→ X −−−−−−−→ Y −−−−−→ Z −−→ F e(N O3 )3

Các chất X và T lần lượt là


A. F eO và N aN O3 . B. F eO và AgN O3 . C. F e2 O3 và Cu(N O3 )2 . D. F e2 O3 và AgN O3 .

0.6 Biện luận cấu tạo chất hữu cơ


Câu 1. Viết các đồng phân của các hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức:

(1) C3 H6 O3 có phản ứng với N aOH

(2) C5 H8 O4 tác dụng với N aOH theo tỉ lệ mol 1:2 và không có phản ứng tráng bạc

(3) C6 H10 O5 khi thủy phân tạo glixerol

A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4 H8 O3 . X có khả năng tham gia phản ứng với N a, với dung
dịch N aOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thủy phân của X trong môi trường kiềm có khả năng hòa tan Cu(OH)2
tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. CH3 CH(OH)CH(OH)CHO. B. HCOOCH2 CH(OH)CH3 .
C. CH3 COOCH2 CH2 OH. D. HCOOCH2 CH2 CH2 OH.
Câu 3. Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4 H6 O4 tác dụng với dung dịch N aOH (đun nóng) theo phương trình
phản ứng: C4 H6 O4 + 2N aOH → 2Z + Y . Để oxi hóa hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản
ứng tạo thành a mol chất T (biết Y , Z, T là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là
A. 44. B. 58. C. 82. D. 118.
Câu 4. Xà phòng hóa một hợp chất có công thức C10 H14 O6 trong dung dịch N aOH dư thu được glixerol và hỗn hợp
gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối là
A. CH2 = CH − COON a, CH3 − CH2 − COON a, HCOON a.
B. HCOON a, CH ≡ C − COON a, CH3 − CH2 − COON a.
C. CH2 = CH − COON a, HCOON a, CH ≡ C − COON a.
D. CH3 − COON a, HCOON a, CH3 − CH = CH − COON a.
Câu 5. Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6 H8 O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo
thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường, khi đun Y với H2 SO4
đặc ở 170◦ không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Trong X có ba nhóm −CH3 .
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom.
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi.

41
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 6. Este X có công thức phân tử C6 H10 O4 . Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch N aOH, thu được ba
chất hữu cơ Y , Z, T . Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm
N aOH và CaO thu được CH4 . Phát biểu nào sau đây sai ?
A. X có hai công thức cấu tạo phù hợp. B. Y có mạch cacbon phân nhánh.
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. D. Z không làm mất màu dung dịch brom.

Câu 7. Cho 1 mol chất X (C9 H8 O4 , chứa vòng benzen) tác dụng hết với N aOH dư, thu được 2 mol chất Y , 1 mol
chất Z và 1 mol H2 O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng thu được chất hữu cơ T . Phát biểu nào sau đây
sai ?
A. Chất T tác dụng với N aOH theo tỉ lệ mol 1:2. B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi. D. Chất X tác dụng với N aOH theo tỉ lệ mol 1:3.

Câu 8. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

(1) X + 2N aOH → X1 + X2 + X3

(2) X1 + HCl → X4 + N aCl

(3) X2 + HCl → X5 + N aCl

(4) X3 + CuO → X6 + Cu + H2 O

Biết X có công thức phân tử C6 H10 O4 và chứa hai chức este; X1 , X2 đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và
khối lượng mol của X1 nhỏ hơn khối lượng mol của X2 . Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Phân tử khối của X4 là 60. B. X5 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. X6 là anđehit axetic. D. Phân tử X2 có hai nguyên tử oxi.

Câu 9. Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8 H12 O5 ) tác dụng với lượng dư dung dịch N aOH đun nóng, thu được glixerol
và hai muối của hai axit cacboxylic Y và Z. Axit Z có đồng phân hình học. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
B. Y có phản ứng tráng bạc.
C. Phân tử X chỉ chứa một loại nhóm chức.
D. Phân tử khối của Z là 94.

Câu 10. Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử là C4 H6 O5 . Khi cho X tác dụng với N a hoặc N aHCO3
đều thu được số mol khí bằng số mol X đã phản ứng. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch N aOH dư, theo tỉ lệ mol
1:2 chỉ sinh ra một muối là chất hữu cơ duy nhất. Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Trong X chứa một nhóm −CH2 . B. X là hợp chất đa chức.
C. Trong X chứa hai nhóm −OH. D. X có tồn tại đồng phân hình học.

Câu 11. Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C9 H16 O4 , chứa hai chức este) bằng dung dịch N aOH, thu được sản
phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y , Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cacbon và MX < MY < MZ . Cho Z tác dụng
với dung dịch HCl loãng dư thu được hợp chất hữu cơ T (C3 H6 O3 ). Cho các phát biểu sau:

(1) Khi cho a mol T tác dụng với N a dư, thu được a mol H2

(2) Có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E

(3) Ancol X là propan-1,2-điol

(4) Khối lượng mol của Z là 96 gam/mol

Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 12. Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7 H8 O4 . Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch N aOH,
thu được muối Y và hỗn hợp hai chất hữu cơ đơn chức là Z và T có cùng số nguyên tử hiđro (MZ < MT ). Axit hóa
Y thu được hợp chất hữu cơ E không no đa chức. Cho các phát biểu sau đây:

42
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

(1) Đề hiđrat hóa Z (xúc tác H2 SO4 đặc, 170◦ C) thu được anken

(2) Nhiệt độ sôi của chất T cao hơn nhiệt độ sôi của etanol

(3) Phân tử chất E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi

(4) X có hai công thức cấu tạo thỏa mãn

(5) Từ Z có thể tạo ra T bằng một phản ứng

Số phát biểu đúng là


A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 13. Este X mạch hở, trong phân tử có số liên kết π không quá 4. Thủy phân hoàn toàn X trong môi trường
kiềm, thu được hỗn hợp Y gồm ba hợp chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon, trong đó có chất hữu cơ Z. Đốt
cháy Z cần dùng 3, 5x mol O2 , thu được CO2 có số mol ít hơn H2 O là x mol. Cho các khẳng định sau:

(1) Z hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam

(2) X tác dụng với AgN O3 trong N H3 cho kết tủa màu vàng nhạt

(3) X có 2 dồng phân cấu tạo thỏa mãn

(4) Hiđro hóa 1 mol X cần vừa đủ 1 mol H2 (xúc tác N i, t◦ )

Số nhận xét đúng là


A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 14. Cho sơ đồ phản ứng:

(1) E + N aOH → X + Y

(2) F + N aOH → X + Z

(3) Y + HCl → T + N aCl

Biết E, F đều là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol) và
trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. E và Z có cùng số nguyên tử cacbon. ME < MF < 175.
Cho các phát biểu sau:

(1) Có hai công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên

(2) Hai chất E và F có cùng công thức đơn giản nhất

(3) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được N a2 CO3 , CO2 và H2 O

(4) Từ X điều chế trực tiếp được CH3 COOH

(5) Nhiệt độ sôi của T cao hơn nhiệt độ sôi của C2 H5 OH

Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng:

(1) E + N aOH → X + Y

(2) F + N aOH → X + Z

(3) X + HCl → T + N aCl

43
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Biết E, F đều là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol) và
trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. E và Z có cùng số nguyên tử cacbon. ME < MF < 175.
Cho các phát biểu sau:

(1) Có một công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên

(2) Chất Z có khả năng hòa tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

(3) Hai chất E và F có cùng công thức đơn giản nhất

(4) Từ Y điều chế trực tiếp được CH3 COOH

(5) Nhiệt độ sôi của E cao hơn nhiệt độ sôi của CH3 COOH

Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 16. Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7 H10 O6 . Đun nóng X với dung dịch N aOH vừa đủ, thu
được một ancol Y và hỗn hợp gồm hai muối Z và T (MZ < MT ). Nung nóng Z cũng như T với vôi tôi xút đều thu
được một hidrocacbon đơn giản nhất. Cho các nhận định sau:

(1) Oxi hóa Y bằng CuO dư, đun nóng thu được anđehit hai chức

(2) Z và T có cùng số nguyên tử cacbon

(3) X tác dụng được với kim loại N a giải phóng khí H2

(4) Trong phân tử của Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi

Số nhận định đúng là


A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 17. Hợp chất hữu cơ X no có công thức C7 Hy O6 Nt (y < 17). Cho X tác dụng với N aOH thu được ancol etylic,
amin Z và hỗn hợp T gồm 2 muối, trong đó có một muối của axit cacboxylic (biết muối không tham gia phản ứng
tráng bạc) và một muối của α-aminoaxit. Cho các phát biểu sau:

(1) X có 14 nguyên tử hiđro trong phân tử

(2) Z tạo khói trắng khi để cạnh lọ HCl đặc

(3) α-aminoaxit cấu tạo nên X có tên thay thế là 2-aminoaxetic

(4) X có 2 đồng phân cấu tạo

(5) X tác dụng với N aOH thì lượng nước tạo thành theo tỉ lệ nH2 O : nX = 2 : 1

(6) Axit cacboxylic cấu tạo nên X là có trong thành phần của giấm ăn

Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 18. Este X no, mạch hở, đa chức có công thức phân tử Cn H10 On . Xà phòng hóa hoàn toàn 11,7 gam X bằng
dung dịch N aOH vừa đủ thu được một ancol Y và m gam hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic. Cho các
phát biểu sau:

(1) Y hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam

(2) 1 mol X tráng bạc tạo ra 8 mol Ag

(3) Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z thu được số mol N a2 CO3 và CO2 bằng nhau

44
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

(4) Từ etilen, bằng một phản ứng có thể tạo ra Y

(5) Giá trị của m là 13,5 gam

Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 19. Hợp chất X (Cn H10 O5 ) có vòng benzen và nhóm chức este. Trong phân tử X, phần trăm khối lượng của
oxi lớn hơn 29%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch N aOH dư, sản phẩm hữu cơ thu được chỉ là 2 mol chất Y .
Cho các phát biểu sau:

(1) Chất X có ba loại nhóm chức

(2) Chất X làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ

(3) Số mol N aOH đã tham gia phản ứng là 4 mol

(4) Khi cho 1 mol X tác dụng hết với N aHCO3 trong dung dịch thu được 1 mol khí

(5) 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 2 mol HCl

(6) Khối lượng chất Y thu được là 364 gam

Số phát biểu đúng là


A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 20. Cho este đa chức X (có công thức phân tử C6 H10 O4 ) tác dụng với dung dịch N aOH, thu được sản phẩm
gồm một muối của axit cacboxylic Y và một ancol Z. Biết X không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù
hợp của X là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

Câu 21. Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C6 H10 O4 . Thủy phân X tạo ra hai ancol đơn chức có số
nguyên tử cacbon trong phân tử gấp đôi nhau. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3 OOC − CH2 − COOC2 H5 . B. C2 H5 OOC − COOCH3 .
C. CH3 OOC − COOC3 H7 . D. CH3 OOC − CH2 − CH2 − COOC2 H5 .

Câu 22. Thủy phân chất X (C7 H10 O4 ) trong môi trường axit thu được 2 chất hữu cơ Y , Z và một axit cacboxylic
đa chức. Biết Y bị oxi hóa bởi CuO khi nung nóng, Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. CH3 OOC − CH2 COO − CH2 CH = CH2 . B. CH3 COO − CH2 CH = CH − OOC − CH3 .
C. C2 H5 OOC − CH2 COO − CH = CH2 . D. CH3 OOC − CH = CH − COOC2 H5 .

Câu 23. Chất X có công thức phân tử C6 H8 O4 . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch N aOH, thu được chất
Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2 SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2 SO4
loãng dư, thu được chất T . Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát
biểu nào sau đây đúng ?
A. Chất T không có đồng phân hình học. B. Chất X phản ứng với H2 (N i, t◦ ) theo tỉ lệ mol 1:3.
C. Chất Y có công thức phân tử C4 H4 O4 N a2 . D. Chất Z làm mất màu nước brom.

Câu 24. Cho este hai chức, mạch hở X (C7 H10 O4 ) tác dụng với lượng dư dung dịch N aOH đun nóng, thu được
ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (MZ < MT ). Chất Y không hòa tan được Cu(OH)2
trong môi trường kiềm. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Axit Z có phản ứng tráng bạc.
B. Oxi hóa Y bằng CuO dư, đun nóng, thu được anđehit hai chức.
C. Axit T có đồng phân hình học.
D. Có một công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.

45
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 25. X là một este đa chức mạch hở có công thức phân tử C8 H10 O4 . Thủy phân hoàn toàn X trong môi trường
axit thu được axit cacboxylic Y đa chức, chất hữu cơ Z và chất hữu cơ T . Biết Z và T có cùng số nguyên tử cacbon,
Y có đồng phân hình học. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Y làm mất màu dung dịch Br2 . B. Y có công thức đơn giản nhất là (CHO)n .
C. Z hoặc T đều điều chế được axit axetic. D. Z và T là đồng phân của nhau.

Câu 26. Cho 1 mol chất X (C9 H8 O4 , chứa vòng benzen) tác dụng hết với dung dịch N aOH dư, thu được 2 mol chất
Y , 1 mol chất Z và 1 mol H2 O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng thu được chất hữu cơ T . Phát biểu nào
sau đây đúng ?
A. Chất T tác dụng với N aOH theo tỉ lệ 1:2. B. Phân tử chất Z có 7 nguyên tử hiđro.
C. Chất Y không có phản ứng tráng bạc. D. Chất X tác dụng với N aOH theo tỉ lệ 1:4.

Câu 27. Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C8 H12 O5 ) tác dụng với lượng dư dung dịch N aOH đun nóng, thu được
glixerol và hai muối Y và Z (MY < MZ ). Hai chất Y và Z đều không có phản ứng tráng bạc. Phát biểu nào sau đây
là đúng
A. Tên gọi của Z là natri acrylat.
B. Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học.
C. Phân tử X chỉ chứa một loại nhóm chức.
D. Có hai công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.

Câu 28. Cho sơ đồ phản ứng:

(1) E + N aOH → X + Y

(2) F + N aOH → X + Z

(3) Y + HCl → T + N aCl

Biết E, F đều là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol) và
trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. E và Z có cùng số nguyên tử cacbon. ME < MF < 175.
Cho các phát biểu sau:

(1) Nhiệt độ sôi của E thấp hơn nhiệt độ sôi của CH3 COOH

(2) Có hai công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên

(3) Hai chất E và T có cùng công thức đơn giản nhất

(4) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được N a2 CO3 , CO2 và H2 O

(5) Từ X điều chế trực tiếp được CH3 COOH

Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 29. Cho sơ đồ phản ứng:

(1) E + N aOH → X + Y

(2) F + N aOH → X + Z

(3) X + HCl → T + N aCl

Biết E, F đều là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol) và
trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. E và Z có cùng số nguyên tử cacbon. ME < MF < 175.
Cho các phát biểu sau:

(1) Có một công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên

46
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

(2) Chất Z có khả năng hòa tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

(3) Hai chất E và F có cùng công thức đơn giản nhất

(4) Từ Y điều chế trực tiếp được CH3 COOH

(5) Nhiệt độ sôi của T thấp hơn nhiệt độ sôi của C2 H5 OH

Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 30. Đốt cháy chất hữu cơ X mạch hở (Cn H2n−4 O4 ) cần 7 mol O2 , thu được 8 mol CO2 . Đun nóng a mol X
với dung dịch N aOH vừa đủ, thu được a mol ancol Y và a mol một muối Z. Đun nóng Y với H2 SO4 đặc ở 170◦ thu
được anken. Nhận định nào sau đây là đúng ?
A. Cho X qua dung dịch AgN O3 /N H3 dư thu được kết tủa Ag.
B. Trong X chứa 1 nhóm −CH2 −.
C. Đốt cháy hoàn toàn a mol muối Z, thu được 2a mol CO2 và a mol H2 O.
D. Trong X chứa 2 nhóm −CH3 .

Câu 31. Thủy phân hoàn toàn este E (C8 H12 O6 , chứa 3 chức este) trong dung dịch N aOH đun nóng, thu được sản
phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y và Z (MX < MY < MZ ). Cho Z tác dụng với HCl, thu được chất hữu cơ
T (C2 H4 O3 ). Đề hiđrat hóa X, thu được anken F . Cho các phát biểu sau:

(1) Khi cho a mol T tác dụng với N a dư, thu được a mol khí H2

(2) Có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của E

(3) Chất E có phản ứng tráng gương

(4) Oxi hóa chất T trong điều kiện thích hợp, thu được hợp chất hữu cơ đa chức

(5) Đốt cháy hoàn toàn chất Y , thu được số mol CO2 bằng số mol H2 O

Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 32. Chất hữu cơ T (C9 H14 O7 , mạch hở) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư, đun nóng thu được glixerol
và hai muối của hai axit cacboxylic X, Y có cùng số nguyên tử cacbon (mạch cacbon không phân nhánh, MX < MY ).
Cho các phát biểu sau:

(1) Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 10

(2) 1 mol chất T tác dụng với kim loại N a (dư), thu được 1 mol khí H2

(3) Nhiệt độ sôi của chất X cao hơn axit axetic

(4) Phân tử chất Y có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi

Số phát biểu đúng là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 33. Este X no, mạch hở, đa chức có công thức phân tử Cn H10 On . Xà phòng hóa hoàn toàn 17,55 gam X bằng
dung dịch N aOH vừa đủ thu được một muối Y của axit cacboxylic và m gam hỗn hợp Z gồm hai ancol. Cho các
phát biểu sau:

(1) Y có số nguyên tử C bằng số nguyên tử O

(2) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

(3) Khi đốt cháy Z thu được số mol CO2 gấp đôi số mol H2 sinh ra khi cho Z tác dụng với N a

47
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

(4) Khi đốt cháy Y không thu được H2 O

(5) Giá trị của m là 9,54 gam

Số phát biểu đúng là:


A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 34. Hợp chất X (Cn H14 O5 ) có chứa vòng benzen và nhóm chức este trong phân tử. Trong X, phần trăm khối
lượng của oxi lớn hơn 26%. Lấy 1 mol X tác dụng hết với dung dịch N aOH dư, sản phẩm hữu cơ thu được chỉ là 2
mol chất Y (Y tác dụng được với N a). Cho các phát biểu sau:

(1) Chất X có ba loại nhóm chức

(2) Có ba cấu tạo thỏa mãn tính chất của chất Y

(3) Số mol N aOH đã tham gia phản ứng là 2 mol

(4) Khi cho 1 mol X tác dụng hết với N aHCO3 (trong dung dịch) hoặc N a đều thu được 1 mol khí

(5) Cứ 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1 mol HCl trong dung dịch loãng

(6) Khối lượng chất Y thu được ở thí nghiệm trên là 348 gam

Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

0.7 Biện luận xác định thành phần chất vô cơ


Câu 1. Cho 2a mol bột F e vào dung dịch chứa 5a mol AgN O3 , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung
dịch gồm các chất
A. F e(N O3 )3 . B. F e(N O3 )2 và F e(N O3 )3 .
C. F e(N O3 )2 và AgN O3 . D. F e(N O3 )3 và AgN O3 .
Câu 2. Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgN O3 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch
X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối trong X là
A. Al, Ag và Zn(N O3 )2 . B. Al, Ag và Al(N O3 )3 . C. Zn, Ag và Al(N O3 )3 . D. Zn, Ag và Zn(N O3 )2 .
Câu 3. Cho bột F e vào dung dịch gồm AgN O3 và Cu(N O3 )2 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là
A. F e(N O3 )2 , F e(N O3 )3 và Cu, Ag. B. Cu(N O3 )2 , AgN O3 và Cu, Ag.
C. Cu(N O3 )2 , F e(N O3 )2 và Cu, F e. D. Cu(N O3 )2 , F e(N O3 )2 và Cu, Ag.
Câu 4. Cho hỗn hợp gồm F e và Cu vào dung dịch HN O3 loãng, thấy thoát ra khí N O (sản phẩm khử duy nhất
của N +5 ), đồng thời thu được dung dịch X và còn lại phần chưa tan Y . Cho Y vào dung dịch H2 SO4 loãng, thấy khí
không màu thoát ra. Chất tan có trong dung dịch X là
A. F e(N O3 )2 và Cu(N O3 )2 . B. F e(N O3 )2 .
C. F e(N O3 )3 và HN O3 . D. F e(N O3 )3 và Cu(N O3 )2 .
Câu 5. Cho bột F e vào dung dịch hỗn hợp N aN O3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc, thu được dung dịch X,
hỗn hợp khí N O, H2 và chất rắn không tan. Các muối trong dung dịch X là
A. F eCl3 , N aCl. B. F e(N O3 )3 , F eCl3 , N aN O3 , N aCl.
C. F eCl2 , F e(N O3 )3 , N aCl, N aN O3 . D. F eCl2 , N aCl.
Câu 6. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, F e vào dung dịch H2 SO4 loãng dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, thu được kết tủa Y . Nung Y trong không khí
đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là
A. Hỗn hợp gồm Al2 O3 và F e2 O3 . B. Hỗn hợp gồm BaSO4 và F e2 O3 .
C. Hỗn hợp gồm BaSO4 và F eO. D. F e2 O3 .

48
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 7. Cho hỗn hợp các chất rắn có cùng số mol gồm BaCl2 , N aHSO4 , F e(OH)2 vào lượng nước dư. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và kết tủa Y . Nung Y ngoài không khí đến khối lượng không đổi,
thu được chất rắn Z. Thành phần của Z gồm
A. BaSO4 và F e2 O3 . B. BaSO4 và F eO.
C. F e(OH)2 và F e(OH)3 . D. F e(OH)2 và BaSO4 .

Câu 8. Hỗn hợp X chứa N a2 O, N H4 Cl, N aHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X
vào nước dư, đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. N aCl, N aOH, BaCl2 . B. N aCl, N aOH.
C. N aCl, N aHCO3 , N H4 Cl, BaCl2 . D. N aCl.

Câu 9. Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y , thu được 2m gam dung dịch Z chứa hai chất
tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z đều thu dược a gam kết tủa. Muối X, Y lần lượt

A. N aHCO3 và N aHSO4 . B. N aOH và KHCO3 .
C. N a2 SO4 và N aHSO4 . D. N a2 CO3 và N aHCO3 .

Câu 10. Các dung dịch riêng biệt: N a2 CO3 , BaCl2 , M gCl2 , H2 SO4 , N aOH được đánh số ngẫu nhiên từ (1) tới (5).
Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Dung dịch (1) (2) (4) (5)


(1) khí thoát ra có kết tủa
(2) khí thoát ra có kết tủa có kết tủa
(4) có kết tủa có kết tủa
(5) có kết tủa

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là


A. H2 SO4 , M gCl2 , BaCl2 . B. N a2 CO3 , BaCl2 , M gCl2 .
C. N a2 CO3 , N aOH, BaCl2 . D. H2 SO4 , N aOH, M gCl2 .

Câu 11. Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành
các thí nghiệm sau:

TN1: Cho dung dịch KOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được m1 gam kết tủa

TN2: Cho dung dịch K2 CO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m2 gam kết tủa

TN3: Cho dung dịch AgN O3 dư vào V ml dung dịch Z thu được m3 gam kết tủa

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và m1 < m2 < m3 . Hai chất X, Y lần lượt là
A. N aCl, F eCl2 . B. N aN O3 , F e(N O3 )2 . C. KCl, Ba(HCO3 )2 . D. Ca(HCO3 )2 , CaCl2 .

Câu 12. Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:

TN1: Hòa tan X, Y trong dung dịch N aOH loãng dư thu được V1 lít khí

TN2: Hòa tan X, Y trong dung dịch HCl loãng dư thu được V2 lít khí

TN3: Hòa tan X, Y trong dung dịch N aN O3 loãng dư thu được V3 lít khí

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, V1 > V2 > V3 và các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Hai
chất X, Y lần lượt là
A. (N H4 )2 CO3 và N aHSO4 . B. N H4 HCO3 và N aHSO4 .
C. (N H4 )2 CO3 và N aHCO3 . D. N H4 HCO3 và N aHCO3 .

Câu 13. Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các
thí nghiệm sau:

49
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

TN1: Cho dung dịch N aOH dư vào V lít Z, đun nóng thu được n1 mol khí

TN2: Cho dung dịch H2 SO4 dư vào V lít Z, thu được n2 mol khí không màu, hóa nâu ngoài không khí, là sản phẩm
khử duy nhất

TN3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V lít Z, thu được n1 mol kết tủa

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 = 6n2 . Hai chất X, Y lần lượt là
A. (N H4 )2 SO4 và F e(N O3 )2 . B. N H4 N O3 và F eCl3 .
C. N H4 N O3 và F eSO4 . D. N H4 Cl và AlCl3 .

Câu 14. Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:

TN1: Hòa tan X, Y trong dung dịch HCl loãng dư thu được V1 lít khí

TN2: Hòa tan X, Y trong dung dịch N aN O3 loãng dư thu được V2 lít khí

TN3: Hòa tan X, Y trong dung dịch HN O3 loãng dư thu được V3 lít khí

Biết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn, V2 < V1 = V3 , N O là sản phẩm khử duy nhất của N +5 , các thể tích khí đo ở
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Hai chất X, Y lần lượt là
A. F eCO3 và N aHSO4 . B. F eCO3 và N aHCO3 . C. F eCl2 và N aHCO3 . D. CaCO3 và N aHSO4 .

Câu 15. Cho dãy 4 chất rắn sau: Al(N O3 )3 , AlCl3 , F eCl2 , F e(N O3 )2 . Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn ngẫu nhiên
(có số mol bằng nhau) trong dãy 4 chất trên vào nước thu được dung dịch Z (bỏ qua sự thủy phân của các muối trong
dung dịch). Tiến hành các thí nghiệm sau:

TN1: Cho dung dịch N H3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa

TN2: Cho dung dịch N aOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa

TN3: Cho dung dịch AgN O3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n2 < n1 < n3 , Số cặp chất thỏa mãn là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 16. Có 4 dung dịch: X (Ba(AlO2 )2 1M); Y (BaCl2 1M và N aAlO2 1M); Z (Ba(AlO2 )2 1M và Ba(OH)2 1M);
T (N aOH 1M và Ba(AlO2 )2 1M) được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Thực hiện các thí nghiệm sau:

TN1: Cho 100 ml dung dịch H2 SO4 1M vào 100 ml dung dịch (a), thu được m1 gam kết tủa

TN2: Cho 100 ml dung dịch H2 SO4 1M vào 100 ml dung dịch (b), thu được m2 gam kết tủa

TN3: Cho 100 ml dung dịch H2 SO4 1M vào 100 ml dung dịch (c), thu được m3 gam kết tủa

TN4: Cho 100 ml dung dịch H2 SO4 1M vào 100 ml dung dịch (d), thu được m4 gam kết tủa

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và m1 < m2 < m3 < m4 . Dung dịch (c) là
A. T. B. Z. C. X. D. Y.

Câu 17. Cho hỗn hợp bột Al, F e vào dung dịch chứa Cu(N O3 )2 và AgN O3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là
A. F e, Cu, Ag. B. Al, Cu, Ag. C. Al, F e, Cu. D. Al, F e, Ag.

Câu 18. Cho bột sắt tác dụng với HN O3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí N O duy nhất và
còn một lượng nhỏ F e không tan. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa
A. F e(N O3 )3 . B. F e(N O3 )2 , F e(N O3 )3 .
C. F e(N O3 )2 . D. F e(N O3 )2 và HN O3 .

50
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 19. Cho hỗn hợp Cu và F e2 O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch
X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
A. F eCl3 . B. CuCl2 và F eCl2 . C. F eCl2 và F eCl3 . D. F eCl2 .

Câu 20. Cho hỗn hợp F e, Cu phản ứng với dung dịch HN O3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung
dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
A. F e(N O3 )3 . B. HN O3 . C. F e(N O3 )2 . D. Cu(N O3 )2 .

Câu 21. Cho dung dịch muối X đến dư vào dung dịch muối Y , thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch HN O3
loãng dư, thu được chất rắn T và khí không màu hóa nâu trong không khí. X và Y lần lượt là
A. AgN O3 và F eCl2 . B. AgN O3 và F eCl3 . C. N a2 CO3 và BaCl2 . D. AgN O3 và F e(N O3 )2 .

Câu 22. Cho một lượng kim loại Ba vào dung dịch chứa muối X, thu được dung dịch Y và một kết tủa Z duy nhất.
Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Y , ban đầu xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan dần, thu được dung
dịch trong suốt. Công thức muối X là
A. CrSO4 . B. Ca(HCO3 )2 . C. Al2 (SO4 )3 . D. N a3 P O4 .

Câu 23. Cho hỗn hợp X gồm F e, Cu vào dung dịch HN O3 loãng, nóng thu được khí N O, dung dịch Y và còn lại
chất rắn chưa tan Z. Cho Z tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng thấy có khí thoát ra. Thành phần chất tan trong
dung dịch Y là
A. F e(N O3 )2 . B. F e(N O3 )2 và Cu(N O3 )2 .
C. F e(N O3 )3 và F e(N O3 )2 . D. F e(N O3 )3 và Cu(N O3 )2 .

Câu 24. Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch
Y . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. AgN O3 . B. N aOH. C. Cl2 . D. Cu.

Câu 25. Cho BaO dư tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng, thu được kết tủa X và dung dịch Y . Thêm một lượng
dư bột Al vào dung dịch Y thu được dung dịch Z và khí H2 . Thêm N a2 CO3 vào dung dịch Z thấy tách ra kết tủa
E. Trong E có thể có những chất
A. Al(OH)3 . B. Al2 (CO3 )3 .
C. Al(OH)3 hoặc BaCO3 . D. BaCO3 .

Câu 26. Hòa tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm Al, M gCO3 , F e3 O4 vào dung dịch H2 SO4 loãng, thu được dung
dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa
Y . Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hỗn hợp chất rắn Z gồm
A. BaSO4 , M gO, F eO. B. BaSO4 , M gO, Al2 O3 , F e2 O3 .
C. M gO, F e2 O3 . D. BaSO4 , M gO, F e2 O3 .

Câu 27. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, F e vào dung dịch H2 SO4 loãng dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Dẫn
từ từ đến dư CO2 vào dung dịch Z thu được kết tủa T . Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được
chất rắn R. Các chất trong T và R gồm
A. Al2 O3 và F e2 O3 . B. BaSO4 và F e2 O3 .
C. BaSO4 , F e2 O3 và Al(OH)3 . D. BaSO4 , F eO và Al(OH)3 .

Câu 28. Hỗn hợp rắn Ca(HCO3 )2 , N aOH và Ca(OH)2 có tỉ lệ số mol tương ứng lần lượt là 2:1:1. Khuấy kĩ hỗn
hợp vào bình đựng nước dư. Sau phản ứng trong bình chứa
A. CaCO3 , N aHCO3 . B. N a2 CO3 . C. N aHCO3 . D. Ca(OH)2 .

Câu 29. Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành
các thí nghiệm sau:

TN1: Cho dung dịch KOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa

TN2: Cho dung dịch N a2 CO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa

51
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

TN3: Cho dung dịch AgN O3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n3 > n1 = n2 . Hai chất X, Y lần lượt là
A. N aCl, F eCl2 . B. N aN O3 , F e(N O3 )2 . C. KCl, Ba(HCO3 )2 . D. Ca(HCO3 )2 , CaCl2 .

Câu 30. Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các
thí nghiệm sau:

TN1: Cho dung dịch N aOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được m1 gam kết tủa

TN2: Cho dung dịch N a2 CO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m2 gam kết tủa

TN3: Cho dung dịch AgN O3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m3 gam kết tủa

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và m1 < m3 < m2 . Hai chất X, Y lần lượt là
A. N aCl, F eCl2 . B. N aN O3 , F e(N O3 )2 . C. KCl, Ba(HCO3 )2 . D. Ca(HCO3 )2 , CaCl2 .

Câu 31. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho hỗn hợp gồm a mol F eCO3 và a mol M g vào dung dịch HCl dư, thu được V1 lít khí

(2) Cho a mol M g vào dung dịch HN O3 dư, thu được V2 lít khí

(3) Cho hỗn hợp gồm a mol F eCO3 và a mol M g vào dung dịch HN O3 dư, thu được V3 lít khí

Biết khí N O là sản phẩm khử duy nhất của HN O3 trong các thí nghiệm trên và các khí đều đo ở cùng điều kiện. So
sánh nào sau đây là đúng ?
A. V1 > V2 > V3 . B. V1 = V3 > V2 . C. V1 > V3 > V2 . D. V1 = V3 < V2 .

Câu 32. Hòa tan hoàn toàn chất rắn X, Y có số mol bằng nhau vào nước được dung dịch Z. Tiến hành các thí
nghiệm sau:

TN1: Cho dung dịch N aOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được m1 gam kết tủa

TN2: Cho dung dịch K2 CO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m2 gam kết tủa

TN3: Cho dung dịch AgN O3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m3 gam kết tủa

Biết m1 < m3 < m2 . Hai chất X, Y lần lượt là


A. N aN O3 , F e(N O3 )2 . B. KCl, Ba(HCO3 )2 . C. Ca(HCO3 )2 , CaCl2 . D. N aCl, F eCl2 .

Câu 33. Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau vào nước thu được dung dịch Z không màu.
Tiến hành các thí nghiệm sau:

TN1: Cho dung dịch N aOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol khí

TN2: Cho dung dịch HCl dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol khí

TN3: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 = n2 = n3 . Hai chất X, Y lần lượt là chất nào trong các chất sau ?
A. (N H4 )2 CO3 , N aHCO3 . B. N H4 HCO3 , N a2 CO3 .
C. N H4 HCO3 , (N H4 )2 CO3 . D. N H4 HCO3 , N aHCO3 .

Câu 34. Cho các dung dịch: Ba(OH)2 1M, BaCl2 1M, N aOH 1M được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c). Tiến
hành các thí nghiệm sau:

TN1: Cho V ml dung dịch (a) và V ml dung dịch (b) vào dung dịch Ba(HCO3 )2 dư, thu được m1 gam kết tủa

TN2: Cho V ml dung dịch (a) và V ml dung dịch (c) vào dung dịch Ba(HCO3 )2 dư, thu được 2m1 gam kết tủa

TN3: Cho V ml dung dịch (b) và V ml dung dịch (c) vào dung dịch Ba(HCO3 )2 dư, thu được m2 gam kết tủa

52
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Mối quan hệ giữa m2 và m1 là


A. m2 = 2m1 . B. m2 = 3m1 . C. m2 = 1, 5m1 . D. m2 = m1 .

Câu 35. Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các
thí nghiệm sau:

TN1: Cho dung dịch N aOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa

TN2: Cho dung dịch N a2 CO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa

TN3: Cho dung dịch AgN O3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 = n2 = n3 . Hai chất X, Y không thể là
A. N aCl, F eCl2 . B. N aN O3 , F e(N O3 )2 . C. KCl, Ba(HCO3 )2 . D. Ca(HCO3 )2 , CaCl2 .

