Professional Documents
Culture Documents
Phần
Phần
Câu 1 : ( 1 đáp án )
1. Độc chất học là:
A. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa lý và tác động của thuốc độc trong cơ thể sống.
B. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa sinh và tác động của chất độc trong cơ thể sống
C. Môn học nghiên cứu về tính chất hóa lý và tác động của chất độc trong cơ thể sống.
D. Môn học nghiên cứu về tính chất sinh lý và tác động của thuốc độc trong cơ thể sống.
Câu 2 : ( 1 đáp án )
2. Chọn câu trả lời đúng:
A. Chuyển hóa pha 1 bao gồm các chất độc cung cấp từ bên ngoài và có sẵn trong cơ sở
các
B. Chuyển hóa pha 2 bao gồm các sản phẩm chuyển hóa từ pha 1 Phản ứng liên kết với
chất chuyển hóa nội sinh
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 3 : ( 1 đáp án )
3. Một số nhóm chức năng như nitro, diazo, anken, disulfit,sulfoxid,.…. đều có khả năng:
A. Khử mùi
B. Chất oxy hóa
C. Vừa là chất khử mùi, vừa là chất oxi hóa.
D. Không phải là chất khử mùi, chất oxy hoá hóa.
Câu 4 : ( 1 đáp án )
4. Ý ai sau đây sai khi nói về BUN:
A. Các ảnh hưởng trên cẩn thận
B. Nitơ ure Nồng độ trong máu
C. Các loại kim loại nặng ở mức cao làm tăng BUN
D. Các loại kim loại nặng ở mức thấp hơn BUN
Câu 5 : ( 1 đáp án )
5. Nguyên nhân chính dẫn đến xơ gan:
A. Cà phê
B. Hút thuốc lá
C. Sống trong môi trường ô nhiễm
D. Rượu
Câu 6 : ( 1 đáp án )
6. Schychnin gây kích thích:
A. Não
B. Tim
C. Sống sót
D. Thận
Câu 7 : ( 1 đáp án )
7. Dung dịch để rửa dạ dày có thể là:
A. Natrihydrocarbonat 5%
B. Natri hydroxit 1%
C. Phenol
D. Nước
Câu 8 : ( 1 đáp án )
8. Chất nào không dùng để điều trị độc kim loại nặng:
A. Rongalit
B. Thuốc kháng nọc độc
C. EDTA canxi dinatri
D. DMSA
Câu 9 : ( 1 đáp án )
9. Sau khi rửa mắt chất độc là axit hay bazơ cần duy trì pH:
A. pH= 2,2 - 6,5
B. pH= 8,5 - 14
C. pH= 6,5 - 7,5
D. pH= 7 - 9
Câu 10 : ( 1 đáp án )
10.Con đường độc hại trong cơ thể:
A. Hấp thu, phân bố, chuyển hóa, thải trừ
B. Phân bố, hấp thu, chuyển hóa, thải trừ
C. Phân bố, chuyển hóa, hấp thu, thải trừ
D. Hấp thu, chuyển hóa, phân hủy, thải trừ
Câu 11 : ( 1 đáp án )
11. Khái niệm nào sau đây là đúng nhất ?
A. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ sở trong những điều kiện nguy hiểm nhất có thể
gây hại từ mức độ nhẹ đến mức nặng và nặng hơn có thể dẫn đến tử vong
B. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ sở trong những điều kiện nguy hiểm nhất có thể
gây nguy hại từ mức độ nặng trở lên
C. Chất độc khi vào cơ thể chỉ gây hại ở mức độ nhẹ nhàng (đau đầu, nôn)
D. Chất độc là bất kỳ chất nào khi vào cơ hội đều gây nguy hại từ mức độ nhẹ đến mức
nặng
Câu 12 : ( 1 đáp án )
12.Phân loại chất độc theo cách?
A. 4
B. 5
C6
D. 7
Câu 13 : ( 1 đáp án )
13.Liều nhỏ nhất có thể gây độc gọi là gì?
A. Tối thiểu
B. Ngưỡng của
C. Ngưỡng thấp nhất
D. Darede nhỏ nhất
Câu 14 : ( 1 đáp án )
14.Liều lượng thấp nhất có thể gây chết vật gọi là gì?
