Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ THI THỬ 5
ĐỀ THI THỬ 5
Câu 29. (VD) Hòa tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn bằng lượng vừa đủ 500 ml dung dịch HNO 3 1M. Sau khi các
phản ứng kết thúc, thu được 1,008 lít khí N2O (đktc) duy nhất và dung dịch X chứa m gam muối.
Giá trị của m là A. 31,22. B. 34,10. C. 33,70. D. 34.32.
Câu 30. (VD) Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 trong bình kín có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y
qua lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 24 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z làm
mất màu tối đa 40 gam brom trong dung dịch và còn lại hỗn hợp khí T. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 11,7 gam nước.
Giá trị của a là A. 1,00 B. 0,80 C. 1,50 D. 1,25
Câu 31. (VD) Cho các phát biểu sau: (a) Đun nóng dung dịch sacarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ.
(b) Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lấy dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.
(c) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.
(d) Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt hai dung dịch Gly-Gly và Gly-Ala-Ala.
(e) Có 2 chất trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic tác dụng được với dung dịch NaOH
(g) Dầu thực vật và dầu bôi trơn có thành phần chính là chất béo. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 32. (VD)Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.(b) Sục
khí H2S vào dung dịch FeCl3.(c) Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl.(d) Cho dung dịch
AgNO3 vào dung dịch HCl.(e) Cho khí amoniac qua CuO nóng.Số thí nghiệm không sinh ra
đơn chất là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 33. (VD) Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH) 2 0,5 M vào dung dịch chứa x mol
NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích
dung dịch Ba(OH)2; Giá trị của x và y tương ứng là
A. 0,20 và 0,05. B. 0,15 và 0,15. C. 0,20 và 0,10. D. 0,10 và 0,05.
Câu 34. (VD) Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1
mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:2 B. Phân tử chất Z có 7 nguyên tử hydro
C. Chất Y không có phản ứng tráng bạc D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1:4.
Câu 35. (VD) Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích
của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗi hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ.
Phát biểu nào sau đây sai? A. Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân, tạo thành glixerol và muối natri của axit béo.
B. Sau bước 3, glixerol sẽ tách lớp nổi lên trên.
C. Sau bước 3, thấy có một lớp dày đóng bánh màu trắng nổi lên trên, là muối của axit béo ( xà phòng).
D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối của axit béo khó
tan trong NaCl bão hòa.
Câu 36. (VD) Đốt cháy hoàn toàn b gam chất béo X chứa tristearin, tripanmitin, axit stearic và axit panmitic, sau phản ứng thu
được 26,88 lít CO2 (đktc) và 20,88 gam nước. Xà phòng hoá b gam X với hiệu suất 80% thu được m gam glixerol. Giá trị của
m là A. 1,472 gam. B. 4,968 gam. C. 3,312 gam. D. 1,840 gam.
Câu 37. (VDC) Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO 4 và KCl bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Kết quá của quá trình điện phân được ghi vào bảng
sau:
Thời gian Catot (-) Anot (+)
t (giây) Khối lượng tăng 10,24 gam 2,24 lít hỗn hợp khí (dktc)
2t (giây) Khối lượng tăng 15,36 gam V lít hỗn hợp khí (đktc)
Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Giá trị của m là 43,08 gam B. Giá trị của V là 4,928 lít
C. Giá trị của V là 4,480 lít D. Giá trị của m là 44,36 gam
Câu 38. (VDC) Hỗn hợp E gồm chất X (CxHyO4N) và Y (CxHtO5N2), trong đó X không chứa chức este, Y là muối của
amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1,2M đun nóng nhẹ thấy thoát ra
0,672 lít (đktc) một amin bậc 3 thể khí ở điều kiện thường. Mặt khác cho m gam E tác dụng vừa đủ với a mol HCl trong dung
dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có 2,7 gam một axti cacboxylic. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 9,87 và 0,03. B. 9,84 và 0,03. C. 9,87 và 0,06. D. 9,84 và 0,06.
Câu 39. (VDC) Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam
E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư)
thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit
cacboxylic trong T là A. 3,84 gam. B. 2,72 gam. C. 3,14 gam. D. 3,90 gam.