Câu 36. Hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau. Tiến hành các thí nghiệm sau:

TN1: Hòa tan X, Y trong dung dịch BaCl2 loãng, dư, thu được m1 gam kết tủa

TN2: Hòa tan X, Y trong dung dịch N aOH loãng, dư, thu được m2 gam kết tủa

TN3: Hòa tan X, Y trong dung dịch Ba(OH)2 loãng, dư, thu được m3 gam kết tủa

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, m2 < m1 < m3 , các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Hai
chất X, Y lần lượt là
A. Ba(HCO3 )2 , N aHCO3 . B. Ba(HCO3 )2 , N a2 CO3 .
C. Ca(HCO3 )2 , N a2 CO3 . D. Ca(HCO3 )2 , N aHCO3 .

Câu 37. Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau vào nước, thu được dung dịch Z. Tiến hành các
thí nghiệm sau:

TN1: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa

TN2: Cho dung dịch N H3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa

TN3: Cho dung dịch H2 SO4 loãng, dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol khí N O (sản phẩm khử duy nhất
của N +5 )

Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n3 < n1 < n2 . Hai chất X, Y lần lượt là
A. Al(N O3 )3 , F e(N O3 )2 . B. Al(N O3 )3 , F e(N O3 )3 .
C. F e(N O3 )2 , Cu(N O3 )2 . D. F eCl2 , Cu(N O3 )2 .

Câu 38. Cho 3 ống nghiệm riêng biệt lần lượt chứa 3 chất tan X, Y , Z trong nước (tỉ lệ mol nX : nY : nZ = 1 : 2 : 3).
Tiến hành các thí nghiệm sau:

TN1: Cho dung dịch KOH dư lần lượt vào 3 ống nghiệm trên thì thu được tổng số mol kết tủa trong 3 ống nghiệm
là a mol

TN2: Cho dung dịch Ca(OH)2 dư lần lượt vào 3 ống nghiệm trên thì thu được tổng số mol kết tủa trong 3 ống
nghiệm là b mol

TN3: Đun nóng 3 ống nghiệm trên thu được tổng số mol kết tủa trong 3 ống nghiệm là c mol

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và c < a < b. Ba chất X, Y , Z lần lượt là
A. Al(N O3 )3 , Ca(HCO3 )2 , Ba(HCO3 )2 . B. Ba(HCO3 )2 , Ba(N O3 )2 , Ca(HCO3 )2 .
C. Ca(HCO3 )2 , F e(N O3 )2 , Al(N O3 )3 . D. Ca(HCO3 )2 , Ba(N O3 )2 , Al(N O3 )3 .

53
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

0.8 Thực hành - Thí nghiệm


0.8.1 Mô tả thí nghiệm đơn giản
Câu 1. Nghiền nhỏ 1 gam CH3 COON a cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và N aOH) rồi cho vào đáy ống nghiệm.
Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng. Hiđrocacbon sinh ra trong thí
nghiệm trên là
A. Metan. B. Etan. C. Etilen. D. Axetilen.
Câu 2. Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm đã có sẵn vài viên đá bọt. Thêm từ từ 4 ml dung dịch H2 SO4 đặc vào
ống nghiệm, đồng thời lác đều rồi đun nóng hỗn hợp. Hiđrocacbon sinh ra trong ống nghiệm trên là
A. Etilen. B. Axetilen. C. Propilen. D. Metan.
Câu 3. Cho 2 ml chất lỏng X vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung dịch H2 SO4
đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon làm nhạt màu dung dịch KM nO4 . Chất X là
A. Ancol metylic. B. Axit axetic. C. Ancol etylic. D. Anđehit axetic.
Câu 4. Cho một mẩu kim loại N a vào ống nghiệm khô chứa 2 ml etanol khan. Sản phẩm hữu cơ sinh ra trong thí
nghiệm trên có công thức là
A. CH3 ON a. B. C2 H5 OH. C. C2 H5 N a. D. C2 H5 ON a.
Câu 5. Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 - 3 giọt dung dịch N aOH 10%. Tiếp tục nhỏ 2 - 3
giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Chất X không thể là
A. Glixerol. B. Saccarozơ. C. Etylen glicol. D. Etanol.
Câu 6. Cho 1 ml dung dịch AgN O3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ. Sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch N H3
2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch chất X, đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng
60 − 70◦ C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là
A. Axit axetic. B. Anđehit fomic. C. Glixerol. D. Ancol etylic.
Câu 7. Rót 1 - 2 ml dung dịch chất X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1 - 2 ml dung dịch N aHCO3 . Đưa que diêm
đang chát vào miệng ống nghiệm thì que diêm tắt. Chất X là
A. Ancol etylic. B. Anđehit axetic. C. Axit axetic. D. Phenol.
Câu 8. Cho 1 mẫu N a nhỏ bằng hạt đậu vào ống nghiệm chứa 2 - 3 ml chất lỏng X, thấy giải phóng khí Y . Đốt
cháy Y , thấy Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt. Chất X là
A. Etyl axetat. B. Benzen. C. Anđehit axetic. D. Axit acrylic.
Câu 9. Nhỏ nước brom vào dung dịch chất hữu cơ X, lắc nhẹ, thấy kết tủa trắng xuất hiện. Nếu cho một mẩu natri
bằng hạt đậu xanh vào dung dịch X thì thấy giải phóng khí. Tên gọi của X là
A. Anilin. B. Phenol. C. Stiren. D. Anđehit fomic.
Câu 10. Cho 1 ml dung dịch AgN O3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch N H3
2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch X, đun nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng
60 − 70◦ C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng. Chất X là
A. Ancol etylic. B. Glixerol. C. Anđehit fomic. D. Axit axetic.
Câu 11. Cho 1 mẩu N a nhỏ bằng hạt đậu vào ống nghiệm chứa 2 - 3 ml chất lỏng X, thấy giải phóng khí Y . Đốt
cháy Y , thấy Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt. Chất X không thể là
A. Axit fomic. B. Anđehit axetic. C. Ancol etylic. D. Axit axetic.
Câu 12. Cho 1 mẩu N a nhỏ bằng hạt đậu vào ống nghiệm chứa 2 - 3 ml ancol etylic 40◦ , thấy giải phóng khí X. Ở
điều kiện thích hợp, X tác dụng được với chất nào sau đây ?
A. Ancol etylic. B. Anđehit axetic. C. Etan. D. Axit axetic.
Câu 13. Nhỏ nước brom vào dung dịch chất X, thấy xuất hiện kết tủa màu trắng. Mặt khác, nếu cho một mẩu N a
vào ống nghiệm chứa X nóng chảy thì thu được khí Y cháy với ngọn lửa màu xanh nhạt. Chất X là
A. Anđehit axetic. B. Ancol etylic. C. Phenol. D. Anilin.

54
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 14. Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 - 3 giọt dung dịch N aOH 10%. Tiếp tục nhỏ 2 -
3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Thủy phân chất béo, thu được
chất X. Tên gọi của X là
A. Etanol. B. Saccarozơ. C. Glixerol. D. Etylen glicol.

0.8.2 Thực hành thí nghiệm


Câu 15. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:

Bước 1: Cho 1 ml C2 H5 OH, 1 ml CH3 COOH và vài giọt dung dịch H2 SO4 đặc vào ống nghiệm

Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 − 70◦ C

Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch N aCl bão hòa vào ống nghiệm

Phát biểu nào sau đây sai ?


A. H2 SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch N aCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2 H5 OH và CH3 COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.

Câu 16. Thực hiện phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau:

Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic kết tinh và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm

Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8 - 10 phút trong nồi nước sôi

Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3 - 4 ml nước lạnh

Phát biểu nào sau đây đúng ?


A. Tách isoamyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
B. Phản ứng este hóa giữa ancol isoamylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
C. Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân.
D. Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.

Câu 17. Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:

Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm

Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 − 70◦ C

Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch N aCl bão hòa

Cho các phát biểu sau:

(1) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng

(2) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp

(3) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế

(4) Dung dịch N aCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn

(5) Có thể thay dung dịch N aCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa

(6) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%

Số phát biểu sai là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

55
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 18. Thực hiện phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau:

Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm

Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8 - 10 phút trong nồi nước sôi

Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3 - 4 ml nước lạnh

Cho các phát biểu sau:

(1) Phản ứng este hóa giữa ancol isoamylic với axit axetic là phản ứng một chiều

(2) Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân

(3) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp

(4) Tách isoamyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết

(5) Ở bước 2 xảy ra phản ứng este hóa, giải phóng hơi có mùi thơm của chuối chín

Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 19. Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa chất béo:

Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 2 ml dầu dừa và 6 ml dung dịch N aOH 40%

Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tin khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất
để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi rồi để nguội hỗn hợp

Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 7 - 10 ml dung dịch N aCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn hợp

Phát biểu nào sau đây đúng ?


A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
B. Thêm dung dịch N aCl bão hòa nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng.
C. Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.
D. Trong thí nghiệm này, có thể thay dầu dừa bằng dầu nhờn bôi trơn máy.

Câu 20. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu dừa và 10 ml dung dịch N aOH 40%

Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất
để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp

Bước 3: Rót vào hỗn hợp 15 - 20 ml dung dịch N aCl bão hòa, nóng, khuấy nhẹ rồi để yên

Phát biểu nào sau đây về thí nghiệm trên sai ?


A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
B. Ở bước 3, thêm dung dịch N aCl bão hòa là để tách muối của axit béo ra khỏi hỗn hợp.
C. Ở bước 2, việc thêm nước cất để đảm bảo phản ứng thủy phân xảy ra.
D. Trong thí nghiệm trên, có xảy ra phản ứng xà phòng hóa chất béo.

Câu 21. Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 - 2,5 ml dung dịch N aOH nồng độ 40%

Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước
cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi

56
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch N aCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội

Cho các phát biểu sau:

(1) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất

(2) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên

(3) Mục đích chính của việc thêm dung dịch N aCl ở bước 3 là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phòng hóa

(4) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan được Cu(OH)2 tạo
thành dung dịch màu xanh lam

(5) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật

Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 22. Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ động vật và 2 - 2,5 ml dung dịch N aOH nồng độ 40%

Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước
cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi

Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 - 5 ml dung dịch N aCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội

Cho các phát biểu sau:

(1) Sau bước 1, thu được chất lỏng đồng nhất

(2) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên

(3) Mục đích chính của việc thêm dung dịch N aCl ở bước 3 là làm tăng tốc độ của phản ứng xà phòng hóa

(4) Sản phẩm thu được sau bước 3 đem tách hết chất rắn không tan, chất lỏng còn lại hòa tan được Cu(OH)2 tạo
thành dung dịch màu xanh lam

(5) Có thể thay thế mỡ động vật bằng dầu thực vật

Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 23. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch N aOH 40%

Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước
cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi

Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 - 20 ml dung dịch N aCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội

Cho các phát biểu sau:

(1) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol

(2) Vai trò của dung dịch N aCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp

(3) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra

(4) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu dừa thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự

(5) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol

57
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Số phát biểu đúng là


A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 24. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam mỡ lợn và 10 ml dung dịch N aOH 40%

Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước
cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi

Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 15 - 20 ml dung dịch N aCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để nguội

Cho các phát biểu sau:

(1) Sau bước 3 thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên chứa muối natri của axit béo

(2) Vai trò của dung dịch N aCl bão hòa ở bước 3 là để tách muối natri của axit béo ra khỏi hỗn hợp

(3) Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra

(4) Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu nhớt thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự

(5) Trong công nghiệp, phản ứng ở thí nghiệm trên được ứng dụng để sản xuất xà phòng và glixerol

Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 25. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat

Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2 SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch N aOH 30% vào bình thứ hai

Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau đó để nguội

Cho các phát biểu sau:

(1) Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp

(2) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng)

(3) Ở bước 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phòng hóa

(4) Sau bước 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 26. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi bình 10 ml etyl fomat

Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2 SO4 20% vào ống thứ nhất, 4 ml dung dịch N aOH 30% vào ống thứ hai

Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn rồi đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau đó để nguội

Cho các phát biểu sau:

(1) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp

(2) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất

(3) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau

58
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

(4) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng)

(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm

Số phát biểu đúng là


A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 27. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi bình 10 ml etyl fomat

Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2 SO4 20% vào ống thứ nhất, 4 ml dung dịch N aOH 30% vào ống thứ hai

Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn rồi đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau đó để nguội

Cho các phát biểu sau:

(1) Sau bước 2, chất lỏng trong ống thứ nhất phân lớp, chất lỏng trong ống thứ hai đồng nhất

(2) Sau bước 3, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất

(3) Sau bước 3, sản phẩm phản ứng thủy phân trong cả hai ống nghiệm đều tan tốt trong nước

(4) Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nước nóng)

(5) Ống sinh hàn có tác dụng hạn chế sự thất thoát của các chất lỏng trong ống nghiệm

Số phát biểu đúng là


A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 28. Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dung dịch H2 SO4
20%, vào ống thứ hai 1 ml dung dịch N aOH 30%. Chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều tách thành hai lớp. Sau
đó, lắc đều cả hai ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thủy trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong hai
ống nghiệm là
A. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp.
B. Trong cả hai ống nghiệm, chất lỏng trở thành đồng nhất.
C. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng trở thành đồng nhất; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng vẫn phân tách thành
hai lớp.
D. Ống nghiệm thứ nhất, chất lỏng vẫn phân tách thành hai lớp; trong ống nghiệm thứ hai, chất lỏng trở thành
đồng nhất.
Câu 29. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat

Bước 2: Thêm 10 ml dung dịch H2 SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dịch N aOH 30% vào bình thứ hai

Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau đó để nguội

Cho các phát biểu sau:

(1) Kết thúc bước (2), chất lỏng trong bình thứ nhất phân thành hai lớp, chất lỏng trong bình thứ hai đồng nhất

(2) Ở bước (3), có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng cách đun cách thủy (ngâm trong nước nóng)

(3) Ở bước (3), trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phòng hóa

(4) Sau bước (3), trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

59
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 30. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây:

Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch N aOH 10%

Bước 2: Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch, giữ lại kết tủa

Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ

Cho các nhận định sau:

(1) Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh

(2) Thí nghiệm trên chứng minh phân tử glucozơ có nhiều nhóm −OH liền kề

(3) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng xenlulozơ thì thu được kết quả tương tự

(4) Ở thí nghiệm trên, nếu thay muối CuSO4 bằng muối F eSO4 thì thu được kết quả tương tự

(5) Ở bước 3, kết tủa bị hòa tan, dung dịch chuyển sang màu xanh tím do tạo thành phức đồng glucozơ

Số nhận định đúng là


A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.

Câu 31. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2 theo các bước sau đây:

Bước 1: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch N aOH 10%

Bước 2: Lắc nhẹ, gạn bỏ lớp dung dịch, giữ lại kết tủa

Bước 3: Thêm 2 ml dung dịch glucozơ 10% vào ống nghiệm, lắc nhẹ

Cho các nhận định sau:

(1) Sau bước 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng xanh

(2) Thí nghiệm trên chứng minh phân tử glucozơ có 5 nhóm −OH

(3) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì thu được kết quả tương tự

(4) Cần lấy dư dung dịch N aOH để đảm bảo môi trường cho phản ứng tạo phức

(5) Ở bước 3, kết tủa bị hòa tan, dung dịch chuyển sang màu xanh thẫm do tạo thành phức đồng glucozơ

Số nhận định đúng là


A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 32. Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây:

Bước 1: Cho 1 ml AgN O3 1% vào ống nghiệm sạch

Bước 2: Nhỏ từng giọt dung dịch N H3 5% vào ống nghiệm và lắc đều đến khi thu được dung dịch trong suốt thì dừng
lại

Bước 3: Thêm 1 ml dung dịch glucozơ vào ống nghiệm

Bước 4: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong cốc nước nóng) vài phút ở 60 − 70◦ C

Nhận định nào sau đây là sai ?


A. Trong phản ứng trên, glucozơ đóng vai trò là chất khử.
B. Có thể thay thế dung dịch N H3 bằng dung dịch N aOH.
C. Sau bước 4, thành ống nghiệm trở nên sáng bóng như gương.
D. Sau bước 1, thu được dung dịch trong suốt.

60
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 33. Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây:

Bước 1: Rửa sạch ống nghiệm thủy tinh bằng cách cho vào một ít kiềm, đun nóng nhẹ, tráng đều sau đó đổ đi và
tráng lại ống nghiệm bằng nước cất

Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm trên 1 ml dung dịch AgN O3 1%, sau đó thêm từng giọt N H3 , trong ống nghiệm xuất
hiện kết tủa nâu xám của bạc hiđroxit, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch N H3 đến khi kết tủa tan hết

Bước 3: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ 1%, đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian thấy thành ống
nghiệm sáng bóng như gương

Cho các phát biểu sau:

(1) Trong phản ứng trên, glucozơ đã bị oxi hóa bởi dung dịch AgN O3 /N H3

(2) Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch N H3 vào, kết tủa nâu xám của bạc hiđroxit bị hòa tan do tạo thành phức
bạc

(3) Trong bước 3, để kết tủa bạc nhanh bám vào thành ống nghiệm ta phải luôn lắc đều hỗn hợp phản ứng

(4) Ở bước 1, vai trò của N aOH là để làm sạch bề mặt ống nghiệm

Số phát biểu đúng là


A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 34. Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgN O3 trong N H3 (phản ứng tráng bạc) theo các
bước sau:

Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgN O3 1% vào ống nghiệm sạch

Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch N H3 cho đến khi kết tủa tan hết

Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm

Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 − 70◦ C trong vài phút

Cho các nhận định sau:

(1) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa phức bạc

(2) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat

(3) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương

(4) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự

(5) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm −OH và một nhóm −CHO

Số nhận định đúng là


A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 35. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:

Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 1 - 2 ml dung dịch hồ tinh bột (hoặc nhỏ vài giọt dung
dịch iot lên mặt cắt quả chuối xanh hoặc củ khoai lang tươi, sắn tươi)

Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội

Phát biểu nào sau đây sai ?


A. Do cấu tạo ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
B. Nếu nhỏ vài giọt dung dịch iot lên mặt cắt của quả chuối chín thì màu xanh tím cũng xuất hiện.
C. Ở bước 2, màu của dung dịch có sự biến đổi: Xanh tím −→ Không màu −→ Xanh tím.
D. Ở bước 1, xảy ra phản ứng của iot với tinh bột, dung dịch trong ống nghiệm chuyển sang màu xanh tím.

61
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 36. Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:

Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột

Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội

Cho các phát biểu sau:

(1) Sau bước 1, dung dịch thu được có màu tím

(2) Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp
phụ iot cho màu xanh tím

(3) Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân tử tinh bột nên
dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện

(4) Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ

Số phát biểu đúng là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 37. Tiến hành thí nghiệm sau:

Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 ml nước cất

Bước 2: Nhỏ tiếp vài giọt anilin vào ống nghiệm, sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm

Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm

Cho các phát biểu sau:

(1) Sau bước 2, chất lỏng bị phân thành 2 lớp, lớp dưới là anilin

(2) Sau bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh

(3) Sau bước 3, dung dịch thu được trong suốt

(4) Sau bước 3, trong dung dịch có chứa muối phenylamoni clorua tan tốt trong nước

(5) Ở bước 3, nếu thay HCl bằng Br2 thì sẽ thấy xuất hiện kết tủa màu vàng

Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 38. Tiến hành thí nghiệm sau theo các bước sau:

Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 5 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên

Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm

Bước 3: Cho tiếp dung dịch N aOH loãng (dùng dư), đun nóng

Cho các nhận định sau:

(1) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào dung dịch thấy quỳ tím không đổi màu

(2) Ở bước 2 thì anilin tan dần

(3) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt

(4) Ở bước 1, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy

(5) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin và metylamin thì thu được kết quả tương tự

62
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Số nhận định đúng là


A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 39. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Nhỏ 3 giọt anilin vào ống nghiệm chứa 2 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên

Bước 2: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm, sau đó nhấc giấy quỳ ra

Bước 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên

Bước 4: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch N aOH đặc vào ống nghiệm, lắc đều, sau đó để yên

Cho các phát biểu sau:

(1) Kết thúc bước 1, anilin hầu như không tan và lắng xuống đáy ống nghiệm

(2) Kết thúc bước 2, giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh do anilin có tính bazơ

(3) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt

(4) Kết thúc bước 4, trong ống nghiệm có anilin được tạo thành

Số phát biểu đúng là


A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 40. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10% và 1 ml dung dịch N aOH 30%

Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên vài phút

Phát biểu nào sau đây sai ?


A. Thí nghiệm trên chứng minh protein của lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.
B. Sau bước 1, protein của lòng trắng trứng bị thủy phân hoàn toàn.
C. Sau bước 2, thu được hợp chất màu tím.
D. Ở bước 1, có thể thay 1 ml dung dịch N aOH 30% bằng 1 ml dung dịch KOH 30%.

Câu 41. Tiến hành hai thí nghiệm sau:

1. Thí nghiệm 1:

Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 bão hòa + 2 ml dung dịch N aOH 30%
Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa
Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều

2. Thí nghiệm 2:

Bước 1: Lấy khoảng 4 ml lòng trắng trứng cho vào ống nghiệm
Bước 2: Nhỏ từng giọt khoảng 3 ml dung dịch CuSO4 bão hòa
Bước 3: Thêm khoảng 5 ml dung dịch N aOH 30% và khuấy đều

Phát biểu nào sau đây không đúng ?


A. Các phản ứng ở các bước 3 xảy ra nhanh hơn khi các ống nghiệm được đun nóng.
B. Sau bước 1 ở thí nghiệm 1, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.
C. Sau bước 2 ở thí nghiệm 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa.
D. Sau bước 3 ở cả hai thí nghiệm, hỗn hợp thu được sau khi khuấy xuất hiện màu tím.

Câu 42. Tiến hành thí nghiệm sau:

63
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 bão hòa và 2 ml dung dịch N aOH 30%

Bước 2: Lắc nhẹ, gạn lớp dung dịch để giữ kết tủa

Bước 3: Thêm khoảng 4 ml lòng trắng trứng vào ống nghiệm, dùng đũa thủy tinh khuấy đều

Cho các nhận định sau:

(1) Ở bước 1, xảy ra phản ứng trao đổi, tạo thành kết tủa màu xanh

(2) Ở bước 3, xảy ra phản ứng tạo phức, kết tủa bị hòa tan, dung dịch thu được có màu tím

(3) Ở thí nghiệm trên, nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch F eSO4 thì thu được kết quả tương tự

(4) Phản ứng xảy ra ở bước 3 gọi là phản ứng màu biure

(5) Có thể dùng phản ứng màu biure để phân biệt peptit Ala − Gly với Ala − Gly − V al

Số nhận định đúng là


A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 43. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho nước vào ống nghiệm chứa benzen sau đó lắc đều

(2) Cho 1 ml C2 H5 OH, 1 ml CH3 COOH và vài giọt dung dịch H2 SO4 đặc vào ống nghiệm, lắc đều. Đun cách thủy
6 phút, làm lạnh vào thêm vào 2 ml dung dịch N aCl bão hòa

(3) Cho vào ống nghiệm 2 ml metyl axetat, sau đó thêm vào dung dịch N aOH dư, đun nóng

(4) Cho N aOH dư vào ống nghiệm chứa dung dịch phenylamoni clorua, đun nóng

(5) Cho dung dịch etylamin vào ống nghiệm chứa dung dịch giấm ăn

(6) Nhỏ 1 ml C2 H5 OH vào ống nghiệm chứa nước

Có bao nhiêu thí nghiệm có hiện tượng chất lỏng phân lớp sau khi hoàn thành ?
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 44. Tiến hành thí nghiệm dãy điện hóa của kim loại theo các bước sau đây:

Bước 1: Lấy 3 ống nghiệm, mỗi ống đựng khoảng 3 ml dung dịch HCl loãng

Bước 2: Cho 3 mẫu kim loại có kích thước tương đương là Al, F e, Cu vào 3 ống nghiệm

Bước 3: Quan sát, so sánh lượng bọt khí hiđro thoát ra ở các ống nghiệm trên

Phát biểu nào sau đây sai ?


A. Khí H2 thoát ở 2 ống nghiệm chứa Al và F e.
B. Ống nghiệm chứa Cu không thoát khí H2 vì Cu không phản ứng với dung dịch HCl.
C. Ống nghiệm chứa Al thoát khí mạnh hơn ống nghiệm chứa F e.
D. Ống nghiệm chứa F e thoát khí mạnh hơn ống nghiệm chứa Al.

Câu 45. Thực hiện thí nghiệm theo các bước sau đây:

Bước 1: Cho 2 ml dung dịch CuSO4 vào ống nghiệm

Bước 2: Cho vào ống nghiệm đinh sắt (đã đánh sạch gỉ), để khoảng 10 phút rồi quan sát

64
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Phát biểu nào sau đây là đúng ?


A. Ở bước 1, dung dịch trong ống nghiệm không màu.
B. Sau bước 2, có một lớp kim loại màu đỏ bám vào thành ống nghiệm.
C. Thí nghiệm trên chứng tỏ tính oxi hóa của Cu2+ mạnh hơn tính oxi hóa của F e2+ .
D. Nếu thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch AgN O3 thì vẫn thu được hiện tượng tương tự.

Câu 46. Thực hiện thí nghiệm về ăn mòn điện hóa như sau:

Bước 1: Nhúng thanh kẽm và thanh đồng (không tiếp xúc nhau) vào dung dịch H2 SO4 loãng

Bước 2: Nối thanh kẽm và thanh đồng với nhau bằng một dây dẫn có đi qua một điện kế

Phát biểu nào sau đây là sai ?


A. Sau bước 1, bọt khí thoát ra trên bề mặt thanh kẽm.
B. Sau bước 2, kim điện kế quay chứng tỏ xuất hiện dòng điện.
C. Sau bước 2, bọt khí thoát ra cả trên bề mặt thanh kẽm và thanh đồng.
D. Trong thí nghiệm trên, sau bước 2, thanh đồng bị ăn mòn điện hóa.

Câu 47. Tiến hành thí nghiệm sau:

Bước 1: Rót vào ống nghiệm 1 và 2, mỗi ống khoảng 3 ml dung dịch H2 SO4 loãng và cho vào mỗi ống một mẩu kẽm.
Quan sát bọt khí thoát ra

Bước 2: Nhỏ thêm 2 - 3 giọt dung dịch CuSO4 vào ống 2. So sánh lượng bọt khí thoát ra ở 2 ống

Cho các phát biểu sau:

(1) Bọt khí thoát ra ở ống 2 nhanh hơn so với ống 1

(2) Ống 1 chỉ xảy ra ăn mòn hóa học còn ống 2 chỉ xảy ra ăn mòn điện hóa học

(3) Lượng bọt khí thoát ra ở hai ống là như nhau

(4) Ở cả hai ống nghiệm, Zn đều bị oxi hóa thành Zn2+

(5) Ở ống 2, có thể thay dung dịch CuSO4 bằng dung dịch M gSO4

Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

Câu 48. Thực hiện thí nghiệm so sánh khả năng phản ứng với H2 O của N a, M g, Al như sau:

Bước 1: Rót nước vào ống nghiệm thứ nhất (3/4 ống), thêm vài giọt phenolphtalein; đặt vào giá ống nghiệm sau đó
bỏ vào đó một mẩu natri bằng hạt gạo

Bước 2: Rót vào ống nghiệm thứ hai và thứ ba khoảng 5 ml nước, thêm vài giọt phenolphtalein, sau đó đặt vào giá
ống nghiệm rồi bỏ vào ống thứ hai một mẩu M g và ống nghiệm thứ ba một mẩu Al sau đó đun nóng

Phát biểu nào sau đây không đúng ?


A. Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm chứa N a có màu hồng.
B. Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa M g có màu hồng.
C. Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa Al không màu do có môi trường axit.
D. Thí nghiệm trên chứng tỏ khả năng phản ứng với nước của N a, M g, Al là giảm dần.

Câu 49. Thực hiện thí nghiệm nhôm tác dụng với dung dịch kiềm như sau:

Bước 1: Rót vào ống nghiệm 3 ml dung dịch N aOH loãng

Bước 2: Thêm vào ống nghiệm một mẩu Al và đun nóng

65
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Phát biểu nào sau đây không đúng ?


A. Sau bước 1, dung dịch trong ống nghiệm có khả năng đổi màu phenolphtalein thành hồng.
B. Sau bước 2, ống nghiệm xuất hiện bọt khí.
C. Nếu thay dung dịch N aOH bằng dung dịch KOH thì hiện tượng vẫn xảy ra tương tự.
D. Trong thí nghiệm trên, Al là chất khử, N aOH là chất oxi hóa.

Câu 50. Tiến hành thí nghiệm về tính lưỡng tính của Al(OH)3 như sau:

Bước 1: Rót vào 2 ống nghiệm khoảng 3 ml dung dịch AlCl3 , sau đó nhỏ dung dịch N H3 đến dư vào hai ống nghiệm

Bước 2: Thêm vào ống nghiệm thứ nhất dung dịch H2 SO4 loãng dư

Bước 3: Thêm vào ống nghiệm thứ hai dung dịch N aOH loãng dư

Phát biểu nào sau đây đúng ?


A. Sau bước 1, ống nghiệm xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan.
B. Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm thứ nhất trong suốt màu xanh.
C. Sau bước 3, dung dịch thu được trong ống nghiệm thứ 2 làm quỳ tím chuyển xanh.
D. Sau khi phản ứng kết thúc, chất tan trong hai ống nghiệm là như nhau.

Câu 51. Tiến hành thí nghiệm điều chế F eCl2 như sau:

Bước 1: Cho đinh sắt đã đánh sạch vào ống nghiệm

Bước 2: Rót tiếp vào ống nghiệm 4 ml dung dịch HCl, đun nóng nhẹ

Phát biểu nào sau đây đúng ?


A. Sau bước 1, thấy có bọt khí thoát ra.
B. Sau bước 2, dung dịch thu được có màu xanh nhạt.
C. Nếu thay dung dịch HCl bằng dung dịch H2 SO4 loãng thì hiện tượng xảy ra tương tự.
D. Phản ứng trên chứng tỏ sắt có tính khử yếu hơn khí hiđro.

Câu 52. Tiến hành thí nghiệm điều chế F e(OH)2 như sau:

Bước 1: Thêm 5 ml dung dịch N aOH vào ống nghiệm rồi đun sôi

Bước 2: Thêm nhanh vào ống nghiệm 3 ml dung dịch F eCl2

Phát biểu nào sau đây đúng ?


A. Ở bước 1, mục đích chính của việc đun sôi dung dịch N aOH là để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
B. Sau bước 2, thu được chất rắn màu trắng hơi xanh là F e(OH)2 .
C. Sau bước 2, nếu để một thời gian thì thu được chất rắn màu nâu đỏ là F e2 O3 .
D. Nếu không đun sôi N aOH ở bước 1 thì màu trắng hơi xanh sau bước 2 quan sát rõ hơn.

Câu 53. Tiến hành thí nghiệm thử tính oxi hóa của K2 Cr2 O7 như sau:

Bước 1: Cho đinh sắt đã đánh sạch vào ống nghiệm chứa 5 ml dung dịch H2 SO4

Bước 2: Nhỏ từ từ từng giọt K2 Cr2 O7 vào ống nghiệm, lắc nhẹ

Phát biểu nào sau đây không đúng ?


A. Sau bước 1, dung dịch tạo thành có chứa muối F eSO4 .
B. Sau bước 2, dung dịch thu được có màu xanh lục.
C. Trong phản ứng trên, K2 Cr2 O7 là chất oxi hóa, F eSO4 là chất khử.
D. Phản ứng trên chứng tỏ K2 Cr2 O7 có tính oxi hóa mạnh trong môi trường kiềm.

Câu 54. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tó cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến hành theo các
bước sau:

66
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 - 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống nghiệm khô (ống
số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc một ít bột
CuSO4 khan rồi cho vào phần trên của ống nghiệm số 1 rồi nút cao sư có ống dẫn khí

Bước 2: Lắp ống nghiệm 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm
(ống số 2)

Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào vị trí có hỗn hợp phản ứng)

Cho các phát biểu sau:

(1) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 chuyển thành màu xanh của CuSO4 .5H2 O

(2) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơ

(3) Dung dịch Ca(OH)2 được dùng để nhận biết CO2 sinh ra trong thí nghiệm trên

(4) Ở bước số 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên

(5) Kết thúc thí nghiệm, tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2

Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

Câu 55. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tó cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến hành theo các
bước sau:

Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 - 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống nghiệm khô (ống
số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc một ít bột
CuSO4 khan rồi cho vào phần trên của ống nghiệm số 1 rồi nút cao sư có ống dẫn khí

Bước 2: Lắp ống nghiệm 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm
(ống số 2)

Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào vị trí có hỗn hợp phản ứng)

Cho các phát biểu sau:

(1) CuSO4 khan được dùng để nhận biết H2 O sinh ra trong ống nghiệm

(2) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng

(3) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên

(4) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơ

(5) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2

Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

Câu 56. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tó cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến hành theo các
bước sau:

Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 - 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống nghiệm khô (ống
số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc một ít bột
CuSO4 khan rồi cho vào phần trên của ống nghiệm số 1 rồi nút cao sư có ống dẫn khí

Bước 2: Lắp ống nghiệm 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm
(ống số 2)

67
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào vị trí có hỗn hợp phản ứng)

Cho các phát biểu sau:

(1) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên

(2) Ở thí nghiệm trên, CuO có vai trò chuyển nguyên tố C thành CO2 , nguyên tố H thành H2 O

(3) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơ

(4) Dung dịch Ca(OH)2 được dùng để nhận biết CO2 sinh ra trong thí nghiệm trên

(5) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2

Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

Câu 57. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tó cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến hành theo các
bước sau:

Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 - 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp ống nghiệm khô (ống
số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc một ít bột
CuSO4 khan rồi cho vào phần trên của ống nghiệm số 1 rồi nút cao sư có ống dẫn khí

Bước 2: Lắp ống nghiệm 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm
(ống số 2)

Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào vị trí có hỗn hợp phản ứng)

Cho các phát biểu sau:

(1) Sau bước 3, màu trắng của CuSO4 khan chuyển thành màu xanh của CuSO4 .5H2 O

(2) Ở thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng

(3) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên trên

(4) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơ

(5) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khi ra khỏi dung dịch trong ống số 2

Số phát biểu đúng là


A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

0.9 Phản ứng nhiệt phân - Điều chế các chất


0.9.1 Phản ứng nhiệt phân
Câu 1. Nhiệt phân F e(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. F e(OH)3 . B. F e3 O4 . C. F e2 O3 . D. F eO.