A. gây nguy hiểm
B. gây chết người
C. Darede thấp nhất có thể gây độc
D. Darede thấp nhất có thể gây tử vong
Câu 15 : ( 1 đáp án )
15.Liều chết của morphin ở người là bao nhiêu?
A.5mg
B. 300-400mg
C. 100mg
D.6mg
Câu 16 : ( 1 đáp án )
16.Tác dụng của yếu tố khách quan dung môi?
A. Làm nồng độ chất độc
B. Làm giảm độc tính của chất độc
C. Có thể giúp chất độc nhanh chóng vào cơ sở
D. Giúp chất độc tan nhanh
Câu 17 : ( 1 đáp án )
17.Ngộ độc mã độc tính , người ta thường tìm thấy có nhiều ngòi ở đâu?
A. Tim, không
B. Cẩn trọng
C. Ruot, hồn
D. Tủy xương, long, tóc, tế bào xương
Câu 18 : ( 1 đáp án )
18. Sản xuất trừ chất độc trong cơ thể qua đường nào là quan trọng nhất đối với các chất tan trong
nước ?
A. Qua cẩn thận
B. Qua gan
C. Qua hô hấp
D. Qua mồ hôi
Câu 19 : ( 1 đáp án )
19. Công thức độc xâm nhập vào cơ sở có thể gọi là ?
A. Đường phơi nhiễm
B. Đường hấp thụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 20 : ( 1 đáp án )
20.Độc tính là một khái niệm về một lượng được dung để miêu tả chất độc độc của một chất đối với
cơ thể sống, được thể hiện bằng :
A. gây chết người
B. gây nguy hiểm
C. Darede thấp nhất có thể gây độc
D. Dard tối đa không gây độc
Câu 21 : ( 1 đáp án )
21.Phenobarbital (1-50mg:kg) có độc tính như thế nào ở chuột
A. Độc tính cao
B. Độc tính thấp
C. Không gây độc
D. Không gây hại
Câu 22 : ( 1 đáp án )
22.Ngưỡng của đơn là:
A. Darede lớn nhất có thể gây độc
B. Darede nhỏ nhất có thể gây độc
C. A & B SAI
D. A & B ĐÚNG
Câu 23 : ( 1 đáp án )
23.Mức độ đô la được phân chia ở trên gây ra tử vong ở người dựa vào:
A. Độc khối
B. Khối lượng trung bình của người dùng
C. Khối lượng độc quyền trên khối lượng người dùng
D. Tất cả đều sai
Câu 24 : ( 1 đáp án )
24.ED50 có tác dụng với…:
A. Thử nghiệm thú vị 25%
B. 50% thử nghiệm thú vị
C. 75% thử nghiệm thú vị
D. Trải nghiệm thú vị 100%
Câu 25 : ( 1 đáp án )
25.LD10 (mg:kg) là chất độc hại thấp nhất…:
A. 100% động vật
B. 10% động vật
C. Chỉ gây ra biến đổi bệnh
D. Không nguy hại
Câu 26 : ( 1 đáp án )
28.Chất độc là
A. Nước không chứa ion
B. Loại nặng
C. Chất làm chết vật
D. Bất kỳ chất nào trong điều kiện nguy hiểm nhất gây nguy hiểm từ mức độ nhẹ nhàng (đau
đầu, buồn nôn) đến mức độ nặng (co giật,sốt) và có thể tử vong
Câu 27 : ( 1 đáp án )
29.LD50 kali cyanua (5 mg:kg) ở thỏ theo đường miệng, có nghĩa:
A. 5 mg kali cyanua gây chết con thỏ 5kg
B. 5 mg kali cyanua có thể gây chết con thỏ 1kg
C. 5 mg kali cyanua không gây độc cho thỏ
D. 5 mg kali cyana chỉ gây biến đổi cho thỏ
Câu 28 : ( 1 đáp án )
30. Thiếu ảnh hưởng đến tính độc , chọn câu đúng:
1. Tuổi