Câu 40. (VDC) Đốt cháy hoàn toàn 22,9 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tạo bởi cùng một ancol với hai axit
cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 1,1 mol CO 2 và 15,3 gam H2O. Mặt khác, toàn bộ lượng X trên phản
ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Khi cho X
tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có kết tủa trắng xuất hiện. Giá trị của m là
A. 19,0. B. 18,4. C. 26,9. D. 20,4.
n e 2 n Cu n e 0,32 mol
0,16
BT electron anot
n e ñaõnhaän 2 n Cl 4n O lúc 2t (s) n O lúc 2t (s) 0,14
Tại 2t (s): n e 0,32.2 0, 64 mol = 2 2 2
0,04
0,64
Cl 2 0, 04 mol
anot Vhh 4, 032 (L)
O 2 0,14 mol
2n ne
BT electron tại 2t (s) ở catot: Cu H2O catot tham gia điện phân và Cu2+ hết.
0,24 0,64
100
0,12 mol
X
ml NaOH1,2M
0, 672 (L) (CH 3 ) 3 N
m gam
0,03mol
Y a mol HCl
2, 7 gam axit cacboxylic
COONH(CH 3 ) 3
R(COONa) 2 (CH )3 N
3
R NaOH
0,03mol
COONH(CH 3 ) 3
X (C H O N) : (C 4 H11 NO 4 ) 0, 03 mol
x y 4
Câu 39. (VDC) Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo và đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn m gam
E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Đun nóng m gam E với dung dịch NaOH (dư)
thì có tối đa 2,80 gam NaOH phản ứng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp ba muối. Khối lượng muối của axit
cacboxylic trong T là A. 3,84 gam. B. 2,72 gam. C. 3,14 gam. D. 3,90 gam.
8, 064 14, 08
Câu 39. Đáp án là C n O2 0,36 mol, n NaOH 0,32 mol
22, 4 44
2,88 2,8
n H2O 0,16 mol, n NaOH 0, 07 mol
18 40
Bảo toàn khối lượng ta có: m E 14, 08 2,88 0,36.32 5, 44 g Bảo toàn nguyên tố O ta có:
n O E 2n CO2 n H2O 2n O2 2.0,32 0,16 2.0,36 0, 08 mol
1 0, 08 5, 44
nE n O E 0, 04 mol M E 136 Gọi công thức chung của E là CxHyOz
2 2 0, 04
Ta có: x: y: z = 0,32: 0,32: 0,08 = 4: 4: 1→ Công thức đơn giản nhất của E là C4H4O
→ Công thức phân tử của X có dạng (C4H40)n
M E 68n 136 n 2 Công thức phân tử của E là C8H8O2
n NaOH 0, 07
1, 75 và E phản ứng với dung dịch NaOH thu được 3 muối
nE 0, 04
RCOOR 1 : x mol
→ Công thức cấu tạo của 2 este có dạng 2 3
R COOC6 H 4 R : y mol
n E x y 0, 04 x 0, 01
Ta có hệ phương trình:
n NaOH x 2y 0, 07 y 0, 03
RCOOR 1 NaOH RCOONa R 1OH
0,01→0,01
R 2 COOC6 H 4 R 3 2NaOH R 2 COONa R 3C6 H 4ONa H 2O
0,03→0,03
Bảo toàn khối lượng ta có: m R1OH m E m NaOH m T m H 2O 5, 44 0, 07.40 6, 62 0, 03.18 1, 08 g
1, 08
M R1OH 108 M R1 17 108 M R1 91 R 1 là CH 2 C6 H 5
0, 01
→ Công thức cấu tạo của 2 este là HCOOCH2C2H6 và CH3COOC6H5
HCOOCH2C6H5 + NaOH → HCOONa + C6H5CH2OH
0,01 →0,01
CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O
0,03→0,03 m muoái cuûa oxit cacboxylic 0, 01.68 0, 03.82 3,14 g
Câu 40. (VDC) Đốt cháy hoàn toàn 22,9 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tạo bởi cùng một ancol với hai axit
cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 1,1 mol CO 2 và 15,3 gam H2O. Mặt khác, toàn bộ lượng X trên phản
ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Khi cho X
tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có kết tủa trắng xuất hiện. Giá trị của m là
A. 19,0. B. 18,4. C. 26,9. D. 20,4.
15, 3
Câu 40. áp án là D n H2 O 0, 85 mol Bảo toàn khối lượng:
18
22, 9 1,1.12 0, 85.2 1 1
m O X m X m C m H n O(X) 0, 5 mol n X n O(X) .0, 5 0, 25 mol
16 2 2
Gọi công thức chung của 2 este trong X là Cn H 2 n 2 2 k O2
Cn H 2 n 2 2 k O2
3n
2
O2
nCO2 n 1 k H 2 O
0,251,10,85
Ta thấy n X n CO2 n H2 O 1, 1 0, 85 0, 25 k 2 este trong X mạch có 1 liên kết C C .