Câu 2. Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí N H3 ?
A. N H4 Cl, N H4 HCO3 , (N H4 )2 CO3 . B. N H4 Cl, N H4 N O3 , N H4 HCO3 .
C. N H4 Cl, N H4 N O3 , (N H4 )2 CO3 . D. N H4 N O3 , N H4 HCO3 , (N H4 )2 CO3 .

Câu 3. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở ?
A. (N H4 )2 SO4 . B. N H4 HCO3 . C. CaCO3 . D. N H4 N O2 .

68
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

H O H SO N aOH đặc HN O t◦
Câu 4. Cho sơ đồ phản ứng sau: Khí X −−2−→ Dung dịch X −−2−−→
4 3
Y −−−−−−−→ X −−−−→ Z −→ T. Công thức của
X, Y , Z, T tương ứng là
A. N H3 , (N H4 )2 SO4 , N2 , N H4 N O3 . B. N H3 , (N H4 )2 SO4 , N2 , N H4 N O2 .
C. N H3 , (N H4 )2 SO4 , N H4 N O3 , N2 O. D. N H3 , N2 , N H4 N O3 , N2 O.

Câu 5. Cho các phản ứng sau:


t◦
(1) Cu(N O3 )2 −→
t◦
(2) N H4 N O2 −→
850◦ C,P t
(3) N H3 + O2 −−−−−−→
t◦
(4) N H3 + Cl2 −→
t◦
(5) N H4 Cl −→
t◦
(6) N H3 + CuO −→

Các phản ứng đều tạo khí N2 là


A. (2), (4), (6). B. (3), (5), (6). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (5).

Câu 6. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgN O3 là
A. Ag2 O, N O2 , O2 . B. Ag, N O, O2 . C. Ag2 O, N O, O2 . D. Ag, N O2 , O2 .

Câu 7. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(N O3 )2 là


A. CuO, N O và O2 . B. Cu(N O3 )2 và O2 .
C. Cu(N O3 )2 , N O2 và O2 . D. CuO, N O2 và O2 .

Câu 8. Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi ?
A. Cu(N O3 )2 , AgN O3 , N aN O3 . B. KN O3 , Hg(N O3 )2 , LiN O3 .
C. P b(N O3 )2 , Zn(N O3 )2 , Cu(N O3 )2 . D. M g(N O3 )2 , F e(N O3 )3 , AgN O3 .

Câu 9. Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại ?
A. AgN O3 , Hg(N O3 )2 . B. AgN O3 , Cu(N O3 )2 .
C. Hg(N O3 )2 , M g(N O3 )2 . D. Cu(N O3 )2 , M g(N O3 )2 .

Câu 10. Nhiệt phân hoàn toàn F e(N O3 )2 trong không khí thu được sản phẩm gồm:
A. F eO, N O2 , O2 . B. F e2 O3 , N O2 . C. F e2 O3 , N O2 , O2 . D. F e, N O2 , O2 .

Câu 11. Khi nhiệt phân muối nitrat nào sau đây có thể không thu được khí O2 ?
A. N aN O3 . B. N H4 N O3 . C. AgN O3 . D. Cu(N O3 )2 .

t
Câu 12. Cho phản ứng nhiệt phân: 4M (N O3 )x −→ 2M2 Ox + 4xN O2 ↑ +xO2 ↑. M là kim loại nào sau đây ?
A. Ca. B. M g. C. K. D. Ag.

Câu 13. Trong phương trình hóa học của phản ứng nhiệt phân sắt (III) nitrat, tổng các hệ số (các hệ số nguyên, tối
giản) bằng bao nhiêu ?
A. 5. B. 7. C. 9. D. 21.

Câu 14. Phản ứng nhiệt phân không đúng là


t◦ t◦
A. 2KN O3 −→ 2KN O2 + O2 . B. N H4 N O3 −→ N2 + 2H2 O.
t◦ t◦
C. N H4 N O2 −→ N2 + 2H2 O. D. 2N aHCO3 −→ N a2 CO3 + CO2 + H2 O.

Câu 15. Khi nhiệt phân hoàn toàn N aHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. N aOH, CO2 , H2 . B. N a2 O, CO2 , H2 O. C. N a2 CO3 , CO2 , H2 O. D. N aOH, CO2 , H2 O.

Câu 16. Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng ?
A. Ca(HCO3 )2 . B. N a2 SO4 . C. CaCl2 . D. N aCl.

69
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 17. Chọn nhận xét không đúng: Các muối


A. Cacbonat đều bị nhiệt phân.
B. Hidrocacbonat bị nhiệt phân tạo thành muối cacbonat.
C. Cacbonat của kim loại kiềm đều tan trong nước.
D. Hidrocacbonat đều tác dụng được với dung dịch axit hoặc dung dịch bazơ.

Câu 18. Nhận định nào sau đây về muối cacbonat là đúng ? Tất cả các muối cacbonat đều
A. Tan trong nước. B. Bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.
C. Không tan trong nước. D. Bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.

Câu 19. Khi đun nóng dung dịch canxi hidrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng hệ số trong phương trình hóa
học của phản ứng là (hệ số nguyên, tối giản)
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.

Câu 20. Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?


t◦ t◦
A. CaCO3 −→ CaO + CO2 . B. 2N aHCO3 −→ N a2 CO3 + CO2 + H2 O.
t◦ t◦
C. M gCO3 −→ M gO + CO2 . D. N a2 CO3 −→ N a2 O + CO2 .

Câu 21. Sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi là do phản ứng hóa học nào sau đây ?
A. CaCO3 + CO2 + H2 O −→ Ca(HCO3 )2 . B. Ca(OH)2 + N a2 CO3 −→ CaCO3 ↓ +2N aOH.
t◦
C. CaCO3 −→ CaO + CO2 . D. Ca(HCO3 )2 −→ CaCO3 + CO2 + H2 O.

Câu 22. Nung nóng hoàn toàn hỗn hợp CaCO3 , Ba(HCO3 )2 , M gCO3 , M g(HCO3 )2 đến khối lượng không đổi, thu
được sản phẩm chất rắn gồm
A. CaCO3 , BaCO3 , M gCO3 . B. CaO, BaCO3 , M gO, M gCO3 .
C. Ca, BaO, M g, M gO. D. CaO, BaO, M gO.

Câu 23. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp N aHCO3 , BaCO3 , M gCO3 , Al2 O3 được chất rắn X và khí Y . Chất rắn X
gồm
A. N a2 O, BaO, M gO, Al2 O3 . B. N a2 CO3 , BaCO3 , M gO, Al2 O3 .
C. N aHCO3 , BaCO3 , M gCO3 , Al. D. N a2 CO3 , BaO, M gO, Al2 O3 .

Câu 24. Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau:
t◦
(1) X −→ X1 + CO2

(2) X1 + H2 O −→ X2

(3) X2 + Y −→ X + Y1 + H2 O

(4) X2 + 2Y −→ X + Y2 + 2H2 O

Hai muối X, Y tương ứng là


A. CaCO3 , N aHSO4 . B. BaCO3 , N a2 CO3 . C. CaCO3 , N aHCO3 . D. M gCO3 , N aHCO3 .

Câu 25. Để thu được Al2 O3 từ hỗn hợp Al2 O3 và F e2 O3 , người ta lần lượt
A. Dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch N aOH dư.
B. Dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl dư.
C. Dùng dung dịch N aOH dư, dung dịch HCl dư, rồi nung nóng.
D. Dùng dung dịch N aOH dư, khí CO2 dư, rồi nung nóng.

Câu 26. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, F e vào dung dịch H2 SO4 loãng dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, thu được kết tủa Y . Nung Y trong không
khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là
A. Hỗn hợp gồm BaSO4 và F eO. B. Hỗn hợp gồm Al2 O3 và F e2 O3 .
C. Hỗn hợp gồm BaSO4 và F e2 O3 . D. F e2 O3 .

70
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 27. Cho sơ đồ phản ứng sau:


+ dung dịch N aOH dư 2 +CO dư +H O + dung dịch H2 SO4 + dung dịch N H3 t◦
X1 −−−−−−−−−−−−−−−→ X2 −−−−− −−−−−2−→ X3 −−−−−−−−−−−−−→ X4 −−−−−−−−−−−→ X3 −→ X5

Biết X1 , X2 , X3 , X4 , X5 là các chất khác nhau của nguyên tố nhôm. Các chất X1 và X5 lần lượt là
A. AlCl3 và Al2 O3 . B. Al(N O3 )3 và Al. C. Al2 O3 và Al. D. Al2 (SO4 )3 và Al2 O3 .
t◦ +CO dư ,t◦ +F eCl3 +T
Câu 28. Cho sơ đồ chuyển hóa: F e(N O3 )3 −→ X −−−−−−−→ Y −−−−−→ Z −−→ F e(N O3 )3 .
Các chất X và T lần lượt là
A. F eO và N aN O3 . B. F eO và AgN O3 . C. F e2 O3 và Cu(N O3 )2 . D. F e2 O3 và AgN O3 .

Câu 29. Nung nóng hỗn hợp chứa các chất có cùng số mol gồm Al(N O3 )3 , N aHCO3 , F e(N O3 )3 , CaCO3 đến khi
khối lượng không đổi, thu được rắn X. Hòa tan X vào nước dư, thu được dung dịch Y và rắn Z. Thổi luồng khí CO
(dùng dư) qua rắn Z, nung nóng thu được rắn T . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Rắn T chứa một đơn chất và một hợp chất.
B. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y , thấy xuất hiện ngay kết tủa.
C. Rắn T chứa một đơn chất và hai hợp chất.
D. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Y , thấy khí không màu thoát ra.

Câu 30. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho N a vào dung dịch CuSO4 dư

(2) Đốt cháy HgS trong oxi dùng dư

(3) Nung nóng Cr(OH)3 ở nhiệt độ cao

(4) Cho bột N i vào dung dịch F eCl3 dư

(5) Điện phân dung dịch N aCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp

Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

0.9.2 Điều chế các chất


Câu 31. Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. Amoniac. B. Axit nitric. C. Không khí. D. Amoni nitrat.

Câu 32. Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây ?
A. Nhiệt phân muối N H4 N O3 đến khối lượng không đổi.
B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
C. Phân hủy N H3 .
D. Đun nóng M g với dung dịch HN O3 loãng.

Câu 33. Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì
A. N2 nhẹ hơn không khí. B. N2 rất ít tan trong nước.
C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy. D. N2 hóa lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp.

Câu 34. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí N H3 bằng cách
A. Cho N2 tác dụng với H2 (450◦ C, bột sắt).
B. Cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng.
C. Cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng.
D. Nhiệt phân muối (N H4 )2 CO3 .

Câu 35. Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí N H3 bằng phương pháp
A. Đẩy nước. B. Chưng cất.
C. Đẩy không khí với miệng bình ngửa. D. Đẩy không khí với miệng bình úp ngược.

71
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 36. Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1,
cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí N H3 ?


A. Cách 3. B. Cách 1. C. Cách 2. D. Cách 2 hoặc cách 3.

Câu 37. Chọn câu sai trong các mệnh đề sau:


A. N H3 được dùng để sản xuất HN O3 .
B. N H3 tác dụng với dung dịch AlCl3 tạo thành kết tủa trắng keo.
C. Khí N H3 tác dụng với oxi (F e, t◦ ) tạo khí N O.
D. Điều chế khí N H3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni.

Câu 38. Trong công nghiệp HN O3 được điều chế từ nguồn nguyên liệu nào sau đây ?
A. KN O3 . B. N O2 . C. N2 . D. N H3 .

Câu 39. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HN O3 từ
A. N aN O2 và H2 SO4 đặc. B. N aN O3 và H2 SO4 đặc.
C. N H3 và O2 . D. N aN O3 và HCl đặc.

Câu 40. Trong phòng thí nghiệm, thường điều chế HN O3 bằng phản ứng
t◦
A. 2N aN O3 ( tinh thể ) + H2 SO4 ( đặc ) −→ 2HN O3 + N a2 SO4 .
B. 4N O2 + O2 + 2H2 O −→ 4HN O3 .
C. N2 O5 + H2 O −→ 2HN O3 .
D. AgN O3 + HCl −→ AgCl + HN O3 .

Câu 41. Cho sơ đồ điều chế HN O3 trong phòng thí nghiệm

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HN O3 ?
A. HN O3 là axit yếu hơn H2 SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
B. HN O3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
C. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
D. HN O3 có nhiệt độ sôi thấp (83◦ C) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.

72
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 42. Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3 P O4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau
đây ?
A. Cho dung dịch axit H2 SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HN O3 đặc, nóng.
D. Cho dung dịch axit H2 SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.

Câu 43. Trong phòng thí nghiệm, CO2 được điều chế bằng cách
A. Nung CaCO3 . B. Cho CaCO3 tác dụng với HCl.
C. Cho C tác dụng với O2 . D. Cho C tác dụng với H2 SO4 đặc.

Câu 44. Khí CO2 điều chế trong phòng thí nghiệm thường lẫn khí HCl và hơi nước. Để loại bỏ HCl và hơi nước ra
khỏi hỗn hợp, ta dùng
A. Dung dịch N aOH đặc.
B. Dung dịch N aHCO3 bão hòa và dung dịch H2 SO4 đặc.
C. Dung dịch H2 SO4 đặc.
D. Dung dịch N a2 CO3 bão hóa và dung dịch H2 SO4 đặc.

Câu 45. Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp ?
A. SiO2 + 2M g −→ Si + 2M gO. B. SiO2 + 2C −→ Si + 2CO.
C. SiCl4 + 2Zn −→ 2ZnCl2 + Si. D. SiH4 −→ Si + 2H2 .

Câu 46. Không thể điều chế CH4 bằng phản ứng nào ?
A. Nung muối natri malonat với vôi tôi xút. B. Canxi cacbua tác dụng với nước.
C. Nung natri axetat với vôi tôi xút. D. Nhôm cacbua tác dụng với nước.

Câu 47. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ?
A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút.
B. Crackinh butan.
C. Cho nhôm cacbua tác dụng với nước.
D. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút hoặc cho nhôm cacbua tác dụng với nước.

Câu 48. Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì ?

A. O2 . B. CH4 . C. C2 H2 . D. H2 .

Câu 49. Xét sơ đồ điều chế CH4 trong phòng thí nghiệm:

73
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Biết X là hỗn hợp chất rắn chứa 3 chất. Ba chất trong X là


A. CaO, Ca(OH)2 , CH3 COON a. B. Ca(OH)2 , KOH, CH3 COON a.
C. CaO, N aOH, CH3 COON a. D. CaO, N aOH, CH3 COOH.

Câu 50. Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là
A. Đun C2 H5 OH với H2 SO4 đặc ở 170◦ C. B. Crackinh ankan.
C. Tách H2 từ etan. D. Cho C2 H2 tác dụng với H2 , xúc tác P d/P bCO3 .

Câu 51. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây ?


t◦
A. N H4 Cl + N aOH −→ N aCl + N H3 + H2 O.
t◦
B. N aCl(rắn) + H2 SO4 (đặc) −→ N aHSO4 + HCl.
H2 SO4 đặc ,t◦
C. C2 H5 OH −−−−−−−−−→ C2 H4 + H2 O.
CaO,t◦
D. CH3 COON a(rắn) + N aOH(rắn) −−−−−→ N a2 CO3 + CH4 .

Câu 52. Quan sát thí nghiệm ở hình vẽ

Khi cho nước vào bình tam giác chứa rắn X thì thấy có khí Y tạo thành đồng thời màu của dung dịch Br2 nhạt dần
rồi mất hẳn. Chất rắn X trong thí nghiệm là
A. CH3 COON a. B. CaC2 . C. CaO. D. Al4 C3 .

Câu 53. Cho các phát biểu sau về anđehit và axit cacboxylic:

74
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

(1) Anđehit no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là Cn H2n O (n ≥ 1)

(2) Tất cả các anđehit đơn chức (trừ HCHO) đều phản ứng với AgN O3 /N H3 theo tỉ lệ mol 1:2

(3) Axit oxalic có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hidro

(4) Phương pháp hiện đại để sản xuất axit axetic là phương pháp lên men giấm

Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 54. Đun sôi hỗn hợp gồm ancol etylic và axit axetic (có axit H2 SO4 đặc làm xúc tác), xảy ra phản ứng
A. Trùng ngưng. B. Trùng hợp. C. Este hóa. D. Xà phòng hóa.

Câu 55. Trong điều kiện thích hợp, axit fomic phản ứng được với
A. HCl. B. Cu. C. C2 H5 OH. D. N aCl.

Câu 56. Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là
A. HCOOH và N aOH. B. HCOOH và CH3 OH.
C. HCOOH và C2 H5 N H2 . D. CH3 COON a và CH3 OH.

Câu 57. Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat ?
A. CH3 COOH và CH3 OH. B. HCOOH và CH3 OH.
C. HCOOH và C2 H5 OH. D. CH3 COOH và C2 H5 OH.

Câu 58. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y :

Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên ?
A. 2C3 H5 (OH)3 + Cu(OH)2 −→ (C3 H7 O3 )2 Cu + 2H2 O.
B. CH3 COOH + C2 H5 OH ⇋ CH3 COOC2 H5 + H2 O.
H2 SO4 ,t◦
C. C2 H5 OH −−−−−−→ C2 H4 + H2 O.
t◦
D. CH3 COOH + N aOH −→ CH3 COON a + H2 O.

Câu 59. Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:

Bước 1: Cho 1 ml C2 H5 OH, 1 ml CH3 COOH và vài giọt dung dịch H2 SO4 đặc vào ống nghiệm

Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 − 70◦ C

Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch N aCl bão hòa vào ống nghiệm

Phát biểu nào sau đây sai ?


A. H2 SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch N aCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn C2 H5 OH và CH3 COOH.
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.

Câu 60. Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:

Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm

75
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Bước 2: Lắc đều, đông thời đun cách thủy 5 - 6 phtus trong nồi nước nóng 65 − 70◦ C

Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch N aCl bão hòa

Cho các phát biểu sau:

(1) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng

(2) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp

(3) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế

(4) Dung dịch N aCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn

(5) Có thể thay dung dịch N aCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa

(6) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%

Số phát biểu sai là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 61. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC ?
A. CH2 = CHCl. B. CH2 = CH2 . C. CHCl = CHCl. D. CH ≡ CH.

Câu 62. Cho dãy các chất: CH2 = CHCl, CH2 = CH, CH2 = CH − CH = CH2 , H2 N CH2 COOH. Số chất trong
dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 63. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những
phân tử nhỏ khác (ví dụ H2 O) được gọi là phản ứng
A. Trùng hợp. B. Thủy phân. C. Xà phòng hóa. D. Trùng ngưng.

Câu 64. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Nilon-6,6. B. Poli(metyl metacrylat).
C. Poli(vinyl clorua). D. Polietilen.

Câu 65. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là


A. H2 N CH2 COOH. B. C2 H5 OH. C. CH3 COOH. D. CH2 = CH − COOH.

Câu 66. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(etylen terephtalat).
C. Polistiren. D. Poliacrilonitrin.

Câu 67. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC − (CH2 )2 − CH(N H2 ) − COOH.
B. HOOC − (CH2 )4 − COOH và HO − (CH2 )2 − OH.
C. HOOC − (CH2 )4 − COOH và H2 N − (CH2 )6 − N H2 .
D. H2 N − (CH2 )5 − COOH.

Câu 68. Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của


A. Axit ađipic và etylen glicol. B. Axit ađipic và hexametylenđiamin.
C. Axit ađipic và glixerol. D. Etylen glicol và hexametylenđiamin.

Câu 69. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là


A. Tơ capron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ visco. D. Tơ tằm.

Câu 70. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là


A. Tơ tằm. B. Tơ capron. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ axetat.

76
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 71. Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. CH2 = C(CH3 )COOCH3 . B. CH2 = CHCOOCH3 .
C. C6 H5 CH = CH2 . D. CH3 COOCH = CH2 .

Câu 72. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su buna-S là
A. CH2 = C(CH3 ) − CH = CH2 và C6 H5 CH = CH2 . B. CH2 = CH − CH = CH2 và C6 H5 CH = CH2 .
C. CH2 = CH − CH = CH2 và lưu huỳnh. D. CH2 = CH − CH = CH2 và CH3 − CH = CH2 .
◦ ◦
xt,t +H2 ,t +Z
Câu 73. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C2 H2 −−−→ X −−−−−−−→ Y −−

−−→ Cao su buna-N Các chất X, Y và Z lần
P d/P bCO3 t ,xt,p
lượt là
A. Benzen, xiclohexan, amoniac. B. Axetanđehit, ancol etylic, buta-1,3-đien.
C. Vinylaxetilen, buta-1,3-đien, stiren. D. Vinylaxetilen, buta-1,3-đien, acrilonitrin.

Câu 74. Cho sơ đồ phản ứng:


+HCN
(1) CH ≡ CH −−−−−→ X
trùng hợp
(2) X −−−−−−→ PolimeY
đồng trùng hợp
(3) X + CH2 = CH − CH = CH2 −−−−−−−−−−→ Polime Z

Y và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây ?
A. Tơ olon và cao su buna-N. B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
C. Tơ nitron và cao su buna-S. D. Tơ capron và cao su buna.

Câu 75. Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. Cho hợp chất chứa ion kim loại tấc dụng với chất khử.
B. Oxi hóa ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
C. Khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
D. Cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hóa.

Câu 76. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy ?
A. F e. B. Cu. C. M g. D. Ag.

Câu 77. Cho các kim loại sau: K, Ba, Cu và Ag. Số kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch
(điện cực trơ) là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 78. Kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp thủy luyện ?
A. M g. B. Ca. C. Cu. D. K.

Câu 79. Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Al và M g. B. N a và F e. C. Cu và Ag. D. M g và Zn.

Câu 80. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (điện cực trơ)

A. F e, Cu, Ag. B. M g, Zn, Cu. C. Al, F e, Cr. D. Ba, Ag, Au.

Câu 81. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối (điện cực trơ)

A. N i, Cu, Ag. B. Ca, Zn, Cu. C. Li, Ag, Sn. D. Al, F e, Cr.

Câu 82. Phương pháp chung để điều chế các kim loại N a, Ca, Al trong công nghiệp là
A. Điện phân dung dịch. B. Điện phân nóng chảy. C. Nhiệt luyện. D. Thủy luyện.

Câu 83. Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là
A. Al2 O3 . B. CuO. C. K2 O. D. M gO.

Câu 84. Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ:

77
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Oxit X là
A. Al2 O3 . B. K2 O. C. CuO. D. M gO.

Câu 85. Dãy gồm các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Al, N a, Ba. B. Ca, N i, Zn. C. M g, F e, Cu. D. F e, Cr, Cu.

Câu 86. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây ?
A. F e2 O3 và CuO. B. Al2 O3 và CuO. C. M gO và F e2 O3 . D. CaO và M gO.

Câu 87. Trường hợp nào sau đây thu được kim loại natri ?
A. Cho M g tác dụng với dung dịch N aCl. B. Nhiệt phân N aHCO3 .
C. Điện phân nóng chảy N aCl. D. Điện phân dung dịch N aCl.

Câu 88. Trong công nghiệp, M g được điều chế bằng cách nào dưới đây ?
A. Điện phân nóng chảy M gCl2 . B. Cho kim loại F e vào dung dịch M gCl2 .
C. Điện phân dung dịch M gSO4 . D. Cho kim loại K vào dung dịch M g(N O3 )2 .

Câu 89. Cho luồng khí H2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, F e2 O3 , Al2 O3 , M gO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản
ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm
A. Cu, F e, Al, M g. B. Cu, F eO, Al2 O3 , M gO.
C. Cu, F e, Al2 O3 , M gO. D. Cu, F e, Al, M gO.

Câu 90. Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X gồm: Al2 O3 , ZnO, F e2 O3 , CuO nung nóng. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y gồm
A. Al2 O3 , ZnO, F e, Cu. B. Al, Zn, F e, Cu.
C. Al2 O3 , ZnO, F e2 O3 , Cu. D. Al2 O3 , Zn, F e, Cu.

Câu 91. Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm khí X tác dụng với chất rắn Y , nung nóng sinh ra khí Z:

Phương trình hóa học của phản ứng tạo thành khí Z là
t◦ t◦
A. CuO + H2 −→ Cu + H2 O. B. F e2 O3 + H2 −→ 2F e + 3H2 O.
t◦
C. CuO + CO −→ Cu + CO2 . D. 2HCl + CaCO3 −→ CaCl2 + CO2 + H2 O.

Câu 92. Cho các phản ứng sau:

(1) CuO + H2 −→ Cu + H2 O

78
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

(2) 2CuSO4 + 2H2 O −→ 2Cu + O2 + 2H2 SO4

(3) F e + CuSO4 −→ F eSO4 + Cu

(4) 2Al + Cr2 O3 −→ Al2 O3 + 2Cr

Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 93. Phản ứng điều chế kim loại nào sau đây thuộc phản ứng thủy luyện ?
A. CuO + CO −→ Cu + CO2 . B. 2Al + 3CuO −→ Al2 O3 + 3Cu.
C. F e + CuSO4 −→ F eSO4 + Cu. D. 2CuSO4 + 2H2 O −→ 2Cu + O2 + 2H2 SO4 .

Câu 94. Trong các kim loại: Cu, Ag, N a, K và Ba, số kim loại điều chế được bằng phương pháp thủy luyện là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.

Câu 95. Nguyên liệu chính để điều chế kim loại N a trong công nghiệp là
A. N a2 CO3 . B. N aOH. C. N aCl. D. N aN O3 .

Câu 96. Cho dãy các kim loại sau: Al, N a, F e, Cu, Zn, Ag, M g. Các kim loại trong dãy trên chỉ có thể được điều
chế theo phương pháp điện phân nóng chảy các hợp chất là
A. Al, N a, Cu. B. Al, N a, M g. C. F e, Cu, Zn, Ag. D. N a, F e, Zn.

Câu 97. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là


A. Quặng manhetit. B. Quặng boxit. C. Quặng đolomit. D. Quặng pirit.

Câu 98. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây ?
A. Al. B. Cu. C. N a. D. M g.

Câu 99. Nguyên tắc luyện thép từ gang là


A. Dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P , S, M n ... trong gang để thu được thép.
B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P , S, M n ... trong gang để thu được thép.
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.

0.10 Bài toán về chất béo


Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2 , thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2 O.
Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch N aOH, đun nóng thu được dung dịch chứa b gam muối.
Giá trị của b là
A. 40,40. B. 36,72. C. 31,92. D. 35,60.

Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn a mol một chất béo X thu được b mol CO2 và c mol H2 O. Biết b − c = 5a. Nếu lấy 1
mol X tác dụng với dung dịch Br2 dư thì số mol brom tham gia phản ứng là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.

Câu 3. Hidro hóa hoàn toàn 0,1 mol triglixerit X cần dùng 0,3 mol H2 (xúc tác N i, t◦ ) thu được chất hữu cơ Y .
Đun nóng Y với dung dịch N aOH vừa đủ, thu được hỗn hợp muối gồm natri stearat và 27,8 gam natri panmitat. Số
ngueyen tử hidro có trong X là
A. 100. B. 106. C. 104. D. 102.

Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X, thu được CO2 có số mol nhiều hơn H2 O là 0,32 mol. Xà phòng hóa
hoàn toàn m gam X cần dùng 240 ml dung dịch N aOH 1M, thu được glixerol và hỗn hợp gồm hai muối của axit oleic
và panmitic. Giá trị của m là
A. 66,56. B. 51,48. C. 68,64. D. 70,72.

79
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 5. E là trieste mạch hở, tạo bởi glixerol và ba axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn x mol chất E thu
được y mol CO2 và z mol H2 O. Biết y = z + 5x và khi cho x mol chất E phản ứng vừa đủ với 72 gam Br2 trong
nước thu dược 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Nếu cho x mol E phản ứng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch
sau phản ứng, làm khô sản phẩm thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 24,75. B. 8,25. C. 9,90. D. 49,5.

Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2 , thu được 3,14 mol H2 O.
Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X (xúc tác N i, t◦ ) thu được hỗn hợp Y . Đun nóng Y với dung dịch KOH
vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 86,10. B. 57,40. C. 83,82. D. 57,16.

Câu 7. Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch N aOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn
hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2 O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối
đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 20,15. B. 20,60. C. 23,35. D. 22,15.

Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn 17,16 gam triglixerit X, thu được H2 O và 1,1 mol CO2 . Cho 17,16 gam X tác dụng với
dung dịch N aOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 17,16 gam X tác dụng được tối đa với 0,04
mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 18,48. B. 17,72. C. 16,12. D. 18,28.

Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit cần vừa đủ 3,08 mol O2 , thu được CO2 và 2 mol H2 O. Cho m gam X
tác dụng với dung dịch N aOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối
đa a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,12. B. 0,10. C. 0,04. D. 0,06.

Câu 10. Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch N aOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m
gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17 Hy COON a). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 1,55 mol
O2 , thu được H2 O và 1,1 mol CO2 . Giá trị của m là
A. 17,96. B. 16,12. C. 19,56. D. 17,72.

Câu 11. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch N aOH, thu được glixerol
và hỗn hợp X gồm ba muối C17 Hx COON a, C15 H31 COON a, C17 Hy COON a với tỉ lệ mol tương ứng là 3:4:5. Mặt
khác, hidro hóa hoàn toàn m gam E thu được 68,96 gam hỗn hợp Y . Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ
6,09 mol O2 . Giá trị của m là
A. 60,32. B. 60,84. C. 68,20. D. 68,36.

Câu 12. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch N aOH, thu được hỗn hợp
X gồm ba muối C17 Hx COON a, C15 H31 COON a, C17 Hy COON a có tỉ lệ mol tương ứng là 3:4:5 và 7,36 gam glixerol.
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E cần vừa đủ 6,14 mol O2 . Giá trị của m là
A. 68,40. B. 60,20. C. 68,80. D. 68,84.

Câu 13. Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch N aOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp muối
X gồm C17 Hx COON a, C17 Hy COON a và C15 H31 COON a (có tỉ lệ mol tương ứng là 5:2:2). Đốt cháy hoàn toàn X
cần vừa đủ 2,235 mol O2 , thu được N a2 CO3 , H2 O và 1,535 mol CO2 . Giá trị của m là
A. 23,32. B. 26,42. C. 25,96. D. 24,36.

Câu 14. Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch N aOH vừa đủ, thu được hỗn hợp X gồm
các muối natri stearat, natri oleat và natri panmitat (có tỉ lệ mol tương ứng là 5:2:2). Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa
đủ 2,27 mol O2 , thu được N a2 CO3 , CO2 và H2 O. Giá trị của m là
A. 26,10. B. 24,96. C. 31,62. D. 28,50.

Câu 15. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y . Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 1,56
mol CO2 và 1,52 mol H2 O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol N aOH trong dung dịch, thu được
glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là

80
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

A. 25,86. B. 26,40. C. 27,70. D. 27,30.

Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm triglixerit và hai axit panmitic, axit stearic (tỉ lệ mol 2:3) thu được
11,92 mol CO2 và 11,6 mol H2 O. Mặt khác xà phòng hóa hoàn toàn X thu được hỗn hợp hai muối natri panmitat và
natri stearat. Đốt cháy hoàn toàn muối thu được CO2 , H2 O và 36,04 gam N a2 CO3 . Khối lượng chất béo trong hỗn
hợp X là
A. 116,76 gam. B. 141,78 gam. C. 125,10 gam. D. 133,44 gam.

Câu 17. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn với dung
dịch N aOH dư, thu được 58,96 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 5,1 mol O2 ,
thu được H2 O và 3,56 mol CO2 . Khối lượng của X có trong m gam E là
A. 32,24 gam. B. 25,60 gam. C. 33,36 gam. D. 34,48 gam.

Câu 18. Đun nóng a gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo với 200 ml dung dịch N aOH 1M (vừa đủ), thu
được glixerol và hỗn hợp muối Y . Hidro hóa hoàn toàn Y cần vừa đủ 0,1 mol H2 , chỉ thu được muối natri panmitat.
Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,645 mol CO2 . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 55,40. B. 50,16. C. 54,56. D. 52,14.

Câu 19. Xà phòng hóa hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol N aOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 19,12. B. 18,36. C. 19,04. D. 14,68.

Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2 O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a mol
chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,15. B. 0,18. C. 0,30. D. 0,20.

Câu 21. Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở, thu được b mol CO2 và c mol H2 O. Biết
b − c = 4a. Hidro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam X ′ . Nếu cho m gam X phản ứng hoàn toàn
với dung dịch chứa 0,7 mol N aOH, sau đó cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn ?
A. 53,20 gam. B. 61,48 gam. C. 57,20 gam. D. 52,60 gam.

Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,78 mol O2 , thu được 3,12 mol
H2 O. Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 102,96 gam X (xúc tác N i, t◦ ) thu được hỗn hợp Y . Đun nóng Y với dung dịch
N aOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 106,36. B. 110,86. C. 110,56. D. 105,76.

Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn 17,64 gam một triglixerit X bằng oxi dư thu được 25,536 lít khí CO2 (đktc) và 18,36
gam H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,015 mol X bằng dung dịch N aOH vừa đủ thu được 4,59 gam natri
stearat và m gam muối của một axit béo Y . Giá trị của m là
A. 8,34. B. 6,04. C. 7,65. D. 9,06.

Câu 24. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch N aOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat.
Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2 , thu được H2 O và 2,28 mol CO2 . Mặt khác, m gam X tác
dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,04. B. 0,08. C. 0,20. D. 0,16.

Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol O2 . Mặt khác, thủy phân hoàn toàn
lượng chất béo trên bằng N aOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và axit stearic. Biết lượng X trên
có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br2 . Giá trị của m là
A. 36,56. B. 35,52. C. 18,28. D. 36,64.

Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2 , thu được H2 O và 1,65 mol CO2 . Cho m
gam X tác dụng với dung dịch N aOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng
được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,09. B. 0,12. C. 0,15. D. 0,18.

81
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được CO2 và 1,53 mol H2 O. Cho 25,74 gam X tác dụng
với dung dịch N aOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác dụng được tối đa với
0,06 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 24,18. B. 27,72. C. 27,42. D. 26,58.