2. Cơ sở trạng thái
3. Đường dung
4. Tâm sinh lý
A. 1,2,3
B. 1,2,3,4
C. 1,3,4
D. 2,3,4
Câu 29 : ( 1 đáp án )
31.Ngộ độc là:
A. Đổ bạo lực của cơ sở dưới tác động của chất độc
B. Tăng cường sinh lý cơ bản dưới tác động của chất độc
C. Giảm sinh lý của cơ sở bổ sung tác động của chất độc
D. Tất cả các điều đúng
Câu 30 : ( 1 đáp án )
32.Nguyên nhân ngộ độc tình cờ :
A. Viết thành chất độc mà không biết
B. Sử dụng chất độc để ăn uống
C. Sử dụng nhầm lẫn chất hóa học hay thuốc
D. Tất cả ý đều đúng
Câu 31 : ( 1 đáp án )
33.Muối Cyanua có nhiều thực phẩm sau đây:
A. Táo
B. Ổi
C. Mít
D. Mang tre
Câu 32 : ( 1 đáp án )
34. Các loại thuốc chứa lượng cao nguy hiểm tử vong:
A. Thuốc trừ sâu
B. Thuốc diệt chuột
C. Thuốc sốt rét
D. Tất cả các điều đúng
Câu 33 : ( 1 đáp án )
37.Ngộ độc bán cấp sau khi điều trị nhanh chóng để lại chứng minh điều gì
A. Chứng chỉ sơ cấp
B. Chứng chỉ thứ cấp
C. Bán chứng chỉ
D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 34 : ( 1 đáp án )
38.Ngộ độc mãn tính là ngộ độc ra……….
A. Từ từ sau nhiều lần phơi nhiễm
B. Nhanh chóng biểu hiện ngộ độc dưới 24h
C. Sau nhiều ngày
D. Lập tức và có thể gây tử vong ngay lập tức
Câu 35 : ( 1 đáp án )
39.Câu nào sau đây không biểu hiện mức độ ngộ độc:
A. Ngộ độc cấp tính
B. Ngộ độc bán cấp
C. Độc độc cấp
D. Ngộ độc lập tức
Câu 36 : ( 1 đáp án )
42. Các chất sau đây có khả năng hấp phụ chất độc:
A. Sữa, tanin 1-2%, than hoạt, cao lanh
B. Sữa, cao lanh, tanin 1-2%, NaHCO3 1,5%
C. Sữa, cao lanh, NaHCO3 1,5%, NH4Cl 0,83%
D. Tanin 1-2%, NaHCO3 1,5%, NH4Cl 0,83%
Câu 37 : ( 1 đáp án )
43.Chất nào sau đây điều trị độc độc kim loại nặng:
A. Rongalit
B. Thuốc kháng nọc độc
C. Cả A và B đúng
D. Sai cả A và B
Câu 38 : ( 1 đáp án )
44.Thuốc nào sau đây điều trị độc độc chất rắn rắn:
A. D-Penicilamin
B. Thuốc kháng nọc độc
C. DMSA
D. Rongalit
Câu 39 : ( 1 đáp án )
47. Loại trực tiếp chất độc ra khỏi cơ sở qua đường tiêu hóa ta sử dụng các chất gây nôn nào:
A. Siro ipeca, apomorphin
B. Than hoạt tính, dịch chuông
C. Cao lanh, tanin 1-2%
D. Tất cả các chất trên
Câu 40 : ( 1 đáp án )
48.Khi tiếp tục căng thẳng với chất độc có nghĩa là bị __ với chất độc đó:
A. Online trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Phơi nhiễm
D. Miễn nhiễm
Câu 41 : ( 1 đáp án )
49. Chất độc được giữ lại trong Huyết cầu là gì:
A. Phúc hợp calci ferrephosphat
B. Chìa khóa
C. Thuốc trừ sâu hữu ích
D. Kim loại nặng
Câu 42 : ( 1 đáp án )
50.Ngộ độc làm máu chậm đông thường ta sử dụng các phương pháp dưới đây:
A. Tiêm vitamin C
B. Truyền tiểu cầu hoặc máu
C. Cho thêm thuốc nhóm corticoid
D. Cả B và C