n CO2 0,11
n 4, 4 Công thức phân tử 2 este là: C4H6O2 và C5H8O2
nX 0, 25
Khi cho X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có kết tủa trắng xuất hiện
HCOO CH 2 CH CH 2 : x mol n X x y 0, 25 x 0, 15
X
CH 3COO CH 2 CH CH 2 : y mol n CO2 4 x 5y 1, 1 y 0, 1
BTKL: m m X m NaOH m ancolCH2 CH CH2 OH 22, 9 0, 3.40 0, 25.58 20, 4 gam
II. MA TRẬN
MA TRẬN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA 2020
MÔN HÓA HỌC
Câu 9.
Đáp án là C
PTHH: Fe + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2
Câu 10.
Đáp án là B
Tơ nhân tạo là tơ axetat
Câu 11.
Đáp án là A
Glyxin là H2N-CH2-COOH
Câu 12.
Đáp án là A
PTHH: C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
men ruou
Câu 13.
Đáp án là B
Tên của CH3CH2COOCH3 là metyl propionat
Câu 14.
Đáp án là D
Ở điều kiện thường, Al thụ động trong HNO3 đặc, nên người ta dùng bình bằng nhôm để chứa HNO3
Câu 15.
Đáp án là C
Este CH2=CHCOOCH3 không phản ứng với Na do không có nhóm OH
Câu 16.
Đáp án là C
H% 60%
215gam CH 2 C(CH 3 )COOH 100 gam CH 3OH m gam CH 2 C(CH3 )COOCH3 H 2 O
2,5 mol 3,125 mol
Câu 21.
Đáp án là D
A sai đồng trung hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
B sai tơ visco là tơ bán tổng hợp
C sai vì trùng hợp stiren thu được polistiren
D đúng
Câu 22.
Đáp án là B
2, 24 (L) H 2
Fe H2SO4 (l) 0,1mol
10 gam
Cu FeSO 4
Cu
n Fe n H2 n Fe 0,1 m Fe 5, 6
trong 2m gam X
m Fe 5, 6.2 11, 2gam
Ta có : 0,1
Câu 23.
Đáp án là B
2, 24 (L) CO 2
0,1mol
n CaCO3 n CO2 n CaCO3 0,1mol mCaCO 3 10 gam mMgO 14 10 4 gam n MgO 0,1mol
Ta có : 0,1
14, 6
n HCl 2 n MgCl2 2 n CaCl2 n HCl 0, 4 mol n HCl 14, 6 C% HCl .100 2,92%
500
BTNT Mg BTNT Ca
0,1 0,1
BTNT Cl :
Câu 24.
Đáp án là B
Nước cứng đun sôi thì mất tính cứng => nước cứng tạm thời => Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
Câu 25.
Đáp án là A
BTE: nNO = nAl = 0,1 mol => VNO = 2,24 lít.
Câu 26.
Đáp án là C
PTHH: Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
Câu 27.
Đáp án là A
Bộ dụng cụ trên dùng tách các chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều
Câu 28.
Đáp án là B
+
B sai vì H3PO4 là axit trung bình nên PT điện li đúng là H3PO4 3H + PO43–
Câu 29.
Đáp án là B
1, 008
n HNO3 0,5.1 0,5 mol; n N2O 0, 045 mol
22, 4
2NO−3 + 10H+ + 8e N2O↑ + 5H2O
n NO (muoái) 8n N O 0, 045.8 0,36 mol
3 2
Ta thấy:
2n N O n NO (muoái) 0, 045.2 0,36 0, 45mol n HNO
2 3 3
Có muối NH4NO3.
n HNO3 10n N2O 10n NH4 NO3 0,5
0,5 0, 045.10
n NH NO 0, 005 mol
4 3
10
n NO (muoái) 8n N O 8n NH NO 8.0, 045 8.0, 005 0, 4 mol
3 2 4 3
Câu 30.