Câu 28. Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch N aOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn
hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 2,75 mol CO2 và 2,55 mol H2 O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối
đa với 0,1 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 40,3. B. 41,2. C. 46,7. D. 44,3.

Câu 29. Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch N aOH vừa đủ, thu được hỗn hợp muối X
gồm C17 Hx COON a, C17 Hy COON a và C15 H31 COON a (có tỉ lệ mol tương ứng là 14:33:22). Đốt cháy hoàn toàn X
cần vừa đủ 3,376 mol O2 , thu được N a2 CO3 , H2 O và 2,327 mol CO2 . Giá trị của m là
A. 41,268. B. 37,348. C. 39,388. D. 40,676.

Câu 30. Một loại chất béo có chứa tristearin, triolein, tripanmitin, axit oleic, axit panmitic. Thủy phân hoàn toàn
70 gam chất béo đó cần dùng V lít dung dịch N aOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và
72,46 gam xà phòng. Giá trị của V là
A. 0,26. B. 0,24. C. 0,25. D. 0,27.

Câu 31. X là hỗn hợp gồm triglixerit Y và axit béo Z. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X thu được số mol CO2 và
H2 O hơn kém nhau 0,25 mol. Mặt khác, cũng lượng X trên tác dụng với dung dịch N aOH vừa đủ, đun nóng rồi cô
cạn thu được hỗn hợp rắn khan T gồm natri linoleat, natri panmitat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa
đủ 3,975 mol O2 , thu được hỗn hợp gồm CO2 ; 2,55 mol H2 O và 0,08 mol N a2 CO3 . Phần trăm khối lượng triglixerit
Y trong X là
A. 56,48%. B. 42,24%. C. 45,36%. D. 54,63%.

Câu 32. Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y . Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,11 mol
CO2 và 2,00 mol H2 O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,12 mol N aOH trong dung dịch, thu được glixerol
và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri oleat. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau
đây ?
A. 35. B. 37. C. 36. D. 38.

Câu 33. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn với dung
dịch N aOH dư, thu được 57,84 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa đủ 4,98 mol O2 , thu
được H2 O và 3,48 mol CO2 . Khối lượng của X trong m gam E là
A. 34,48 gam. B. 32,24 gam. C. 25,60 gam. D. 33,36 gam.

Câu 34. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch N aOH 1M (vừa
đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17 Hy COON a. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol
CO2 . Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2 . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 57,74. B. 59,07. C. 55,76. D. 31,77.

0.11 Bài toán este của phenol


Câu 1. Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch N aOH dư, sau khi phản ứng kết thúc thì lượng
N aOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo của X
thỏa mãn các tính chất trên là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.

Câu 2. Hỗn hợp X gồm hai este có cùng công thức phân tử C8 H8 O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với
0,25 mol X cần tối đa 0,35 mol N aOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
A. 17,0. B. 30,0. C. 13,0. D. 20,5.

82
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 3. Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8 H8 O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp
gồm X và Y tác dụng với dung dịch N aOH dư, đun nóng, lượng N aOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung
dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 3,40 gam. B. 0,82 gam. C. 0,68 gam. D. 2,72 gam.

Câu 4. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được
chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ
Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là
A. 29,4 gam. B. 31,0 gam. C. 33,0 gam. D. 41,0 gam.

Câu 5. Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, benzyl fomat và etyl phenyl oxalat. Thủy phân hoàn toàn 36,9
gam X trong dung dịch N aOH dư, nóng, có 0,4 mol N aOH phản ứng, thu được m gam hỗn hợp muối và 10,9 gam
hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho toàn bộ Y tác dụng với N a dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 40,2. B. 49,3. C. 42,0. D. 38,4.

Câu 6. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch N aOH 1M, thu được
hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 34,4 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y , thu được 3,584
lít khí CO2 (đktc) và 4,68 gam H2 O. Giá trị của m là
A. 24,24. B. 25,14. C. 21,10. D. 22,44.

Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 14,28 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, thu được 12,992 lít CO2 (đktc) và 8,28
gam H2 O. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 14,28 gam X cần vừa đủ 230 ml dung dịch N aOH 1M, thu được các
sản phẩm hữu cơ gồm một ancol và hai muối. Khối lượng của muối có phân tử khối lớn hơn là g
A. 13,60 gam. B. 3,90 gam. C. 2,52 gam. D. 4,38 gam.

Câu 8. Cho 0,075 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch N aOH thu được hỗn hợp
các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,18 mol CO2 , 0,045 mol N a2 CO3 . Làm bay hơi hỗn hợp Z thu
được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là
A. 5,2. B. 3,7. C. 8,2. D. 6,8.

Câu 9. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8 H8 O2 và có vòng benzen. Cho m gam E tác dụng tối đa với
200 ml dung dịch N aOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam hỗn hợp muối. Cho toàn
bộ X vào bình đựng kim loại N a dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 6,9 gam so với
ban đầu. Giá trị của m là
A. 13,60. B. 8,16. C. 16,32. D. 20,40.

Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn 20,16 gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức cần dùng 1,16 mol O2 , thu được CO2
và 11,52 gam H2 O. Mặt khác đun nóng 20,16 gam X với dung dịch N aOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol
kế tiếp trong dãy đồng đẳng và 25,2 gam hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng N a dư, thấy khối
lượng bình tăng 5,06 gam. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong hỗn hợp X là
A. 26,19%. B. 17,46%. C. 17,86%. D. 22,02%.

Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 12,82 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức cần dùng 0,775 mol O2 , thu được CO2 và
5,94 gam H2 O. Mặt khác, đun nóng 12,82 gam X với dung dịch N aOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và
15,64 gam hỗn hợp muối Z. Dẫn toàn bộ ancol Y qua bình đựng N a dư, thấy khối lượng bình tăng 2,85 gam. Phần
trăm khối lượng muối của axit cacboxylic có khối lượng phân tử lớn hơn trong Z là
A. 34,53%. B. 29,41%. C. 44,50%. D. 30,69%.

Câu 12. Hỗn hợp X gồm một este đơn chức và một este hai chức, trong phân tử mỗi este đều chứa vòng benzen và
chỉ chứa một loại nhóm chức. Đun nóng 0,1 mol X cần dùng tối đa 12,4 gam N aOH trong dung dịch, chưng cất dung
dịch sau phản ứng thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm các muối. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng
1,105 mol O2 , thu được N a2 CO3 và 1,31 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2 O. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng N a dư thấy
khối lượng bình tăng 3,21 gam. Số nguyên tử hidro trong este đơn chức là
A. 10. B. 8. C. 14. D. 12.

83
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 13. Cho hỗn hợp X gồm hai este có cùng công thức phân tử C9 H8 O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng
hết với 7,4 gam X cần tối đa 75 ml dung dịch N aOH 1M, thu được dung dịch Y chứa m gam hai muối. Dung dịch
Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgN O3 trong N H3 , thu được 16,2 gam Ag. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m là
A. 6,95. B. 9,95. C. 9,50. D. 3,40.

Câu 14. Cho m gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức tác dụng tối đa với 350 ml dung dịch N aOH 1M, thu
được hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng và 28,6 gam hỗn hợp muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Y , thu được
4,48 lít khí CO2 (đktc) và 6,3 gam H2 O. Giá trị của m là
A. 21,9. B. 30,4. C. 20,1. D. 22,8.

Câu 15. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m
gam E cần vừa đủ 30,24 lít khí O2 (đktc), thu được 52,80 gam CO2 và 10,80 gam H2 O. Đun nóng m gam E với dung
dịch N aOH dư thì có tối đa 200 ml dung dịch N aOH 1M phản ứng, thu được dung dịch T chứa 16,70 gam hỗn hợp
ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T là
A. 10,90 gam. B. 4,10 gam. C. 9,75 gam. D. 6,80 gam.

Câu 16. Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m
gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2 O. Đun nóng m gam E với dung
dịch KOH dư, có tối đa 2,8 gam KOH đã phản ứng, thu được 7,1 gam ba muối và a gam ancol. Giá trị của a là
A. 1,08. B. 0,96. C. 1,14. D. 1,76.

Câu 17. Thủy phân hoàn toàn 38,5 gam hỗn hợp X gồm các este đơn chức trong dung dịch N aOH dư, đun nóng
thì có 0,6 mol N aOH đã tham gia phản ứng. Kết thúc phản ứng thu được m gam hỗn hợp muối và a gam hỗn hợp
Y gồm các ancol. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng 0,4 mol O2 , thu được 0,35 mol CO2 và 0,4 mol H2 O. Giá trị của
m là
A. 52,7. B. 45,8. C. 50,0. D. 47,3.

Câu 18. Cho 26,8 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 350 ml dung dịch N aOH 1M. Sau khi
phản ứng kết thúc, thu được ancol T và m gam hỗn hợp Y gồm hai muối. Đốt cháy hoàn toàn T thu được 6,72 lít khí
CO2 (đktc) và 8,1 gam nước. Giá trị của m là
A. 32,1. B. 33,9. C. 23,9. D. 20,5.

Câu 19. Cho 0,06 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được hỗn hợp Z
gồm các chất hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2 O; 0,144 mol CO2 và 0,036 mol K2 CO3 . Làm bay hơi Z thu
được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 6,840. B. 6,624. C. 5,472. D. 5,040.

Câu 20. Hỗn hợp X gồm hai este đều đơn chức, là đồng phân của nhau và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy 21,76
gam X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 56,32 gam CO2 và 11,52 gam H2 O. Mặt khác, cho 21,76 gam x phản ứng
tối đa với dung dịch chứa 11,2 gam KOH, thu được dung dịch Y chứa hai muối. Khối lượng của muối có khối lượng
phân tử lớn hơn trong Y là
A. 4,64. B. 5,84. C. 5,28. D. 5,20.

Câu 21. Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8 H8 O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa
với V ml dung dịch N aOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 18,78 gam hỗn hợp muối. Cho
hoàn toàn X vào bình đựng kim loại N a dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn trong bình tăng 3,83 gam
so với ban đầu. Giá trị của V là
A. 190. B. 100. C. 120. D. 240.

Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 17,22 gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức, thu được 41,8 gam CO2 và 12,06 gam
H2 O. Mặt khác đun nóng 17,22 gam X với dung dịch N aOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol kế tiếp và
20,58 gam hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng N a dư, thấy khối lượng bình tăng 3,71 gam. Phần
trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây ?

84
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

A. 63%. B. 61%. C. 64%. D. 62%.

0.12 Bài toán hỗn hợp hidrocacbon và hợp chất hữu cơ


Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp X (gồm etyl axetat, metyl acrylat và hai hidrocacbon mạch hở) cần
vừa đủ 0,79 mol O2 , tạo ra CO2 và 10,44 gam H2 O. Nếu cho 0,26 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản
ứng tối đa là
A. 0,16 mol. B. 0,18 mol. C. 0,21 mol. D. 0,19 mol.

Câu 2. Đốt cháy toàn bộ 0,1 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat, axit acrylic và 2 hidrocacbon mạch
hở cần vừa đủ 0,35 mol O2 , tạo ra 4,32 gam H2 O. Nếu cho 0,1 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng
tối đa là
A. 0,09. B. 0,06. C. 0,08. D. 0,12.

Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm metyl axetat, metyl acrylat và hai hidrocacbon mạch hở cần
vừa đủ V lít O2 (đktc) tạo ra 3,96 gam H2 O. Mặt khác nếu cho 0,5 mol X vào dung dịch Br2 dư thấy có 0,35 mol
Br2 phản ứng. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 8,96. C. 6,72. D. 3,36.

Câu 4. Hỗn hợp X gồm C4 H6 (COOH)2 , C3 H4 (COOHC2 H5 )2 và hai hidrocacbon (tất cả đều mạch hở). Lấy 0,09
mol X tác dụng tối đa với 0,18 mol dung dịch nước Br2 . Mặt khác, 0,09 mol X tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch
N aOH 1M. Nếu đốt cháy hết 0,09 mol X thì cần vừa đúng 0,525 mol O2 , sản phẩm cháy hấp thụ vào bình đựng dung
dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào ?
A. Tăng 58,32 gam. B. Giảm 58,32 gam. C. Tăng 62,1 gam. D. Giảm 62,1 gam.

Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X (gồm phenyl axetat, metyl acrylat và hai hidrocacbon mạch hở) thu
được 1,09 mol CO2 và 0,65 mol H2 O. Mặt khác cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch N aOH 1,1M
thu được 21,68 gam muối. Nếu cho 0,2 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,52. B. 0,24. C. 0,12. D. 0,1.

Câu 6. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hidrocacbon không no Y (phân tử Y nhiều
hơn phân tử X một nguyên tử cacbon), thu được 1,005 mol CO2 và 0,705 mol H2 O. Phần trăm khối lượng của Y
trong M là
A. 19,855%. B. 35,00%. C. 28,77%. D. 25,00%.

Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X (gồm metyl axetat, một ancol đơn chức mạch hở và hai hidrocacbon
mạch hở) thu được 0,82 mol CO2 và 0,84 mol H2 O. Cho 0,3 mol X tác dụng hết với dung dịch N aOH dư thu được
12,3 gam muối. Nếu cho 0,3 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,105. B. 0,1. C. 0,13. D. 0,25.

Câu 8. Hỗn hợp X gồm hex-1-in, axit acrylic, ancol anlylic. Cho khí hidro qua a gam X đun nóng (xúc tác, N i),
sau một thời gian thu được (a + 0, 4) gam hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ. Cho Y tác dụng với dung dịch Br2 dư,
thì có 0,25 mol Br2 đã tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a gam X rồi cho sản phẩm cháy vào nước
vôi trong dư thu được kết tủa có khối lượng là
A. 135 gam. B. 105 gam. C. 120 gam. D. 150 gam.

Câu 9. Hỗn hợp E gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và hidrocacbon Y . Đốt cháy hoàn toàn 0,22 mol E cần dùng
vừa đủ 1,17 mol O2 , thu được 0,78 mol CO2 . Mặt khác cho 32,7 gam E vào dung dịch Br2 thì số mol Br2 phản ứng
tối đa là 0,25 mol. Khối lượng của Y trong 0,22 mol E gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 7,11. B. 4,11. C. 5,5. D. 8,5.

Câu 10. Hỗn hợp E gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và hidrocacbon Y . Đốt cháy hoàn toàn một lượng E cần
dùng vừa đủ 0,07 mol O2 , thu được 0,04 mol CO2 . Khối lượng của Y gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,31. B. 0,62. C. 0,87. D. 0,43.

85
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 11. Đốt cháy m gam hỗn hợp G gồm hex-1-en, etanol và este X no, đơn chức mạch hở cần vừa đủ 0,35 mol O2 ,
thu được H2 O và 0,3 mol CO2 . Mặt khác, cho m gam G tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng, thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 10,8. B. 14,0. C. 12,2. D. 15,4.

Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và hai hidrocacbon mạch hở
cần dùng vừa đủ 1,27 mol O2 , tạo ra 14,4 gam H2 O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản
ứng tối đa là
A. 0,26. B. 0,30. C. 0,33. D. 0,40.

Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một axit, một este (đều no, đơn chức, mạch hở) và hai
hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 0,28 mol O2 , tạo ra 0,2 mol H2 O. Nếu cho 0,1 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số
mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,04. B. 0,06. C. 0,03. D. 0,08.

Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm axit propionic, vinyl axetat và hai hidrocacbon mạch hở cần
dùng vừa đủ 0,895 mol O2 , thu được hỗn hợp Y . Cho Y qua bình đựng H2 SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng 12,42
gam. Nếu cho 0,25 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,06. B. 0,11. C. 0,55. D. 0,17.

Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 0,495 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và hai hidrocacbon mạch hở
cần vừa đủ 1,905 mol O2 tạo ra 21,6 gam H2 O. Nếu cho 0,5775 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản
ứng tối đa là
A. 0,70. B. 0,60. C. 0,40. D. 1,20.

Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 0,325 mol hỗn hợp X (gồm đimetyl oxalat, metyl acrylat và các hidrocacbon mạch hở)
trong O2 (dùng dư 20%) thu được hỗn hợp Y với mY − mX = 37, 92 gam. Nếu cho 0,65 mol X vào dung dịch Br2 dư
thì số mol Br2 phản ứng tối đa là 0,45 mol. Khối lượng H2 O trong Y là
A. 14,40 gam. B. 13,05 gam. C. 22,50 gam. D. 13,50 gam.

Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X (gồm axit propionic, vinyl benzoat và hai hidrocacbon mạch hở) cần
vừa đủ 1,035 mol O2 , tạo ra 0,87 mol CO2 . Mặt khác cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch N aOH
1,3M thu được m gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn m gam Z thu được 0,525 mol CO2 , N a2 CO3 và H2 O. Nếu cho
0,2 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là
A. 0,15. B. 0,35. C. 0,2. D. 0,1.

Câu 18. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hidrocacbon không no Y (phân tử Y nhiều
hơn phân tử X một nguyên tử cacbon) thu được 0,65 mol CO2 và 0,4 mol H2 O. Phần trăm khối lượng của Y trong
M là
A. 19,85%. B. 75,00%. C. 19,40%. D. 25,00%.

Câu 19. Hỗn hợp E gồm một ancol no, đơn chức, mạch hở X và hai hidrocacbon Y , Z (đều là chất lỏng ở điều kiện
thường, cùng dãy đồng đẳng, MY < MZ ). Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ 1,425 mol O2 , thu được H2 O và 0,9 mol
CO2 . Công thức phân tử của Y là
A. C6 H14 . B. C5 H10 . C. C5 H12 . D. C6 H12 .

Câu 20. Hỗn hợp E gồm ancol no, đơn chức, mạch hở X và hidrocacbon Y . Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng
vừa đủ 0,975 mol O2 , thu được 0,6 mol CO2 . Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 21 gam E thu được 1,7 mol H2 O. Khối
lượng của Y trong m gam E gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 5,55. B. 4,55. C. 6,55. D. 8,55.

Câu 21. Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm propen, metanol và axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Y cần vừa đủ
0,45 mol O2 , thu được H2 O và 0,5 mol CO2 . Mặt khác, cho m gam X tác dụng với 400 ml dung dịch N aOH 1M. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a là
A. 19,4. B. 24,4. C. 21,6. D. 25,8.

86
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

0.13 Bài toán hỗn hợp amin và hợp chất hữu cơ


Câu 1. Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp nhau (MX < MY ).
Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng vừa đủ 0,225 mol O2 , thu được H2 O, N2 và 0,12 mol CO2 . Công thức
phân tử của Y là
A. C3 H9 N . B. C2 H7 N . C. C4 H11 N . D. CH5 N .

Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp M gồm một amin no, đơn chức, mạch hở và hai anken X và Y đồng
đẳng kế tiếp nhau (MX < MY ) cần dùng 25,2 lít O2 (đktc), thu được H2 O, N2 và 15,68 lít CO2 (đktc). Tính khối
lượng chất Y trong hỗn hợp M ?
A. 2,8. B. 6,3. C. 5,6. D. 4,2.

Câu 3. Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn
hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch
axit sunfuric đặc dư thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai
hidrocacbon là
A. CH4 và C2 H6 . B. C2 H4 và C3 H6 . C. C2 H6 và C3 H8 . D. C3 H6 và C4 H8 .

Câu 4. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và ankan Y , số mol X lớn hơn số mol Y . Đốt cháy hoàn toàn 0,09
mol E cần dùng vừa đủ 0,67 mol O2 , thu được N2 , CO2 và 0,54 mol H2 O. Khối lượng của X trong 14,56 gam hỗn
hợp E là
A. 7,04 gam. B. 7,20 gam. C. 8,80 gam. D. 10,56 gam.

Câu 5. Hỗn hợp E chứa 2 amin đều no, đơn chức và một hidrocacbon X (đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,2
mol hỗn hợp E cần dùng 2,7 mol không khí (giả sử không khí có 20% O2 và 80% N2 về thể tích) thu được hỗn hợp
Y gồm CO2 , H2 O và N2 . Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng N aOH đặc dư, thấy khối lượng bình tăng 21,88 gam đồng
thời có 49,616 lít (đktc) khí thoát ra khỏi bình. Công thức phân tử của X là
A. C3 H4 . B. C3 H6 . C. C2 H4 . D. C2 H6 .

Câu 6. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hidrocacbon Y , số mol X lớn hơn số mol Y . Đốt cháy hoàn toàn
0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2 , thu được N2 , CO2 và 1,94 mol H2 O. Mặt khác, nếu cho 0,26 mol E tác
dụng với dung dịch HCl dư thì lượng phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong 0,26 mol E là
A. 10,32. B. 10,00. C. 12,00. D. 10,55.

Câu 7. Hỗn hợp E gồm một amin X (no, hai chức, mạch hở) và hai hidrocacbon mạch hở Y , Z (đồng đẳng kế tiếp,
MY < MZ ). Đốt cháy hoàn toàn 19,3 gam hỗn hợp E cần vừa đủ 1,825 mol O2 , thu được CO2 , H2 O và 2,24 lít N2 .
Mặt khác, 19,3 gam E phản ứng cộng được tối đa với 0,1 mol brom trong dung dịch. Biết trong E có hai chất có cùng
số nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 21,76%. B. 18,13%. C. 17,62%. D. 21,24%.

Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ancol C3 H8 O và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y , Z (số mol
Y gấp 3 lần số mol Z; MZ = MY + 14) cần vừa đủ 1,5 mol O2 , thu được N2 , H2 O và 0,8 mol CO2 . Phần trăm khối
lượng của Y trong E là
A. 59,73%. B. 39,02%. C. 23,23%. D. 46,97%.

Câu 9. Hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, phân
tử X, Y đều có hai nhóm −N H2 và gốc hidrocacbon không no, MX < MY . Đốt cháy hết 0,12 mol E cần dùng vừa
đủ 0,725 mol O2 , thu được H2 O, N2 và 0,46 mol CO2 . Phần trăm khối lượng của X có trong E là
A. 40,89%. B. 30,90%. C. 31,78%. D. 36,44%.

Câu 10. Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng
đẳng; phân tử X, Y đều có hai nhóm −N H2 và gốc hidrocacbon không no (MX < MY ). Khi đốt cháy hết 0,1 mol E
cần vừa đủ 0,67 mol O2 , thu được H2 O, N2 và 0,42 mol CO2 . Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 46,30%. B. 19,35%. C. 39,81%. D. 13,89%.

87
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 11. Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và axit acrylic. Hỗn hợp Y gồm propen và trimetylamin. ĐỐt cháy
hoàn toàn a mol X và b mol Y thì tổng số mol oxi cần dùng vừa đủ là 1,14 mol, thu được H2 O; 0,1 mol N2 và 0,91
mol CO2 . Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch KOH dư thì lượng KOH phản ứng là m gam. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 16,8. B. 14,0. C. 11,2. D. 10,0.

Câu 12. Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, metan, etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol X
cần dùng vừa đủ a mol O2 , thu được hỗn hợp gồm CO2 ; 59,76 gam H2 O và 0,12 mol N2 . Giá trị của a là
A. 4,44. B. 4,12. C. 3,32. D. 3,87.

Câu 13. Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 1,33
mol O2 , thu được CO2 , H2 O và N2 . Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có a mol khí
thoát ra. Giá trị của a là
A. 0,07. B. 0,09. C. 0,08. D. 0,06.

Câu 14. Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY ).
Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 4,536 lít O2 (đktc) thu được H2 O, N2 và 2,24 lít CO2 (đktc). Chất Y

A. Etylamin. B. Propylamin. C. Butylamin. D. Etylmetylamin.

Câu 15. Hỗn hợp M gồm anken X và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y , Z (MY < MZ ). Đốt cháy hoàn toàn một
lượng M cần dùng 21 lít O2 , sinh ra 11,2 lít CO2 (các thể tích khí đều đo ở đktc). Công thức của Y là
A. CH3 N H2 . B. CH3 CH2 CH2 N H2 . C. C2 H5 N H2 . D. CH3 CH2 N HCH3 .

Câu 16. Hỗn hợp X gồm một amin no, đơn chức, một anken và một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam hỗn hợp
X cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc), 0,56 lít N2 (đktc) và H2 O. Số mol ankan có trong hỗn hợp X

A. 0,15. B. 0,08. C. 0,12. D. 0,10.

Câu 17. Hỗn hợp X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,22 mol hỗn hợp X,
sản phẩm cháy thu được có 12,544 lít CO2 ở đktc và 13,32 gam H2 O. Phần trăm khối lượng của amin có trong X

A. 71,66%. B. 52,6%. C. 28,34%. D. 47,4%.

Câu 18. Hỗn hợp X chứa một amin no, đơn chức, mạch hở và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,23 mol hỗn hợp X,
sản phẩm cháy thu được có 31,68 gam CO2 và 14,67 gam H2 O. Xác định khối lượng của hỗn hợp X ứng với 0,23 mol
?
A. 10,68. B. 12,09. C. 11,06. D. 13,08.

Câu 19. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở, đơn chức, bậc III) và hai ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol E cần
dùng 0,5 mol O2 , thu được N2 , CO2 và H2 O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch N aOH đặc dư,
thấy khối lượng bình tăng 20,8 gam. Khối lượng của amin X có trong 10,72 gam hỗn hợp E là
A. 3,54 gam. B. 2,36 gam. C. 4,72 gam. D. 7,08 gam.

Câu 20. Hỗn hợp X chứa 2 amin no, mạch hở, đơn chức (đồng đẳng liên tiếp, tỉ lệ mol 4:1), một ankan và một anken.
Đốt cháy hoàn toàn 0,35 mol X cần dùng vừa đủ 0,88 mol O2 . Sản phẩm cháy thu được có chứa 20,68 gam CO2 và
0,05 mol N2 . Phần trăm khối lượng của anken có trong X gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 22,6%. B. 25,0%. C. 24,2%. D. 18,8%.

Câu 21. Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và hai hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp bằng
một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y đi qua dung dịch H2 SO4 đặc (dư),
thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Hai hidrocacbon đó là
A. C2 H4 và C3 H6 . B. C3 H6 và C4 H8 . C. C2 H6 và C3 H8 . D. C3 H8 và C4 H10 .

88
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 22. Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng
đẳng, phân tử X và Y đều có hai nhóm −N H2 và gốc hidrocacbon không no (MX < MY ). Khi đốt cháy hết 0,5 mol
E cần vừa đủ 2,755 mol O2 , thu được H2 O, N2 và 1,77 mol CO2 . Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 19,35%. B. 52,34%. C. 49,75%. D. 30,90%.

Câu 23. Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng
đẳng; phân tử X, Y đều có hai nhóm −N H2 và gốc hidrocacbon không no (MX < MY ). Khi đốt cháy hết 0,1 mol E
cần vừa đủ 0,551 mol O2 , thu được H2 O, N2 và 0,354 mol CO2 . Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 52,34%. B. 30,90%. C. 49,75%. D. 19,35%.

Câu 24. X là một amin no, mạch hở. Y là ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Y cần vừa đủ 7,84 lít O2
(đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 16,4 gam O2 , sau phản ứng thu
được 0,95 mol hỗn hợp khí và hơi. Phần trăm theo khối lượng của Y trong E là
A. 50,3%. B. 66,7%. C. 33,3%. D. 49,7%.

Câu 25. Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic và axit metacrylic. Hỗn hợp Y gồm etilen và đimetylamin. Đốt cháy
a mol X và b mol Y thì tổng số mol khí oxi cần dùng vừa đủ là 2,625 mol, thu được H2 O; 0,2 mol N2 và 2,05 mol
CO2 . Mặt khác, khi cho a mol X tác dụng với dung dịch N aOH dư thì lượng N aOH phản ứng là m gam. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12. B. 20. C. 16. D. 24.

Câu 26. Hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic, lysin và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,965 mol
O2 , thu được hỗn hợp gồm CO2 ; 0,73 mol H2 O và 0,05 mol N2 . Hidro hóa hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng a mol khí
H2 (N i, t◦ ). Giá trị của a là
A. 0,08. B. 0,12. C. 0,10. D. 0,06.

Câu 27. Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ
khối hơi so với H2 là 17,833. Để đốt hoàn toàn V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2 , H2 O và
N2 , các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là
A. 2:1. B. 1:2. C. 3:5. D. 5:3.

0.14 Bài toán kim loại và oxit tác dụng với nước
Câu 1. Hỗn hợp X gồm N a, Ba, N a2 O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 32,1 gam X vào nước, thu được 2,24 lít H2
(đktc) và dung dịch Y , trong đó có chứa 4 gam N aOH. Phần trăm khối lượng của oxi trong X là
A. 9,85%. B. 9,96%. C. 8,47%. D. 7,48%.

Câu 2. Cho m gam hỗn hợp gồm N a, N a2 O, K2 O và nước dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0,02 mol H2 . Cho 50
ml dung dịch HCl 3M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cô cạn Y thu được 9,15 gam chất rắn khan.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 4,0. B. 4,6. C. 5,0. D. 5,5.

Câu 3. Cho 9,96 gam hỗn hợp gồm N a, N a2 O, K2 O vào nước dư, thu được 100 ml dung dịch X và V lít H2 (đktc).
Cho 100 ml dung dịch HN O3 3M vào X, thu được 200 ml dung dịch Y có pH = 1. Cô cạn Y thu được 25,72 gam
chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 0,112. B. 0,224. C. 0,672. D. 0,896.

Câu 4. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm N a, K2 O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng)
vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2 . Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl
0,2M và HN O3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là
A. 9,6. B. 10,8. C. 12,0. D. 11,2.

Câu 5. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm N a, N a2 O, K, K2 O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về khối lượng) vào
nước thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp

89
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

gồm HCl 0,2M và H2 SO4 0,15M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 15. B. 14. C. 13. D. 12.

Câu 6. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm N a, K, Ba và các oxit của chúng vào nước thu được 400 ml dung dịch Y
và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho 400 ml dung dịch Y tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 2,5M thu được 500 ml dung
dịch Z có pH = 1. Làm bay hơi Z thu được 17,05 gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau
đây ?
A. 11,0. B. 11,5. C. 12,0. D. 10,0.

Câu 7. Hỗn hợp X gồm N a, Ba, N a2 O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2
(đktc) và dung dịch Y , trong đó có 20,52 gam Ba(OH)2 . Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít CO2 vào Y , thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 15,76. B. 39,40. C. 21,92. D. 23,64.
80a
Câu 8. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm N a, N a2 O, K, K2 O, Ba và BaO (trong đó khối lượng oxi là
739
gam) vào nước dư. Sau phản ứng thu được dung dịch Y gồm N aOH, KOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ mol tương ứng là
4:4:3 và 0,896 lít khí H2 (đktc). Sục 4,928 lít khí CO2 (đktc) vào Y thu được b gam kết tủa. Giá trị của (a + b) là
A. 28,8. B. 24,4. C. 26,6. D. 27,7.

Câu 9. Hỗn hợp X gồm N a, Ba, N a2 O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2
(đktc) và dung dịch Y chứa 26,12 gam chất tan. Cho V lít khí CO2 (đktc) vào Y , thu được m gam kết tủa. Thêm
tiếp V lít khí CO2 (đktc) nữa vào thì lượng kết tủa cuối cùng là 0, 5m gam. Giá trị của V là
A. 3,584. B. 3,360. C. 3,136. D. 3,920.

Câu 10. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm N a, Ba, N a2 O và BaO vào lượng dư nước, thu được dung dịch X (có chứa
0,6 mol N aOH) và 6,72 lít H2 . Dẫn từ từ khí CO2 vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

Thể tích khí CO2 (lít, đktc) Khối lượng kết tủa (gam)
a x
a + 13,44 x
a + 16,80 29,55

Giá trị của m là


A. 59,7. B. 69,3. C. 64,5. D. 54,9.

Câu 11. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, N a, N a2 O trong một lượng nước dư thu được dung
dịch Y và 2,24 lít khí. Sục từ từ CO2 vào dung dịch Y ta thấy mối quan hệ giữa thể tích V của CO2 và khối lượng a
của kết tủa như bảng sau:
V 2,24 4,48 11,2
a x 1,5x x

Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 31. B. 38. C. 32. D. 30.

Câu 12. Hòa tan hoàn toàn 15,42 gam hỗn hợp X gồm N a, N a2 O, K và K2 O vào nước dư, thu được 2,016 lít khí
H2 (đktc) và dung dịch Y (trong đó có 13,44 gam KOH). Cho 23,52 gam H3 P O4 vào Y , sau khi phản ứng hoàn toàn
thu được dung dịch có chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 29,4. B. 46,3. C. 36,6. D. 38,4.

Câu 13. Cho 17,82 gam hỗn hợp X gồm N a, N a2 O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước
dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch Y . Cho dung dịch CuSO4 dư vào Y , thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của
a là
A. 0,08. B. 0,12. C. 0,10. D. 0,06.

90
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 14. Cho 19,02 gam hỗn hợp M g, Ca, CaO, M gO, M gCO3 , CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu
được 4,704 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối hơi so với H2 là 12,5 và dung dịch chứa 12,825 gam M gCl2 và m gam
CaCl2 . Giá trị của m là
A. 18,78. B. 19,425. C. 20,535. D. 19,98.

Câu 15. Hỗn hợp X gồm N a, Ba, N a2 O và BaO. Hòa tan hoàn toàn m gam X vào nước, thu được 1,12 lít khí H2
(đktc) và dung dịch Y . Y tác dụng vừa đủ với 190 ml dung dịch H2 SO4 1M, thu được 27,96 gam kết tủa trắng. Giá
trị của m là
A. 23,64. B. 15,76. C. 21,90. D. 39,40.

Câu 16. Cho 4,98 gam hỗn hợp gồm N a, N a2 O, K2 O vào nước dư, thu được 50 ml dung dịch X và 0,02 mol H2 .
Cho 50 ml dung dịch H2 SO4 1,5M vào X, thu được 100 ml dung dịch Y có pH = 1. Cô cạn Y thu được m gam chất
rắn khan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 12. B. 9. C. 10. D. 11.

Câu 17. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm N a, K2 O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 8% về khối lượng)
vào nước, thu được dung dịch Y và 7,84 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 800 ml dung dịch gồm
HCl 0,7M và HN O3 0,8M, thu được a gam muối. Giá trị của a gần nhất với
A. 102. B. 101. C. 103. D. 106.

Câu 18. Cho m gam hỗn hợp X gồm N a, N a2 O, Ba, BaO tác dụng với một lượng dư nước, thu được 0,672 lít H2
(đktc) và 200 ml dung dịch Y . Cho Y tác dụng với 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm HN O3 0,4M và HCl 0,1M,
thu được 400 ml dung dịch Z có pH = 13. Cô cạn dung dịch Z thu được 12,35 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất
với giá trị nào sau đây ?
A. 7,2. B. 6,8. C. 6,6. D. 5,4.

Câu 19. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm N a, K, N a2 O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 20% về khối
lượng) vào nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2 . Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch
HCl 0,8M thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là
A. 6,8. B. 17,6. C. 6,4. D. 12,8.

Câu 20. Cho m gam hỗn hợp gồm N a, N a2 O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 9,639% khối lượng) tác dụng với một
lương dư nước, thu được 0,672 lít H2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch chứa hỗn
hợp gồm H2 SO4 0,2M và HCl 0,1M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
sau đây ?
A. 7,2. B. 6,8. C. 6,6. D. 5,4.

Câu 21. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm N a, K, N a2 O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 20% về khối
lượng) vào nước, thu được 200 ml dung dịch Y và 0,448 lít khí H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung
dịch gồm HCl 0,2M và H2 SO4 0,3M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là
A. 6,4. B. 2,4. C. 12,8. D. 4,8.

Câu 22. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm N a, N a2 O, K, K2 O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về khối lượng trong
X) vào nước, thu được 400 ml dung dịch Y và 2,352 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch
hỗn hợp gồm HCl 0,13M và H2 SO4 0,45M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 12. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 21. B. 19. C. 18. D. 20.

Câu 23. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2 O, N a, N a2 O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về
khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2 (đktc). Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml
dung dịch gồm HCl 0,2M và HN O3 0,15M được 500 ml dung dịch có pH = 2. Giá trị của m là
A. 2,8. B. 5,6. C. 5,2. D. 1,2.

91
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 24. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm K2 O, N a, BaO trong nước, thu được 0,112 lít H2 và 1,2 lít dung dịch
Y có pH = 13. Hấp thụ hết 1,68 lít CO2 vào 1,2 lít dung dịch Y , thu được 7,88 gam kết tủa và dung dịch chứa 3,53
gam chất tan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 6,9. B. 7,8. C. 7,9. D. 9,9.

Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 14,97 gam hỗn hợp X gồm N a, N a2 O, Ba, BaO vào nước được dung dịch Y và 1,792
lít khí H2 (đktc). Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) vào Y thu được 15,76 gam kết tủa và dung dịch Z. Cho từ từ
dung dịch KOH 0,1M vào Z đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch KOH đã dùng là 100
ml. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 4,032.

Câu 26. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2 O, Ba, BaO vào nước dư thu được 1,568 lít H2 (đktc)
và dung dịch Y . Hấp thụ hết 0,18 mol CO2 vào Y thu được 3,94 gam kết tủa và dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch
N aOH 1M vào Z đến khi kết tủa lớn nhất thì cần ít nhất 30 ml dung dịch N aOH 1M. Giá trị của m gần nhất với
giá trị nào sau đây ?
A. 10,5. B. 11,2. C. 11,5. D. 12,5.

Câu 27. Hòa tan 74,35 gam hỗn hợp gồm N a, N a2 O, Ba và BaO vào nước dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc) và 400
ml dung dịch X. Trung hòa 200 ml dung dịch X cần dùng 250 ml dung dịch H2 SO4 1,5M. Sục 12,768 lít CO2 (đktc)
vào 200 ml dung dịch X còn lại thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 35,460. B. 34,475. C. 31,520. D. 32,505.

Câu 28. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm N a, Ba, N a2 O và BaO vào lượng dư nước, thu được dung dịch X (có chứa
0,7 mol N aOH) và 6,72 lít H2 . Dẫn từ từ khí CO2 vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

Thể tích khí CO2 (lít, đktc) Khối lượng kết tủa (gam)
a x
a + 15,68 x
a + 20,16 39,40

Giá trị của m là


A. 91,0. B. 77,3. C. 63,6. D. 78,1.

Câu 29. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm N a, Ba, N a2 O và BaO vào lượng dư nước, thu được dung dịch X (có chứa
0,4 mol N aOH) và 4,48 lít H2 . Dẫn từ từ khí CO2 vào X, kết quả thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

Thể tích khí CO2 (lít, đktc) Khối lượng kết tủa (gam)
985x
x
112
985x
x + 6,72
112
x + 11,2 19,7

Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 39,8. B. 47,5. C. 43,0. D. 36,6.

Câu 30. Cho 30,8 gam hỗn hợp X gồm F e, F eO, F eCO3 , M g, M gO và M gCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch
H2 SO4 loãng, thu được 7,84 lít khí (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2 , H2 và dung dịch Z chỉ chứa 60,4 gam hỗn hợp
muối sunfat trung hòa. Tỉ khối của Y so với He là 6,5. Khối lượng của M gSO4 có trong dung dịch Z là
A. 38,0 gam. B. 33,6 gam. C. 36,0 gam. D. 30,0 gam.

0.15 Muối cacbonat tác dụng với axit


Câu 1. Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào 300 ml dung dịch N a2 CO3 1M thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá
trị của V là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 8,96 lít. D. 4,48 lít.

92
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 2. Cho từ từ 300 ml dung dịch N a2 CO3 1M vào 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2 SO4 0,5M thu được
V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 1,68 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.

Câu 3. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm N a2 CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 175 ml
dung dịch HCl 2M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 5,60.

Câu 4. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch N aHCO3 0,1M, thu được dung dịch X và kết
tủa Y . Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 80. B. 40. C. 160. D. 60.

Câu 5. X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch N a2 CO3 nồng độ y mol/l. Nhỏ từ từ 100 ml X vào
100 ml Y , sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từu 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu được
V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4 : 7. Tỉ lệ x : y bằng
A. 11:4. B. 11:7. C. 7:5. D. 7:3.

Câu 6. Nhỏ từ từ 62,5 ml dung dịch hỗn hợp N a2 CO3 0,08M và KHCO3 0,12M vào 125 ml dung dịch HCl 0,1M
và khuấy đều. Sau các phản ứng, thu được V ml khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 224. B. 168. C. 280. D. 200.

Câu 7. X là dung dịch chứa N a2 CO3 xM và KHCO3 yM. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 200 ml dung
dịch HCl 1,6M thu được 4,48 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư,
thu dược 98,5 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 2. B. 3. C. 1,5. D. 2,5.

Câu 8. X là dung dịch chứa N a2 CO3 xM và KHCO3 yM. Cho từ từ đến hết 125 ml dung dịch X vào 200 ml dung
dịch HCl 1,6M thu được 4,48 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư,
thu dược 49,25 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,6. B. 0,96. C. 1,5. D. 1,2.

Câu 9. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào dung dịch chứa a mol N aOH và 1, 5a mol N a2 CO3 , thu được dung dịch
X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít khí
CO2 . Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Biết rằng các thể tích khí
đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 1,12. B. 1,68. C. 2,24. D. 3,36.

Câu 10. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2 CO3 , thu được 200
ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 450 ml dung dịch HCl 0,25M, thu được 2,016 lít khí
(đktc). Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của
x là
A. 0,030. B. 0,150. C. 0,225. D. 0,075.

Câu 11. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol N a2 CO3 và b mol N aHCO3 . Số mol khí CO2 thu được
phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị dưới đây:
nCO2

0,15 0,35 nHCl

Tỉ lệ của a : b bằng
A. 1:3. B. 3:4. C. 3:1. D. 4:3.

93
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 12. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol N a2 CO3 và b mol N aHCO3 . Số mol khí CO2 thu được
phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị dưới đây:
nCO2

0,2

0,15 x nHCl

Giá trị của x là


A. 0,25. B. 0,35. C. 0,375. D. 0,325.

Câu 13. Hòa tan hoàn toàn 20,56 gam hỗn hợp gồm N a, N a2 O, Ba và BaO vào nước thu được 2,24 lít khí H2 (đktc)
và dung dịch X. Sục V lít khí CO2 (đktc) vào X, thu được 15,76 gam kết tủa và dung dịch Y . Cho từ từ dung dịch
HCl 1M vào Y , sự phụ thuộc thể tích khí CO2 thoát ra (đo ở đktc) và thể tích dung dịch HCl 1M được biểu diễn
theo đồ thị sau:

Thể tích khí CO2 (ml)

a 1, 6a Thể tích dung dịch HCl 1M

Giá trị của V là


A. 5,376. B. 4,480. C. 5,600. D. 4,928.

Câu 14. Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp N a, K, N a2 O, K2 O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X trong
đó có chứa 8 gam N aOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y . Cho từ từ 280 ml dung dịch HCl 1M
vào dung dịch Y thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2 . Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,048. B. 6,720. C. 4,480. D. 5,600.

Câu 15. Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm N a, N a2 O, Ba, BaO vào nước, thu được 0,06 mol khí H2 và dung dịch
X. Hấp thụ hết 0,128 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y (chỉ chứa các muối) và kết tủa Z. Chia
dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:

- Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,24M thấy thoát ra 0,03 mol khí CO2

- Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,24M vào phần 2, thấy thoát ra 0,024 mol khí CO2

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8,368. B. 12,272. C. 10,352. D. 11,312.

Câu 16. Hòa tan hết 25,88 gam hỗn hợp gồm N a, N a2 O, Ba, BaO vào nước dư thu được 0,15 mol H2 và dung dịch
X. Sục từ từ đến hết 0,32 mol CO2 vào X thu được dung dịch Y và kết tủa Z. Chia Z thành 2 phần bằng nhau:

- Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thu được 5x mol CO2

- Cho từ từ 400 ml dung dịch HCl 0,3M vào phần 2 thu được 4x mol CO2

Giá trị của x là


A. 0,015. B. 0,02. C. 0,01. D. 0,025.

Câu 17. Thêm từ từ từng giọt đến hết dung dịch chứa 0,05 mol H2 SO4 vào dung dịch chứa 0,06 mol N a2 CO3 . Thể
tích khí CO2 (đktc) thu được là
A. 1,344 lít. B. 0,896 lít. C. 0,560 lít. D. 1,120 lít.

94
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 18. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm N a2 CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ 250 ml dung dịch HCl 1M vào
100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí ở đktc. Giá trị của V là
A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.

Câu 19. Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa N a2 CO3 0,2M và N aHCO3
0,2M. Sau phản ứng thu được số mol CO2 là
A. 0,020. B. 0,030. C. 0,015. D. 0,010.

Câu 20. Hấp thụ hoàn toàn 1,12 lít CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch KOH 1M, thu được dung dịch X. Cho từ từ
dung dịch HCl 2,5M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 80. B. 40. C. 60. D. 100.

Câu 21. Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và N aHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí (đktc)
và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,15. B. 20,75. C. 24,55. D. 30,10.

Câu 22. Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol N a2 CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V
lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên
hệ giữa V với a, b là
A. V = 22, 4(a − b). B. V = 11, 2(a − b). C. V = 11, 2(a + b). D. V = 22, 4(a + b).

Câu 23. Dung dịch X gồm KHCO3 1M và N a2 CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2 SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ từ từ 100
ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư
vào E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 82,4 và 1,12. B. 59,1 và 1,12. C. 82,4 và 2,24. D. 59,1 và 2,24.

Câu 24. Hấp thụ hết 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2 CO3 , thu được 200 ml
dung dịch X. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 300 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 2,688 lít khí (đktc).
Mặt khác, cho 100 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của x

A. 0,10. B. 0,20. C. 0,05. D. 0,30.

Câu 25. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol N aOH và b mol N a2 CO3 , thu được dung
dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau:

- Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc)

- Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ a : b tương ứng là


A. 2:5. B. 2:3. C. 2:1. D. 1:2.

Câu 26. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,15 mol N a2 CO3 và 0,1 mol KHCO3 . Số mol khí CO2 thu
được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị dưới đây:
nCO2

x
y

0, 2 nHCl

Tỉ lệ x : y là
A. 5:1. B. 4:1. C. 5:2. D. 9:2.

Câu 27. Cho m gam hỗn hợp X gồm N a, N a2 O, Ba, BaO vào nước thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (ở
đktc). Sục từ từ đến hết 0,35 mol CO2 vào dung dịch Y thu được dung dịch Z và 39,4 gam kết tủa. Cho từ từ đến hết

95
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

100 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Z, sau phản ứng thu được 0,05 mol CO2 . Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị của m là
A. 34,4. B. 43,2. C. 22,6. D. 56,3.

Câu 28. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm N a, N a2 O, Ba, BaO vào nước dư thu được dung dịch Y và
4,48 lít H2 . Sục 11,2 lít CO2 vào dung dịch Y thu được dung dịch Z và 39,4 gam kết tủa. Cho từ từ từng giọt Z vào
200 ml dung dịch HCl 1M, thu được 3,36 lít CO2 . Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các khí đo ở đktc. Giá trị của
m là
A. 25,8. B. 34,6. C. 46,8. D. 39,8.

Câu 29. Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối M gCO3 và RCO3 vào dung dịch H2 SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2
(đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và
11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là
A. 92,1 gam. B. 80,9 gam. C. 84,5 gam. D. 88,5 gam.

Câu 30. Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất
rắn Y . Cho Y vào nước dư, thu được 0, 2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi
khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thoát ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã
dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là
A. 1:3. B. 3:4. C. 5:6. D. 1:2.

Câu 31. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch X chứa BaCl2 và KHCO3 . Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của khối lượng kết tủa vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 như hình sau:

Khối lượng kết tủa (gam)

0, 3 0, 7 Thể tích dung dịch Ba(OH)2

Giá trị của m là


A. 128,05. B. 98,50. C. 68,95. D. 137,90.

Câu 32. Cho dung dịch X chứa N aOH 1M và N a2 CO3 1M vào dung dịch Y chứa BaCl2 và Ba(HCO3 )2 thu được
kết tủa. Sự phụ thuộc giữa khối lượng kết tủa (m gam) vào thể tích dung dịch X (V lít) như sau:
m

0, 1 0, 2 V

96
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Giá trị của a là


A. 78,80. B. 59,10. C. 39,40. D. 49,25.

Câu 33. Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa N aHCO3 và Ba(HCO3 )2 . Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc giữa khối lượng kết tủa của BaCO3 (y gam) vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 (V lít) như hình sau
y

1, 5 2.5 V

Giá trị của m là


A. 88,65. B. 49,25. C. 68,95. D. 78,80.

Câu 34. Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch X chứa BaCl2 và N aHCO3 . Đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc giữa khối lượng kết tủa vào thể tích dung dịch Ba(OH)2 như hình sau:

Khối lượng kết tủa (gam)

88, 65

59,10

V Thể tích dung dịch Ba(OH)2 (lít)

Giá trị của V là


A. 0,60. B. 0,70. C. 0,30. D. 0,45.

Câu 35. Tiến hành 3 thí nghiệm hấp thụ khí CO2 vào dung dịch chứa x mol N aOH và y mol Ba(OH)2 . Kết quả
thí nghiệm được mô tả theo bảng sau:

Thực hiện thí nghiệm Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 3
Số mol CO2 bị hấp thụ 0,12 0,24 0,36
Khối lượng (gam) chất tan trong dung dịch thu được 15,13 12,34 18,52

Giá trị của x là


A. 0,30. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,20.

Câu 36. Tiến hành 3 thí nghiệm nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa x mol N aOH và y mol N a2 CO3 .
Kết quả thí nghiệm được mô tả theo bảng sau:

Thực hiện thí nghiệm Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 3
Thể tích (ml) dung dịch HCl 1M 160 320 480
Khối lượng (gam) chất tan trong dung dịch thu được 26,86 31,98 29,76

97
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Giá trị của y là


A. 0,30. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,20.

Câu 37. Tiến hành 2 thí nghiệm hấp thụ khí CO2 (bỏ qua lượng CO2 tan trong nước) vào dung dịch X chứa 1, 2a
mol N aOH và a mol N a2 CO3 . Kết quả thí nghiệm được mô tả theo bảng sau:

Thực hiện thí nghiệm Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2


Số mol CO2 bị hấp thụ 0,2 0,4
Khối lượng (gam) chất tan trong dung dịch thu được 45,5 57,9

Trong một thí nghiệm khác, cho dung dịch Ba(HCO3 )2 dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m

A. 118,20. B. 88,65. C. 98,50. D. 108,35.

Câu 38. Tiến hành 2 thí nghiệm hấp thụ khí CO2 (bỏ qua lượng CO2 tan trong nước) vào dung dịch X chứa N aOH
và Ba(OH)2 . Kết quả thí nghiệm được mô tả theo bảng sau:

Thực hiện thí nghiệm Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2


Số mol CO2 bị hấp thụ 0,2 0,4
Khối lượng (gam) chất tan trong dung dịch thu được 11,3 21,0

Trong một thí nghiệm khác, cho dung dịch Ba(HCO3 )2 dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m

A. 118,20. B. 88,65. C. 98,50. D. 108,35.

Câu 39. Tiến hành 2 thí nghiệm hấp thụ khí CO2 (bỏ qua lượng CO2 tan trong nước) vào dung dịch X chứa 0,25
mol N aOH và 0,15 mol Ba(OH)2 . Kết quả thí nghiệm được mô tả theo bảng sau:

Thực hiện thí nghiệm Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2


Số mol CO2 bị hấp thụ x x + 0, 2
Khối lượng (gam) chất tan trong dung dịch thu được 11,3 21,0

Giá trị của x là


A. 0,10. B. 0,20. C. 0,25. D. 0,15.

Câu 40. Tiến hành 2 thí nghiệm hấp thụ khí CO2 vào dung dịch X chứa 14x mol KOH và 6x mol Ca(OH)2 . Kết
quả thí nghiệm được mô tả theo bảng sau:

Thực hiện thí nghiệm Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2


Thể tích CO2 (lít) bị hấp thụ 4,032 4,928
Khối lượng (gam) chất tan trong dung dịch thu được m m + 4, 48

Tổng khối lượng kết tủa thu được từ hai thí nghiệm là
A. 6 gam. B. 10 gam. C. 8 gam. D. 12 gam.

Câu 41. Tiến hành 2 thí nghiệm hấp thụ khí CO2 vào dung dịch E chứa 7x mol N aOH và 3x mol Ca(OH)2 . Kết
quả thí nghiệm được mô tả theo bảng sau:

Thực hiện thí nghiệm Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2


Thể tích CO2 (lít) bị hấp thụ 1,792 4,928
Khối lượng (gam) chất tan trong dung dịch thu được m m + 8, 88

Khối lượng kết tủa thu được ở thí nghiệm 2 là


A. 3,5 gam. B. 4,0 gam. C. 4,5 gam. D. 5,0 gam.

98
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 42. Tiến hành 2 thí nghiệm khi cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch X chứa 3a mol N aOH và 2a mol
N a2 CO3 . Kết quả thí nghiệm được mô tả theo bảng sau:

Thực hiện thí nghiệm Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2


Thể tích (ml) dung dịch HCl 1M 250 500
Khối lượng (gam) chất tan trong dung dịch thu được 31,365 34,290

Thể tích khí CO2 thu được ở thí nghiệm 2 là


A. 2,240 lít. B. 2,688 lít. C. 2,016 lít. D. 1,792 lít.

Câu 43. Tiến hành 2 thí nghiệm khi cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,4M vào dung dịch X chứa N aHCO3 và
Ba(HCO3 )2 . Kết quả thí nghiệm được mô tả theo bảng sau:

Thực hiện thí nghiệm Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2


Thể tích (ml) dung dịch Ba(OH)2 0,4M 400 600
Khối lượng (gam) kết tủa thu được 43,34 53,19

Thể tích dung dịch chứa Ba(OH)2 0,4M và BaCl2 0,2M cần cho vào X để được kết tủa lớn nhất là
A. 337,5 ml. B. 350,0 ml. C. 400,0 ml. D. 425,0 ml.

Câu 44. Cho 27,55 gam hỗn hợp X gồm N a, Ba, N a2 O và BaO vào nước dư, thu được 2,24 lít khí H2 và dung dịch
Y . Hấp thụ hết 8,96 lít khí CO2 vào Y , thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Thêm tiếp 100 ml dung dịch N aOH
1M vào Z, thu được 0, 5m gam kết tủa nữa. Giá trị của m là
A. 19,70. B. 29,55. C. 23,64. D. 15,76.

Câu 45. Hấp thụ hết 13,44 lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol N aOH và 2a mol Ba(OH)2 , thu được m gam chất
rắn. Mặt khác, hấp thụ hết 13,44 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 2a mol Ba(OH)2 , thu được 0, 2m gam chất rắn.
Giá trị của a là
A. 0,16. B. 0,32. C. 0,15. D. 0,30.

Câu 46. Hòa tan hoàn toàn 42,98 gam hỗn hợp X gồm N a, Ba, N a2 O và BaO vào nước dư, thu được V lít khí H2
và dung dịch Y . Dẫn khí CO2 đến dư vào dung dịch Y , thì lượng kết tủa thu được phụ thuộc vào lượng CO2 như sau:

Số mol khí CO2 bị hấp thụ 0,2 0,4 0,6


Khối lượng kết tủa (gam) thu được m 1, 2m 0, 9m

Giá trị của V là


A. 3,584. B. 3,136. C. 4,256. D. 3,920.

Câu 47. Hấp thụ khí CO2 vào dung dịch 0,4 mol Ca(OH)2 , Khối lượng kết tủa thu được phụ thuộc vào lượng khí
CO2 bị hấp thụ như sau
Số mol khí CO2 bị hấp thụ V 1, 3V
Khối lượng kết tủa (gam) thu được m 0, 5m

Giá trị của V là


A. 11,20. B. 13,44. C. 8,96. D. 16,80.

Câu 48. Hấp thụ hết V lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol N aOH, thu được m gam chất
rắn và dung dịch chứa hỗn hợp muối. Mặt khác, hấp thụ hết V lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,3 mol Ba(OH)2 ,
sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của V là
A. 7,84 lít. B. 8,96 lít. C. 11,2 lít. D. 8,40 lít.

Câu 49. Hấp thụ hết 13,44 lít khí CO2 vào dung dịch chứa x mol Ba(OH)2 và x mol N aOH, thu được m gam chất
rắn. Mặt khác, hấp thụ hết 13,44 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 2x mol Ba(OH)2 , thu được 3m gam chất rắn. Giá
trị của x là
A. 0,25. B. 0,21. C. 0,24. D. 0,28.

99
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 50. Hấp thụ hết 13,44 lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Mặt khác, hấp
thụ hết 13,44 lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol N aOH và a mol Ba(OH)2 , thu được 2m gam kết tủa. Giá trị
của a là
A. 0,40. B. 0,45. C. 0,50. D. 0,35.

Câu 51. Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,45 mol Ba(OH)2 , thu được m gam kết tủa. Thêm
tiếp 0, 5V lít khí CO2 nữa thì lượng kết tủa cuối cùng chỉ còn 0, 75m gam. Giá trị của V là
A. 8,960. B. 10,080. C. 8,064. D. 6,272.

Câu 52. Hấp thụ khí CO2 vào dung dịch X chứa 0,2 mol N aOH và 0,15 mol Ba(OH)2 . Khối lượng kết tủa thu được
phụ thuộc vào thể tích khí CO2 như sau:

Thể tích khí CO2 bị hấp thụ V 2V 3V


Khối lượng kết tủa (gam) thu được m 1, 2m m

Giá trị của V là


A. 3,360. B. 2,688. C. 2,800. D. 3,136.

Câu 53. Hấp thụ hết 13,44 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol Ba(OH)2 và x mol N aOH, thu được m
gam chất rắn. Mặt khác, hấp thụ hết 13,44 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol Ba(OH)2 , thu được 0, 5m
gam chất rắn. Giá trị của x là
A. 0,45. B. 0,30. C. 0,40. D. 0,35.

Câu 54. Hấp thụ hết V lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 thu được 19,7 gam kết tủa. Mặt khác, hấp
thụ hết V lít khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 và a mol N aOH, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của
V và a là
A. 6,72 và 0,1. B. 5,60 và 0,2. C. 6,72 và 0,2. D. 8,96 và 0,3.

Câu 55. Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) trong 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,015M thu được 1,97 gam kết tủa. Mặt
khác, cho 2V lít khí CO2 vào 2 lít dung dịch Ba(OH)2 0,015M, không thu được kết tủa sau phản ứng. Giá trị của V

A. 0,672. B. 0,896. C. 1,120. D. 1,344.

Câu 56. Tiến hành 3 thí nghiệm hấp thụ khí CO2 vào dung dịch chứa x mol N aOH và y mol Ba(OH)2 . Kết quả
thí nghiệm được mô tả theo bảng sau:

Thực hiện thí nghiệm Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 3
Số mol CO2 bị hấp thụ 0,12 0,24 0,36
Khối lượng (gam) chất tan trong dung dịch thu được 15,13 12,34 18,52

Giá trị của y là


A. 0,15. B. 0,30. C. 0,20. D. 0,25.

Câu 57. Cho m gam hỗn hợp X gồm N a2 CO3 và CaO vào nước dư thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Hấp thụ
khí CO2 vào dung dịch Z thì khối lượng chất tan trong dung dịch (y gam) phụ thuộc vào thể tích khí CO2 (x lít)
được biểu diễn bởi đồ thị sau:

100
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

33

13,7

7,84 11,2 x

Giả thiết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn và khí CO2 xem như không tan trong nước, mỗi đoạn thẳng trên đồ
thị chỉ biểu diễn cho một phản ứng xảy ra. Giá trị của m là
A. 27,4. B. 40,2. C. 32,8. D. 38,4.

0.16 Bài toán điện phân


Câu 1. Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol F eCl3 , 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot
bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của
V là
A. 5,60. B. 11,20. C. 22,40. D. 4,48.

Câu 2. Tiến hành điện phân (với điện cực trơ) V lít dung dịch CuCl2 0,5M. Khi dừng điện phân thu được dung dịch
X và 1,68 lít khí Cl2 (đktc) duy nhất ở anot. Toàn bộ dung dịch X tác dụng vừa đủ với 12,6 gam F e. Giá trị của V

A. 0,15. B. 0,60. C. 0,45. D. 0,80.

Câu 3. Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và N aCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu
suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hòa
tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40.

Câu 4. Hòa tan 13,68 gam muối M SO4 vào nước thu được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ
dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn
nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là
A. 4,788. B. 4,480. C. 1,680. D. 3,920.

Câu 5. Điện phân dung dịch muối M SO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau thời
gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện
cực là 2, 5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Phát biểu nào sau đây sai
?
A. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.
B. Tại thời điểm t giây, ion M 2+ chưa bị điện phân hết.
C. Dung dịch sau điện phân có pH < 7.
D. Khi thu được 1, 8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.

Câu 6. Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng
điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì
tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không
tan trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,15. B. 0,24. C. 0,26. D. 0,18.

101
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 7. Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 0,3M và N aCl 1M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu
suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dung dịch không
đổi 0, 5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,56 gam so với dung dịch ban đầu. Giá
trị của t là
A. 27020. B. 30880. C. 34740. D. 28950.

Câu 8. Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 1,25M và N aCl a mol/l (điện cực trơ, màng ngăn xốp,
hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện
không đổi 2A trong thời gian 19300 giây. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 24,25 gam so với dung dịch ban đầu.
Giá trị của a là
A. 0,75. B. 0,50. C. 1,00. D. 1,50.

Câu 9. Điện phân dung dịch X chứa m gam hỗn hợp Cu(N O3 )2 và N aCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện không đổi I = 2, 5A. Sau 9264 giây thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí ở anot
có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được tổng số mol khí ở hai
điện cực là 0,11 mol (số mol khí thoát ra ở điện cực này gấp 10 lần số mol khí thoát ra ở điện cực kia). Giả thiết hiệu
suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá
trị của m là
A. 30,54. B. 27,24. C. 29,12. D. 32,88.

Câu 10. Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1:5) với điện cực trơ, màng ngăn xốp,
cường độ dòng điện không đổi I = 2A. Sau 1930 giây, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí gồm H2 và Cl2 (có tỉ
khối so với H2 là 24). Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì khối lượng dung dịch giảm 2,715 gam.
Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước không bay hơi trong quá trình
điện phân. Giá trị của t là
A. 3860. B. 5790. C. 4825. D. 2895.

Câu 11. Tiến hành điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm N aCl và 0,15 mol Cu(N O3 )2 bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường độ dòng điện I = 5A không đổi trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng
dung dịch giảm 15,11 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột F e, phản ứng tạo khí N O (sản phẩm
khử duy nhất của N +5 ). Giá trị của m là
A. 2,80 gam. B. 4,20 gam. C. 3,36 gam. D. 5,04 gam.

Câu 12. Điện phân dung dịch X gồm 0,2 mol N aCl và a mol Cu(N O3 )2 (với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện không thay đổi) thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 17,5 gam so với khối lượng của X. Cho m
gam F e vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z, khí N O (sản phẩm khử duy nhất của
N +5 ) và (m − 0, 5) gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá
trị của a là
A. 0,20. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,35.

Câu 13. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và n (mol) N aCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành
điện phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được trên
cả hai điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm
M , N ). Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là

102
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

n (mol)

0, 045

N
M
0, 010

a 6a t (giây)

A. 2,77. B. 7,57. C. 5,97. D. 9,17.

Câu 14. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và N aCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân
X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được trên cả hai điện
cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M , N ). Giả
sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là

n (mol)

0, 21

M
0, 04

a 3, 5a t (giây)

A. 17,84. B. 11,08. C. 13,42. D. 15,76.

Câu 15. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 xM và N aCl yM với điện cực trơ, có màng
ngăn, cường độ dòng điện không đổi thu được kết quả như bảng sau:

Thời gian điện phân (giây) Thể tích khí thoát ra (lít) Ghi chú
t V Chỉ có 1 khí thoát ra
1,5t 1,35V Thu được hỗn hợp 2 khí
2t 1,8V

Tỉ lệ x : y là
A. 2 : 3. B. 3 : 4. C. 1 : 3. D. 1 : 2.

Câu 16. Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,3 mol CuSO4 và 0,1
mol N aCl, kim loại thoát ra khi điện phân bám hoàn toàn vào catot. Khi ở catot khối lượng tăng lên 12,8 gam thì ở
anot có V lít (đktc) khí thoát ra. Giá trị của V là
A. 2,24 lít. B. 2,8 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít.

Câu 17. Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 0,5M và N aCl 0,6M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất
điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi
0, 5A trong thời gian t giây. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 4,85 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị
của t là:
A. 17370. B. 14475. C. 13510. D. 15440.

103
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 18. Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 a mol/l và N aCl 2M (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu
suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi
1, 25A trong 193 phút. Dung dịch sau điện phân có khối lượng giảm 9,195 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của
a là
A. 0,40. B. 0,50. C. 0,45. D. 0,60.

Câu 19. Điện phân dung dịch X gồm Cu(N O3 )2 và N aCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện
không đổi I = 2, 5A. Sau t giây, thu được 7,68 gam kim loại ở catot, dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và hỗn hợp khí
ở anot có tỉ khối so với H2 bằng 25,75. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian 12352 giây thì tổng số mol khí thu
được ở hai điện cực là 0,11 mol. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước
không bay hơi trong quá trình điện phân. Số mol ion Cu2+ trong Y là
A. 0,01. B. 0,02. C. 0,03. D. 0,04.

Câu 20. Điện phân dung dịch X gồm CuSO4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không
đổi I = 2A. Sau 4825 giây, thu được dung dịch Y (vẫn còn màu xanh) và 0,04 mol hỗn hợp khí ở anot. Biết Y tác
dụng tối đa với 0,06 mol KOH trong dung dịch. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được 0,09
mol hỗn hợp khí ở hai điện cực. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong nước và nước
không bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là
A. 5790. B. 8685. C. 9650. D. 6755.

Câu 21. Điện phân dung dịch X chứa 3a mol Cu(N O3 )2 và a mol KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi
khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y . Cho 22,4 gam bột F e vào Y , sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí N O (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) và 16 gam hỗn hợp kim loại. Giả
thiết hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của a là
A. 0,096. B. 0,128. C. 0,112. D. 0,080.

Câu 22. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(N O3 )2 và N aCl bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp, sau một thời gian thấy khối lượng dung dịch giảm 17,7 gam. Cho 9,0 gam F e vào dung dịch sau điện phân
đến khi kết thúc các phản ứng thấy thoát ra 1,344 lít khí N O (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) và 4,12 gam hỗn
hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 34,76. B. 36,18. C. 40,86. D. 44,62.

Câu 23. Tiến hành điện phân dung dịch hỗn hợp gồm N aCl 0,4M và Cu(N O3 )2 0,5M (điện cực trơ, màng ngăn
xốp) với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 8492 giây thì dừng điện phân, ở anot thoát ra 3,36 lít
khí (đktc). Cho m gam bột F e vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thấy khí N O thoát ra (sản phẩm khử
duy nhất của N +5 ) và 0, 8m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 16,8. B. 19,6. C. 29,4. D. 25,2.

Câu 24. Hòa tan m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và N aCl vào nước thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân X
với điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực (n)
phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M , N ). Giả thiết hiệu
suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là

104
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

n (mol)

0, 07

N
M
0, 02

a 4a t (giây)

A. 5,54. B. 8,74. C. 11,94. D. 10,77.

Câu 25. Hòa tan hoàn toàn toàn m gam hỗn hợp CuSO4 và N aCl vào nước, thu được dung dịch X. Tiến hành điện
phân X với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, dòng điện có cường độ không đổi. Tổng số mol khí thu được trên cả 2
điện cực (n) phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị bên (đồ thị gấp khúc tại các điểm M , N ).
Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, bỏ qua sự bay hơi của H2 O. Giá trị của m là

n (mol)

0, 288

M
0, 060

a 3, 2a t (giây)

A. 23,64. B. 16,62. C. 20,13. D. 26,22.

Câu 26. Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 và KCl bằng dòng điện một chiều có cường độ 5A (điện cực trơ,
màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch). Toàn bộ khí sinh ra trong
quá trình điện phân (ở cả hai điện cực) theo thời gian được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Thể tích khí (đktc, l)

3, 248

1,568
0, 896

x y z Thời gian (t)

Giá trị của z là


A. 5790. B. 3860. C. 6755. D. 7720.

105
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 27. Điện phân dung dịch X chứa KCl và CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ không đổi 5A (điện
cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong nước, các thể tích đo ở đktc).
Toàn bộ khí sinh ra trong quá trình điện phân theo thời gian được biểu diễn theo đồ thị sau:

Thể tích khí (đktc, l)

4, 928

3,584

0, 896

t1 t2 t3 Thời gian (t)

Phát biểu nào sau đây là đúng ?


A. Tỉ lệ mol CuSO4 : KCl trong X là 2:5.
B. Dung dịch sau điện phân có pH > 7.
C. Tại thời điểm 2t1 giây, tổng thể tích khí thoát ra ở hai cực là 2,80 lít.
D. Tại thời điểm t3 giây, khối lượng dung dịch giảm 10,38 gam.
Câu 28. Điện phân dung dịch chứa đồng thời N aCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân
100%, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và sự bay hơi nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của
thí nghiệm được ghi ở bảng sau:

Thời gian điện phân (giây) Khối lượng catot tăng (gam) Khí thoát ra ở anot Khối lượng dung dịch
sau điện phân giảm (gam)
t1 = 1544 m Một khí (Cl2 ) 5,4
t2 = 4632 3m Hỗn hợp khí 15,1
t 4, 5m Hỗn hợp khí 20,71

Giá trị của t là


A. 8685. B. 7720. C. 8106. D. 11580.

0.17 Bài toán khí than


Câu 1. Dẫn 0,04 mol hỗn hợp X gồm hơi nước và khí CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,07 mol hỗn hợp khí Y
gồm CO, H2 và CO2 . Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm F e2 O3 và CuO (dư, nung nóng). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,04. B. 18,56. C. 19,52. D. 18,40.
Câu 2. Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2 ) qua cacbon nung đỏ, thu được 1, 8a mol hỗn hợp khí Y
gồm H2 , CO và CO2 . Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và F e2 O3 (dư, nung nóng). Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Giá trị của a là
A. 0,10. B. 0,04. C. 0,05. D. 0,08.
Câu 3. Dẫn 0,55 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2 ) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,95 mol hỗn hợp Y gồm
H2 , CO và CO2 . Cho Y hấp thụ vào dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 , sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85. B. 15,76. C. 29,55. D. 19,70.
Câu 4. Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2 ) qua cacbon nung đỏ, thu được 1, 35a mol hỗn hợp khí Y
gồm H2 , CO và CO2 . Sục hỗn hợp khí Y vào dung dịch Ba(OH)2 . Kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị:

106
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

n↓

0, 5

0, 35

x nCO2

Giá trị của a là


A. 1,5. B. 1. C. 1,1. D. 1,3.

Câu 5. Dẫn 0,35 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2 ) qua cacbon nung đỏ, thu được a mol hỗn hợp Y gồm
CO, H2 và CO2 trong đó có x mol CO2 . Dẫn từ từ Y qua dung dịch chứa 0,15 mol Ba(OH)2 . Sự phụ thuộc của khối
lượng kết tủa (y gam) vào số mol CO2 trong hỗn hợp Y được biểu diễn bằng đồ thị sau:

y (gam)

m + 5, 91

x − 0, 11 x nCO2

Giá trị của a là


A. 0,57. B. 0,62. C. 0,54. D. 0,51.

Câu 6. Cho a mol hỗn hợp gồm CO2 và hơi nước qua than nung đỏ được hỗn hợp khí X gồm H2 , CO và CO2 . Cho
X qua dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 11,82 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y . Cho hỗn hợp khí Y từ từ qua ống đựng
lượng dư hỗn hợp CuO và F e2 O3 nung nóng (H = 100%) thu được chất rắn Z. Chất rắn Z phản ứng với lượng dư
dung dịch H2 SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của a là
A. 0,16. B. 0,12. C. 0,14. D. 0,11.

Câu 7. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 2,8 lít hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 , H2 . Dẫn toàn bộ X qua
ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp bột CuO và F e3 O4 nung nóng, thấy khối lượng ống sứ giảm 1,6 gam. Phần trăm thể
tích khí CO trong X là
A. 30%. B. 20%. C. 25%. D. 40%.

Câu 8. Cho hơi nước đi qua m gam cacbon nung đỏ, phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít hỗn hợp X gồm CO, H2 ,
CO2 . Dẫn X qua ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp CuO và F e3 O4 nung nóng, phản ứng xảy ra hòa toàn thấy khối
lượng chất rắn giảm 4,8 gam. Giá trị của m là
A. 0,9. B. 1,8. C. 1,2. D. 4,8.

Câu 9. Cho hơi nước đi qua than nung đỏ thu được 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí than X gồm CO, CO2 và H2 . Cho
toàn bộ khí X đi qua ống sứ đựng CuO nung nóng dư đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn Y . Hòa

107
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

tan toàn bộ Y bằng dung dịch HN O3 loãng dư thu được 6,72 lít khí N O (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm
thể tích khí CO có trong X là
A. 15,0%. B. 12,5%. C. 25,0%. D. 30,0%.

Câu 10. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2 . Cho toàn
bộ X tác dụng với CuO dư nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y . Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch H2 SO4
đặc, dư, nung nóng thu được 13,44 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong
hỗn hợp X là
A. 14,28%. B. 28,57%. C. 18,92%. D. 50,57%.

Câu 11. Dẫn hơi nước qua than nung đỏ thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO2 , CO và H2 , tỉ khối hơi của
X so với H2 là 7,8. Cho toàn bộ V lít khí X trên khử vừa đủ 24 gam hỗn hợp F e2 O3 và CuO nung nóng, thu được
rắn Y chỉ có 2 kim loại. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư thì có 4,48 lít khí H2 bay ra (đktc). Giá trị của V

A. 10,08. B. 11,20. C. 13,44. D. 8,96.

Câu 12. Đun 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,07 mol hỗn hợp Y gồm
CO, H2 và CO2 . Cho Y đi qua 75 ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,25. B. 0,75. C. 1,00. D. 0,50.

Câu 13. Đun 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,075 mol hỗn hợp Y gồm
CO, H2 và CO2 . Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm F e2 O3 và CuO (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,04. B. 18,56. C. 19,52. D. 18,88.

Câu 14. Đun 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,075 mol hỗn hợp Y gồm
CO, H2 và CO2 . Cho Y đi qua 45 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,591. B. 0,788. C. 0,8865. D. 0,6895.

Câu 15. Dẫn 0,02 mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2 ) qua cacbon nung đỏ, thu được 0,035 mol hỗn hợp Y
gồm CO, H2 và CO2 . Cho Y đi qua ống đựng 10 gam hỗn hợp gồm F e2 O3 và CuO (dư, nung nóng), sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 9,76. B. 9,20. C. 9,52. D. 9,28.

Câu 16. Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2 ) qua cacbon nung đỏ, thu được 1, 75a mol hỗn hợp Y gồm
CO, H2 và CO2 . Cho Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75 gam
kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,045. B. 0,030. C. 0,010. D. 0,015.

Câu 17. Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2 ) qua cacbon nung đỏ, thu được 1, 8a mol hỗn hợp khí Y
gồm H2 , CO và CO2 . Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và F e2 O3 (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 1,28 gam. Nếu cho Y qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được bao nhiêu
gam kết tủa ?
A. 1,379. B. 0,985. C. 1,97. D. 1,576.

Câu 18. Dẫn 1, 2x mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2 ) qua cacbon nung đỏ, thu được 1, 5x mol hỗn hợp khí
Y gồm CO, H2 và CO2 . Cho Y đi qua ống đựng hỗn hợp gồm CuO và F e2 O3 (dư, nung nóng), sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn giảm 3,84 gam. Giá trị của x là
A. 0,10. B. 0,80. C. 0,50. D. 0,40.

Câu 19. Cho hơi nước đi qua than nung nóng đỏ, sau khi loại bỏ hơi nước dư thu được 17,92 lít hỗn hợp khí X gồm
CO2 , CO và H2 . Hấp thụ X vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 35,46 gam kết tủa và có V lít khí Y thoát ra. Cho
Y tác dụng với CuO dư nung nóng sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn giảm m gam. Giá trị của m là
A. 12,8. B. 2,88. C. 9,92. D. 2,08.

108
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 20. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2 . Cho toàn
bộ X tác dụng hết với CuO dư, nung nóng, thu được hỗn hợp chất rắn Y . Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HN O3
(loãng, dư) được 8,96 lít N O (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là
A. 57,15%. B. 14,28%. C. 28,57%. D. 18,42%.
1
Câu 21. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 78,4 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CO, CO2 và H2 . Khử hết
2
hỗn hợp khí X bằng CuO dư, nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y . Hòa tan hoàn toàn Y bằng dung dịch HN O3
(loãng, dư) thu được 22,4 lít N O (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Phần trăm thể tích khí CO trong X là
A. 18,42%. B. 28,57%. C. 14,28%. D. 57,15%.

0.18 Một số bài toàn vận dung cao vô cơ


Câu 1. Nung nóng m gam hỗn hợp Al và F e2 O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y . Chia Y thành hai phần bằng nhau:

- Phần 1 tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng dư, sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc)

- Phần 2 tác dụng với dung dịch N aOH dư, sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc)

Giá trị của m là


A. 22,75. B. 21,40. C. 29,40. D. 29,43.

Câu 2. Hỗn hợp X gồm 3,92 gam F e, 16 gam F e2 O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không
có không khí thu được hỗn hợp chất rắn Y . Chia Y thành hai phần bằng nhau:

- Phần 1 tác dụng với dung dịch H2 SO4 loãng dư, thu được 4x mol H2

- Phần 2 phản ứng với dung dịch N aOH dư, thu được x mol H2

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,40. B. 3,51. C. 4,05. D. 7,02.

Câu 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al, F eO và F e2 O3 trong điều kiện không có không khí thu
được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch N aOH dư, thu được 3,36 lít H2 và m gam chất rắn không tan. Nếu
cho X vào dung dịch HN O3 loãng dư, thu được 5,6 lít N O (sản phẩm khử duy nhất). Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Các thể tích khí đều được đo ở đktc. Giá trị của m là
A. 11,1. B. 8,4. C. 16,2. D. 11,2.

Câu 4. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp Al và F e2 O3 (trong điều kiện không có không khí), thu được 36,15
gam hỗn hợp X. Nghiền nhỏ, trộn đều và chia X thành hai phần. Cho phần một tác dụng với dung dịch N aOH dư,
thu được 1,68 lít khí H2 (đktc) và 5,6 gam chất rắn không tan. Hòa tan hết phần hai trong 850 ml dung dịch HN O3
2M, thu được 3,36 lít khí N O (đktc) và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn
. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 113. B. 95. C. 110. D. 103.

Câu 5. Nung nóng 49,15 gam hỗn hợp gồm F e3 O4 , CuO và Al trong môi trường không có không khí đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Chia X làm 2 phần không bằng nhau. Phần 1 tác dụng vừa đủ với
dung dịch chứa 0,09 mol N aOH, thu được 0,015 mol khí H2 và m gam chất rắn không tan. Hòa tan hoàn toàn phần
2 trong dung dịch HN O3 loãng dư thu được 197,45 gam sản phẩm, trong đó có 0,3 mol khí N O (không còn khí nào
khác) và 167,12 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 7,2. B. 12,5. C. 5,5. D. 6,5.

Câu 6. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất
rắn X. Cho X vào dung dịch N aOH dư, thu được dung dịch Y , chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí
CO2 dư vào Y , thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2 SO4 đặc nóng, thu được dung dịch chứa

109
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (đktc). Biết SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S +6 , các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 7,28. B. 8,04. C. 6,96. D. 6,80.

Câu 7. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn
X. Cho X vào dung dịch N aOH dư, thu được dung dịch Y , chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí
CO2 dư vào Y , thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2 SO4 đặc nóng, thu được dung dịch chứa
15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H2 SO4 ). Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,48. B. 5,04. C. 6,96. D. 6,29.

Câu 8. Cho 100 ml dung dịch F eCl2 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgN O3 2M, thu được m gam kết tủa. Giá
trị của m là
A. 34,44. B. 47,4. C. 30,18. D. 12,96.

Câu 9. Cho 100 ml dung dịch AgN O3 2aM vào 100 ml dung dịch F e(N O3 )2 aM. Sau khi phản ứng kết thúc thu
được 8,64 gam chất rắn và dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 11,48. B. 14,35. C. 17,22. D. 22,96.

Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 12,2 gam hỗn hợp gồm F eCl2 vào N aCl (có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2) vào một lượng
nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgN O3 dư vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 34,1. B. 28,7. C. 10,8. D. 57,4.

Câu 11. Cho 40 gam hỗn hợp X gồm F e3 O4 và Cu vào dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và
còn lại 16,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgN O3 dư vào dung dịch Y thu được m gam chát rắn. Các phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với
A. 124. B. 118. C. 108. D. 112.

Câu 12. Cho 28 gam hỗn hợp X gồm F e, F e3 O4 , CuO vào dung dịch HCl, thu được 3,2 gam một kim loại không
tan, dung dịch Y chỉ chứa muối và 1,12 lít khí H2 (đktc). Cho Y vào dung dịch AgN O3 dư, thu dược 132,85 gam kết
tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng F e3 O4 trong X là
A. 11,6 gam. B. 5,8 gam. C. 14,5 gam. D. 17,4 gam.

Câu 13. Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam M g và 4,48 gam F e với hỗn hợp khí X gồm clo và oxi, sau phản ứng chỉ
thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung
dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgN O3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm thể
tích của clo trong hỗn hợp X là
A. 51,72%. B. 76,70%. C. 53,85%. D. 56,36%.

Câu 14. Cho 4,32 gam hỗn hợp X gồm M g và F e tác dụng với V lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm Cl2 và O2 (có tỉ khối
so với H2 bằng 32,25) thu được hỗn hợp rắn Z. Cho Z vào dung dịch HCl, thu được 1,12 gam một kim loại không
tan, dung dịch T và 0,224 lít khí H2 (đktc). Cho T vào dung dịch AgN O3 dư, thu được 27,28 gam kết tủa. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 1,536. B. 1,680. C. 1,344. D. 2,016.

Câu 15. Cho 2,49 gam hỗn hợp Al và F e (có tỉ lệ mol tương ứng 1:1) vào dung dịch chứa 0,17 mol HCl thu được
dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch AgN O3 1M vào X, thu được khí N O và m gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, N O là sản phẩm khử duy nhất của N +5 . Giá trị của m gần nhất với
A. 24,5. B. 26,0. C. 27,5. D. 25,0.

Câu 16. Cho 30,88 gam hỗn hợp gồm Cu và F e3 O4 vào V lít dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X và còn lại
1,28 gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgN O3 dư tác dụng với dung dịch X thu được 0,56 lít khí Y (ở đktc)
không màu hóa nâu trong không khí và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m lần
lượt là

110
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

A. 5,04 lít và 153,45 gam. B. 0,45 lít và 153,45 gam. C. 5,04 lít và 129,15 gam. D. 0,45 lít và 129,15 gam.

Câu 17. Hỗn hợp X gồm F e2 O3 , F eO và Cu (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16% theo khối lượng). Cho m gam X
tác dụng với 500 ml dung dịch HCl 2M (dư), thu được dung dịch Y và còn lại 0, 27m gam chất rắn không tan. Cho
dung dịch AgN O3 dư vào Y , thu được khí N O (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ) và 165,1 gam kết tủa. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 40. B. 48. C. 32. D. 28.

Câu 18. Cho 7,488 gam hỗn hợp chất rắn X gồm F e, F e3 O4 và F e(N O3 )2 vào dung dịch chứa 0,3 mol HCl và 0,024
mol HN O3 , khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y (không chứa N H4+ ) và 0,032 mol
hỗn hợp khí Z gồm N O và N2 O. Cho dung dịch AgN O3 đến dư vào dung dịch Y , sau phản ứng thấy thoát ra 0,009
mol N O (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ), đồng thời thu được 44,022 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng F e trong
hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 46,6%. B. 37,8%. C. 35,8%. D. 49,6%.

Câu 19. Nung nóng 108,7 gam hỗn hợp X gồm Al, F e(N O3 )2 và F eCO3 trong một bình kín (không có không khí)
đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y và 1 mol hỗn hợp khí M có tỉ khối đối với H2 là 22,8. Cho toàn bộ
chất rắn Y tác dụng với dung dịch chứa 3,57 mol HCl và 0,345 mol N aN O3 , đun nhẹ thu được dung dịch Z và 6,72
lít hỗn hợp khí T gồm N O và N2 O. Cho toàn bộ dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgN O3 , thu được
0,448 lít N O là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Các thể tích khí đều được
đo ở đktc. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 512. B. 525. C. 523. D. 519.

Câu 20. Cho 3,48 gam bột M g tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KN O3 , thu được dung dịch X
chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2 . Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4. Giá trị của
m là
A. 16,085. B. 18,300. C. 14,485. D. 18,035.

Câu 21. Cho lượng dư M g tác dụng với dung dịch gồm HCl, 0,1 mol KN O3 và 0,2 mol N aN O3 . Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa m gam muối và 6,272 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 2 khí không
màu trong đó có 1 khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 13. Giá trị của m là
A. 83,16. B. 60,34. C. 84,76. D. 58,74.

Câu 22. Cho 9,6 gam M g tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HN O3 thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp
khí. Thêm 500 ml dung dịch N aOH 2M vào dung dịch X thu được dung dịch Y , kết tủa và 1,12 lít khí Z (đktc). Lọc
bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T . Nung T đến khối lượng không đổi thu được 67,55 gam chất rắn. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,8. B. 6,8. C. 4,4. D. 7,6.

Câu 23. Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp F e và Cu trong 126 gam dung dịch HN O3 48%, thu được dung dịch X
(không chứa muối amomi). Cho X phản ứng với 400 ml dung dịch hỗn hợp N aOH 1M và KOH 0,5M, thu được kết
tủa Y và dung dịch Z. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 20 gam hỗn hợp F e2 O3 và CuO.
Cô cạn Z, thu được hỗn hợp chất rắn khan T . Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 42,86 gam hỗn hợp chất
rắn. Nồng độ phần trăm của F e(N O3 )3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 7,6. B. 7,9. C. 8,2. D. 6,9.

Câu 24. Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm M g và F e vào dung dịch hỗn hợp AgN O3 và Cu(N O3 )2 , thu được chất rắn
Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2 SO4 (đặc, nóng, dư) thu được 6,384 lít khí
SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S +6 , ở đktc). Cho dung dịch N aOH dư vào Z, thu được kết tủa T . Nung T trong
không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm
khối lượng của F e trong X là
A. 79,13%. B. 28,00%. C. 70,00%. D. 60,87%.

111
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 25. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm F e, F eO, F e2 O3 và F e3 O4 vào dung dịch HCl dư, thu được a mol H2
và dung dịch chứa 31,19 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch chứa 0,55 mol
H2 SO4 đặc đun nóng, thu được dung dịch Y và 0,14 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S +6 ). Cho 400 ml dung
dịch N aOH 1M vào Y , sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam một chất kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,04. B. 0,06. C. 0,05. D. 0,03.

Câu 26. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm F e, F eO, F e2 O3 và F e3 O4 vào dung dịch HCl dư, thu được 0,04 mol
H2 và dung dịch chứa 36,42 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung dịch chứa 0,625
mol H2 SO4 đặc đun nóng, thu được dung dịch Y và a mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S +6 ). Cho 450 ml dung
dịch N aOH 1M vào Y , sau khi phản ứng kết thúc thu được 10,7 gam một chất kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,125. B. 0,155. C. 0,105. D. 0,145.

Câu 27. Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm F e, F e3 O4 , F e2 O3 , M g, M gO và CuO vào 200 gam dung dịch
H2 SO4 và N aN O3 , thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y gồm 0,01 mol
N2 O và 0,02 mol N O. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung
trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 84,386 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của F eSO4 trong X
có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,85. B. 1,06. C. 1,45. D. 1,86.

Câu 28. Để m gam hỗn hợp E gồm Al, F e và Cu trong không khí một thời gian, thu được 34,4 gam hỗn hợp X gồm
các kim loại và oxit của chúng. Cho 6,72 lít khí CO qua X nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp Z có tỉ
khối so với H2 là 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa 1,7 mol HN O3 , thu được dung dịch chỉ chứa 117,46
gam muối và 4,48 lít hỗn hợp khí T gồm N O và N2 O. Tỉ khối của T so với H2 là 16,75. Các thể tích khí đều đo ở
đktc. Giá trị của m là
A. 27. B. 31. C. 32. D. 28.

Câu 29. Hòa tan hết hỗn hợp X gồm 5,6 gam F e, 27 gam F e(N O3 )2 và m gam Al trong dung dịch chứa 0,61 mol
HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 47,455 gam muối trung hòa và 2,352 lít
(đktc) hỗn hợp khí Z gồm N O và N2 O. Tỉ khối của Z so với H2 là 16. Giá trị của m là
A. 1,080. B. 4,185. C. 5,400. D. 2,160.

Câu 30. Cho m gam hỗn hợp X gồm F e, F e3 O4 và F e(N O3 )2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO4 1M. Sau
phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 59,04 gam muối trung hòa và 896 ml N O (sản phẩm khử duy nhất của
N +5 , ở đktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol N aOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng
của F e(N O3 )2 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 63. B. 18. C. 73. D. 20.

Câu 31. Hòa tan hết 21,48 gam hỗn hợp X gồm F e, M g và F e(N O3 )2 vào dung dịch chứa 0,42 mol H2 SO4 loãng
và 0,02 mol KN O3 , thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có 54,08 gam các muối trung hòa) và 3,74 gam hỗn hợp Z
gồm ba khí không màu (trong đó có hai khí có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối đa với 0,82 mol
N aOH, thu được 26,57 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích của khí có phân tử khối
lớn nhất trong Z là
A. 40,10%. B. 58,82%. C. 41,67%. D. 68,96%.

Câu 32. Hòa tan hết 23,18 gam hỗn hợp X gồm F e, M g và F e(N O3 )3 vào dung dịch chứa 0,92 mol HCl và 0,01
mol N aN O3 , thu được dung dịch Y (chất tan chỉ có 46,95 gam hỗn hợp muối) và 2,92 gam hỗn hợp Z gồm ba khí
không màu (trong đó có hai khí có số mol bằng nhau). Dung dịch Y phản ứng được tối đa với 0,91 mol KOH, thu
được 29,18 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích của khí có phân tử khối lớn nhất
trong Z là
A. 75,34%. B. 51,37%. C. 58,82%. D. 45,45%.

Câu 33. Nung hỗn hợp X gồm a mol M g và 0,25 mol Cu(N O3 )2 , sau một thời gian, thu được chất rắn Y và 0,45
mol hỗn hợp khí Z gồm N O2 và O2 . Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch

112
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí T (gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 là 11,4). Giá trị
của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 82. B. 74. C. 72. D. 80.
Câu 34. Cho 23 gam hỗn hợp X gồm Cu, F e, Cu2 S, F eS2 và F eS tác dụng hết với dung dịch HN O3 (đặc nóng,
dư) thu được V lít (ở đktc) khí N O2 duy nhất và dung dịch Y . Nếu cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch
BaCl2 , thu được 58,25 gam kết tủa. Mặt khác khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch N aOH dư thu được 25,625
gam chất kết tủa. Giá trị của V là
A. 16,8. B. 38,08. C. 24,64. D. 47,6.
Câu 35. Cho 46 gam hỗn hợp X gồm Cu, CuS, F e, F eS2 và F eS tác dụng hết với dung dịch HN O3 (đặc, nóng,
dư) thu được V lít khí N O2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y . Nếu cho toàn bộ Y vào một lượng dư
dung dịch BaCl2 , thu được 116,5 gam kết tủa. Mặt khác khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch N aOH dư thu
được 51,25 gam chất kết tủa. Giá trị của V là
A. 16,8. B. 95,2. C. 24,64. D. 47,6.
Câu 36. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu, F eS vào dung dịch chứa 0,32 mol H2 SO4 (đặc), đun
nóng, thu dược dung dịch Y (chất tan chỉ gồm các muối trung hòa) và 0,24 mol SO2 (là chất khí duy nhất). Cho 0,25
mol N aOH phản ứng hết với dung dịch Y , thu được 7,63 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 4,66. B. 5,34. C. 5,61. D. 5,44.
Câu 37. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu và F eS vào dung dịch chứa 0,38 mol H2 SO4 (đặc) đun nóng,
thu được dung dịch Y (chất tan chỉ gồm các muối trung hòa) và 0,29 mol SO2 (là chất khí duy nhất). Cho 2,24 gam
bột F e vào Y , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z và 1,28 gam kim loại. Dung dịch Z phản
ứng tối đa với 0,3 mol N aOH, thu được 10,06 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,74. B. 7,50. C. 11,44. D. 6,96.
Câu 38. Chia hỗn hợp X gồm F e, F e3 O4 , F e(OH)3 và F eCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hết phần một
trong dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung dịch chứa m gam
muối. Hòa tan hoàn toàn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HN O3 tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (không có
muối amoni) và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí (trong đó có khí N O). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
sau đây ?
A. 27. B. 29. C. 31. D. 25.
Câu 39. Hòa tan hết 12,72 gam hỗn hợp X gồm M g, F e, F eCO3 trong dung dịch chứa 1,74 mol N aHSO4 và 0,36
mol HN O3 , thu được dung dịch Z (chỉ chứa muối trung hòa) và 10,335 gam hỗn hợp khí Y gồm CO2 , N2 , N O, H2
(trong Y có 0,0525 mol H2 và tỉ lệ mol N O : N2 = 2 : 1). Cho Z phản ứng hết với dung dịch N aOH, lọc lấy kết tủa
đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 13,2 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Phần trăm khối lượng kim loại sắt trong X gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 20,27%. B. 26,41%. C. 39,62%. D. 25,52%.
Câu 40. Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm M g, F e3 O4 và F eCO3 vào dung dịch chứa H2 SO4 và N aN O3 ,
thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2 , N O, N2 , H2 ) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa
các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol N aOH, thu được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí
(đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Phần trăm khối lượng M g trong X là
A. 34,09%. B. 25,57%. C. 38,35%. D. 29,83%.
Câu 41. Hòa tan hết 31,36 gam hỗn hợp rắn X gồm M g, F e, F e3 O4 và F eCO3 vào dung dịch chứa H2 SO4 và
N aN O3 , thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm CO2 , N O, N2 , H2 ) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ
chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol N aOH, thu được 46,54 gam kết tủa và 0,56 lít
khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Phần trăm khối lượng F e3 O4 trong X là
A. 29,59%. B. 36,99%. C. 44,39%. D. 14,80%.

113
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

0.19 Bài toán hỗn hợp este đơn và đa chức


Câu 1. Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm
X và hai este Y , Z (đều no, mạch hở, MY < MZ ) thu được 0,7 mol CO2 . Biết E phản ứng với dung dịch KOH vừa
đủ chỉ thu được hỗn hợp hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là
A. 132. B. 118. C. 146. D. 136.

Câu 2. Hỗn hợp T gồm ba este X, Y , Z mạch hở (MX < MY < MZ ). Cho 48,28 gam T tác dụng vừa đủ với dung
dịch chứa 0,47 mol N aOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp Q gồm các ancol
no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q, thu được 13,44 lít khí CO2 và 14,4
gam H2 O. Phần trăm khối lượng của nguyên tố H trong Y là
A. 9,38%. B. 8,93%. C. 6,52%. D. 7,55%.

Câu 3. Hỗn hợp T gồm ba este X, Y , Z mạch hở (MX < MY < MZ ). Cho 28,35 gam T tác dụng vừa đủ với dung
dịch chứa 0,375 mol N aOH, thu được một muối duy nhất của axit cacboxylic đơn chức và hỗn hợp Q gồm các ancol
no, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn Q, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc)
và 10,8 gam H2 O. Phần trăm khối lượng của ngueyen tố O trong Z là
A. 31,79%. B. 36,92%. C. 54,55%. D. 44,04%.

Câu 4. Hóa hơi hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức, mạch hở thì thể tích hơi đúng bằng thể
tích của 5,6 gam N2 (đo cùng điều kiện). Mặt khác đun nóng 13,6 gam X với dung dịch N aOH vừa đủ, thu được hỗn
hợp Y chứa hai ancol kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z chứa a gam muối A và b gam muối B (MA < MB ).
Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng N a dư, thấy khối lượng bình tăng 6,76 gam. Tỉ lệ gần nhất của a : b là
A. 2,6. B. 3,2. C. 2,8. D. 3,0.

Câu 5. Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150)
tác dụng vừa đủ với dung dịch N aOH, thu được một ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối T . Cho toàn bộ Z tác dụng
với N a dư, thu được 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn T , thu được H2 O, N a2 CO3 và 0,05 mol CO2 . Phần
trăm khối lượng của X trong E là
A. 30,25%. B. 81,74%. C. 35,87%. D. 40,33%.

Câu 6. Cho 7,36 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < 150)
tác dụng vừa đủ với dung dịch N aOH, thu được một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối T . Cho toàn bộ Z tác dụng
với N a dư, thu được 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn T , thu được H2 O, N a2 CO3 và 0,05 mol CO2 . Phần
trăm khối lượng của X trong E là
A. 47,83%. B. 81,52%. C. 60,33%. D. 50,27%.

Câu 7. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol;
MX > MY < 150) thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc). Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch N aOH, thu được
một ancol Z và 6,76 gam hỗn hợp muối. Cho toàn bộ Z tác dụng với N a dư, thu được 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Phần
trăm khối lượng của X trong E là
A. 50,34%. B. 60,40%. C. 44,30%. D. 74,50%.

Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol;
MX > MY < 150) thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc). Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch N aOH, thu được
một muối và 3,14 gam hỗn hợp ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với N a dư, thu được 1,12 lít khí H2 (ở đktc). Phần
trăm khối lượng của X trong E là
A. 29,63%. B. 30,30%. C. 62,28%. D. 40,40%.

Câu 9. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong đó có hai este đơn chức và
một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 3,82 gam X trong O2 , thu được H2 O và 0,16 mol CO2 . Mặt khác, cho 3,82
gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch N aOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp và dung dịch
chứa 3,38 gam hỗn hợp muối. Đun nóng toàn bộ Y với H2 SO4 đặc, thu được tối đa 1,99 gam hỗn hợp ba ete. Phần
trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là

114
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

A. 23,04%. B. 38,74%. C. 33,33%. D. 58,12%.


Câu 10. Cho 33,1 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic mạch cacbon không
nhánh và ancol, MX < MY < 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch N aOH, thu được một ancol Z và 37,1 gam hỗn hợp
muối T . Cho toàn bộ lượng Z tác dụng với N a dư, thu được 5,6 lít khí H2 . Đốt cháy hoàn toàn T thu được N a2 CO3
và 0,55 mol CO2 . Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là
A. 36,81%. B. 42,90%. C. 53,47%. D. 35,65%.
Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn 4,52 gam hỗn hợp E gồm hai este no mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và
ancol; MX < MY < 174) cần dùng 4,704 lít O2 , thu được 4,256 lít CO2 . Mặt khác cho 4,52 gam E tác dụng hết với
200 ml dung dịch N aOH 0,45M rồi chưng cất dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp
chất rắn khan T . Đốt cháy hoàn toàn T thu được N a2 CO3 , CO2 và 0,27 gam H2 O. Phần trăm khối lượng của X
trong E gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 67%. B. 68%. C. 66%. D. 65%.
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y , Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và
ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2 , thu dược 5,376 lít khí CO2 . Cho 6,46 gam E tác dụng hết
với dung dịch N aOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng
đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T . Đốt cháy hoàn toàn T , thu được N a2 CO3 , CO2 và 0,18 gam H2 O. Phân
tử khối của Z là
A. 160. B. 74. C. 146. D. 88.
Câu 13. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều được tạo bởi axit cacboxylic và ancol và đều có phân tử khối nhỏ hơn
146. Đốt cháy hoàn toàn a mol E, thu được 0,96 mol CO2 và 0,78 mol H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 42,66
gam E cần vừa đủ 360 ml dung dịch N aOH 2M, thu được hỗn hợp ancol và 48,87 gam hỗn hợp muối. Phần trăm
khối lượng của este có số mol lớn nhất trong E là
A. 12,45%. B. 25,32%. C. 49,79%. D. 62,24%.
Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 17,2 gam chất hữu cơ X cần 0,9 mol O2 , thu dược 10,8 gam H2 O. Mặt khác cho 0,4
mol hỗn hợp A, B (là các đồng phân đơn chức của X) tác dụng hết với 300 ml dung dịch N aOH 2M thu được dung
dịch Y . Cô cạn Y được 37,8 gam chất rắn khan. Nếu cho Y phản ứng với lượng dư dung dịch AgN O3 trong N H3 thì
thu được 1,2 mol Ag. Khối lượng của chất tan có phân tử khối lớn nhất trong Y là
A. 9,4 gam. B. 20,4 gam. C. 4,7 gam. D. 9,6 gam.
Câu 15. Hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở, trong đó có hai este có cùng số nguyên tử cacbon. Xà phòng hóa hoàn
toàn 17,10 gam X với dung dịch N aOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Dẫn toàn bộ Y qua bình đựng N a dư, thấy khối lượng bình sau phản ứng
tăng 9,29 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần dùng 0,185 mol O2 , thu được N a2 CO3 và 10,23 gam hỗn hợp gồm CO2 và
H2 O. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong X là
A. 35,09%. B. 39,34%. C. 42,65%. D. 52,52%.
Câu 16. Este X no 2 chức mạch hở của 2 axit cacboxylic, este Y không no 3 chức mạch hở của 1 axit cacboxylic
phân tử có 2 liên kết pi. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y cần vừa đủ 0,255 mol O2 thu được nước
và 0,24 mol CO2 . Mặt khác m gam E phản ứng vừa hết với 0,03 mol Br2 trong dung dịch. Xà phòng hóa hoàn toàn
m gam E bằng dung dịch N aOH thu được 2,44 gam hỗn hợp ancol no. Khối lượng muối của axit cacboxylic no thu
được là
A. 3,0 gam. B. 3,64 gam. C. 4,2 gam. D. 4,86 gam.
Câu 17. Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H2 (xúc tác N i, t◦ ) thu được
hỗn hợp Y . Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch N aOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối
của hai axit cacboxylic no có mạch cacbon không phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol X cần vừa đủ 0,09 mol O2 . Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối
lớn hơn trong Z là
A. 50,31%. B. 32,88%. C. 54,18%. D. 58,84%.

115
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 18. Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng số nguyên
tử cacbon trong phân tử. Xà phòng hóa hoàn toàn 9,16 gam X bằng dung dịch N aOH vừa đủ thu được hỗn hợp Y
gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Cho toàn bộ Y vào bình đựng
kim loại N a dư, sau phản ứng có khí thoát ra và khối lượng bình tăng 5,12 gam. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ
0,12 mol O2 , thu được N a2 CO3 và 6,2 gam hỗn hợp CO2 và H2 O. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối
lớn nhất trong X là
A. 19,21%. B. 13,10%. C. 80,79%. D. 38,43%.

Câu 19. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y , Z trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức, MX < MY <
MZ . Cho 24,66 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch N aOH dư, thu được hỗn hợp gồm các ancol no và 26,42
gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khi đốt cháy hoàn toàn 24,66 gam E
thì cần 1,285 mol O2 , thu được H2 O và 1,09 mol CO2 . Khối lượng của X trong 24,66 gam E là
A. 5,18 gam. B. 6,16 gam. C. 2,96 gam. D. 3,48 gam.

Câu 20. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y , Z trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức, MX < MY <
MZ . Cho 24,66 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch N aOH dư, thu được hỗn hợp gồm các ancol no và 26,42
gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khi đốt cháy hoàn toàn 24,66 gam E
thì cần 1,285 mol O2 , thu được H2 O và 1,09 mol CO2 . Khối lượng của Y trong 24,66 gam E là
A. 2,96 gam. B. 5,18 gam. C. 6,16 gam. D. 3,48 gam.

Câu 21. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y , Z trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức, MX < MY <
MZ . Cho 29,34 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch N aOH dư, thu được hỗn hợp gồm các ancol no và 31,62
gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khi đốt cháy hoàn toàn 29,34 gam E
thì cần vừa đủ 1,515 mol O2 , thu được H2 O và 1,29 mol CO2 . Khối lượng của Y trong 29,34 gam E là
A. 5,28 gam. B. 3,06 gam. C. 6,12 gam. D. 3,48 gam.

Câu 22. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y , Z trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức, MX < MY <
MZ . Cho 27 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch N aOH dư, thu được hỗn hợp gồm các ancol no và 29,02 gam
hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Khi đốt cháy hoàn toàn 27 gam E thì cần
1,4 mol O2 , thu được H2 O và 1,19 mol CO2 . Khối lượng của X trong 27 gam E là
A. 3,70 gam. B. 7,04 gam. C. 5,92 gam. D. 6,12 gam.

Câu 23. Cho hỗn hợp E gồm một este hai chức X (mạch hở) và một este Y (MY > MX ). Thủy phân hoàn toàn E
cần dùng vừa đủ 0,36 mol KOH thu được hỗn hợp Z gồm 3 muối, trong đó có một muối A (phần trăm khối lượng
của nguyên tố kim loại trong A là 39,00%) và hỗn hợp T gồm 2 ancol no, mạch hở. Cho toàn bộ T phản ứng hết với
N a dư thu được 0,08 mol H2 . Đốt cháy hoàn toàn Z thu được K2 CO3 , H2 O và 0,43 mol CO2 . Mặt khác, đốt cháy
hoàn toàn E cần dùng vừa đủ 1,21 mol O2 . Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây
?
A. 59. B. 60. C. 61. D. 62.

Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 9,16 gam hỗn hợp X gồm 1 este và 1 axit hữu cơ, cần vừa đủ 0,45 mol O2 , thu được số
mol CO2 bằng số mol H2 O. Tính thể tích dung dịch N aOH 1M phản ứng vừa hết với 9,16 gam hỗn hợp X
A. 80 ml. B. 100 ml. C. 150 ml. D. 120 ml.

Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat. Cho toàn bộ
sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2 SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình 1
tăng m gam, bình 2 xuất hiện 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,70. B. 2,34. C. 3,24. D. 3,65.

Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 9,84 gam hỗn hợp X gồm một ancol và một este (đều đơn chức, mạch hở) thu được
7,168 lít khí CO2 (đktc) và 7,92 gam H2 O. Mặt khác, cho 9,84 gam X tác dụng hoàn toàn với 96 ml dung dịch N aOH
2M, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 13,12. B. 6,80. C. 14,24. D. 10,48.

116
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam hỗn hợp X gồm Cx Hy COOH, Cx Hy COOCH3 , CH3 OH thu được 2,688 lít
CO2 (đktc) và 1,8 gam H2 O. Mặt khác, cho 2,76 gam X phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch N aOH 1M, thu được
0,96 gam CH3 OH. Công thức của Cx Hy COOH là
A. C2 H5 COOH. B. CH3 COOH. C. C2 H3 COOH. D. C3 H5 COOH.

Câu 28. Đun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm −COOH) với xúc tác H2 SO4 đặc,
thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cahys hoàn toàn 3,95 gam Y cần 4,00
gam O2 , thu được CO2 và H2 O theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Biết Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn
giản nhất, Y phản ứng được với N aOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tổng số nguyên từ hidro trong hai phân tử X, Y bằng 8.
B. Y không có phản ứng tráng bạc.
C. Y tham gia được phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2.
D. X có đồng phân hình học.

Câu 29. Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY ; Z là ancol có cùng số nguyên
tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y , Z, T
cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác, 11,16 gam E tác dụng tối đa với
dung dịch chứa 0,04 mol Br2 . Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng hết với dung dịch KOH
dư là
A. 4,68 gam. B. 5,44 gam. C. 5,04 gam. D. 5,80 gam.

Câu 30. X, Y là hai axit cacboxylic đều mạch hở; Z là ancol no; T là este hai chức, mạch hở được tạo bởi X, Y , Z.
Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E chứa X, Y , Z, T với 400 ml dung dịch N aOH 1M (vừa đủ), sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được ancol Z và hỗn hợp P gồm hai muối có tỉ lệ mol là 1:1. Cho toàn bộ Z vào bình chứa N a dư,
thấy thoát ra 5,824 lít khí H2 (đktc); đồng thời khối lượng bình tăng 19,24 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp P cần
dùng 0,7 mol O2 , sản phầm thu được gồm CO2 , N a2 CO3 và 0,4 mol H2 O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn
hợp E là
A. 51,68%. B. 50,82%. C. 46,12%. D. 40,66%.

0.20 Tổng hợp


Câu 1. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều được tạo bởi axit với ancol và đều có phân tử khối nhỏ hơn 146. Đốt
cháy hoàn toàn a mol E, thu được 0,48 mol CO2 và 0,39 mol H2 O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 21,33 gam E cần
vừa đủ 360 (ml) dung dịch N aOH 1M, thu được hỗn hợp ancol và 24,435 (g) hỗn hợp muối. Phần trăm khối lượng
của este có số mol nhỏ nhất trong E là:
A. 62,24%. B. 49,79%. C. 25,32%. D. 12,45%.

Câu 2. Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch Cu(N O3 )2 0,4M và N aCl 0,3M với cường độ
dòng điện 5A. Sau thời gian t giây, thu được dung dịch X có khối lượng giảm 56,5 gam so với dung dịch ban đầu.
Cho 30 gam bột F e vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thấy khí N O thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại
24 gam hỗn hợp rắn. Giá trị của t là:
A. 19300. B. 7720. C. 11580. D. 30880.

Câu 3. Triglixerit X được tạo bởi 3 axit béo Y , Z và T . Cho 65,3 gam hỗn hợp E gốm X, Y , Z, T tác dụng với H2
dư (N i, t◦ ) thu được 65,8 gam hỗn hợp chứa chất béo no và các axit béo no. Mặt khác, cho 65,3 gam E tác dụng vừa
đủ với 250 (ml) dung dịch N aOH 0,9M, thu được glixerol và 68,35 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn 65,3 gam E, thu
được H2 O và a mol CO2 . Giá trị của a là:
A. 0,25. B. 5,90. C. 4,20. D. 3,85.

Câu 4. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong đó có hai este đơn chức và
một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 3,12 gam E trong oxi, thu được nước và 0,11 mol CO2 . Mặt khác, cho 3,12
gam E phản ứng vừa đủ với dung dịch N aOH, thu được hỗn hợp X gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp và dung dịch

117
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

chứa 3,38 gam hỗn hợp muối. Đun nóng toàn bộ X với H2 SO4 đặc, thu được tối đa 1,29 gam hỗn hợp ba ete. Phần
trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn nhất trong E là:
A. 23,72%. B. 38,46%. C. 37,82%. D. 23,40%.

Câu 5. Cho m gam hỗn hợp X gồm F e2 O3 , CuO, F eCO3 , F eS2 (trong X, nguyên tố oxi chiếm 24,54% về khối
lượng) vào bình kín (thể tích không đổi) chứa 0,75 mol O2 (dư). Nung nóng bình đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình tăng 5% so với áp suất ban đầu (coi thể tích chất rắn thay
đổi không đáng kể). Mặt khác, hòa tan hết m gam X bằng dung dịch H2 SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Y chứa
(2m − 4, 4) gam hỗn hợp muối (gồm F e2 (SO4 )3 ) và CuSO4 ) và 1,425 mol hỗn hợp khí CO2 , SO2 . Khối lượng của
F e2 O3 trong hỗn hợp X là:
A. 23,2 gam. B. 65,2 gam. C. 16,0 gam. D. 8,0 gam.

Câu 6. Cho este mạch hở X có công thức phân tử C7 H8 O4 tác dụng với dung dịch N aOH, thu được muối Y (là
muối của axit cacboxylic hai chức R) và hai ancol cùng dãy đồng đẳng Z, T (MZ < MT ). Viết công thức cấu tạo cảu
X.

Câu 7. Cho chất hữu cơ E (C9 H8 O4 ) và các sơ đồ phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol:

(1) E + 3N aOH → 2X + Y + H2 O

(2) 2X + H2 SO4 → N a2 SO4 + 2Z

(3) Z + 2AgN O3 + 4N H3 + H2 O → T + 2Ag + 2N H4 N O3

(4) Y + HCl → F + N aCl

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất E có 3 công thức cấu tạo phù hợp.

(b) Chất T phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch N aOH.

(c) Chất E và chất X đều có phản ứng tráng bạc.

(d) Dung dịch Y tác dụng được với khí CO2 .

(e) Chất F là hợp chất hữu cơ tạp chức.

Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 8. Hỗn hợp X gồm valin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm CH3 N H2 và C2 H5 N H2 . Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp E gồm x (mol) X và y (mol) Y cần dùng 1,17 (mol) O2 , sản phẩm cháy gồm CO2 , H2 O và N2 . Dẫn qua bình
nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 52,88 (g), khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 3,36 (l). Nếu cho x (mol)
X tác dụng với dung dịch KOH dư, lượng KOH phản ứng là m (g). Giá trị của m là:
A. 8,40. B. 7,28. C. 6,16. D. 5,04.

Câu 9. Hòa tan hết 9,76 (g) X gồm F e, F eCO3 . M g, M gCO3 trong hỗn hợp dung dịch chứa 0,43 mol KHSO4 và
0,05 mol HN O3 . Sau khi kết thức phản ứng thu được 0,15 mol hỗn hợp khí Y gồm CO2 , N O và 0,05 mol H2 . Dung
dịch Z sau phản ứng chỉ chứa m (g) các muối trung hòa. Giá trị của m là:
A. 63,28. B. 51,62. C. 74,52. D. 64,39.

Câu 10. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Hỗn hợp Y gồm ba chất béo. Đốt cháy 0,28 mol hỗn hợp
Z gồm X và Y (biết axit glutamic chiếm 15,957% về khối lượng) cần dùng 7,11 mol O2 , sản phẩm cháy gồm N2 , CO2
và 88,92(g) H2 O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên vào dung dịch Br2 , thấy có 0,08 mol Br2 tham gia phản ứng.
Khối lượng của 0,14 mol Z là:
A. 47,23. B. 46,06. C. 46,55. D. 47,32.

118
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 11. Cho hỗn hợp X chứa 0,2 mol Y (C7 H13 N O4 ) và 0,1 mol chất Z (C6 H16 N2 O4 , là muối của axit cacboxylic
hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch N aOH thu được một ancol đơn chức, hai amin no, kế tiếp nhau trong
dãy đồng đẳng và dung dịch T . Cô cạn T thu được hỗn hợp G chứa ba muối có cùng số nguyên tử cacbon (trong đó
có hai muối của hai axit cacboxylic và muối của một aminoaxit thiên nhiên). Khối lượng của muối có phân tử khối
nhỏ nhất trong G là:
A. 19,2. B. 22,2. C. 14,8. D. 18,8.

Câu 12. Hợp chất X (Cn H14 O5 ) có chứa vòng benzen và nhóm chức este trong phân tử. Trong X, %mO > 26%. Lấy
1 mol X tác dụng hết với N aOH dư, sản phẩm hữu cơ thu được chỉ là 2 mol chất Y (Y tác dụng được với N a). Cho
các phát biểu sau:

(a) Chất X có ba loại nhóm chức.

(b) Có 3 cấu tạo thỏa mãn tính chất của chất Y .

(c) Số mol N aOH đã tham gia phản ứng là 2 mol.

(d) Khi cho 1 mol X tác dụng với N aHCO3 hoặc N a đều thu được 1 mol khí.

(e) Cứ 1 mol chất Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1 mol HCl.

(f) Khối lượng chất Y thu được ở thí nghiệm trên là 348(g).

Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 13. Cho các phương trình hóa học sau theo đúng tỉ lệ mol:

X + 3N aOH → Y + Z + T + H2 O

Y + HCl → C2 H4 O3 + N aCl

Z + 2HCl → C9 H8 O3 + 2N aCl

T + 2AgN O3 + 3N H3 + X1 → C2 H7 O2 N + 2X2 + 2X3 (X3 là kết tủa)

Cho các nhận xét sau:

(a) Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X.

(b) Đốt cháy 1 mol Y thu được 2 mol CO2 .

(c) Z là hợp chất hữu cơ tạp chức.

(d) Trong phân tử Z có số nguyên tử C = số nguyên tử H.

(e) X2 phản ứng với N aOH theo tỉ lệ 1:1.

(f) X có khối lượng phân tử là 250 (đvC).

Số phát biểu đúng là:


A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 14. Hỗn hợp X gồm hex-1-in (C6 H10 ), axit acrylic (C3 H4 O2 ) và ancol anlylic (C3 H6 O). Cho khí hidro qua a
(g) X đun nóng (xt, N i), sau một thời gian thu được (a + 0,4) (g) hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ. Cho Y tác dụng
với dung dịch Br2 dư, thì có 0,25 mol Br2 tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn a (g) X rồi cho sản
phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 135(g). B. 105(g). C. 120(g). D. 150(g).

119
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 15. Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, etylpropionat và valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 1,33
mol O2 , thu được CO2 , H2 O và N2 . Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có a mol khí
thoát ra. Giá trị của a là:
A. 0,07. B. 0,09. C. 0,08. D. 0,06.

Câu 16. Cho các phương trình phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

X(C4 H6 O4 ) + 2N aOH → Y + Z + T + H2 O

T + 4AgN O3 + 6N H3 + 2H2 O → (N H4 )2 CO3 + 4Ag + 4N H4 N O3

Z + HCl → CH2 O2 + N aCl

Phát biểu nào sau đây là đúng ?


A. T là axit fomic.
B. Y có phân tử khối là 68.
C. X là hợp chất tạp chức, có chứa 1 chức axit và 1 chức este.
D. X có phản ứng tráng bạc và làm mất màu nước brom.

Câu 17. Đốt cháy hỗn hợp X gồm ba ancol có số mol bằng nhau (%mO trong mỗi ancol đều không vượt quá 52,2%)
cần vừa đủ 0,5 mol O2 , thu được CO2 và H2 O có tổng số mol là 1 mol. Hỏi %m của ancol có phân tử khối nhỏ nhất
trong X có thể là:
A. 17,20%. B. 33,33%. C. 49,46%. D. 55,54%.

Câu 18. Làm lạnh 513,2 (g) dung dịch N a2 SO4 bão hòa ở t◦1 C xuống t◦2 C thấy tách ra a (g) tinh thể N a2 SO4 .10H2 O.
Biết độ tan của N a2 SO4 khan ở t◦1 Clà 28,3(g) và ở t◦2 C là 9(g). Biết t1 > t2 . Giá trị của a gần nhất với:
A. 186. B. 395. C. 179. D. 198.

Câu 19. Hỗn hợp X gồm x mol este A và x mol este C. Hỗn hợp Y gồm x mol este B và x mol este C và MB < MC .
Tổng phân tử khối của 3 este A, B, C là 232 và các este này đều đơn chức mạch hở được tạo từ axit fomic. Cho hỗn
hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch N aOH thấy khối lượng muối thu được giảm a (g), hỗn hợp Y tác dụng với
dung dịch KOH vừa đủ thấy khối lượng muối thu được tăng a (g). Phần trăm khối lượng của A trong X có giá trị
gần nhất với:
A. 45,56%. B. 58,14%. C. 50,68%. D. 68,25%.

Câu 20. Hòa tan m (g) M g trong 230(g) dung dịch H2 SO4 đặc nóng thu được dung dịch X chỉ chứa muối trung hòa;
0,32 mol hỗn hợp khí Y có M Y = 49. Làm lạnh dung dịch X về 20◦ C thu được dung dịch bão hòa và có a (g) muối
7
kết tính (hidro chiếm khối lượng). Biết độ tan của M gSO4 ở 20◦ C là 25,5(g). Giá trị của a gần nhất với:
123
A. 170. B. 145. C. 157. D. 184.

Câu 21. Cho hỗn hợp E gồm 2 este hai chức X (mạch hở) và Y (MX < MY ). Thủy phân hoàn toàn E cần dùng
0,36 (mol) N aOH, thu được hỗn hợp Z gồm 3 muối, trong đó có một muối A (biết phần trăm khối lượng của N a
trong A là 27,38%) và hỗn hợp T gồm 2 ancol no, mạch hở. Cho toàn bộ T phản ứng hết với N a dư thu được 0,08
(mol) H2 . Đốt cháy hoàn toàn Z thu được N a2 CO3 , H2 O và 0,43 (mol) CO2 . Mặt khác đốt cháy hoàn toàn E cần
dùng 1,09 (mol) O2 . Phần trăm khối lương của X trong E gần nhất với:
A. 45. B. 50. C. 55. D. 60.

Câu 22. Hỗn hợp E gồm chất X (Cm H2m+3 N3 O5 , C > 6) và chất Y (Cn H2n+3 O2 N , là muối của axit cacboxyluc
đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 (mol) E cần vừa đủ 1,3 (mol) O2 , thu được N2 , CO2 và 1,3 (mol) H2 O. Mặt
khác, cho 0,2 (mol) E tác dụng hết với dung dịch N aOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được một chất khí làm
xanh quỳ tím ẩm và a (g) hỗn hợp hai muối khan có cùng số nguyên tử C trong phân tử (trong đó có một muối của
α-aminoaxit). Giá trị của a là:
A. 36,5. B. 33,5. C. 35,3. D. 35,8.

Câu 23. Hỗn hợp E gồm X (C5 H11 O4 N ) và Y (C5 H14 O4 N2 ), trong đó Y là muối của axit hữu cơ. Cho hỗn hợp E
trên tác dụng vừa đủ với dung dịch N aOH, sản phẩm thu được gồm một ancol đơn chức Z, một amin đơn chức và

120
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

dung dịch T . Cô cạn T , thu được 19,13 (g) hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó có muối của một axit cacboxylic
và muối của aminoaxit). Tách nước Z (H2 SO4 đặc, 170◦ C) thu được 0,04 (mol) một anken. Phần trăm khối lượng
của nguyên tố oxi trong G gần nhất với:
A. 33%. B. 37%. C. 39%. D. 45%.

Câu 24. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol):

X + 2N aOH → X1 + X2 + X3

X1 + 2HCl → X4 + 2N aCl

X3 + 2O2 → X4 + 2H2 O

X2 + O2 → X5 + H2 O

Biết X là C7 H10 O5 . Cho các phát biểu sau:

(a) X có 1 công thức cấu tạo duy nhất thỏa mãn.

(b) X1 và X3 có tổng số nguyên tử bằng nhau.

(c) X5 có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp.

(d) X2 , X4 tác dụng với Cu(OH)2 đều thu được dung dịch có màu xanh lam.

Số phát biểu đúng là:


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 25. Cho hỗn hợp α gồm este A 2 chức và este B 3 chức (đều không chứa nhóm chức khác) tác dụng vừa đủ với
dung dịch N aOH thu được hỗn hợp muối X và CH3 OH (duy nhất). Hỏi X có thể có tối đa bao nhiêu muối, biết
không có phản ứng tách nước của ancol không bền ?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 26. Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử là C4 H6 O5 . Khi cho X tác dụng với N a hoặc N aHCO3
đều thu được số mol khí bằng số mol X đã phản ứng. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch N aOH dư, theo tỉ lệ mol
1:2 chỉ sinh ra một muối là chất hữu cơ duy nhất. Viết công thức cấu tạo của X.

Câu 27. Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol)

C8 H20 N2 O4 + 2N aOH → X1 + X2 + X3 + H2 O

X1 + 2HCl → X5 + N aCl

X4 + HCl → X5

nX4 → Nilon - 6 + nH2 O


t◦
X3 + N aOH −−−→ X6 + N a2 CO3
CaO

Tìm công thức cấu tạo của các chất chưa biết trong sơ đồ.

Câu 28. Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C7 H10 O6 . Đun nóng X với dung dịch N aOH vừa đủ thu
được một ancol Y và hỗn hợp gồm hai muối Z và T (MZ < MT ). Nung nóng Z cũng như T với vôi tôi xút đều thu
được một hidrocacbon đơn giản nhất. Viết công thức cấu tạo của X.

Câu 29. Este X no, mạch hở, đa chức có công thức phân tử Cn H10 On . Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch
N aOH vừa đủ thu được một ancol Y và hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic. Tìm X

Câu 30. Hợp chất hữu cơ X no có công thức C7 Hy O6 N7 (y < 17). Cho X tác dụng với N aOH thu được ancol etylic,
amin Z và hỗn hợp T gồm 2 muối, trong đó có một muối của axit cacboxylic (biết muối này không tham gia phản
ứng tráng bạc) và một muối của α-aminoaxit. Tìm X

121
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 31. Hợp chất X (Cn H14 O5 ) có chứa vòng benzen và nhóm chức este trong phân tử. Trong X, %mO > 26%. Lấy
1 (mol) X tác dụng hết với dung dịch N aOH dư, sản phẩm hữu cơ thu được chỉ là 2 (mol) chất Y (Y tác dụng được
với N a). Tìm X.

Câu 32. Hòa tan hết 31,36(g) hỗn hợp rắn X gồm M g, F e, F e3 O4 và F eCO3 vào dung dịch chứa H2 SO4 và N aN O3 ,
thu được 4,48 (l) hỗn hợp khí Y (gồm CO2 , N O, N2 , H2 ) có khối lượng 5,14 (g) và dung dịch Z chỉ chứa các muối
trung hòa. Dung dịch Z phản ứng với tối đa với 1,285 (mol) N aOH, thu được 46,54 (g) kết tủa và 0,56 (l) khí. Nếu
cho Z tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thì thu được 166,595 (g) kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần
trăm khối lượng F e3 O4 trong X là:
A. 29,59%. B. 36,99%. C. 44,39%. D. 14,80%.

Câu 33. Cho các phát biểu sau:

(1) Hỗn hợp N a và Al2 O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2:3) tan hết trong nước dư.

(2) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3 )2 có xuất hiện kết tủa.

(3) Phèn chua được sử dụng để làm trong nước đục.

(4) Kim loại Cu oxi hóa được F e3+ trong dung dịch.

(5) Miếng gang (hợp kim của sắt) để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa.

(6) Dùng N a2 CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.

Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 34. Hòa tan hoàn toàn 27,04 gam hỗn hợp X gồm M g, Al, Al2 O3 , M g(N O3 )2 vào dung dịch chứa hai chất tan
N aN O3 và 1,08 mol H2 SO4 (loãng). Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 0,28
mol hỗn hợp Z gồm N2 O, H2 . Tỉ khối của Z so với H2 bằng 10. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 2,28
mol N aOH, thu được 27,84 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của nhôm kim loại có trong X là:
A. 23,96%. B. 11,98%. C. 20,64%. D. 10,32%.

Câu 35. Sục khí A vào dung dịch chứa chất B ta được rắn C màu vàng và dung dịch D. Khí X có màu vàng lục tác
dụng với khí A tạo ra C và F . Nếu X tác dụng với khí A trong nước tạo ra Y và F , rồi thêm BaCl2 vào dung dịch
thì có kết tủa trắng. A tác dụng với dung dịch chất G là muối nitrat kim loại tạo ra kết tủa H màu đen. Đốt cháy H
bởi oxi ta được chất lỏng I màu trắng bạc. Cho các phát biểu sau:

(a) Khí A không tác dụng với F eCl2 .

(b) Khí X tác dụng dung dịch N aOH loãng ở nhiệt độ thường được nước Gia-ven.

(c) Kết tủa H tan được trong dung dịch HCl.

(d) Nung G thu được oxit kim loại.

Số phát biểu đúng là


A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 36. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,1 mol N aOH và x mol N a2 CO3 , thu được
dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016
lít CO2 (đktc). Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m có
thể là
A. 19,70. B. 23,64. C. 29,55. D. 39,4.

122
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 37. Khi làm nguội 1026,4 gam dung dịch bão hòa muối sunfat kim loại kiềm ngậm nước có công thức M2 SO4 .nH2 O
với 7 < n < 12 từ nhiệt độ 80◦ C xuống nhiệt độ 10◦ C thì thấy có 395,4 gam tinh thể ngậm nước tách nước ra. Biết ở
80◦ C, cứ 100 gam H2 O hòa tan được tối đa 28,3 gam muối và ở 10◦ C, cứ 100 gam H2 O hòa tan được tối đa 9 gam
muối. Công thức phân tử muối ngậm nước là
A. N a2 SO4 .10H2 O. B. K2 SO4 .10H2 O. C. N a2 SO4 .8H2 O. D. K2 SO4 .8H2 O.

Câu 38. Điện phân (với điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch chứa hỗn hợp gồm Cu(N O3 )2 và 0,10 mol N aCl
bằng dòng điện một chiều có cường độ 2, 68(A). Sau t(h), thì màu xanh của dung dịch mất đi và thu được dung dịch
X. Dung dịch X hòa tan tối đa 1,92 gam M g, sau phản ứng thu được 358,4 ml khí N2 O (khí duy nhất thoát ra, đktc).
Giá trị của t là
A. 2,0. B. 3,0. C. 2,5. D. 1,5.

Câu 39. Hỗn hợp X gồm glyxin, axit glutamic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.
Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch N aOH 1M, thu được 41,05 gam hỗn hợp muối. Mặt khác,
đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 17,64 lít khí O2 . Cho sản phẩm cháy qua dung dịch H2 SO4 đặc, dư thì thu
được 20,72 lít hỗn hợp khí CO2 và N2 . Thể tích các khí đo ở đktc. Thành phần phần trăm theo khối lượng của axit
cacboxylic có phân tử khối nhỏ hơn trong X là
A. 28,64%. B. 19,63%. C. 30,62%. D. 14,02%.

Câu 40. Nung m gam hỗn hợp X gồm F e, Cu, F e(N O3 )2 , Cu(N O3 )2 và F eCO3 trong bình chân không, thu được
chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,8 (giả sử khí N O2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác).
Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch chứa đồng thời 0,08 mol KN O3 và 0,68 mol H2 SO4 loãng, thu được dung dịch
chỉ chứa 98,36 gam muối trung hòa của các kim loại và hỗn hợp khí T gồm N O và H2 . Tỉ khối của T so với H2 là
12,2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 60,72. B. 60,74. C. 60,73. D. 60,75.

Câu 41. Cho các chất hữu cơ: X là axit cacboxylic không no (chứa 2 liên kết π); Y là axit cacboxylic no, đơn chức;
Z là ancol no; T là este mạch hở tạo từ X, Y và Z (chứa 5 liên kết π). cho 26,5 gam hỗn hợp E gồm X, Y , Z, T tác
dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch N aOH 1M, thu được 20,9 gam hỗn hợp muối F và 13,8 gam ancol Z. Toàn bộ Z
tác dụng với N a dư, thu được 5,04 lít H2 (đktc). Nung F với N aOH dư và CaO ở nhiệt độ cao, thu được hỗn hợp
khí Q có tỉ khối so với H2 là 8,8. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm theo khối lượng của X trong T gần
nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 14,4%. B. 11,4%. C. 12,8%. D. 13,6%.

Câu 42. Nung m gam hỗn hợp X gồm F e, F e(N O3 )2 , F e(N O3 )3 và F eCO3 trong bình kín (không có không khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và phần khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,75 (giả sử khí
N O2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,04 mol N aN O3 và
0,92 mol KHSO4 (loãng), thu được dugn dịch chỉ chứa 143,04 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp hai khí
có tỉ khối so với H2 là 6,6 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào
sau đây ?
A. 37. B. 40. C. 38. D. 39.

Câu 43. Hòa tan hết 8,6 gam hỗn hợp gồm Al và Al2 O3 trong 400 ml dung dịch H2 SO4 1M, thu được 2,24 lít khí
H2 (đktc) và dung dịch X. Thêm 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M và N aOH 2,5M vào X, thu được m gam chất rắn.
Giá trị của m là:
A. 46,6. B. 58,3. C. 54,4. D. 62,2.

Câu 44. X, Y , Z là 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X,
Y , Z với dung dịch N aOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ số mol 1:1 và hỗn hợp 2 ancol no,
có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng N a dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1
gam. Đốt cháy toàn bộ F thu được CO2 , 0,39 mol H2 O và 0,13 mol N a2 CO3 . Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần
trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong E là
A. 3,84%. B. 3,92%. C. 3,96%. D. 3,78%.

123
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 45. Hai hidrocacbon mạch hở X và Y (24 < MX < MY < 56) đều tác dụng với dung dịch AgN O3 dư trong
N H3 theo tỉ lệ mol 1:2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y thu được 13,2 gam CO2 . Cho m gam
hỗn hợp E tác dụng với dung dịch Br2 dư, thì số mol Br2 tối đa tham gia phản ứng là:
A. 0,225 mol. B. 0,300 mol. C. 0,450 mol. D. 0,150 mol.

Câu 46. Hợp chất hữu cơ E (chứa các nguyên tố C, H, O và tác dụng được với N a). Cho 44,8 gam E tác dụng với
dung dịch N aOH vừa đủ thu được dung dịch F chỉ chứa hai chất hữu cơ X, Y . Cô cạn F thu được 39,2 gam chất X
và 26 gam chất Y . Tiến hành hai thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Đốt cháy 39,2 gam X thu được 13,44 lít CO2 (đktc); 10,8 gam H2 O và 21,2 gam N a2 CO3 .

Thí nghiệm 2: Đốt cháy 26 gam Y thu dược 29,12 lít CO2 (đktc); 12,6 gam H2 O và 10,6 gam N a2 CO3 .

Biết E, X, Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất và các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Số công thức cấu tạo của E thỏa mãn các tính chất trên là:
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.

Câu 47. Hỗn hợp rắn X gồm F eS, F eS2 , F ex Oy , F e. Hòa tan hết 29,2 gam X vào dung dịch chứa 1,65 mol HN O3 ,
sau phản ứng thu được dung dịch Y và 38,7 gam hỗn hợp khí X gồm N O và N O2 (không có sản phẩm khử nào khác
của N O3− ). Cô cạn dung dịch Y thu được 77,98 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác, khi cho Ba(OH)2 dư vào dung
dịch Y , lấy kết tủa thu được đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được 83,92 gam chất rắn
khan. Dung dịch Y hòa tan được hết m gam Cu tạo khí N O duy nhất. Giá trị của m là
A. 11,20. B. 23,12. C. 11,92. D. 0,72.

Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí gồm hai hidrocacbon mạch hở X (0,05 mol) và Y (0,01 mol) (MX > MY )
cần dùng 8,176 lít O2 (đktc), thu được sản phẩm gồm CO2 và H2 O. Phần trăm khối lượng của Y gần nhất với giá trị
nào sau đây ?
A. 8,2. B. 12,0. C. 8,7. D. 12,5.

Câu 49. Nhiệt phân hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Zn(N O3 )2 , Cu(OH)2 , M gCO3 (có tỉ lệ số mol lần lượt là
1:2:3), thu được (a − 22, 08) gam chất rắn Y . Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch chứa hỗn hợp HCl 7,3% và H2 SO4
9,8% vừa đủ, thu được dung dịch Z. Cô cạn Z, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 62,12. B. 61,28. C. 51,62. D. 59,76.

Câu 50. Trộn m gam hỗn hợp X gồm M g, F e, F e3 O4 , Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% theo khối
lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(N O3 )2 , thu được hỗn hợp Y . Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch chứa đồng
thời HCl, 0,05 mol KN O3 và 0,1 mol N aN O3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z chỉ
chứa muối clorua và 3,36 lít hỗn hợp khí T (đktc) gồm N2 và N O. Tỉ khối hơi của T so với H2 là 14,667. Cho Z phản
ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư, kết thúc phản ứng thu được 56,375 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị
nào sau đây ?
A. 32,2. B. 30,5. C. 31,1. D. 33,3.

Câu 51. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm a mol KN O3 và b mol F e(N O3 )2 trong bình chân không thu được
chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào nước thì thu được dung dịch HN O3 và không có khí thoát ra. Biểu
thức liên hệ giữa a và b là
A. a = 3b. B. b = 4a. C. a = 2b. D. b = 2a.

Câu 52. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,2 mol etan, 0,1 mol axetilen và 0,6 mol hidro. Nung nóng X với xúc tác
N i một thời gian thu được hỗn hợp khí Y . Sục Y vào dung dịch AgN O3 trong N H3 dư thu được a mol kết tủa và
15,68 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Hỗn hợp Z phản ứng tối đa với 8 gam brom trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,12. B. 0,10. C. 0,18. D. 0,16.