Câu 43 : ( 1 đáp án )
51.Chất độc nào sau đây thải trừ qua đường hô hấp, ngoại trừ:
A. HN
B. CO
C. Như
D.H2S
Câu 44 : ( 1 đáp án )
52.Con chất đường độc hấp thụ vào cơ thể mà chúng ta khó phòng tiện nhất là:
A. Quá đà
B. Qua đường hô hấp
C. Qua đường ăn uống
D. Qua niêm mạc
Câu 45 : ( 1 đáp án )
53. Bất kỳ điểm nào của Toluen phản ứng chuyển hóa là sai:
A. Có tham số của cytocrom P450
B. Được xúc tác bởi các enzyme không thuộc microsom gan
C. Là phản ứng oxy hóa
D. Chất chuyển hóa có thể gây ung thư
Câu 46 : ( 1 đáp án )
54.Chất độc được hấp thu qua mấy con đường:
A. 1 con đường
B. 2 con đường
C. 3 con đường
D. 4 con đường
Câu 47 : ( 1 đáp án )
55.Con xâm nhập chủ yếu của chất độc là:
A. Qua da và niêm mạc
B. Qua đường tiêu hóa
C. Qua đường hô hấp
D. Qua đường tiêm
Câu 48 : ( 1 đáp án )
56. Chất độc được tiêm vào đâu của cơ thể thì có tác động nhanh nhất:
A. Tiêm tĩnh mạch
B. Tiêm dưới da
C. Tiêm cơ
D. Tiêm trong da
Câu 49 : ( 1 đáp án )
57. Thành phần phân bố độc lập của các bộ phận cơ sở tùy thuộc vào:
A. Tính chất và cấp độ độc
B. Tính chất và nồng độ chất độc
C. Diện tích tiếp xúc chất độc
D. Độc tính của chất độc
Câu 50 : ( 1 đáp án )
58.Những đặc điểm nào sau đây đúng đối với chất độc phân bố:
A. Do đặc tính hóa lý khác nhau nên mỗi loại chất độc có ái lực đặc biệt với mô
B. Sự phân bố chất độc phụ thuộc vào nồng độ chất độc
C. Tế bào trong cơ sở không có khả năng chứa chất độc
D. Các chất độc dự trữ đều có khả năng gây độc tính hoặc cấp tính
Câu 51 : ( 1 đáp án )
59. Để giải quyết các triệu chứng rối loạn của bộ phận trong cơ thể, chúng ta cần biết về:
A. Hoạt động của chất độc
B. Sự hấp thụ chất độc
C. Phân tích chất độc
D. Sự chuyển hóa chất độc
Câu 52 : ( 1 đáp án )
60. Chuyển hóa chất độc gồm mấy pha:
A. 1 pha
B. 2 pha
C. 3 pha
D. 4 pha
Câu 53 : ( 1 đáp án )
61.Chuyển hóa pha 1 bao gồm những phản ứng sau, ngoại trừ:
A. Phản ứng metyl hóa
B. Phản ứng oxy hóa khử
C. PHẢN HỒI PHÁP ỨNG
D. Phản ứng hydrat hóa epoxid
Câu 54 : ( 1 đáp án )
62.Vì sao độc tính của atropin tăng rất nhiều ở người so với thỏ:
A. Atropin chuyển hóa nhanh ở người
B. Atropin chỉ có tác động mạnh ở người
C. Ở người không có enzyme thủy phân atropin thành những chất không độc
D. Ở nơi có cảm giác nhạy cảm cao hơn
Câu 55 : ( 1 đáp án )
63.Đặc điểm của chuyển hóa pha 2:
A. Tất cả phản ứng ở pha 2 đều cần năng lượng
B. Sản phẩm ở pha 1 có thề tiếp tục tham gia Phản ứng liên kết với các chất
chuyển hóa ngoại lệ
C. Tạo sản phẩm không phân cực
D. Các phản ứng ở pha 2 được chia thành 3 nhóm ngẫu nhiên
Câu 56 : ( 1 đáp án )
64.Chuyển hóa pha 2 tạo:
A. Các chất độc
B. Các sản phẩm thường phân cực hơn, ít độc hơn và dễ đào thải hơn các chất ban đầu
C. Các nhóm phân cực trên cấu trúc của xenobiotics
D. Các nhóm chức không phân và cực dễ đào thải ra ngoài
Câu 57 : ( 1 đáp án )
65.Thành phần tạo Nicotin từ Nornicotin thuộc phản ứng nào:
A. Liên hợp glucuronic
B. Liên kết với các nhóm thiol
C. Phản ứng acyl hóa
D. Phản ứng metyl hóa
Câu 58 : ( 1 đáp án )
66.Đa số phản ứng ở pha 2 là:
A. Liên kết phản hồi
B. Phản ứng oxi hóa khử
C. Phản ứng metyl hóa
D. Phản ứng acyl hóa
Câu 59 : ( 1 đáp án )
67.Đường thải trừ quan trọng nhất của các chất tan trong nước là:
A. Qua hô hấp
B. Qua cẩn thận
C. Qua gan
D. Qua mật khẩu
Câu 60 : ( 1 đáp án )
68. Nơi chịu nhiều độc tính của các chất độc được tái hấp thụ trong sự thải trừ điều kiện cẩn thận:
A. Cầu thận trọng
B. Gần đó cuộn lại
C. Cuộn xa
D. Quai henle
Câu 61 : ( 1 đáp án )
69.Cồn etylic được đào thải chủ yếu qua:
A. Qua cẩn thận
B. Qua gan
C. Qua đường hô hấp
D. Qua sữa
Câu 62 : ( 1 đáp án )
70. Các phản ứng nào sau đây thuộc về phản ứng pha 2:
A. Chuyển hóa cadapherin thành putrescin dưới tác dụng của enzyme diamin
oxy hóa
B. Chuyển hóa acetylcholin thành axit axetic và cholin dưới tác dụng của enzyme
cholinesterase
C. Chuyển hóa cloral thành tricloroetanol
D. Chuyển hóa 1-naphthol thành axit 1-naphthol glucuronic
Câu 63 : ( 1 đáp án )
71. Chất độc gây oxy hóa được tổ chức tạo ra nên các Protein rất tan là:
A. Thủy ngân
B. Tính axit mạnh
C. Rượu
D. Arsen
Câu 64 : ( 1 đáp án )
72.Áp dụng cao cấp oxy được sử dụng trong ngộ độc CO để làm giảm ảnh hưởng và chứng minh
trên:
A. Card system
B. Hệ hô hấp
C. Hệ thần kinh
D. Hệ thống tăng cường
Câu 65 : ( 1 đáp án )
73. Các chất độc thường được chuyển hóa trong máu dưới dạng kết hợp:
A. Cholesteron
B. Albumin
C. Tiểu cầu
D. Triglycerid
Câu 66 : ( 1 đáp án )
74. Chất có thể gây dị ứng trung tâm hô hấp ở khung là:
A. CO
B. Thủy ngân
C. HCN và cloroform
D. Bụi than
Câu 67 : ( 1 đáp án )
75.Dạng thủy ngân có thể tấn công hệ thần kinh trung ương, hệ nội tiết và gây quái thai là:
A. Loại thủy ngân kim
B. Thủy ngân hữu cơ
C. Thủy ngân vô cơ
D. Loại ngân hàng thủy tinh ở thể bay
Câu 68 : ( 1 đáp án )
76. Tình trạng biến chứng có thể xảy ra khi ngộ độc NO2:
A. Phù hợp cấp độ
B. Suy tim
C. Suy thận
D. Viêm gan
Câu 69 : ( 1 đáp án )
77.Phụ nữ có khả năng xảy ra thai cao hoặc sinh non khi ngộ độc chất nào sau đây:
A. Arsen
B. Xianua
C. Chìa khóa
D. CO2
Câu 70 : ( 1 đáp án )
78.Độc tính chủ yếu của CO là:
A. Thiếu oxy mô
B. Trụy tim
C. Hạt giống hoang mạc
D. Tạo methehemoglobin ức chế hô hấp ở tê bào
Câu 71 : ( 1 đáp án )