Đáp án là D
24 gam C 2 Ag 2
C 2 H 2
C H 0,1mol
C2 H 2 Ni,t 0 2 4 AgNO3 / NH3
a mol Y C 2 H 4 0,25 mol
H 2 C H
40gam Br2 C 2 H 6 O2
C2 H 6 Z 11, 7 H 2O
2 6
H 2 H 2
H 0,65mol
2
n C2 H 2 trong Y n C2Ag 2 0,1mol
Theo đề:
n n Br2 0, 25mol
-Khi tác dụng Br2: C H 2 4 trong Y
Cách 1. BTNT
-Xét khi đốt cháy Z:
3n n n 3n n 0, 65 mol
BTNT H2: C H H trong Y
2 6 H O 2 C H 2H trong Y 2 6 2
C2 H 2 0,1mol
C H 0, 25 mol
2 4
Y BTNT H 2
n C2 H 2 trong X n H 2 trong X 0,1 0, 25.2 n C 2H 6 .3 n H 2 a 1, 25 mol
C 2 H 6
a mol 0,65mol
H 2
Câu 31.
Đáp án là A
Phát biểu đúng: (b), (c), (d)
Câu 32.
Đáp án là A
Thí nghiệm không sinh đơn chất là: (a), (c), (d)
Câu 33.
Đáp án là A
Các phản ứng xảy ra: OH- + HCO3- CO32- + H2O rồi Ba2+ + CO32- BaCO3
n Ba(OH) 2 0, 05 n OH 0,1 mol n Ba 2 0, 05 y 0,1 y 0, 05
Tại V = 0,1 lít
n Ba(OH) 2 0,15 n OH 0,3mol n HCO3 0, 2 mol ( y)
Tại V = 0,3 lít
Câu 34.
Đáp án là B
9.2 2 8 4 lk trong vòng benzen
6
X có số liên kết 2 2 lk trong COO : este chỉ có vòng benzen.
Ta có: C9H8O4 tác dụng NaOH tạo H2O có nhóm chức este phenol dơn chức
Z tác dụng được H2SO4 tạo Y Z là muối của natri
X có 4O mà tạo 2mol Y este axit đơn chức Z là muối phenol
HCOOCH 2
3NaOH
CTCT
2HCOONa OH CH 2C6 H 5 ONa H 2O
HCOOC6 H 5
A. Sai vì X tác dụng NaOH theo tỷ lệ 1: 3
OH CH 2 C6 H 5 ONa
B. Đúng vì Z là có 7H
C. Sai vì Y là HCOONa có khả năng tham gia tráng bạc
D. Sai vì X chỉ tác dụng NaOH theo tỷ lệ 1: 3
Câu 35.
Đáp án là B
B Sau bước 3, glixerol sẽ tách lớp nổi lên trên.
Câu 36.
Đáp án là A
26,88(L) CO
2
tripanmitin O2 1,2mol
tristearin
b gam X
20,88gam
2
HO
axit steric
1,16 mol
axit panmitic NaOH C15 H 31COONa m gam C3H 5 (OH)3
H 80% Y
C17 H 35COONa H 2 O
n CO2 n N2 n H2O (k 1).n X
Dùng CT liên hệ:
tripanmitin
(k 3) n CO2 n H2O (3 1).n trieste
tristearin
n CO2 n H2O 2n trieste n trieste 0, 02
axit stearic (k 1) n n (1 1).n
axit panmitic CO 2 H 2 O axit
1,2 1,16
H 80% 80
n glyxerol n trieste n glyxerol 0, 02 mglyxerol 1,84 mglyxerol 1,84. 1, 472 gam
100
Ta có: 0,02
Câu 37.
Đáp án là D
- tại t (s) ở anot đã thu hỗn hợp khí H2O bên anot đã tham gia phản ứng
m
-khối lượng catot tăng là khối lượng Cu sinh ra, tại 2t giây thì thu Cu > lúc t giây tại t (s) Cu2+ chưa điện
phân hết
Cl2
anot : 2, 24 (L)
t(s) O 2
0,1mol
m catot 10, 24 gam
CuSO 4 đpdd
Cl2
KCl anot :
V (L) O 2
2t(s) catot
m
catot 15,36 gam
Cl2 x mol
x y 0,1 x y 0,1 x 0, 04
O 2 y mol BT electron
m 10, 24 n 0,16 mol 0,16.2 2x 4y y 0, 06
Tại thời điểm t (s): Cu Cu
n e 2 n Cu n e 0,32 mol
0,16
BT electron anot
n e ñaõnhaän 2 n 4n
O lúc 2t (s) n O lúc 2t (s) 0,14
Cl 2 2 2
n e 0,32.2 0, 64 mol
Tại 2t (s): 0,64 = 0,04
Cl 2 0, 04 mol
anot Vhh 4, 032 (L)
O 2 0,14 mol
2 n Cu n e
BT electron tại 2t (s) ở catot: 0,24 0,64 H2O catot tham gia điện phân và Cu2+ hết.
m m CuSO4 m KCl m 44,36 gam
0,08.74,5
Ta có: 0,24.160
Câu 38.