Câu 53. Chia 37,52 gam hỗn hợp X gồm F e, F e3 O4 , CuO và F eCO3 thành hai phần bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn
phần một trong dung dịch chứa 0,4 mol HCl, thu được 0,1 mol hỗn hợp hai khí (có tỉ khối so với H2 bằng 11,5), dung
dịch Y (chỉ chứa muối) và hỗn hợp rắn G (gồm hai kim loại). Hòa tan hết phần hai với lượng dư dung dịch H2 SO4

124
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

đặc, nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z và 0,265 mol hỗn hợp khí T gồm CO2 và
SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S +6 ). Phần trăm khối lượng của CuO có trong 37,52 gam hỗn hợp X là
A. 4,26%. B. 8,53%. C. 2,13%. D. 6,40%.
Câu 54. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm N aN O3 , Cu(N O3 )2 và F e(N O3 )2 trong đó số mol của Cu(N O3 )2
bằng 2 lần số mol của F e(N O3 )2 , thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ hỗn hợp khí X hấp thụ vào nước thu được
1,8 lít dung dịch Y có pH = 1 (trong Y chỉ chứa 1 chất tan duy nhất, không có khí thoát ra). Giá trị của m là
A. 17,995. B. 19,175. C. 18,635. D. 17,955.
Câu 55. Hòa tan 17,44 gam hỗn hợp X gồm F eS, Cu2 S và F e(N O3 )2 (trong đó nguyên tố nitơ chiếm 6,422% khối
lượng hỗn hợp) vào dung dịch HN O3 đặc, nóng, dư. Sau các phản ứng thu được hỗn hợp khí Y (gồm N O2 và SO2 )
và dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, sau phản ứng thu được 35,4 gam kết tủa T gồm 3 chất. Lọc tách
T rồi nung đến khối lượng không đổi, thu được 31,44 gam chất rắn E. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong
E gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 27,5. B. 24,5. C. 32,5. D. 18,2.
Câu 56. Hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở. Hỗn hợp Y gồm Gly, Ala, Val. Trộn a mol X với b mol
Y thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy Z cần dùng 1,05 mol O2 , sản phẩm cháy gồm CO2 , H2 O và N2 được dẫn qua bình
đựng H2 SO4 đặc, dư, thấy khối lượng bình tăng 18 gam, đồng thời thu được 17,92 lít hỗn hợp khí. Tỉ lệ a : b là
A. 3 : 2. B. 2 : 1. C. 1 : 1. D. 3 : 1.
Câu 57. Hỗn hợp M gồm hai hợp chất X (có công thức phân tử là C3 H9 O2 N ) và hợp chất Y (có công thức phân
tử là C8 H14 N2 O5 ). Đun nóng 5,82 gam hỗn hợp M với 200 ml dung dịch N aOH 0,5M (dư). Làm bay hơi chất lỏng
trong hỗn hợp sau phản ứng thu được nước; 7,36 gam chất rắn khan; 0,896 lít khí CH3 N H2 và 0,32 gam metanol.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp M là
A. 46,9%. B. 27,4%. C. 15,6%. D. 62,5%.
Câu 58. Hỗn hợp E chứa ba este đều no, mạch hở (trong đó oxi chiếm 45,436% về khối lượng của hỗn hợp). Đốt
cháy hoàn toàn m gam E, thu được 12,6 gam H2 O. Mặt khác, đun nóng m gan E với dung dịch KOH vừa đủ, thu
được hỗn hợp X chứa 2 ancol và (m + 3, 76) gam hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic. Dẫn toàn bộ X
qua bình đựng N a dư, thấy khối lượng bình tăng 11,64 gam. Đốt cháy hỗn hợp Y thì thu được K2 CO3 , H2 O và 6,16
gam khí CO2 . Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong E là
A. 45,03%. B. 24,52%. C. 32,61%. D. 14,81%.
Câu 59. Lấy m gam hỗn hợp rắn gồm M g, Zn, F eCO3 , F eS2 (trong đó nguyên tố oxi chiếm 16,71% khối lượng hỗn
hợp) nung trong bình chứa 0,16 mol O2 , sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X không chứa nguyên
tố lưu huỳnh và hỗn hợp khí Y (có tỉ khối so với H2 là 27). Cho X vào dung dịch chứa 0,72 mol HCl và 0,03 mol
N aN O3 , sau phản ứng hoàn toàn thấy dung dịch thu được chỉ chứa muối clorua và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp hai khí
thoát ra có khối lượng là 0,66 gam (trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí). Giá trị của m gần nhất với giá trị
nào sau đây ?
A. 22. B. 24. C. 25. D. 23.
Câu 60. Hỗn hợp A gồm: Hai axit cacboxylic đơn chức X, Y (X, Y đều có số nguyên tử C không quá 3) và Z là este
thuần chức được tạo ra từ X và Y . Cho 3,21 gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với dung dịch N aOH, sau phản ứng
thu được 4,12 gam hỗn hợp muối và một ancol B. Nếu đốt cháy 0,01 mol B thì thu được 0,672 lít khí CO2 (đktc).
Lấy 4,12 gam hỗn hợp muối trên cho vào dung dịch AgN O3 trong N H3 dư thì thu được 10,29 gam kết tủa gồm hai
chất. Tổng số mol của X và Y trong hỗn hợp A là
A. 0,025 mol. B. 0,03 mol. C. 0,02 mol. D. 0,035 mol.
Câu 61. Khử hỗn hợp X gồm F e3 O4 , F e2 O3 , CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 27,03% theo khối lượng) bằng
CO ở nhiệt độ cao, sau một thời gian thu được chất rắn Y và khí Z. Hòa tan Y trong dung dịch HN O3 dư thu được
dung dịch T và khí N O (sản phẩm khử duy nhất). Cho thanh nhôm có khối lượng m gam vào dung dịch T thấy thoát
ra 2,24 lít khí N O (chất khí duy nhất ở đktc) và khối lượng thanh nhôm thay đổi theo thời gian được biểu diễn bằng
đồ thị dưới đây

125
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Khối lượng nhôm (gam)


m

m − 4, 86

m − 10, 26

m − 23, 76

t1 t2 t3 t4 Thời gian phản ứng

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và giả sử kim loại sinh ra không bám vào thanh nhôm. Số mol của F e2 O3 là
A. 0,15 mol. B. 0,2 mol. C. 0,1 mol. D. 0,05 mol.

Câu 62. X là hỗn hợp gồm 2 peptit hơn kém nhau một liên kết peptit, tổng số nguyên tử O trong cả 2 peptit là 11.
Cho m gam X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được (m + 45, 68) gam hỗn hợp muối của glyxin và alanin.
Đốt cháy hoàn toàn lượng muối sinh ra với oxi vừa đủ thu được sản phẩm cháy gồm CO2 , H2 O, N2 và K2 CO3 . Dẫn
hỗn hợp sản phẩm hơi và khí qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 168 gam kết tủa và 9,856
lít khí (đktc) thoát ra khỏi bình. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số đồng phân của peptit nhỏ hơn là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 63. Cho 4 dung dịch A, B, C, D (mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion). Tiến hành các thí
nghiệm sau:

TN 1: Trộn dung dịch A và dung dịch B đồng thời đun nóng thu được kết tủa trắng

TN 2: Cho từ từ dung dịch A vào dung dịch C thì sau một thời gian thu được khí X

TN 3: Trộn dung dịch B và dung dịch D thì tìm được kết tủa trắng có phân tử khối là 217 và chất khí Y (Y làm quỳ
ẩm hóa xanh và có tỉ khối so với X là 0,5)

TN 4: Đun nóng hoàn toàn D thì thu được khí Y và khí Z. X tác dụng với Z tạo chất rắn đơn chất

Nhận định nào dưới đây là chưa chính xác ?


A. Dung dịch C là muối trung hòa của X.
B. Dung dịch A làm cho quỳ tím hóa đỏ.
C. Muối B có thể là BaCl2 hoặc Ba(N O3 )2 .
D. Trong điều kiện thích hợp khí X tấc dụng với O2 cũng thu được chất rắn màu vàng.

Câu 64. Một muối kép có dạng KCl.M Cl2 .nH2 O (M là kim loại). Hòa tan hoàn toàn m gam muối kép này vào nước
thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch N aOH tạo 5,8 gam kết tủa. Lọc kết tủa,
rửa sạch rồi nung trong điều kiện không có không khí đến khối lượng không đổi thu được 4 gam chất rắn. Mặt khác,
nung m gam muối kép trên đến khối lượng không đổi thì thấy khối lượng giảm 38,92%. m có giá trị gần nhất là
A. 28. B. 32. C. 30. D. 26.

Câu 65. A là kim loại khá hoạt động. Chất B là hóa chất thông dụng, chỉ chứa 3 nguyên tố K, O và A (trong đó
phần trăm theo khối lượng của K, O lần lượt là 40,27% và 32,96%). Nhỏ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chất
B thì dung dịch đổi màu. B có phân tử khối là
A. 94. B. 294. C. 127. D. 194.

Câu 66. Thuốc thử duy nhất để phân biệt các dung dịch N aCl, N H4 N O3 , K2 CO3 , N aHCO3 , HN O3 đựng trong
các lọ mất nhãn là
A. N aOH. B. HCl. C. Ba(N O3 )2 . D. AgN O3 .

126
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 67. Cho 0,6 mol hỗn hợp X gồm CO2 và hơi nước đi qua than nóng đỏ (trong điều kiện không có không khí),
thu được 0,675 mol hỗn hợp khí Y gồm CO2 , CO, H2 . Dẫn toàn bộ Y đi qua ống sứ nung nóng chứa hỗn hợp Z gồm
0,15 mol F e2 O3 và 0,6 mol Zn, đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn T . Hòa tan T trong 500 gam
dung dịch HN O3 28,35%, đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch E chỉ chứa 177,6 gam các muối và 3,92 lít
(đktc) hỗn hợp khí N2 O và N O. Nồng độ phần trăm của F e(N O3 )3 có trong dung dịch E gần nhất với giá trị nào
sau đây ?
A. 4%. B. 7%. C. 6%. D. 5%.

Câu 68. Hỗn hợp X gồm F e2 O3 , F eS2 , F e(OH)2 và CuO. Cho m gam X vào bình kín chứa 1,875 mol khí O2 dư
rồi nung nóng bình cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Ngưng tụ toàn bộ hơi nước thì thấy áp suất trong bình
giảm 10% so với trước khi nung. Mặt khác, cho m gam X vào dung dịch H2 SO4 đặc nóng, dư thì thu dược 35,28 lít
332
SO2 (đo ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của S +6 ) và dung dịch Y chứa m gam muối. Biết trong X, oxi chiếm
155
20,645% về khối lượng. Giá trị của m là
A. 75,7. B. 75,6. C. 77,5. D. 76,5.

Câu 69. Cho ba dung dịch chứa các chất A, B, C tham gia vào sơ đồ chuyển hóa sau:

+A +C +A 3 +HN O
Kết tủa X ←−− Khí Z ←−− B −−→ X (kết tủa) −−−−−→ NO

Các chất A, B, C lần lượt là


A. F eCl2 , Ba(OH)2 , Al. B. N aOH, Ba(HCO3 )2 , HCl.
C. CuSO4 , KOH, Al. D. F eSO4 , N aOH, (N H4 )2 CO3 .

Câu 70. Hỗn hợp A gồm ba este đơn chức X; Y ; Z (MZ > MY > MX ; Y chiếm 20% số mol trong A, Y nhiều hơn
X một nguyên tử C). Hóa hơi 7,14 gam A thu được thể tích đúng bằng thể tích của 2,8 gam N2 trong cùng điều kiện.
Mặt khác, cho 7,14 gam A tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch N aOH 1M thu được dung dịch P chứa bốn muối.
Cô cạn P thu được hỗn hợp muối khan Q. Phần trăm khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn nhất
trong Q gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 19,34%. B. 16,79%. C. 11,79%. D. 10,86%.

Câu 71. Hòa tan 25,8 gam hỗn hợp X gồm F eS, Cu2 S và F e(N O3 )2 (trong đó nguyên tố nitơ chiếm 5,426% khối
lượng hỗn hợp) vào dung dịch HN O3 đặc, nóng, dư. Sau các phản ứng thu được V lít hỗn hợp khí Y (gồm N O2 và
SO2 ) (đo ở đktc) và dung dịch Z. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, sau phản ứng thu được 49,15 gam kết tủa T
gồm 3 chất. Lọc tách T rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 43,3 gam chất rắn E. Giá trị của V là
A. 33,60. B. 30,24. C. 31,36. D. 32,48.

Câu 72. Dung dịch A chứa các ion Cu2+ , Al3+ , F e2+ , Cr3+ và SO42− . Người ta tiến hành các bước thí nghiệm như
sau:

Bước 1: Lấy một ít dung dịch A vào ống nghiệm, sau đó thêm từ từ dung dịch N H3 2M đến dư vào ống nghiệm này,
để lắng kết tủa rồi lọc, tách được dung dịch B và hỗn hợp kết tủa C (có chứa 3 hidroxit của 3 cation ở trên)

Bước 2: Cho dung dịch N aOH 2M đến dư vào kết tủa C, lắc đều rồi thêm tiếp từ từ từng giọt dung dịch H2 O2 (dư).
Sau đó lọc tách được dung dịch D và kết tủa E. Biết H2 O2 có thể oxi hóa các hợp chất của F e và hợp chất
của Cr lên mức oxi hóa cao nhất

Cho các phát biểu sau:

(1) Dung dịch B có chứa phức Cu2+ với N H3

(2) Kết tủa C gồm 3 hidroxit lưỡng tính

(3) Kết tủa E có màu nâu đỏ

(4) Dung dịch D có màu da cam của ion Cr2 O72−

127
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

(5) Nếu sục CO2 đến dư vào dung dịch D sẽ thu được kết tủa màu trắng

(6) Nếu thêm muối N H4 Cl rắn vào dung dịch D rồi đun nóng nhẹ sẽ thấy có khí có mùi khai thoát ra và kết tủa
trắng xuất hiện

Số phát biểu đúng là


A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 73. Hòa tan hết a gam hỗn hợp X gồm Cu, R và R(N O3 )2 vào dung dịch chứa 0,42 mol H2 SO4 loãng và 0,02
mol N aN O3 , thu được dung dịch Y (chứa 58,74 gam chất tan chỉ gồm hỗn hợp muối trung hòa) và V lít khí N O
(đktc). Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,82 mol N aOH, thu được 31,2 gam kết tủa. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. R là kim loại có hóa trị không đổi trong hợp chất. Nếu nung nóng 2a gam hỗn hợp X ở trên trong
không khí đến phản ứng hoàn toàn thì thu được m gam chất rắn E (chứa CuO, RO). Giá trị của m là
A. 48,00 gam. B. 44,40 gam. C. 40,00 gam. D. 47,60 gam.

Câu 74. Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở); anken Y và ankin Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol E cần dùng vừa
đủ 0,37 mol O2 , thu được N2 , CO2 và 0,32 mol H2 O. Nếu thêm vào 0,1 mol hỗn hợp E một nửa lượng Z có trong
E rồi đốt cháy thu được 0,33 mol H2 O và 0,225 mol CO2 . Biết trong X mỗi nguyên tử cacbon liên kết với tối đa 1
nguyên tử nitơ, và trong hỗn hợp E ban đầu có thành phần phần trăm số mol của X nằm trong khoảng từ 50% đến
70%. Thành phần phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất là
A. 17,36%. B. 8,27%. C. 30,00%. D. 18,25%.

Câu 75. Hỗn hợp A gồm axit xitric (C6 H8 O7 : có 3 nhóm −COOH và 1 nhóm −OH), phenyl acrylat và 3 hidrocacbon
mạch hở. Lấy 0,12 mol hỗn hợp A tác dụng với dung dịch N aOH vừa đủ, thu được hỗn hợp muối B. Đốt cháy hoàn
toàn lượng muối B này thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 6,36 gam N a2 CO3 và 7,392 lít CO2 . Nếu đốt cháy
hoàn toàn 0,12 mol hỗn hợp A thì cần 21,504 lít O2 và thu được 9,72 gam H2 O. Biết các thể tích khí được đo ở đktc.
Khi cho 17,2 gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng là
A. 0,1300. B. 0,1625. C. 0,1600. D. 0,2000.

Câu 76. Hỗn hợp X chứa ba este mạch hở và không chứa nhóm chức khác; trong mỗi phân tử este đều có số liên kết
π không quá 5. Đun nóng m gam X cần dùng 800 ml dung dịch N aOH 1M, thu được hỗn hợp Y gồm các ancol đơn
chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng và (0, 75m + 12, 56) gam hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch
không phân nhánh, trong đó có a gam muối T và b gam muối E (MT < ME ). Nung nóng Z với vôi tôi xút (dùng dư)
thu được hỗn hợp khí nặng 6,8 gam. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 2,92 mol O2 . Giá trị của b

A. 59,60. B. 62,72. C. 39,50. D. 20,10.

Câu 77. Hỗn hợp E gồm 2 este đơn chức X, Y và este no, hai chức, mạch hở Z (MX < MY ; nX < nZ ). Đốt cháy
hết m gam E cần dùng 0,54 mol O2 . Mặt khác cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch N aOH 1M thu
được hỗn hợp T gồm 2 ancol mạch hở, là đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp Q gồm 3 muối (trong đó chứa 1 muối không
no, mạch hở, có một liên kết đôi C = C trong phân tử; các muối có số nguyên tử C không quá 6). Cho toàn bộ T vào
bình N a dư thấy khối lượng bình tăng 2,01 gam và thu được 0,448 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X gần
nhất giá trị nào sau đây ?
A. 10,5. B. 18,5. C. 13,5. D. 21,5.

Câu 78. Hỗn hợp X gồm F eS, F eS2 , CuS tan vừa hết trong dung dịch chứa 0,33 mol H2 SO4 đặc sinh ra 0,325 mol
khí SO2 và dung dịch Y . Nhúng thanh F e nặng 50 gam vào Y , phản ứng xong thấy thanh F e nặng 49,48 gam và thu
được dung dịch Z. Cho Z phản ứng với HN O3 đặc, vừa đủ sinh ra khí N O2 duy nhất và còn lại dung dịch E (không
chứa N H4+ ). Khối lượng muối dạng khan có trong E là m gam. Giá trị của m là
A. 20,57. B. 18,19. C. 21,33. D. 21,41.

Câu 79. Nung 19,4 gam hỗn hợp F e(N O3 )2 , AgN O3 một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào nước
đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho Y vào dung dịch HCl dư có 4,32

128
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

gam chất rắn không tan. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư thì có khí không màu thoát ra hóa nâu trong không
khí. Phần trăm khối lượng của AgN O3 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 30,94%. B. 35,05%. C. 22,06%. D. 30,67%.

Câu 80. Cho 5,9 gam hỗn hợp C, S, P tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,55 mol H2 SO4 đặc, nóng thu được
15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z. Cho Z tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được a gam kết tủa.
Giá trị của a là
A. 14,90. B. 15,50. C. 18,65. D. 13,85.

Câu 81. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al2 O3 , N a và 0,04 mol Ba vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì thu được 1,568 lít khí H2 và 0, 375m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 22,4. B. 11,5. C. 14. D. 20,3.

Câu 82. Hòa tan hoàn toàn m gam Al trong 220 gam dung dịch HN O3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (không
chứa muối amoni), hỗn hợp khí Y gồm 0,45 mol N O2 và 0,3 mol N O. Làm lạnh dung dịch X về nhiệt độ t◦ C, thu
được dung dịch bão hòa và có 164,53 gam muối E kết tinh. Biết độ tan của Al(N O3 )3 ở t◦ C là 6,75 gam. Phần trăm
khối lượng của oxi có trong E có giá trị là
A. 64,5%. B. 76,8%. C. 37,5%. D. 33,5%.

Câu 83. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm N aN O3 ; Al(N O3 )3 ; Cu(N O3 )2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn
hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H2 O thu được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy
nhất thoát ra (đktc). Phần trăm khối lượng của N aN O3 trong hỗn hợp X là
A. 21,25%. B. 17,49%. C. 42,5%. D. 8,75%.

Câu 84. Cho m gam hỗn hợp X gồm M gO, CuO, M gS và Cu2 S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong dung
dịch H2 SO4 và N aN O3 , thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672 lít (đktc) hỗn hợp khí Z
gồm N O2 , SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(N O3 )2 thu được dung
dịch T và 9,32 gam kết tủa. Cô cạn T thu được chất rắn M . Nung M đến khối lượng không đổi, thu được 2,688 lít
(đktc) hỗn hợp khí R (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5). Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 3,0. B. 2,5. C. 3,5. D. 4,0.

Câu 85. Cho 15,62 gam P2 O5 vào 400 ml dung dịch N aOH nồng độ aM, thu được dung dịch có tổng khối lượng các
chất tan bằng 24,2 gam. Giá trị của a là
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,35. D. 0,25.

Câu 86. Cho m gam tinh thể muối T có công thức M2 CO3 .10H2 O tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 5%, thu
được kết tủa X và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan. Nồng độ chất tan trong dung dịch Y là 2,7536%. Công thức
phân tử của muối T là
A. K2 CO3 .10H2 O. B. N a2 CO3 .10H2 O. C. Li2 CO3 .10H2 O. D. (N H4 )2 CO3 .10H2 O.

Câu 87. Nhiệt phân hoàn toàn 29,7 gam tinh thể muối nitrat X, sau một thời gian thu được chất rắn T , hỗn hợp
khí và hơi Y . Hấp thụ hoàn toàn Y vào 100 gam dung dịch N aOH 8%, thu được dung dịch Z chỉ chứa một muối duy
nhất, không có khí thoát ra. Biết rằng trong X, oxi chiếm 64,64% theo khối lượng và quá trình nhiệt phân X chỉ xảy
ra một giai đoạn. Phần trăm khối lượng nguyên tố hidro trong tinh thể muối X có giá trị gần nhất là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 88. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al, F e2 O3 , CuO trong khí trơ ở nhiệt độ cao, sau một
thời gian thu được hỗn hợp rắn Y . Cho Y tác dụng với dung dịch N aOH dư, thu được 21,504 lít khí H2 (đktc) và
còn lại hỗn hợp rắn Z. Cho Z tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, thấy khối lượng chất rắn T thu được sau phản ứng
tăng 1,6 gam so với khối lượng của Z. Hòa tan hoàn toàn T bằng 426 gam dung dịch HN O3 35% (dư 25% so với
lượng cần thiết), thu được 8,8 gam N O (sản phẩm khửu duy nhất của N +5 ) và thấy khối lượng dung dịch tăng 40,16
gam. Phần trăm về khối lượng của F e2 O3 trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 37%. B. 39%. C. 36%. D. 38%.

129
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

Câu 89. Hòa tan m gam đơn chất E trong 100 gam dung dịch HN O3 69,3%, thu được 1 mol khí N O2 (sản phẩm
khử duy nhất của N +5 ) và 60,2 gam dung dịch F . Cho toàn bộ F tác dụng với dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 và 0,1
mol N aOH sau phản ứng thu được 60,1 gam kết tủa và dung dịch T . Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch T thu được
25,6 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,1. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,2.

Câu 90. Đốt cháy hoàn toàn 34,1 gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic và axit oleic cần vừa đủ 2,025
mol O2 , thu được CO2 , N2 và 27,9 gam H2 O. Mặt khac, nếu cho 34,1 gam X vào 500 ml dung dịch N aOH 1M rồi
cô cạn cẩn thận dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 45,1. B. 40,7. C. 48,7. D. 50,5.

Câu 91. Khi đốt cháy 1 mol butan tỏa ra nhiệt lượng là 2877 kJ. Để đun nóng 1 gam nước tăng thêm 1◦ C cần cung
cấp nhiệt lượng là 4,2J. Khối lượng riêng của nước là 1 g/ml. Để đun 1 lít nước từ 25◦ C lên 100◦ C thì đốt cháy hết
m gam butan. Biết 75% nhiệt lượng tỏa ra khi đốt butan truyền cho nước. Giá trị của m gần nhất là
A. 3,0. B. 6,0. C. 8,5. D. 11,5.

Câu 92. Supephotphat kép được sản xuất từ H2 SO4 đặc và nguyên liệu là quặng photphorit (chứa 40% Ca3 (P O4 )2 ,
còn lại là tạp chất không chứa photpho). Từ 387,5 tấn quặng photphorit ở trên sản xuất được tối đa m tấn supephotphat
kép có độ dinh dưỡng 50%. Biết hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 90%. Giá trị của m là
A. 142,0. B. 210,6. C. 284,0. D. 127,8.

Câu 93. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm N a, Ba, N a2 O, BaO trong nước dư, thu được 1,68 lít khí H2
và dung dịch Y . Dẫn từ từ khí CO2 vào Y thì khối lượng chất tan trong dung dịch phụ thuộc vào lượng khí CO2 như
sau:

Thực hiện thí nghiệm Thí nghiệm 1 Thí nghiệm 2 Thí nghiệm 3
Số mol CO2 bị hấp thụ 0,12 0,24 0,36
Khối lượng (gam) chất tan trong dung dịch thu được 15,13 12,34 18,52

Giá trị của m là


A. 29,5. B. 27,6. C. 30,1. D. 27,2.

Câu 94. Hòa tan hoàn toàn 6,2 gam P trong 100 gam dung dịch HN O3 63% đun nóng, thu được dung dịch X (không
chứa N H4+ ). Cho 800 ml dung dịch N aOH 1M vào X, thu được dung dịch Y chứa 62,4 gam hỗn hợp muối. Nồng độ
phần trăm của H3 P O4 trong dung dịch X là
A. 22,56%. B. 25,48%. C. 23,96%. D. 19,72%.

Câu 95. Trộn 400 gam một loại phân bón X có chứa a% muối (N H4 )2 HP O4 với 100 gam phân bón Y chứa b%
KN O3 , thu được hỗn hợp Z là một loại phân bón N P K (các chất còn lại trong X, Y không chứa N , P , K). Phân
bón Z có độ dinh dưỡng theo đam và kali lần lượt là 13,3% và 7,05%. Tỉ lệ a : b gần nhất với giá trị nào sau đây
?
A. 0,75. B. 1,33. C. 1,5. D. 0,87.

Câu 96. Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp chứa AgN O3 và Cu(N O3 )2 vào nước thu được dung dịch X. Cho một
lượng dư Cu vào X, thu được dung dịch Y có chứa b gam muối. Cho một lượng dư F e vào Y , thu được dung dịch
Z có chứa c gam muối. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 2b = a + c. Phần trăm khối lượng của Cu(N O3 )2 có
trong hỗn hợp ban đầu là ?
A. 95,22%. B. 90,38%. C. 90,87%. D. 5,79%.

Câu 97. Cho hai chất hữu cơ mạch hở E, F có cùng công thức đơn giản nhất là C2 H3 O. Các chất E, F tham gia
phản ứng theo đúng tỉ lệ mol như sơ đồ dưới đây:
t◦
(1) E + N aOH −→ X1 + X2
t◦
(2) F + 2N aOH −→ X1 + X3 + X4

130
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

(3) X1 + HCl −→ X5 + N aCl

(4) X3 + HCl −→ X6 + N aCl


H2 SO4 ,170◦ C
(5) X6 −−−−−−−−−→ X5 + H2 O

Biết rằng ME < MF < 200. Cho các phát biểu sau:

(a) Có hai công thức cấu tạo phù hợp với chất F

(b) Từ các chất X2 , X4 có thể điều chế trực tiếp được axit axetic

(c) Oxi hóa X4 bằng CuO, thu được anđehit axetic

(d) Nung chất X1 với N aOH và CaO ở nhiệt độ cao, thu được khí metan

(e) Cho a mol chất X6 tác dụng với N a dư, thu được a mol khí H2

Số phát biểu đúng là


A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.

Câu 98. Thực hiện phản ứng este hóa giữa aminoaxit X (H2 N Cx Hy (COOH)2 ) với etanol trong HCl khan, thu được
sản phẩm Z (Z không chứa nhóm −COOH và nhóm −N H2 ). Trong phân tử Z, oxi chiếm 28,38% theo khối lượng.
Thủy phân hoàn toàn một lượng Z trong dung dịch N aOH dư, đun nóng thu được 9,2 gam etanol và m gam hỗn hợp
muối. Giá trị của m là
A. 24,95. B. 19,10. C. 25,94. D. 23,55.

Câu 99. Hàn nhiệt là phương pháp hàn dựa trên cơ sở của phản ứng tỏa nhiệt giữa một oxit kim loại với một kim
loại khác có ái lực hóa học với oxi mạnh hơn. Thông dụng nhất là phản ứng giữa nhôm và oxit sắt từ (F e3 O4 ).
Phản ứng xảy ra khi nung nóng một lượng nhỏ hỗn hợp đến nhiệt độ khoảng 1200 − 1300◦ C, sau đó phản ứng tiếp
tục được duy trì nhờ nhiệt độ của phản ứng và lan nhanh ra toàn khối hỗn hợp làm nhiệt độ tăng lên đến 3000◦ C,
nung nóng chảy sắt tạo thành thép lỏng và làm nóng chảy các tạp chất tạo thành xỉ lỏng.

Hình 1: Sơ đồ hàn nhiệt nóng chảy


1. Chi tiết hàn; 2. Khuôn; 3. Hệ thống rót; 4. Nồi chứa; 5. Xỉ; 6. Thép lỏng

Tiến hành mở lỗ rót ở đáy nồi phản ứng để rót thép lỏng vào khuôn. Thép lỏng có nhiệt độ cao nung chảy mép hàn,
sau đó đông đặc tạo thành mối hàn. Cho biết khối lượng riêng của sắt là 7,87 g/cm3 và lượng sắt trong mối hàn bằng
90% lượng sắt được điều chế ra và các chất được lấy đúng theo hệ số tỉ lượng. Khối lượng gần nhất của hỗn hợp tecmit
cần lấy để có thể hàn được vết nứt gãy của đường ray có thể tích là 10 cm3 là
A. 158 gam. B. 128 gam. C. 148 gam. D. 138 gam.

Câu 100. Cho hai chất hữu cơ mạch hở E và F đều chứa các nguyên tố C, H, O và đều có phân tử khối là 104. E
với F không phải là đồng phân của nhau. Từ E và F thực hiện các phản ứng sau"
t◦
(1) E + N aOH −→ X + Y
t◦
(2) F + 2N aOH −→ Z + T + H2 O

131
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

CaO,t◦
(3) X + N aOH −−−−−→ CH4 + N a2 CO3

(4) Z + H2 SO4 −→ G + N a2 SO4

Biết X, Y , Z, T , G là các chất hữu cơ. Trong đó Y , T đều có chứa cùng một loại nhóm chức. Cho các phát biểu sau:

(a) E và F đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức

(b) Từ chất T có thể điều chế trực tiếp được axit axetic

(c) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được N a2 CO3 , CO2 và H2 O

(d) Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa G và Y (xúc tác H2 SO4 đặc) là các este đa chức mạch hở

(e) Dung dịch chất Y hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 101. Hỗn hợp E gồm ba chất hữu cơ no, mạch hở có cùng số cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a mol E, cần dùng
1, 375a mol O2 , thu được 2a mol CO2 và a mol H2 O. Mặt khác, cho 5,28 gam E tác dụng với dung dịch chứa AgN O3
trong N H3 , thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 21,60. B. 25,92. C. 30,24. D. 34,56.

Câu 102. Nung 14,04 gam hỗn hợp gồm Al và một oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Chia X thành
hai phần bằng nhau. Cho phần một vào dung dịch N aOH dư, thu được 1,008 lít khí H2 và còn lại chất rắn Y . Hòa
tan hết Y trong dung dịch HN O3 dư, thu được 1,232 lít N O (sản phẩm khử duy nhất của N +5 ). Cho phần hai phản
ứng tối đa với 0,33 mol H2 SO4 trong dung dịch (đặc, nóng) thu được khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S +6 .
Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là
A. 60%. B. 50%. C. 75%. D. 70%.

Câu 103. Hai chất hữu cơ mạch hở E (Cn Hn On , đa chức) và F (Cn Hm On+1 , tạp chức) (ME < MF < 140). Từ E
và F thực hiện các phản ứng sau:
t◦
(1) E + 2N aOH −→ X + 2H2 O
t◦
(2) F + 2N aOH −→ 2Y + H2 O
t◦
(3) Y + HCl −→ N aCl + T

Trong đó các chất X, Y , Z, T là các hợp chất hữu cơ. Cho các phát biểu sau:

(a) Chất E là axit cacboxylic và có hai đồng phân cấu tạo

(b) Phân tử chất F có chứa 3 loại nhóm chức

(c) Đốt cháy hoàn toàn X, thu được N a2 CO3 và CO2

(d) Cho a mol chất T tác dụng với N a dư thu được a mol khí H2

(e) Trong công nghiệp, chất T điều chế trực tiếp từ metanol

(f) Chất E cộng hợp Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1:1

Số phát biểu đúng là


A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 104. Hòa tan hoàn toàn 41,9 gam hỗn hợp X gồm Ba, Al, BaO, Al2 O3 vào nước dư, thu được V lít khí H2
(đktc) và dung dịch Y . Dẫn khí CO2 từ từ vào Y . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa khối lượng kết tủa (m, gam)
vào lượng khí CO2 (n, mol) như sau:

132
22/02/2004 - 02041779 05/03/2004 - 29xxxxxx

23, 4

0, 40 n

Giá trị của V là


A. 2,24. B. 6,72. C. 4,48. D. 5,60.

Câu 105. Hòa tan vừa hết một lượng M gO trong dung dịch H2 SO4 nồng độ 19,6%, thu được dung dịch M gSO4
(dung dịch X). Tại nhiệt độ 20◦ C, tiến hành điện phân 180 gam dung dịch X (với các điện cực trơ) bằng dòng điện
một chiều có cường độ 5, 36A. Sau 4h điện phân thì khối lượng dung dịch điện phân giảm m gam. Biết rằng độ tan của
M gSO4 trong nước ở 20◦ C là 29,5 gam/100 gam H2 O và M gSO4 khi kết tinh thì tồn tại dưới dạng M gSO4 .7H2 O.
Giá trị gần nhất của m là
A. 8,2. B. 12,4. C. 9,7. D. 14,2.

Câu 106. X là axit cacboxylic no, hai chức; Y là ancol no, hai chức. Từ X, Y thực hiện các phản ứng sau (xúc tác
H2 SO4 , t◦ ):

(1) nX + nY ⇋ E + (2n − 1)H2 O

(2) (n + 1)X + nY ⇋ F + 2nH2 O

Khi lấy cùng số mol của E và F tác dụng với dung dịch N aOH dư thì số mol N aOH phản ứng với F gấp 1,5 lần số
mol N aOH phản ứng với E. Trong phân tử F , cacbon chiếm 42,86% theo khối lượng. Cho các phát biểu sau:

(a) Chất F tác dụng với N aOH theo tỉ lệ mol 1:6

(b) Chất E có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn

(c) Cho chất E tác dụng với N a hoặc N aHCO3 dư đều cho số mol khí bằng số mol E phản ứng

(d) Dung dịch chất Y hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

(e) Trong phân tử chất X, số nguyên tử hidro bằng số nguyên tử oxi

Số phát biểu đúng là


A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

133

You might also like