79. Chất độc sau đây có thể gây chậm nhịp ngoại trừ:
A. Cloralhydrat
B.Cồn
C. Côcain
D. Ý kiến
Câu 72 : ( 1 đáp án )
80.Trong ngộ độc khí CO, cơ quan bị ảnh hưởng nghiêm trọng nhất là:
A. Phổi
B. Tim và không
C. Phổi và không
D. Thận và tim
Câu 73 : ( 1 đáp án )
81. Chất độc gây ô tử tế bào ống dẫn đến suy thận cấp:
A. Nhóm Aminoglycosid
B. Côcain
C. Axit oxalic
D. Mật cá trắm
Câu 74 : ( 1 đáp án )
82.Tăng sắc tố là triệu chứng ngộ độc độc tính:
A. Tính axit mạnh
B. Arsen
C. Chìa khóa
D. Niken
Câu 75 : ( 1 đáp án )
83.Độc tính chủ yếu của cồn Ethylic có thể hiện trên:
A. Hệ thống kinh tế trung ương
B. Hệ thống tiêu hóa
C. Hệ sinh thái
D. Hệ hô hấp
Câu 76 : ( 1 đáp án )
84. Thành phần coproporphyrin trong máu ngộ độc chất nào sau đây:
A. Benzen
B. Chìa khóa
C. Axit mạnh
D. Clo
Câu 77 : ( 1 đáp án )
85.Độ tính của thuốc phiện:
A. Đầu tiên ức chế hô hấp rồi gây khó ngủ
B. Ngủ rồi hôn mê
C. Giảm nhịp độ
D. Đầu tiên là kích thích thần kinh rồi gây ngủ
Câu 78 : ( 1 đáp án )
86.Trông các trường hợp sau đây trường hợp nào không nên gây nôn cho bệnh nhân?
A. Ngộ độc dưới 4h.
B. Ngộc độc strychnin.
C. Ngộ độc xăng, dầu, các chất độc bay hơi.
D.B và C
Câu 79 : ( 1 đáp án )
87. Mục đích của các phương pháp điều trị độc lập:
A. Loại chất độc được loại ra khỏi cơ sở.
B. Phá hủy hoặc trung hòa chất độc bằng các chất giải độc thích hợp.
C. Điều trị các triệu chứng ngộ độc, chống lại hậu quả gây độc.
D. Cả A, B, C.
Câu 80 : ( 1 đáp án )
88. Các cách loại chất độc ra khỏi trực tiếp qua được tiêu hóa:
A. Gây nôn bằng Sirô ipeca, rửa dạ dày, tẩy xổ
B. Gây nôn bằng Sirô ipeca hoặc apomorphin, rửa dạ dày, mật bảo vệ, tẩy xổ
C. Gây nôn bằng Sirô ipeca và apomorphin, rửa dạ dày, tẩy xổ, bảo vệ tràng
D. Gây nôn bằng apomorphin, rửa dạ dày, hưng trực tràng
Câu 81 : ( 1 đáp án )
89.Điều trị ngộ độc nặng:
A. Dimercaprol (Anh chống Lewisite, BAL), canxi disodium EDTA.
B. D-penicillamine
C. DMSA (axit 2,3-dimercaptosuccinic)
D. Cả A, B, C
Câu 82 : ( 1 đáp án )
90.Thuốc ưu tiên sử dụng khi tẩy độc, trung bình:
A. DMSA(axit 2,3-dimercaptosuccinic)
B. canxi dinatri
C.EDTA
D. Cả A, B
Câu 83 : ( 1 đáp án )
93.Di mercapto 2,3-propanol ít có tác dụng giải độc với các loại kim loại
A. Ni, Cr, Hg
B. Ar, Cu, Ni
C. Ni, Cr, Cu
D. Cr, Ni, Ar
Câu 84 : ( 1 đáp án )
94.Thuốc điều trị rối loạn nhịp tim:
A. Long não
B. Cafein
C. Diazepam
D. Epherdrin
Câu 85 : ( 1 đáp án )
95.Trường hợp tan huyết chủ yếu điều trị bằng đường gì?
A. Đường uống
B. Luồng tĩnh
C. Truyền máu
D. Đường hô hấp(khí dung)
Câu 86 : ( 1 đáp án )
96.Điều trị chống mất nước và điện giải như thế nào?
A. Truyền dung dịch NaHCO3 1,5%
B. Truyền dung dịch glucose 5% và dung dịch NaCl 0,9%
C. Truyền dung dịch NH4Cl 0,83%
D. Truyền dung dịch glucose 5%
Câu 87 : ( 1 đáp án )
97.Điều trị chống sốc như thế nào?
A. Truyền chất thay thế huyết tương
B. Truyền dung dịch lactat ringer
C. Cả A và C đều đúng
D. Cả A và C đều sai
Câu 88 : ( 1 đáp án )
98.Điều trị độc dược
A. Loại chất độc được loại bỏ khỏi cơ sở
B. Điều trị các triệu chứng độc, chống lại hậu quả gây độc
C. Pha phấn hoặc trung hòa chất độc bằng các chất giải độc thích hợp
D. Tất cả đều đúng
Câu 89 : ( 1 đáp án )
99.Phương pháp nào loại chất độc ra khỏi cơ chế trực tiếp:
A. Ruột dạ dày
B. Thụ trực tràng
C. Lọc nhân tạo
D. A và B đều đúng
Câu 90 : ( 1 đáp án )
100. Trong điều trị ngộ độc Vitamin K có tác dụng gì?
A. Điều trị độc đồng
B. Điều trị ngộ độc các chất chống đông máu
C. Điều trị độc độc độc rắn rắn
D. Điều trị độc độc etylen glyci
Câu 91 : ( 1 đáp án )
101. Trong điều trị ngộ độc Antivenin có tác dụng gì?
A. Điều trị độc độc độc rắn rắn
B. Dùng để kết nối các loại kim loại nặng như Hg, Bi…
C. Điều trị độc độc các chất oxi hoá mạnh
D. Tất cả đều sai
Câu 92 : ( 1 đáp án )
102. Các chất có khả năng hấp thụ phụ chất độc là:
A. Than hoạt tính
B. Sữa
C. Rượu
D. A và B đều đúng
Câu 93 : ( 1 đáp án )
103. Khoảng thời gian để rửa dạ dày sau khi bị ngộ độc là bao lâu:
A. Phản ứng ngay sau khi ngộ độc
B. 10-12 giờ sau khi ngộ độc
C. 24 giờ sau khi ngộ độc
D. 3-8 giờ sau khi ngộ độc
Câu 94 : ( 1 đáp án )
104. No gây nôn trong các trường hợp sau đây:
A. Ngộ độc trên 4 giờ
B. Bệnh nhân bị cướp, điện thoại
C. Bệnh nhân bị ngộ độc axit và Kền
D. Tất cả ý đều đúng
Câu 95 : ( 1 đáp án )
105. Apomorphin dùng để làm gì trong điều trị độc độc:
A.xôi xổ
B. Thụ trực tràng
C. Ruột dạ dày
D. Gây nôn
Câu 96 : ( 1 đáp án )
106. Điều trị phản kháng là gì?
A. Trung hòa hoặc tác dụng đối lập với tác dụng của chất độc
B. Làm cho cơ thể tăng cường kháng thể chống chất độc
C. Ngăn chặn quá trình chuyển hóa chất độc thành các sản phẩm độc hơn
D. A và C đều đúng
Câu 97 : ( 1 đáp án )
107. Có bao nhiêu cách để loại chất độc ra khỏi cơ thể:
A. 1
B. 2 (Trực tiếp và gián đoạn)
C. 3
D. 4
Câu 98 : ( 1 đáp án )
1. Giai đoạn nào được sử dụng trong quá trình phân tích chất độc ?
A.Chiết xuất chất độc (chiết xuất)
B. Phân tách (tách)
C.Xác định chất độc (nhận dạng)
D.Tất cả đều đúng
Câu 99 : ( 1 đáp án )
2. Phương pháp nào được sử dụng trong quá trình phân tích?
A. Thủy phân
B.Sắc nét
C. Trao đổi ion
D. Thay thế môi trường
Bạn đang ở chế độ xem trước , hãy bắt đầu xem ngay nhé