Đáp án là A
- vì thu được amin bậc III dạng khí đó là (CH3)3N X là muối của aixt hữu cơ với (CH 3)3N có dạng
COONH(CH 3 )3
R
COOH (theo đề X không chứa chức este)
CTCT
NH 3 NO3 R 'COOH
- Y là muối của amino axit no với axit nitric
100ml
0,12 mol
COONH(CH 3 ) 3
X (C H O N) : (C 4 H11NO 4 ) 0, 03mol
x y 4
COOH
3 R'
Y (C x H t O 5 N 2 ) : NH 3 NO COOH
Y : NH 3 NO 3 C 4 H 8 COOH 0, 03 m E 9,87 gam
x 4
Câu 39.
Đáp án là C
8, 064 14, 08
n O2 0,36 mol, n NaOH 0,32 mol
22, 4 44
2,88 2,8
n H2O 0,16 mol, n NaOH 0, 07 mol
18 40
Bảo toàn khối lượng ta có:
m E 14, 08 2,88 0,36.32 5, 44 g
Bảo toàn nguyên tố O ta có:
n O E 2n CO2 n H2O 2n O2 2.0,32 0,16 2.0,36 0, 08 mol
1 0, 08 5, 44
nE n O E 0, 04 mol M E 136
2 2 0, 04
Gọi công thức chung của E là CxHyOz
Ta có: x: y: z = 0,32: 0,32: 0,08 = 4: 4: 1
→ Công thức đơn giản nhất của E là C4H4O
→ Công thức phân tử của X có dạng (C4H40)n
M E 68n 136 n 2
Công thức phân tử của E là C8H8O2
n NaOH 0, 07
1, 75
nE 0, 04 và E phản ứng với dung dịch NaOH thu được 3 muối
RCOOR 1 : x mol
2
R COOC6 H 4 R 3 : y mol
→ Công thức cấu tạo của 2 este có dạng
n E x y 0, 04 x 0, 01
n x 2y 0, 07 y 0, 03
Ta có hệ phương trình: NaOH
RCOOR 1 NaOH RCOONa R 1OH
0,01→0,01
R 2 COOC6 H 4 R 3 2NaOH R 2 COONa R 3C6 H 4ONa H 2O
0,03→0,03
Bảo toàn khối lượng ta có:
m R1OH m E m NaOH m T m H 2O 5, 44 0, 07.40 6, 62 0, 03.18 1, 08 g
1, 08
M R1OH 108 M R1 17 108 M R1 91 R 1
0, 01 CH 2 C6 H 5
là
→ Công thức cấu tạo của 2 este là HCOOCH2C2H6 và CH3COOC6H5
HCOOCH2C6H5 + NaOH → HCOONa + C6H5CH2OH
0,01 →0,01
CH3COOC6H5 + 2NaOH → CH3COONa + C6H5ONa + H2O
0,03→0,03
m muoái cuûa oxit cacboxylic 0, 01.68 0, 03.82 3,14 g
Câu 40.
Đáp án là D
15, 3
n H2 O 0, 85 mol
18
Bảo toàn khối lượng:
22, 9 1,1.12 0, 85.2
m O X m X m C m H n O(X) 0, 5 mol
16
1 1
nX n O(X) .0, 5 0, 25 mol
2 2
CH O
Gọi công thức chung của 2 este trong X là n 2 n 2 2 k 2
3n
Cn H 2 n 2 2 k O2 O2
2
nCO2 n 1 k H 2 O
0,251,10,85
n n CO2 n H2 O 1, 1 0, 85 0, 25 k 2
Ta thấy X
este trong X mạch có 1 liên kết C C .
n CO2 0,11
n 4, 4
nX 0, 25 Công thức phân tử 2 este là: C4H6O2 và C5H8O2
Khi cho X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thấy có kết tủa trắng xuất hiện
HCOO CH 2 CH CH 2 : x mol n X x y 0, 25 x 0, 15
X
CH 3COO CH 2 CH CH 2 : y mol n CO2 4 x 5y 1, 1 y 0, 1
m m X m NaOH m ancolCH2 CH CH2 OH 22, 9 0, 3.40 0, 25.58 20, 4 gam
BTKL: